SlideShare a Scribd company logo
1 of 67
Download to read offline
ĐỀ TÀI:

HỆ THỐNG QUẢNG LÝ KHÁCH
     SẠN SƠN TRÚC
A:MÔ TẢ BÀI TOÁN NGHIỆP VỤ

Mô tả bài toán bằng lời.

a Mô tả bài toán bằng lời.

Công việc quản lý khách sạn được thể hiện như sau:

hướng đi của khách sạn được định hướng theo nhưng mục tiêu chính đó la:hoạt
đọng kinh doang của khách sạn chu chủ yếu tập chung vào 3 loại hình dịch vụ
chính đó la:kinh doanh trong lĩnh vực phòng nghỉ,dịch vụ ăn uống và dịch vụ giải
trí.

Cơ cấu tổ chức của khách sạn được thể hiện như sau:người đúng đàu là giám
đốc.tiếp theo la bộ phận kế toán,lễ tân,quầy bar,bồi bàn,nhà bếp.

BỘ PHẬN GIÁM ĐỐC: giám đốc là người điều hành toàn bộ hoạt động của
khách sạn,nghiên cứu thị trường để rồi đưa ra những hướng đi có lợi cho khách
sạn.

BỘ PHẬN KẾ TOÁN: có trách nhiệm theo dõi chi tiết toàn bộ việc thu,chi hàng
ngày của khách sạn,từ đó lập các báo cáo thống kê ,doanh thu,…,trình ban giám
đốc hàng ngày,tháng,quý,năm.nắm bắt tình hình tài chính của khách sạn và là
người chịu trách nhiệm chính trong mọi vấn đề tài chính và nghĩa vụ thúe với nhà
nước

       BỘ PHẬN LỄ TÂN:có nhiệm cụ đón tiếp khách,hướng dẫn khách làm mọi
thủ tục cần thiêt khi vào ở trong khách sạn, bố tri phòng cho khách,tiếp nhận các
đăng ký sử dụng dịch vụcủa khách để chuỷen đến các bộ phận khác .ngoài ra bộ
phận lễ tân còn phục vụ các dịch vụ vui chơi giải trí của khách, neeus như khách
có nhu cầu.



                                         2
BỘ PHẬN BỒI BÀN:phục vụ việc dọn dẹp trong phòng ở của khách hàng
ngày,phục vụ các bàn ăn.

   BỘ PHẬN NHÀ BẾP:có nhiệm vụ nấu ăn phục vụ khách theo thực đơn đưa
tới ,ngoài ra bộ phận nhà bếp con nấu ăn cho các nhân viên trong khách sạn

b Những công việc được thực hiện như sau:

A:đối với dich vụ ăn uống bao gồm nhưng hoạt động sau:

1_Hàng ngày khách sạn sẽ được rất nhiều các đại lý cung cấp nhiều thực phẩm
khác nhau (dựa vào phiếu yêu cầu từ bộ phận nhà bếp chuyển đến, được thực hiện
vào đầu buổi sáng).khi cung cấp thực phẩm cho khách sạn thì từ nhà cung cấp đẵ
có săn 1 phiếu ghi các mặt hàng của nhà cung cấp.Việc thanh toán tiền thực phẩm
cho các đại lý được thực hiện ngay hoặc vài ngày sau do bộ phận kế toán thanh
toán.

2_Thực phẩm nhập về được nhập về kho để bộ phận quản lý kho nhận và bảo
quản .

3_Khi khách hang vào cửa hàng ăn uống sẽ ghi các yêu cầu của mình vào phiếu
yêu cầu( tên món ăn,uống, số lượng, trọng lượng… ) có sẵn trên bàn ăn, từ đó các
phiếu yêu cầu được chuyển xuống nhà bếp .

4_Nhà bếp dựa vào phiếu yêu cầu của khách để từ đó định lượng ra các         thành
phần cần thiết để chế biến món ăn cho khách và yêu cầu bộ phận thu kho xuất thực
phẩm theo yêu cầu .

5_Khách ăn uống xong thì sẽ nhận được hoá đơn thanh toán cho khách và dựa
vào hoá đơn đó thì khách sẽ thanh toán với bọ phận kế toán của nhà hàng .

        B:Nếu như khách hàng co nhu cầu nghỉ ngơi thì khách sạn sẵn sàng phục vụ
nhu cầu của khách.khi đó khách hàng phải đăng ký với bộ phận lễ tân về ngu cầu
                                         3
phòng nghỉ của mình để bộ phận lễ tân điều phối cho phù hợp vơi hiện trạng của
khách sạn khi đó.

     Sau khi nhận được đầy đủ yêu càu của khách thì bộ phận lễ tân kiểm tra lại
xem số lượng phòng trông trong khách sạn để sắp xếp cho khách.

     C: nếu như khách có nhu cầu thêm la vui chơi giai trí thì bộ phận lễ tân co
nhiêm vụ hướng dấn khách tân tình.khách hàng đăng ky với bộ phận lễ tân để bộ
phận này săp xép cho hợp ly.

     Tên các hồ sơ.

     D1:thực đơn

     D2:phiếu yêu cầu mua thực phẩm

     D3:phiếu thanh toán cho dại ly

     D4:phiếu nhập kho

     D5:phiếu yêu cầu món ăn

     D6:phiếu yêu cầu xuất thực phẩm

     D7:hoá đơn thanh toán

     D8:phiếu thu tiền của khách hàng

     D9:danh sách dịch vụ giải trí

     D10:phiếu yêu cầu được tham gia các dịc vụ giải trí

     D11:phiếu cho phép tham gia các dịch vụ giải trí

     D12:hoá đơn thanh toán tiền dịch vụ

                                        4
D13:thông tin khách hàng khi đăng ký dịch vụ

 D14:phiếu yêu cầu dịch vụ phòng nghỉ

 D15:phiếu chấp nhận yêu cầu của khách

 D16:hoá đơn thanh toán tiền phòng

 D17:báo cáo

                   B   MÔ HÌNH NGHIỆP VỤ

Bảng phân tích xác định chức năng,tác nhân và hồ sơ




                                     5
Động từ+Bổ ngữ                     Danh từ            Nhận xét


phiếu yêu cầu mua            phiếu yêu cầu      hồ sơ dữ liệu

thực phẩm                    nhà bếp            tác nhân trong

                             các đại lý         tác nhân ngoài

thanh toán tiền cho đại lý

                             phiếu thanh toán   hồ sơ dữ liệu

nhập hàng vào kho            kế toán            tác nhân trong




xuất hàng ra kho             phiếu nhập kho     hồ sơ dữ liệu

yêu cầu của khách hàng       quản lý kho        tác nhân trong




                             phiếu xuất         hồ sơ dữ liệu

yêu cầu xuất thực phẩm       khách hàng         tác nhân ngoài

                             phiếu yêu cầu      hố sơ dữ liệu

                             món ăn             tác nhân trong

thanh   toán   tiền   cho bộ phận phục vụ       hồ sơ dữ liệu
khách
                             phiếu yêu cầu      tác nhân trong


                                           6
xuất thực phẩm            tác nhân trong

yêu cầu được tham gia bộ phận thủ kho
các dịch vụ giải trí
                          nhà bếp                   tác nhân ngoài

                          khách hàng                tác nhân trong
chấp nhận yêu cầu của
                          kế toán                   hồ sơ dữ liệu
khách hàng

                          phiếu thanh toán          tác nhân trong

                          lễ tân                    tác nhân ngoài

                          khách hàng                hồ sơ dữ liệu
thanh toán tiền dịch vụ

                          phiếu yêu cầu dịch vụ     tác nhân trong

                          lễ tân                    tác nhân ngoài
khách yêu cầu được nghi
ngơi                      khách hàng                hồ sơ dữ liệu

                          phiếu tham gia các dịch
                          vụ
phục vụ yêu cầu của                                 tác nhân trong
khách
                                                    tác nhân ngoài
                          lễ tân
                                                    hồ sơ dữ liệu
hoá đơn thanh toán tiên khách hàng
phòng                                               hồ sơ dữ liệu
                          phiếu thanh toán
                                                    tác nhân trong
                          phiếu yêu cầu nghi ngơi
lập báo cáo                                         tác nhân ngoài


                                       7
lễ tân                 tác nhân trong

                           khách hàng             tác nhân ngoài

                           lễ tân

                           khách hàng             hồ sơ dữ liệu

                                                  tác nhân trong

                           phiếu thanh toán tiên tác nhân ngoài
                           phòng

                           lễ tân
                                                  tác nhân trong
                           khách hàng
                                                  hồ sơ dữ liệu
                           ban lãnh đạo

                           báo cáo




C :thiết lập biểu đồ ngữ cảnh




                                          8
a.sơ đồ



                                                       O
             Hoá đơn thanh toán d/v nghỉ ngơi

             đồng ý yêu cầu nghỉ ngơi của khách

             phiếu yêu cầu được nghỉ ngơi         Hệ thống
                                                   quản lý
                                                  khách sạn
             d/scác dịch vụ-_ghi lại

             phiếu yêu cầu giải trí
                                                              Hoá đơn tt tiền tp
                         Yêu cầu các món ăn


Khách Hàng                                                                               Nhà cung cấp

                                      Fhgf®gfs


                         Đưa thực dơn-ghi lại                 Thanh toán tiền




                   Yêu cầu thanh toán
                                                                y/c mua thực phẩm pham




                   Hoá đơn thanh toán

                                                   9
y/c được thanh toán




hoá đơn được thanh toán




yêu cầu thanh toán dịch vụ nghi ngơi



                                              Yêu
                                   Báo        cầu
                                   cáo        báo
                                              cáo



                                   Ban lãnh đạo




b,Mô tả bằng lời.

Khách:Khi khách yêu cầu hệ thống cung cấp các món ăn.khi đó hệ thống sẽ đưa
thực đơn và ghi lại yêu cầu của khách.khi khách yêu cầu được thanh toán thì hệ
thống đưa ra hoá đơn thanh toán.




                                         10
Nếu như khách yêu cầu được tham gia các dịch vụ giải trí thi hệ thống sẽ cung cấp
                danh sách các dịch vụ giải trí và ghi lại,khi khach co yêu cầu được thanh toán thi
                hệ thong sẽ đưa ra hoá đơn thanh toán dịch vụ cho khách.

                Nếu như khách yêu cầu được nghi ngơi thì hệ thống đáp ứng yêu cầu của
                khách.và khi khách yêu cầu được thanh toán thi hệ thống sẽ đưa ra hoá đơn thanh
                toán cho khách.

                Nhà Cung Cấp:khi hệ thống yêu cầu đại lý cung cấp thực phẩm thì đại lý cung
                cấp.khi đại lý yêu cầu thanh toán thi hệ thóng thanh toán cho đại lý.

                Lãnh Đạo:lãnh đạo yêu cầu báo cáo thì hệ thống sẽ báo cáo lại cho lãnh đạo.

                c:Lập biểu đồ phân rã chức năng.




                                              Hệ thống quản lý khách sạn




1 nhập hàng         2.bán hàng         3d/vnghỉ           4.dịch vụ giải trí      5.giải quyết sự    6.báo cáo
                                       ngơi                                       cố




 1.1 y/c nhập         2.1 ghi phiếu      3.1 phiếu            4.1 phiếu y/cdịch     5.1 xem xét sự    6.1 lập
                      y/c món ăn         y/c nghi             vụ                    cố                báo cáo



                                         3.2 phiếu            4.2 danh sách các
                                         đồng ý               dịch vụ
 1.2 thanh            2.2 chuyển                                                    5.2 giả quyết
 toan tiền            y/c tới nbếp                                                  sự cố

                                                         11
3.3 thanh
                                         toán cho
                    2.3 ghi phieu        khách             4.3 p chấp nhận
1.3 nhập vào                                               yc của khách       5.3 thanh toan
                    y/c t phẩm
kho                                                                           tiền




                    2.4 xuất thực                          4.4 thanh toán
                    phẩm                                   tiền dịch vụ



                    2.5 thanh
                    toán tiền




               d:Mô tả chức năng lá:

               1.1 yêu cầu nhập:khi nhận được yêu cầu mua thực phẩm của nhà hàng ,các đại lý
                  sẽ cung cấp thực phẩm cho nhà hàng.

               1.2 Thanh toán tiền :khi nhận được thực phẩm nhà hàng thanh toán tiền cho các
                  đại lý thông qua bộ phận kế toán.

               1.3 Nhâp hàng vào kho:thực phẩm mua về đươc nhập vào kho và được bộ phận
                  quản lý kho quản lý.

               2.1 ghi phiếu yêu cầu mon ăn:khách ăn trong khách sạn sẽ ghi yêu cầu các món ăn
               của mình vào phiếu yêu cầu của khách sạn.



                                                      12
2.1 chuển yêu cầu tới nhà bếp:khi khách ghi xong yêu cầu thi bộ phân phục vụ sẽ
chuyển tới nhà bếp.

2.3 ghi phiếu yêu cầu thực phẩm:nhà bêp dụa vào phiếu yêu cầu của khách để yêu
cầu bộ phận nhà kho xuất thực phẩm.

2.4 xuất thực phẩm:nhân được yêu cầu của nhà bếp bộ phận nhà kho xuất thực
phẩm theo yêu cầu.

2.5 thanh toan tiền:khi ăn xong khách sẽ nhận được phiếu thanh toán và sẽ thanh
toán cho bộ phận lễ tân rồi bộ phận lễ tân có nhiệm vụ chuyển tiền cho kế toán.

3.1 ghi phiếu yêu cầu nghi ngơi:khách trong khách sạn co nhu cầu nghỉ ngơi sẽ ghi
yêu cầu của mình vào phiếu yêu cầu của khách sạn.

3.2 chấp nhân yêu cầu.khi nhận được yêu cầu của khách thì bộ phân lễ tân có
nhiêm vụ xem xet xem o trong khách sạn co dủ để đáp ứng nhu cầu của khách hay
khong?sau đó đưa cho khách phiếu châp nhận và đưa khách tới phòng theo yêu
cầu của khách.

3.3 thanh toán tiền cho khách.khi kết thúc ngỉ ngơi thì khách sẽ yêu cầu được
thanh toán.khi đó khách sẽ nhận được phiếu thanh toán.

4.1 ghi phiếu yêu cầu tham gia các loại hinh giai trí:khách co nhu cầu tham gia
loại hinh giải trí nao thi sẽ ghi vào phiếu yêu cầu cua khách sạn.

4.2 khi nhận được phiếu yêu cầu của khách thi bbọ phận lễ tân xem sét.nếu loại
hình giả trí co trong khách sạn thi đưa cho khách phiếu chấp nhận.

4.3 khach yêu cầu được thanh toán thì bộ phận lễ tân sẽ đưa cho khách phiêu thanh
toán.

5.1 xem xét sự cố:khi có sự cố xày ra(thay đổi phòng,thay đổi món ăn…….)

                                         13
Khách sạn phải xem xét sự cố.

5.2 khách sạn phải đưa ra cách giải quyêt sự cố trong từng trường hợp khác nhau.

5.3.thanh toán tiền cho khách.tuỳ theo thừng sự cố mà có cách tính tiền cho khách
một cách hợp lý.

6.1 hàng ngày các bộ phận của kháh sạn phải tổng kết,lập báo cáo gửi cho ban
lãnh đạo của khách sạn.

e Liệt kê hồ sơ sử dụng:

1 phiếu yêu cầu mua thực phẩm

2 phiếu thanh toán cho đại lý

3 sổ nhập kho

4 phiếu yêu cầu các mon ăn

5 phiếu yêu cầu xuất thực phẩm

6 hoá đơn thanh toán

7 phiếu yêu cầu các dịch vụ giải trí

8 phiếu cho phép tham gia các dịch vụ

9 hóa đơn thanh toán tiền dịch vụ

10 phiếu yêu cầu được nghi ngơi

11 phiếu chấp nhận yêu cầu của khách

12 hoá đơn thanh toán dịch vụ nghi ngơi

                                        14
13 phiếu thu tiền của khách (giải quyết sự cố)

14 thực đơn

15 danh sach dịch vụ giải trí

16 danh sach phong nghỉ

17 báo cáo




f Lập ma trận thực thể chức năng




Các thực thể


1 phiếu yêu cầu mua
thực phẩm



                                        15
2 phiếu t .toán cho các
đại lý


3 sổ nhập kho


4 phiếu yêu cầu các món
ăn


5 phiếu yêu cầu xuất t.
phẩm


6 Hoá đơn thanh toán


7 phiếu y /c các d/v giải
trí



8 phiếu c/p tham gia d/v


9 Hoá đơn thanh toan dv


10 Phiếu y/c nghỉ ngơi


11 phiếu c/ n y/c của
khách




                            16
12 Hoá đơn t. toán d/v
nghỉ n


13 phiếu thu tiền của
khách



14 thực đơn


15 danh sách dịch vụ
giải trí


16 danh sách phòng nghỉ


17 báo cáo


Các chức năng nghiệp 1      2   3   4 5   6   7   8   9   10 11 12 13 14 15 16 17
vụ


a nhập hàng               C C U


b Bán hàng                          C C C                             R


c dịch vụ nghỉ ngơi                           C C C                           R



d dịch vụ giải tri                                        C   C   C       R


                                     17
e giải quyết sự cố                                                  C


f Báo cáo                         R R        R     R            R              C




D Biểu đồ luồng dữ liệu ở mức 0

            phiếu yc nhập hàng
                                    1.0
                                   NHẠP
                     Thanh toán    HÀNG          1 phiếu   yc    mua    thực
                                                    phẩm
  NH ÀCC
                                                 2 phiếu thanh t cho nhà cc



                                                 3 sổ nhập kho

             Hoá đơn tt tiền tp


                                        18
2.0
                             BÁN
                             HÀNG             4 phiếu yc các món ăn



                                              5 phiếu      yc     xuất    thực
                                                  phẩm

                                              6 Hoá đơn thanh toán


                                    ghi
                                    y/c
                               Th   các
                               toán món
                                    ăn
                       y/c
                       các
                       món
                       ăn




                                                       7 phiếu yc các dv giải trí


                        KHÁCHHÀNG
                                                            8 phiếu cn tham gia dv



                                                                9 phiếu thanh toán tiền dv

                                      Yc dv giải trí

       phiếu yc nghỉ
       ngơi                                                      4.0
                                                                 DV
                                      Danh sach dv              GIẢITRÍ
3.0
 DV    phiếu chấp nhận yc
NGHỈ
NGƠI                                phiếu chấp nhận dv




                               19
phiếu thanh toán dv n

                                                                     phiếu thanh toán dv


                                                 Thông      G q Thanh
                                                 Tin về         toán
                                                 sự cố          tiền
                                                                cho
phiếu yc   nghi 10                                              khách

ngơi

 chấp nhận yc          11




   P Thanh toán tiền        12




                                                          5.0
                                                      G/Q SỰ
                                                        CỐ




                                                                                           6.0
                phiếu thu tiền        13                                                   B ÁO
                                                                                           C ÁO




                                                                                    lập
                                                                                    báo
                                                                                                  Yc
                                                                                    cáo           báo
                                                                                                  cáo



                                                                20
BAN LÃNH
                                                                 ĐẠO
E Biểu đồ luồng dữ liệu ở mức 1

a biểu đồ của tiến trình 1.0 nhập hàng
                                                              Hoá đơn thanh toán tp

      phiếu yc nhập tp
                                   NHÀ CUNG CẤP




    1.1                Cung cấp tp
                                                                             2.1
 viết phiếu
 Yc nhập                                                                  Thanh toán
                                                                             tiền



                                 3 sổ nhập kho




                       1 phiếu       yc     mua        thực
                            phẩm




                                          2 phiếu thanh t cho nhà cc


                                            3.1

                                      nhập vào
              nhập mặt hàng đẫ
              chọn                     kho

                                                  21
Các sp đã mua




b Biểu đồ của tiến trình 2.0 BÁN HÀNG
                                              Yc thanh toán

        Yc các món ăn          KHÁCH HÀNG




                                  22
Hoá đơn
                                                         thanh toán

    2.1
Ghi phiếu
yc các món
   ăn
                       4 phiếu yc các món ăn


                                                                      2.5
                                                                  Thanh toán
                                                                    tiền

Các mon ăn
đã được chọn


                            6 Hoá đơn thanh toán




     2.2
chuyển yc
tới nhà bếp




  chọn các
  thực phẩm
                                                           5 phiếu    yc   xuất   thực
                                                               phẩm




    2.3                                               2.4
 Ghi phiếu                                         xuất thực
  yc tp                                             phẩm
                Các thực phẩm đã được chọn
    c Biểu đồ

                                         23
của tiến trình 3.0 DỊCH VỤ NGHỈ NGƠI


             Y/ c nghỉ ngơi                     y/c thanh toán

                                KHÁCH HÀNG


         Đáp ứng yêu cầu                       phiếu thanh toán dv
                                               nghỉ ngơi




     3.1                              3.2                            3.3
 phiếu yc                         phiếu chấp                     Thanh toán
 nghỉ ngơi         dịch vụ đã     nhân yc                        cho khách
                   được chọn




                                     24
phiếu   yc   nghi 10                                                           P Thanh toán tiền    12
                                            chấp nhận yc      11
ngơi



               d Biểu đồ tiến trình 4.0 DỊCH VỤ GIẢI TRÍ


             y/c tham gia các dv giải trí                          y/c thanh toán các dv giải trí


                                                 KHÁCH HÀNG



               Danh sách các dv giải trí
                                                                Thanh toán tiền dv giải trí




               7 phiếu yc các dv giải trí




                                                           9 phiếu thanh toán tiền dv




                                                      25
8 phiếu cn tham gia dv




    4.1                               4.2                            4.3                     4.4
phiếu yc                          Danh sách                      phiếu chấp              Thanh toán
các dịch vụ                       các dịch vụ                    nhận yêu                tiền dịch
  giải trí                          giải trí                     cầu của                     vụ
                                                                  khách
                Các dịch vụ                        Các dịch vụ
                sẽ được                            đã được
                chọn                               chọn




              e Biểu đồ của tiến trình 5.0 GIẢI QUYẾT SỰ CỐ


                  y/c giải quyết sự cố


                                              KHÁCH HÀNG         Thanh toán tiền sự cố




                                         phiếu thu tiền    13




                                                          26
5.1                                 5.2                   5.3
              Xem xét sự                        giải quyết           Thanh toán
                 cố                               sự cố              tiến sự cố




                           Các sự cố đã
                             xảy ra



            f Biểu đồ tiến trinh 6.0 BÁO CÁO


                                          BAN LÃNH ĐẠO




                                          y/c
                                          báo
                                          cáo            báo
                                                        cáo
                                                        cho
                                                        lãnh
                                                        đạo




P Thanh toán tiền    12
                                                               2 phiếu thanh t cho nhà cc

                              6.1
                           Lập báo
                             cáo




                                                       27
phiếu thu tiền     13
                                                                     6 Hoá đơn thanh toán




                                        9 phiếu thanh toán tiền dv



                                   F LỜI CẢM ƠN




                  Để hoàn thành bài tập lớn này , chúng em xin chân thành cảm ơn thầy giáo
             Vũ Anh Hùng đã tận tình hướng dẫn và giup đỡ chúng em chúng em.Cảm ơn
             ban giám đốc,đội ngũ nhân viên trong khách sạn Sơn Trúc đã cung cấp một số
             thông tin để có thể hoàn thành bài tập lớn này.

                  Tuy nhiên ,bài tập lớn của chúng em vẫn còn một số thiếu sót,chúng em sẽ
             bổ sung thêm,chúng em rất mong nhận được sự giúp đỡ của thầy.

                                                                 Nhóm 8 lớp CT 701




                 THIẾT KẾ HỆ THỐNG


                                                     28
CHƯƠNG 8

NHỮNG ĐỊNH NGHĨA KHOÁ

      Giai Đoan thiết kế

             Thiết kế để xây dựng hệ thống như thế nào

             Tạo những yêu cầu của hệ thống để mô tả kỹ thuật các chi tiết cho
             quá trình xây dựng hệ thống.

      Trình bày hệ thống

             Chuyển giao chung cuộc từ giai đoạn thiết kế.

             Chuyên trở chính xác nhóm giai đoan thiết kế hệ thống nào sẽ được
             thực hiện trong suốt giai đoạn thực hiện.

Những bước trong giai đoạn thiết kế

      Giới thiệu thiết kế thay thế(làm,mua,mã nguồn mở)

      Quá trình chuyển đổi logic và những mô hình dữ liệu vào trong những mô
      hình vật lý

      Thiết kế kiến trúc cho hệ thống

      Làm phần cứng và những phần mềm có chọn lọc

      Thiết kế hệ thống nhiều đầu vào và nhiều đầu ra

      Thiết kế những phương pháp dữ liệu sẽ được chương trình cất giữ

      Thiết kế những chương trình cho những quá trình nằm ở bên dưới


                                        29
Tạo hệ thống chi tiết

Những lỗi thiết kế cổ điển

      Giảm bớt thời gian thiết kế

      Feature creep

      Silver bullet syndrome

      Chuyển những công cụ trong nửa dự án.

Thiết kế chiến lược

Thiết kế chiến lược

      Phát triển từ cái chung nhất (xây dựng từ đầu) in-house

      Mua những phần mềm lưu động đóng gói (và tuỳ biến nó)

      Chấp nhậnPhát triển tới đối tượng thứ 3

Phát triển chung




                                       30
Thư viện phần mềm

     Sẵn có cho nhiều doanh nghiệp co nhu cầu chung

     Được kiểm tra, được chứng minh,tiết kiệm tiền của và thời gian

     Hiếm khi một thích hợp hoàn hảo với những doanh nghiệp cân

     Có thể cho phép với những nhu cầu của khách hàng

           Thao tác của những tham số hệ thống

           Thay đổi đặc tính làm việc

           Đồng bộ hoá với những ứng dụng giao diện khác nhau

     Có thể yêu cầu những công việc xung quanh

Những hệ thống đồng nhất
                                     31
Xây dựng những hệ thống bởi sự kết hợp những thư viện lưu động,những
     hệ thống kế thừa và những mảnh chung

     Đồng nhất dữ liệu là khoá

Tác nhân ngoài

     Mượn một nhà cung cấp ngoài,người phát triển hoặc là nhà cung cấp dịch
     vụ

     Có thể giảm bớt nhiều giá hoặc thêm giá trị

     Những dủi do có thể

            Mất thông tin bí mật

            Mất điều khiên cho sự phát triển tương lai

            Mất những cơ hội học hỏi

Những hợp đồng bên ngoài

     Thời gian va trình tự sắp đặt

     Giá cố định




                                       32
Thêm                                                    giá         trị




Những nguyên tắc chỉ đạo đối tượng ngoài

      giữ cho những kênh thông tin mở

      Dịnh nghĩa và ổn định trước khi ra hợp đồng

      Xem mối quan hệ như một quan hệ đối tác

      Lụa chọn nhà cung cấp,nguời phát triển hoặc nhà cung cấp tin cậy

      cử người nào đó quản lý mối quan hệ

      Đừng chấp nhận những gì mà bạn không hiểu

      Nhấn mạnh linh hoạt những yêu cầu.những mối quan hệ dài hạn và những
      hợp đồng ngắn hạn

Chiến lược thiết kế

Lựa chọn chiến lược thiết kế

                                        33
Xem xét từng cái sau khi quyết định xử dụng chiến lược gì tới người sử
         dụng:

                 Doanh nghiệp cần

                 Kinh nghiệm vốn có

                 Những kỹ năng cho Lập dự án

                 Quản lý dự án

                 Khung thời gian

Lựa chọn chiến lược thiết kế



                  sự   phát    triển hệ thông thư Chấp nhận
                  chung             viện lưu động



Doanh nghiệp Doanh            nghiệp Doanh nghiệp Những doanh nghiệp cần không phải la lòng
cần               cần là duy nhất cần                   cốt của doanh nghiệp

                                      chung



Kinh nghiệm Chức năng vốn Kinh              nghiệm Trong chức năng của mình thi kinh
vốn có            có và tồn tại kỹ vốn      có,chức nghiệm,kỹ năng phải tồn tại
                  năng,kinh         năng tồn tại
                  nghiêm



Những         kỹ Mong muôn xd Những vấn đề Chấp nhận là một quyết định chiến lươc
năng cho Lập những vấn đề không                 chiến


                                           34
dự án            của mình           lược



Quản lý dự án Có giám đốc dự Giám đốc dự Có giám đốc dự án lành nghề cao và ở cấp
                 án    lành     nghề áncó thể kết độ tổ chức thích hợp
                 cao và nhưng hợp với công
                 xphương        pháp sức nhà cung
                 đã được kiểm cấp
                 thử



Khung       thời Khung thời gian Khung          thời Khung thời gian là ngắn hoặc linh hoạt
gian             là linh hoạt       gian là ngắn




Lựa chọn chiến lược thiết kế

Phát triển một ma trận thay thế

        Những công cụ và những công nghệ nào mà dự án cần cho sự phat triển
        chung?

        Nhà cung cấp làm những sản phẩm gi để địa chỉ của những dự án cần?

        Những nhà cung cấp cần những dịch vụ gì để xây dựng những ứng dụng
        này nếu chấp nhận?

Phát triển một ma trận thay thế

        Kết hợp vài tính phân tích khả vi vào trong ma trận

        Bao gồm có kỹ thuật,dự chi ngân quỹ và những tổ chức khả thi

                                           35
Gán thên những chỉ đinh tương dối quan trọng của tiêu chuẩn

      Gán những điểm chỉ định gặp tiêu chuẩn tốt như thế nào

Phát triển một ma trận thay thế




Yêu cầu cho những đề xuất (RFP)

      Thu hút những đề nghị tù nhà cung cấp,người phát triển hoặc nhà cung cáp
      dịch vụ

      Giải thích hệ thống sẽ được xd và tiêu chuẩn cho sự lụa chon giữa những
      người xin viêc

      Yêu cầu cho thônh tin (RFI) -- một phiên bản ngắn hơn và ít chi tiết hơn

Yêu cầu cho những nội dung đề xuất

      Mô tả của hệ thống mong muốn

      kỹ thuật đặc biệt cần hoặc hoàn cảnh
                                       36
Tiêu chuẩn ước lượng

      Những chỉ dẫn để trả lời như thế nào?

      Chương trình mong muốn

      Những thông tin khác sẽ được giúp đỡ trình bày để làm đầy đủ hơn hoặc đề
      ngị chính xác hơn

Biến chuyển của bạn

      Nếu trường đại học của bạn là một sự gò bó trong một hệ thống đăng ký
      trực tuyến bạn cần giới thiệu__

            Xây dựng nó?

            Mua một thư viện lưu động?

            Chấp nhận dự án?

      Cơ sở gì cho sự giới thiệu của bạn?

Chuyển từ mô hình logic sang mô hình vật lý

Định nghĩa khoá

      Những mô hình quá trình vật lý và những mô hình dữ liệu vật lý

            chỉ ra việc thực hiện những chi tiết,giải thích hệ thống sẽ làm việc
            như thế nào?bao gôm:

                   Thực tế,công nghệ dặc biệt

                   Khuôn dạng của thông tin


                                        37
sự tương tác của con người với hệ thống

      CRUD (tạo, đọc, cập nhật, xoá) matrix

            kỹ thuật để đảm bảo rằng dữ liệu được bảo quả là có liên hệ với
            những quá trình đúng

The Physical DFD

      Chứa đựng những thành phần như la logic DFD

      Những quy tắc gắn liền với sự cân bằng và áp dung phân rã

      Chúa đựng mô tả những chi tiết bổ sung hệ thống sẽ xd như thế nào

Những bước để tạo ra DFD vật lý

      Thực hiện tham khảo thêm

      Vạch ra danh giới giữa người và máy

      Thêm những kho dữ liệu có liên quan đến hệ thống ,những luồng dữ liệu và
      những quá trình

      Cập nhật những phần tử dữ liệu trong những luông dữ liệu

      Cập nhật siêu dữ liệu trong kho chứa riêng

sự trái ngược của logic và vật lý DFDs




                                      38
The Physical ERD

     Cùng chứa đựng nhiều thành phần như là ERD logic

     Những nguyên tắc đều gắn liền vơisợ chủ yếu tới và thể thức áp dụng

     Chứa đựng bổ sung những chi tiết mô tả,dữ liệu sẽ được bảo quản như thế
     nào trong hồ sơ hoặc trong bảng cơ sở dữ liệu.

     Nội dung siêu dữ kiện được yêu cầu bổ sung thêm




                                      39
Những bước để tạo ERD vật lý

     Thay đổi ngững thực thể tới những bảng hoặc những hồ sơ

     Thay đổi những thuộc tính tới nhiều lĩnh vực

     Thêm những khoá chính

     Thêm những khoá phụ

     Thêm những thàn phần có liên quan tới hệ thống

Những mục siêu dữ kiện cho một vùng




                                     40
Giải thích:

 1The key sinifies that CUST_ID is a primarykey // chìa khóa biểu hiện CUST_ID
là khóa chính.

 2 Naming conventions for fields: 4 digits of table name followed by the field
name.//những quy ước dặt tên cho những lĩnh vực sau:

         4 chữ số đi theo tên bảng bởi tên lĩnh vực.

 3 Notice that this will be implemented in Oarcle //những chú í này sẽ được thực
hiện trong Oarcle.

 4 No null ỏ blank ,values will be accepted into the Cust_id field //để trống, các
thiết bị sẽ được chấp nhận tới phần Cust_id.

 5 char (10):Char stands for “character”data type :the 10 stands for the number or
character // phần vị trí char cho character nhập dữ liệu,10 vị trí cho số của
character.

 6 defaut :the analyst can spacity adefaut value that appears for this field //người
phân tích có thể giải thíchdefaut đặc biệt bằng sự xuất hiện các vùng này.

 7 valib      the analyst can develop a validation nule to be applied to this
field.//những người phân tích có thể phân tích một giá trị Nule sẽ được ứng dụng
tới vùng này.




Ma trận CRUD



                                         41
kỹ thuật để cân bằng những quá trình vật lý và những mô hình dữ liệu với
      từng cái khác




Tóm tắt

      Giai đoạn thiết kế nơi hiển thị bản in của hệ thống là sự phát triển

      Chiến lược thiết kế được xem xét và được chọn từ:

             ứng dụng để phát triển chung,

             Mua một thư viện lưu động tuỳ biến và chấp nhận nó

      những DFD và ERD vật lý thêm những chi tiết về sự thực hiện của hệ
      thống “cảnh quan doanh nghiệp”

      hệ thống sẽ thuyết minh biên tập tất cả những phần thiết kế để sử dụng bởi
      những người xây dựng hệ thống

Copyright © 2003

John Wiley & Sons, Inc.




                                        42
giữ mọi bản quyền.tái sản xuất hoặc bản dịch của hệ thống làm viêc bên
ngoài trong khu vực cho phép 117 của 1976 hợp chủng quốc Hoa Kỳ
không cho phép thi hành bản quyền của chu nhân bản quyền là bất hợp
pháp

Những yêu cầu thông tin cao hơn nữa cần phai được hướng vào những sự
cho phép của bộ , John Wiley & Sons, Inc.

Những người mua có thể sao chép lại từ đầu cho cá nhân nam/nữ sử dụng
duy nhất và không cho phân phối lại hoặc bán lại hàng.

giả thiết nhà sản xuất không có trách nhiêm trong những lỗi,những thiếu sót
hoặc những thiệt hại,gây ra bởi những chương trình người sử dụng nh hoặc
từ người sử dụng của những thông tin được chưa đựng ở đây.




                                 43
I. KHẢO SÁT, XÂY DỰNG MÔ HÌNH CHỨC NĂNG CỦA ĐỀ TÀI

1. MÔ TẢ BÀI TOÁN :

      Quy trình cho vay được bắt đầu từ khi các bộ tín dụng tiếp nhận hồ sơ
khách hàng và kết thúc khi kế toán viên thanh lý hợp đồng tín dụng, được tiến
hành theo 3 bước:

              Thẩm định trước khi cho vay.

              Kiểm tra, giám sát trong khi cho vay.

              Kiểm tra, giám sát, tổ chức thu hồi nợ sau khi cho vay.

1) Các đối tượng khách hàng

   a) Khách hàng là doanh nghiệp:

              Các pháp nhân là doanh nghiệp Nhà nước, Hợp tác xã, Công ty
               Trách nhiệm hữu hạn, Công ty Cổ phần, Doanh nghiệp có vốn đầu
               tư nước ngoài và các tổ chức có đủ điều kiện theo quy định.

              Doanh nghiệp tư nhân.

              Công ty hợp danh.

   b) Khách hàng là dân cư:

                Cá nhân.

                Hộ gia đình.

                Tổ hợp tác.

2) Các nguyên tắc và điều kiện vay vốn:
                                         44
Nguyên tắc:

             Sử dụng vốn vay đúng mục đích trong hợp đồng tín dụng.

             Phải hoàn trả nợ gốc và lãi tiền vay đúng hạn đã thỏa thuận trong
              hợp đồng tín dụng.

             Tiền vay được phát bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản theo mục
              đích sử dụng tiền vay đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng.

      Điều kiện vay vốn:

             Có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự và chịu
              trách nhiệm dân sự theo qui định của pháp luật.

             Mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp.

             Có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ trong thời hạn cam kết.

             Có dự án, phương án đầu tư, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ khả thi,
              có hiệu quả.

             Thực hiện các qui định đảm bảo tiền vay theo qui định của chính
              phủ, Ngân hàng Nhà nước và hướng dẫn của Ngân Hàng Nông
              Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn.

3) Các phương thức cho vay:

   Ngân hàng INCOMBANK áp dụng các hình thức cho vay sau:

             Cho vay từng lần

             Cho vay theo hạn mức tín dụng


                                      45
     Cho vay theo dự án đầu tư

              Cho vay trả góp

              Cho vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng

              Cho vay theo hạn mức tín dụng dự phòng

              Cho vay họp vốn

              Cho vay theo hạn mức thấu chi

              Cho vay lưu vụ cho vay theo các phương thức khác

4) Các phương thức hoạt động:

   a) Qui trình cho vay:

              Tiếp nhận và hướng dẫn khách hàng về điều kiện tín dụng và hồ
               sơ vay vốn.

              Kiểm tra hồ sơ và mục đích vay vốn.

              Điều tra, thu thập, tổng hợp thông tin về khách hàng và phương án
               vay vốn.

              Kiểm tra, xác minh thông tin.

              Phân tích ngành.

              Phân tích thẩm định khách hàng vay vốn

              Dự kiến lợi ích cho Ngân hàng nếu khoản vay được phê duyệt.

              Phân tích, thẩm định phương án vay vốn/ dự án đầu tư.
                                       46
     Thẩm định biện pháp bảo đảm tiền vay.

              Lập báo cáo thẩm định cho vay.

              Tái thẩm định khoản vay.

              Xác định phương thức và nhu cầu vay vốn.

              Xem xét khả năng nguồn vốn và điều kiện thanh toán của chi
               nhánh.

              Phê duyệt khoản vay.

              Ký kết hợp đồng tín dụng / sổ vay vốn, hợp đồng bảo đảm tiền
               vay,giao nhận giấy tờ và tài sản bảo đảm.

              Tuân thủ thời gian thẩm định và xét duyệt cho vay.

              Giải ngân.

              Kiểm tra, giám sát cho vay.

              Thu nợ gốc, lãi và xử lý những phát sinh.

              Thanh lý hợp đồng tín dụng.

              Giải tỏa tài sản bảo đảm.

      Từ quy trình tín dụng trên đây ta thu được sơ đồ quy trình tín dụng chung
dược mô tả trong sơ đồ hình

   b) Quản lý tín dụng:

              Quản lý hồ sơ tín dụng.

                                         47
     Đánh giá lại các khoản nợ định kỳ và giữa kỳ hoặc đột xuất.

              Quản lý đối với từng khoản vay và toàn danh mục cho vay.

              Thu thập thông tin bổ sung về khách hàng và khoản vay.

              Thay đổi hạn mức tín dụng và phê duyệt.

2. XÂY DỰNG MÔ HÌNH CHỨC NĂNG

2.1 Biểu đồ ngữ cảnh, Sơ đồ phân rã mức đỉnh

a) Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống




                                    Hồ sơ

                           Phản hồi đồng ý/từ chối

                                   Hợp đồng

                              Phiếu chuyển tiền



                                                                        0
                              thông báo đến hạn
      KHÁCH                                                    HỆ THỐNG
      HÀNG                     phiếu nhận tiền                  CHO VAY
                                                               TẠI NGÂN
                            quyết định miễn giảm
                                                                 HÀNG
                              quyết định gia hạn


                                       48
đơn xin miễn giảm

                                đơn xin gia hạn




                            đơn xin thanh lý hợp đồng

                            biên bản thanh lý hợp đồng

Hình 1. Biểu đồ ngữ cảnh




b)Sơ đồ phân rã chức năng




                             HỆ THỐNG QUẢN LÝ VAY VỐN

                                        49
1. CHO VAY               2. QUẢN LÝ HỢP             3. THANH TOÁN
                                       ĐỒNG                      BÁO CÁO



        1.1. Nhận hồ sơ            2.1. Sửa đổi hợp đồng      3.1. Thanh toán nợ




        1.2. Kiểm tra hồ sơ        2.2. Báo cáo giám sát      3.2 Lập quyết toán




        1.3. Thẩm định khách       2.3. Thông báo đến hạn     3.3. Báo cáo tổng hợp



        1.4. Duyệt hồ sơ           2.4. Nhận, kiểm tra đơn




        1.5. Lập hợp đồng          2.5. Giải quyết đơn




        1.6. Chuyển tiền           2.6. Thanh lý hợp đồng




Hình 2. Sơ đồ phân rã chức năng




                                     50
b) Ma trận thực thể chức năng

Đặc điểm:

(Trong bảng C: hoạt động tao, U: hoạt động cập nhật, R : hoạt động đọc)




            Các thực thể

D1.Hồ sơ xin vay vốn

D2.Hợp đồng vay vốn

D3.Phiếu chuyển tiền

D4.Biên lai nhận tiền

D5.Ngày báo kỳ hạn trả nợ

D6.Đơn xin gia hạn

D7. Đơn xin miễn giảm nợ/lãi

D8.Quyết định gia hạn


                                      51
D9.Quyết định miễn giảm

D10.Đơn thanh lý hợp đồng

D11.Quyết định thanh lý hợp đồng

D12.Báo cáo hoạt động sử dụng vốn

D13.Bảng quyết toán

D14.Báo cáo tổng hợp

             Các chức năng           D1 D2 D3 D4 D5 D6 D7 D8 D9 D10 D11
             D12 D13 D14

1. Cho vay                           R C C

2. Quản lý hợp đồng                      U       C R RC C R C R

3. Quyết toán, tổng hợp            R R       C   R R R R R R        U C




                                   Hình 3. Ma trận thực thể chức năng




                                       52
3. Mô hình chức năng của đề tài

 Sơ đồ chức năng

     -     Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0


                                    D8     Quyết định
                                           gia hạn
                                                                     D11   Quyết    định
          D1   Hồ sơ khách hàng                                            thanh lý hợp
                                                                           đồng
                               D2   Hợp
                                                                                           D4    Thông báo kỳ
                                    đồng vay
                                                                                                 hạn trả nợ/lãi
                                    vốn
           1.0
         Cho vay

                                                  D9    Quyết định
                                                        miễn giảm
                                                                         2.0
                                                                                           D10     Đơn thanh lý
                                                                     Quản lý hợp                   hợp đồng
                                                                        đồng

                                            D12     Báo cáo hoạt                           D7
                                                                                           D5     Đơn xin gia hạn
                                                                                                  Đơn xin miễn
                                                    động sử dụng                                  giảm nợ/lãi
                                                    vốn




                         D3    Phiếu chi


Hợp đồng

      Phiếu chuyển tiền


                       Hố sơ




                                               53
Khách hàng               Quyết định thanh lý
                         hợp đồng



                         Thông báo tới kỳ hạn
                         trả nợ

                         Quyết định miễn giảm


                           Quyết định gia hạn




                                    Quyết định thanh lý hợp đồng


      Khách hàng                                Thông báo tới kỳ hạn trả nợ



                                                       Quyết định miễn giảm




                                                                Quyết định gia hạn



             Phiếu thu
                                                                        D14    Báo cáo tài chính


 D4   Phiếu thu




                                 3.0                                      D3   Phiếu chi
                             Thanh toán,
                              tổng hợp




                                                54
D2   Hợp đồng vay vốn                                                                        D13      Bảng quyết toán




       Hình 4. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0

2.2.1.2. Biểu đồ của tiến trình "1.0 cho vay"

                                                                         i chấp nhận/không
                 Hồ sơ
                                                     KHÁCH


                                                                sai


       1.1                                                                                                 1.3
                                                                1.2
   Nhận hồ sơ                                            Kiểm tra hồ sơ           đúng
                                                                                                      Thẩm định
                                 Thông tin hồ sơ
                                                                                                        khách




                                                            D       Hồ sơ
                                                            1     khách hàng




                                                                                    Thông tin khách hàng         Chấp
       D       Phiếu                                                                                             nhận
       3     chuyển tiền
                                                    D    Hợp đồng
                                                    2     vay vốn




       1.6                                               1.5                                               1.4
                                                   Lập hợp đồng
   Chuyển tiền                                     Lập hợp đồng             hồ sơ được duyệt          Duyệt hồ sơ




                                                                      Hợp đồng


                                                                                   hồ sơ được duyệt
             Phiếu chuyển tiền                          KHÁCH
                                                               55
Hình 2.5: Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Cho vay




2.2.1.3. Biểu đồ của tiến trình "2.0 quản lý hợp đồng"


                                          KHÁCH
                     yêu cầu sửa HĐ                                       thông tin khách
                                                         thông báo



                    2.1                                        2.2                             2.3
                               hợp đồng sửa
                Sửa đổi                                    Thông báo                        Báo cáo
               hợp đồng                                     đến hạn                         giám sát




                     D    Hợp đồng                                      D Báo cáo sử
                     2    vay vốn                                       3 dụng vốn
                                         D Quyết định
            D                            9 miễn giảm                                        D Đơn xin miễn
               Đơn thanh                                                                    7 giảm nợ/lãi
            1                                            D Quyết định
            0
              lý hợp đồng
                                                         6  gia hạn       D Đơn xin gia
                                                                          5    hạn


                   2.6                                      2.5                                  2.4

              Thanh lý                                  Giải quyết                          Nhận kiểm
              hợp đồng                                     đơn                               tra đơn
                                  D Quyết định thanh
                                 11                      QĐmiễn      QĐ gia
                                      lý hợp đồng         giảm        hạn
                                              56
Quyết định thanh lý                       Đơn xin gia hạn

                                  Đơn xin thanh lý                 KHÁCH
                                                                             Đơn xin miễn giảm



                                    Hình 2.6: Biểu đồ dữ liệu mức 1: quản lý hợp đồng




2.2.1.4 Biểu đồ của tiến trình "3.0 Thanh toán"



                                   KHÁCH
               Phiếu thu                                    quyết toán



         3.1                         D                                          3.2
                                          Phiếu thu
                                     4

     Thanh toán                                                            Lập quyết toán
       nợ/lãi
                                      D
                                           Phiếu chi
                                      3

                                              D
   D                                                 Hợp đồng
     hồ sơ khách                              2
   1
                   D
                     QĐ gia hạn
                   8


                                               D
                                                      Bảng quyết
                                               1
                                                         toán
                                               2                                3.3
         3.4
                                              D
                                                     Báo cáo tài             Báo cáo tài
                                              1
     Báo cáo tổng                             3
                                                       chính                   chính
         hợp                                       57
D
                                           Các Báo cáo
                                      1
                                            tổng hợp
                                      4


                 D QĐ gia miến
                 9    giảm



                    Hình 2.7: Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: thanh toán
 Mô tả các chức năng

    -   Mô tả chi tiết các chức năng lá của hệ thông

1. Các chức năng cho vay:

   Nhận hồ sơ của khách hàng

    -   Mục đích : Kiểm tra xem 1 bộ hồ sơ vay vốn xem đã đầy đủ các yếu tố
        chưa.

   Kiểm tra hồ sơ

    -   mục đích : Kiểm tra các yếu tố trên một hồ sơ

   Thẩm định khách hàng

    -   Mục đích : Kiểm tra khách hàng, mục đích xin vay, Tính khả thi của dự
        án, Khả năng tài chính của khách hàng …

   Duyệt hồ sơ

    -   Mục đích : Duyệt hồ sơ vay vốn của khách hàng sau khi đã được cán bộ
        tín dụng đồng ý cho vay và hồ sơ đã được thẩm định.

   Lập hợp đồng


                                          58
-    Mục đích : thỏa thuận giữa hai bên về khoản vay

   Chuyển tiền

     -    Mục đích : Chi tiền cho khách hàng.

2. Chức năng quản lý hợp đồng:

   2.1 Sửa đổi hợp đồng

         - Mục đích : khi khách hàng hoặc ngân hàng có yêu cầu bổ sung hoặc có
         sự thay   đổi về một số nội dung trong hợp đồng.

  2.2 Báo cáo giám sát

         - Mục đích : Giám sát việc sử dụng vốn vay

  2.3 Thông báo đến hạn

         - Mục đích : thông báo cho khách hàng biết số tiền vay đã đến hạn trả nợ

  2.4 Quyết định gia hạn

         - Mục đích : cho gia hạn nợ món vay đã đến hạn nhưng không trả nợ được

  2.5 Quản lý vốn khách hàng

         - Mục đích theo dõi kế hoạch trả lãi cũng như trả nợ gốc của khách hàng

  2.6 Thanh lý hợp đồng

         - Mục đích : thanh lý hợp đồng khi hợp đồng đó đến hạn hoặc khách hàng
         đến trả trước hạn

3. Chức năng thanh toán , báo cáo

                                          59
3.1 Thanh toán nợ

      - Mục đích : Thu nơ, lãi khi khách hàng đến trả

  3.2 Báo cáo tổng hợp

      - Mục đích : Tổng hợp khách hàng vay vốn , trả nợ , lãi …

3.3 LIỆT KÊ CÁC HỒ SƠ DỮ LIỆU SỬ DỤNG TRONG HỆ THỐNG

a) Hồ sơ xin vay vốn:

      - Số hồ sơ (trường dữ liệu)

      - Đơn xin vay (giấy tờ)

      - Giấy tờ về tài sản thế chấp

      - Biên bản cầm cố

b) Hợp đồng vay vốn

      - Số khế ước

      - Số hồ sơ

      - Ngày vay

      - Ngày trả

      - Mã khách hàng

      - Thông tin khách hàng gồm: Họ tên, Số CMND, ngày cấp, nơi cấp…

      - Mục đích sử dụng


                                       60
- Số tiền

       - Loại vay (ngắn hạn, dài hạn, trung hạn) (loại vay quy định lãi suất)

       - Cam kết

c) Phiếu chuyển tiền

       - Số

       - Số khế ước

       - Số tiền bằng chữ

       - Số tiền bằng số

       - Ngày chi

d) Biên lai nhận tiền

       - Số

       - Số khế ước

       - Số tiền bằng chữ

       - Số tiền bằng số

       - Ngày thu

e) Thông báo kỳ hạn nợ

       - Số

       - Số khế ước


                                        61
- Ngày hẹn trả

      - Số tiền nợ

f) Đơn xin gia hạn

      - Số khế ước

      - Thời gian gia hạn

      - Ngày gia hạn

      - Số tiền gia hạn

      - Lý do

g) Đơn xin miễn giảm nợ/lãi

      - Số khế ước

      - Ngày xin miễn

      - Lý do

      - Số tiền miễn giảm

h) Quyết định gia hạn

      - Số khế ước

      - Thời gian gia hạn

      - Ngày hết hạn

      - Số tiền gia hạn


                              62
- Lý do

i) Quyết định miễn giảm

      - Số khế ước

      - Ngày quyết định miễn giảm

      - Lý do

      - Số tiền

k) Đơn thanh lý hợp đồng

      - Số khế ước

      - Lý do

      - Ngày

      - Số tiền thanh lý

m) Quyết định thanh lý hợp đồng

      - Số khế ước

      - Ngày

      - Số tiền thanh lý

      - Lý do

n) Báo cáo hoạt động sử dụng vốn

      - Số khế ước


                                    63
- Mục đích sử dụng vốn có đúng không?

      - Tài sản đảm bảo có đúng không?

      - Đánh giá sơ bộ về hoạt động của khách hang

f. Giao diện cập nhật khách hàng




                                     64
g. Giao diện cập nhập đơn gia hạn




h. Giao diện Lập quyết định gia hạn




i. Giao diện Lập hợp đồng vay vốn




                                      65
k. Giao diện cập nhật phiếu thu chi




l. Giao diện cập nhật nhân viên




                                      66
67

More Related Content

Featured

2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by HubspotMarius Sescu
 
Everything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPTEverything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPTExpeed Software
 
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage EngineeringsProduct Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage EngineeringsPixeldarts
 
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthHow Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthThinkNow
 
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfAI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfmarketingartwork
 
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024Neil Kimberley
 
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)contently
 
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024Albert Qian
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsKurio // The Social Media Age(ncy)
 
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Search Engine Journal
 
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summarySpeakerHub
 
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd Clark Boyd
 
Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Tessa Mero
 
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentGoogle's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentLily Ray
 
Time Management & Productivity - Best Practices
Time Management & Productivity -  Best PracticesTime Management & Productivity -  Best Practices
Time Management & Productivity - Best PracticesVit Horky
 
The six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementThe six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementMindGenius
 
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...RachelPearson36
 

Featured (20)

2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot
 
Everything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPTEverything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPT
 
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage EngineeringsProduct Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
 
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthHow Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
 
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfAI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
 
Skeleton Culture Code
Skeleton Culture CodeSkeleton Culture Code
Skeleton Culture Code
 
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
 
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
 
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
 
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
 
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
 
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
 
Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next
 
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentGoogle's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
 
How to have difficult conversations
How to have difficult conversations How to have difficult conversations
How to have difficult conversations
 
Introduction to Data Science
Introduction to Data ScienceIntroduction to Data Science
Introduction to Data Science
 
Time Management & Productivity - Best Practices
Time Management & Productivity -  Best PracticesTime Management & Productivity -  Best Practices
Time Management & Productivity - Best Practices
 
The six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementThe six step guide to practical project management
The six step guide to practical project management
 
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
 

100 8796

  • 1. ĐỀ TÀI: HỆ THỐNG QUẢNG LÝ KHÁCH SẠN SƠN TRÚC
  • 2. A:MÔ TẢ BÀI TOÁN NGHIỆP VỤ Mô tả bài toán bằng lời. a Mô tả bài toán bằng lời. Công việc quản lý khách sạn được thể hiện như sau: hướng đi của khách sạn được định hướng theo nhưng mục tiêu chính đó la:hoạt đọng kinh doang của khách sạn chu chủ yếu tập chung vào 3 loại hình dịch vụ chính đó la:kinh doanh trong lĩnh vực phòng nghỉ,dịch vụ ăn uống và dịch vụ giải trí. Cơ cấu tổ chức của khách sạn được thể hiện như sau:người đúng đàu là giám đốc.tiếp theo la bộ phận kế toán,lễ tân,quầy bar,bồi bàn,nhà bếp. BỘ PHẬN GIÁM ĐỐC: giám đốc là người điều hành toàn bộ hoạt động của khách sạn,nghiên cứu thị trường để rồi đưa ra những hướng đi có lợi cho khách sạn. BỘ PHẬN KẾ TOÁN: có trách nhiệm theo dõi chi tiết toàn bộ việc thu,chi hàng ngày của khách sạn,từ đó lập các báo cáo thống kê ,doanh thu,…,trình ban giám đốc hàng ngày,tháng,quý,năm.nắm bắt tình hình tài chính của khách sạn và là người chịu trách nhiệm chính trong mọi vấn đề tài chính và nghĩa vụ thúe với nhà nước BỘ PHẬN LỄ TÂN:có nhiệm cụ đón tiếp khách,hướng dẫn khách làm mọi thủ tục cần thiêt khi vào ở trong khách sạn, bố tri phòng cho khách,tiếp nhận các đăng ký sử dụng dịch vụcủa khách để chuỷen đến các bộ phận khác .ngoài ra bộ phận lễ tân còn phục vụ các dịch vụ vui chơi giải trí của khách, neeus như khách có nhu cầu. 2
  • 3. BỘ PHẬN BỒI BÀN:phục vụ việc dọn dẹp trong phòng ở của khách hàng ngày,phục vụ các bàn ăn. BỘ PHẬN NHÀ BẾP:có nhiệm vụ nấu ăn phục vụ khách theo thực đơn đưa tới ,ngoài ra bộ phận nhà bếp con nấu ăn cho các nhân viên trong khách sạn b Những công việc được thực hiện như sau: A:đối với dich vụ ăn uống bao gồm nhưng hoạt động sau: 1_Hàng ngày khách sạn sẽ được rất nhiều các đại lý cung cấp nhiều thực phẩm khác nhau (dựa vào phiếu yêu cầu từ bộ phận nhà bếp chuyển đến, được thực hiện vào đầu buổi sáng).khi cung cấp thực phẩm cho khách sạn thì từ nhà cung cấp đẵ có săn 1 phiếu ghi các mặt hàng của nhà cung cấp.Việc thanh toán tiền thực phẩm cho các đại lý được thực hiện ngay hoặc vài ngày sau do bộ phận kế toán thanh toán. 2_Thực phẩm nhập về được nhập về kho để bộ phận quản lý kho nhận và bảo quản . 3_Khi khách hang vào cửa hàng ăn uống sẽ ghi các yêu cầu của mình vào phiếu yêu cầu( tên món ăn,uống, số lượng, trọng lượng… ) có sẵn trên bàn ăn, từ đó các phiếu yêu cầu được chuyển xuống nhà bếp . 4_Nhà bếp dựa vào phiếu yêu cầu của khách để từ đó định lượng ra các thành phần cần thiết để chế biến món ăn cho khách và yêu cầu bộ phận thu kho xuất thực phẩm theo yêu cầu . 5_Khách ăn uống xong thì sẽ nhận được hoá đơn thanh toán cho khách và dựa vào hoá đơn đó thì khách sẽ thanh toán với bọ phận kế toán của nhà hàng . B:Nếu như khách hàng co nhu cầu nghỉ ngơi thì khách sạn sẵn sàng phục vụ nhu cầu của khách.khi đó khách hàng phải đăng ký với bộ phận lễ tân về ngu cầu 3
  • 4. phòng nghỉ của mình để bộ phận lễ tân điều phối cho phù hợp vơi hiện trạng của khách sạn khi đó. Sau khi nhận được đầy đủ yêu càu của khách thì bộ phận lễ tân kiểm tra lại xem số lượng phòng trông trong khách sạn để sắp xếp cho khách. C: nếu như khách có nhu cầu thêm la vui chơi giai trí thì bộ phận lễ tân co nhiêm vụ hướng dấn khách tân tình.khách hàng đăng ky với bộ phận lễ tân để bộ phận này săp xép cho hợp ly. Tên các hồ sơ. D1:thực đơn D2:phiếu yêu cầu mua thực phẩm D3:phiếu thanh toán cho dại ly D4:phiếu nhập kho D5:phiếu yêu cầu món ăn D6:phiếu yêu cầu xuất thực phẩm D7:hoá đơn thanh toán D8:phiếu thu tiền của khách hàng D9:danh sách dịch vụ giải trí D10:phiếu yêu cầu được tham gia các dịc vụ giải trí D11:phiếu cho phép tham gia các dịch vụ giải trí D12:hoá đơn thanh toán tiền dịch vụ 4
  • 5. D13:thông tin khách hàng khi đăng ký dịch vụ D14:phiếu yêu cầu dịch vụ phòng nghỉ D15:phiếu chấp nhận yêu cầu của khách D16:hoá đơn thanh toán tiền phòng D17:báo cáo B MÔ HÌNH NGHIỆP VỤ Bảng phân tích xác định chức năng,tác nhân và hồ sơ 5
  • 6. Động từ+Bổ ngữ Danh từ Nhận xét phiếu yêu cầu mua phiếu yêu cầu hồ sơ dữ liệu thực phẩm nhà bếp tác nhân trong các đại lý tác nhân ngoài thanh toán tiền cho đại lý phiếu thanh toán hồ sơ dữ liệu nhập hàng vào kho kế toán tác nhân trong xuất hàng ra kho phiếu nhập kho hồ sơ dữ liệu yêu cầu của khách hàng quản lý kho tác nhân trong phiếu xuất hồ sơ dữ liệu yêu cầu xuất thực phẩm khách hàng tác nhân ngoài phiếu yêu cầu hố sơ dữ liệu món ăn tác nhân trong thanh toán tiền cho bộ phận phục vụ hồ sơ dữ liệu khách phiếu yêu cầu tác nhân trong 6
  • 7. xuất thực phẩm tác nhân trong yêu cầu được tham gia bộ phận thủ kho các dịch vụ giải trí nhà bếp tác nhân ngoài khách hàng tác nhân trong chấp nhận yêu cầu của kế toán hồ sơ dữ liệu khách hàng phiếu thanh toán tác nhân trong lễ tân tác nhân ngoài khách hàng hồ sơ dữ liệu thanh toán tiền dịch vụ phiếu yêu cầu dịch vụ tác nhân trong lễ tân tác nhân ngoài khách yêu cầu được nghi ngơi khách hàng hồ sơ dữ liệu phiếu tham gia các dịch vụ phục vụ yêu cầu của tác nhân trong khách tác nhân ngoài lễ tân hồ sơ dữ liệu hoá đơn thanh toán tiên khách hàng phòng hồ sơ dữ liệu phiếu thanh toán tác nhân trong phiếu yêu cầu nghi ngơi lập báo cáo tác nhân ngoài 7
  • 8. lễ tân tác nhân trong khách hàng tác nhân ngoài lễ tân khách hàng hồ sơ dữ liệu tác nhân trong phiếu thanh toán tiên tác nhân ngoài phòng lễ tân tác nhân trong khách hàng hồ sơ dữ liệu ban lãnh đạo báo cáo C :thiết lập biểu đồ ngữ cảnh 8
  • 9. a.sơ đồ O Hoá đơn thanh toán d/v nghỉ ngơi đồng ý yêu cầu nghỉ ngơi của khách phiếu yêu cầu được nghỉ ngơi Hệ thống quản lý khách sạn d/scác dịch vụ-_ghi lại phiếu yêu cầu giải trí Hoá đơn tt tiền tp Yêu cầu các món ăn Khách Hàng Nhà cung cấp Fhgf®gfs Đưa thực dơn-ghi lại Thanh toán tiền Yêu cầu thanh toán y/c mua thực phẩm pham Hoá đơn thanh toán 9
  • 10. y/c được thanh toán hoá đơn được thanh toán yêu cầu thanh toán dịch vụ nghi ngơi Yêu Báo cầu cáo báo cáo Ban lãnh đạo b,Mô tả bằng lời. Khách:Khi khách yêu cầu hệ thống cung cấp các món ăn.khi đó hệ thống sẽ đưa thực đơn và ghi lại yêu cầu của khách.khi khách yêu cầu được thanh toán thì hệ thống đưa ra hoá đơn thanh toán. 10
  • 11. Nếu như khách yêu cầu được tham gia các dịch vụ giải trí thi hệ thống sẽ cung cấp danh sách các dịch vụ giải trí và ghi lại,khi khach co yêu cầu được thanh toán thi hệ thong sẽ đưa ra hoá đơn thanh toán dịch vụ cho khách. Nếu như khách yêu cầu được nghi ngơi thì hệ thống đáp ứng yêu cầu của khách.và khi khách yêu cầu được thanh toán thi hệ thống sẽ đưa ra hoá đơn thanh toán cho khách. Nhà Cung Cấp:khi hệ thống yêu cầu đại lý cung cấp thực phẩm thì đại lý cung cấp.khi đại lý yêu cầu thanh toán thi hệ thóng thanh toán cho đại lý. Lãnh Đạo:lãnh đạo yêu cầu báo cáo thì hệ thống sẽ báo cáo lại cho lãnh đạo. c:Lập biểu đồ phân rã chức năng. Hệ thống quản lý khách sạn 1 nhập hàng 2.bán hàng 3d/vnghỉ 4.dịch vụ giải trí 5.giải quyết sự 6.báo cáo ngơi cố 1.1 y/c nhập 2.1 ghi phiếu 3.1 phiếu 4.1 phiếu y/cdịch 5.1 xem xét sự 6.1 lập y/c món ăn y/c nghi vụ cố báo cáo 3.2 phiếu 4.2 danh sách các đồng ý dịch vụ 1.2 thanh 2.2 chuyển 5.2 giả quyết toan tiền y/c tới nbếp sự cố 11
  • 12. 3.3 thanh toán cho 2.3 ghi phieu khách 4.3 p chấp nhận 1.3 nhập vào yc của khách 5.3 thanh toan y/c t phẩm kho tiền 2.4 xuất thực 4.4 thanh toán phẩm tiền dịch vụ 2.5 thanh toán tiền d:Mô tả chức năng lá: 1.1 yêu cầu nhập:khi nhận được yêu cầu mua thực phẩm của nhà hàng ,các đại lý sẽ cung cấp thực phẩm cho nhà hàng. 1.2 Thanh toán tiền :khi nhận được thực phẩm nhà hàng thanh toán tiền cho các đại lý thông qua bộ phận kế toán. 1.3 Nhâp hàng vào kho:thực phẩm mua về đươc nhập vào kho và được bộ phận quản lý kho quản lý. 2.1 ghi phiếu yêu cầu mon ăn:khách ăn trong khách sạn sẽ ghi yêu cầu các món ăn của mình vào phiếu yêu cầu của khách sạn. 12
  • 13. 2.1 chuển yêu cầu tới nhà bếp:khi khách ghi xong yêu cầu thi bộ phân phục vụ sẽ chuyển tới nhà bếp. 2.3 ghi phiếu yêu cầu thực phẩm:nhà bêp dụa vào phiếu yêu cầu của khách để yêu cầu bộ phận nhà kho xuất thực phẩm. 2.4 xuất thực phẩm:nhân được yêu cầu của nhà bếp bộ phận nhà kho xuất thực phẩm theo yêu cầu. 2.5 thanh toan tiền:khi ăn xong khách sẽ nhận được phiếu thanh toán và sẽ thanh toán cho bộ phận lễ tân rồi bộ phận lễ tân có nhiệm vụ chuyển tiền cho kế toán. 3.1 ghi phiếu yêu cầu nghi ngơi:khách trong khách sạn co nhu cầu nghỉ ngơi sẽ ghi yêu cầu của mình vào phiếu yêu cầu của khách sạn. 3.2 chấp nhân yêu cầu.khi nhận được yêu cầu của khách thì bộ phân lễ tân có nhiêm vụ xem xet xem o trong khách sạn co dủ để đáp ứng nhu cầu của khách hay khong?sau đó đưa cho khách phiếu châp nhận và đưa khách tới phòng theo yêu cầu của khách. 3.3 thanh toán tiền cho khách.khi kết thúc ngỉ ngơi thì khách sẽ yêu cầu được thanh toán.khi đó khách sẽ nhận được phiếu thanh toán. 4.1 ghi phiếu yêu cầu tham gia các loại hinh giai trí:khách co nhu cầu tham gia loại hinh giải trí nao thi sẽ ghi vào phiếu yêu cầu cua khách sạn. 4.2 khi nhận được phiếu yêu cầu của khách thi bbọ phận lễ tân xem sét.nếu loại hình giả trí co trong khách sạn thi đưa cho khách phiếu chấp nhận. 4.3 khach yêu cầu được thanh toán thì bộ phận lễ tân sẽ đưa cho khách phiêu thanh toán. 5.1 xem xét sự cố:khi có sự cố xày ra(thay đổi phòng,thay đổi món ăn…….) 13
  • 14. Khách sạn phải xem xét sự cố. 5.2 khách sạn phải đưa ra cách giải quyêt sự cố trong từng trường hợp khác nhau. 5.3.thanh toán tiền cho khách.tuỳ theo thừng sự cố mà có cách tính tiền cho khách một cách hợp lý. 6.1 hàng ngày các bộ phận của kháh sạn phải tổng kết,lập báo cáo gửi cho ban lãnh đạo của khách sạn. e Liệt kê hồ sơ sử dụng: 1 phiếu yêu cầu mua thực phẩm 2 phiếu thanh toán cho đại lý 3 sổ nhập kho 4 phiếu yêu cầu các mon ăn 5 phiếu yêu cầu xuất thực phẩm 6 hoá đơn thanh toán 7 phiếu yêu cầu các dịch vụ giải trí 8 phiếu cho phép tham gia các dịch vụ 9 hóa đơn thanh toán tiền dịch vụ 10 phiếu yêu cầu được nghi ngơi 11 phiếu chấp nhận yêu cầu của khách 12 hoá đơn thanh toán dịch vụ nghi ngơi 14
  • 15. 13 phiếu thu tiền của khách (giải quyết sự cố) 14 thực đơn 15 danh sach dịch vụ giải trí 16 danh sach phong nghỉ 17 báo cáo f Lập ma trận thực thể chức năng Các thực thể 1 phiếu yêu cầu mua thực phẩm 15
  • 16. 2 phiếu t .toán cho các đại lý 3 sổ nhập kho 4 phiếu yêu cầu các món ăn 5 phiếu yêu cầu xuất t. phẩm 6 Hoá đơn thanh toán 7 phiếu y /c các d/v giải trí 8 phiếu c/p tham gia d/v 9 Hoá đơn thanh toan dv 10 Phiếu y/c nghỉ ngơi 11 phiếu c/ n y/c của khách 16
  • 17. 12 Hoá đơn t. toán d/v nghỉ n 13 phiếu thu tiền của khách 14 thực đơn 15 danh sách dịch vụ giải trí 16 danh sách phòng nghỉ 17 báo cáo Các chức năng nghiệp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 vụ a nhập hàng C C U b Bán hàng C C C R c dịch vụ nghỉ ngơi C C C R d dịch vụ giải tri C C C R 17
  • 18. e giải quyết sự cố C f Báo cáo R R R R R C D Biểu đồ luồng dữ liệu ở mức 0 phiếu yc nhập hàng 1.0 NHẠP Thanh toán HÀNG 1 phiếu yc mua thực phẩm NH ÀCC 2 phiếu thanh t cho nhà cc 3 sổ nhập kho Hoá đơn tt tiền tp 18
  • 19. 2.0 BÁN HÀNG 4 phiếu yc các món ăn 5 phiếu yc xuất thực phẩm 6 Hoá đơn thanh toán ghi y/c Th các toán món ăn y/c các món ăn 7 phiếu yc các dv giải trí KHÁCHHÀNG 8 phiếu cn tham gia dv 9 phiếu thanh toán tiền dv Yc dv giải trí phiếu yc nghỉ ngơi 4.0 DV Danh sach dv GIẢITRÍ 3.0 DV phiếu chấp nhận yc NGHỈ NGƠI phiếu chấp nhận dv 19
  • 20. phiếu thanh toán dv n phiếu thanh toán dv Thông G q Thanh Tin về toán sự cố tiền cho phiếu yc nghi 10 khách ngơi chấp nhận yc 11 P Thanh toán tiền 12 5.0 G/Q SỰ CỐ 6.0 phiếu thu tiền 13 B ÁO C ÁO lập báo Yc cáo báo cáo 20
  • 21. BAN LÃNH ĐẠO E Biểu đồ luồng dữ liệu ở mức 1 a biểu đồ của tiến trình 1.0 nhập hàng Hoá đơn thanh toán tp phiếu yc nhập tp NHÀ CUNG CẤP 1.1 Cung cấp tp 2.1 viết phiếu Yc nhập Thanh toán tiền 3 sổ nhập kho 1 phiếu yc mua thực phẩm 2 phiếu thanh t cho nhà cc 3.1 nhập vào nhập mặt hàng đẫ chọn kho 21
  • 22. Các sp đã mua b Biểu đồ của tiến trình 2.0 BÁN HÀNG Yc thanh toán Yc các món ăn KHÁCH HÀNG 22
  • 23. Hoá đơn thanh toán 2.1 Ghi phiếu yc các món ăn 4 phiếu yc các món ăn 2.5 Thanh toán tiền Các mon ăn đã được chọn 6 Hoá đơn thanh toán 2.2 chuyển yc tới nhà bếp chọn các thực phẩm 5 phiếu yc xuất thực phẩm 2.3 2.4 Ghi phiếu xuất thực yc tp phẩm Các thực phẩm đã được chọn c Biểu đồ 23
  • 24. của tiến trình 3.0 DỊCH VỤ NGHỈ NGƠI Y/ c nghỉ ngơi y/c thanh toán KHÁCH HÀNG Đáp ứng yêu cầu phiếu thanh toán dv nghỉ ngơi 3.1 3.2 3.3 phiếu yc phiếu chấp Thanh toán nghỉ ngơi dịch vụ đã nhân yc cho khách được chọn 24
  • 25. phiếu yc nghi 10 P Thanh toán tiền 12 chấp nhận yc 11 ngơi d Biểu đồ tiến trình 4.0 DỊCH VỤ GIẢI TRÍ y/c tham gia các dv giải trí y/c thanh toán các dv giải trí KHÁCH HÀNG Danh sách các dv giải trí Thanh toán tiền dv giải trí 7 phiếu yc các dv giải trí 9 phiếu thanh toán tiền dv 25
  • 26. 8 phiếu cn tham gia dv 4.1 4.2 4.3 4.4 phiếu yc Danh sách phiếu chấp Thanh toán các dịch vụ các dịch vụ nhận yêu tiền dịch giải trí giải trí cầu của vụ khách Các dịch vụ Các dịch vụ sẽ được đã được chọn chọn e Biểu đồ của tiến trình 5.0 GIẢI QUYẾT SỰ CỐ y/c giải quyết sự cố KHÁCH HÀNG Thanh toán tiền sự cố phiếu thu tiền 13 26
  • 27. 5.1 5.2 5.3 Xem xét sự giải quyết Thanh toán cố sự cố tiến sự cố Các sự cố đã xảy ra f Biểu đồ tiến trinh 6.0 BÁO CÁO BAN LÃNH ĐẠO y/c báo cáo báo cáo cho lãnh đạo P Thanh toán tiền 12 2 phiếu thanh t cho nhà cc 6.1 Lập báo cáo 27
  • 28. phiếu thu tiền 13 6 Hoá đơn thanh toán 9 phiếu thanh toán tiền dv F LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành bài tập lớn này , chúng em xin chân thành cảm ơn thầy giáo Vũ Anh Hùng đã tận tình hướng dẫn và giup đỡ chúng em chúng em.Cảm ơn ban giám đốc,đội ngũ nhân viên trong khách sạn Sơn Trúc đã cung cấp một số thông tin để có thể hoàn thành bài tập lớn này. Tuy nhiên ,bài tập lớn của chúng em vẫn còn một số thiếu sót,chúng em sẽ bổ sung thêm,chúng em rất mong nhận được sự giúp đỡ của thầy. Nhóm 8 lớp CT 701 THIẾT KẾ HỆ THỐNG 28
  • 29. CHƯƠNG 8 NHỮNG ĐỊNH NGHĨA KHOÁ Giai Đoan thiết kế Thiết kế để xây dựng hệ thống như thế nào Tạo những yêu cầu của hệ thống để mô tả kỹ thuật các chi tiết cho quá trình xây dựng hệ thống. Trình bày hệ thống Chuyển giao chung cuộc từ giai đoạn thiết kế. Chuyên trở chính xác nhóm giai đoan thiết kế hệ thống nào sẽ được thực hiện trong suốt giai đoạn thực hiện. Những bước trong giai đoạn thiết kế Giới thiệu thiết kế thay thế(làm,mua,mã nguồn mở) Quá trình chuyển đổi logic và những mô hình dữ liệu vào trong những mô hình vật lý Thiết kế kiến trúc cho hệ thống Làm phần cứng và những phần mềm có chọn lọc Thiết kế hệ thống nhiều đầu vào và nhiều đầu ra Thiết kế những phương pháp dữ liệu sẽ được chương trình cất giữ Thiết kế những chương trình cho những quá trình nằm ở bên dưới 29
  • 30. Tạo hệ thống chi tiết Những lỗi thiết kế cổ điển Giảm bớt thời gian thiết kế Feature creep Silver bullet syndrome Chuyển những công cụ trong nửa dự án. Thiết kế chiến lược Thiết kế chiến lược Phát triển từ cái chung nhất (xây dựng từ đầu) in-house Mua những phần mềm lưu động đóng gói (và tuỳ biến nó) Chấp nhậnPhát triển tới đối tượng thứ 3 Phát triển chung 30
  • 31. Thư viện phần mềm Sẵn có cho nhiều doanh nghiệp co nhu cầu chung Được kiểm tra, được chứng minh,tiết kiệm tiền của và thời gian Hiếm khi một thích hợp hoàn hảo với những doanh nghiệp cân Có thể cho phép với những nhu cầu của khách hàng Thao tác của những tham số hệ thống Thay đổi đặc tính làm việc Đồng bộ hoá với những ứng dụng giao diện khác nhau Có thể yêu cầu những công việc xung quanh Những hệ thống đồng nhất 31
  • 32. Xây dựng những hệ thống bởi sự kết hợp những thư viện lưu động,những hệ thống kế thừa và những mảnh chung Đồng nhất dữ liệu là khoá Tác nhân ngoài Mượn một nhà cung cấp ngoài,người phát triển hoặc là nhà cung cấp dịch vụ Có thể giảm bớt nhiều giá hoặc thêm giá trị Những dủi do có thể Mất thông tin bí mật Mất điều khiên cho sự phát triển tương lai Mất những cơ hội học hỏi Những hợp đồng bên ngoài Thời gian va trình tự sắp đặt Giá cố định 32
  • 33. Thêm giá trị Những nguyên tắc chỉ đạo đối tượng ngoài giữ cho những kênh thông tin mở Dịnh nghĩa và ổn định trước khi ra hợp đồng Xem mối quan hệ như một quan hệ đối tác Lụa chọn nhà cung cấp,nguời phát triển hoặc nhà cung cấp tin cậy cử người nào đó quản lý mối quan hệ Đừng chấp nhận những gì mà bạn không hiểu Nhấn mạnh linh hoạt những yêu cầu.những mối quan hệ dài hạn và những hợp đồng ngắn hạn Chiến lược thiết kế Lựa chọn chiến lược thiết kế 33
  • 34. Xem xét từng cái sau khi quyết định xử dụng chiến lược gì tới người sử dụng: Doanh nghiệp cần Kinh nghiệm vốn có Những kỹ năng cho Lập dự án Quản lý dự án Khung thời gian Lựa chọn chiến lược thiết kế sự phát triển hệ thông thư Chấp nhận chung viện lưu động Doanh nghiệp Doanh nghiệp Doanh nghiệp Những doanh nghiệp cần không phải la lòng cần cần là duy nhất cần cốt của doanh nghiệp chung Kinh nghiệm Chức năng vốn Kinh nghiệm Trong chức năng của mình thi kinh vốn có có và tồn tại kỹ vốn có,chức nghiệm,kỹ năng phải tồn tại năng,kinh năng tồn tại nghiêm Những kỹ Mong muôn xd Những vấn đề Chấp nhận là một quyết định chiến lươc năng cho Lập những vấn đề không chiến 34
  • 35. dự án của mình lược Quản lý dự án Có giám đốc dự Giám đốc dự Có giám đốc dự án lành nghề cao và ở cấp án lành nghề áncó thể kết độ tổ chức thích hợp cao và nhưng hợp với công xphương pháp sức nhà cung đã được kiểm cấp thử Khung thời Khung thời gian Khung thời Khung thời gian là ngắn hoặc linh hoạt gian là linh hoạt gian là ngắn Lựa chọn chiến lược thiết kế Phát triển một ma trận thay thế Những công cụ và những công nghệ nào mà dự án cần cho sự phat triển chung? Nhà cung cấp làm những sản phẩm gi để địa chỉ của những dự án cần? Những nhà cung cấp cần những dịch vụ gì để xây dựng những ứng dụng này nếu chấp nhận? Phát triển một ma trận thay thế Kết hợp vài tính phân tích khả vi vào trong ma trận Bao gồm có kỹ thuật,dự chi ngân quỹ và những tổ chức khả thi 35
  • 36. Gán thên những chỉ đinh tương dối quan trọng của tiêu chuẩn Gán những điểm chỉ định gặp tiêu chuẩn tốt như thế nào Phát triển một ma trận thay thế Yêu cầu cho những đề xuất (RFP) Thu hút những đề nghị tù nhà cung cấp,người phát triển hoặc nhà cung cáp dịch vụ Giải thích hệ thống sẽ được xd và tiêu chuẩn cho sự lụa chon giữa những người xin viêc Yêu cầu cho thônh tin (RFI) -- một phiên bản ngắn hơn và ít chi tiết hơn Yêu cầu cho những nội dung đề xuất Mô tả của hệ thống mong muốn kỹ thuật đặc biệt cần hoặc hoàn cảnh 36
  • 37. Tiêu chuẩn ước lượng Những chỉ dẫn để trả lời như thế nào? Chương trình mong muốn Những thông tin khác sẽ được giúp đỡ trình bày để làm đầy đủ hơn hoặc đề ngị chính xác hơn Biến chuyển của bạn Nếu trường đại học của bạn là một sự gò bó trong một hệ thống đăng ký trực tuyến bạn cần giới thiệu__ Xây dựng nó? Mua một thư viện lưu động? Chấp nhận dự án? Cơ sở gì cho sự giới thiệu của bạn? Chuyển từ mô hình logic sang mô hình vật lý Định nghĩa khoá Những mô hình quá trình vật lý và những mô hình dữ liệu vật lý chỉ ra việc thực hiện những chi tiết,giải thích hệ thống sẽ làm việc như thế nào?bao gôm: Thực tế,công nghệ dặc biệt Khuôn dạng của thông tin 37
  • 38. sự tương tác của con người với hệ thống CRUD (tạo, đọc, cập nhật, xoá) matrix kỹ thuật để đảm bảo rằng dữ liệu được bảo quả là có liên hệ với những quá trình đúng The Physical DFD Chứa đựng những thành phần như la logic DFD Những quy tắc gắn liền với sự cân bằng và áp dung phân rã Chúa đựng mô tả những chi tiết bổ sung hệ thống sẽ xd như thế nào Những bước để tạo ra DFD vật lý Thực hiện tham khảo thêm Vạch ra danh giới giữa người và máy Thêm những kho dữ liệu có liên quan đến hệ thống ,những luồng dữ liệu và những quá trình Cập nhật những phần tử dữ liệu trong những luông dữ liệu Cập nhật siêu dữ liệu trong kho chứa riêng sự trái ngược của logic và vật lý DFDs 38
  • 39. The Physical ERD Cùng chứa đựng nhiều thành phần như là ERD logic Những nguyên tắc đều gắn liền vơisợ chủ yếu tới và thể thức áp dụng Chứa đựng bổ sung những chi tiết mô tả,dữ liệu sẽ được bảo quản như thế nào trong hồ sơ hoặc trong bảng cơ sở dữ liệu. Nội dung siêu dữ kiện được yêu cầu bổ sung thêm 39
  • 40. Những bước để tạo ERD vật lý Thay đổi ngững thực thể tới những bảng hoặc những hồ sơ Thay đổi những thuộc tính tới nhiều lĩnh vực Thêm những khoá chính Thêm những khoá phụ Thêm những thàn phần có liên quan tới hệ thống Những mục siêu dữ kiện cho một vùng 40
  • 41. Giải thích: 1The key sinifies that CUST_ID is a primarykey // chìa khóa biểu hiện CUST_ID là khóa chính. 2 Naming conventions for fields: 4 digits of table name followed by the field name.//những quy ước dặt tên cho những lĩnh vực sau: 4 chữ số đi theo tên bảng bởi tên lĩnh vực. 3 Notice that this will be implemented in Oarcle //những chú í này sẽ được thực hiện trong Oarcle. 4 No null ỏ blank ,values will be accepted into the Cust_id field //để trống, các thiết bị sẽ được chấp nhận tới phần Cust_id. 5 char (10):Char stands for “character”data type :the 10 stands for the number or character // phần vị trí char cho character nhập dữ liệu,10 vị trí cho số của character. 6 defaut :the analyst can spacity adefaut value that appears for this field //người phân tích có thể giải thíchdefaut đặc biệt bằng sự xuất hiện các vùng này. 7 valib the analyst can develop a validation nule to be applied to this field.//những người phân tích có thể phân tích một giá trị Nule sẽ được ứng dụng tới vùng này. Ma trận CRUD 41
  • 42. kỹ thuật để cân bằng những quá trình vật lý và những mô hình dữ liệu với từng cái khác Tóm tắt Giai đoạn thiết kế nơi hiển thị bản in của hệ thống là sự phát triển Chiến lược thiết kế được xem xét và được chọn từ: ứng dụng để phát triển chung, Mua một thư viện lưu động tuỳ biến và chấp nhận nó những DFD và ERD vật lý thêm những chi tiết về sự thực hiện của hệ thống “cảnh quan doanh nghiệp” hệ thống sẽ thuyết minh biên tập tất cả những phần thiết kế để sử dụng bởi những người xây dựng hệ thống Copyright © 2003 John Wiley & Sons, Inc. 42
  • 43. giữ mọi bản quyền.tái sản xuất hoặc bản dịch của hệ thống làm viêc bên ngoài trong khu vực cho phép 117 của 1976 hợp chủng quốc Hoa Kỳ không cho phép thi hành bản quyền của chu nhân bản quyền là bất hợp pháp Những yêu cầu thông tin cao hơn nữa cần phai được hướng vào những sự cho phép của bộ , John Wiley & Sons, Inc. Những người mua có thể sao chép lại từ đầu cho cá nhân nam/nữ sử dụng duy nhất và không cho phân phối lại hoặc bán lại hàng. giả thiết nhà sản xuất không có trách nhiêm trong những lỗi,những thiếu sót hoặc những thiệt hại,gây ra bởi những chương trình người sử dụng nh hoặc từ người sử dụng của những thông tin được chưa đựng ở đây. 43
  • 44. I. KHẢO SÁT, XÂY DỰNG MÔ HÌNH CHỨC NĂNG CỦA ĐỀ TÀI 1. MÔ TẢ BÀI TOÁN : Quy trình cho vay được bắt đầu từ khi các bộ tín dụng tiếp nhận hồ sơ khách hàng và kết thúc khi kế toán viên thanh lý hợp đồng tín dụng, được tiến hành theo 3 bước:  Thẩm định trước khi cho vay.  Kiểm tra, giám sát trong khi cho vay.  Kiểm tra, giám sát, tổ chức thu hồi nợ sau khi cho vay. 1) Các đối tượng khách hàng a) Khách hàng là doanh nghiệp:  Các pháp nhân là doanh nghiệp Nhà nước, Hợp tác xã, Công ty Trách nhiệm hữu hạn, Công ty Cổ phần, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các tổ chức có đủ điều kiện theo quy định.  Doanh nghiệp tư nhân.  Công ty hợp danh. b) Khách hàng là dân cư:  Cá nhân.  Hộ gia đình.  Tổ hợp tác. 2) Các nguyên tắc và điều kiện vay vốn: 44
  • 45. Nguyên tắc:  Sử dụng vốn vay đúng mục đích trong hợp đồng tín dụng.  Phải hoàn trả nợ gốc và lãi tiền vay đúng hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng.  Tiền vay được phát bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản theo mục đích sử dụng tiền vay đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng. Điều kiện vay vốn:  Có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự và chịu trách nhiệm dân sự theo qui định của pháp luật.  Mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp.  Có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ trong thời hạn cam kết.  Có dự án, phương án đầu tư, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ khả thi, có hiệu quả.  Thực hiện các qui định đảm bảo tiền vay theo qui định của chính phủ, Ngân hàng Nhà nước và hướng dẫn của Ngân Hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn. 3) Các phương thức cho vay: Ngân hàng INCOMBANK áp dụng các hình thức cho vay sau:  Cho vay từng lần  Cho vay theo hạn mức tín dụng 45
  • 46. Cho vay theo dự án đầu tư  Cho vay trả góp  Cho vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng  Cho vay theo hạn mức tín dụng dự phòng  Cho vay họp vốn  Cho vay theo hạn mức thấu chi  Cho vay lưu vụ cho vay theo các phương thức khác 4) Các phương thức hoạt động: a) Qui trình cho vay:  Tiếp nhận và hướng dẫn khách hàng về điều kiện tín dụng và hồ sơ vay vốn.  Kiểm tra hồ sơ và mục đích vay vốn.  Điều tra, thu thập, tổng hợp thông tin về khách hàng và phương án vay vốn.  Kiểm tra, xác minh thông tin.  Phân tích ngành.  Phân tích thẩm định khách hàng vay vốn  Dự kiến lợi ích cho Ngân hàng nếu khoản vay được phê duyệt.  Phân tích, thẩm định phương án vay vốn/ dự án đầu tư. 46
  • 47. Thẩm định biện pháp bảo đảm tiền vay.  Lập báo cáo thẩm định cho vay.  Tái thẩm định khoản vay.  Xác định phương thức và nhu cầu vay vốn.  Xem xét khả năng nguồn vốn và điều kiện thanh toán của chi nhánh.  Phê duyệt khoản vay.  Ký kết hợp đồng tín dụng / sổ vay vốn, hợp đồng bảo đảm tiền vay,giao nhận giấy tờ và tài sản bảo đảm.  Tuân thủ thời gian thẩm định và xét duyệt cho vay.  Giải ngân.  Kiểm tra, giám sát cho vay.  Thu nợ gốc, lãi và xử lý những phát sinh.  Thanh lý hợp đồng tín dụng.  Giải tỏa tài sản bảo đảm. Từ quy trình tín dụng trên đây ta thu được sơ đồ quy trình tín dụng chung dược mô tả trong sơ đồ hình b) Quản lý tín dụng:  Quản lý hồ sơ tín dụng. 47
  • 48. Đánh giá lại các khoản nợ định kỳ và giữa kỳ hoặc đột xuất.  Quản lý đối với từng khoản vay và toàn danh mục cho vay.  Thu thập thông tin bổ sung về khách hàng và khoản vay.  Thay đổi hạn mức tín dụng và phê duyệt. 2. XÂY DỰNG MÔ HÌNH CHỨC NĂNG 2.1 Biểu đồ ngữ cảnh, Sơ đồ phân rã mức đỉnh a) Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống Hồ sơ Phản hồi đồng ý/từ chối Hợp đồng Phiếu chuyển tiền 0 thông báo đến hạn KHÁCH HỆ THỐNG HÀNG phiếu nhận tiền CHO VAY TẠI NGÂN quyết định miễn giảm HÀNG quyết định gia hạn 48
  • 49. đơn xin miễn giảm đơn xin gia hạn đơn xin thanh lý hợp đồng biên bản thanh lý hợp đồng Hình 1. Biểu đồ ngữ cảnh b)Sơ đồ phân rã chức năng HỆ THỐNG QUẢN LÝ VAY VỐN 49
  • 50. 1. CHO VAY 2. QUẢN LÝ HỢP 3. THANH TOÁN ĐỒNG BÁO CÁO 1.1. Nhận hồ sơ 2.1. Sửa đổi hợp đồng 3.1. Thanh toán nợ 1.2. Kiểm tra hồ sơ 2.2. Báo cáo giám sát 3.2 Lập quyết toán 1.3. Thẩm định khách 2.3. Thông báo đến hạn 3.3. Báo cáo tổng hợp 1.4. Duyệt hồ sơ 2.4. Nhận, kiểm tra đơn 1.5. Lập hợp đồng 2.5. Giải quyết đơn 1.6. Chuyển tiền 2.6. Thanh lý hợp đồng Hình 2. Sơ đồ phân rã chức năng 50
  • 51. b) Ma trận thực thể chức năng Đặc điểm: (Trong bảng C: hoạt động tao, U: hoạt động cập nhật, R : hoạt động đọc) Các thực thể D1.Hồ sơ xin vay vốn D2.Hợp đồng vay vốn D3.Phiếu chuyển tiền D4.Biên lai nhận tiền D5.Ngày báo kỳ hạn trả nợ D6.Đơn xin gia hạn D7. Đơn xin miễn giảm nợ/lãi D8.Quyết định gia hạn 51
  • 52. D9.Quyết định miễn giảm D10.Đơn thanh lý hợp đồng D11.Quyết định thanh lý hợp đồng D12.Báo cáo hoạt động sử dụng vốn D13.Bảng quyết toán D14.Báo cáo tổng hợp Các chức năng D1 D2 D3 D4 D5 D6 D7 D8 D9 D10 D11 D12 D13 D14 1. Cho vay R C C 2. Quản lý hợp đồng U C R RC C R C R 3. Quyết toán, tổng hợp R R C R R R R R R U C Hình 3. Ma trận thực thể chức năng 52
  • 53. 3. Mô hình chức năng của đề tài  Sơ đồ chức năng - Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0 D8 Quyết định gia hạn D11 Quyết định D1 Hồ sơ khách hàng thanh lý hợp đồng D2 Hợp D4 Thông báo kỳ đồng vay hạn trả nợ/lãi vốn 1.0 Cho vay D9 Quyết định miễn giảm 2.0 D10 Đơn thanh lý Quản lý hợp hợp đồng đồng D12 Báo cáo hoạt D7 D5 Đơn xin gia hạn Đơn xin miễn động sử dụng giảm nợ/lãi vốn D3 Phiếu chi Hợp đồng Phiếu chuyển tiền Hố sơ 53
  • 54. Khách hàng Quyết định thanh lý hợp đồng Thông báo tới kỳ hạn trả nợ Quyết định miễn giảm Quyết định gia hạn Quyết định thanh lý hợp đồng Khách hàng Thông báo tới kỳ hạn trả nợ Quyết định miễn giảm Quyết định gia hạn Phiếu thu D14 Báo cáo tài chính D4 Phiếu thu 3.0 D3 Phiếu chi Thanh toán, tổng hợp 54
  • 55. D2 Hợp đồng vay vốn D13 Bảng quyết toán Hình 4. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0 2.2.1.2. Biểu đồ của tiến trình "1.0 cho vay" i chấp nhận/không Hồ sơ KHÁCH sai 1.1 1.3 1.2 Nhận hồ sơ Kiểm tra hồ sơ đúng Thẩm định Thông tin hồ sơ khách D Hồ sơ 1 khách hàng Thông tin khách hàng Chấp D Phiếu nhận 3 chuyển tiền D Hợp đồng 2 vay vốn 1.6 1.5 1.4 Lập hợp đồng Chuyển tiền Lập hợp đồng hồ sơ được duyệt Duyệt hồ sơ Hợp đồng hồ sơ được duyệt Phiếu chuyển tiền KHÁCH 55
  • 56. Hình 2.5: Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Cho vay 2.2.1.3. Biểu đồ của tiến trình "2.0 quản lý hợp đồng" KHÁCH yêu cầu sửa HĐ thông tin khách thông báo 2.1 2.2 2.3 hợp đồng sửa Sửa đổi Thông báo Báo cáo hợp đồng đến hạn giám sát D Hợp đồng D Báo cáo sử 2 vay vốn 3 dụng vốn D Quyết định D 9 miễn giảm D Đơn xin miễn Đơn thanh 7 giảm nợ/lãi 1 D Quyết định 0 lý hợp đồng 6 gia hạn D Đơn xin gia 5 hạn 2.6 2.5 2.4 Thanh lý Giải quyết Nhận kiểm hợp đồng đơn tra đơn D Quyết định thanh 11 QĐmiễn QĐ gia lý hợp đồng giảm hạn 56
  • 57. Quyết định thanh lý Đơn xin gia hạn Đơn xin thanh lý KHÁCH Đơn xin miễn giảm Hình 2.6: Biểu đồ dữ liệu mức 1: quản lý hợp đồng 2.2.1.4 Biểu đồ của tiến trình "3.0 Thanh toán" KHÁCH Phiếu thu quyết toán 3.1 D 3.2 Phiếu thu 4 Thanh toán Lập quyết toán nợ/lãi D Phiếu chi 3 D D Hợp đồng hồ sơ khách 2 1 D QĐ gia hạn 8 D Bảng quyết 1 toán 2 3.3 3.4 D Báo cáo tài Báo cáo tài 1 Báo cáo tổng 3 chính chính hợp 57
  • 58. D Các Báo cáo 1 tổng hợp 4 D QĐ gia miến 9 giảm Hình 2.7: Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: thanh toán  Mô tả các chức năng - Mô tả chi tiết các chức năng lá của hệ thông 1. Các chức năng cho vay: Nhận hồ sơ của khách hàng - Mục đích : Kiểm tra xem 1 bộ hồ sơ vay vốn xem đã đầy đủ các yếu tố chưa. Kiểm tra hồ sơ - mục đích : Kiểm tra các yếu tố trên một hồ sơ Thẩm định khách hàng - Mục đích : Kiểm tra khách hàng, mục đích xin vay, Tính khả thi của dự án, Khả năng tài chính của khách hàng … Duyệt hồ sơ - Mục đích : Duyệt hồ sơ vay vốn của khách hàng sau khi đã được cán bộ tín dụng đồng ý cho vay và hồ sơ đã được thẩm định. Lập hợp đồng 58
  • 59. - Mục đích : thỏa thuận giữa hai bên về khoản vay Chuyển tiền - Mục đích : Chi tiền cho khách hàng. 2. Chức năng quản lý hợp đồng: 2.1 Sửa đổi hợp đồng - Mục đích : khi khách hàng hoặc ngân hàng có yêu cầu bổ sung hoặc có sự thay đổi về một số nội dung trong hợp đồng. 2.2 Báo cáo giám sát - Mục đích : Giám sát việc sử dụng vốn vay 2.3 Thông báo đến hạn - Mục đích : thông báo cho khách hàng biết số tiền vay đã đến hạn trả nợ 2.4 Quyết định gia hạn - Mục đích : cho gia hạn nợ món vay đã đến hạn nhưng không trả nợ được 2.5 Quản lý vốn khách hàng - Mục đích theo dõi kế hoạch trả lãi cũng như trả nợ gốc của khách hàng 2.6 Thanh lý hợp đồng - Mục đích : thanh lý hợp đồng khi hợp đồng đó đến hạn hoặc khách hàng đến trả trước hạn 3. Chức năng thanh toán , báo cáo 59
  • 60. 3.1 Thanh toán nợ - Mục đích : Thu nơ, lãi khi khách hàng đến trả 3.2 Báo cáo tổng hợp - Mục đích : Tổng hợp khách hàng vay vốn , trả nợ , lãi … 3.3 LIỆT KÊ CÁC HỒ SƠ DỮ LIỆU SỬ DỤNG TRONG HỆ THỐNG a) Hồ sơ xin vay vốn: - Số hồ sơ (trường dữ liệu) - Đơn xin vay (giấy tờ) - Giấy tờ về tài sản thế chấp - Biên bản cầm cố b) Hợp đồng vay vốn - Số khế ước - Số hồ sơ - Ngày vay - Ngày trả - Mã khách hàng - Thông tin khách hàng gồm: Họ tên, Số CMND, ngày cấp, nơi cấp… - Mục đích sử dụng 60
  • 61. - Số tiền - Loại vay (ngắn hạn, dài hạn, trung hạn) (loại vay quy định lãi suất) - Cam kết c) Phiếu chuyển tiền - Số - Số khế ước - Số tiền bằng chữ - Số tiền bằng số - Ngày chi d) Biên lai nhận tiền - Số - Số khế ước - Số tiền bằng chữ - Số tiền bằng số - Ngày thu e) Thông báo kỳ hạn nợ - Số - Số khế ước 61
  • 62. - Ngày hẹn trả - Số tiền nợ f) Đơn xin gia hạn - Số khế ước - Thời gian gia hạn - Ngày gia hạn - Số tiền gia hạn - Lý do g) Đơn xin miễn giảm nợ/lãi - Số khế ước - Ngày xin miễn - Lý do - Số tiền miễn giảm h) Quyết định gia hạn - Số khế ước - Thời gian gia hạn - Ngày hết hạn - Số tiền gia hạn 62
  • 63. - Lý do i) Quyết định miễn giảm - Số khế ước - Ngày quyết định miễn giảm - Lý do - Số tiền k) Đơn thanh lý hợp đồng - Số khế ước - Lý do - Ngày - Số tiền thanh lý m) Quyết định thanh lý hợp đồng - Số khế ước - Ngày - Số tiền thanh lý - Lý do n) Báo cáo hoạt động sử dụng vốn - Số khế ước 63
  • 64. - Mục đích sử dụng vốn có đúng không? - Tài sản đảm bảo có đúng không? - Đánh giá sơ bộ về hoạt động của khách hang f. Giao diện cập nhật khách hàng 64
  • 65. g. Giao diện cập nhập đơn gia hạn h. Giao diện Lập quyết định gia hạn i. Giao diện Lập hợp đồng vay vốn 65
  • 66. k. Giao diện cập nhật phiếu thu chi l. Giao diện cập nhật nhân viên 66
  • 67. 67