SlideShare a Scribd company logo
1 of 9
Download to read offline
Bài giảng Hệ thống máy tính                                                                                                       22 August 2011


                                                                              NKK-HUT

                                                                                         Contact

                                                                                               Offices: Room 503-B1, DCE, SoICT
                                                                                               Mobile: 091 358 5533
                                                                                                       091-358-5533
                                   HỆ THỐNG MÁY TÍNH                                           e-mail:
                                   Computer System                                               khanhnk@soict.hut.edu.vn
                                                                                                 khanhnk@mail.hut.edu.vn

                             Nguyễn Kim Khánh, PhD. in Computer Engineering
                             Bộ môn Kỹ thuật máy tính
                             Viện Công nghệ thông tin và Truyền thông
                             Trường Đại học Bách khoa Hà Nội


          22 August 2011                                                      22 August 2011




          NKK-HUT                                                             NKK-HUT

                           Mục tiêu học phần                                             Tài liệu tham khảo chính
                                                                                1. William Stallings - Computer
                           Là học phần tiếp theo của Kiến trúc máy tính,           Organization and Architecture –
                           nhằm giới thiệu các kiến thức cơ bản về hệ
                                  g     ệ                             ệ            Designing for Performance – 2009
                                                                                        g g
                           thống máy tính bao gồm: kiến trúc bộ nhớ,               (8th edition)
                           kiến trúc vào-ra, kiến trúc CPU và các kiến
                                                                                2. David A. Patterson & John L.
                           trúc máy tính song song.
                                                                                   Hennessy - Computer
                           Sinh viên có khả năng đánh giá được hiệu                Organization and Design: The
                           năng của các họ máy tính, khai thác và sử               Hardware/Software Interface – 2009
                           dụng hiệu quả các loại máy tính và có khả               (4th edition)
                           năng tiếp cận để phát triển các hệ máy tính
                           nhúng phục vụ các mục đích chuyên dụng.              3. Behrooz Parhami - Computer
                                                                                   Architecture: From Microprocessors
                                                                                   to Supercomputers - 2005
          22 August 2011                                                      22 August 2011




Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN                                                                                                                     1
Bài giảng Hệ thống máy tính                                                                                                   22 August 2011


          NKK-HUT                                                NKK-HUT

                     Nội dung học phần                                       Hệ thống máy tính


                    Chương 1. Giới thiệu chung
                    Chương 2. Kiến trúc bộ nhớ
                                ế                                          Chương 1
                    Chương 3. Kiến trúc vào-ra
                    Chương 4. Kiến trúc bộ xử lý
                                                                           GIỚI THIỆU CHUNG
                    Chương 5. Kiến trúc máy tính tiên tiến


                                                                           Nguyễn Kim Khánh
                                                                           Trường Đại học Bách khoa Hà Nội



          22 August 2011                                         22 August 2011




          NKK-HUT                                                NKK-HUT

                     Nội dung                                                1.1. Máy tính và phân loại
                                                                        Máy tính (Computer) là thiết bị điện tử thực hiện
                                                                        các công việc sau:
                     1.1.
                     1 1 Máy tính và phân loại                               Nhận thông tin vào,
                                                                                             vào
                                                                             Xử lý thông tin theo chương trình được nhớ sẵn bên
                     1.2. Kiến trúc máy tính
                                                                             trong,
                     1.3. Sự phát triển của máy tính                         Đưa thông tin ra.
                     1.4. Hiệu năng máy tính




          22 August 2011                                     7   22 August 2011                                                   8




Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN                                                                                                                 2
Bài giảng Hệ thống máy tính                                                                                                                     22 August 2011


          NKK-HUT                                                              NKK-HUT

                     Phân loại máy tính                                                   Phân loại máy tính hiện đại

                    Phân loại truyền thống:                                              Theo Hennessy/Patterson:
                           Máy i tính (Microcomputers)
                           Má vi tí h (Mi         t )
                                                                                          Máy tính để bàn (Desktop Computers)
                           Máy tính nhỏ (Minicomputers)
                                                                                          Máy chủ (Server Computers)
                           Máy tính lớn (Mainframe Computers)
                           Siêu máy tính (Supercomputers)                                 Máy tính nhúng (Embedded Computers)




          22 August 2011                                                   9   22 August 2011                                                         10




          NKK-HUT                                                              NKK-HUT

                     1.2. Kiến trúc máy tính                                              Định nghĩa của Hennessy/ Patterson

                     Định nghĩa trước đây về kiến trúc máy                                Kiến trúc máy tính bao gồm:
                     tính:                                                                      Kiến trúc tập lệnh (Instruction Set Architecture):
                                                                                                nghiên cứu máy tính theo cách nhìn của người lập
                           Cách nhìn logic của máy tính từ người lập                            trình (hardware/software interface).
                           trình (hardware/software interface)                                  Tổ chức máy tính (Computer Organization): nghiên
                           Kiến trúc tập lệnh (Instruction Set Architecture                     cứu thiết kế máy tính ở mức cao,chẳng hạn như hệ
                           – ISA)                                                               thống nhớ, cấu trúc bus, thiết kế bên trong CPU.
                                                                                                Phần cứng (Hardware): nghiên cứu thiết kế logic chi
                     Là định nghĩa hẹp                                                          tiết và công nghệ đóng gói của máy tính.
                                                                                          Kiến trúc tập lệnh thay đổi chậm, tổ chức và
                                                                                          phần cứng máy tính thay đổi rất nhanh.

          22 August 2011                                                  11   22 August 2011                                                         12




Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN                                                                                                                                   3
Bài giảng Hệ thống máy tính                                                                                                            22 August 2011


          NKK-HUT                                                      NKK-HUT

                     Kiến trúc tập lệnh                                            Cấu trúc cơ bản của máy tính

                    Kiến trúc tập lệnh của máy tính bao gồm:
                                                                                               CPU                    Bé nhí chÝnh
                      Tập lệnh: tập hợp các chuỗi số nhị phân
                      mã hoá cho các thao tác mà máy tính
                      có thể thực hiện
                                                                                                     Bus liªn kÕt hÖ thèng
                      Các kiểu dữ liệu: các kiểu dữ liệu mà
                      máy tính có thể xử lý
                         y                ý
                                                                                                            Vμo-ra




          22 August 2011                                          13   22 August 2011                                                    14




          NKK-HUT                                                      NKK-HUT

                     Các thành phần cơ bản của máy tính                            Mô hình phân lớp của máy tính
                     Bộ xử lý trung tâm (Central Processing Unit):
                     Điều khiển hoạt động của máy tính và xử lý
                     dữ liệu
                        liệu.
                     Bộ nhớ chính (Main Memory): Chứa các
                     chương trình và dữ liệu đang được sử dụng.
                     Vào ra (Input/Output): Trao đổi thông tin giữa
                     máy tính với bên ngoài.
                     Bus liên kết hệ thống (System Interconnection
                     Bus): Kết nối và vận chuyển thông tin giữa                  Phần cứng (Hardware): hệ thống vật lý của máy tính.
                     các thành phần với nhau.                                    Phần mềm (Software): các chương trình và dữ liệu.

          22 August 2011                                          15   22 August 2011                                                    16




Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN                                                                                                                          4
Bài giảng Hệ thống máy tính                                                                                                                                 22 August 2011


          NKK-HUT                                                                              NKK-HUT

                     1.3. Sự phát triển của của máy tính                                                  Sự phát triển của bộ vi xử lý

                    Các thế hệ máy tính
                                                                                                           1971: bộ vi xử lý 4-bit Intel 4004
                     Thế hệ thứ nhất: Máy tính dùng đèn điện tử
                     chân không (1950s)                                                                    1972-1977: các bộ xử lý 8-bit
                     Thế hệ thứ hai: Máy tính dùng transistor                                              1978-1984: các bộ xử lý 16-bit
                     (1960s)                                                                               Khoảng từ 1985: các bộ xử lý 32-bit
                     Thế hệ thứ ba: Máy tính dùng vi mạch SSI,                                             Khoảng từ 2000: các bộ xử lý 64-bit
                     MSI và LSI (1970s)
                     Thế hệ thứ tư: Máy tính dùng vi mạch VLSI
                                                                                                           Từ 2006: các bộ xử lý đa lõi (multicores):
                     (1980s)
                     Thế hệ thứ năm: Máy tính dùng vi mạch
                     ULSI, SoC (1990s)
          22 August 2011                                                                  17   22 August 2011                                                 18




          NKK-HUT                                                                              NKK-HUT

                     Máy tính ngày nay                                                                    1.4. Hiệu năng máy tính
                                                                        Massive Cluster                   Định nghĩa hiệu năng:
                                                                             Clusters
                                                          Gigabit Ethernet
                                                                                                              Performance = 1/Execution Time
                                                                                                          “Máy tính X nhanh hơn máy Y n lần”
                                                                                                                 Performanc e X Performanc e Y
                               efrigerators




                                                                                                                  = Execution time Y Execution time X = n

                                                                                                          Ví dụ: Thời gian chạ chương trình
                                                                                                             d             chạy ch ơng trình:
                              Re




          Sensor
           Nets
                                                                                                                10s trên máy A, 15s trên máy B
                           Cars
                                                                                                                Execution TimeB / Execution TimeA
                                                 Robots                                                         = 15s / 10s = 1.5
                                     Routers
          22 August 2011                                                                  19   22 August 2011   Vậy máy A nhanh hơn máy B 1.5 lần             20




Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN                                                                                                                                               5
Bài giảng Hệ thống máy tính                                                                                                                                             22 August 2011


          NKK-HUT                                                                             NKK-HUT

                     Xung nhịp của CPU                                                                   Thời gian CPU
                    Hoạt động của CPU được điều khiển bởi xung
                                                                                                        CPU Time = CPU Clock Cycles × Clock Cycle Time
                    nhịp có tần số xác định
                                       Clock period                                                                     CPU Clock Cycles
                                                                                                                    =
                 Clock (cycles)                                                                                           Clock Rate
                  Data transfer
                 and computation
                 Update state
                                                                                                         Hiệu năng được tăng lên bằng cách:
                      Chu kỳ xung nhịp (Clock period): thời gian của                                           Giảm số chu kỳ xung nhịp
                      một chu kỳ
                       ột h kỳ:                                                                                Tăng tần số xung nhịp (Clock Rate)
                                                                                                                     ầ ố             (C         )
                           VD: 250ps = 0.25ns = 250×10–12s
                      Tần số xung nhịp (Clock frequency hay Clock
                      rate): số chu kỳ trong 1 giây:
                           VD: 4.0GHz = 4000MHz = 4.0×109Hz
          22 August 2011                                                                 21   22 August 2011                                                              22




          NKK-HUT                                                                             NKK-HUT

                     Ví dụ                                                                               Số lệnh và số chu kỳ trên một lệnh
                     Máy tính A: 2GHz clock, 10s CPU time                                          Clock Cycles = Instruction Count × Cycles per Instruction
                     Máy tính B                                                                         CPU Time = Instruction Count × CPI × Clock Cycle Time
                           6s CPU time
                           Số chu kỳ xung nhịp của B = 1.2 x Số chu kỳ xung nhịp của A                                  Instruction Count × CPI
                                                                                                                    =
                     Xác định tần số xung nhịp của máy B?                                                                     Clock Rate

                                          Clock CyclesB 1.2 × Clock CyclesA                          Số lệnh của chương trình: IC (Instruction Count):
                       Clock RateB =                   =
                                           CPU Time B            6s                                      Được xác định bởi chương trình, kiến trúc tập lệnh và chương
                                                                                                         trình dịch
                    Cl k C l A = CPU Ti A × Cl k R t A
                    Clock Cycles     Time Clock Rate                                                 Số chu kỳ trên một lệnh: CPI (Cycles per Instruction)
                                       = 10s × 2GHz = 20 × 10   9                                    CPI trung bình:
                                                                                                         Được xác định bởi phần cứng CPU
                                          1.2 × 20 × 10 9 24 × 10 9                                      Các lệnh khác nhau có CPI khác nhau
                       Clock RateB =                     =          = 4GHz
                                                6s           6s
          22 August 2011                                                                 23   22 August 2011                                                              24




Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN                                                                                                                                                           6
Bài giảng Hệ thống máy tính                                                                                                                                    22 August 2011


          NKK-HUT                                                                            NKK-HUT

                     Ví dụ                                                                              Chi tiết hơn về CPI
                     Máy tính A: Cycle Time = 250ps, CPI = 2.0                                          Nếu loại lệnh khác nhau có số chu kỳ khác
                     Máy tính B: Cycle Time = 500ps, CPI = 1.2                                          nhau
                     Cùng kiến trúc tập lệnh (ISA)
                                                                                                                               n
                     Máy nào nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu ?                                               Clock Cycles = ∑ (CPIi × Instruction Count i )
                                                                                                                              i=1
                      CPU Time        = Instruction Count × CPI × Cycle Time
                                    A                             A          A
                                      = I × 2.0 × 250ps = I × 500ps
                                                                                                       CPI trung bình:
                                                                       A nhanh hơn…
                      CPU Time           = Instruction Count × CPI × Cycle Time                                 Clock Cycles     n
                                                                                                                                    ⎛       Instruction Count i ⎞
                                    B                                B          B                  CPI =                       = ∑ ⎜ CPIi ×                     ⎟
                                         = I × 1.2 × 500ps = I × 600ps                                        Instruction Count i=1 ⎝       Instructio n Count ⎠
                      CPU Time
                                   B = I × 600ps = 1.2                           …lần
                     CPU Time          I × 500ps
                                   A
          22 August 2011                                                                25   22 August 2011                                                         26




          NKK-HUT                                                                            NKK-HUT

                     Ví dụ                                                                              Tóm tắt về Hiệu năng
                     Cho bảng chỉ ra các dãy lệnh sử dụng các lệnh
                                                                                                                       Instructio ns Clock cycles Seconds
                     thuộc các loại A, B, C                                                            CPU Time =                   ×             ×
                                                                                                                         Program      Instructio n Clock cycle
                             Loại lệnh                 A          B         C
                             CPI theo loại lệnh         1         2          3
                             IC trong dãy lệnh 1        2         1          2                         Hiệu năng phụ thuộc vào:
                             IC trong dãy lệnh 2        4         1          1                                Thuật toán: ảnh hưởng tới IC, có thể cả CPI
                                                                                                              Ngôn ngữ lập trình: ảnh hưởng tới IC, CPI
                      Dãy lệnh 1: IC = 5                     Dãy lệnh 2: IC = 6
                               Clock Cycles                        Clock Cycles                               Chương t ì h dịch: ảnh h ở tới IC CPI
                                                                                                              Ch       trình dị h ả h hưởng      IC,
                            = 2×1 + 1×2 + 2×3                   = 4×1 + 1×2 + 1×3                             Kiến trúc tập lệnh: ảnh hưởng tới IC, CPI, Tc
                                   = 10                                =9
                           Avg. CPI = 10/5 = 2.0               Avg. CPI = 9/6 = 1.5

          22 August 2011                                                                27   22 August 2011                                                         28




Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN                                                                                                                                                  7
Bài giảng Hệ thống máy tính                                                                                                                       22 August 2011


          NKK-HUT                                                                 NKK-HUT

                 MIPS như là thước đo hiệu năng                                              Ví dụ
                   MIPS: Millions of Instructions Per Second                                 Tính MIPS của bộ xử lý với:
                 (Số triệu lệnh trên 1 giây)                                                 clock rate = 2GHz và CPI = 4
                                 Instruction count
                      MIPS =
                               Execution time × 10 6
                                     Instruction count          Clock rate
                             =                                =                                0.5ns
                               Instruction count × CPI          CPI × 10 6
                                                       × 10 6

                                      Clock rate                                                       2ns

                                                                                              1 chu kỳ = 1/(2x109) = 0,5ns
                                           Clock rate
                                     CPI =                                                    CPI = 4    1 lệnh = 4x0,5ns = 2ns
                                           MIPS × 10 6
                                                                                              Vậy bộ xử lý thực hiện được 500MIPS
          22 August 2011                                                     29   22 August 2011                                                    30




          NKK-HUT                                                                 NKK-HUT

                     Ví dụ                                                                   MFLOPS
                     Tính CPI của bộ xử lý với:                                       Millions of Floating Point Operations per Second
                         clock rate = 1GHz và 400 MIPS?                               (Số triệu phép toán số dấu phẩy động trên một giây)

                                                                                                             Executed floating point operations
                                                                                            MFLOPS =
                                                                                                                   Execution time × 10 6
                       1ns

                                                                                             GFLOPS(109 )
                    4x10 lệnh thực hiệ t
                    4 108 lệ h th hiện trong 1s1
                      1 lệnh thực hiện trong 1/(4x108)s = 2,5ns                              TFLOPS(1012)

                      CPI = 2,5

          22 August 2011                                                     31   22 August 2011                                                    32




Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN                                                                                                                                     8
Bài giảng Hệ thống máy tính                    22 August 2011


          NKK-HUT




                           Hết chương 1




          22 August 2011                  33




Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN                                  9

More Related Content

Similar to Computer System Part 1

Giao trinh he_dieu_hanh_tech24_vn[bookbooming.com]
Giao trinh he_dieu_hanh_tech24_vn[bookbooming.com]Giao trinh he_dieu_hanh_tech24_vn[bookbooming.com]
Giao trinh he_dieu_hanh_tech24_vn[bookbooming.com]bookbooming1
 
ĐỒ ÁN MÔN HỌC HỆ THỐNG NHÚNG MẠNG KHÔNG DÂY - Contiki OSreport.pdf
ĐỒ ÁN MÔN HỌC HỆ THỐNG NHÚNG MẠNG KHÔNG DÂY - Contiki OSreport.pdfĐỒ ÁN MÔN HỌC HỆ THỐNG NHÚNG MẠNG KHÔNG DÂY - Contiki OSreport.pdf
ĐỒ ÁN MÔN HỌC HỆ THỐNG NHÚNG MẠNG KHÔNG DÂY - Contiki OSreport.pdfMan_Ebook
 
Computer System Part 2
Computer System Part 2Computer System Part 2
Computer System Part 2Hoang Nam
 
De-cuong-on-tap-NNMTPC.pdf
De-cuong-on-tap-NNMTPC.pdfDe-cuong-on-tap-NNMTPC.pdf
De-cuong-on-tap-NNMTPC.pdfAnhTVit1
 
Chuong1 tongquanvehedieuhanh
Chuong1 tongquanvehedieuhanhChuong1 tongquanvehedieuhanh
Chuong1 tongquanvehedieuhanhluyenshare
 
mạng truyền thông công nghiệp
mạng truyền thông công nghiệpmạng truyền thông công nghiệp
mạng truyền thông công nghiệphuong nguyen
 
[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử lí
[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử lí[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử lí
[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử líHong Phuoc Nguyen
 
Bai giang hẹ dieu hanh mon tin hoc dai cuong-12.ppt
Bai giang hẹ dieu hanh mon tin hoc dai cuong-12.pptBai giang hẹ dieu hanh mon tin hoc dai cuong-12.ppt
Bai giang hẹ dieu hanh mon tin hoc dai cuong-12.pptssuserbf2656
 
Kiến trúc máy tính
Kiến trúc máy tínhKiến trúc máy tính
Kiến trúc máy tínhLE The Vinh
 
He thong-dieu-kien-phan-tan
He thong-dieu-kien-phan-tanHe thong-dieu-kien-phan-tan
He thong-dieu-kien-phan-tanThái Nguyễn
 
BGKTMT Ch1 giới thiệu chung
BGKTMT Ch1 giới thiệu chungBGKTMT Ch1 giới thiệu chung
BGKTMT Ch1 giới thiệu chungCao Toa
 
Bai giang cau truc may tinh
Bai giang cau truc may tinhBai giang cau truc may tinh
Bai giang cau truc may tinhDong Van
 
Bai giang cau_truc_may_tinh
Bai giang cau_truc_may_tinhBai giang cau_truc_may_tinh
Bai giang cau_truc_may_tinhThùy Linh
 

Similar to Computer System Part 1 (17)

Chuong 1
Chuong 1Chuong 1
Chuong 1
 
Giao trinh he_dieu_hanh_tech24_vn[bookbooming.com]
Giao trinh he_dieu_hanh_tech24_vn[bookbooming.com]Giao trinh he_dieu_hanh_tech24_vn[bookbooming.com]
Giao trinh he_dieu_hanh_tech24_vn[bookbooming.com]
 
ĐỒ ÁN MÔN HỌC HỆ THỐNG NHÚNG MẠNG KHÔNG DÂY - Contiki OSreport.pdf
ĐỒ ÁN MÔN HỌC HỆ THỐNG NHÚNG MẠNG KHÔNG DÂY - Contiki OSreport.pdfĐỒ ÁN MÔN HỌC HỆ THỐNG NHÚNG MẠNG KHÔNG DÂY - Contiki OSreport.pdf
ĐỒ ÁN MÔN HỌC HỆ THỐNG NHÚNG MẠNG KHÔNG DÂY - Contiki OSreport.pdf
 
Computer System Part 2
Computer System Part 2Computer System Part 2
Computer System Part 2
 
Chc6b0c6a1ng 12
Chc6b0c6a1ng 12Chc6b0c6a1ng 12
Chc6b0c6a1ng 12
 
De-cuong-on-tap-NNMTPC.pdf
De-cuong-on-tap-NNMTPC.pdfDe-cuong-on-tap-NNMTPC.pdf
De-cuong-on-tap-NNMTPC.pdf
 
Chuong1 tongquanvehedieuhanh
Chuong1 tongquanvehedieuhanhChuong1 tongquanvehedieuhanh
Chuong1 tongquanvehedieuhanh
 
mạng truyền thông công nghiệp
mạng truyền thông công nghiệpmạng truyền thông công nghiệp
mạng truyền thông công nghiệp
 
sinh vien
sinh viensinh vien
sinh vien
 
[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử lí
[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử lí[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử lí
[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử lí
 
Bai giang hẹ dieu hanh mon tin hoc dai cuong-12.ppt
Bai giang hẹ dieu hanh mon tin hoc dai cuong-12.pptBai giang hẹ dieu hanh mon tin hoc dai cuong-12.ppt
Bai giang hẹ dieu hanh mon tin hoc dai cuong-12.ppt
 
Kiến trúc máy tính
Kiến trúc máy tínhKiến trúc máy tính
Kiến trúc máy tính
 
Chuong2
Chuong2Chuong2
Chuong2
 
He thong-dieu-kien-phan-tan
He thong-dieu-kien-phan-tanHe thong-dieu-kien-phan-tan
He thong-dieu-kien-phan-tan
 
BGKTMT Ch1 giới thiệu chung
BGKTMT Ch1 giới thiệu chungBGKTMT Ch1 giới thiệu chung
BGKTMT Ch1 giới thiệu chung
 
Bai giang cau truc may tinh
Bai giang cau truc may tinhBai giang cau truc may tinh
Bai giang cau truc may tinh
 
Bai giang cau_truc_may_tinh
Bai giang cau_truc_may_tinhBai giang cau_truc_may_tinh
Bai giang cau_truc_may_tinh
 

Computer System Part 1

  • 1. Bài giảng Hệ thống máy tính 22 August 2011 NKK-HUT Contact Offices: Room 503-B1, DCE, SoICT Mobile: 091 358 5533 091-358-5533 HỆ THỐNG MÁY TÍNH e-mail: Computer System khanhnk@soict.hut.edu.vn khanhnk@mail.hut.edu.vn Nguyễn Kim Khánh, PhD. in Computer Engineering Bộ môn Kỹ thuật máy tính Viện Công nghệ thông tin và Truyền thông Trường Đại học Bách khoa Hà Nội 22 August 2011 22 August 2011 NKK-HUT NKK-HUT Mục tiêu học phần Tài liệu tham khảo chính 1. William Stallings - Computer Là học phần tiếp theo của Kiến trúc máy tính, Organization and Architecture – nhằm giới thiệu các kiến thức cơ bản về hệ g ệ ệ Designing for Performance – 2009 g g thống máy tính bao gồm: kiến trúc bộ nhớ, (8th edition) kiến trúc vào-ra, kiến trúc CPU và các kiến 2. David A. Patterson & John L. trúc máy tính song song. Hennessy - Computer Sinh viên có khả năng đánh giá được hiệu Organization and Design: The năng của các họ máy tính, khai thác và sử Hardware/Software Interface – 2009 dụng hiệu quả các loại máy tính và có khả (4th edition) năng tiếp cận để phát triển các hệ máy tính nhúng phục vụ các mục đích chuyên dụng. 3. Behrooz Parhami - Computer Architecture: From Microprocessors to Supercomputers - 2005 22 August 2011 22 August 2011 Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 1
  • 2. Bài giảng Hệ thống máy tính 22 August 2011 NKK-HUT NKK-HUT Nội dung học phần Hệ thống máy tính Chương 1. Giới thiệu chung Chương 2. Kiến trúc bộ nhớ ế Chương 1 Chương 3. Kiến trúc vào-ra Chương 4. Kiến trúc bộ xử lý GIỚI THIỆU CHUNG Chương 5. Kiến trúc máy tính tiên tiến Nguyễn Kim Khánh Trường Đại học Bách khoa Hà Nội 22 August 2011 22 August 2011 NKK-HUT NKK-HUT Nội dung 1.1. Máy tính và phân loại Máy tính (Computer) là thiết bị điện tử thực hiện các công việc sau: 1.1. 1 1 Máy tính và phân loại Nhận thông tin vào, vào Xử lý thông tin theo chương trình được nhớ sẵn bên 1.2. Kiến trúc máy tính trong, 1.3. Sự phát triển của máy tính Đưa thông tin ra. 1.4. Hiệu năng máy tính 22 August 2011 7 22 August 2011 8 Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 2
  • 3. Bài giảng Hệ thống máy tính 22 August 2011 NKK-HUT NKK-HUT Phân loại máy tính Phân loại máy tính hiện đại Phân loại truyền thống: Theo Hennessy/Patterson: Máy i tính (Microcomputers) Má vi tí h (Mi t ) Máy tính để bàn (Desktop Computers) Máy tính nhỏ (Minicomputers) Máy chủ (Server Computers) Máy tính lớn (Mainframe Computers) Siêu máy tính (Supercomputers) Máy tính nhúng (Embedded Computers) 22 August 2011 9 22 August 2011 10 NKK-HUT NKK-HUT 1.2. Kiến trúc máy tính Định nghĩa của Hennessy/ Patterson Định nghĩa trước đây về kiến trúc máy Kiến trúc máy tính bao gồm: tính: Kiến trúc tập lệnh (Instruction Set Architecture): nghiên cứu máy tính theo cách nhìn của người lập Cách nhìn logic của máy tính từ người lập trình (hardware/software interface). trình (hardware/software interface) Tổ chức máy tính (Computer Organization): nghiên Kiến trúc tập lệnh (Instruction Set Architecture cứu thiết kế máy tính ở mức cao,chẳng hạn như hệ – ISA) thống nhớ, cấu trúc bus, thiết kế bên trong CPU. Phần cứng (Hardware): nghiên cứu thiết kế logic chi Là định nghĩa hẹp tiết và công nghệ đóng gói của máy tính. Kiến trúc tập lệnh thay đổi chậm, tổ chức và phần cứng máy tính thay đổi rất nhanh. 22 August 2011 11 22 August 2011 12 Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 3
  • 4. Bài giảng Hệ thống máy tính 22 August 2011 NKK-HUT NKK-HUT Kiến trúc tập lệnh Cấu trúc cơ bản của máy tính Kiến trúc tập lệnh của máy tính bao gồm: CPU Bé nhí chÝnh Tập lệnh: tập hợp các chuỗi số nhị phân mã hoá cho các thao tác mà máy tính có thể thực hiện Bus liªn kÕt hÖ thèng Các kiểu dữ liệu: các kiểu dữ liệu mà máy tính có thể xử lý y ý Vμo-ra 22 August 2011 13 22 August 2011 14 NKK-HUT NKK-HUT Các thành phần cơ bản của máy tính Mô hình phân lớp của máy tính Bộ xử lý trung tâm (Central Processing Unit): Điều khiển hoạt động của máy tính và xử lý dữ liệu liệu. Bộ nhớ chính (Main Memory): Chứa các chương trình và dữ liệu đang được sử dụng. Vào ra (Input/Output): Trao đổi thông tin giữa máy tính với bên ngoài. Bus liên kết hệ thống (System Interconnection Bus): Kết nối và vận chuyển thông tin giữa Phần cứng (Hardware): hệ thống vật lý của máy tính. các thành phần với nhau. Phần mềm (Software): các chương trình và dữ liệu. 22 August 2011 15 22 August 2011 16 Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 4
  • 5. Bài giảng Hệ thống máy tính 22 August 2011 NKK-HUT NKK-HUT 1.3. Sự phát triển của của máy tính Sự phát triển của bộ vi xử lý Các thế hệ máy tính 1971: bộ vi xử lý 4-bit Intel 4004 Thế hệ thứ nhất: Máy tính dùng đèn điện tử chân không (1950s) 1972-1977: các bộ xử lý 8-bit Thế hệ thứ hai: Máy tính dùng transistor 1978-1984: các bộ xử lý 16-bit (1960s) Khoảng từ 1985: các bộ xử lý 32-bit Thế hệ thứ ba: Máy tính dùng vi mạch SSI, Khoảng từ 2000: các bộ xử lý 64-bit MSI và LSI (1970s) Thế hệ thứ tư: Máy tính dùng vi mạch VLSI Từ 2006: các bộ xử lý đa lõi (multicores): (1980s) Thế hệ thứ năm: Máy tính dùng vi mạch ULSI, SoC (1990s) 22 August 2011 17 22 August 2011 18 NKK-HUT NKK-HUT Máy tính ngày nay 1.4. Hiệu năng máy tính Massive Cluster Định nghĩa hiệu năng: Clusters Gigabit Ethernet Performance = 1/Execution Time “Máy tính X nhanh hơn máy Y n lần” Performanc e X Performanc e Y efrigerators = Execution time Y Execution time X = n Ví dụ: Thời gian chạ chương trình d chạy ch ơng trình: Re Sensor Nets 10s trên máy A, 15s trên máy B Cars Execution TimeB / Execution TimeA Robots = 15s / 10s = 1.5 Routers 22 August 2011 19 22 August 2011 Vậy máy A nhanh hơn máy B 1.5 lần 20 Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 5
  • 6. Bài giảng Hệ thống máy tính 22 August 2011 NKK-HUT NKK-HUT Xung nhịp của CPU Thời gian CPU Hoạt động của CPU được điều khiển bởi xung CPU Time = CPU Clock Cycles × Clock Cycle Time nhịp có tần số xác định Clock period CPU Clock Cycles = Clock (cycles) Clock Rate Data transfer and computation Update state Hiệu năng được tăng lên bằng cách: Chu kỳ xung nhịp (Clock period): thời gian của Giảm số chu kỳ xung nhịp một chu kỳ ột h kỳ: Tăng tần số xung nhịp (Clock Rate) ầ ố (C ) VD: 250ps = 0.25ns = 250×10–12s Tần số xung nhịp (Clock frequency hay Clock rate): số chu kỳ trong 1 giây: VD: 4.0GHz = 4000MHz = 4.0×109Hz 22 August 2011 21 22 August 2011 22 NKK-HUT NKK-HUT Ví dụ Số lệnh và số chu kỳ trên một lệnh Máy tính A: 2GHz clock, 10s CPU time Clock Cycles = Instruction Count × Cycles per Instruction Máy tính B CPU Time = Instruction Count × CPI × Clock Cycle Time 6s CPU time Số chu kỳ xung nhịp của B = 1.2 x Số chu kỳ xung nhịp của A Instruction Count × CPI = Xác định tần số xung nhịp của máy B? Clock Rate Clock CyclesB 1.2 × Clock CyclesA Số lệnh của chương trình: IC (Instruction Count): Clock RateB = = CPU Time B 6s Được xác định bởi chương trình, kiến trúc tập lệnh và chương trình dịch Cl k C l A = CPU Ti A × Cl k R t A Clock Cycles Time Clock Rate Số chu kỳ trên một lệnh: CPI (Cycles per Instruction) = 10s × 2GHz = 20 × 10 9 CPI trung bình: Được xác định bởi phần cứng CPU 1.2 × 20 × 10 9 24 × 10 9 Các lệnh khác nhau có CPI khác nhau Clock RateB = = = 4GHz 6s 6s 22 August 2011 23 22 August 2011 24 Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 6
  • 7. Bài giảng Hệ thống máy tính 22 August 2011 NKK-HUT NKK-HUT Ví dụ Chi tiết hơn về CPI Máy tính A: Cycle Time = 250ps, CPI = 2.0 Nếu loại lệnh khác nhau có số chu kỳ khác Máy tính B: Cycle Time = 500ps, CPI = 1.2 nhau Cùng kiến trúc tập lệnh (ISA) n Máy nào nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu ? Clock Cycles = ∑ (CPIi × Instruction Count i ) i=1 CPU Time = Instruction Count × CPI × Cycle Time A A A = I × 2.0 × 250ps = I × 500ps CPI trung bình: A nhanh hơn… CPU Time = Instruction Count × CPI × Cycle Time Clock Cycles n ⎛ Instruction Count i ⎞ B B B CPI = = ∑ ⎜ CPIi × ⎟ = I × 1.2 × 500ps = I × 600ps Instruction Count i=1 ⎝ Instructio n Count ⎠ CPU Time B = I × 600ps = 1.2 …lần CPU Time I × 500ps A 22 August 2011 25 22 August 2011 26 NKK-HUT NKK-HUT Ví dụ Tóm tắt về Hiệu năng Cho bảng chỉ ra các dãy lệnh sử dụng các lệnh Instructio ns Clock cycles Seconds thuộc các loại A, B, C CPU Time = × × Program Instructio n Clock cycle Loại lệnh A B C CPI theo loại lệnh 1 2 3 IC trong dãy lệnh 1 2 1 2 Hiệu năng phụ thuộc vào: IC trong dãy lệnh 2 4 1 1 Thuật toán: ảnh hưởng tới IC, có thể cả CPI Ngôn ngữ lập trình: ảnh hưởng tới IC, CPI Dãy lệnh 1: IC = 5 Dãy lệnh 2: IC = 6 Clock Cycles Clock Cycles Chương t ì h dịch: ảnh h ở tới IC CPI Ch trình dị h ả h hưởng IC, = 2×1 + 1×2 + 2×3 = 4×1 + 1×2 + 1×3 Kiến trúc tập lệnh: ảnh hưởng tới IC, CPI, Tc = 10 =9 Avg. CPI = 10/5 = 2.0 Avg. CPI = 9/6 = 1.5 22 August 2011 27 22 August 2011 28 Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 7
  • 8. Bài giảng Hệ thống máy tính 22 August 2011 NKK-HUT NKK-HUT MIPS như là thước đo hiệu năng Ví dụ MIPS: Millions of Instructions Per Second Tính MIPS của bộ xử lý với: (Số triệu lệnh trên 1 giây) clock rate = 2GHz và CPI = 4 Instruction count MIPS = Execution time × 10 6 Instruction count Clock rate = = 0.5ns Instruction count × CPI CPI × 10 6 × 10 6 Clock rate 2ns 1 chu kỳ = 1/(2x109) = 0,5ns Clock rate CPI = CPI = 4 1 lệnh = 4x0,5ns = 2ns MIPS × 10 6 Vậy bộ xử lý thực hiện được 500MIPS 22 August 2011 29 22 August 2011 30 NKK-HUT NKK-HUT Ví dụ MFLOPS Tính CPI của bộ xử lý với: Millions of Floating Point Operations per Second clock rate = 1GHz và 400 MIPS? (Số triệu phép toán số dấu phẩy động trên một giây) Executed floating point operations MFLOPS = Execution time × 10 6 1ns GFLOPS(109 ) 4x10 lệnh thực hiệ t 4 108 lệ h th hiện trong 1s1 1 lệnh thực hiện trong 1/(4x108)s = 2,5ns TFLOPS(1012) CPI = 2,5 22 August 2011 31 22 August 2011 32 Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 8
  • 9. Bài giảng Hệ thống máy tính 22 August 2011 NKK-HUT Hết chương 1 22 August 2011 33 Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 9