SlideShare a Scribd company logo
1 of 104
Download to read offline
1
M C
ỤC LỤ
LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................ 4
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ......................................................................... 6
DANH MỤC CÁC BẢNG .............................................................................. 7
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 8
1. Tính cấp thiết của đề tài: ...........................................................................8
2. Sơ lược tình hình nghiên cứu về MBA trên thế giới và trong nước. ......10
3. Ý nghĩa khoa học – thực tiễn: .................................................................13
4. Mục đích, đối tượng và phạm vi nghiên cứu: .........................................13
5. Những thuận lợi, khó khăn khi tiến hành nghiên cứu:............................15
6. Trong luận văn đã sử dụng các giả thiết khoa học sau: ..........................15
7. Nội dung luận văn gồm phần mở đầu và 4 chương : ..............................15
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ MÁY BIẾN ÁP TRONG HỆ THỐNG
:
PHÂN PHỐI ĐIỆN ....................................................................................... 16
1.1. Tổng quan............................................................................................16
1.2. Tiêu chuẩn về MBA tiết kiệm năng lượng tại Hoa kỳ........................18
1.3. Tiêu chuẩn MBA tiết kiệm năng lượng tại Úc và New Zealand ........22
1.4. Tiêu chuẩn MBA tiết kiệm năng lượng tại Việt nam và một số nước 24
1.5 . MBA dầu và MBA khô........................................................................26
1.5.1. Khái niệm .......................................................................................... 26
1.5.2. MBA khô có cuộn dây không đúc trong cách điện rắn [2] và [4].. 26
1.5.3. MBA khô có cuộn dây đúc trong cách điện rắn............................. 27
1.5.4. Ưu nhược điểm MBA dầu và MBA khô........................................... 28
1.6. Xu hướng ưu tiên lựa chọn MBA hiệu suất cao .
................................ 30
1.6.1. Xu hướng chế tạo MBA hiệu suất cao dùng vật liệu tôn VĐH ....... 30
1.6.2. Bài toán MBA hiệu suất cao dùng vật liệu thép VĐH .................... 32
1.7. Một số kết luận chương 1....................................................................33
2
CHƯƠNG 2:
PHÂN BỐ TỪ TRƯỜNG TẢN VÀ LỰC ĐIỆN TỪ................................. 35
VÙNG DẤY QUẤN MÁY BIẾN ÁP........................................................... 35
2.1. Khái niệm............................................................................................35
2.2. Hệ phương trình Maxwell...................................................................35
2.3. Hàm thế vô hướng...............................................................................39
2.4. Phân bố từ trường tản và lực điện từ tác dụng lên dây quấn MBA ....44
2.5. Phân tích kết quả tính cho MBA 630 kVA có lõi thép VĐH [1]........48
2.5.1. Biểu thức dòng điện ngắn mạch MBA 630 kVA............................ 49
2.5.2. Phân tích ứng suất ngắn mạch trên cuộn dây CA và HA................ 51
2.5.3. Phân tích ứng suất dọc chu vi cuộn dây MBA có lõi thép VĐH.... 53
2.6. Cường độ điện trường trong cửa sổ MBA ..........................................55
2.7. Kết luận chương 2 ...............................................................................57
CHƯƠNG 3:
PHÂN BỐ NHIỆT TRONG MÁY BIẾN ÁP KHÔ................................... 59
3.1. Các phương thức truyền nhiệt.............................................................59
3.1.1 Dẫn nhiệt......................................................................................... 61
3.1.2 Đối lưu............................................................................................. 64
3.1.3 Bức xạ.............................................................................................. 68
3.2. Nghiên cứu truyền nhiệt trong MBA khô có lõi thép VĐH ............... 71
3.2.1 Đặt vấn đề .......................................................................................... 71
3.2.2 Giới thiệu nội dung ............................................................................ 71
3.3. Thông số MBA....................................................................................73
3.4. Mô hình toán .......................................................................................75
3.5. Tính phân bố nhiệt nhiệt độ trong epoxy sau ngắn mạch MBA.........77
3.6. Thông số nhiệt thay đổi theo nhiệt độ.................................................78
3.6.1 Độ dẫn nhiệt phụ thuộc nhiệt độ môi trường truyền nhiệt .............78
3.6.2 Hệ số truyền nhiệt ........................................................................... 79
3
3.6.3 Phương thức truyền nhiệt................................................................ 81
3.6.4 Lựa chọn nghiên cứu phân bố nhiệt trong MBA khô...................... 82
3.6.5 Mô hình toán. .................................................................................. 82
3.6.6 Tính chất nhiệt của vật liệu epoxy .................................................. 82
CHƯƠNG 4 :
SỰ THAY ĐỔI THÔNG SỐ NHIỆT CỦA EPOXY THEO NHIỆT ĐỘ 84
4.1. Khảo sát sự thay đổi nhiệt dẫn suất theo nhiệt độ...............................84
4.2 Khảo sát sự thay đổi hệ số khuếch tán nhiệt, điện dung theo nhiệt độ ...85
4.3 Thí nghiệm xác định điều kiện biên........................................................89
4.4 Kết luận chương 4 ...................................................................................92
PHỤ LỤC: GIẢI THÍCH CÔNG THỨC GẦN ĐÚNG ............................ 93
KẾT LUẬN CHUNG VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................... 99
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 101
4
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứ ủ ố ệ ế ả
u c a riêng tôi. Các s li u, k t qu
nêu trong lu c ai công b trong b t k
ận văn này là trung thực và chưa từng đượ ố ấ ỳ công
trình nào khác.
Tác giả luận văn
Lê Xuân Nghĩa
5
DANH M C CÁC KÝ HI U, CÁC CH T T T
Ụ Ệ Ữ VIẾ Ắ
CH VI
Ữ ẾT TẮT NGUYÊN VĂN
MBA
VĐH
KTĐ
CA, HA
Máy biến áp
Vô định hình
K n
ỹ thuậ ệ
t đi
Cao áp, hạ áp
6
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1 So sánh tổng chi phí MBA có tổn hao cao và tổn hao thấp............17
Hình 1.2: MBA khô được cách điện bằng giấy Nomex.................................27
Hình 1.3: MBA khô có dây quấn đúc trong nhựa epoxy..............................28
Hình 1.5: Lịch sử tổn hao không tải của MBA50 kVA.................................31
Hình 1.6: Đường cong từ hóa của tôn silíc (M4) và thép vô định hình.........32
Hình 1.7: Lịch sử ứng dụng thép VĐH chế tạo MBAphân phối. ..................32
Hình 2.2 vẽ phân bố của từ thông tản MBA ..................................................47
Hình 2.5: Phân bố ứng suất trên tại cạnh ngoài cuộn HA..............................52
Hình 2.6: Phân bố ứng suất trên tại cạnh trong cuộn CA ..............................53
Hình 2.9: Phân bố ứng suất trên các đường 1,2…10 cuộn HA .....................54
Hình 2.12: Các lớp cách điện giữa CA và HA...............................................55
Hình 2.13: Phân bố điện trường
Hình 2.14: Hệ số k phụ thuộc bán kính cong r ..............................................57
Hình 3.1: Dẫn nhiệt vật thể một lớp (a) và nhiều lớp (b)...............................61
Hình 3.3: Cấu tạo MBA khô, mẫu nghiên cứu ..............................................74
Hình 3.4: Mặt cắt cuộn dây CA .....................................................................75
Hình 4.1: Kết quả đo nhiệt dẫn suất thay đổi theo nhiệt độ...........................84
Hình 4.2: Hệ số khuếch tán nhiệt của epoxy phụ thuộc nhiệt độ ..................87
Hình 4.3: Sự thay đổi nhiệt dung của epoxy theo nhiệt độ............................88
Hình 4.4: 29 vị trí đo để xác định điều kiện biên...........................................90
7
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng MĐ.1: Các chế độ làm mát máy biến áp.........................................................9
Bảng 1.1: MBA dầu tiết kiệm năng lượng theo NEMA và DOE [38]...................20
Bảng 1.2: MBA khô tiết kiệm năng lượng theo NEMA TP1-2002 [38] ...............21
Bảng 1.3: MBA khô tiết kiệm năng lượng theo DOE 2010-01-01 [38] ................22
Bảng 1.4: MBA dầu tiết kiệm năng lượng theo MEPS, tải 50% định mức [38] ...23
Bảng 1.5: MBA khô tiết kiệm năng lượng theo MEPS, tải 50% định mức [38] ...24
Bảng 1.6: MBA dầu theo tiêu chuẩn tiết kiệm năng lượng....................................25
Bảng 3.1: Thông số về nhiệt một số vật liệu chế tạo máy biến áp.........................62
Bảng 3.2: Giá trị ak, qk đối lưu tự nhiên, T0 = 200
C, 1; 1................66
Bảng 3.3: Hệ số bức xạ tương đối của một số vật liệu...........................................69
Bảng 3.4. Hệ số đặc trưng truyền nhiệt bức xạ ......................................................70
Bảng 4.1: Nhiệt dẫn suất đo thực nghiệm và tính theo công thức 4.1 ...................85
Bảng 4.2: Hệ số khuếch tán nhiệt đo thực nghiệm và tính theo công thức 4.2......86
Bảng 4.3: Nhiệt dung đo thực nghiệm và tính theo công thức 4.3.........................88
Bảng 4.4:Nhiệt độ biên tương ứng bốn giá trị của dòng điện ................................91
Bảng 4.5: Nguồn nhiệt từ tổn hao đồng .
................................................................ 92
8
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài:
Khi làm vi c, có l c n t tác d ng lên dây qu
ệ MBA ự điệ ừ ụ ấn, do tác động tương hỗ
gi a t ng t i n trong dây qu n. Khi ng n m ch t ng t n và dòng
ữ ừ trườ ản và dòng đ ệ ấ ắ ạ ừ trườ ả
điện đều tăng do đó lực điệ ừ tăng cao, lự ắ ạ ể ấ ử
n t c ng n m ch là nguy hi m nh t. MBA s
d c qua tâm s d ng nh m nâng cao hi u su t, phân
ụng lõi thép vô định hình đang đượ ử ụ ằ ệ ấ
b t ng t n trong lo i này khác MBA s d ng lõi thép silíc vì th
ố ừ trườ ả ạ ử ụ ế ảnh hưởng đến
phân b l n t tác d ng vào dây qu n.
ố ự ệ
c đi ừ ụ ấ
Khi làm vi c, các t n hao u bi n thành nhi t, m t ph n nhi ng
ệ ổ trong MBA đề ế ệ ộ ầ ệt lượ
t ng xung quanh, m t ph n phát nóng làm nhi MBA
ản ra môi trườ ộ ầ ệt độ tăng cao hơn so
v i nhi c ng, t chênh nhi . chênh nhi càng l n,
ớ ệt độ ủa môi trườ ạo ra độ ệt độ ∆T Độ ệt độ ớ
nhi ng t ng xung quanh l n theo, t i khi nhi ng t n ra môi
ệt lượ ản ra môi trườ ớ ớ ệt lượ ả
trườ ằng năng lượ ổ ầ ệt lượ
ng xung quanh b ng t hao trong MBA (ph n nhi ng phát nóng
MBA b t giá tr nh (xác l p). N
ằng “0”), khi đó nhiệt độ trong MBA đạ ị ổn đị ậ ếu độ chênh
nhi quá t quá gi i h
ệt độ ∆T vượ ớ ạn cho phép (∆T>∆Tcp), v t li n chóng già
ậ ệu cách điệ
c làm h n gây cháy MBA. gi chênh nhi i ta ph
ỗi, ỏng cách điệ Để ảm độ ệt độ ngườ ải tăng
cườ ả ầ ợ ả ệ ệ
ng gi i pháp làm mát MBA. Ngoài ra MBA c n đư c b o v không cho làm vi c lâu
dài ở nhiệt độ quá gi i h n cho phép.
ớ ạ
Phương pháp truyề ố ủ ệ ả ệ ử ụ ức năng dự
n th ng c a vi c b o v MBA s d ng các ch a trên
đo dòng điệ và điệ ức năng này rấ ữ ệ ệ ả
n n áp. Các ch t h u ích trong vi c phát hi n quá t i,
ng n m ch MBA. Nhi t m nóng nh t c a cu n dây là y u t quan tr ng quy
ắ ạ ệt độ ại điể ấ ủ ộ ế ố ọ ết
đị ổ ọ ủ ố ệt độ ộ ộ ầ ụ ộ
nh tu i th c a MBA, phân b nhi trong cu n dây m t ph n ph thu c vào hình
dáng, kích thướ ủ ộ ế độ ệt độ ầu cách điệ ụ ộ
c c a cu n dây và ch làm mát . Nhi d n ph thu c
vào nhi dây qu n i ta có th theo dõi nhi d u bi t nhi dây
ệt độ ấ , ngườ ể ệt độ ầ để để ế ệt độ
qu n và bi t tình tr ng làm vi c c a MBA. Nhi s b o v MBAcó ch
ấ ế ạ ệ ủ ều rơle ố ả ệ ức năng bảo
v ho ng d trên nhi d u, t tính toán gi m tu i th do nhi
ệ ạt độ ựa ệt độ ầ ừ đó cho phép ả ổ ọ ệt độ
d u cao, và d d u do t i. M t y u t c n xem xét khi nhìn vào
ầ tăng ự đoán nhiệt độ ầ ả ộ ế ố ầ
nh ng ch c và suy bi
ữ ức năng nhiệt độ là nguy cơ lão hóa tăng tố ến ngày càng gia tăng.
MBA là thi t b n không th u trong h n, nghiên c tránh ho c h n
ế ị điệ ể thiế ệ thống điệ ứu để ặ ạ
9
ch c
ế đượ hi ng cho phép d n lão hóa gi m tu i th là nhi
ện tượ tăng quá nhiệt độ ẫn đế ả ổ ọ ệm
v c n thi t m b o không ch m b o v n hành bình
ụ ầ ế đả ả ỉ cho MBA mà mang ý nghĩa đả ả ậ
thườ ệ ống điệ
ng h th n..
Tùy yêu c u th c t i ta làm mát MBA b ng các pháp khác
ầ ự ế mà ngườ ằ phương
nhau, theo tiêu chu n IEC c ký hi u th ng nh theo ch
ẩ các phương pháp làm mát đượ ệ ố ất ế
độ ảng MĐ.1).
làm mát MBA (b
Bảng MĐ.1: Các chế độ làm mát máy biến áp
Loại tác nhân làm mát Ký hiệu
Dầu mỏ hoặc chất lỏng cách điện có điểm chớp cháy < 3000
C 0
Chất lỏng cách điện tổng hợp có điểm chớp cháy > 3000
C K
Chất lỏng cách điện có điểm chớp cháy không xác định L
Nước W
Không khí A
Cách điện rắn S
Loại tuần hoàn
Tự nhiên N
Cưỡng bức F
Cưỡng bức có định hướng trong dây quấn (định hướng) D
Chế độ làm mát thông dụng
MBA khô làm mát bằng không khí tự nhiên AN
MBA khô làm mát bằng không khí cưỡng bức (có quạt gió) AF
MBA làm mát bằng dầu tuần hoàn tự nhiên, thông gió cưỡng bức ONAN
MBA làm mát bằng dầu và thông gió cưỡng bức (có bơm dầu, quạt gió) OFAF
MBA làm mát bằng tuần hoàn dầu định hướng và thông gió cưỡng bức ODAF
MBA làm mát bằng tuần hoàn dầu và nước cưỡng bức ODAF
Ghi chú:
Sự nhận dạng theo phương pháp làm mát được thể hiện bằng một mã có 2 chữ số
(máy biến áp khô) hoặc 4 chữ số (máy dầu), trong đó:
- Chữ thứ 1 chỉ tác nhân làm mát tiếp xúc với cuộn dây.
- Chữ thứ 2 chỉ cơ cấu tuần hoàn với tác nhân làm mát bên trong.
10
- Chữ thứ 3 chỉ tác nhân làm mát bên ngoài.
- Chữ thứ 4 chỉ cơ cấu tuần hoàn với tác nhân làm mát bên ngoài.
Để ả ổn hao năng lượ lõi thép vô định hình (VĐH) đang đượ
gi m t ng, MBA có c
quan tâm nghiên c u ch t d ng c ta. Bài toán phân b nhi
ứ ế ạo và đưa vào sử ụ ở nướ ố ệt
trong MBA giúp ta gi i bài toán thi t k kinh t k thu ng th i ch
ả ế ế ế ỹ ật MBA đồ ờ ỉ ra được
phương pháp làm mát thích hợp cho MBA.
2. .
Sơ lược tình hình nghiên cứu về MBA trên thế giới và trong nước
a) Tình hình nghiên cứ ế ớ
u trên th gi i:
Những MBA đầ ấ ệ ảng năm 1890 là MBA
u tiên xu t hi n vào kho khô. Do công
ngh v t li u và công ngh t o th p nên b gi i h n b i c n áp và công su
ệ ậ ệ ệ chế ạ ấ ị ớ ạ ở ấp điệ ất.
Thờ ớ ự ấ ệ ủ ổ ấ ầ ến áp đã cả ệ
i gian sau, v i s xu t hi n c a tôn silic có t n hao th p và d u bi i thi n
đáng kể ệ ất đơn chiếc và điệ ề ả ằ ệ ử
vi c nâng cao công su n áp truy n t i MBA b ng vi c s
d ng MBA d u tôn silíc.
ụ ầu có lõi thép băng vật liệ
Kho ng ng n m 60 c a k XX, vô nh hình n nh ng n
ả nhữ ă ủ thế ỷ thép đị ra đời, đế ữ ăm
80, t b c nghiên c u ch t n l T
thép ừ VĐH ắt đầu đượ ứ ế ạo MBA điệ ực. hép t V H
ừ Đ đáp
ứ ầ ề ả ổ ả
ng y c
các êu u cao v gi m t n h không t
ao i MBA.
T i Hoa k t ra yêu c u c i thi n phân ph b ng
ạ ỳ, năm 1992 đặ ầ ả ện hệ thống lưới điệ ối ằ
cách ch
gi m t n MBA. Nghiên c u c a tác gi W. J. Ros, T. M. Taylor
ả ổ thất ứ ủ ả [34] ỉ ra
r ng t n th chi n th không t i 45% t ng t n th c h
ằ ổ ất MBA ếm 60% trong đó tổ ất ả ổ ổ ất ủa ệ
thống.
Năm 1992, L. A. Johnson đã ứ ề ứ ụ ậ ệ ả ổ
[26] nghiên c u v ng d ng v t li u VĐH gi m t n
th t trong lõi thép
ấ c a máy bi
ủ ến áp và động cơ.
Năm 1992, H. Matsuki đã nghiên cứ ề ạ ủ ến áp để
u v các hình d ng lõi c a máy bi
gi n hao công su
ảm tổ ất [29].
V s d ng gi m t ng th nhi u c Châu Á
ấn đề ử ụ MBA VĐH để ả ổ ất điện năng ở ề nướ ,
trướ ế ậ ả , Đài Loan, Ấn độ ố ố
c h t là Nh t B n , Hàn Qu c, Trung Qu c, Lào, Nepal,
Philippine. t n hao không t n 80%.
MBA VĐH giảm được ổ ải đế
11
Trong lĩnh vự ứ ế ế đã có nhiều đóng góp củ ữ ả
c nghiên c u và thi t k a nh ng tác gi
như: Pan-Seok Shin, Benedito Antonio Luciano, D. Lin, P. Zhou, W. N. Fu, Z. Badics,
and Z. J. Cendes. Tác gi Pan-Seok Shin d ng nh
ả [31] đã sử ụng phương pháp đồ ất để
tính toán t ng trong lõi thép c a máy bi nh hình b ng
ừ trườ ủ ến áp vô đị ằ phương pháp
ph n t h u h n.
ầ ử ữ ạ
Nhóm tác gi D. Lin, P. Zhou, W. N. Fu, Z. Badics, and Z. J. Cendes t i M
ả ạ ỹ năm
2003 phân tích mô hình t n th t lõi b h u h n 2D và
[28] ổ ấ thép ằng phương pháp phần tử ữ ạ
3D .
ở chế độ quá độ
Nhóm tác gi M. Gilany, A. A. Adly, R. Radwan Tang
ả [20] và nhóm tác giả
Yun Qiu
- [32 B. Tomczuk, D. Koteras G. B. Kumbhar, S. V. Kulkarni
], [34], [27] đã
tính toán lý thuy t và th c nghi m v thành ph n t ng và n kháng ng n m
ế ự ệ ề ầ ừ trườ điệ ắ ạch
c a máy bi n áp 3 pha nh hình. ng c không khí gi a các n
ủ ế lõi vô đị Ảnh hưở ủa e h
kh ở ữ cuộ
dây đế ừ ờ ế vô đị cũng đượ ả
n t trư ng trong máy bi n áp nh hình c tác gi Bronisław
TOMCZUK c ph n t h u h n (FEM)
[22] đề ập đến và đã dùng phương pháp ầ ử ữ ạ 3D để
phân tích t ng máy bi nh hình 1 pha công su t 10kVA, ng c
ừ trườ ến áp vô đị ấ ảnh hưở ủa
k c gi a các cu n dây n g t c t n.
ích thướ ữ ộ đế iá trị ự ảm ả
Năm 2007 nhóm tác giả A. C. de Azevedo, A C. Delaiba, J. C. de Oliveira, B. C.
Carvalho, H. de S. Bronzeado, đã viế ực cơ khí sinh ra ở ế
t bài: "L máy bi n áp gây ra khi
ng n m ch: m p c n mi n th
ắ ạ ột phương pháp tiế ậ ề ời gian" [21].
N c tính thép c a n áp phân
ăm 2009, Robert U. Lenke [33] đã đưa ra đặ lõi ủ biế
ph i nh hình s d ng trong t n s trung n t công su t
ố vô đị ử ụ các ầ ố . Trong lĩnh vực điệ ử ất ở ần
s gi m t n hao, ch n áp kích thích d ng xung hay b m v v làm
ố kHz để ả ổ ịu điệ ạ ảo đả ấn đề ề
mát thì dùng MBA VĐH đáp ứng đượ ữ ầ
c nh ng yêu c u này.
Năm 2013 nhóm tác giả: Salman Hajiaghasi, Hossein Paidarnia, Karim
Abbaszadeh viế ực điệ ừ ế ối dướ
t bài báo: "Phân tích l n t trong máy bi n áp phân ph i dòng
điệ ắ ạ ả ực điệ ừ theo hướ ụ
n ng n m ch" Trong bài báo này tác gi
[35]. tính toán l n t ng tr c
và hướ ến áp ba pha dướ ỗ ắ ạ ộ
ng kính trong máy bi i l i ng n m ch bên trong cu n dây.
MBA d c nh ng yêu c u nghiêm ng t v ng và an
ầu không đáp ứng đượ ữ ầ ặ ề môi trườ
toàn – ố ổ ừ ững năm 80 thuộ ế ỷ XX, ngườ ử ụ
phòng ch ng cháy n . T nh c th k i ta s d ng
epoxy composite làm cách điệ ấ ộ
n dây qu n cao áp MBA khô, MBA khô có cu n dây cao
12
áp t m trong epoxy thay th MBA d u nh m có yêu c u nghiêm ng t v
ẩ ế ầ ở ững địa điể ầ ặ ề
môi trườ – ố ổ
ng và an toàn phòng ch ng cháy n .
Nhóm tác gi Thorsten Steinmetz, Bogdan Cranganu-Cretu n hành
ả [36] tiế
nghiên c u t n th t không t i và có t i c t p trung phân tích,
ứ ổ ấ ả ả ủa MBA khô VĐH. Tác giả ậ
đánh giá tổ ả ủ ế ối khô lõi vô đị
n hao không t i c a máy bi n áp phân ph nh hình 630kVA,
đưa ra phương pháp cả ế ế ế ạ ừ ến áp để ổ ấ ấ
i ti n trong thi t k m ch t máy bi t n hao là th p nh t.
A.Garcıa, G.Espinosa-Paredes, I.Hernandez làm th c nghi nh thông s
ự ệm xác đị ố
nhi t c a v t li i theo nhi ng th phân b
ệ ủ ậ ệu epoxy thay đổ ệt độ, đồ ời xác định đo nhiệt độ ố
m t ngoài dây qu n các m c mang t i c ki n biên cho
ặ ấ ở ứ ả ủa MBA để xác định điêỳ ệ
phương trình truyề ệ
n nhi t.
b) c
Tình hình nghiên cứu trong nướ
Năm 2009 ộ ế ị điệ – ệ ử Trường ĐHBK Hà Nộ ế ợ ớ
B môn thi t b n Đi n t i k t h p v i Cty
chế ạ ế ộ
t o Bi n áp Hà n i triển khai đề ấ ộ (Công thương) “
tài c p B Nghiên c u thi t k và
ứ ế ế
chế ạ ổ ả ấ ử ụ ậ ệ ừ vô đị
t o MBAcó t n hao không t i th p, s d ng v t li u thép t nh hình, siêu
m ng, ch t c
ỏ ế ạo trong nướ ”, l u tiên c ta nghiên c u ng d ng v t li u
đây là ần đầ ở nướ ứ ứ ụ ậ ệ
VĐH làm lõi thép ch t n l
ế ạo MBA điệ ực.
Năm 2011, Mitsubishi UFJ Morgan ố
Stanley Securities, Co., Ltd. (MUMSS) ph i
h p v i Trung tâm ti t ki ng Tp. H i th o thúc
ợ ớ ế ệm năng lượ ồ Chí Minh đã tổ chức “Hộ ả
đẩ ử ụ ến áp Amorphous (thép VĐH) hiệ ấ ệ ống lướ
y s d ng máy bi u su t cao trong h th i
điệ ạ ệt nam”. Năm 2012 Công ty Hitachi Metals đã phố ợ ớ ớ
n t i Vi i h p v i v i Trung tâm
tiế ệm năng lượ ồ Chí Minh đã tổ ứ ộ ảo: “Máy biế
t ki ng Tp. H ch c h i th n áp lõi tôn vô
đị ệ ấ ứ ụ ệ ả ạ ệt Nam”. Tạ ộ ảo đề ấ
nh hình hi u su t cao và ng d ng hi u qu t i Vi i h i th xu t tiêu
chuẩ ớ ế ạ ệ
n m i cho máy bi n áp này t i Vi t Nam .
[32]
T n hành l nghi
ừ năm 2010, Hitachi đã tiế ắp đặt và đo thử ệm MBA VĐH trên lưới
điệ ở ội, Tp.HCM, Bình Dương, Đồ ế ế ả ậ ự ế
n Hà N ng Nai và B n Tre. K t qu v n hành th c t
cũng như những phương pháp đánh giá mớ ẩ ới cho MBA đã đượ
i, tiêu chu n m c các
chuyên gia phân tích, đánh giá xu o.
và đề ất tại hội thả
MBA có lõi thép làm b ng v t li t m i m v i Vi
ằ ậ ệu VĐH tuy nhiên nó còn rấ ớ ẻ ớ ệt
Nam nhưng đang được nhà nướ ệ ự ề ả ấ ế ạ ạ
c xét duy t các d án v s n xu t ch t o t i hai công ty
13
chế ạ ạ ố ộ ố ồ
t o MBA t i Thành ph Hà n i cũng như Thành ph H Chí Minh.
Nhi c th c hi n thành công B môn thi t b ng
ều đề tài NCS đượ ự ệ ở ộ ế ị điện Trườ
ĐHBK Hà nộ ận văn Tiến sĩ “
i: Lu Nghiên c u l c ng n m ch t ng h p tác d ng lên dây
ứ ự ắ ạ ổ ợ ụ
qu n MBA khô b c epoxy s d ,
ấ ọ ử ụng lõi thép vô định hình” tác gi o
ả Đoàn Thanh Bả
(2015), Luận văn Thạc sĩ ứ ố ệt trong MBA khô có lõi thép VĐH”
“Nghiên c u phân b nhi
tác gi i (2015), u hi ng t
ả Hoàng Tháp Mườ Luận văn Tiến sĩ “Nghiên cứ ện tượ ừ giảo
trong MBA lõi thép VĐH” tác giả Đỗ Chí Phi (2016).
Lý thuy t chuyên sâu tính toán, thi t k các bài toán t hóa, t n hao,
ế ế ế cũng như về ừ ổ
dòng điệ ắ ạ ự ắ ạ ề ệ ử ệ ến áp đượ
n ng n m ch, l c ng n m ch, truy n nhi t và th nghi m máy bi c
thừa k các tài li c.
ế ệ ứu trong và ngoài nướ ớ
u nghiên c c nư
Bài toán điệ ừ cũng như bài toán phân bố ệ ằ ậ
n t nhi t MBA có lõi thép làm b ng v t
liệu VĐH cũng khác bài toán đó ở ử ụ ạ
MBA s d ng m ch từ ằ
b ng lõi thép silíc [24] .
MBA khô có lõi thép làm b ng v t li u trúc m ch t , c u trúc cu
ằ ậ ệu VĐH có cấ ạ ừ ấ ộn
dây và công ngh t o khác v i MBA s d ng m b ng lõi thép silíc.
ệ chế ạ ớ ử ụ ạch từ ằ
MBA VĐH do có cấu trúc đặ ệ ủ ấ ữ ậ
c bi t c a lõi thép và dây qu n là hình ch nh t nên
phân b ng và phân b l c tác d ng lên dây qu khác nhau trên cùng
ố điện trườ ố ự ụ ấn cũng sẽ
m c bi y ra ng n m ch thì l c này l n s r t nguy hi
ột vòng dây. Đặ ệt hơn là lúc xả ắ ạ ự ớ ẽ ấ ểm
đố ớ ấn. Do đó phải tính toán độ ớ ủ ự ụng để ừ đó tính toán tối ưu
i v i dây qu l n c a l c tác d t
cách điệ ấ ợ ấ ấ ầ ế
n và c u trúc hình dáng h p lý dây qu n là r t c n thi t.
3. Ý nghĩa khoa học – thực tiễn:
Nghiên c u phân b t ng t n và phân b l n t l a ch n hình dáng
ứ ố ừ trườ ả ố ực điệ ừ để ự ọ
kích thướ ợ
c h p lý cua MBA.
nghiên c u v phân b nhi t trong nh
Luận văn cũng ứ ề ố ệ MBA khô có lõi thép vô đị
hình nh nh phân b nhi t phân b trong dây qu n nh m c và ng n
ằm xác đị ố ệ ố ấ ở chế độ đị ứ ắ
m ch góp ph n nghiên c u thi t k kinh t các s d ng v t li nh hình
ạ ầ ứ ế ế ế MBA ử ụ ậ ệu vô đị ở
Việt Nam
4. Mục đích, đối tượng và phạm vi nghiên cứu:
a. Mục đích:
14
M nh phân b l n t ng ch tác d ng lên dây qu n và phân
ục đích xác đị ố ự ệ
c đi ừ ắn mạ ụ ấ
b nhi t trong dây qu n nh m c góp ph n nghiên c u thi t k kinh t các
ố ệ ấ ở chế độ đị ứ ầ ứ ế ế ế
MBA c bi t MBA s d ng v t li nh hình.
đặ ệ ử ụ ậ ệu vô đị
b. Đố ợ
i tư ng:
MBA phân ph i s d ng thép silíc và lõi thép s d ng v t li phân b t
ố ử ụ ử ụ ậ ệu VĐH: ố ừ
trườ ả ố ực điệ ừ ố ệ
ng t n, phân b l n t và phân b nhi t trong dây quấn.
c. m vi nghiên c u:
Phạ ứ
Công ngh t o lõi thép, công ngh qu n dây, bài toán tính l n t , tính
ệ chế ạ ệ ấ ực điệ ừ
toán phân b nhi c t u là
ố ệt, tìm ra hình dáng và kích thướ ối ưu MBA có lõi thép VĐH đề
các v c p thi t giúp nhanh chóng ch t c MBA lo c Tính
ấn đề ấ ế ế ạo đượ ại này trong nướ .
toán làm mát (bài toán truy n nhi
ề ệt) là lĩnh vực còn ít được đề ậ
c p trong các nghiên c u
ứ
trong nước. Đ ề ệ ế ớ ầ
i u ki n làm mát máy bi n áp khô khác v i MBA d u, giải quy t làm mát
ế
cho máy biến áp khô cũng giúp giúp phần nghiên c u làm mát MBA d c l
ứ ầu và ngượ ại
[9], [10]. Tác giả đề ra hướng nghiên cứu như sau:
- Nghiên c u phân b n t ng, phân b nhi ng n m MBA phân ph
ứ ố điệ ừ trườ ố ệt ắ ạch ối
s d i dung:
ử ụng lõi thép VĐH với các nộ
- T ng quan v MBA trong h ng phân ph n, phân tích yêu c n,
ổ ề ệ thố ối điệ ầu cơ bả
thiế ếu các MBA dùng trong lưới điệ ối. Tính ưu việt và các đặc điể
t y n phân ph m MBA
có lõi thép sử ụ ậ ệu VĐH dẫ
d ng v t li n đế ấ
n tính t t yế ử ụ ử ụ
u s d ng MBA có lõi thép s d ng
vật liệu VĐH.
- Xây d n nhi t mô hình truy n nhi t trong cu n dây c
ựng phương trình truyề ệ ề ệ ộ ủa
máy bi n áp khô s d nh hình c tính nhi t ph c nhi
ế ử ụng lõi thép vô đị . Các đặ ệ ụ thuộ ệt độ
c kh o sát phân b nhi t trong dây qu n.
ủa vật liệu epoxy làm cơ sở ả chính xác hơn ố ệ ấ
- Khả ấ ẫ ệ ệt dung, độ ế ệt, điề ệ ờ
o sát su t d n nhi t, nhi khu ch tán nhi u ki n b (biên) thay
đổ ệ ộ ậ ệ ử ụng lõi thép VĐH.
i theo nhi t đ v t li u epoxy MBA khô có s d
Chọ ên đề
n t tài: Nghiên c u ng c a phân b n t ng và phân b
ứ ảnh hưở ủ ố điệ ừ trườ ố
nhi n m ch bi n áp phân ph d nh hình
ệt ngắ ạ ế ối sử ụng lõi thép vô đị .
15
5. Những thuận lợi, khó khăn khi tiến hành nghiên cứu:
a. Thuận lợi:
V c lý thuy t, th a k kho tài li u v MBA là các tài li
ề lĩnh vự ế ừ ế ệ ề ệu chuyên sâu, đề
c p m t cách chi ti và có h ng nh ng v n v lý thuy t, công ngh
ậ ộ ết ệ thố ữ ấn đề cơ bả ề ế ệ chế
t o, kinh nghi n hành, b ng và th nghi m máy bi n áp.
ạ ệm vậ ảo dưỡ ử ệ ế
Các phương pháp hiện đạ ứ ế ế ỹ ật điệ
i trong nghiên c u tính toán thi t k k thu n là tài
li th
ệu chuyên sâu trình bày đầy đủ ệ
và h ố ác phương pháp hiện đạ ứ ừ
ng c i nghiên c u t
trườ ế ị điệ
ng trong các thi t b n.
Có nhiề ứ ề đặ
u nghiên c u v c tính k a v
ỹ ậ ấ
thu t và tính ch t từ ủ
c ật liệu vô định hình.
T t trong nh u trong công ngh t o và
ập đoàn Hitachi là mộ ững công ty đi đầ ệ chế ạ
đang có chương trình triể ử ụng MBA vô đị ạ ệ
n khai s d nh hình t i Vi t nam.
Việ ả ấ ử ụng MBA vô đị ở ộ ố nước như Mỹ ố
c s n xu t và s d nh hình m t s , Hàn Qu c,
Trung Qu c có nhi u kinh nghi m ta có th khai thác s d ng. MBA có lõi thép s
ố ề ệ ể ử ụ ử
d ng v t li t trong nh ng thi t b n góp ph n gi m t n th
ụ ậ ệu VĐH là mộ ữ ế ị điệ ầ ả ổ ất điện năng
và gi m phát th i khí CO
ả ả 2 ng.
làm sạch môi trườ
b. Khó khăn
Ở nướ ậ ệu VĐH mới được đưa vào sử ụ và chưa có đơn vị
c ta, v t li d ng nào có kinh
nghi t o và s n xu t.
ệm thiết kế chế ạ ả ấ
6. Trong luận văn đã sử dụng các giả thiết khoa học sau:
- n t c a và mô hình m ch c a MBA có lõi thép s d ng v
Mô hình trường điệ ừ ủ ạ ủ ử ụ ật
liệ VĐH đã đượ ứ
u c nghiên c u.
- K nghiên c u MBA có lõi thép s d ng v
ết quả ứ ở Việt nam về ử ụ ật liệu VĐH.
7. Nội dung luận văn gồm phần mở đầu và 4 chương :
a. Chương 1 ổ ề ệ ố ố ệ
: T ng quan v MBA trong h th ng phân ph i đi n.
b. t ng t n và l n t vùng dây qu n MBA.
Chương 2: Phân bố ừ trườ ả ực điệ ừ ấ
c. Chương 3: Phân bố ệ
nhi t trong MBA khô.
d. S i thông s nhi a epoxy theo nhi
Chương 4: ự thay đổ ố ệt củ ệ ộ
t đ
16
Chương 1
TỔNG QUAN VỀ MÁY BIẾN ÁP TRONG HỆ THỐNG
PHÂN PHỐI ĐIỆN
1.1. Tổng quan
MBA là thi t b n không th u trong h ng truy n t i, phân ph
ế ị điệ ể thiế ệ thố ề ả ối điện
năng, 1kW công suất đặ ủa máy phát điện thườ ầ ừ ế ấ
t c ng c n t 7đ n 8kW công su t MBA
trong h th t th t c
ệ ống điệ ử ụ ệ ấ
n, s d ng MBA có hi u su ấ ẽ ảnh hưở ớn đế ệ ấ
p s ng l n hi u su ủa
h n.
ệ thống điệ
Điện năng đượ ấ ừ điệ đề ả
c cung c p t máy phát
các n u có phát th i khí CO2 do năng
lượng đầu vào các động cơ sơ cấp có được do đố ấ ữu cơ Để đạt đượ ụ
t các ch t h . c m c
tiêu đặ ệ ảm lượ ả
t ra cho vi c gi ng khí th i CO2 t nhi u tiên ph i k n các
ừ ều khâu. Đầ ả ể đế
máy phát s d t các ch t h .
ử ụng năng lượng đầu vào các động cơ sơ cấp do đố ấ ữu cơ Tiếp
theo là gi m thi u t n hao c a các h ng truy n t i và phân ph ng th i
ả ể ổ ủ ệ thố ề ả ối điện năng đồ ờ
nâng cao hi u t c a m n các thi n.
ệ suấ ủ ột loạt lớ ết bị tiêu thụ điệ
MBA phân ph i truy n th ng ngoài vi m b o các yêu c u k t t i thi u,
ố ề ố ệc đả ả ầ ỹ thuậ ố ể
đượ ế ế ự ỉ ế ầ ầu đó đôi khi mâu thuẫ
c thi t k d a trên các ch tiêu kinh t thu n túy, các yêu c n
l n nhau: M t yêu c u giá thành MBA th p nh t, m t khác yêu c u các chi phí phát
ẫ ột mặ ầ ấ ấ ặ ầ
sinh do tổ ấ ậ ấ
n th t khi v n hành máy MBA là th p.
Chất lượ ảnh hưởng đáng kể đế ệ ả ả
ng MBA có n vi c gi m phát th i khí CO2. Nâng
cao ch ng thi t b i vi n ph
ất lượ ế ị đồng nghĩa vớ ệc tăng đầu tư, nâng cao giá thành sả ẩm,
vì v y không t yêu c u t b ph m gi c phát th
ậ thể đặ ầ các thiế ị ải ở ức độ ảm đượ ải CO2 cao
nh t ra y trong th không d n.
ất. Bài toán đặ như vậ ực tế ễ để thực hiệ Để đưa ra yêu cầu đối
v i các các thi t b nh m b o m phát th i
ớ ế ị ằm đả ả giả ả CO2 c n có nhi
đáng kể ầ ều bước, trước
khi k t qu có th c áp d ng trên quy mô l n r c n nghiên c u và nghi m ch
ế ả ể đượ ụ ớ ất ầ ứ thử ệ ắc
chắ ấ ải đạ
n nh t là ph t các s n ph v n t ki ng có th
ả ẩm ề phương diệ tiế ệm năng lượ ể đạt
đượ ớ ệ ện có. Đố ớ ố ộ ố ốc gia đã đưa ra
c v i công ngh hi i v i các MBA phân ph i, m t s qu
tiêu chu n ho
ẩ giớ ạ ối đa ủ ổ
i h n cho phép t c a t n hao ặc gi i h n cho phép t i thi u c
ớ ạ ố ể ủa
hi u t
ệ suấ , trong khi m t s c nh gi i h n và cho phép áp d
ộ ố nướ còn quy đị ớ ạ ụng trên cơ sở
t nguy n.
ự ệ
17
Tiêu chu n m t s c gia v gi i h n cho phép t n hao ho gi i h n
ẩ ở ộ ố quố ề ớ ạ ối đa tổ ặc ớ ạ
cho phép t i thi u c a hi u t MBA cung c p cho m t cái nhìn t ng quan v t n hao
ố ể ủ ệ suấ ấ ộ ổ ề ổ
ho c hi u t theo yêu c u hi n hành c a qu c gia
ặ ệ suấ ầ ệ ủ ố đó. Các xu hướng rõ ràng đang đi
theo th
là yêu c u các t n hao
ầ ổ ấp hơn so vớ ứ ớ ổ ấ ấp hơn
i trong quá kh . MBA v i t n th t th
hàm ý kích thướ ế ắ ắ ớn hơn, trọng lượ o hơn và chi phí ả ấ
c bi n áp ch c ch n l ng ca s n xu t
tăng. Giá thành MBA có t n hao th p s i các MBA có t n th
ổ ấ ẽ đắt hơn so vớ ổ ất cao hơn,
nhưng tổng chi phí, trong đó bao gồ ả các chi phí mua và chi phí năng lượ ổ
m c ng t n hao
c MBA trong ho ng s n.
ủa các ạ ộ
t đ ẽ thấp hơ
H 1.1 mô t sánh chi phí t ng m v n hành) c a hai
ình ả so ổ (gồ ốn đầu tư và chi phí vậ ủ
loạ ổ ấ ổn hao cao hơn ử ụ ổ ấ
i MBA có t n hao th p và t . S d ng MBA có t n hao th p tuy có
v n hành th p, sau th i gian d n d n có m
ốn đầu tư ban đầu cao nhưng do chi phí vậ ấ ờ ầ ầ ức
chi phí t ng s cân b ng và ti n t i gi m nh c mua, s d ng MBA có t n hao
ổ ẽ ằ ế ớ ả ỏ hơn việ ử ụ ổ
cao hơn.
Hình 1.1 So sánh tổng chi phí MBA có tổn hao cao và tổn hao thấp
Trong vi c mua s MBA v i t n th t th nh nh b
ệ ắm ớ ổ ấ ấp hơn quy đị được xác đị ởi
s l a ch n t nguy n c theo q nh c a pháp lu Bên c ,
ự ự ọ ự ệ ủa người đầu tư uy đị ủ ật. ạnh đó để
khuy n khích s d ng thi t b gi m phát th i CO
ế ử ụ ế ị ả ả 2, trong u th u có
đấ ầ có ưu tiên MBA
t n th t th c hi u su t nh giá tr gi m chi
ổ ấ ấp hơn hoặ ệ ấ cao hơn. Một phương pháp xác đị ị ả
phí t ng c mô t trong các s c d a trên các gi
ổ đượ ả ổ tay MBA. Phương pháp này đượ ự ả
định liên quan đế ự ển tương lai của giá năng lượ ờ ồ ố
n s phát tri ng và th i gian thu h i v n
trong so sánh kinh t các lo i MBA. Tiêu chu n qu c t , IEC 60.076, u
ế ạ ẩ ố ế ban đầ chưa
18
quan tâm nhi n i gian thu h i v n trong so sánh kinh t các lo i MBA. Tuy
ều đế thờ ồ ố ế ạ
nhiên, m t nghiên c u m xu t v i ph m vi phát hành m t ph n b sung
ộ ứ ới đã được đề ấ ớ ạ ộ ầ ổ
m i c a IEC 60.076. Tiêu chu c thi t k ng d s d ng MBA trong
ớ ủ ẩn này đượ ế ế để hướ ẫn ử ụ
vi c l a ch n các m thích h p nh u su ích h p nh
ệ ự ọ ức độ ợ ất hiệ ất và các phương pháp th ợ ất
trong vi c ch nh hi u su t cung c p b ng t n hao tiêu chu n cho m
ệ ỉ đị ệ ấ đó. Nó cũng sẽ ấ ả ổ ẩ ột
s . c ch t vi c s d ng các tiêu chu n IEC là do th a thu n gi
ố loại MBA Thự ấ ệ ử ụ ẩ ỏ ậ ữa người
mua và nhà cung cấp.
Tiêu chu n qu c t là EN 50.464-1 châu Âu [27 t ra yêu c u v hi u su
ẩ ố ế ] đặ ầ ề ệ ất cũng
như tổ thay váo đó ả ệ ộ ố ị ẩ ổ
n hao trong MBA, có b ng li t kê m t s giá tr tiêu chu n t n hao
s t t (không t i) và t n hao ng (có t i) i v i MBA phân ph i v công su t t
ắ ừ ả ổ đồ ả đố ớ ố ới ấ ừ 50
kVA đế ữ ị ổ ấ ắ ộ
n 2500 kVA. Nh ng giá tr t n th t là không b t bu c.
Đế Ủy ban châu Âu đã bắt đầ đặ ầ cho ngườ ử ụ
n nay u t ra yêu c u i s d ng trong các
nướ ủ ề ị ố ể ủ ệ ấ ặ ị
c thành viên c a Liên minh châu Âu v các giá tr t i thi u c a hi u su t ho c giá tr
t n th t c MBA. M t s tiêu chu n qu c gia Trung Qu c và
ối đa tổ ấ ủa ộ ố ẩ ố như ố Ấn Độ chỉ
đị ớ ạ ắ ộ ối đa ổ ẩ ủ ỳ
nh gi i h n b t bu c t t n hao, trong khi các tiêu chu n c a Hoa K , New
Zealand và nh rõ giá tr t u hi u t MBA.
Úc quy đị ị ối thiể ệ suấ
1.2. Tiêu chuẩn về MBA tiết kiệm năng lượng tại Hoa kỳ
Năm 2002 Hiệ ộ ả ất điệ ố ố ẩ
p h i s n xu n qu c gia (NEMA) công b các tiêu chu n 1-
TP
2002 v ng d n x nh hi u i thi u MBA phân ph i. Tiêu chu
ới tiêu đề “ ớ
Hư ẫ ác đị ệ năng tố ế ố ẩn
này cung c nh giá tr chi phí các t n th
ấp các phương pháp đơn giản hóa để xác đị ị ổ ất
không t i và có t tính t i th m mua MBA. Nh ng giá tr này cung c p cho các
ả ải ạ ời điể ữ ị ấ
nhà s n xu u ch nh các thi t k MBA c kh ng chi
ả ất có cơ hội để điề ỉ ế ế để đạt đượ ả năng tổ
phí th p nh t (TOC) c a máy bi n áp. TOC là t ng c a giá mua và các chi phí
ấ ấ ủ ế ổ ủ tính đến
t n hao khi v n hành máy.
ổ ậ
TP 1- nh hi u su t i thi v phân ph n 2500 kVA.
2002 xác đị ệ ất ố ểu đối ới MBA ối đế
Các yêu c u c a TP1 là không b t bu c s d ng r ng rãi M
ầ ủ ắ ộc nhưng đã đượ ử ụ ộ ở ỹ và cũng
đã đượ ử ụng như một phương châm trong nước khác như Canada, Australia, New
c s d
Zealand và Mexico. MBA t các yêu c u hi u su t tiêu chu c dán nhãn
đạ ầ ệ ấ theo ẩn này đượ
“ ệ ấ ấ ” 2002 đã đượ ộ Năng lượ ỹ
hi u su tNEMA c p 1 . Sau khi TP 1- c ban hành, B ng M
(DOE) đã chuẩ ị ầ ệ ấ ới và cao hơn, đượ ố
n b các yêu c u hi u su t m c công b Liên
trong
19
bang [2]. Nh ng yêu c thành b t bu c t
ữ ầu này đã trở ắ ộ ừ ngày 01 tháng 1 năm 2010 và
đượ ớ ả đị ứ ầ ề ệ ấ ủ ủ
c tính v i t i 50% nh m c. Các yêu c u v hi u su t c a NEMA TP1-2002 và c a
DOE đượ ả ẩ ỹ xác đị
c cho trong b ng 1.1. Các tiêu chu n M IEEE Std C57.12.00-2006 nh
theo t c
hi u
ệ suấ ủ ệ ấ ợc xác đị ể ứ
a MBA. Hi u su t đư nh theo bi u th c:
t
t
P
η=
P +ΔP
(1.1)
Trong đó:
η - u su t tính theo ph i P
là hiệ ấ ần trăm tại tả t
∆ ổ ổ ủ ạ ả
P là t ng t n hao c a MBA t i t i Pt, g m t n hao không t P
ồ ổ ải 0 và t n hao có t
ổ ải
Pđ:
2
d n
P = P β (1.2)
Trong đó:
Pn ng n m nh m c
– là công suất ắ ạch (tổn hao đồng đị ứ ).
β – ệ ố ả ủ
là h s mang t i c a MBA.
t hi u su ng t ng công th
Khi đã biế ệ ất, tổ ổn hao trong MBA được trính bằ ức:
t
100
ΔP= P -1
η



(1.3)
B ng 1.1 t kê các yêu c u hi u t NEMA TP 1-2002 và DOE 2010 t
ả liệ ầ ệ suấ theo ải
50% nh m c cho các MBA lám mát b ng d u. C t bên ph i c a hi u t cho t ng s
đị ứ ằ ầ ộ ả ủ ệ suấ ổ ố
t n hao theo ng trình 1.3.
ổ tương ứng, đã được tính toán phươ
T ng t n hao theo tiêu chu n DOE là m c trung bình th i t ng s
ổ ổ ẩ ở ứ ấp hơn so vớ ổ ố
t n hao theo tiêu chu n NEMA 16%.
ổ ẩ
B ng 1.2 li t kê các yêu c u hi u t theo NEMA TP 1-2002 t i 50% t nh
ả ệ ầ ệ suấ ạ ải đị
m khô.
ức cho các MBA
B ng 1.3 li t kê các yêu c u hi u su t b t bu c theo DOE t i 50% t nh m
ả ệ ầ ệ ấ ắ ộ ạ ải đị ức
cho các MBA khô. Theo DOE các MBA đượ ạ ấp điệ
c nhóm l i trong các c n áp khác
nhau. Ngoài ra đố ới MBA điệ ấ ị ệ ất đượ ạ ả
i v n áp th p, các giá tr hi u su c tính t i 35% t i
đị ứ ấ ả ại khác đượ ạ ải đị ứ ác quy đị
nh m c, trong khi t t c các lo c tính t i 50% t nh m c. C nh
theo DOE có có
hi u l c t khô
ệ ự ừ 01 tháng 1 năm 2010 cho MBA yêu c u v hi u t
ầ ề ệ suấ
cao hơn so vớ ề ất trướ ủ
i đ xu c đây c a NEMA.
20
Theo n hi u su t MBA có hi u su
[38] DEO đã bị chỉ trích vì đưa ra tiêu chuẩ ệ ấ ệ ất
chưa cao. DEO và NEMA bày quan điể ủ ọ đế ự ế ệ ấ ế
m c a h n Tòa án và th c t là hi u su t bi n
áp cao hơn chắ ắ ẽ liên quan đế ệ ử ụ ậ ệu vô đị ế ạ
c ch n s n vi c s d ng v t li nh hình trong ch t o
lõi thép MBA.
Bảng 1.1: MBA dầu tiết kiệm năng lượng theo NEMA và DOE [38]
21
Bảng 1.2: MBA khô tiết kiệm năng lượng theo NEMA TP1-2002 [38]
22
Bảng 1.3: MBA khô tiết kiệm năng lượng theo DOE 2010-01-01 [ ]
38
1.3. Tiêu ch và New Zealand
uẩn MBA tiết kiệm năng lượng tại Úc
New Zealand s d ng tiêu chu n hi u su ng t i thi u (MEPS) c a Úc
ử ụ ẩ ệ ất năng lượ ố ể ủ .
Tiêu chu c s d ng cho m t s i s n ph m tiêu th c th c hi n b
ẩn đượ ử ụ ộ ố loạ ả ẩ ụ điện đượ ự ệ ắt
bu c a pháp lu t i Úc. nh s ph t MEPP i v i các s
ộc ủ ật ạ Kém theo đó là Quy đị ử ạ S đố ớ ản
ph m tiêu th n không th c hi n theo yêu c u theo tiêu chu n hi u su ng
ẩ ụ điệ ự ệ ầ ẩ ệ ất năng lượ
t u.
ối thiể
K t ngày 1 tháng 10/2004, MBA phân ph c s n xu c ho
ể ừ ối đượ ả ất trong nướ ặc
nh p kh i tuân th các tiêu chu n hi u su ng t i thi
ậ ẩu vào nước Úc đã phả ủ ẩ ệ ất năng lượ ố ểu
(MEPS) yêu c t ra trong AS 2374.1.2-2003. Ph m vi hi n t i c a MEPS bao
ầu được đặ ạ ệ ạ ủ
g A d u và MBA khô công su t t n 2500 kVA s d ng trên m ng
ồm MB ầ ấ ừ 10 kVA đế ử ụ ạ
lưới 11 kV và 22 kV.
23
M u qu ng b ng cách lo i b MBA hi u su t th
ục đích là để tăng hiệ ả năng lượ ằ ạ ỏ ệ ấ ấp
và khuy n khích vi c s d ng các hi u qu cao. Ch nh ng s n ph ng
ế ệ ử ụ MBA ệ ả ỉ ữ ả ẩm đáp ứ
đượ ứ ộ ệ ả quy đị ớ ợ ả
c m c đ hi u qu nh m i đư c phép qu ng cáo.
MEPS áp d ng cho MBA là m c hi u qu ng 50% t nh m c và
ụ ứ ệ ả năng lượ ở ải đị ứ
thử ệ ợ ớ ặ ầ ề ệ ấ ố ề
nghi m phù h p v i AS 2374,1 ho c AS 27.335. Các yêu c u v hi u su t t i thi u
đố ớ ầ đượ ệ ả ớ đượ ệ ả
i v i MBA d u c li t kê trong b ng 1.4, v i MBA khô c li t kê trong b ng 1.5
và c hi n b t bu c t 01 tháng 10/2010. Theo MEPS, trên bi n MBA yêu c u ph
thự ệ ắ ộ ừ ể ầ ải
có ghi là phù h p v ng th i yêu c u nhà cung c p MBA ph
ợ ới AS 2374/01/02. Đồ ờ ầ ấ ải đăng
ký t c có liên quan. K t qu nghi m ph c gi l i ít
ại cơ quan quản lý nhà nướ ế ả thử ệ ải đượ ữ ạ
nh t ngày cu i cùng c a s n xu c nh p kh u.
ấ ể
t là năm năm, k ừ ố ủ ả ất hoặ ậ ẩ
Bảng 1.4: MBA dầu tiết kiệm năng lượng theo MEPS, tải 50% định mức ]
[38
24
Bảng 1.5: MBA khô tiết kiệm năng lượng theo MEPS, tải 50% định mức [38]
Trong b ng các tiêu chu n bao g m các MBA hi u su tùy ch n.
ả ẩ ồ ệ ất cao hơn để ọ
Các giá tr t n th t (m i kW không t i và có t i) trong AS 2374.1.2- c coi là
ị ổ ấ ỗ ả ả 2003 đượ
điể ố ạ ời điể ấ ả ẩn. Khi giá năng
n hình cho phân ph
MBA i t i Úc vào th m xu t b n tiêu chu
lượng đã tăng lên, và các giá trị ế ủ ổ ất là tăng theo. Trong Sổ ủ
kinh t c a t n th tay c a hãng
ABB có hướ ẫ ột phương pháp để ị tương ứ ớ ấ ổ
ng d n m tính phát sinh giá tr ng v i su t t n
hao. Phương pháp này cho phép ngườ ử ụ ể ự ị ổ ấ
i s d ng máy có th t tính toán giá tr t n th t
v n. Trong th c t h u h t k nh các t n th t giá tr v
ố ự ế ầ ế hách hàng xác đị ổ ấ ị ốn đầu tư theo AS
2374.1.2- 2003. D o c a m n b n m i c a MEPS cho MBA phân ph ngh
ự thả ủ ột ấ ả ớ ủ ối đề ị
m r ng ph m vi t i 3150 kVA. D o b sung thêm m t yêu c u mà ph
ở ộ ạ ớ ự thả ổ ộ ầ MBA ải được
dán nhãn là phù h p v i MEPS. Ngoài ra, d bao g MBA 33kV, ch y u là b
ợ ớ ự thảo ồm ủ ế ởi
vì 33 kV h c s d ng trong k t n i các trang tr i gió.
ệ thống điện áp thường đượ ử ụ ế ối vớ ạ
1.4. Tiêu chuẩn MBA tiết kiệm năng lượng tại Việt nam và một số nước
Việ ả ẩ ế ệm năng lượ ủ ớ
t nam tham kh o tiêu chu n MBA ti t ki ng c a các nư c tiên
ti i thi i
ế ử ụ ẩ ệ ất năng lượ ố
n và s d ng tiêu chu n hi u su ng t ểu được nhà nước thông qua gọ
là TCVN 8525 li th
-2010, các số ệ ụ
u c ể đượ ả ả
c mô t trong b ng 1.6.
25
Bảng 1.6: MBA dầu theo tiêu chuẩn tiết kiệm năng lượng
26
1.5 . MBA dầu và MBA khô
1.5.1. Khái niệm
MBA MBA
u tiên xu t hi n vào kho
đầ ấ ệ ảng năm 1890 là một n khô t
khô. Cách điệ ản
nhi t kém, m n ch c nhi b n
ệ ặt khác ban đầu chưa có cách điệ ịu đượ ệt độ cao, độ ền cách điệ
còn h cao
ạ ế ấp điện áp chưa
n ch nên MBA khô có c , công su l n.
ất cũng chưa đủ ớ
S phát tri n c c nâng lên m t b c do s xu t hi n c a d u bi n áp.
ự ể ủa MBA đượ ộ ậ ự ấ ệ ủ ầ ế Nhiệt
phát ra do năng lượ ổn hao trong máy đượ ản ra môi trườ ầu đối lưu và
ng t c t ng thông qua d
b c x nhi c) t h ng dàn cánh t n nhi t. n 1980 h u
ứ ạ ệt, đối lưu không khí (hoặc nướ ừ ệ thố ả ệ Đế ầ
h t các A c s n xu t ph c v cho các toà cao c và tr n ngoài tr i là MBAd u.
ế MB đượ ả ấ ụ ụ ố ạm điệ ờ ầ
Nhưng nhược điể ủ ầ không đáp ứng đượ ữ ầ ặ ề
m c a MBA d u là c nh ng yêu c u nghiêm ng t v
môi trườ – ố ổ ầ ấ ễ ả ẩ
ng và an toàn phòng ch ng cháy n , d u là ch
MBA t d cháy và s n ph m cháy
c gây ô nhi ng.
ủa nó lại ễm môi trườ
MBA c t u v an toàn phòng ch ng cháy n . T nh ng
khô đáp ứng đượ ối đa yêu cầ ề ố ổ ừ ữ
năm ộ ế ỷ ế ộ ạ ỹ ậ ệ ậ ệ
80 thu c th k , do ti
XX n b khoa ho c k thu t, phát hi n thêm các v t li u cách
điệ ả năng tả ệ cao hơn ịu đượ ệt độ hơn độ ền cách điệ
n khô có kh n nhi t , ch c nhi cao , có b n
cao hơ ngày càng đượ ện và phát huy đươc nhữ ững ưu điể
n. MBA khô c hoàn thi ng nh m
c ng hi n nay, nh m có yêu c u nghiêm ng t v ng và an
ủa nó. Xu hướ ệ ững địa điể ầ ặ ề môi trườ
toàn – ố ổ như ạ ốc, văn phò ủ
phòng ch ng cháy n khách s n, các tòa nhà cao ng chính ph và
nh ng khô s d ng.
ữ nơi đông dân cư MBA ẽ được ưu tiên sử ụ
Có hai lo ng g p: MBA có cu n r
ại MBA khô thườ ặ ộn dây không đúc trong cách điệ ắn
và có cu n r n.
MBA ộn dây đúc trong cách điệ ắ
1.5.2. 4]
MBA khô có cuộn dây không đúc trong cách điện rắn [2] và [
M khô có cu n r n là lo i máy có dây qu
BA ộn dây không đúc trong cách điệ ắ ạ ấn được
b c b n c p F ho c c y nomex, kaptofilm, v i thu tinh v.v... Hình
ọ ằng cách điệ ấ ặ ấp H như giấ ả ỷ
1.2 là MBA khô s d ng gi y nomex.
ử ụ ấ
27
Hình 1.2: MBA khô đượ bằng giấy Nomex
c cách điện
Khi thi t k ph i ch n m t c m trong lõi thép MBA khô th t c
ế ế ả ọ ật độ ừ ả ấp hơn mật độ ừ ảm
trong lõi thép (cùng lo d gi n và gi t . Cu n dây sau
ại) MBA ầu để ảm ồ ảm độ tăng nhiệ [17] ộ
khi qu m s ng
ấn xong được đưa vào tẩ ấy trong môi trường chân không để chố ẩm, tăng độ
b n n cho cu n dây.
ề cơ và cách điệ ộ
Ưu điể ủ ộn dây không đúc trong cách điệ ắ ả năng làm
m c a MBA khô có cu n r n là kh
mát t t do có các khe h ng kính c a cu c qu
ố ở làm mát hướ ủ ộn dây cao vì nó thương đượ ấn
theo ki u bánh xo n c liên t c. Do công ngh t n, làm vi c tin c y nên nó
ể ắ ố ụ ệ chế ạo đơn giả ệ ậ
phù h p cho nh u cao v phòng ch ng cháy n . Giá thành r
ợ ững nơi không yêu cầ ề ố ổ ẻ hơn cuộn
dây đúc trong nhựa epoxy.
Nhược điể ộn dây không đúc trong cách điệ ắ ạ ả ớ
m MBA khô có cu n r n là nh y c m v i
độ ẩ ụ ệp và hơi mặ ả năng phòng chố ổ kém hơn loạ
m, khói b i công nghi n. Kh ng cháy n i
máy đúc bằ ự ệ ỉ ệ ớ ức điệ ử
ng nh a epoxy. Hi n nay ch làm vi c t i m n áp là 17,5kV và th xung
toàn sóng tới 95kV.
1.5.3. MBA khô có cuộn dây đúc trong cách điện rắn
MBA khô có cu n r n, là lo i v t li u có b n,
ộn dây đúc trong cách điệ ắ ạ ậ ệ độ ền cơ, điệ
nhi t cao, ch ng b i b n, hoá ch m cao, g n bi n, có kh ng
ệ ịu được môi trườ ụ ẩ ất, độ ẩ ầ ể ả năng chố
cháy n a g
ổ, v.v…Chất cách điệ ắ ổ ế ấ
n r n ph bi n nh t hiệ ứ
n nay là composit có ch ốc epoxy.
28
khô có cu n r n thích h p
MBA ộn dây đúc trong chất cách điệ ắ ợ ở những nơi có yêu
c u cao v phòng ch ng cháy n i, các công trình g n bi n, các toà
ầ ề ố ổ, nơi đông ngươi qua lạ ầ ể
nhà cao t ng khô lo i này ngày càng chi m th ph n l
ầng, dưới lòng đất v.v... Số lượ MBA ạ ế ị ầ ớn
trên th gi i. So v MBA khô cu n r n thì công
ị trương thế ớ ới ộn dây không đúc trong cách điệ ắ
ngh t o cu n dây i yêu c ph c t u. Hình 1.3 là
ệ chế ạ ộ đòi hỏ ầu kỹ thuật cao hơn và ứ ạp hơn nhiề
lo i
ạ MBA khô có cuộn dây đúc trong epoxy.
Hình 1.3: MBA khô có dây quấn đúc trong nhựa epoxy
1.5.4. MBA MBA khô
Ưu nhược điểm dầu và
a. d u
MBA ầ
1. Ưu điểm:
+ Ch t n, giá thành r khô cùng lo
ế ạo đơn giả ẻ hơn so với MBA ại.
Hình 1.3: MBA khô có dây quấn đúc trong nhựa epoxy
Cuộn
dây đúc epoxy
29
+ D có kh n cao l i có kh n hoàn làm mát t nhiên
ầu MBA ả năng cách điệ ạ ả năng tuầ ự
t t o n
ốt nên có thể chế ạ MBA có điện áp đến hàng trăm kV, công suất đế hàng trăm MVA.
2. Nhượ ể
c đi m:
+ Không thích h p nh u cao v phòng ch ng cháy n , các công
ợ ở ững nơi có yêu cầ ề ố ổ
trình g t, h
ầ ển, khu đông ngươi, các nhà máy hoá chấ
n bi ầm lò v.v...
+ Khi x y ra s c , d u máy tràn ra và gây cháy t o n
ả ự ố thì thương gây nên cháy nổ ầ ạ ên
các khí th ng xung quanh gây ô nhi ng và n s c kho
ải ra môi trườ ễm môi trườ ảnh hưởng đế ứ ẻ
của con ngươi.
+ Thườ ả ể ứ ầ ự ỉ ầ ảo dưỡ ậ
ng xuyên ph i ki m tra m c d u, s rò r d u, chi phí b ng và v n hành
l n.
ớ
+ t máy r MBA khô có cùng công su
Không gian lắp đặ ộng hơn so với ất.
+ Kh n chuy
ả năng vậ ển đi xa khó khăn hơn và kém an toàn hơn.
b. MBA khô
1. Ưu điểm:
+ Có khả năng phòng chống cháy nổ cao, có khả năng tự dập cháy tốt.
Hình 1.4 mô tả thí nghiệm về khả năng chống cháy cuộn dây đúc epoxy
+ Không gây ô nhiễm môi trường và bảo vệ sức khỏe con ngươi:
+ Chịu được môi trường công nghiệp, nơi có độ ẩm lớn và nước biển;
Hình 1.4: Kh ng cháy cu
ả năng chố ộn dây đúc epoxy
a) đốt trong hai phút; b) ng t; c) ng t sau 15 giây.
ừng đố ừng đố
30
+ Cuộn dây được quấn bằng dây dẫn có hình dạng đặc biệt và được tẩm, đúc bằng
nhựa epoxy tạo thành một khối vững chắc, có khả năng chịu được dòng ngắn mạch, lực
điện từ tốt hơn;
+ Thời gian lắp đặt nhanh chúng, chi phí bảo dưỡng hàng năm ít;
+ Có khả năng chịu được xung điện áp lớn do cuộn dây được đúc trong epoxy tạo
thành một khối vững chắc, mặt khác hai vùng dây kề nhau đóng vai trò như hai bản cực
của một tụ điện làm phân bố điện áp các vùng dây đồng đều hơn.
+ Kích thước lắp đặt nhỏ hơn so với dầu.
MBA
+ Có thể lắp đặt gần tải, tiết kiệm được cáp hạ áp;
2. Nhượ ể
c đi m:
+ Công ngh n dây cao áp ph c t p, giá thành c A
ệ đúc cuộ ứ ạ ủa MB khô cao hơn so với
MBA d u cùng lo
ầ ại.
+ Do kh n c a v t li u khô b h n ch , vì v
ả năng làm mát và khả năng cách điệ ủ ậ ệ ị ạ ế ậy
công su a
ất, cấp điệ ủ
n áp c MBA khô b n.
ị giới hạ
1.6. Xu hướng ưu tiên lựa chọn MBA hiệu suất cao
1.6.1. Xu hướng chế tạo MBA hiệu suất cao dùng vật liệu tôn VĐH
Xu th hi a ch n các có hi u su t cao . Các
ế ện nay người ta ưu tiên lự ọ MBA ệ ấ [7],[8, [12]
nhà s n xu t tìm ki m v t li u m ng th i hoàn thi n thi t k có kh t o
ả ấ ế ậ ệ ới, đồ ờ ệ ế ế để ả năng chế ạ
MBA n hao th p.
có tổ ấ
Gi m t
ả ổ ấ
n hao trong dây qu n
Dây d n tr t nh b dây nhôm
ẫn đồng có điệ ở suấ ỏ, độ ền cơ học cao đã hầu như thay thế
làm dây qu n máy bi n áp, ti t di n dây qu ng nh c kích
ấ ế ế ệ ấn đồ ỏ hơn dây nhôm giảm đượ
thướ ả ổ ự ế ả ế ệ ấn 1% tương ứ ảm đượ
c máy, gi m t n hao. Trong th c t , gi m ti t di n dây qu ng gi c
t n hao Phu cô 1,5%. M t khác dây qu n ti t di n ch nh dày theo chi u vuông góc
ổ ặ ấ ế ệ ữ ật có độ ề
t ng t n nh n Phu cô
ừ trườ ả ỏ cũng giả ợc dòng điệ
m đư
Gi m t
ả ổn hao trong lõi thép
T n hao trong lõi thép g ng t n hao không t i MBA. Hình 1.5 mô t l ch s
ổ ần đúng bằ ổ ả ả ị ử
t n hao không t i các 50 kVA do nâng cao ch ng v t li u ch t o lõi thép t
ổ ả MBA ất lượ ậ ệ ế ạ ừ
năm 1970 đến năm 1990 ớ
và t i 2010.
31
Hình 1.5: Lịch sử tổn hao không tải của MBA50 kVA [1]
Có 4 yế ố cơ bản liên quan đế ổ
u t n t n hao lõi thép:
1. u tiên ph i k n ch ng thép. Lõi thép bi n áp u tiên (1885, Stanley)
Đầ ả ể đế ất lượ ế đầ
làm b ng thép lá cacbon có t ng t n tr t nh (r ~ 25-
ằ ừ trườ ừ hóa cao và điệ ở suấ ỏ 30 μΩ.cm).
Sau đó, lõi biến áp đượ ằ ọ Si) có điệ ở
c làm b ng lá thép silicon (còn g i là tôn silic, Fe- n tr
suất cao hơn (r ~ 50 60 micro μΩ.cm) ững năm 80 ủ ế
- [4], [5], [11], [13], [14]. Nh -90 c a th
k ng (cán ngu n tr t cao và l c kh t H
ỷ XX, tôn silic định hướ ội) có điệ ở suấ ự ử ừ C nh ; càng
ỏ
ngày thép cán ngu c hoàn thi c ch t d ng thép cán ngu
ội đượ ện đã đượ ế ạo và đưa vào sử ụ ội
chất lượ ề ỏ g. Cũng vào khoả ững năm 80 củ ế
ng cao, thép plasma có chi u dày m n ng nh a th
k nh hình (thép bi n th siêu m i. Nh vào thành ph n và c u trúc
ỷ XX, thép vô đị ế ế ỏng) ra đờ ờ ầ ấ
vi mô đặ ệt, thép vô định hình (VĐH) đáp ứ ả ầu để ả ổ ự
c bi ng c 3 yêu c gi m t n hao lõi là: l c
kháng t r t nh , H
ừ ấ ỏ C ~ 5- 10 A/m (so v i ~50-100 A/m c dày t nhiên c
ớ ủa tôn silic); độ ự ủa
lá thép r t nh , t ~ 0.03 mm (so v i ~ 0,3-0,5 mm c n tr t r t l n, r ~
ấ ỏ ớ ủa tôn silic) và điệ ở suấ ấ ớ
30-170 micro Om cm (so v i ~50-60 micro Om cm c a tôn silic). Nh vào các tính ch
ớ ủ ờ ất
trên mà t n hao Phu cô và t n hao t c m m nh so v i thép silicon lo
ổ ổ ừ trễ ủa thép VĐH giả ạ ớ ại
t t nh t [37], [39], [41] trên hình 1.6 cho th ng cong t hóa c a tôn silíc (M4)
ố ấ . Đồ thị ấy đườ ừ ủ
và thép vô đị ả ị ử ứ ụng thép VĐH chế ạ ố
nh hình. Hình 1.7 mô t l ch s ng d t o phân ph
MBA i.
2. 2 là công ngh c t lá thép.
Thứ ệ ắ
32
3. 3 là công ngh s p x p và ép lõi thép,
Thứ ệ ắ ế
4. 4 là thi t k lõi thép
Thứ ế ế
.
Hình 1.6: Đường cong từ hóa của tôn silíc (M4) và thép vô định hình ]
[2
Hình 1.7: Lịch sử ứng dụng thép VĐH chế tạo MBA phân phối.
L a ch t k M có hi u su n, vì tu i th c
ự ọn phương án thiế ế BA ệ ất cao mang ý nghĩa lớ ổ ọ ủa
MBAcó th t m trong l a ch n thi t k s ph i gánh ch u thi t thòi
ể ừ 30 đến 50 năm, sai lầ ự ọ ế ế ẽ ả ị ệ
trong thời gian dài .
[2]
1.6.2. Bài toán MBA hiệu suất cao dùng vật liệu thép VĐH
Như i t n th t th p c MBA ch c ch n l n
đã trình bày: MBA vớ ổ ấ ấ hơn hàm ý kích thướ ắ ắ ớ
hơn, trọng lượng cao hơn và chi phí sả ất tăng. Mặ ử ụ ậ ệ ớ ấ
n xu t khác s d ng v t li u m i có ch t
lượng cao hơn (tổ ỏ hơn) làm giảm kích thướ ọng lượ ỏ hơn và chi
n hao nh c MBA, tr ng nh
33
phí s n xu t có th t li u m c do yêu
ả ấ ể tăng do giá thành vậ ệ ới tăng. Có sự thay đổi kích thướ
c u nâng cao ch ng thi t b i thi t k t o nhi m v m i trong tính
ầ ất lượ ế ị, đặt cho ngườ ế ế chế ạ ệ ụ ớ
toán kinh t t.
ế ỹ ậ
, k thu
Do đặc điểm thép VĐH dùng chế ạo lõi thép MBA có độ ự ấ ỏ
t dày t nhiên r t nh , t ~
0.03 mm (so v i ~ 0,3-0,5 mm c a tôn silic), m t khác chi u r ng lá thép ch t t i 26cm,
ớ ủ ặ ề ộ ỉ đạ ớ
do đó lõi thép thườ ế ệ ữ ậ ệ ế ạ ệ
ng có ti t di n hình ch nh t. Công ngh ch t o lõi thép, công ngh
qu n dây, bài toán tính l n t , tính toán phân b nhi
ấ ực điệ ừ ố ệt, tìm ra hình dáng và kích thước
t công su ,[16], [17], [18] u là các v c
ối ưu cho các ất MBA [3] có lõi thép VĐH đề ấn đề ấp
thiế ế ạo đượ ại này trong nướ ện nay đang có các dự
t giúp nhanh chóng ch t c MBA lo c. Hi
án t các T ng Công ty ch t o MBA l c phê duy t và h
ừ ổ ế ạ ớn trong nước đệ trình để nhà nướ ệ ỗ
trợ đầu tư nghiên cứ ế ế ế ạo MBA có lõi thép VĐH. Chọ ự ện đượ ộ
u thi t k ch t n th c hi c m t
trong các khâu nghiên c t th
ứu trên có đóng góp thiế ực án thành công.
thúc đẩ ự
y các d
1.7. Một số kết luận chương 1
MBA là thi t b n không th u trong h ng truy n t i, phân ph
ế ị điệ ể thiế ệ thố ề ả ối điện năng,
s d ng MBA có hi u su p s ng l n hi u su n.
ử ụ ệ ất thấ ẽ ảnh hưở ớn đế ệ ất của hệ thống điệ
Chất lượ ảnh hưởng đáng kể đế ệ ả ả
ng MBA có n vi c gi m phát th i khí CO2. Trong thực
t , các MBA v i t n hao c, tr ng l n
ế ớ ổ thấp hơn sẽ có kích thướ ọng lượ ớ hơn và chi phí sản
xu n hao p s i các MBA có t n hao
ất cao hơn. Giá thành MBA có tổ thấ ẽ đắt hơn so vớ ổ cao
hơn, nhưng tổng chi phí, trong đó bao gồ ả các chi phí mua và chi phí năng lượ
m c ng do
t n hao v n hành s
ổ ậ ẽ thấp hơn.
Đố ớ ố ộ ố ốc gia đã đưa ra tiêu chuẩ ắ ộ ề
i v i các MBA phân ph i, m t s qu n b t bu c v giới
h n cho phép t a t n hao gi i h n cho phép t i thi u c a hi u su t
ạ ối đa củ ổ hoặc ớ ạ ố ể ủ ệ ấ , nhưng
cũng có m nh cho phép áp d ng các tiêu chu n t nguy n.
ột số nước còn quy đị ụ ẩ trên cơ sở ự ệ
Tiêu chu m t s c gia v gi i h n cho phép t n hao ho c gi i h n cho
ẩn ở ộ ố quố ề ớ ạ ối đa tổ ặ ớ ạ
phép t i thi u c a hi u su t MBA cung c p cho m t cái nhìn t ng quan v t n hao ho
ố ể ủ ệ ấ ấ ộ ổ ề ổ ặc
hi u su t theo yêu c u hi n hành c
ệ ấ ầ ệ ủa quốc gia đó.
34
Xu th hi a ch n các MBA có hi u su t cao. Các nhà s
ế ện nay người ta ưu tiên lự ọ ệ ấ ản
xu t tìm ki m v t li u m ng th i hoàn thi n thi t k có kh t o MBA có
ấ ế ậ ệ ới, đồ ờ ệ ế ế để ả năng chế ạ
t n hao th p d n s d nên c p thi
ổ ấ ẫn đế ử ụng MBA có lõi thép là tôn VĐH trở ấ ết.
L a ch t k MBA có hi u su n, vì tu i th c
ự ọn phương án thiế ế ệ ất cao mang ý nghĩa lớ ổ ọ ủa
MBA có th t m trong l a ch n thi t k s i gánh ch u thi t thòi
ể ừ 30 đến 50 năm, sai lầ ự ọ ế ế ẽ phả ị ệ
trong thời gian dài.
35
Chương 2
PHÂN BỐ TỪ TRƯỜNG TẢN VÀ LỰC ĐIỆN TỪ
VÙNG DẤY QUẤN MÁY BIẾN ÁP
2.1. Khái niệm
D a vào h xây d ng m t mô hình tính toán phân b t
ự ệ phương trình Maxwell ự ộ ố ừ
trườ ả ừ đó phân tích ứ ấ ấn MBA trong trườ ợ ắ ạ
ng t n, t ng su t trên dây qu ng h p ng n m ch 3
pha đố ứ g phương pháp giả ả ế ả ề ừ ả ả
i x n i tích. Tham kh o k t qu trong [1], [30] v tính t c m t n
hướng kính Bx và hướ ụ ấ ạ
ng tr c By trong vùng không gian dây qu n h áp ( ) và cao áp
HA
CA) t qu v t ng t n và ng su t l ng tr c tác d ng
, đưa ra các kế ả ề ừ trườ ả ứ ấ ực hướng kính, hướ ụ ụ
lên dây qu n. ng th i x n s phân b u ng l c chu vi dây qu n hình
ấ Đồ ờ ét đế ự ố không đồng đề ứ ự ấ
thang do c c bi t c m ch u l c nguy hi
ấu trúc đặ ệ ủa lõi thép VĐH. Tìm ra các điể ị ự ểm và đề
xu lý theo yêu c u kinh t k d ng lõi thép b ng v t li
ất sử ầ ế ỹ thuậ ố
t đ i với MBA sử ụ ằ ậ ệu VĐH.
2.2. Hệ phương trình Maxwell
Phân b n t ng trong c a s c bi u di n b ng h
ố điệ ừ trườ ử ổ MBA đượ ể ễ ằ ệ phương trình
Maxwell:
rot
t
rot
t
div
div

= +


= −

=
= 
D
H
B
E
B
D
0
J
2.1
Các vectơ ệ ớ ể ứ
E B D H J, E
, , , và liên h v i nhau theo bi u th c:
= 
=
 = 
D E
B H
E
2.2
Trong đó:
36
E ng
– vectơ cường độ điện trườ (Vm-1
)
D - vectơ cảm ứng điện (Cm-2
)
H - t ng
vectơ cường độ ừ trườ (A.m-1
)
B - ng t
vectơ cảm ứ ừ (T)
ε = εrε 0 h ng s n môi ( )
– ằ ố điệ As/Vm
ε0 = 8,855.10-12
(As/Vm)
μ = μrμ0 h s t m ( )
– ệ ố ừ thẩ Vs/Am
μ0= 1,256.10-6
(Vs/Am)
ε0, μ0 - h ng s n môi v s t m trong chân không.
ằ ố điệ à là hệ ố ừ thẩ
εr, μr - h ng s n môi và là h s t
ằ ố điệ ệ ố ừ thẩm tương đối.
γ – điệ ẫ ấ
n d n su t (1/Ωm)
Thí d n d ch trong không gian dây qu ng t n s p (t n s
ụ: Xét dòng điệ ị ấn, thườ ở ầ ố thấ ầ ố
công nghi n c b qua: t c
ệp) dòng điệ này đượ ỏ Cho sơ đồ MBA hình 2.1, cường độ ừ ảm
trong lõi thép là 1Vs/m2
, t n s n áp ngu n f 50Hz, n d nh
ầ ố điệ ồ – tính dòng điệ ịch. Theo đị
lu t Faraday, ta có:
ậ
Điện áp 1 vòng dây U = 4,44fB.St = 4,44.0,2.10-2
= 0,444V
St n lõi thép
– tiết diệ
Giả ế ờng độ điện trườ ọc chu vi lõi thép không đổ
thi t cư ng d i, ta có:
E = 2
U 0,444
= =2,8V/m
πd π0,05
D = εE = 8,86.10-12
. 2,8 = 2,5.10-11
As/m2
.
Khi đó dòng điệ ị ằ
n d ch b ng:
σ =
D
=
t


ωD = 314.2,5.10-11
= 7,85. 10-9
A/m2
.
37
Giả ế
thi t mậ ộ g điệ ằ ố, dòng điệ ị
t đ dòn n là h ng s n d ch tổ ẽ ằ
ng s b ng:
I = S0σ = 0,06 .7,85. 10-9
= 4,7.10-10
A.
S0 di n tíc c lõi thép.
– ệ ửa sổ
D nh n th y t n s n d ch s l n và không th b qua.
ễ ậ ấ ở ầ ố cao dòng điệ ị ẽ ớ ể ỏ
Xét ng h n nh ng không bi n thiên theo th ng
trườ ợp đơn giả ất, các đại lượ ế ời gian (trườ
d ng
ừng). Khi đó các đại lượ
t


và m n d u b ng không, h
ậ ộ
t đ dòng điệ ịch đề ằ ệ phương trình
Maxwell trở thành:
rot
rot
div
div
=
=
=
= 
=
=
H
E
B
D
B H
D E
0
0
0
2.3
Khi đó quan hệ điệ ừ ộ ới μ bằ ằ ố ẽ ỏa mãn phương
n t ràng bu c nhau và v ng h ng s s th
trình Laplac
  
+ + =
  
H H H
2 2 2
2 2 2
0
x y z
2.4
V ng không xoáy và solenoit t nhiên, rot = 0, div = 0, ta có th bi u di n
ới trườ ự H H ể ể ễ
t ng thông qua m ng u theo bi u th
ừ trườ ộ ớ
t hàm vô hư ể ức:
H = - gradu 2.5
Khi đó v = 0 ta có:
ới divH
  
+ + =
  
2 2 2
2 2 2
u u u
0
x y z
2.6
Xét trườ ợ điệ ế ở thành bài toán điện độ ớ
ng h p riêng dòng n không bi n thiên, tr ng v i
dòng điện không đổ ệ phương trình Maxwell:
i, ta có h
38
rot
rot
div
div
= 
=
=
= 
H
E
B
D
0
0
2.7
Khi đó ta có các quan hệ ữ ạ ợng điệ ừ dướ ạ
gi a các đ i lư n, t i d ng:
 = 
=
E
H E
rot
2.8
V ng xoáy và solenoit t nhiên, ta có th bi u di n t
ới trườ ự ể ể ễ ừ trường thông qua đại
lượ ế véc tơ ể ứ
ng th A theo bi u th c:
B = A
rot 2.9
Từ các phương trình 2.6, 2.7, 2.8 ta suy ra:
  
+ + =−
  
A A A
2 2 2
2 2 2
x y z
2.10
Xét trườ ợp các đạ ợ ế ờ ớ ầ ố ấp. Khi đó
ng h i lư ng không bi n thiên theo th i gian v i t n s th
các đại lượng
t


có th b n bi i c
ể ỏ qua, nhưng có tính đế ến đổ ủa các đại lượng véc tơ, hệ
phương trình Maxwell trở thành:
rot
rot
div
div
= 

=−

=
=
 
= 
=
H
B
E
B
B H
= E
D
D E
t
0
2.11
Trườ ợ ệ ố ừ ẩm μ không đổ
ng h p h s t th i, ta có:
H = A
rot 2.12
39
V u ki n
ớ ề
i đi ệ
div 0 2.13
A =
Trườ ợ ến đổ ấ
ng h p bi i theo quy lu t hình sin. ta có:
j
t


=

2.14
Tương tự ận được phương trình thế véc tơ
ta nh A:
  
+ + =
  
A A A
A
2 2 2
2
2 2 2
jk
x y z
2.15
Trong đó:
k 
= 2.16
k - s m sau c ng
là hệ ố thấ ủa từ trườ
2.3. Hàm thế vô hướng
Bài toán trườ ừ ự nhiên) như đã giớ ệu, đượ
ng d ng (không xoáy và enoit t
sol i thi c mô
t ng th ng u:
ả thông qua trườ ế vô hướ
divH = 0 2.17
rotH = 0 2.18
H = - grad u 2.19
T bi u th
ừ ể ức 2.17 và 2.19 ta có phương trình:
  
+ + =
  
2 2 2
2 2 2
u u u
0
x y z
2.20
Thành phầ ọ ộ ủa véc tơ cường độ ừ trương H:
n t a đ c t
40
,
,
.
x
y
z
u
H
x
u
H
y
u
H
z

=−


=−


=−

2.21
N u ch xét trong 2 t , bài toán s ng h p tuy n tính:
ế ỉ ọa độ ẽ đơn giả ờ
m. Trư ợ ế
y
x
H
dy
dx H
= 2.22
Ta có
Hydx - Hxdy = 0 2.23
Thay các giá trị ừ
t 2.21, ta có:
x 0
u u
d dy
y x
 
− =
 
2.24
L y tích phân hai v :
ấ ế
x .
u u
d dy const
y x
 
 
− =
 
 
 
 2.26
ng s ng.
Đó là phương trình đườ ức từ trườ
Phương trình các đường đẳ ế
ng th :
u(x,y) = const. 2.27
V bi i thành d ng t ng vi phân.
ế trái phương trình 2.26 có thể ến đổ ạ ổng các đại lượ
Khi đó thế vô hướ ệ ủa phương trình Laplace dạng điề ể ứ
ng u(x,y) là nghi m c u hòa. Bi u th c
có hàm liên h u hòa v(x,y) mà quan h gi a chúng th u ki n Cauchy-
ợp điề ệ ữ ỏa mãn điề ệ
Riemann;
;
du dv du dv
dx dy dy dx
= = − 2.28
41
Thực tế ờ ớ ế
các đư ng v(x,y) vuông góc v i u(x,y), k t hợp 2.28 và 2.24, ta có:
x 0
v v
d dy
y x
 
+ =
 
2.29
Biể ễ ạ ổng các phương trình vi phân ta có :
u di n d ng t
v 2.30
(x,y) m= const.
Đó phương trình biể ễn đường đẳ ế. Phương pháp này dùng để ả
u di ng th gi i các bài
toán phân b t ng d ng không t n. Hàm th d ng
ố ừ trườ ừ ải trong máy điệ ế vô hướng cũng sử ụ
gi i các bài toán phân b n. Xét phân b n trong v t d n có hình dáng b
ả ố dòng điệ ố dòng điệ ậ ẫ ất
k n không bi i theo th i gian th u ki ng không xoáy, ta có:
ỳ, dòng điệ ển đổ ờ ỏ ề
a mãn đi ện trườ
Rot 2.31
σ = 0
Tương tự, điề ệ ự
u ki n solenoit t nhiên:
Div σ = 0 2.32
Trong môi trường đồng tính, ta có:
E =


2.33
Điện trường cũng lại đượ ể ế ộ ế vô hướ
c bi u di n qua m t hàm th ng u:
E = - grad u 2.34
Ta có
σ = γgrad
- u 2.35
k p v i 2.32 (solenoit t nhiên), ta có:
ết hợ ớ ự
div grad u = 0 2.36
Tương tự ta có:
  
+ + =
  
2 2 2
2 2 2
u u u 0
x y z
2.37
42
T áp d ng gi ng h p c .
ừ đó có thể ụ ả ờ
i các bài toán cho các trư ợ ụ thể
Hàm thế véc tơ
Bài toán trườ ế ự nhiên. Trướ ợ
ng bi n thiên và solenoit t c tiên xét trwòng h p dòng
điện không đổi, ta có:
rot H 2.38
= σ
div B = 0 2.39
Ta có thể ể ễ ừ trườ ế véc tơ A:
bi u di n t ng thông qua hàm th
B 2.
= rot A 40
Véc tơ A đượ ọ ỏa mãn điề ệ
c ch n sao cho th u ki n:
div A = 0 2.41
Xét trườ ợ ệ ố ừ ẩ ủa môi trườ ằ ằ ố ừ
ng h p h s t th m c ng b ng h ng s , t 2.38 và 2.40 ta có:
Rot rot A = μσ 2.42
Theo 2.40 ta có phương trình biể ễ ế véc tơ A:
u di n th
  
+ + = −
  
2 2 2
2 2 2
A
y z
A
x
A
2.43
Đây là phương trình vi phân Poisson. Trong nhiều trườ ợ ể ọa độ
ng h p có th xét hai t ,
khi đó đễ dàng xác định đượ ờng đẳ ế ừ
c đư ng th , vì t 2.40 ta có:
;
z z
x y
A A
H H
y x
 
= =−
 
2.44
Tiế ến đường đẳ ế ể ễ ạ
p tuy ng th bi u di n d ng:
y
x
H
dy
dx H
= 2.45
Thay các giá trị ừ
t 2.44, ta có:
43
x 0
z z
A A
d dy
x y
 
− =
 
2.46
Nghiệm phương trình sẽ :
là
A 2.47
(x,y) = const.
Đường đẳ ế chính là đườ ỏa mãn phương trình 2.47
ng th ng th
Thủ ụ ố ừ ờ do dòng điện thay đổ
t c xét phân b t trư ng i trong không gian.
Trườ ợp trườ ến thiên được xét tương tự như đã trình bày, ta xét
ng h ng không bi
thêm trườ ợp trường xoáy nhưng các đại lượ ế ờ ậ
ng h ng bi n thiên theo th i gian theo quy lu t
hình sin. Trườ ợp xét quá trình quá độ ỉ ệc thay đạ ớ ằ
ng h , ch vi o hàm theo th i gian b ng toán
t :
ử
j
t


=

2.48
Trườ ợ ập, phương trình Maxwell có thể ế
ng h p xác l vi t:
Rot E = - 2.49
jωB
Rot H = σ 2.50
Ta biể ễ ừ ờ ế vec tơ A, ta có:
u di n t trư ng thông qua th
H = rot A 2.51
Giả ế
thi t thỏa mãn điề ệ
u ki n:
Div A = 0 2.52
Phối h i bi
ợ ớ
p v ể ức đị ậ
u th nh lu t Ôm:
E =


2.53
T ng h p h s t
rườ ợ ệ ố ừ thẩ ổ
m không đ i, ta có phương trình
  
+ + = −
  
2 2 2
2
2 2 2
jk
x
A
y
A
z
A
A 2.54
44
Trong đó k2
= ωγμ
M c t
ậ ộ
t đ dòng điện đượ ính:
σ = - jk2
A 2.55
Biể ứ ợc tính cho dòng điệ ổ ậ
u th c đư n xoáy gây t n hao trong v t dẫn.
2.4. Phân bố từ trường tản và lực điện từ tác dụng lên dây quấn MBA
Phân b t ng c a s c tính thông qua gi i h
ố ừ trườ ử ổ MBA đượ ả ệ phương trình Maxwell.
Giả ết khi có dòng điệ ấ ạ ừ thông có đườ ứ ừ
thi n qua các dây qu n MBA, t o ra t ng s c t khép
kín, trong lõi thép thành ph n p tuy n t ng trên b m t lõi thép b ng không..
ầ tiế ế ừ trườ ề ặ ằ
Khi máy mang t i, b qua thành ph n n t ng
ả ỏ ầ dòng điệ ừ hóa ta có phương trình cân bằ
s ng:
ức từ độ
g
s s
s
.i
=
=

1
W 0 2.56
Trong đó:
g - dây qu n c a MBA
là số ấ ủ
WS, iS - n c a dây qu n th s
là số vòng, dòng điệ ủ ấ ứ
Phương tr ấ đườ ứ ừ ản hướ ớ ẳ ớ ề ặ
ình 2.56 cho th y ng s c t t ng t i th ng góc v i b m t lõi
thép. Trườ ợ ề ấn cũng được tính tương tự như vớ ộ ấ ể
ng h p nhi u dây qu i m t dây qu n. Ta có th
xuất phát từ phương trình Poisson của thế véc tơ A:
x y
 
+ = −
 
2 2
2 2
A A
2.57
Trong môi trườ ến thiên dòng điện, phương trình viết dướ ạ
ng không có bi i d ng
Laplace.
N u ta b n m ng dây qu t di n m t c t c a cu n dây th
ế ỏ qua cách điệ ỏ ở ấn, khi đó tiế ệ ặ ắ ủ ộ ứ
s s là a
ẽ SbS và m dòng (không xét hi u l ng theo công
ật độ ệ ứng dòng xoáy) có độ ớn và hướ
thức sau:
45
s S
S
S S
i
= ±
a b

W
2.58
Theo công thức 2.56 ta có:
g
S S S
s
.a b
=
 =

1
0 2.59
T i c a s m ch t c a MBA có 2 dây qu . T v trí i x ng x = d
ạ ử ổ ạ ừ ủ ấn (hình2.1) ại ị đố ứ
thành phầ ậ ộ ừ ả
n m t đ t c m By là:
y(x=d)
x=d
A
B
x
0

 
= − =
 

 
2.60
Đố ớ ạ ừ ầ ật độ ừ ụ ạ
i v i m ch t lõi thép MBA, thành ph n m t thông theo tr c x, y t i các
đườ ủ ử ổ ạ ừ
ng biên c a c a s m ch t MBA: y = 0; y = h và x = 0; x = d
x
y y=h
A A
B
y y
0
0
=
   
 
= = =
   
 
   
2.61
và
y
x=0 x=d
A A
B
x x
0
 
   
= − = − =
   
 
   
2.62
Nghiệm của phương trình Poisson 2.57 là tổ ỗ ề
ng chu i đi u hòa kép:
j,k j k
j k
A A cosm x cosn y
=  2.63
D nh n th y bi u th c 2.63 v i y = 0 a m n bi u th c 2.61 và y = 0 th a m
ễ ậ ấ ể ứ ớ thỏ ả ể ứ ỏ ản
bi u th c 2.62. Ngoài ra:
ể ứ
( )
j j
π
sinm d = 0 m = j-1
d
ví i
 2.64
( )
k k
π
sinn h = 0 n = k -1
h
ví i 2.65
46
Trong đó j và k là s nguyên t
ố ừ 1 →∞
Thay 2.63 vào 2.57 trong vùng dây qu n th s
ta có được phương trình từ thế ấ ứ
( )
2 2
j k j,k j k 0 S
j k
m + n A cosm x cosn y = μ 
 2.66
Hình 2.1: Kích thướ ộ ử ụ
c MBA m t pha s d ng trong tính toán
Nhân 2 v 2.66 cho cos m
ế jx cos nky, sau đó ấ ấ ừ
l y tích phân vùng dây qu n (t 0÷d và
0÷h :
) ta có
2.67
X ng s tích phân A
ét hằ ố j,k trong hai trườ ợ
ng h p sau:
+ Với j = 1, k ≠ 1 ta có j k
π
m = 0, n = (k-1)
h
2.67 :
, phương trình trở thành
g s s
2 k 2 k 1
k 1,k 0
d.h (sinn h -sinn h )
n A μ a
= 

s s 2.68
Ta tính được A1,k:
s s
1,k k 2 k 1
A (sinn h -sinn h )
=


= 
g
0
s s
3
s 1
k
2
a
n dh
2.69
47
+ V :
ới j ≠ 1, k = 1 ta có
s s
j,1 2 1
A (sinm -sinm )
=


= 
g
0
s s
3
1
j
j
s
j
2
b d
h
d
m d
Trườ ợ ổ ằ ố
ng h p t ng quát h ng s tích phân Aj,k như sau:
g
s s
0
j,k s j 2 j 1
2 2
s=1
j k j k
s s
k 2 k 1
4 μ 1
= sinm d -sinm d
d.h m n (m + n )
x(sinn h -sinn h )


A ( )
2.70
Trườ ợ đặ ệ
ng h p c bi t, khi j = k =1 và m1 = n1 = 0. Suy ra chu u hòa kép là h ng
ỗi điề ằ
s bi t s phân b m t thông ta ph o hàm t
ố. Tuy nhiên để ế ự ố ật độ ừ ải tính đạ ừ thế vectơ, nghĩa
là giá tr th
ị ằ ố ủ
h ng s c a từ ế véc tơ sẽ ỏ
b qua.
Hình 2.2: a)
Phân bố từ thông tản khi chiều cao hai dây quấn bằng nhau ( và chiều cao
hai dây quấn không bằng nhau (b1/b2 = 4/3) [40]
Hình 2.2 MBA
vẽ phân bố của từ thông tản
2.2a 2 dây qu ng tâm u cao. , t thông t n h u h có
có ấn đồ cùng chiề Khi đó ừ ả ầ ết chỉ
thành ph ng tr c, ch i dây qu n m thành ph ng kính. Hình 2.2b, v s
ần hướ ụ ỉ cuố ấ ới có ần hướ ẽ ự
phân b c a t thông t n c a 2 dây qu n không cùng chi u cao, theo t l b1/b2 = 4/3. Khi
ố ủ ừ ả ủ ấ ề ỉ ệ
đó, từ ả ả ần hướ ụ ần hướ ọ ấ
thông t n có c thành ph ng tr c và ph ng kính d c dây qu n.
48
Do đó, đố ớ ấ ề ự ụ ấ ủ
i v i dây qu n cùng chi u cao (hình 2.2a), l c tác d ng lên dây qu n ch
y u là l i v i dây qu n không cùng chi u cao (hình 2.2b), có thành
ế ự ớng kính. Do đó, đố
c hư ớ ấ ề
ph n l c l ng tr c tác d ng lên dây qu n, l c này d phá h ng dây qu n khi ng n
ầ ự ực hướ ụ ụ ấ ự ễ ỏ ấ ắ
mạch.
L c tác d ng lên dây qu nh lu t l n t . Thành ph ng
ự ụ ấn được tính theo đị ậ ực điệ ừ ần hướ
kính c a l c (theo tr u dài dây qu n th s do thánh ph n t c ng
ủ ự ục x) trên đơn vị chiề ấ ứ ầ ừ ảm hướ
trục By ng v n, ta có:
tác dụ ới dòng điệ
s s s s
2 2 2 2
s s s s
1 1 1 1
d h d h
x,s s y s
d h d h
A
B dx dy dx dy
x

=  = −

 
F 2.71
Thay giá trị ừ ứ
t công th c 2.63 và l c:
ấy tích phân ta đượ
j,k s s
x,s s j 2 j 1
j k= k
s s
k 2 k 1
A
= - (cosm d - cosm d )
n
x (sinn h -sinn h )
 
=

1 1
F
2.72
Tương tự ần hướ ụ ủ ự ục y) trên đơn vị ề
, thành ph ng tr c c a l c (theo tr chi u dài dây
qu n th s do thánh ph n t c ng kính B
ấ ứ ầ ừ ả ớ
m hư x ng v n, ta có:
tác dụ ới dòng điệ
s s s s
2 2 2 2
s s s s
1 1 1 1
d h d h
y,s s s
d h d h
A
B dx dy dx dy

=  = −

 
x
y
F 2.73
Thay giá trị ừ ứ
t công th c 2.63 và l c:
ấy tích phân ta đượ
j,k s s
y,s s j 2 j 1
j k= j
s s
k 2 k
A
= (sin m d -sin m d )
x (cos n -cos n )
 
=

1
1 1
F
m
h h
2.74
2.5. cho MBA
Phân tích kết quả tính 630 kVA có lõi thép VĐH [1]
49
B ng 2.1 th ng kê thông s MBA phân ph n áp 630 kVA-22/0,4kV s
ả ố ố ối 3 pha điệ ử
d .
ụng lõi thép VĐH
Bảng 2.1: Thông số MBA phân phối 3 pha 630 kVA-22/0,4kV
Thứ ự
t Thông số Giá trị
1 S pha
ố 3
2 T n s
ầ ố [Hz] 50
3 Công suất [kVA] 630
4 Nối dây Δ/Y
5 Điệ ạ
n áp dây cao áp/h áp [kV] 22/0,4
6 S vòng dây qu npha cao áp/h áp W
ố ấ ạ 2/W1
[vòng]
1715/18
7 Dòng điệ ạ
n pha cao áp/h áp [A] 9,55/909,33
8 Điệ ắ ạ
n áp ng n m ch un% 5,75
9 Rn/ Xn [Ω] 15,73/43,62
2.5.1. MBA 630 kVA
Biểu thức dòng điện ngắn mạch
Biể ứ dòng điện quá độ ắ ạ
u th c ng n m ch MBA:
n n n
Rn
- ωt
Xn
i = I 2 sin(ωt - ψ -φ ) +sin(ψ + φ ).e
 
 
 
 
2.75
Ta bi t, ng n m ch t i giá tr = 0 t tr s nguy hi m nh t (l
ế ắ ạ ạ ị  dòng điện quá độ đạ ị ố ể ấ ớn
nh = 0 ta có:
ất), thay 
n n n
Rn
- ωt
Xn
i = I 2 sin(ωt -φ ) + sin(φ ).e




2.76
50
Thông số ắ ạ ủ
ng n m ch c a MBA:
Xn = 43,62 , R
 n = 15,73
n
n
n
X
φ = arctg 1,225
R
= rad , φn= 70,210
n_CA đmCA
n
100 100
I = I . 9,55. 166,1(A)
u % 5,75
= =
n_HA đmHA
n
100 100
I = I . 909,33. 15814(A)
u % 5,75
= =
Thay các giá trị ợ
có đư c vào công th c
ứ 2.76 c:
ta đượ
Dòng điệ ắ ạ ộ
n ng n m ch cu n cao áp:
nCA
.100
-0,396 t
i =166,1 2 sin(100 t -1,225)+sin(1,225).e 


 2.77
0 0.02 0.04 0.06 0.08
-300
-200
-100
0
100
200
300
400
Thêi gian[s]
Dßng
®
iÖ
n
ng¾
n
m¹ch
In
[A]
Cuén Cao¸p
Hình 2.3: Dòng điện ngắn mạch trên cuộn dây CA
Dòng điệ ắ ạ ộ ạ
n ng n m ch cu n h áp:
nHA
.100
-0,396 t
i =15814 2 sin(100 t -1,225) +sin(1,225).e 


 2.78
51
0 0.02 0.04 0.06 0.08
-3
-2
-1
0
1
2
3
4
x 10
4
Thêi gian[s]
Dßng
®
iÖ
n
ng¾
n
m¹ch
In
[A]
Cuén h¹ ¸p
Hình 2.4: Dòng điện ngắn mạch trên cuộn dây HA
Hình 2.3,4 cho th y ta th n ng n m ch c a cu n CA t giá tr
ấ ấy dòng điệ ắ ạ ủ ộ và HA, đạ ị
c m t = T/4:
ự ạ
c đ i ở thời điể
Imax.CA = 317,6A và Imax.HA = 30256A 2.79
Dòng điệ ắ ạ ự ạ ị ớ ấ ần biên độ dòng đị ứ
n ng n m ch c c đ i có giá tr l n g p 23,5 l nh m c.
2.5.2. A và HA
Phân tích ứng suất ngắn mạch trên cuộn dây C
Xét lực tác d c a
ụ ộ ạ ặ
ng lên cu n dây t i m t cắt hướ ụ
ng tr củ dây qu n MBA (m t ph ng
ấ ặ ẳ
0xz). ng t n t ng lên dây qu n có hai thành ph n:
Ứ suấ điệ ừ tác dụ ấ ầ
+ Ứ ấ
ng su t hướng kính: fx = Bz.Jy
+ Ứ ấ
ng su t hướ ụ
ng tr c: fz = Bx.Jy
Thành phần ứ ấ ổ
ng su t t ng: 2 2
x z
f f f
= +
Ứ ấ
ng su t fx và fz theo chi u dày cu n dây HA và CA iên trong (x
ề ộ : B 0), ở ữ
gi a (x1) và
biên ngoài (x2) và theo chi u cao cu n dây:
ề ộ
+ Theo chi u dày cu n dây (tr c x): Phân b ng f
ề ộ ụ ố suất ứ x, fz l n nh t i khu v biên
ớ ất ạ ực
ngoài c n HA và biên trong cu n CA.
ủa cuộ ộ
52
+ Theo chi u cao cu n dây (tr c z): Phân b ng f
ề ộ ụ ố suất ứ x có giá tr l n nh t t i gi
ị ớ ấ ạ ữa
c a m i cu n dây. ng su f
ủ ỗ ộ Ư ất z có giá tr l n nh u cu n dây và b ng không t
ị ớ ất ở hai đầ ộ ằ ại
gi n dây.
ữa cuộ
K t qu phân b ng l c l n nh t trên cu n dây CA và HA c v trên hình 2.5 và
ế ả ố ứ ự ớ ấ ộ đượ ẽ
2.6 và giá tr c
ị ự ạ
c đ i fmax.CA = 3,43N/m2
; fmax.HA = 5,44N/m2
Hình 2.5: Phân bố ứng suất trên tại cạnh ngoài cuộn HA
53
Hình 2.6 trong C
: Phân bố ứng suất trên tại cạnh cuộn A
K t qu cho th y: Thành ph n ng l c t ng f l n nh t này t i v trí chính gi a biên
ế ả ấ ầ ứ ự ổ ớ ấ ạ ị ữ
ngoài c a cu n dây HA và biên trong c a cu n dây CA. f
ủ ộ ủ ộ xzmax = 5,444.107
N/m2
. ng
Ứ suất
l c cho phép c
ự ủa dây đồng σtbcp = (5÷10).107
N/m2
[7]. Do đó, khi xả ắ ạ ớ
y ra ng n m ch v i
dòng điệ ực đạ ứ ấ ớ ấ ủ ấn chưa vượ ớ ạ
n c i thì ng su t l n nh t c a dây qu t quá gi i h n cho phép.
2.5.3. Phân tích ứng suất dọc chu vi cuộn dây MBA có lõi thép VĐH
Do đặ ệ ử ụ ậ ệu VĐH có tiế ệ
c thù công ngh , lõi thép MBA có lõi thép s d ng v t li t di n
hình ch nh t ki m dây qu i ta không s d ng cu n dây tr tròn mà s d ng
ữ ật, để tiế ệ ấn ngườ ử ụ ộ ụ ử ụ
cuộ ụ ặ ắ ụ ầ ữ ậ Do đó
n dây hình tr có m t c t ngang tr c g n hình ch nh t (hình 2.7 và hình 2.8).
l b d n không b ng nhau.
ực phân ố ọc chu vi dây quấ ằ
Để ị ộ ị ứ ấ ự ớ ấ ả đị
tìm v trí nào trên cu n HA có giá tr ng su t l c l n nh t ta gi nh bán kính
cong bên trong cu n HA là r =12, xét ng l c phân b trên ng th ng d c biên ngoài
ộ ứ ự ố 10 đườ ẳ ọ
cùng theo chiề ộn HA như ả
u cao cu mô t hình 2.7 và hình 2.8.
trên
K t qu c v trên hình 2.9. Ta th y ng l c l n nh t n m t i v trí gi a c a cu n
ế ả đượ ẽ ấ ứ ự ớ ấ ằ ạ ị ữ ủ ộ
dây theo chi u cao và t i các v trí 4 và 6, vùng vách cong phía ngoài c a cu n HA, có giá
ề ạ ị ủ ộ
trị ớ ấ ợ ể ệ ở
l n nh t và đư c th hi n rõ hình 2.10
54
Hình 2.7: Cuộn dây MBA sử dụng vật
liệu VĐH
Hình 2.8: Mặt cắt ngang trục cuộn dây
MBA sử dụng vật liệu VĐH
Hình 2.9: Phân bố ứng suất trên các đường 1,2…10 cuộn HA
Trên m ng th ng kh o sát ta th y ng l c l n nh t n m t i v trí gi a c
ỗi đườ ẳ ả ấ ứ ự ớ ấ ằ ạ ị ữ ủa
đườ ẳ ứ ữ ộ ề Ứ ự ớ ấ ại các đườ ừ 1 đế
ng th ng (t c gi a cu n dây theo chi u cao). ng l c l n nh t t ng t n
10 đượ ả ạ ị ứ
c mô t trên hình 2.10 và hình 2.11 Rõ ràng t
. i các v trí 4 và 6, t c vùng vách cong
c n HA, có giá tr ng l nh t.
ủa cuộ ị ứ ực nguy hiểm ấ
Nhữ ế
ng k t quả tương tự ấ ở ộ
cũng tìm th y cu n cao áp
55
Hình 2.10:Vùng có ứng suất lớn nhất Hình 2.11:Phân bố ứng suất lớn nhất
2.6. Cường độ điện trường trong cửa sổ MBA
Đố ớ ầ ảo sát điện trườ ử ổ ở ị
i v i MBA c n kh ng c a s các v trí sau:
- n chính (gi n CA và HA).
Khoảng cách điệ ữa dây quấ
- n c a tr n k .
Giữa các dây quấ ủ ụ liề ề
- u dây qu n và gông t .
Giữ ầ
a đ ấ ừ
- n vòng.
Cách điệ
- u dây ra v u dây khác
Giữa đầ ới vỏ và các đầ
Hình 2.12: Các lớp cách điện giữa CA và HA
Đố ớ ấn đề điện trườ ết đị ố ế ấu cách điệ ủ
i v i MBA v ng quy nh thông s k t c n c a máy.
Tính toán chính xác b trí cách n là bài toán ph c t p vì v t khi thi t k n kho ng
ố điệ ứ ạ ậ ế ế chọ ả
56
cách cách điệ ầ ố ợ ớ ế ả ự ệ Đố ớ ố ầ
n c n ph i h p v i k t qu th c nghi m. i v i MBA phân ph i, c n chú ý
hơn khảo sát điện trườ ở ảng cách điệ
ng kho n chính.
Khoảng cách điệ ữ ồm cách điệ ống cách điệ
n chính gi a dây CA và HA g n epoxy, n
và không khí, ki m tra vùng này c n d n áp th n áp th nh qua
ể ầ ựa vào điệ ử, điệ ử được xác đị
điệ ệ ị ứ
n áp làm vi c đ nh m c.
Cường độ ện trườ ủ ống cách điện đồng tâm và không khí được xác đị
đi ng c a nh theo
F.W.Peek:
max
3 4
2
3 1
1 2
1 2 3 1
2
ln ln
ln ln
...
x
n
x
n
n
U
G
D
D D
D
D
D D
D D

   
−
−
=
+ + + +
2.80
N u thay lôgarit t nhiên b 10 ta có:
ế ự ằng lôgarit cơ số
max
3 4
2
3 1
1 2
1 2 3 1
2
2,3 lg lg
lg lg
...
x
n
x
n
n
U
G
D
D D
D
D
D D
D D

   
−
−
=
+ + + +
2.81
Trong đó:
D1, D2, …,Dn- ng kính m n môi (hình 2.12)
Đườ ặt trụ các lớp điệ
Gx ng ng v ng kính D
– Cường độ điện trườ ứ ới đườ x.
εx H ng s n môi c u t m xét.
– ằ ố điệ ủa vật liệ ạ ể
i đi
Chọn:
H ng s n môi không khí b ng 1, G
ằ ố điệ ằ cường độ đánh thủng max = 3kV/mm.
H ng s n môi c ng G
ằ ố điệ ủa epoxy ε = 5 và cường độ đánh thủ max = 15kV/mm.
Biể ức đã dẫ ỉ đúng với môi trường đồ ầ ể ấ
u th n ch ng tính, ph n nguy hi m nh t m
c n ki
ầ ể
tra là các ph i di n nhau, u cu ng s c t ng không
ần đầu dây CA và HA đố ệ ở đầ ối đườ ứ ừ trườ
còn đều nhau và sát đầu dây đườ ức dày hơn (hình 2.13)
ng s
57
Hình 2.13: Phân bố điện trường Hình 2.14: Hệ số k phụ thuộc bán kính cong r
S t ng ph c bán kính cong, bán kính càng nh
ự tăng cao cường độ ừ trườ ụ thuộ ỏ, độ
tăng cao cường độ ừ trườ ớ
t ng càng l n.
Tiến hành tính sường độ ừ ờ ứ ớ ị đường kính cong như sau:
t trư ng ng v i các giá tr
Tính cường độ ừ ờ
t trư ng Gx c 2.80, G
theo công thứ max được tính theo công thức:
Gmax = k.Gx. 2.82
k đượ ị ự ị ố kích thướ
c xác đ nh d a vào tr s c r và a và tra theo hình 2.13.
Theo thí nghi m c a Hurrl [2], t ng G
ệ ủ ừ trườ max nguy hi m nh ng l ch m
ể ất ở hướ ệ ột
góc 300
, vì thành ph n ti p tuy n c ng d c theo các l p có t m quan
ầ ế ế ủa cường độ điện trườ ọ ớ ầ
trọng hơn, khi đó:
G1 = 0,5Gmax . 2.83
N n có nhi u l p b u.
ếu cách điệ ề ớ độ ền cách điện theo phương này rất yế
2.7. Kết luận chương 2
D a vào h ng m t mô hình tính toán phân b t
ự ệ phương trình Maxwell xây dự ộ ố ừ
trườ ả ừ đó phân tích ứ ấ ấn MBA trong trườ ợ ắ ạ
ng t n, t ng su t trên dây qu ng h p ng n m ch 3
pha đố ứng phương pháp giải tích. Để ả ệ phương trình Maxwell ta có thể ử ụ
i x gi i h s d ng
phương pháp giả ặ ần đúng bằng phương pháp phầ ử ữ ạ ự ấ
i tích ho c tính g n t h u h n. Th c ch t
phương pháp giải tích cũng phả ựa trên cơ sở ần đúng, hầ ế ệ phương trình vi phân
i d g u h t h
đạ ết theo Maxwell đều không có đáp án giải tích, do đó phả ần đúng để
o hàm riêng vi i g
58
đưa về ạ ệ ả ờ phương pháp tính dự ệ ố ệ
d ng có nghi m gi i tích. Nh a trên h th ng máy tính hi n
đạ ầ ề ỗ ợ ả ệ ừ ậ ợi hơn.
i, các ph n m m h tr thông minh, giúp ta gi i các bài toán đi n t thu n l
K t c u dây qu n MBA n phân b t ng t nh
ế ấ ấ có liên quan đế ố ừ trườ ản do đó làm ả
hưở ớn đế ố ự ệ ừ ụ ấn. MBA kinh điể ử ụ
ng l n phân b l c đi n t tác d ng lên dây qu n, s d ng lõi thép
b ng có ti t di n hình tròn. Dây qu ng cùng chi u cao,
ằng tôn silic, thườ ế ệ ấn CA và HA thườ ề
đặ ứng thì có độ ề ị ự ố ấ ầ ầ ứ ự ọ
t cân x b n ch u l c là t t nh t, ph n do không có thành ph n ng l c d c
trụ ầ ứ ấ ực đồng đề ắ ấn. Trườ ợ ều đầ
c, ph n do ng su t l u kh p chu vi dây qu ng h p có nhi u phân
áp, b t bu c có n c phân áp t o nên chi u cao dây qu n CA và HA không b
ắ ộ ấ ạ ề ấ ằng nhau, để
gi m thi u l c d c tr ng l i ta b trí ph n chênh
ả ể ự ọ ục cũng như phân bố ứ ực đồng đều hơn ngườ ố ầ
l u hai dây ng.
ệch chiề quấn đối xứ
Để ế ệm năng lượ ử ụng lõi thép VĐH, do tính chất đặ ệ ệ ế
ti t ki ng, s d c bi t công ngh ch
t o mà ti t di n lõi thép là hình ch nh t. Bài toán tính phân b l c giúp ta ch c hình
ạ ế ệ ữ ậ ố ự ọn đượ
dáng t n là bài toán kinh t k c quan tâm nghiên c u.
ối ưu dây quấ ế ỹ thuậ ợ
t đang đư ứ
Tham kh o k t qu trong [1] v tính t c m t ng tr c By
ả ế ả ề ừ ả ản hướng kính Bx và hướ ụ
trong không gian dây qu n HA và CA MBA 630kVA, c ng su t l ng kính,
ấ đượ ứ ấ ực hướ
hướ ụ ụ ấn. Tìm ra các điể ị ự ểm và đề ấ ử
ng tr c tác d ng lên dây qu m ch u l c nguy hi xu t s lý
theo yêu c u kinh t k i v i MBA s d ng lõi thép b ng v t li . Tuy nhiên
ầ ế ỹ thuật đố ớ ử ụ ằ ậ ệu VĐH
m ng thông qua tính toán v gi nh k t c u cu n dây v c lõi
ới có ý tưở ề ả đị ế ấ ộ ới các kích thướ
thép khác nhau. Nghiên c u ch ng c bi u th c t ng quát tính toán hình dáng dây
ứ ứ minh đượ ể ứ ổ
qu n s h nhi u cho nghiên c u thi t k t o MBA s d ng lõi thép b ng v t li
ấ ẽ ỗ trợ ề ứ ế ế chế ạ ử ụ ằ ậ ệu
VĐH.
Có nhi u n i dung nghiên c n s d ng v t li khô
ề ộ ứu liên quan đế ử ụ ậ ệu VĐH trong MBA
mà điể ệ ần tính đế ự thay đổ ố ề ệ ủ
n hình là bài toán nhi t, c n s i các thông s v nhi t c a epoxy
theo nhiệt độ ẽ trình bày trong chương 3.
s
59
Chương 3
PHÂN BỐ NHIỆT TRONG MÁY BIẾN ÁP KHÔ
3.1. Các phương thức truyền nhiệt
M ch t và dây qu n là ngu n phát nhi các b n khác nhau
ạ ừ ấ ồ ệt làm tăng nhiệt độ ộ phậ
c a m t máy bi n áp [42]. T n hao lõi thép và t ng g i là t n hao chính, ngoài ra
ủ ộ ế ổ ổn hao đồ ọ ổ
còn các t n hao ph n hao ph dây qu n u n i, dòng Phu cô trong dây d n)
ổ ụ như tổ ụ ấ (do đầ ố ẫ ,
t n hao ph lõi thép (t ng t n móc vòng v t li u k t c u, v u bi n thành
ổ ụ ừ trườ ả ậ ệ ế ấ ỏ thùng)… đề ế
nhi n áp.
ệt trong máy biế
K t n n không t t bên trong các máy bi n áp, d n m n tr p xúc
ế ối điệ ố ế ẫn đế ột điệ ở tiế
cao, gây ra nhi quá cao do s nóng lên c a bu lông n m trong
ệt độ cao hơn. Nhiệt độ ự ủ ằ
đườ ẫ ủ ừ ờ ả ể ỏng gioăng. Nhiệ ấ ả ữ ổ
ng d n c a t trư ng t n, có th làm h t sinh ra do t t c nh ng t n hao
ph c truy ng tránh làm lõi thép, dây qu n và các b n c u trúc quá
ả ợ
i đư ền ra môi trườ để ấ ộ phậ ấ
nhi cho phép, tránh v t li n chóng hóa già. N n ch u nhi
ệt độ làm ậ ệu cách điệ ếu cách điệ ị ệt độ
cao hơn giá trị ộ ờ ẽ ấ ất cách điệ
cho phép trong m t th i gian dài, nó s m t tính ch n; nói cách
khác là gi m tu i th n, ng nghiêm tr n tu i th bi
ả ổ ọ cách điệ ảnh hưở ọng đế ổ ọ ến áp. Có hai đặc
tính cơ bả ủ ậ ệu cách điện: độ ề ện và độ ền cơ học. Độ ề ệ
n c a v t li b n cách di b b n cách di n
c a v t li n trong d u c a v t li u ch m b n m t nhi nh nh,
ủ ậ ệu cách điệ ầ ủ ậ ệ ỉ được đả ảo đế ộ ệt độ ất đị
quá m gi t li u cách nhi t tr b
ức đó sẽ ảm nhanh chóng, lúc đó các vậ ệ ệ ở nên giòn và độ ền cơ
h c l b hí mà b ng b i nhi
ọc cũng giảm. Ngượ ại, độ ền cơ k ị ảnh hưở ở ệ ộ
t đ cao hơn và lão hóa,
ảnh hưởng đến độ ền điện môi. Do đó, độ ề ệ ả ẩ
b b n cách di n không không ph i tiêu chu n duy
nh ng c trên các v u cách nhi
ấ ự
t đánh giá s tác độ ủa nhiệt độ ật liệ ệt.
Ướ ủ ệt độ ấ ả ề ặ ấ ọ ế
c tính chính xác c a nhi trên t t c các b m t là r t quan tr ng trong thi t
k c a MBA quy nh m t thông ho ng trong lõi và m n trong
ế ủ để ết đị ật độ ừ ạt độ ật độ dòng điệ
cuộ ệ ểm tra tính đầy đủ ủ ả
n dây. Nó giúp trong vi c ki c a các gi i pháp làm mát lõi thép và
cuộn dây. Nó cũng giúp trong việc đả ả ậ ậ ủ ừ ổ ọ
m b o v n hành tin c y c a MBA t tu i th cách
điệ ể đượ ớc tính cho phép điề ệ ả
n có th c ư u ki n quá t i và các tính toán khác.
Các giá tr c a nhi d u và cu n dây t c vào nhi ng
ị ủ ệt độ ầ ộ ối đa phụ thuộ ệt độ môi trườ
xung quanh, thi t k bi u ki n t p làm mát. Các gi i h n cho nhi
ế ế ến áp, điề ệ ải và phương phá ớ ạ ệt
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bố điện từ trường, và phân bố nhiệt ngắn mạch biến áp phân phối sử dụng lõi thép vô định hình.pdf
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bố điện từ trường, và phân bố nhiệt ngắn mạch biến áp phân phối sử dụng lõi thép vô định hình.pdf
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bố điện từ trường, và phân bố nhiệt ngắn mạch biến áp phân phối sử dụng lõi thép vô định hình.pdf
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bố điện từ trường, và phân bố nhiệt ngắn mạch biến áp phân phối sử dụng lõi thép vô định hình.pdf
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bố điện từ trường, và phân bố nhiệt ngắn mạch biến áp phân phối sử dụng lõi thép vô định hình.pdf
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bố điện từ trường, và phân bố nhiệt ngắn mạch biến áp phân phối sử dụng lõi thép vô định hình.pdf
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bố điện từ trường, và phân bố nhiệt ngắn mạch biến áp phân phối sử dụng lõi thép vô định hình.pdf
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bố điện từ trường, và phân bố nhiệt ngắn mạch biến áp phân phối sử dụng lõi thép vô định hình.pdf
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bố điện từ trường, và phân bố nhiệt ngắn mạch biến áp phân phối sử dụng lõi thép vô định hình.pdf
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bố điện từ trường, và phân bố nhiệt ngắn mạch biến áp phân phối sử dụng lõi thép vô định hình.pdf
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bố điện từ trường, và phân bố nhiệt ngắn mạch biến áp phân phối sử dụng lõi thép vô định hình.pdf
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bố điện từ trường, và phân bố nhiệt ngắn mạch biến áp phân phối sử dụng lõi thép vô định hình.pdf
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bố điện từ trường, và phân bố nhiệt ngắn mạch biến áp phân phối sử dụng lõi thép vô định hình.pdf
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bố điện từ trường, và phân bố nhiệt ngắn mạch biến áp phân phối sử dụng lõi thép vô định hình.pdf
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bố điện từ trường, và phân bố nhiệt ngắn mạch biến áp phân phối sử dụng lõi thép vô định hình.pdf
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bố điện từ trường, và phân bố nhiệt ngắn mạch biến áp phân phối sử dụng lõi thép vô định hình.pdf
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bố điện từ trường, và phân bố nhiệt ngắn mạch biến áp phân phối sử dụng lõi thép vô định hình.pdf
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bố điện từ trường, và phân bố nhiệt ngắn mạch biến áp phân phối sử dụng lõi thép vô định hình.pdf
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bố điện từ trường, và phân bố nhiệt ngắn mạch biến áp phân phối sử dụng lõi thép vô định hình.pdf
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bố điện từ trường, và phân bố nhiệt ngắn mạch biến áp phân phối sử dụng lõi thép vô định hình.pdf
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bố điện từ trường, và phân bố nhiệt ngắn mạch biến áp phân phối sử dụng lõi thép vô định hình.pdf
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bố điện từ trường, và phân bố nhiệt ngắn mạch biến áp phân phối sử dụng lõi thép vô định hình.pdf
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bố điện từ trường, và phân bố nhiệt ngắn mạch biến áp phân phối sử dụng lõi thép vô định hình.pdf
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bố điện từ trường, và phân bố nhiệt ngắn mạch biến áp phân phối sử dụng lõi thép vô định hình.pdf
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bố điện từ trường, và phân bố nhiệt ngắn mạch biến áp phân phối sử dụng lõi thép vô định hình.pdf
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bố điện từ trường, và phân bố nhiệt ngắn mạch biến áp phân phối sử dụng lõi thép vô định hình.pdf
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bố điện từ trường, và phân bố nhiệt ngắn mạch biến áp phân phối sử dụng lõi thép vô định hình.pdf
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bố điện từ trường, và phân bố nhiệt ngắn mạch biến áp phân phối sử dụng lõi thép vô định hình.pdf
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bố điện từ trường, và phân bố nhiệt ngắn mạch biến áp phân phối sử dụng lõi thép vô định hình.pdf
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bố điện từ trường, và phân bố nhiệt ngắn mạch biến áp phân phối sử dụng lõi thép vô định hình.pdf
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bố điện từ trường, và phân bố nhiệt ngắn mạch biến áp phân phối sử dụng lõi thép vô định hình.pdf
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bố điện từ trường, và phân bố nhiệt ngắn mạch biến áp phân phối sử dụng lõi thép vô định hình.pdf
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bố điện từ trường, và phân bố nhiệt ngắn mạch biến áp phân phối sử dụng lõi thép vô định hình.pdf
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bố điện từ trường, và phân bố nhiệt ngắn mạch biến áp phân phối sử dụng lõi thép vô định hình.pdf
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bố điện từ trường, và phân bố nhiệt ngắn mạch biến áp phân phối sử dụng lõi thép vô định hình.pdf
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bố điện từ trường, và phân bố nhiệt ngắn mạch biến áp phân phối sử dụng lõi thép vô định hình.pdf
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bố điện từ trường, và phân bố nhiệt ngắn mạch biến áp phân phối sử dụng lõi thép vô định hình.pdf
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bố điện từ trường, và phân bố nhiệt ngắn mạch biến áp phân phối sử dụng lõi thép vô định hình.pdf
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bố điện từ trường, và phân bố nhiệt ngắn mạch biến áp phân phối sử dụng lõi thép vô định hình.pdf
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bố điện từ trường, và phân bố nhiệt ngắn mạch biến áp phân phối sử dụng lõi thép vô định hình.pdf
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bố điện từ trường, và phân bố nhiệt ngắn mạch biến áp phân phối sử dụng lõi thép vô định hình.pdf
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bố điện từ trường, và phân bố nhiệt ngắn mạch biến áp phân phối sử dụng lõi thép vô định hình.pdf
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bố điện từ trường, và phân bố nhiệt ngắn mạch biến áp phân phối sử dụng lõi thép vô định hình.pdf
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bố điện từ trường, và phân bố nhiệt ngắn mạch biến áp phân phối sử dụng lõi thép vô định hình.pdf
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bố điện từ trường, và phân bố nhiệt ngắn mạch biến áp phân phối sử dụng lõi thép vô định hình.pdf

More Related Content

Similar to Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bố điện từ trường, và phân bố nhiệt ngắn mạch biến áp phân phối sử dụng lõi thép vô định hình.pdf

NGHIÊN CỨU VÀ ỨNG DỤNG BỘ SVC CẢI TIẾN ĐỂ GIẢM ẢNH HƯỞNG CỬA LÒ HỒ QUANG ĐẾN ...
NGHIÊN CỨU VÀ ỨNG DỤNG BỘ SVC CẢI TIẾN ĐỂ GIẢM ẢNH HƯỞNG CỬA LÒ HỒ QUANG ĐẾN ...NGHIÊN CỨU VÀ ỨNG DỤNG BỘ SVC CẢI TIẾN ĐỂ GIẢM ẢNH HƯỞNG CỬA LÒ HỒ QUANG ĐẾN ...
NGHIÊN CỨU VÀ ỨNG DỤNG BỘ SVC CẢI TIẾN ĐỂ GIẢM ẢNH HƯỞNG CỬA LÒ HỒ QUANG ĐẾN ...nataliej4
 
[Www.toan capba.net] chuyen-de-luyen-thi-dh-2012-tran-anh-tuan
[Www.toan capba.net] chuyen-de-luyen-thi-dh-2012-tran-anh-tuan[Www.toan capba.net] chuyen-de-luyen-thi-dh-2012-tran-anh-tuan
[Www.toan capba.net] chuyen-de-luyen-thi-dh-2012-tran-anh-tuantrongphuckhtn
 
Đề thi mẫu môn Vật Lý trường Đại học Quốc tế năm 2019
Đề thi mẫu môn Vật Lý trường Đại học Quốc tế năm 2019Đề thi mẫu môn Vật Lý trường Đại học Quốc tế năm 2019
Đề thi mẫu môn Vật Lý trường Đại học Quốc tế năm 2019giaoduc0123
 
Đánh giá chất lượng điện năng (sụt giảm điện áp) cho lưới điện phân phối huyệ...
Đánh giá chất lượng điện năng (sụt giảm điện áp) cho lưới điện phân phối huyệ...Đánh giá chất lượng điện năng (sụt giảm điện áp) cho lưới điện phân phối huyệ...
Đánh giá chất lượng điện năng (sụt giảm điện áp) cho lưới điện phân phối huyệ...Man_Ebook
 
Đánh giá chất lượng điện năng (sụt giảm điện áp) cho lưới điện phân phối huyệ...
Đánh giá chất lượng điện năng (sụt giảm điện áp) cho lưới điện phân phối huyệ...Đánh giá chất lượng điện năng (sụt giảm điện áp) cho lưới điện phân phối huyệ...
Đánh giá chất lượng điện năng (sụt giảm điện áp) cho lưới điện phân phối huyệ...Man_Ebook
 
Bài giảng Toán kinh tế
Bài giảng Toán kinh tếBài giảng Toán kinh tế
Bài giảng Toán kinh tếtuongnm
 
Chuyên đề LTĐH
Chuyên đề LTĐH Chuyên đề LTĐH
Chuyên đề LTĐH Adagio Huynh
 
Chuyen de-luyen-thi-dh-2012
Chuyen de-luyen-thi-dh-2012Chuyen de-luyen-thi-dh-2012
Chuyen de-luyen-thi-dh-2012Huynh ICT
 
GIÁO TRÌNH SAP 2000 VERSION 2014
GIÁO TRÌNH SAP 2000 VERSION 2014GIÁO TRÌNH SAP 2000 VERSION 2014
GIÁO TRÌNH SAP 2000 VERSION 2014nguyenxuan8989898798
 
MegaK academy - Giáo trình SAP 2000 v14.0.0.pdf
MegaK academy - Giáo trình SAP 2000 v14.0.0.pdfMegaK academy - Giáo trình SAP 2000 v14.0.0.pdf
MegaK academy - Giáo trình SAP 2000 v14.0.0.pdfToi Hoang
 
Giao trinh sap 2000 v14
Giao trinh sap 2000 v14Giao trinh sap 2000 v14
Giao trinh sap 2000 v14Le Duy
 
Giao trinh sap2000 v14
Giao trinh sap2000 v14Giao trinh sap2000 v14
Giao trinh sap2000 v14Ttx Love
 
Giao trinh sap 2000 v14
Giao trinh sap 2000 v14Giao trinh sap 2000 v14
Giao trinh sap 2000 v14kietbecamex
 
Đánh giá độ tin cậy phát công suất của nguồn điện bằng phương pháp Monte Carl...
Đánh giá độ tin cậy phát công suất của nguồn điện bằng phương pháp Monte Carl...Đánh giá độ tin cậy phát công suất của nguồn điện bằng phương pháp Monte Carl...
Đánh giá độ tin cậy phát công suất của nguồn điện bằng phương pháp Monte Carl...Man_Ebook
 
OLYMPIC SINH VIÊN MÔN ĐẠI SỐ ĐỊNH THỨC, HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH, MA TRẬN V...
OLYMPIC SINH VIÊN MÔN ĐẠI SỐ ĐỊNH THỨC, HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH, MA TRẬN V...OLYMPIC SINH VIÊN MÔN ĐẠI SỐ ĐỊNH THỨC, HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH, MA TRẬN V...
OLYMPIC SINH VIÊN MÔN ĐẠI SỐ ĐỊNH THỨC, HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH, MA TRẬN V...Man_Ebook
 

Similar to Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bố điện từ trường, và phân bố nhiệt ngắn mạch biến áp phân phối sử dụng lõi thép vô định hình.pdf (20)

Đề tài: Hệ thống cung cấp điện cho nhà máy cơ khí Duyên Hải, HAY
Đề tài: Hệ thống cung cấp điện cho nhà máy cơ khí Duyên Hải, HAYĐề tài: Hệ thống cung cấp điện cho nhà máy cơ khí Duyên Hải, HAY
Đề tài: Hệ thống cung cấp điện cho nhà máy cơ khí Duyên Hải, HAY
 
NGHIÊN CỨU VÀ ỨNG DỤNG BỘ SVC CẢI TIẾN ĐỂ GIẢM ẢNH HƯỞNG CỬA LÒ HỒ QUANG ĐẾN ...
NGHIÊN CỨU VÀ ỨNG DỤNG BỘ SVC CẢI TIẾN ĐỂ GIẢM ẢNH HƯỞNG CỬA LÒ HỒ QUANG ĐẾN ...NGHIÊN CỨU VÀ ỨNG DỤNG BỘ SVC CẢI TIẾN ĐỂ GIẢM ẢNH HƯỞNG CỬA LÒ HỒ QUANG ĐẾN ...
NGHIÊN CỨU VÀ ỨNG DỤNG BỘ SVC CẢI TIẾN ĐỂ GIẢM ẢNH HƯỞNG CỬA LÒ HỒ QUANG ĐẾN ...
 
Co hoc
Co hocCo hoc
Co hoc
 
Vô tuyến nhận thức hợp tác cảm nhận phổ trong môi trường pha đinh
Vô tuyến nhận thức hợp tác cảm nhận phổ trong môi trường pha đinhVô tuyến nhận thức hợp tác cảm nhận phổ trong môi trường pha đinh
Vô tuyến nhận thức hợp tác cảm nhận phổ trong môi trường pha đinh
 
[Www.toan capba.net] chuyen-de-luyen-thi-dh-2012-tran-anh-tuan
[Www.toan capba.net] chuyen-de-luyen-thi-dh-2012-tran-anh-tuan[Www.toan capba.net] chuyen-de-luyen-thi-dh-2012-tran-anh-tuan
[Www.toan capba.net] chuyen-de-luyen-thi-dh-2012-tran-anh-tuan
 
Đề thi mẫu môn Vật Lý trường Đại học Quốc tế năm 2019
Đề thi mẫu môn Vật Lý trường Đại học Quốc tế năm 2019Đề thi mẫu môn Vật Lý trường Đại học Quốc tế năm 2019
Đề thi mẫu môn Vật Lý trường Đại học Quốc tế năm 2019
 
Đánh giá chất lượng điện năng (sụt giảm điện áp) cho lưới điện phân phối huyệ...
Đánh giá chất lượng điện năng (sụt giảm điện áp) cho lưới điện phân phối huyệ...Đánh giá chất lượng điện năng (sụt giảm điện áp) cho lưới điện phân phối huyệ...
Đánh giá chất lượng điện năng (sụt giảm điện áp) cho lưới điện phân phối huyệ...
 
Đánh giá chất lượng điện năng (sụt giảm điện áp) cho lưới điện phân phối huyệ...
Đánh giá chất lượng điện năng (sụt giảm điện áp) cho lưới điện phân phối huyệ...Đánh giá chất lượng điện năng (sụt giảm điện áp) cho lưới điện phân phối huyệ...
Đánh giá chất lượng điện năng (sụt giảm điện áp) cho lưới điện phân phối huyệ...
 
Luận văn: Nghiên cứu tổng hợp, đặc trưng vật liệu chitosan-apatit và thăm dò ...
Luận văn: Nghiên cứu tổng hợp, đặc trưng vật liệu chitosan-apatit và thăm dò ...Luận văn: Nghiên cứu tổng hợp, đặc trưng vật liệu chitosan-apatit và thăm dò ...
Luận văn: Nghiên cứu tổng hợp, đặc trưng vật liệu chitosan-apatit và thăm dò ...
 
Luận văn: Nghiên cứu tổng hợp, đặc trưng vật liệu chitosan-apatit, 9đ
Luận văn: Nghiên cứu tổng hợp, đặc trưng vật liệu chitosan-apatit, 9đLuận văn: Nghiên cứu tổng hợp, đặc trưng vật liệu chitosan-apatit, 9đ
Luận văn: Nghiên cứu tổng hợp, đặc trưng vật liệu chitosan-apatit, 9đ
 
Bài giảng Toán kinh tế
Bài giảng Toán kinh tếBài giảng Toán kinh tế
Bài giảng Toán kinh tế
 
Chuyên đề LTĐH
Chuyên đề LTĐH Chuyên đề LTĐH
Chuyên đề LTĐH
 
Chuyen de-luyen-thi-dh-2012
Chuyen de-luyen-thi-dh-2012Chuyen de-luyen-thi-dh-2012
Chuyen de-luyen-thi-dh-2012
 
GIÁO TRÌNH SAP 2000 VERSION 2014
GIÁO TRÌNH SAP 2000 VERSION 2014GIÁO TRÌNH SAP 2000 VERSION 2014
GIÁO TRÌNH SAP 2000 VERSION 2014
 
MegaK academy - Giáo trình SAP 2000 v14.0.0.pdf
MegaK academy - Giáo trình SAP 2000 v14.0.0.pdfMegaK academy - Giáo trình SAP 2000 v14.0.0.pdf
MegaK academy - Giáo trình SAP 2000 v14.0.0.pdf
 
Giao trinh sap 2000 v14
Giao trinh sap 2000 v14Giao trinh sap 2000 v14
Giao trinh sap 2000 v14
 
Giao trinh sap2000 v14
Giao trinh sap2000 v14Giao trinh sap2000 v14
Giao trinh sap2000 v14
 
Giao trinh sap 2000 v14
Giao trinh sap 2000 v14Giao trinh sap 2000 v14
Giao trinh sap 2000 v14
 
Đánh giá độ tin cậy phát công suất của nguồn điện bằng phương pháp Monte Carl...
Đánh giá độ tin cậy phát công suất của nguồn điện bằng phương pháp Monte Carl...Đánh giá độ tin cậy phát công suất của nguồn điện bằng phương pháp Monte Carl...
Đánh giá độ tin cậy phát công suất của nguồn điện bằng phương pháp Monte Carl...
 
OLYMPIC SINH VIÊN MÔN ĐẠI SỐ ĐỊNH THỨC, HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH, MA TRẬN V...
OLYMPIC SINH VIÊN MÔN ĐẠI SỐ ĐỊNH THỨC, HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH, MA TRẬN V...OLYMPIC SINH VIÊN MÔN ĐẠI SỐ ĐỊNH THỨC, HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH, MA TRẬN V...
OLYMPIC SINH VIÊN MÔN ĐẠI SỐ ĐỊNH THỨC, HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH, MA TRẬN V...
 

More from Man_Ebook

BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdfBÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdfMan_Ebook
 
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.docTL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.docMan_Ebook
 
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdfGiáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdfGiáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdfGiáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdfGiáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình kỹ thuật phản ứng - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình kỹ thuật phản ứng  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình kỹ thuật phản ứng  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình kỹ thuật phản ứng - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 

More from Man_Ebook (20)

BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdfBÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
 
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.docTL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
 
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdfGiáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
 
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdfGiáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
 
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdfGiáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
 
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdfGiáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
 
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
 
Giáo trình kỹ thuật phản ứng - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình kỹ thuật phản ứng  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình kỹ thuật phản ứng  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình kỹ thuật phản ứng - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 

Recently uploaded

.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam........................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......thoa051989
 
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...PhcTrn274398
 
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptxGame-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptxxaxanhuxaxoi
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptxvat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptxlephuongvu2019
 
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaThiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaAnhDngBi4
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem Số Mệnh
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx22146042
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfLinh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfXem Số Mệnh
 
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfXem Số Mệnh
 
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"LaiHoang6
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfMạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfXem Số Mệnh
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )lamdapoet123
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam........................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
 
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
 
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptxGame-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
 
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptxvat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
 
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaThiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfLinh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
 
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
 
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfMạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 

Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bố điện từ trường, và phân bố nhiệt ngắn mạch biến áp phân phối sử dụng lõi thép vô định hình.pdf

  • 1. 1 M C ỤC LỤ LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................ 4 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ......................................................................... 6 DANH MỤC CÁC BẢNG .............................................................................. 7 MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 8 1. Tính cấp thiết của đề tài: ...........................................................................8 2. Sơ lược tình hình nghiên cứu về MBA trên thế giới và trong nước. ......10 3. Ý nghĩa khoa học – thực tiễn: .................................................................13 4. Mục đích, đối tượng và phạm vi nghiên cứu: .........................................13 5. Những thuận lợi, khó khăn khi tiến hành nghiên cứu:............................15 6. Trong luận văn đã sử dụng các giả thiết khoa học sau: ..........................15 7. Nội dung luận văn gồm phần mở đầu và 4 chương : ..............................15 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ MÁY BIẾN ÁP TRONG HỆ THỐNG : PHÂN PHỐI ĐIỆN ....................................................................................... 16 1.1. Tổng quan............................................................................................16 1.2. Tiêu chuẩn về MBA tiết kiệm năng lượng tại Hoa kỳ........................18 1.3. Tiêu chuẩn MBA tiết kiệm năng lượng tại Úc và New Zealand ........22 1.4. Tiêu chuẩn MBA tiết kiệm năng lượng tại Việt nam và một số nước 24 1.5 . MBA dầu và MBA khô........................................................................26 1.5.1. Khái niệm .......................................................................................... 26 1.5.2. MBA khô có cuộn dây không đúc trong cách điện rắn [2] và [4].. 26 1.5.3. MBA khô có cuộn dây đúc trong cách điện rắn............................. 27 1.5.4. Ưu nhược điểm MBA dầu và MBA khô........................................... 28 1.6. Xu hướng ưu tiên lựa chọn MBA hiệu suất cao . ................................ 30 1.6.1. Xu hướng chế tạo MBA hiệu suất cao dùng vật liệu tôn VĐH ....... 30 1.6.2. Bài toán MBA hiệu suất cao dùng vật liệu thép VĐH .................... 32 1.7. Một số kết luận chương 1....................................................................33
  • 2. 2 CHƯƠNG 2: PHÂN BỐ TỪ TRƯỜNG TẢN VÀ LỰC ĐIỆN TỪ................................. 35 VÙNG DẤY QUẤN MÁY BIẾN ÁP........................................................... 35 2.1. Khái niệm............................................................................................35 2.2. Hệ phương trình Maxwell...................................................................35 2.3. Hàm thế vô hướng...............................................................................39 2.4. Phân bố từ trường tản và lực điện từ tác dụng lên dây quấn MBA ....44 2.5. Phân tích kết quả tính cho MBA 630 kVA có lõi thép VĐH [1]........48 2.5.1. Biểu thức dòng điện ngắn mạch MBA 630 kVA............................ 49 2.5.2. Phân tích ứng suất ngắn mạch trên cuộn dây CA và HA................ 51 2.5.3. Phân tích ứng suất dọc chu vi cuộn dây MBA có lõi thép VĐH.... 53 2.6. Cường độ điện trường trong cửa sổ MBA ..........................................55 2.7. Kết luận chương 2 ...............................................................................57 CHƯƠNG 3: PHÂN BỐ NHIỆT TRONG MÁY BIẾN ÁP KHÔ................................... 59 3.1. Các phương thức truyền nhiệt.............................................................59 3.1.1 Dẫn nhiệt......................................................................................... 61 3.1.2 Đối lưu............................................................................................. 64 3.1.3 Bức xạ.............................................................................................. 68 3.2. Nghiên cứu truyền nhiệt trong MBA khô có lõi thép VĐH ............... 71 3.2.1 Đặt vấn đề .......................................................................................... 71 3.2.2 Giới thiệu nội dung ............................................................................ 71 3.3. Thông số MBA....................................................................................73 3.4. Mô hình toán .......................................................................................75 3.5. Tính phân bố nhiệt nhiệt độ trong epoxy sau ngắn mạch MBA.........77 3.6. Thông số nhiệt thay đổi theo nhiệt độ.................................................78 3.6.1 Độ dẫn nhiệt phụ thuộc nhiệt độ môi trường truyền nhiệt .............78 3.6.2 Hệ số truyền nhiệt ........................................................................... 79
  • 3. 3 3.6.3 Phương thức truyền nhiệt................................................................ 81 3.6.4 Lựa chọn nghiên cứu phân bố nhiệt trong MBA khô...................... 82 3.6.5 Mô hình toán. .................................................................................. 82 3.6.6 Tính chất nhiệt của vật liệu epoxy .................................................. 82 CHƯƠNG 4 : SỰ THAY ĐỔI THÔNG SỐ NHIỆT CỦA EPOXY THEO NHIỆT ĐỘ 84 4.1. Khảo sát sự thay đổi nhiệt dẫn suất theo nhiệt độ...............................84 4.2 Khảo sát sự thay đổi hệ số khuếch tán nhiệt, điện dung theo nhiệt độ ...85 4.3 Thí nghiệm xác định điều kiện biên........................................................89 4.4 Kết luận chương 4 ...................................................................................92 PHỤ LỤC: GIẢI THÍCH CÔNG THỨC GẦN ĐÚNG ............................ 93 KẾT LUẬN CHUNG VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................... 99 TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 101
  • 4. 4 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứ ủ ố ệ ế ả u c a riêng tôi. Các s li u, k t qu nêu trong lu c ai công b trong b t k ận văn này là trung thực và chưa từng đượ ố ấ ỳ công trình nào khác. Tác giả luận văn Lê Xuân Nghĩa
  • 5. 5 DANH M C CÁC KÝ HI U, CÁC CH T T T Ụ Ệ Ữ VIẾ Ắ CH VI Ữ ẾT TẮT NGUYÊN VĂN MBA VĐH KTĐ CA, HA Máy biến áp Vô định hình K n ỹ thuậ ệ t đi Cao áp, hạ áp
  • 6. 6 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Hình 1.1 So sánh tổng chi phí MBA có tổn hao cao và tổn hao thấp............17 Hình 1.2: MBA khô được cách điện bằng giấy Nomex.................................27 Hình 1.3: MBA khô có dây quấn đúc trong nhựa epoxy..............................28 Hình 1.5: Lịch sử tổn hao không tải của MBA50 kVA.................................31 Hình 1.6: Đường cong từ hóa của tôn silíc (M4) và thép vô định hình.........32 Hình 1.7: Lịch sử ứng dụng thép VĐH chế tạo MBAphân phối. ..................32 Hình 2.2 vẽ phân bố của từ thông tản MBA ..................................................47 Hình 2.5: Phân bố ứng suất trên tại cạnh ngoài cuộn HA..............................52 Hình 2.6: Phân bố ứng suất trên tại cạnh trong cuộn CA ..............................53 Hình 2.9: Phân bố ứng suất trên các đường 1,2…10 cuộn HA .....................54 Hình 2.12: Các lớp cách điện giữa CA và HA...............................................55 Hình 2.13: Phân bố điện trường Hình 2.14: Hệ số k phụ thuộc bán kính cong r ..............................................57 Hình 3.1: Dẫn nhiệt vật thể một lớp (a) và nhiều lớp (b)...............................61 Hình 3.3: Cấu tạo MBA khô, mẫu nghiên cứu ..............................................74 Hình 3.4: Mặt cắt cuộn dây CA .....................................................................75 Hình 4.1: Kết quả đo nhiệt dẫn suất thay đổi theo nhiệt độ...........................84 Hình 4.2: Hệ số khuếch tán nhiệt của epoxy phụ thuộc nhiệt độ ..................87 Hình 4.3: Sự thay đổi nhiệt dung của epoxy theo nhiệt độ............................88 Hình 4.4: 29 vị trí đo để xác định điều kiện biên...........................................90
  • 7. 7 DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng MĐ.1: Các chế độ làm mát máy biến áp.........................................................9 Bảng 1.1: MBA dầu tiết kiệm năng lượng theo NEMA và DOE [38]...................20 Bảng 1.2: MBA khô tiết kiệm năng lượng theo NEMA TP1-2002 [38] ...............21 Bảng 1.3: MBA khô tiết kiệm năng lượng theo DOE 2010-01-01 [38] ................22 Bảng 1.4: MBA dầu tiết kiệm năng lượng theo MEPS, tải 50% định mức [38] ...23 Bảng 1.5: MBA khô tiết kiệm năng lượng theo MEPS, tải 50% định mức [38] ...24 Bảng 1.6: MBA dầu theo tiêu chuẩn tiết kiệm năng lượng....................................25 Bảng 3.1: Thông số về nhiệt một số vật liệu chế tạo máy biến áp.........................62 Bảng 3.2: Giá trị ak, qk đối lưu tự nhiên, T0 = 200 C, 1; 1................66 Bảng 3.3: Hệ số bức xạ tương đối của một số vật liệu...........................................69 Bảng 3.4. Hệ số đặc trưng truyền nhiệt bức xạ ......................................................70 Bảng 4.1: Nhiệt dẫn suất đo thực nghiệm và tính theo công thức 4.1 ...................85 Bảng 4.2: Hệ số khuếch tán nhiệt đo thực nghiệm và tính theo công thức 4.2......86 Bảng 4.3: Nhiệt dung đo thực nghiệm và tính theo công thức 4.3.........................88 Bảng 4.4:Nhiệt độ biên tương ứng bốn giá trị của dòng điện ................................91 Bảng 4.5: Nguồn nhiệt từ tổn hao đồng . ................................................................ 92
  • 8. 8 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài: Khi làm vi c, có l c n t tác d ng lên dây qu ệ MBA ự điệ ừ ụ ấn, do tác động tương hỗ gi a t ng t i n trong dây qu n. Khi ng n m ch t ng t n và dòng ữ ừ trườ ản và dòng đ ệ ấ ắ ạ ừ trườ ả điện đều tăng do đó lực điệ ừ tăng cao, lự ắ ạ ể ấ ử n t c ng n m ch là nguy hi m nh t. MBA s d c qua tâm s d ng nh m nâng cao hi u su t, phân ụng lõi thép vô định hình đang đượ ử ụ ằ ệ ấ b t ng t n trong lo i này khác MBA s d ng lõi thép silíc vì th ố ừ trườ ả ạ ử ụ ế ảnh hưởng đến phân b l n t tác d ng vào dây qu n. ố ự ệ c đi ừ ụ ấ Khi làm vi c, các t n hao u bi n thành nhi t, m t ph n nhi ng ệ ổ trong MBA đề ế ệ ộ ầ ệt lượ t ng xung quanh, m t ph n phát nóng làm nhi MBA ản ra môi trườ ộ ầ ệt độ tăng cao hơn so v i nhi c ng, t chênh nhi . chênh nhi càng l n, ớ ệt độ ủa môi trườ ạo ra độ ệt độ ∆T Độ ệt độ ớ nhi ng t ng xung quanh l n theo, t i khi nhi ng t n ra môi ệt lượ ản ra môi trườ ớ ớ ệt lượ ả trườ ằng năng lượ ổ ầ ệt lượ ng xung quanh b ng t hao trong MBA (ph n nhi ng phát nóng MBA b t giá tr nh (xác l p). N ằng “0”), khi đó nhiệt độ trong MBA đạ ị ổn đị ậ ếu độ chênh nhi quá t quá gi i h ệt độ ∆T vượ ớ ạn cho phép (∆T>∆Tcp), v t li n chóng già ậ ệu cách điệ c làm h n gây cháy MBA. gi chênh nhi i ta ph ỗi, ỏng cách điệ Để ảm độ ệt độ ngườ ải tăng cườ ả ầ ợ ả ệ ệ ng gi i pháp làm mát MBA. Ngoài ra MBA c n đư c b o v không cho làm vi c lâu dài ở nhiệt độ quá gi i h n cho phép. ớ ạ Phương pháp truyề ố ủ ệ ả ệ ử ụ ức năng dự n th ng c a vi c b o v MBA s d ng các ch a trên đo dòng điệ và điệ ức năng này rấ ữ ệ ệ ả n n áp. Các ch t h u ích trong vi c phát hi n quá t i, ng n m ch MBA. Nhi t m nóng nh t c a cu n dây là y u t quan tr ng quy ắ ạ ệt độ ại điể ấ ủ ộ ế ố ọ ết đị ổ ọ ủ ố ệt độ ộ ộ ầ ụ ộ nh tu i th c a MBA, phân b nhi trong cu n dây m t ph n ph thu c vào hình dáng, kích thướ ủ ộ ế độ ệt độ ầu cách điệ ụ ộ c c a cu n dây và ch làm mát . Nhi d n ph thu c vào nhi dây qu n i ta có th theo dõi nhi d u bi t nhi dây ệt độ ấ , ngườ ể ệt độ ầ để để ế ệt độ qu n và bi t tình tr ng làm vi c c a MBA. Nhi s b o v MBAcó ch ấ ế ạ ệ ủ ều rơle ố ả ệ ức năng bảo v ho ng d trên nhi d u, t tính toán gi m tu i th do nhi ệ ạt độ ựa ệt độ ầ ừ đó cho phép ả ổ ọ ệt độ d u cao, và d d u do t i. M t y u t c n xem xét khi nhìn vào ầ tăng ự đoán nhiệt độ ầ ả ộ ế ố ầ nh ng ch c và suy bi ữ ức năng nhiệt độ là nguy cơ lão hóa tăng tố ến ngày càng gia tăng. MBA là thi t b n không th u trong h n, nghiên c tránh ho c h n ế ị điệ ể thiế ệ thống điệ ứu để ặ ạ
  • 9. 9 ch c ế đượ hi ng cho phép d n lão hóa gi m tu i th là nhi ện tượ tăng quá nhiệt độ ẫn đế ả ổ ọ ệm v c n thi t m b o không ch m b o v n hành bình ụ ầ ế đả ả ỉ cho MBA mà mang ý nghĩa đả ả ậ thườ ệ ống điệ ng h th n.. Tùy yêu c u th c t i ta làm mát MBA b ng các pháp khác ầ ự ế mà ngườ ằ phương nhau, theo tiêu chu n IEC c ký hi u th ng nh theo ch ẩ các phương pháp làm mát đượ ệ ố ất ế độ ảng MĐ.1). làm mát MBA (b Bảng MĐ.1: Các chế độ làm mát máy biến áp Loại tác nhân làm mát Ký hiệu Dầu mỏ hoặc chất lỏng cách điện có điểm chớp cháy < 3000 C 0 Chất lỏng cách điện tổng hợp có điểm chớp cháy > 3000 C K Chất lỏng cách điện có điểm chớp cháy không xác định L Nước W Không khí A Cách điện rắn S Loại tuần hoàn Tự nhiên N Cưỡng bức F Cưỡng bức có định hướng trong dây quấn (định hướng) D Chế độ làm mát thông dụng MBA khô làm mát bằng không khí tự nhiên AN MBA khô làm mát bằng không khí cưỡng bức (có quạt gió) AF MBA làm mát bằng dầu tuần hoàn tự nhiên, thông gió cưỡng bức ONAN MBA làm mát bằng dầu và thông gió cưỡng bức (có bơm dầu, quạt gió) OFAF MBA làm mát bằng tuần hoàn dầu định hướng và thông gió cưỡng bức ODAF MBA làm mát bằng tuần hoàn dầu và nước cưỡng bức ODAF Ghi chú: Sự nhận dạng theo phương pháp làm mát được thể hiện bằng một mã có 2 chữ số (máy biến áp khô) hoặc 4 chữ số (máy dầu), trong đó: - Chữ thứ 1 chỉ tác nhân làm mát tiếp xúc với cuộn dây. - Chữ thứ 2 chỉ cơ cấu tuần hoàn với tác nhân làm mát bên trong.
  • 10. 10 - Chữ thứ 3 chỉ tác nhân làm mát bên ngoài. - Chữ thứ 4 chỉ cơ cấu tuần hoàn với tác nhân làm mát bên ngoài. Để ả ổn hao năng lượ lõi thép vô định hình (VĐH) đang đượ gi m t ng, MBA có c quan tâm nghiên c u ch t d ng c ta. Bài toán phân b nhi ứ ế ạo và đưa vào sử ụ ở nướ ố ệt trong MBA giúp ta gi i bài toán thi t k kinh t k thu ng th i ch ả ế ế ế ỹ ật MBA đồ ờ ỉ ra được phương pháp làm mát thích hợp cho MBA. 2. . Sơ lược tình hình nghiên cứu về MBA trên thế giới và trong nước a) Tình hình nghiên cứ ế ớ u trên th gi i: Những MBA đầ ấ ệ ảng năm 1890 là MBA u tiên xu t hi n vào kho khô. Do công ngh v t li u và công ngh t o th p nên b gi i h n b i c n áp và công su ệ ậ ệ ệ chế ạ ấ ị ớ ạ ở ấp điệ ất. Thờ ớ ự ấ ệ ủ ổ ấ ầ ến áp đã cả ệ i gian sau, v i s xu t hi n c a tôn silic có t n hao th p và d u bi i thi n đáng kể ệ ất đơn chiếc và điệ ề ả ằ ệ ử vi c nâng cao công su n áp truy n t i MBA b ng vi c s d ng MBA d u tôn silíc. ụ ầu có lõi thép băng vật liệ Kho ng ng n m 60 c a k XX, vô nh hình n nh ng n ả nhữ ă ủ thế ỷ thép đị ra đời, đế ữ ăm 80, t b c nghiên c u ch t n l T thép ừ VĐH ắt đầu đượ ứ ế ạo MBA điệ ực. hép t V H ừ Đ đáp ứ ầ ề ả ổ ả ng y c các êu u cao v gi m t n h không t ao i MBA. T i Hoa k t ra yêu c u c i thi n phân ph b ng ạ ỳ, năm 1992 đặ ầ ả ện hệ thống lưới điệ ối ằ cách ch gi m t n MBA. Nghiên c u c a tác gi W. J. Ros, T. M. Taylor ả ổ thất ứ ủ ả [34] ỉ ra r ng t n th chi n th không t i 45% t ng t n th c h ằ ổ ất MBA ếm 60% trong đó tổ ất ả ổ ổ ất ủa ệ thống. Năm 1992, L. A. Johnson đã ứ ề ứ ụ ậ ệ ả ổ [26] nghiên c u v ng d ng v t li u VĐH gi m t n th t trong lõi thép ấ c a máy bi ủ ến áp và động cơ. Năm 1992, H. Matsuki đã nghiên cứ ề ạ ủ ến áp để u v các hình d ng lõi c a máy bi gi n hao công su ảm tổ ất [29]. V s d ng gi m t ng th nhi u c Châu Á ấn đề ử ụ MBA VĐH để ả ổ ất điện năng ở ề nướ , trướ ế ậ ả , Đài Loan, Ấn độ ố ố c h t là Nh t B n , Hàn Qu c, Trung Qu c, Lào, Nepal, Philippine. t n hao không t n 80%. MBA VĐH giảm được ổ ải đế
  • 11. 11 Trong lĩnh vự ứ ế ế đã có nhiều đóng góp củ ữ ả c nghiên c u và thi t k a nh ng tác gi như: Pan-Seok Shin, Benedito Antonio Luciano, D. Lin, P. Zhou, W. N. Fu, Z. Badics, and Z. J. Cendes. Tác gi Pan-Seok Shin d ng nh ả [31] đã sử ụng phương pháp đồ ất để tính toán t ng trong lõi thép c a máy bi nh hình b ng ừ trườ ủ ến áp vô đị ằ phương pháp ph n t h u h n. ầ ử ữ ạ Nhóm tác gi D. Lin, P. Zhou, W. N. Fu, Z. Badics, and Z. J. Cendes t i M ả ạ ỹ năm 2003 phân tích mô hình t n th t lõi b h u h n 2D và [28] ổ ấ thép ằng phương pháp phần tử ữ ạ 3D . ở chế độ quá độ Nhóm tác gi M. Gilany, A. A. Adly, R. Radwan Tang ả [20] và nhóm tác giả Yun Qiu - [32 B. Tomczuk, D. Koteras G. B. Kumbhar, S. V. Kulkarni ], [34], [27] đã tính toán lý thuy t và th c nghi m v thành ph n t ng và n kháng ng n m ế ự ệ ề ầ ừ trườ điệ ắ ạch c a máy bi n áp 3 pha nh hình. ng c không khí gi a các n ủ ế lõi vô đị Ảnh hưở ủa e h kh ở ữ cuộ dây đế ừ ờ ế vô đị cũng đượ ả n t trư ng trong máy bi n áp nh hình c tác gi Bronisław TOMCZUK c ph n t h u h n (FEM) [22] đề ập đến và đã dùng phương pháp ầ ử ữ ạ 3D để phân tích t ng máy bi nh hình 1 pha công su t 10kVA, ng c ừ trườ ến áp vô đị ấ ảnh hưở ủa k c gi a các cu n dây n g t c t n. ích thướ ữ ộ đế iá trị ự ảm ả Năm 2007 nhóm tác giả A. C. de Azevedo, A C. Delaiba, J. C. de Oliveira, B. C. Carvalho, H. de S. Bronzeado, đã viế ực cơ khí sinh ra ở ế t bài: "L máy bi n áp gây ra khi ng n m ch: m p c n mi n th ắ ạ ột phương pháp tiế ậ ề ời gian" [21]. N c tính thép c a n áp phân ăm 2009, Robert U. Lenke [33] đã đưa ra đặ lõi ủ biế ph i nh hình s d ng trong t n s trung n t công su t ố vô đị ử ụ các ầ ố . Trong lĩnh vực điệ ử ất ở ần s gi m t n hao, ch n áp kích thích d ng xung hay b m v v làm ố kHz để ả ổ ịu điệ ạ ảo đả ấn đề ề mát thì dùng MBA VĐH đáp ứng đượ ữ ầ c nh ng yêu c u này. Năm 2013 nhóm tác giả: Salman Hajiaghasi, Hossein Paidarnia, Karim Abbaszadeh viế ực điệ ừ ế ối dướ t bài báo: "Phân tích l n t trong máy bi n áp phân ph i dòng điệ ắ ạ ả ực điệ ừ theo hướ ụ n ng n m ch" Trong bài báo này tác gi [35]. tính toán l n t ng tr c và hướ ến áp ba pha dướ ỗ ắ ạ ộ ng kính trong máy bi i l i ng n m ch bên trong cu n dây. MBA d c nh ng yêu c u nghiêm ng t v ng và an ầu không đáp ứng đượ ữ ầ ặ ề môi trườ toàn – ố ổ ừ ững năm 80 thuộ ế ỷ XX, ngườ ử ụ phòng ch ng cháy n . T nh c th k i ta s d ng epoxy composite làm cách điệ ấ ộ n dây qu n cao áp MBA khô, MBA khô có cu n dây cao
  • 12. 12 áp t m trong epoxy thay th MBA d u nh m có yêu c u nghiêm ng t v ẩ ế ầ ở ững địa điể ầ ặ ề môi trườ – ố ổ ng và an toàn phòng ch ng cháy n . Nhóm tác gi Thorsten Steinmetz, Bogdan Cranganu-Cretu n hành ả [36] tiế nghiên c u t n th t không t i và có t i c t p trung phân tích, ứ ổ ấ ả ả ủa MBA khô VĐH. Tác giả ậ đánh giá tổ ả ủ ế ối khô lõi vô đị n hao không t i c a máy bi n áp phân ph nh hình 630kVA, đưa ra phương pháp cả ế ế ế ạ ừ ến áp để ổ ấ ấ i ti n trong thi t k m ch t máy bi t n hao là th p nh t. A.Garcıa, G.Espinosa-Paredes, I.Hernandez làm th c nghi nh thông s ự ệm xác đị ố nhi t c a v t li i theo nhi ng th phân b ệ ủ ậ ệu epoxy thay đổ ệt độ, đồ ời xác định đo nhiệt độ ố m t ngoài dây qu n các m c mang t i c ki n biên cho ặ ấ ở ứ ả ủa MBA để xác định điêỳ ệ phương trình truyề ệ n nhi t. b) c Tình hình nghiên cứu trong nướ Năm 2009 ộ ế ị điệ – ệ ử Trường ĐHBK Hà Nộ ế ợ ớ B môn thi t b n Đi n t i k t h p v i Cty chế ạ ế ộ t o Bi n áp Hà n i triển khai đề ấ ộ (Công thương) “ tài c p B Nghiên c u thi t k và ứ ế ế chế ạ ổ ả ấ ử ụ ậ ệ ừ vô đị t o MBAcó t n hao không t i th p, s d ng v t li u thép t nh hình, siêu m ng, ch t c ỏ ế ạo trong nướ ”, l u tiên c ta nghiên c u ng d ng v t li u đây là ần đầ ở nướ ứ ứ ụ ậ ệ VĐH làm lõi thép ch t n l ế ạo MBA điệ ực. Năm 2011, Mitsubishi UFJ Morgan ố Stanley Securities, Co., Ltd. (MUMSS) ph i h p v i Trung tâm ti t ki ng Tp. H i th o thúc ợ ớ ế ệm năng lượ ồ Chí Minh đã tổ chức “Hộ ả đẩ ử ụ ến áp Amorphous (thép VĐH) hiệ ấ ệ ống lướ y s d ng máy bi u su t cao trong h th i điệ ạ ệt nam”. Năm 2012 Công ty Hitachi Metals đã phố ợ ớ ớ n t i Vi i h p v i v i Trung tâm tiế ệm năng lượ ồ Chí Minh đã tổ ứ ộ ảo: “Máy biế t ki ng Tp. H ch c h i th n áp lõi tôn vô đị ệ ấ ứ ụ ệ ả ạ ệt Nam”. Tạ ộ ảo đề ấ nh hình hi u su t cao và ng d ng hi u qu t i Vi i h i th xu t tiêu chuẩ ớ ế ạ ệ n m i cho máy bi n áp này t i Vi t Nam . [32] T n hành l nghi ừ năm 2010, Hitachi đã tiế ắp đặt và đo thử ệm MBA VĐH trên lưới điệ ở ội, Tp.HCM, Bình Dương, Đồ ế ế ả ậ ự ế n Hà N ng Nai và B n Tre. K t qu v n hành th c t cũng như những phương pháp đánh giá mớ ẩ ới cho MBA đã đượ i, tiêu chu n m c các chuyên gia phân tích, đánh giá xu o. và đề ất tại hội thả MBA có lõi thép làm b ng v t li t m i m v i Vi ằ ậ ệu VĐH tuy nhiên nó còn rấ ớ ẻ ớ ệt Nam nhưng đang được nhà nướ ệ ự ề ả ấ ế ạ ạ c xét duy t các d án v s n xu t ch t o t i hai công ty
  • 13. 13 chế ạ ạ ố ộ ố ồ t o MBA t i Thành ph Hà n i cũng như Thành ph H Chí Minh. Nhi c th c hi n thành công B môn thi t b ng ều đề tài NCS đượ ự ệ ở ộ ế ị điện Trườ ĐHBK Hà nộ ận văn Tiến sĩ “ i: Lu Nghiên c u l c ng n m ch t ng h p tác d ng lên dây ứ ự ắ ạ ổ ợ ụ qu n MBA khô b c epoxy s d , ấ ọ ử ụng lõi thép vô định hình” tác gi o ả Đoàn Thanh Bả (2015), Luận văn Thạc sĩ ứ ố ệt trong MBA khô có lõi thép VĐH” “Nghiên c u phân b nhi tác gi i (2015), u hi ng t ả Hoàng Tháp Mườ Luận văn Tiến sĩ “Nghiên cứ ện tượ ừ giảo trong MBA lõi thép VĐH” tác giả Đỗ Chí Phi (2016). Lý thuy t chuyên sâu tính toán, thi t k các bài toán t hóa, t n hao, ế ế ế cũng như về ừ ổ dòng điệ ắ ạ ự ắ ạ ề ệ ử ệ ến áp đượ n ng n m ch, l c ng n m ch, truy n nhi t và th nghi m máy bi c thừa k các tài li c. ế ệ ứu trong và ngoài nướ ớ u nghiên c c nư Bài toán điệ ừ cũng như bài toán phân bố ệ ằ ậ n t nhi t MBA có lõi thép làm b ng v t liệu VĐH cũng khác bài toán đó ở ử ụ ạ MBA s d ng m ch từ ằ b ng lõi thép silíc [24] . MBA khô có lõi thép làm b ng v t li u trúc m ch t , c u trúc cu ằ ậ ệu VĐH có cấ ạ ừ ấ ộn dây và công ngh t o khác v i MBA s d ng m b ng lõi thép silíc. ệ chế ạ ớ ử ụ ạch từ ằ MBA VĐH do có cấu trúc đặ ệ ủ ấ ữ ậ c bi t c a lõi thép và dây qu n là hình ch nh t nên phân b ng và phân b l c tác d ng lên dây qu khác nhau trên cùng ố điện trườ ố ự ụ ấn cũng sẽ m c bi y ra ng n m ch thì l c này l n s r t nguy hi ột vòng dây. Đặ ệt hơn là lúc xả ắ ạ ự ớ ẽ ấ ểm đố ớ ấn. Do đó phải tính toán độ ớ ủ ự ụng để ừ đó tính toán tối ưu i v i dây qu l n c a l c tác d t cách điệ ấ ợ ấ ấ ầ ế n và c u trúc hình dáng h p lý dây qu n là r t c n thi t. 3. Ý nghĩa khoa học – thực tiễn: Nghiên c u phân b t ng t n và phân b l n t l a ch n hình dáng ứ ố ừ trườ ả ố ực điệ ừ để ự ọ kích thướ ợ c h p lý cua MBA. nghiên c u v phân b nhi t trong nh Luận văn cũng ứ ề ố ệ MBA khô có lõi thép vô đị hình nh nh phân b nhi t phân b trong dây qu n nh m c và ng n ằm xác đị ố ệ ố ấ ở chế độ đị ứ ắ m ch góp ph n nghiên c u thi t k kinh t các s d ng v t li nh hình ạ ầ ứ ế ế ế MBA ử ụ ậ ệu vô đị ở Việt Nam 4. Mục đích, đối tượng và phạm vi nghiên cứu: a. Mục đích:
  • 14. 14 M nh phân b l n t ng ch tác d ng lên dây qu n và phân ục đích xác đị ố ự ệ c đi ừ ắn mạ ụ ấ b nhi t trong dây qu n nh m c góp ph n nghiên c u thi t k kinh t các ố ệ ấ ở chế độ đị ứ ầ ứ ế ế ế MBA c bi t MBA s d ng v t li nh hình. đặ ệ ử ụ ậ ệu vô đị b. Đố ợ i tư ng: MBA phân ph i s d ng thép silíc và lõi thép s d ng v t li phân b t ố ử ụ ử ụ ậ ệu VĐH: ố ừ trườ ả ố ực điệ ừ ố ệ ng t n, phân b l n t và phân b nhi t trong dây quấn. c. m vi nghiên c u: Phạ ứ Công ngh t o lõi thép, công ngh qu n dây, bài toán tính l n t , tính ệ chế ạ ệ ấ ực điệ ừ toán phân b nhi c t u là ố ệt, tìm ra hình dáng và kích thướ ối ưu MBA có lõi thép VĐH đề các v c p thi t giúp nhanh chóng ch t c MBA lo c Tính ấn đề ấ ế ế ạo đượ ại này trong nướ . toán làm mát (bài toán truy n nhi ề ệt) là lĩnh vực còn ít được đề ậ c p trong các nghiên c u ứ trong nước. Đ ề ệ ế ớ ầ i u ki n làm mát máy bi n áp khô khác v i MBA d u, giải quy t làm mát ế cho máy biến áp khô cũng giúp giúp phần nghiên c u làm mát MBA d c l ứ ầu và ngượ ại [9], [10]. Tác giả đề ra hướng nghiên cứu như sau: - Nghiên c u phân b n t ng, phân b nhi ng n m MBA phân ph ứ ố điệ ừ trườ ố ệt ắ ạch ối s d i dung: ử ụng lõi thép VĐH với các nộ - T ng quan v MBA trong h ng phân ph n, phân tích yêu c n, ổ ề ệ thố ối điệ ầu cơ bả thiế ếu các MBA dùng trong lưới điệ ối. Tính ưu việt và các đặc điể t y n phân ph m MBA có lõi thép sử ụ ậ ệu VĐH dẫ d ng v t li n đế ấ n tính t t yế ử ụ ử ụ u s d ng MBA có lõi thép s d ng vật liệu VĐH. - Xây d n nhi t mô hình truy n nhi t trong cu n dây c ựng phương trình truyề ệ ề ệ ộ ủa máy bi n áp khô s d nh hình c tính nhi t ph c nhi ế ử ụng lõi thép vô đị . Các đặ ệ ụ thuộ ệt độ c kh o sát phân b nhi t trong dây qu n. ủa vật liệu epoxy làm cơ sở ả chính xác hơn ố ệ ấ - Khả ấ ẫ ệ ệt dung, độ ế ệt, điề ệ ờ o sát su t d n nhi t, nhi khu ch tán nhi u ki n b (biên) thay đổ ệ ộ ậ ệ ử ụng lõi thép VĐH. i theo nhi t đ v t li u epoxy MBA khô có s d Chọ ên đề n t tài: Nghiên c u ng c a phân b n t ng và phân b ứ ảnh hưở ủ ố điệ ừ trườ ố nhi n m ch bi n áp phân ph d nh hình ệt ngắ ạ ế ối sử ụng lõi thép vô đị .
  • 15. 15 5. Những thuận lợi, khó khăn khi tiến hành nghiên cứu: a. Thuận lợi: V c lý thuy t, th a k kho tài li u v MBA là các tài li ề lĩnh vự ế ừ ế ệ ề ệu chuyên sâu, đề c p m t cách chi ti và có h ng nh ng v n v lý thuy t, công ngh ậ ộ ết ệ thố ữ ấn đề cơ bả ề ế ệ chế t o, kinh nghi n hành, b ng và th nghi m máy bi n áp. ạ ệm vậ ảo dưỡ ử ệ ế Các phương pháp hiện đạ ứ ế ế ỹ ật điệ i trong nghiên c u tính toán thi t k k thu n là tài li th ệu chuyên sâu trình bày đầy đủ ệ và h ố ác phương pháp hiện đạ ứ ừ ng c i nghiên c u t trườ ế ị điệ ng trong các thi t b n. Có nhiề ứ ề đặ u nghiên c u v c tính k a v ỹ ậ ấ thu t và tính ch t từ ủ c ật liệu vô định hình. T t trong nh u trong công ngh t o và ập đoàn Hitachi là mộ ững công ty đi đầ ệ chế ạ đang có chương trình triể ử ụng MBA vô đị ạ ệ n khai s d nh hình t i Vi t nam. Việ ả ấ ử ụng MBA vô đị ở ộ ố nước như Mỹ ố c s n xu t và s d nh hình m t s , Hàn Qu c, Trung Qu c có nhi u kinh nghi m ta có th khai thác s d ng. MBA có lõi thép s ố ề ệ ể ử ụ ử d ng v t li t trong nh ng thi t b n góp ph n gi m t n th ụ ậ ệu VĐH là mộ ữ ế ị điệ ầ ả ổ ất điện năng và gi m phát th i khí CO ả ả 2 ng. làm sạch môi trườ b. Khó khăn Ở nướ ậ ệu VĐH mới được đưa vào sử ụ và chưa có đơn vị c ta, v t li d ng nào có kinh nghi t o và s n xu t. ệm thiết kế chế ạ ả ấ 6. Trong luận văn đã sử dụng các giả thiết khoa học sau: - n t c a và mô hình m ch c a MBA có lõi thép s d ng v Mô hình trường điệ ừ ủ ạ ủ ử ụ ật liệ VĐH đã đượ ứ u c nghiên c u. - K nghiên c u MBA có lõi thép s d ng v ết quả ứ ở Việt nam về ử ụ ật liệu VĐH. 7. Nội dung luận văn gồm phần mở đầu và 4 chương : a. Chương 1 ổ ề ệ ố ố ệ : T ng quan v MBA trong h th ng phân ph i đi n. b. t ng t n và l n t vùng dây qu n MBA. Chương 2: Phân bố ừ trườ ả ực điệ ừ ấ c. Chương 3: Phân bố ệ nhi t trong MBA khô. d. S i thông s nhi a epoxy theo nhi Chương 4: ự thay đổ ố ệt củ ệ ộ t đ
  • 16. 16 Chương 1 TỔNG QUAN VỀ MÁY BIẾN ÁP TRONG HỆ THỐNG PHÂN PHỐI ĐIỆN 1.1. Tổng quan MBA là thi t b n không th u trong h ng truy n t i, phân ph ế ị điệ ể thiế ệ thố ề ả ối điện năng, 1kW công suất đặ ủa máy phát điện thườ ầ ừ ế ấ t c ng c n t 7đ n 8kW công su t MBA trong h th t th t c ệ ống điệ ử ụ ệ ấ n, s d ng MBA có hi u su ấ ẽ ảnh hưở ớn đế ệ ấ p s ng l n hi u su ủa h n. ệ thống điệ Điện năng đượ ấ ừ điệ đề ả c cung c p t máy phát các n u có phát th i khí CO2 do năng lượng đầu vào các động cơ sơ cấp có được do đố ấ ữu cơ Để đạt đượ ụ t các ch t h . c m c tiêu đặ ệ ảm lượ ả t ra cho vi c gi ng khí th i CO2 t nhi u tiên ph i k n các ừ ều khâu. Đầ ả ể đế máy phát s d t các ch t h . ử ụng năng lượng đầu vào các động cơ sơ cấp do đố ấ ữu cơ Tiếp theo là gi m thi u t n hao c a các h ng truy n t i và phân ph ng th i ả ể ổ ủ ệ thố ề ả ối điện năng đồ ờ nâng cao hi u t c a m n các thi n. ệ suấ ủ ột loạt lớ ết bị tiêu thụ điệ MBA phân ph i truy n th ng ngoài vi m b o các yêu c u k t t i thi u, ố ề ố ệc đả ả ầ ỹ thuậ ố ể đượ ế ế ự ỉ ế ầ ầu đó đôi khi mâu thuẫ c thi t k d a trên các ch tiêu kinh t thu n túy, các yêu c n l n nhau: M t yêu c u giá thành MBA th p nh t, m t khác yêu c u các chi phí phát ẫ ột mặ ầ ấ ấ ặ ầ sinh do tổ ấ ậ ấ n th t khi v n hành máy MBA là th p. Chất lượ ảnh hưởng đáng kể đế ệ ả ả ng MBA có n vi c gi m phát th i khí CO2. Nâng cao ch ng thi t b i vi n ph ất lượ ế ị đồng nghĩa vớ ệc tăng đầu tư, nâng cao giá thành sả ẩm, vì v y không t yêu c u t b ph m gi c phát th ậ thể đặ ầ các thiế ị ải ở ức độ ảm đượ ải CO2 cao nh t ra y trong th không d n. ất. Bài toán đặ như vậ ực tế ễ để thực hiệ Để đưa ra yêu cầu đối v i các các thi t b nh m b o m phát th i ớ ế ị ằm đả ả giả ả CO2 c n có nhi đáng kể ầ ều bước, trước khi k t qu có th c áp d ng trên quy mô l n r c n nghiên c u và nghi m ch ế ả ể đượ ụ ớ ất ầ ứ thử ệ ắc chắ ấ ải đạ n nh t là ph t các s n ph v n t ki ng có th ả ẩm ề phương diệ tiế ệm năng lượ ể đạt đượ ớ ệ ện có. Đố ớ ố ộ ố ốc gia đã đưa ra c v i công ngh hi i v i các MBA phân ph i, m t s qu tiêu chu n ho ẩ giớ ạ ối đa ủ ổ i h n cho phép t c a t n hao ặc gi i h n cho phép t i thi u c ớ ạ ố ể ủa hi u t ệ suấ , trong khi m t s c nh gi i h n và cho phép áp d ộ ố nướ còn quy đị ớ ạ ụng trên cơ sở t nguy n. ự ệ
  • 17. 17 Tiêu chu n m t s c gia v gi i h n cho phép t n hao ho gi i h n ẩ ở ộ ố quố ề ớ ạ ối đa tổ ặc ớ ạ cho phép t i thi u c a hi u t MBA cung c p cho m t cái nhìn t ng quan v t n hao ố ể ủ ệ suấ ấ ộ ổ ề ổ ho c hi u t theo yêu c u hi n hành c a qu c gia ặ ệ suấ ầ ệ ủ ố đó. Các xu hướng rõ ràng đang đi theo th là yêu c u các t n hao ầ ổ ấp hơn so vớ ứ ớ ổ ấ ấp hơn i trong quá kh . MBA v i t n th t th hàm ý kích thướ ế ắ ắ ớn hơn, trọng lượ o hơn và chi phí ả ấ c bi n áp ch c ch n l ng ca s n xu t tăng. Giá thành MBA có t n hao th p s i các MBA có t n th ổ ấ ẽ đắt hơn so vớ ổ ất cao hơn, nhưng tổng chi phí, trong đó bao gồ ả các chi phí mua và chi phí năng lượ ổ m c ng t n hao c MBA trong ho ng s n. ủa các ạ ộ t đ ẽ thấp hơ H 1.1 mô t sánh chi phí t ng m v n hành) c a hai ình ả so ổ (gồ ốn đầu tư và chi phí vậ ủ loạ ổ ấ ổn hao cao hơn ử ụ ổ ấ i MBA có t n hao th p và t . S d ng MBA có t n hao th p tuy có v n hành th p, sau th i gian d n d n có m ốn đầu tư ban đầu cao nhưng do chi phí vậ ấ ờ ầ ầ ức chi phí t ng s cân b ng và ti n t i gi m nh c mua, s d ng MBA có t n hao ổ ẽ ằ ế ớ ả ỏ hơn việ ử ụ ổ cao hơn. Hình 1.1 So sánh tổng chi phí MBA có tổn hao cao và tổn hao thấp Trong vi c mua s MBA v i t n th t th nh nh b ệ ắm ớ ổ ấ ấp hơn quy đị được xác đị ởi s l a ch n t nguy n c theo q nh c a pháp lu Bên c , ự ự ọ ự ệ ủa người đầu tư uy đị ủ ật. ạnh đó để khuy n khích s d ng thi t b gi m phát th i CO ế ử ụ ế ị ả ả 2, trong u th u có đấ ầ có ưu tiên MBA t n th t th c hi u su t nh giá tr gi m chi ổ ấ ấp hơn hoặ ệ ấ cao hơn. Một phương pháp xác đị ị ả phí t ng c mô t trong các s c d a trên các gi ổ đượ ả ổ tay MBA. Phương pháp này đượ ự ả định liên quan đế ự ển tương lai của giá năng lượ ờ ồ ố n s phát tri ng và th i gian thu h i v n trong so sánh kinh t các lo i MBA. Tiêu chu n qu c t , IEC 60.076, u ế ạ ẩ ố ế ban đầ chưa
  • 18. 18 quan tâm nhi n i gian thu h i v n trong so sánh kinh t các lo i MBA. Tuy ều đế thờ ồ ố ế ạ nhiên, m t nghiên c u m xu t v i ph m vi phát hành m t ph n b sung ộ ứ ới đã được đề ấ ớ ạ ộ ầ ổ m i c a IEC 60.076. Tiêu chu c thi t k ng d s d ng MBA trong ớ ủ ẩn này đượ ế ế để hướ ẫn ử ụ vi c l a ch n các m thích h p nh u su ích h p nh ệ ự ọ ức độ ợ ất hiệ ất và các phương pháp th ợ ất trong vi c ch nh hi u su t cung c p b ng t n hao tiêu chu n cho m ệ ỉ đị ệ ấ đó. Nó cũng sẽ ấ ả ổ ẩ ột s . c ch t vi c s d ng các tiêu chu n IEC là do th a thu n gi ố loại MBA Thự ấ ệ ử ụ ẩ ỏ ậ ữa người mua và nhà cung cấp. Tiêu chu n qu c t là EN 50.464-1 châu Âu [27 t ra yêu c u v hi u su ẩ ố ế ] đặ ầ ề ệ ất cũng như tổ thay váo đó ả ệ ộ ố ị ẩ ổ n hao trong MBA, có b ng li t kê m t s giá tr tiêu chu n t n hao s t t (không t i) và t n hao ng (có t i) i v i MBA phân ph i v công su t t ắ ừ ả ổ đồ ả đố ớ ố ới ấ ừ 50 kVA đế ữ ị ổ ấ ắ ộ n 2500 kVA. Nh ng giá tr t n th t là không b t bu c. Đế Ủy ban châu Âu đã bắt đầ đặ ầ cho ngườ ử ụ n nay u t ra yêu c u i s d ng trong các nướ ủ ề ị ố ể ủ ệ ấ ặ ị c thành viên c a Liên minh châu Âu v các giá tr t i thi u c a hi u su t ho c giá tr t n th t c MBA. M t s tiêu chu n qu c gia Trung Qu c và ối đa tổ ấ ủa ộ ố ẩ ố như ố Ấn Độ chỉ đị ớ ạ ắ ộ ối đa ổ ẩ ủ ỳ nh gi i h n b t bu c t t n hao, trong khi các tiêu chu n c a Hoa K , New Zealand và nh rõ giá tr t u hi u t MBA. Úc quy đị ị ối thiể ệ suấ 1.2. Tiêu chuẩn về MBA tiết kiệm năng lượng tại Hoa kỳ Năm 2002 Hiệ ộ ả ất điệ ố ố ẩ p h i s n xu n qu c gia (NEMA) công b các tiêu chu n 1- TP 2002 v ng d n x nh hi u i thi u MBA phân ph i. Tiêu chu ới tiêu đề “ ớ Hư ẫ ác đị ệ năng tố ế ố ẩn này cung c nh giá tr chi phí các t n th ấp các phương pháp đơn giản hóa để xác đị ị ổ ất không t i và có t tính t i th m mua MBA. Nh ng giá tr này cung c p cho các ả ải ạ ời điể ữ ị ấ nhà s n xu u ch nh các thi t k MBA c kh ng chi ả ất có cơ hội để điề ỉ ế ế để đạt đượ ả năng tổ phí th p nh t (TOC) c a máy bi n áp. TOC là t ng c a giá mua và các chi phí ấ ấ ủ ế ổ ủ tính đến t n hao khi v n hành máy. ổ ậ TP 1- nh hi u su t i thi v phân ph n 2500 kVA. 2002 xác đị ệ ất ố ểu đối ới MBA ối đế Các yêu c u c a TP1 là không b t bu c s d ng r ng rãi M ầ ủ ắ ộc nhưng đã đượ ử ụ ộ ở ỹ và cũng đã đượ ử ụng như một phương châm trong nước khác như Canada, Australia, New c s d Zealand và Mexico. MBA t các yêu c u hi u su t tiêu chu c dán nhãn đạ ầ ệ ấ theo ẩn này đượ “ ệ ấ ấ ” 2002 đã đượ ộ Năng lượ ỹ hi u su tNEMA c p 1 . Sau khi TP 1- c ban hành, B ng M (DOE) đã chuẩ ị ầ ệ ấ ới và cao hơn, đượ ố n b các yêu c u hi u su t m c công b Liên trong
  • 19. 19 bang [2]. Nh ng yêu c thành b t bu c t ữ ầu này đã trở ắ ộ ừ ngày 01 tháng 1 năm 2010 và đượ ớ ả đị ứ ầ ề ệ ấ ủ ủ c tính v i t i 50% nh m c. Các yêu c u v hi u su t c a NEMA TP1-2002 và c a DOE đượ ả ẩ ỹ xác đị c cho trong b ng 1.1. Các tiêu chu n M IEEE Std C57.12.00-2006 nh theo t c hi u ệ suấ ủ ệ ấ ợc xác đị ể ứ a MBA. Hi u su t đư nh theo bi u th c: t t P η= P +ΔP (1.1) Trong đó: η - u su t tính theo ph i P là hiệ ấ ần trăm tại tả t ∆ ổ ổ ủ ạ ả P là t ng t n hao c a MBA t i t i Pt, g m t n hao không t P ồ ổ ải 0 và t n hao có t ổ ải Pđ: 2 d n P = P β (1.2) Trong đó: Pn ng n m nh m c – là công suất ắ ạch (tổn hao đồng đị ứ ). β – ệ ố ả ủ là h s mang t i c a MBA. t hi u su ng t ng công th Khi đã biế ệ ất, tổ ổn hao trong MBA được trính bằ ức: t 100 ΔP= P -1 η    (1.3) B ng 1.1 t kê các yêu c u hi u t NEMA TP 1-2002 và DOE 2010 t ả liệ ầ ệ suấ theo ải 50% nh m c cho các MBA lám mát b ng d u. C t bên ph i c a hi u t cho t ng s đị ứ ằ ầ ộ ả ủ ệ suấ ổ ố t n hao theo ng trình 1.3. ổ tương ứng, đã được tính toán phươ T ng t n hao theo tiêu chu n DOE là m c trung bình th i t ng s ổ ổ ẩ ở ứ ấp hơn so vớ ổ ố t n hao theo tiêu chu n NEMA 16%. ổ ẩ B ng 1.2 li t kê các yêu c u hi u t theo NEMA TP 1-2002 t i 50% t nh ả ệ ầ ệ suấ ạ ải đị m khô. ức cho các MBA B ng 1.3 li t kê các yêu c u hi u su t b t bu c theo DOE t i 50% t nh m ả ệ ầ ệ ấ ắ ộ ạ ải đị ức cho các MBA khô. Theo DOE các MBA đượ ạ ấp điệ c nhóm l i trong các c n áp khác nhau. Ngoài ra đố ới MBA điệ ấ ị ệ ất đượ ạ ả i v n áp th p, các giá tr hi u su c tính t i 35% t i đị ứ ấ ả ại khác đượ ạ ải đị ứ ác quy đị nh m c, trong khi t t c các lo c tính t i 50% t nh m c. C nh theo DOE có có hi u l c t khô ệ ự ừ 01 tháng 1 năm 2010 cho MBA yêu c u v hi u t ầ ề ệ suấ cao hơn so vớ ề ất trướ ủ i đ xu c đây c a NEMA.
  • 20. 20 Theo n hi u su t MBA có hi u su [38] DEO đã bị chỉ trích vì đưa ra tiêu chuẩ ệ ấ ệ ất chưa cao. DEO và NEMA bày quan điể ủ ọ đế ự ế ệ ấ ế m c a h n Tòa án và th c t là hi u su t bi n áp cao hơn chắ ắ ẽ liên quan đế ệ ử ụ ậ ệu vô đị ế ạ c ch n s n vi c s d ng v t li nh hình trong ch t o lõi thép MBA. Bảng 1.1: MBA dầu tiết kiệm năng lượng theo NEMA và DOE [38]
  • 21. 21 Bảng 1.2: MBA khô tiết kiệm năng lượng theo NEMA TP1-2002 [38]
  • 22. 22 Bảng 1.3: MBA khô tiết kiệm năng lượng theo DOE 2010-01-01 [ ] 38 1.3. Tiêu ch và New Zealand uẩn MBA tiết kiệm năng lượng tại Úc New Zealand s d ng tiêu chu n hi u su ng t i thi u (MEPS) c a Úc ử ụ ẩ ệ ất năng lượ ố ể ủ . Tiêu chu c s d ng cho m t s i s n ph m tiêu th c th c hi n b ẩn đượ ử ụ ộ ố loạ ả ẩ ụ điện đượ ự ệ ắt bu c a pháp lu t i Úc. nh s ph t MEPP i v i các s ộc ủ ật ạ Kém theo đó là Quy đị ử ạ S đố ớ ản ph m tiêu th n không th c hi n theo yêu c u theo tiêu chu n hi u su ng ẩ ụ điệ ự ệ ầ ẩ ệ ất năng lượ t u. ối thiể K t ngày 1 tháng 10/2004, MBA phân ph c s n xu c ho ể ừ ối đượ ả ất trong nướ ặc nh p kh i tuân th các tiêu chu n hi u su ng t i thi ậ ẩu vào nước Úc đã phả ủ ẩ ệ ất năng lượ ố ểu (MEPS) yêu c t ra trong AS 2374.1.2-2003. Ph m vi hi n t i c a MEPS bao ầu được đặ ạ ệ ạ ủ g A d u và MBA khô công su t t n 2500 kVA s d ng trên m ng ồm MB ầ ấ ừ 10 kVA đế ử ụ ạ lưới 11 kV và 22 kV.
  • 23. 23 M u qu ng b ng cách lo i b MBA hi u su t th ục đích là để tăng hiệ ả năng lượ ằ ạ ỏ ệ ấ ấp và khuy n khích vi c s d ng các hi u qu cao. Ch nh ng s n ph ng ế ệ ử ụ MBA ệ ả ỉ ữ ả ẩm đáp ứ đượ ứ ộ ệ ả quy đị ớ ợ ả c m c đ hi u qu nh m i đư c phép qu ng cáo. MEPS áp d ng cho MBA là m c hi u qu ng 50% t nh m c và ụ ứ ệ ả năng lượ ở ải đị ứ thử ệ ợ ớ ặ ầ ề ệ ấ ố ề nghi m phù h p v i AS 2374,1 ho c AS 27.335. Các yêu c u v hi u su t t i thi u đố ớ ầ đượ ệ ả ớ đượ ệ ả i v i MBA d u c li t kê trong b ng 1.4, v i MBA khô c li t kê trong b ng 1.5 và c hi n b t bu c t 01 tháng 10/2010. Theo MEPS, trên bi n MBA yêu c u ph thự ệ ắ ộ ừ ể ầ ải có ghi là phù h p v ng th i yêu c u nhà cung c p MBA ph ợ ới AS 2374/01/02. Đồ ờ ầ ấ ải đăng ký t c có liên quan. K t qu nghi m ph c gi l i ít ại cơ quan quản lý nhà nướ ế ả thử ệ ải đượ ữ ạ nh t ngày cu i cùng c a s n xu c nh p kh u. ấ ể t là năm năm, k ừ ố ủ ả ất hoặ ậ ẩ Bảng 1.4: MBA dầu tiết kiệm năng lượng theo MEPS, tải 50% định mức ] [38
  • 24. 24 Bảng 1.5: MBA khô tiết kiệm năng lượng theo MEPS, tải 50% định mức [38] Trong b ng các tiêu chu n bao g m các MBA hi u su tùy ch n. ả ẩ ồ ệ ất cao hơn để ọ Các giá tr t n th t (m i kW không t i và có t i) trong AS 2374.1.2- c coi là ị ổ ấ ỗ ả ả 2003 đượ điể ố ạ ời điể ấ ả ẩn. Khi giá năng n hình cho phân ph MBA i t i Úc vào th m xu t b n tiêu chu lượng đã tăng lên, và các giá trị ế ủ ổ ất là tăng theo. Trong Sổ ủ kinh t c a t n th tay c a hãng ABB có hướ ẫ ột phương pháp để ị tương ứ ớ ấ ổ ng d n m tính phát sinh giá tr ng v i su t t n hao. Phương pháp này cho phép ngườ ử ụ ể ự ị ổ ấ i s d ng máy có th t tính toán giá tr t n th t v n. Trong th c t h u h t k nh các t n th t giá tr v ố ự ế ầ ế hách hàng xác đị ổ ấ ị ốn đầu tư theo AS 2374.1.2- 2003. D o c a m n b n m i c a MEPS cho MBA phân ph ngh ự thả ủ ột ấ ả ớ ủ ối đề ị m r ng ph m vi t i 3150 kVA. D o b sung thêm m t yêu c u mà ph ở ộ ạ ớ ự thả ổ ộ ầ MBA ải được dán nhãn là phù h p v i MEPS. Ngoài ra, d bao g MBA 33kV, ch y u là b ợ ớ ự thảo ồm ủ ế ởi vì 33 kV h c s d ng trong k t n i các trang tr i gió. ệ thống điện áp thường đượ ử ụ ế ối vớ ạ 1.4. Tiêu chuẩn MBA tiết kiệm năng lượng tại Việt nam và một số nước Việ ả ẩ ế ệm năng lượ ủ ớ t nam tham kh o tiêu chu n MBA ti t ki ng c a các nư c tiên ti i thi i ế ử ụ ẩ ệ ất năng lượ ố n và s d ng tiêu chu n hi u su ng t ểu được nhà nước thông qua gọ là TCVN 8525 li th -2010, các số ệ ụ u c ể đượ ả ả c mô t trong b ng 1.6.
  • 25. 25 Bảng 1.6: MBA dầu theo tiêu chuẩn tiết kiệm năng lượng
  • 26. 26 1.5 . MBA dầu và MBA khô 1.5.1. Khái niệm MBA MBA u tiên xu t hi n vào kho đầ ấ ệ ảng năm 1890 là một n khô t khô. Cách điệ ản nhi t kém, m n ch c nhi b n ệ ặt khác ban đầu chưa có cách điệ ịu đượ ệt độ cao, độ ền cách điệ còn h cao ạ ế ấp điện áp chưa n ch nên MBA khô có c , công su l n. ất cũng chưa đủ ớ S phát tri n c c nâng lên m t b c do s xu t hi n c a d u bi n áp. ự ể ủa MBA đượ ộ ậ ự ấ ệ ủ ầ ế Nhiệt phát ra do năng lượ ổn hao trong máy đượ ản ra môi trườ ầu đối lưu và ng t c t ng thông qua d b c x nhi c) t h ng dàn cánh t n nhi t. n 1980 h u ứ ạ ệt, đối lưu không khí (hoặc nướ ừ ệ thố ả ệ Đế ầ h t các A c s n xu t ph c v cho các toà cao c và tr n ngoài tr i là MBAd u. ế MB đượ ả ấ ụ ụ ố ạm điệ ờ ầ Nhưng nhược điể ủ ầ không đáp ứng đượ ữ ầ ặ ề m c a MBA d u là c nh ng yêu c u nghiêm ng t v môi trườ – ố ổ ầ ấ ễ ả ẩ ng và an toàn phòng ch ng cháy n , d u là ch MBA t d cháy và s n ph m cháy c gây ô nhi ng. ủa nó lại ễm môi trườ MBA c t u v an toàn phòng ch ng cháy n . T nh ng khô đáp ứng đượ ối đa yêu cầ ề ố ổ ừ ữ năm ộ ế ỷ ế ộ ạ ỹ ậ ệ ậ ệ 80 thu c th k , do ti XX n b khoa ho c k thu t, phát hi n thêm các v t li u cách điệ ả năng tả ệ cao hơn ịu đượ ệt độ hơn độ ền cách điệ n khô có kh n nhi t , ch c nhi cao , có b n cao hơ ngày càng đượ ện và phát huy đươc nhữ ững ưu điể n. MBA khô c hoàn thi ng nh m c ng hi n nay, nh m có yêu c u nghiêm ng t v ng và an ủa nó. Xu hướ ệ ững địa điể ầ ặ ề môi trườ toàn – ố ổ như ạ ốc, văn phò ủ phòng ch ng cháy n khách s n, các tòa nhà cao ng chính ph và nh ng khô s d ng. ữ nơi đông dân cư MBA ẽ được ưu tiên sử ụ Có hai lo ng g p: MBA có cu n r ại MBA khô thườ ặ ộn dây không đúc trong cách điệ ắn và có cu n r n. MBA ộn dây đúc trong cách điệ ắ 1.5.2. 4] MBA khô có cuộn dây không đúc trong cách điện rắn [2] và [ M khô có cu n r n là lo i máy có dây qu BA ộn dây không đúc trong cách điệ ắ ạ ấn được b c b n c p F ho c c y nomex, kaptofilm, v i thu tinh v.v... Hình ọ ằng cách điệ ấ ặ ấp H như giấ ả ỷ 1.2 là MBA khô s d ng gi y nomex. ử ụ ấ
  • 27. 27 Hình 1.2: MBA khô đượ bằng giấy Nomex c cách điện Khi thi t k ph i ch n m t c m trong lõi thép MBA khô th t c ế ế ả ọ ật độ ừ ả ấp hơn mật độ ừ ảm trong lõi thép (cùng lo d gi n và gi t . Cu n dây sau ại) MBA ầu để ảm ồ ảm độ tăng nhiệ [17] ộ khi qu m s ng ấn xong được đưa vào tẩ ấy trong môi trường chân không để chố ẩm, tăng độ b n n cho cu n dây. ề cơ và cách điệ ộ Ưu điể ủ ộn dây không đúc trong cách điệ ắ ả năng làm m c a MBA khô có cu n r n là kh mát t t do có các khe h ng kính c a cu c qu ố ở làm mát hướ ủ ộn dây cao vì nó thương đượ ấn theo ki u bánh xo n c liên t c. Do công ngh t n, làm vi c tin c y nên nó ể ắ ố ụ ệ chế ạo đơn giả ệ ậ phù h p cho nh u cao v phòng ch ng cháy n . Giá thành r ợ ững nơi không yêu cầ ề ố ổ ẻ hơn cuộn dây đúc trong nhựa epoxy. Nhược điể ộn dây không đúc trong cách điệ ắ ạ ả ớ m MBA khô có cu n r n là nh y c m v i độ ẩ ụ ệp và hơi mặ ả năng phòng chố ổ kém hơn loạ m, khói b i công nghi n. Kh ng cháy n i máy đúc bằ ự ệ ỉ ệ ớ ức điệ ử ng nh a epoxy. Hi n nay ch làm vi c t i m n áp là 17,5kV và th xung toàn sóng tới 95kV. 1.5.3. MBA khô có cuộn dây đúc trong cách điện rắn MBA khô có cu n r n, là lo i v t li u có b n, ộn dây đúc trong cách điệ ắ ạ ậ ệ độ ền cơ, điệ nhi t cao, ch ng b i b n, hoá ch m cao, g n bi n, có kh ng ệ ịu được môi trườ ụ ẩ ất, độ ẩ ầ ể ả năng chố cháy n a g ổ, v.v…Chất cách điệ ắ ổ ế ấ n r n ph bi n nh t hiệ ứ n nay là composit có ch ốc epoxy.
  • 28. 28 khô có cu n r n thích h p MBA ộn dây đúc trong chất cách điệ ắ ợ ở những nơi có yêu c u cao v phòng ch ng cháy n i, các công trình g n bi n, các toà ầ ề ố ổ, nơi đông ngươi qua lạ ầ ể nhà cao t ng khô lo i này ngày càng chi m th ph n l ầng, dưới lòng đất v.v... Số lượ MBA ạ ế ị ầ ớn trên th gi i. So v MBA khô cu n r n thì công ị trương thế ớ ới ộn dây không đúc trong cách điệ ắ ngh t o cu n dây i yêu c ph c t u. Hình 1.3 là ệ chế ạ ộ đòi hỏ ầu kỹ thuật cao hơn và ứ ạp hơn nhiề lo i ạ MBA khô có cuộn dây đúc trong epoxy. Hình 1.3: MBA khô có dây quấn đúc trong nhựa epoxy 1.5.4. MBA MBA khô Ưu nhược điểm dầu và a. d u MBA ầ 1. Ưu điểm: + Ch t n, giá thành r khô cùng lo ế ạo đơn giả ẻ hơn so với MBA ại. Hình 1.3: MBA khô có dây quấn đúc trong nhựa epoxy Cuộn dây đúc epoxy
  • 29. 29 + D có kh n cao l i có kh n hoàn làm mát t nhiên ầu MBA ả năng cách điệ ạ ả năng tuầ ự t t o n ốt nên có thể chế ạ MBA có điện áp đến hàng trăm kV, công suất đế hàng trăm MVA. 2. Nhượ ể c đi m: + Không thích h p nh u cao v phòng ch ng cháy n , các công ợ ở ững nơi có yêu cầ ề ố ổ trình g t, h ầ ển, khu đông ngươi, các nhà máy hoá chấ n bi ầm lò v.v... + Khi x y ra s c , d u máy tràn ra và gây cháy t o n ả ự ố thì thương gây nên cháy nổ ầ ạ ên các khí th ng xung quanh gây ô nhi ng và n s c kho ải ra môi trườ ễm môi trườ ảnh hưởng đế ứ ẻ của con ngươi. + Thườ ả ể ứ ầ ự ỉ ầ ảo dưỡ ậ ng xuyên ph i ki m tra m c d u, s rò r d u, chi phí b ng và v n hành l n. ớ + t máy r MBA khô có cùng công su Không gian lắp đặ ộng hơn so với ất. + Kh n chuy ả năng vậ ển đi xa khó khăn hơn và kém an toàn hơn. b. MBA khô 1. Ưu điểm: + Có khả năng phòng chống cháy nổ cao, có khả năng tự dập cháy tốt. Hình 1.4 mô tả thí nghiệm về khả năng chống cháy cuộn dây đúc epoxy + Không gây ô nhiễm môi trường và bảo vệ sức khỏe con ngươi: + Chịu được môi trường công nghiệp, nơi có độ ẩm lớn và nước biển; Hình 1.4: Kh ng cháy cu ả năng chố ộn dây đúc epoxy a) đốt trong hai phút; b) ng t; c) ng t sau 15 giây. ừng đố ừng đố
  • 30. 30 + Cuộn dây được quấn bằng dây dẫn có hình dạng đặc biệt và được tẩm, đúc bằng nhựa epoxy tạo thành một khối vững chắc, có khả năng chịu được dòng ngắn mạch, lực điện từ tốt hơn; + Thời gian lắp đặt nhanh chúng, chi phí bảo dưỡng hàng năm ít; + Có khả năng chịu được xung điện áp lớn do cuộn dây được đúc trong epoxy tạo thành một khối vững chắc, mặt khác hai vùng dây kề nhau đóng vai trò như hai bản cực của một tụ điện làm phân bố điện áp các vùng dây đồng đều hơn. + Kích thước lắp đặt nhỏ hơn so với dầu. MBA + Có thể lắp đặt gần tải, tiết kiệm được cáp hạ áp; 2. Nhượ ể c đi m: + Công ngh n dây cao áp ph c t p, giá thành c A ệ đúc cuộ ứ ạ ủa MB khô cao hơn so với MBA d u cùng lo ầ ại. + Do kh n c a v t li u khô b h n ch , vì v ả năng làm mát và khả năng cách điệ ủ ậ ệ ị ạ ế ậy công su a ất, cấp điệ ủ n áp c MBA khô b n. ị giới hạ 1.6. Xu hướng ưu tiên lựa chọn MBA hiệu suất cao 1.6.1. Xu hướng chế tạo MBA hiệu suất cao dùng vật liệu tôn VĐH Xu th hi a ch n các có hi u su t cao . Các ế ện nay người ta ưu tiên lự ọ MBA ệ ấ [7],[8, [12] nhà s n xu t tìm ki m v t li u m ng th i hoàn thi n thi t k có kh t o ả ấ ế ậ ệ ới, đồ ờ ệ ế ế để ả năng chế ạ MBA n hao th p. có tổ ấ Gi m t ả ổ ấ n hao trong dây qu n Dây d n tr t nh b dây nhôm ẫn đồng có điệ ở suấ ỏ, độ ền cơ học cao đã hầu như thay thế làm dây qu n máy bi n áp, ti t di n dây qu ng nh c kích ấ ế ế ệ ấn đồ ỏ hơn dây nhôm giảm đượ thướ ả ổ ự ế ả ế ệ ấn 1% tương ứ ảm đượ c máy, gi m t n hao. Trong th c t , gi m ti t di n dây qu ng gi c t n hao Phu cô 1,5%. M t khác dây qu n ti t di n ch nh dày theo chi u vuông góc ổ ặ ấ ế ệ ữ ật có độ ề t ng t n nh n Phu cô ừ trườ ả ỏ cũng giả ợc dòng điệ m đư Gi m t ả ổn hao trong lõi thép T n hao trong lõi thép g ng t n hao không t i MBA. Hình 1.5 mô t l ch s ổ ần đúng bằ ổ ả ả ị ử t n hao không t i các 50 kVA do nâng cao ch ng v t li u ch t o lõi thép t ổ ả MBA ất lượ ậ ệ ế ạ ừ năm 1970 đến năm 1990 ớ và t i 2010.
  • 31. 31 Hình 1.5: Lịch sử tổn hao không tải của MBA50 kVA [1] Có 4 yế ố cơ bản liên quan đế ổ u t n t n hao lõi thép: 1. u tiên ph i k n ch ng thép. Lõi thép bi n áp u tiên (1885, Stanley) Đầ ả ể đế ất lượ ế đầ làm b ng thép lá cacbon có t ng t n tr t nh (r ~ 25- ằ ừ trườ ừ hóa cao và điệ ở suấ ỏ 30 μΩ.cm). Sau đó, lõi biến áp đượ ằ ọ Si) có điệ ở c làm b ng lá thép silicon (còn g i là tôn silic, Fe- n tr suất cao hơn (r ~ 50 60 micro μΩ.cm) ững năm 80 ủ ế - [4], [5], [11], [13], [14]. Nh -90 c a th k ng (cán ngu n tr t cao và l c kh t H ỷ XX, tôn silic định hướ ội) có điệ ở suấ ự ử ừ C nh ; càng ỏ ngày thép cán ngu c hoàn thi c ch t d ng thép cán ngu ội đượ ện đã đượ ế ạo và đưa vào sử ụ ội chất lượ ề ỏ g. Cũng vào khoả ững năm 80 củ ế ng cao, thép plasma có chi u dày m n ng nh a th k nh hình (thép bi n th siêu m i. Nh vào thành ph n và c u trúc ỷ XX, thép vô đị ế ế ỏng) ra đờ ờ ầ ấ vi mô đặ ệt, thép vô định hình (VĐH) đáp ứ ả ầu để ả ổ ự c bi ng c 3 yêu c gi m t n hao lõi là: l c kháng t r t nh , H ừ ấ ỏ C ~ 5- 10 A/m (so v i ~50-100 A/m c dày t nhiên c ớ ủa tôn silic); độ ự ủa lá thép r t nh , t ~ 0.03 mm (so v i ~ 0,3-0,5 mm c n tr t r t l n, r ~ ấ ỏ ớ ủa tôn silic) và điệ ở suấ ấ ớ 30-170 micro Om cm (so v i ~50-60 micro Om cm c a tôn silic). Nh vào các tính ch ớ ủ ờ ất trên mà t n hao Phu cô và t n hao t c m m nh so v i thép silicon lo ổ ổ ừ trễ ủa thép VĐH giả ạ ớ ại t t nh t [37], [39], [41] trên hình 1.6 cho th ng cong t hóa c a tôn silíc (M4) ố ấ . Đồ thị ấy đườ ừ ủ và thép vô đị ả ị ử ứ ụng thép VĐH chế ạ ố nh hình. Hình 1.7 mô t l ch s ng d t o phân ph MBA i. 2. 2 là công ngh c t lá thép. Thứ ệ ắ
  • 32. 32 3. 3 là công ngh s p x p và ép lõi thép, Thứ ệ ắ ế 4. 4 là thi t k lõi thép Thứ ế ế . Hình 1.6: Đường cong từ hóa của tôn silíc (M4) và thép vô định hình ] [2 Hình 1.7: Lịch sử ứng dụng thép VĐH chế tạo MBA phân phối. L a ch t k M có hi u su n, vì tu i th c ự ọn phương án thiế ế BA ệ ất cao mang ý nghĩa lớ ổ ọ ủa MBAcó th t m trong l a ch n thi t k s ph i gánh ch u thi t thòi ể ừ 30 đến 50 năm, sai lầ ự ọ ế ế ẽ ả ị ệ trong thời gian dài . [2] 1.6.2. Bài toán MBA hiệu suất cao dùng vật liệu thép VĐH Như i t n th t th p c MBA ch c ch n l n đã trình bày: MBA vớ ổ ấ ấ hơn hàm ý kích thướ ắ ắ ớ hơn, trọng lượng cao hơn và chi phí sả ất tăng. Mặ ử ụ ậ ệ ớ ấ n xu t khác s d ng v t li u m i có ch t lượng cao hơn (tổ ỏ hơn) làm giảm kích thướ ọng lượ ỏ hơn và chi n hao nh c MBA, tr ng nh
  • 33. 33 phí s n xu t có th t li u m c do yêu ả ấ ể tăng do giá thành vậ ệ ới tăng. Có sự thay đổi kích thướ c u nâng cao ch ng thi t b i thi t k t o nhi m v m i trong tính ầ ất lượ ế ị, đặt cho ngườ ế ế chế ạ ệ ụ ớ toán kinh t t. ế ỹ ậ , k thu Do đặc điểm thép VĐH dùng chế ạo lõi thép MBA có độ ự ấ ỏ t dày t nhiên r t nh , t ~ 0.03 mm (so v i ~ 0,3-0,5 mm c a tôn silic), m t khác chi u r ng lá thép ch t t i 26cm, ớ ủ ặ ề ộ ỉ đạ ớ do đó lõi thép thườ ế ệ ữ ậ ệ ế ạ ệ ng có ti t di n hình ch nh t. Công ngh ch t o lõi thép, công ngh qu n dây, bài toán tính l n t , tính toán phân b nhi ấ ực điệ ừ ố ệt, tìm ra hình dáng và kích thước t công su ,[16], [17], [18] u là các v c ối ưu cho các ất MBA [3] có lõi thép VĐH đề ấn đề ấp thiế ế ạo đượ ại này trong nướ ện nay đang có các dự t giúp nhanh chóng ch t c MBA lo c. Hi án t các T ng Công ty ch t o MBA l c phê duy t và h ừ ổ ế ạ ớn trong nước đệ trình để nhà nướ ệ ỗ trợ đầu tư nghiên cứ ế ế ế ạo MBA có lõi thép VĐH. Chọ ự ện đượ ộ u thi t k ch t n th c hi c m t trong các khâu nghiên c t th ứu trên có đóng góp thiế ực án thành công. thúc đẩ ự y các d 1.7. Một số kết luận chương 1 MBA là thi t b n không th u trong h ng truy n t i, phân ph ế ị điệ ể thiế ệ thố ề ả ối điện năng, s d ng MBA có hi u su p s ng l n hi u su n. ử ụ ệ ất thấ ẽ ảnh hưở ớn đế ệ ất của hệ thống điệ Chất lượ ảnh hưởng đáng kể đế ệ ả ả ng MBA có n vi c gi m phát th i khí CO2. Trong thực t , các MBA v i t n hao c, tr ng l n ế ớ ổ thấp hơn sẽ có kích thướ ọng lượ ớ hơn và chi phí sản xu n hao p s i các MBA có t n hao ất cao hơn. Giá thành MBA có tổ thấ ẽ đắt hơn so vớ ổ cao hơn, nhưng tổng chi phí, trong đó bao gồ ả các chi phí mua và chi phí năng lượ m c ng do t n hao v n hành s ổ ậ ẽ thấp hơn. Đố ớ ố ộ ố ốc gia đã đưa ra tiêu chuẩ ắ ộ ề i v i các MBA phân ph i, m t s qu n b t bu c v giới h n cho phép t a t n hao gi i h n cho phép t i thi u c a hi u su t ạ ối đa củ ổ hoặc ớ ạ ố ể ủ ệ ấ , nhưng cũng có m nh cho phép áp d ng các tiêu chu n t nguy n. ột số nước còn quy đị ụ ẩ trên cơ sở ự ệ Tiêu chu m t s c gia v gi i h n cho phép t n hao ho c gi i h n cho ẩn ở ộ ố quố ề ớ ạ ối đa tổ ặ ớ ạ phép t i thi u c a hi u su t MBA cung c p cho m t cái nhìn t ng quan v t n hao ho ố ể ủ ệ ấ ấ ộ ổ ề ổ ặc hi u su t theo yêu c u hi n hành c ệ ấ ầ ệ ủa quốc gia đó.
  • 34. 34 Xu th hi a ch n các MBA có hi u su t cao. Các nhà s ế ện nay người ta ưu tiên lự ọ ệ ấ ản xu t tìm ki m v t li u m ng th i hoàn thi n thi t k có kh t o MBA có ấ ế ậ ệ ới, đồ ờ ệ ế ế để ả năng chế ạ t n hao th p d n s d nên c p thi ổ ấ ẫn đế ử ụng MBA có lõi thép là tôn VĐH trở ấ ết. L a ch t k MBA có hi u su n, vì tu i th c ự ọn phương án thiế ế ệ ất cao mang ý nghĩa lớ ổ ọ ủa MBA có th t m trong l a ch n thi t k s i gánh ch u thi t thòi ể ừ 30 đến 50 năm, sai lầ ự ọ ế ế ẽ phả ị ệ trong thời gian dài.
  • 35. 35 Chương 2 PHÂN BỐ TỪ TRƯỜNG TẢN VÀ LỰC ĐIỆN TỪ VÙNG DẤY QUẤN MÁY BIẾN ÁP 2.1. Khái niệm D a vào h xây d ng m t mô hình tính toán phân b t ự ệ phương trình Maxwell ự ộ ố ừ trườ ả ừ đó phân tích ứ ấ ấn MBA trong trườ ợ ắ ạ ng t n, t ng su t trên dây qu ng h p ng n m ch 3 pha đố ứ g phương pháp giả ả ế ả ề ừ ả ả i x n i tích. Tham kh o k t qu trong [1], [30] v tính t c m t n hướng kính Bx và hướ ụ ấ ạ ng tr c By trong vùng không gian dây qu n h áp ( ) và cao áp HA CA) t qu v t ng t n và ng su t l ng tr c tác d ng , đưa ra các kế ả ề ừ trườ ả ứ ấ ực hướng kính, hướ ụ ụ lên dây qu n. ng th i x n s phân b u ng l c chu vi dây qu n hình ấ Đồ ờ ét đế ự ố không đồng đề ứ ự ấ thang do c c bi t c m ch u l c nguy hi ấu trúc đặ ệ ủa lõi thép VĐH. Tìm ra các điể ị ự ểm và đề xu lý theo yêu c u kinh t k d ng lõi thép b ng v t li ất sử ầ ế ỹ thuậ ố t đ i với MBA sử ụ ằ ậ ệu VĐH. 2.2. Hệ phương trình Maxwell Phân b n t ng trong c a s c bi u di n b ng h ố điệ ừ trườ ử ổ MBA đượ ể ễ ằ ệ phương trình Maxwell: rot t rot t div div  = +   = −  = =  D H B E B D 0 J 2.1 Các vectơ ệ ớ ể ứ E B D H J, E , , , và liên h v i nhau theo bi u th c: =  =  =  D E B H E 2.2 Trong đó:
  • 36. 36 E ng – vectơ cường độ điện trườ (Vm-1 ) D - vectơ cảm ứng điện (Cm-2 ) H - t ng vectơ cường độ ừ trườ (A.m-1 ) B - ng t vectơ cảm ứ ừ (T) ε = εrε 0 h ng s n môi ( ) – ằ ố điệ As/Vm ε0 = 8,855.10-12 (As/Vm) μ = μrμ0 h s t m ( ) – ệ ố ừ thẩ Vs/Am μ0= 1,256.10-6 (Vs/Am) ε0, μ0 - h ng s n môi v s t m trong chân không. ằ ố điệ à là hệ ố ừ thẩ εr, μr - h ng s n môi và là h s t ằ ố điệ ệ ố ừ thẩm tương đối. γ – điệ ẫ ấ n d n su t (1/Ωm) Thí d n d ch trong không gian dây qu ng t n s p (t n s ụ: Xét dòng điệ ị ấn, thườ ở ầ ố thấ ầ ố công nghi n c b qua: t c ệp) dòng điệ này đượ ỏ Cho sơ đồ MBA hình 2.1, cường độ ừ ảm trong lõi thép là 1Vs/m2 , t n s n áp ngu n f 50Hz, n d nh ầ ố điệ ồ – tính dòng điệ ịch. Theo đị lu t Faraday, ta có: ậ Điện áp 1 vòng dây U = 4,44fB.St = 4,44.0,2.10-2 = 0,444V St n lõi thép – tiết diệ Giả ế ờng độ điện trườ ọc chu vi lõi thép không đổ thi t cư ng d i, ta có: E = 2 U 0,444 = =2,8V/m πd π0,05 D = εE = 8,86.10-12 . 2,8 = 2,5.10-11 As/m2 . Khi đó dòng điệ ị ằ n d ch b ng: σ = D = t   ωD = 314.2,5.10-11 = 7,85. 10-9 A/m2 .
  • 37. 37 Giả ế thi t mậ ộ g điệ ằ ố, dòng điệ ị t đ dòn n là h ng s n d ch tổ ẽ ằ ng s b ng: I = S0σ = 0,06 .7,85. 10-9 = 4,7.10-10 A. S0 di n tíc c lõi thép. – ệ ửa sổ D nh n th y t n s n d ch s l n và không th b qua. ễ ậ ấ ở ầ ố cao dòng điệ ị ẽ ớ ể ỏ Xét ng h n nh ng không bi n thiên theo th ng trườ ợp đơn giả ất, các đại lượ ế ời gian (trườ d ng ừng). Khi đó các đại lượ t   và m n d u b ng không, h ậ ộ t đ dòng điệ ịch đề ằ ệ phương trình Maxwell trở thành: rot rot div div = = = =  = = H E B D B H D E 0 0 0 2.3 Khi đó quan hệ điệ ừ ộ ới μ bằ ằ ố ẽ ỏa mãn phương n t ràng bu c nhau và v ng h ng s s th trình Laplac    + + =    H H H 2 2 2 2 2 2 0 x y z 2.4 V ng không xoáy và solenoit t nhiên, rot = 0, div = 0, ta có th bi u di n ới trườ ự H H ể ể ễ t ng thông qua m ng u theo bi u th ừ trườ ộ ớ t hàm vô hư ể ức: H = - gradu 2.5 Khi đó v = 0 ta có: ới divH    + + =    2 2 2 2 2 2 u u u 0 x y z 2.6 Xét trườ ợ điệ ế ở thành bài toán điện độ ớ ng h p riêng dòng n không bi n thiên, tr ng v i dòng điện không đổ ệ phương trình Maxwell: i, ta có h
  • 38. 38 rot rot div div =  = = =  H E B D 0 0 2.7 Khi đó ta có các quan hệ ữ ạ ợng điệ ừ dướ ạ gi a các đ i lư n, t i d ng:  =  = E H E rot 2.8 V ng xoáy và solenoit t nhiên, ta có th bi u di n t ới trườ ự ể ể ễ ừ trường thông qua đại lượ ế véc tơ ể ứ ng th A theo bi u th c: B = A rot 2.9 Từ các phương trình 2.6, 2.7, 2.8 ta suy ra:    + + =−    A A A 2 2 2 2 2 2 x y z 2.10 Xét trườ ợp các đạ ợ ế ờ ớ ầ ố ấp. Khi đó ng h i lư ng không bi n thiên theo th i gian v i t n s th các đại lượng t   có th b n bi i c ể ỏ qua, nhưng có tính đế ến đổ ủa các đại lượng véc tơ, hệ phương trình Maxwell trở thành: rot rot div div =   =−  = =   =  = H B E B B H = E D D E t 0 2.11 Trườ ợ ệ ố ừ ẩm μ không đổ ng h p h s t th i, ta có: H = A rot 2.12
  • 39. 39 V u ki n ớ ề i đi ệ div 0 2.13 A = Trườ ợ ến đổ ấ ng h p bi i theo quy lu t hình sin. ta có: j t   =  2.14 Tương tự ận được phương trình thế véc tơ ta nh A:    + + =    A A A A 2 2 2 2 2 2 2 jk x y z 2.15 Trong đó: k  = 2.16 k - s m sau c ng là hệ ố thấ ủa từ trườ 2.3. Hàm thế vô hướng Bài toán trườ ừ ự nhiên) như đã giớ ệu, đượ ng d ng (không xoáy và enoit t sol i thi c mô t ng th ng u: ả thông qua trườ ế vô hướ divH = 0 2.17 rotH = 0 2.18 H = - grad u 2.19 T bi u th ừ ể ức 2.17 và 2.19 ta có phương trình:    + + =    2 2 2 2 2 2 u u u 0 x y z 2.20 Thành phầ ọ ộ ủa véc tơ cường độ ừ trương H: n t a đ c t
  • 40. 40 , , . x y z u H x u H y u H z  =−   =−   =−  2.21 N u ch xét trong 2 t , bài toán s ng h p tuy n tính: ế ỉ ọa độ ẽ đơn giả ờ m. Trư ợ ế y x H dy dx H = 2.22 Ta có Hydx - Hxdy = 0 2.23 Thay các giá trị ừ t 2.21, ta có: x 0 u u d dy y x   − =   2.24 L y tích phân hai v : ấ ế x . u u d dy const y x     − =        2.26 ng s ng. Đó là phương trình đườ ức từ trườ Phương trình các đường đẳ ế ng th : u(x,y) = const. 2.27 V bi i thành d ng t ng vi phân. ế trái phương trình 2.26 có thể ến đổ ạ ổng các đại lượ Khi đó thế vô hướ ệ ủa phương trình Laplace dạng điề ể ứ ng u(x,y) là nghi m c u hòa. Bi u th c có hàm liên h u hòa v(x,y) mà quan h gi a chúng th u ki n Cauchy- ợp điề ệ ữ ỏa mãn điề ệ Riemann; ; du dv du dv dx dy dy dx = = − 2.28
  • 41. 41 Thực tế ờ ớ ế các đư ng v(x,y) vuông góc v i u(x,y), k t hợp 2.28 và 2.24, ta có: x 0 v v d dy y x   + =   2.29 Biể ễ ạ ổng các phương trình vi phân ta có : u di n d ng t v 2.30 (x,y) m= const. Đó phương trình biể ễn đường đẳ ế. Phương pháp này dùng để ả u di ng th gi i các bài toán phân b t ng d ng không t n. Hàm th d ng ố ừ trườ ừ ải trong máy điệ ế vô hướng cũng sử ụ gi i các bài toán phân b n. Xét phân b n trong v t d n có hình dáng b ả ố dòng điệ ố dòng điệ ậ ẫ ất k n không bi i theo th i gian th u ki ng không xoáy, ta có: ỳ, dòng điệ ển đổ ờ ỏ ề a mãn đi ện trườ Rot 2.31 σ = 0 Tương tự, điề ệ ự u ki n solenoit t nhiên: Div σ = 0 2.32 Trong môi trường đồng tính, ta có: E =   2.33 Điện trường cũng lại đượ ể ế ộ ế vô hướ c bi u di n qua m t hàm th ng u: E = - grad u 2.34 Ta có σ = γgrad - u 2.35 k p v i 2.32 (solenoit t nhiên), ta có: ết hợ ớ ự div grad u = 0 2.36 Tương tự ta có:    + + =    2 2 2 2 2 2 u u u 0 x y z 2.37
  • 42. 42 T áp d ng gi ng h p c . ừ đó có thể ụ ả ờ i các bài toán cho các trư ợ ụ thể Hàm thế véc tơ Bài toán trườ ế ự nhiên. Trướ ợ ng bi n thiên và solenoit t c tiên xét trwòng h p dòng điện không đổi, ta có: rot H 2.38 = σ div B = 0 2.39 Ta có thể ể ễ ừ trườ ế véc tơ A: bi u di n t ng thông qua hàm th B 2. = rot A 40 Véc tơ A đượ ọ ỏa mãn điề ệ c ch n sao cho th u ki n: div A = 0 2.41 Xét trườ ợ ệ ố ừ ẩ ủa môi trườ ằ ằ ố ừ ng h p h s t th m c ng b ng h ng s , t 2.38 và 2.40 ta có: Rot rot A = μσ 2.42 Theo 2.40 ta có phương trình biể ễ ế véc tơ A: u di n th    + + = −    2 2 2 2 2 2 A y z A x A 2.43 Đây là phương trình vi phân Poisson. Trong nhiều trườ ợ ể ọa độ ng h p có th xét hai t , khi đó đễ dàng xác định đượ ờng đẳ ế ừ c đư ng th , vì t 2.40 ta có: ; z z x y A A H H y x   = =−   2.44 Tiế ến đường đẳ ế ể ễ ạ p tuy ng th bi u di n d ng: y x H dy dx H = 2.45 Thay các giá trị ừ t 2.44, ta có:
  • 43. 43 x 0 z z A A d dy x y   − =   2.46 Nghiệm phương trình sẽ : là A 2.47 (x,y) = const. Đường đẳ ế chính là đườ ỏa mãn phương trình 2.47 ng th ng th Thủ ụ ố ừ ờ do dòng điện thay đổ t c xét phân b t trư ng i trong không gian. Trườ ợp trườ ến thiên được xét tương tự như đã trình bày, ta xét ng h ng không bi thêm trườ ợp trường xoáy nhưng các đại lượ ế ờ ậ ng h ng bi n thiên theo th i gian theo quy lu t hình sin. Trườ ợp xét quá trình quá độ ỉ ệc thay đạ ớ ằ ng h , ch vi o hàm theo th i gian b ng toán t : ử j t   =  2.48 Trườ ợ ập, phương trình Maxwell có thể ế ng h p xác l vi t: Rot E = - 2.49 jωB Rot H = σ 2.50 Ta biể ễ ừ ờ ế vec tơ A, ta có: u di n t trư ng thông qua th H = rot A 2.51 Giả ế thi t thỏa mãn điề ệ u ki n: Div A = 0 2.52 Phối h i bi ợ ớ p v ể ức đị ậ u th nh lu t Ôm: E =   2.53 T ng h p h s t rườ ợ ệ ố ừ thẩ ổ m không đ i, ta có phương trình    + + = −    2 2 2 2 2 2 2 jk x A y A z A A 2.54
  • 44. 44 Trong đó k2 = ωγμ M c t ậ ộ t đ dòng điện đượ ính: σ = - jk2 A 2.55 Biể ứ ợc tính cho dòng điệ ổ ậ u th c đư n xoáy gây t n hao trong v t dẫn. 2.4. Phân bố từ trường tản và lực điện từ tác dụng lên dây quấn MBA Phân b t ng c a s c tính thông qua gi i h ố ừ trườ ử ổ MBA đượ ả ệ phương trình Maxwell. Giả ết khi có dòng điệ ấ ạ ừ thông có đườ ứ ừ thi n qua các dây qu n MBA, t o ra t ng s c t khép kín, trong lõi thép thành ph n p tuy n t ng trên b m t lõi thép b ng không.. ầ tiế ế ừ trườ ề ặ ằ Khi máy mang t i, b qua thành ph n n t ng ả ỏ ầ dòng điệ ừ hóa ta có phương trình cân bằ s ng: ức từ độ g s s s .i = =  1 W 0 2.56 Trong đó: g - dây qu n c a MBA là số ấ ủ WS, iS - n c a dây qu n th s là số vòng, dòng điệ ủ ấ ứ Phương tr ấ đườ ứ ừ ản hướ ớ ẳ ớ ề ặ ình 2.56 cho th y ng s c t t ng t i th ng góc v i b m t lõi thép. Trườ ợ ề ấn cũng được tính tương tự như vớ ộ ấ ể ng h p nhi u dây qu i m t dây qu n. Ta có th xuất phát từ phương trình Poisson của thế véc tơ A: x y   + = −   2 2 2 2 A A 2.57 Trong môi trườ ến thiên dòng điện, phương trình viết dướ ạ ng không có bi i d ng Laplace. N u ta b n m ng dây qu t di n m t c t c a cu n dây th ế ỏ qua cách điệ ỏ ở ấn, khi đó tiế ệ ặ ắ ủ ộ ứ s s là a ẽ SbS và m dòng (không xét hi u l ng theo công ật độ ệ ứng dòng xoáy) có độ ớn và hướ thức sau:
  • 45. 45 s S S S S i = ± a b  W 2.58 Theo công thức 2.56 ta có: g S S S s .a b =  =  1 0 2.59 T i c a s m ch t c a MBA có 2 dây qu . T v trí i x ng x = d ạ ử ổ ạ ừ ủ ấn (hình2.1) ại ị đố ứ thành phầ ậ ộ ừ ả n m t đ t c m By là: y(x=d) x=d A B x 0    = − =      2.60 Đố ớ ạ ừ ầ ật độ ừ ụ ạ i v i m ch t lõi thép MBA, thành ph n m t thông theo tr c x, y t i các đườ ủ ử ổ ạ ừ ng biên c a c a s m ch t MBA: y = 0; y = h và x = 0; x = d x y y=h A A B y y 0 0 =       = = =           2.61 và y x=0 x=d A A B x x 0       = − = − =           2.62 Nghiệm của phương trình Poisson 2.57 là tổ ỗ ề ng chu i đi u hòa kép: j,k j k j k A A cosm x cosn y =  2.63 D nh n th y bi u th c 2.63 v i y = 0 a m n bi u th c 2.61 và y = 0 th a m ễ ậ ấ ể ứ ớ thỏ ả ể ứ ỏ ản bi u th c 2.62. Ngoài ra: ể ứ ( ) j j π sinm d = 0 m = j-1 d ví i  2.64 ( ) k k π sinn h = 0 n = k -1 h ví i 2.65
  • 46. 46 Trong đó j và k là s nguyên t ố ừ 1 →∞ Thay 2.63 vào 2.57 trong vùng dây qu n th s ta có được phương trình từ thế ấ ứ ( ) 2 2 j k j,k j k 0 S j k m + n A cosm x cosn y = μ   2.66 Hình 2.1: Kích thướ ộ ử ụ c MBA m t pha s d ng trong tính toán Nhân 2 v 2.66 cho cos m ế jx cos nky, sau đó ấ ấ ừ l y tích phân vùng dây qu n (t 0÷d và 0÷h : ) ta có 2.67 X ng s tích phân A ét hằ ố j,k trong hai trườ ợ ng h p sau: + Với j = 1, k ≠ 1 ta có j k π m = 0, n = (k-1) h 2.67 : , phương trình trở thành g s s 2 k 2 k 1 k 1,k 0 d.h (sinn h -sinn h ) n A μ a =   s s 2.68 Ta tính được A1,k: s s 1,k k 2 k 1 A (sinn h -sinn h ) =   =  g 0 s s 3 s 1 k 2 a n dh 2.69
  • 47. 47 + V : ới j ≠ 1, k = 1 ta có s s j,1 2 1 A (sinm -sinm ) =   =  g 0 s s 3 1 j j s j 2 b d h d m d Trườ ợ ổ ằ ố ng h p t ng quát h ng s tích phân Aj,k như sau: g s s 0 j,k s j 2 j 1 2 2 s=1 j k j k s s k 2 k 1 4 μ 1 = sinm d -sinm d d.h m n (m + n ) x(sinn h -sinn h )   A ( ) 2.70 Trườ ợ đặ ệ ng h p c bi t, khi j = k =1 và m1 = n1 = 0. Suy ra chu u hòa kép là h ng ỗi điề ằ s bi t s phân b m t thông ta ph o hàm t ố. Tuy nhiên để ế ự ố ật độ ừ ải tính đạ ừ thế vectơ, nghĩa là giá tr th ị ằ ố ủ h ng s c a từ ế véc tơ sẽ ỏ b qua. Hình 2.2: a) Phân bố từ thông tản khi chiều cao hai dây quấn bằng nhau ( và chiều cao hai dây quấn không bằng nhau (b1/b2 = 4/3) [40] Hình 2.2 MBA vẽ phân bố của từ thông tản 2.2a 2 dây qu ng tâm u cao. , t thông t n h u h có có ấn đồ cùng chiề Khi đó ừ ả ầ ết chỉ thành ph ng tr c, ch i dây qu n m thành ph ng kính. Hình 2.2b, v s ần hướ ụ ỉ cuố ấ ới có ần hướ ẽ ự phân b c a t thông t n c a 2 dây qu n không cùng chi u cao, theo t l b1/b2 = 4/3. Khi ố ủ ừ ả ủ ấ ề ỉ ệ đó, từ ả ả ần hướ ụ ần hướ ọ ấ thông t n có c thành ph ng tr c và ph ng kính d c dây qu n.
  • 48. 48 Do đó, đố ớ ấ ề ự ụ ấ ủ i v i dây qu n cùng chi u cao (hình 2.2a), l c tác d ng lên dây qu n ch y u là l i v i dây qu n không cùng chi u cao (hình 2.2b), có thành ế ự ớng kính. Do đó, đố c hư ớ ấ ề ph n l c l ng tr c tác d ng lên dây qu n, l c này d phá h ng dây qu n khi ng n ầ ự ực hướ ụ ụ ấ ự ễ ỏ ấ ắ mạch. L c tác d ng lên dây qu nh lu t l n t . Thành ph ng ự ụ ấn được tính theo đị ậ ực điệ ừ ần hướ kính c a l c (theo tr u dài dây qu n th s do thánh ph n t c ng ủ ự ục x) trên đơn vị chiề ấ ứ ầ ừ ảm hướ trục By ng v n, ta có: tác dụ ới dòng điệ s s s s 2 2 2 2 s s s s 1 1 1 1 d h d h x,s s y s d h d h A B dx dy dx dy x  =  = −    F 2.71 Thay giá trị ừ ứ t công th c 2.63 và l c: ấy tích phân ta đượ j,k s s x,s s j 2 j 1 j k= k s s k 2 k 1 A = - (cosm d - cosm d ) n x (sinn h -sinn h )   =  1 1 F 2.72 Tương tự ần hướ ụ ủ ự ục y) trên đơn vị ề , thành ph ng tr c c a l c (theo tr chi u dài dây qu n th s do thánh ph n t c ng kính B ấ ứ ầ ừ ả ớ m hư x ng v n, ta có: tác dụ ới dòng điệ s s s s 2 2 2 2 s s s s 1 1 1 1 d h d h y,s s s d h d h A B dx dy dx dy  =  = −    x y F 2.73 Thay giá trị ừ ứ t công th c 2.63 và l c: ấy tích phân ta đượ j,k s s y,s s j 2 j 1 j k= j s s k 2 k A = (sin m d -sin m d ) x (cos n -cos n )   =  1 1 1 F m h h 2.74 2.5. cho MBA Phân tích kết quả tính 630 kVA có lõi thép VĐH [1]
  • 49. 49 B ng 2.1 th ng kê thông s MBA phân ph n áp 630 kVA-22/0,4kV s ả ố ố ối 3 pha điệ ử d . ụng lõi thép VĐH Bảng 2.1: Thông số MBA phân phối 3 pha 630 kVA-22/0,4kV Thứ ự t Thông số Giá trị 1 S pha ố 3 2 T n s ầ ố [Hz] 50 3 Công suất [kVA] 630 4 Nối dây Δ/Y 5 Điệ ạ n áp dây cao áp/h áp [kV] 22/0,4 6 S vòng dây qu npha cao áp/h áp W ố ấ ạ 2/W1 [vòng] 1715/18 7 Dòng điệ ạ n pha cao áp/h áp [A] 9,55/909,33 8 Điệ ắ ạ n áp ng n m ch un% 5,75 9 Rn/ Xn [Ω] 15,73/43,62 2.5.1. MBA 630 kVA Biểu thức dòng điện ngắn mạch Biể ứ dòng điện quá độ ắ ạ u th c ng n m ch MBA: n n n Rn - ωt Xn i = I 2 sin(ωt - ψ -φ ) +sin(ψ + φ ).e         2.75 Ta bi t, ng n m ch t i giá tr = 0 t tr s nguy hi m nh t (l ế ắ ạ ạ ị  dòng điện quá độ đạ ị ố ể ấ ớn nh = 0 ta có: ất), thay  n n n Rn - ωt Xn i = I 2 sin(ωt -φ ) + sin(φ ).e     2.76
  • 50. 50 Thông số ắ ạ ủ ng n m ch c a MBA: Xn = 43,62 , R  n = 15,73 n n n X φ = arctg 1,225 R = rad , φn= 70,210 n_CA đmCA n 100 100 I = I . 9,55. 166,1(A) u % 5,75 = = n_HA đmHA n 100 100 I = I . 909,33. 15814(A) u % 5,75 = = Thay các giá trị ợ có đư c vào công th c ứ 2.76 c: ta đượ Dòng điệ ắ ạ ộ n ng n m ch cu n cao áp: nCA .100 -0,396 t i =166,1 2 sin(100 t -1,225)+sin(1,225).e     2.77 0 0.02 0.04 0.06 0.08 -300 -200 -100 0 100 200 300 400 Thêi gian[s] Dßng ® iÖ n ng¾ n m¹ch In [A] Cuén Cao¸p Hình 2.3: Dòng điện ngắn mạch trên cuộn dây CA Dòng điệ ắ ạ ộ ạ n ng n m ch cu n h áp: nHA .100 -0,396 t i =15814 2 sin(100 t -1,225) +sin(1,225).e     2.78
  • 51. 51 0 0.02 0.04 0.06 0.08 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 x 10 4 Thêi gian[s] Dßng ® iÖ n ng¾ n m¹ch In [A] Cuén h¹ ¸p Hình 2.4: Dòng điện ngắn mạch trên cuộn dây HA Hình 2.3,4 cho th y ta th n ng n m ch c a cu n CA t giá tr ấ ấy dòng điệ ắ ạ ủ ộ và HA, đạ ị c m t = T/4: ự ạ c đ i ở thời điể Imax.CA = 317,6A và Imax.HA = 30256A 2.79 Dòng điệ ắ ạ ự ạ ị ớ ấ ần biên độ dòng đị ứ n ng n m ch c c đ i có giá tr l n g p 23,5 l nh m c. 2.5.2. A và HA Phân tích ứng suất ngắn mạch trên cuộn dây C Xét lực tác d c a ụ ộ ạ ặ ng lên cu n dây t i m t cắt hướ ụ ng tr củ dây qu n MBA (m t ph ng ấ ặ ẳ 0xz). ng t n t ng lên dây qu n có hai thành ph n: Ứ suấ điệ ừ tác dụ ấ ầ + Ứ ấ ng su t hướng kính: fx = Bz.Jy + Ứ ấ ng su t hướ ụ ng tr c: fz = Bx.Jy Thành phần ứ ấ ổ ng su t t ng: 2 2 x z f f f = + Ứ ấ ng su t fx và fz theo chi u dày cu n dây HA và CA iên trong (x ề ộ : B 0), ở ữ gi a (x1) và biên ngoài (x2) và theo chi u cao cu n dây: ề ộ + Theo chi u dày cu n dây (tr c x): Phân b ng f ề ộ ụ ố suất ứ x, fz l n nh t i khu v biên ớ ất ạ ực ngoài c n HA và biên trong cu n CA. ủa cuộ ộ
  • 52. 52 + Theo chi u cao cu n dây (tr c z): Phân b ng f ề ộ ụ ố suất ứ x có giá tr l n nh t t i gi ị ớ ấ ạ ữa c a m i cu n dây. ng su f ủ ỗ ộ Ư ất z có giá tr l n nh u cu n dây và b ng không t ị ớ ất ở hai đầ ộ ằ ại gi n dây. ữa cuộ K t qu phân b ng l c l n nh t trên cu n dây CA và HA c v trên hình 2.5 và ế ả ố ứ ự ớ ấ ộ đượ ẽ 2.6 và giá tr c ị ự ạ c đ i fmax.CA = 3,43N/m2 ; fmax.HA = 5,44N/m2 Hình 2.5: Phân bố ứng suất trên tại cạnh ngoài cuộn HA
  • 53. 53 Hình 2.6 trong C : Phân bố ứng suất trên tại cạnh cuộn A K t qu cho th y: Thành ph n ng l c t ng f l n nh t này t i v trí chính gi a biên ế ả ấ ầ ứ ự ổ ớ ấ ạ ị ữ ngoài c a cu n dây HA và biên trong c a cu n dây CA. f ủ ộ ủ ộ xzmax = 5,444.107 N/m2 . ng Ứ suất l c cho phép c ự ủa dây đồng σtbcp = (5÷10).107 N/m2 [7]. Do đó, khi xả ắ ạ ớ y ra ng n m ch v i dòng điệ ực đạ ứ ấ ớ ấ ủ ấn chưa vượ ớ ạ n c i thì ng su t l n nh t c a dây qu t quá gi i h n cho phép. 2.5.3. Phân tích ứng suất dọc chu vi cuộn dây MBA có lõi thép VĐH Do đặ ệ ử ụ ậ ệu VĐH có tiế ệ c thù công ngh , lõi thép MBA có lõi thép s d ng v t li t di n hình ch nh t ki m dây qu i ta không s d ng cu n dây tr tròn mà s d ng ữ ật, để tiế ệ ấn ngườ ử ụ ộ ụ ử ụ cuộ ụ ặ ắ ụ ầ ữ ậ Do đó n dây hình tr có m t c t ngang tr c g n hình ch nh t (hình 2.7 và hình 2.8). l b d n không b ng nhau. ực phân ố ọc chu vi dây quấ ằ Để ị ộ ị ứ ấ ự ớ ấ ả đị tìm v trí nào trên cu n HA có giá tr ng su t l c l n nh t ta gi nh bán kính cong bên trong cu n HA là r =12, xét ng l c phân b trên ng th ng d c biên ngoài ộ ứ ự ố 10 đườ ẳ ọ cùng theo chiề ộn HA như ả u cao cu mô t hình 2.7 và hình 2.8. trên K t qu c v trên hình 2.9. Ta th y ng l c l n nh t n m t i v trí gi a c a cu n ế ả đượ ẽ ấ ứ ự ớ ấ ằ ạ ị ữ ủ ộ dây theo chi u cao và t i các v trí 4 và 6, vùng vách cong phía ngoài c a cu n HA, có giá ề ạ ị ủ ộ trị ớ ấ ợ ể ệ ở l n nh t và đư c th hi n rõ hình 2.10
  • 54. 54 Hình 2.7: Cuộn dây MBA sử dụng vật liệu VĐH Hình 2.8: Mặt cắt ngang trục cuộn dây MBA sử dụng vật liệu VĐH Hình 2.9: Phân bố ứng suất trên các đường 1,2…10 cuộn HA Trên m ng th ng kh o sát ta th y ng l c l n nh t n m t i v trí gi a c ỗi đườ ẳ ả ấ ứ ự ớ ấ ằ ạ ị ữ ủa đườ ẳ ứ ữ ộ ề Ứ ự ớ ấ ại các đườ ừ 1 đế ng th ng (t c gi a cu n dây theo chi u cao). ng l c l n nh t t ng t n 10 đượ ả ạ ị ứ c mô t trên hình 2.10 và hình 2.11 Rõ ràng t . i các v trí 4 và 6, t c vùng vách cong c n HA, có giá tr ng l nh t. ủa cuộ ị ứ ực nguy hiểm ấ Nhữ ế ng k t quả tương tự ấ ở ộ cũng tìm th y cu n cao áp
  • 55. 55 Hình 2.10:Vùng có ứng suất lớn nhất Hình 2.11:Phân bố ứng suất lớn nhất 2.6. Cường độ điện trường trong cửa sổ MBA Đố ớ ầ ảo sát điện trườ ử ổ ở ị i v i MBA c n kh ng c a s các v trí sau: - n chính (gi n CA và HA). Khoảng cách điệ ữa dây quấ - n c a tr n k . Giữa các dây quấ ủ ụ liề ề - u dây qu n và gông t . Giữ ầ a đ ấ ừ - n vòng. Cách điệ - u dây ra v u dây khác Giữa đầ ới vỏ và các đầ Hình 2.12: Các lớp cách điện giữa CA và HA Đố ớ ấn đề điện trườ ết đị ố ế ấu cách điệ ủ i v i MBA v ng quy nh thông s k t c n c a máy. Tính toán chính xác b trí cách n là bài toán ph c t p vì v t khi thi t k n kho ng ố điệ ứ ạ ậ ế ế chọ ả
  • 56. 56 cách cách điệ ầ ố ợ ớ ế ả ự ệ Đố ớ ố ầ n c n ph i h p v i k t qu th c nghi m. i v i MBA phân ph i, c n chú ý hơn khảo sát điện trườ ở ảng cách điệ ng kho n chính. Khoảng cách điệ ữ ồm cách điệ ống cách điệ n chính gi a dây CA và HA g n epoxy, n và không khí, ki m tra vùng này c n d n áp th n áp th nh qua ể ầ ựa vào điệ ử, điệ ử được xác đị điệ ệ ị ứ n áp làm vi c đ nh m c. Cường độ ện trườ ủ ống cách điện đồng tâm và không khí được xác đị đi ng c a nh theo F.W.Peek: max 3 4 2 3 1 1 2 1 2 3 1 2 ln ln ln ln ... x n x n n U G D D D D D D D D D      − − = + + + + 2.80 N u thay lôgarit t nhiên b 10 ta có: ế ự ằng lôgarit cơ số max 3 4 2 3 1 1 2 1 2 3 1 2 2,3 lg lg lg lg ... x n x n n U G D D D D D D D D D      − − = + + + + 2.81 Trong đó: D1, D2, …,Dn- ng kính m n môi (hình 2.12) Đườ ặt trụ các lớp điệ Gx ng ng v ng kính D – Cường độ điện trườ ứ ới đườ x. εx H ng s n môi c u t m xét. – ằ ố điệ ủa vật liệ ạ ể i đi Chọn: H ng s n môi không khí b ng 1, G ằ ố điệ ằ cường độ đánh thủng max = 3kV/mm. H ng s n môi c ng G ằ ố điệ ủa epoxy ε = 5 và cường độ đánh thủ max = 15kV/mm. Biể ức đã dẫ ỉ đúng với môi trường đồ ầ ể ấ u th n ch ng tính, ph n nguy hi m nh t m c n ki ầ ể tra là các ph i di n nhau, u cu ng s c t ng không ần đầu dây CA và HA đố ệ ở đầ ối đườ ứ ừ trườ còn đều nhau và sát đầu dây đườ ức dày hơn (hình 2.13) ng s
  • 57. 57 Hình 2.13: Phân bố điện trường Hình 2.14: Hệ số k phụ thuộc bán kính cong r S t ng ph c bán kính cong, bán kính càng nh ự tăng cao cường độ ừ trườ ụ thuộ ỏ, độ tăng cao cường độ ừ trườ ớ t ng càng l n. Tiến hành tính sường độ ừ ờ ứ ớ ị đường kính cong như sau: t trư ng ng v i các giá tr Tính cường độ ừ ờ t trư ng Gx c 2.80, G theo công thứ max được tính theo công thức: Gmax = k.Gx. 2.82 k đượ ị ự ị ố kích thướ c xác đ nh d a vào tr s c r và a và tra theo hình 2.13. Theo thí nghi m c a Hurrl [2], t ng G ệ ủ ừ trườ max nguy hi m nh ng l ch m ể ất ở hướ ệ ột góc 300 , vì thành ph n ti p tuy n c ng d c theo các l p có t m quan ầ ế ế ủa cường độ điện trườ ọ ớ ầ trọng hơn, khi đó: G1 = 0,5Gmax . 2.83 N n có nhi u l p b u. ếu cách điệ ề ớ độ ền cách điện theo phương này rất yế 2.7. Kết luận chương 2 D a vào h ng m t mô hình tính toán phân b t ự ệ phương trình Maxwell xây dự ộ ố ừ trườ ả ừ đó phân tích ứ ấ ấn MBA trong trườ ợ ắ ạ ng t n, t ng su t trên dây qu ng h p ng n m ch 3 pha đố ứng phương pháp giải tích. Để ả ệ phương trình Maxwell ta có thể ử ụ i x gi i h s d ng phương pháp giả ặ ần đúng bằng phương pháp phầ ử ữ ạ ự ấ i tích ho c tính g n t h u h n. Th c ch t phương pháp giải tích cũng phả ựa trên cơ sở ần đúng, hầ ế ệ phương trình vi phân i d g u h t h đạ ết theo Maxwell đều không có đáp án giải tích, do đó phả ần đúng để o hàm riêng vi i g
  • 58. 58 đưa về ạ ệ ả ờ phương pháp tính dự ệ ố ệ d ng có nghi m gi i tích. Nh a trên h th ng máy tính hi n đạ ầ ề ỗ ợ ả ệ ừ ậ ợi hơn. i, các ph n m m h tr thông minh, giúp ta gi i các bài toán đi n t thu n l K t c u dây qu n MBA n phân b t ng t nh ế ấ ấ có liên quan đế ố ừ trườ ản do đó làm ả hưở ớn đế ố ự ệ ừ ụ ấn. MBA kinh điể ử ụ ng l n phân b l c đi n t tác d ng lên dây qu n, s d ng lõi thép b ng có ti t di n hình tròn. Dây qu ng cùng chi u cao, ằng tôn silic, thườ ế ệ ấn CA và HA thườ ề đặ ứng thì có độ ề ị ự ố ấ ầ ầ ứ ự ọ t cân x b n ch u l c là t t nh t, ph n do không có thành ph n ng l c d c trụ ầ ứ ấ ực đồng đề ắ ấn. Trườ ợ ều đầ c, ph n do ng su t l u kh p chu vi dây qu ng h p có nhi u phân áp, b t bu c có n c phân áp t o nên chi u cao dây qu n CA và HA không b ắ ộ ấ ạ ề ấ ằng nhau, để gi m thi u l c d c tr ng l i ta b trí ph n chênh ả ể ự ọ ục cũng như phân bố ứ ực đồng đều hơn ngườ ố ầ l u hai dây ng. ệch chiề quấn đối xứ Để ế ệm năng lượ ử ụng lõi thép VĐH, do tính chất đặ ệ ệ ế ti t ki ng, s d c bi t công ngh ch t o mà ti t di n lõi thép là hình ch nh t. Bài toán tính phân b l c giúp ta ch c hình ạ ế ệ ữ ậ ố ự ọn đượ dáng t n là bài toán kinh t k c quan tâm nghiên c u. ối ưu dây quấ ế ỹ thuậ ợ t đang đư ứ Tham kh o k t qu trong [1] v tính t c m t ng tr c By ả ế ả ề ừ ả ản hướng kính Bx và hướ ụ trong không gian dây qu n HA và CA MBA 630kVA, c ng su t l ng kính, ấ đượ ứ ấ ực hướ hướ ụ ụ ấn. Tìm ra các điể ị ự ểm và đề ấ ử ng tr c tác d ng lên dây qu m ch u l c nguy hi xu t s lý theo yêu c u kinh t k i v i MBA s d ng lõi thép b ng v t li . Tuy nhiên ầ ế ỹ thuật đố ớ ử ụ ằ ậ ệu VĐH m ng thông qua tính toán v gi nh k t c u cu n dây v c lõi ới có ý tưở ề ả đị ế ấ ộ ới các kích thướ thép khác nhau. Nghiên c u ch ng c bi u th c t ng quát tính toán hình dáng dây ứ ứ minh đượ ể ứ ổ qu n s h nhi u cho nghiên c u thi t k t o MBA s d ng lõi thép b ng v t li ấ ẽ ỗ trợ ề ứ ế ế chế ạ ử ụ ằ ậ ệu VĐH. Có nhi u n i dung nghiên c n s d ng v t li khô ề ộ ứu liên quan đế ử ụ ậ ệu VĐH trong MBA mà điể ệ ần tính đế ự thay đổ ố ề ệ ủ n hình là bài toán nhi t, c n s i các thông s v nhi t c a epoxy theo nhiệt độ ẽ trình bày trong chương 3. s
  • 59. 59 Chương 3 PHÂN BỐ NHIỆT TRONG MÁY BIẾN ÁP KHÔ 3.1. Các phương thức truyền nhiệt M ch t và dây qu n là ngu n phát nhi các b n khác nhau ạ ừ ấ ồ ệt làm tăng nhiệt độ ộ phậ c a m t máy bi n áp [42]. T n hao lõi thép và t ng g i là t n hao chính, ngoài ra ủ ộ ế ổ ổn hao đồ ọ ổ còn các t n hao ph n hao ph dây qu n u n i, dòng Phu cô trong dây d n) ổ ụ như tổ ụ ấ (do đầ ố ẫ , t n hao ph lõi thép (t ng t n móc vòng v t li u k t c u, v u bi n thành ổ ụ ừ trườ ả ậ ệ ế ấ ỏ thùng)… đề ế nhi n áp. ệt trong máy biế K t n n không t t bên trong các máy bi n áp, d n m n tr p xúc ế ối điệ ố ế ẫn đế ột điệ ở tiế cao, gây ra nhi quá cao do s nóng lên c a bu lông n m trong ệt độ cao hơn. Nhiệt độ ự ủ ằ đườ ẫ ủ ừ ờ ả ể ỏng gioăng. Nhiệ ấ ả ữ ổ ng d n c a t trư ng t n, có th làm h t sinh ra do t t c nh ng t n hao ph c truy ng tránh làm lõi thép, dây qu n và các b n c u trúc quá ả ợ i đư ền ra môi trườ để ấ ộ phậ ấ nhi cho phép, tránh v t li n chóng hóa già. N n ch u nhi ệt độ làm ậ ệu cách điệ ếu cách điệ ị ệt độ cao hơn giá trị ộ ờ ẽ ấ ất cách điệ cho phép trong m t th i gian dài, nó s m t tính ch n; nói cách khác là gi m tu i th n, ng nghiêm tr n tu i th bi ả ổ ọ cách điệ ảnh hưở ọng đế ổ ọ ến áp. Có hai đặc tính cơ bả ủ ậ ệu cách điện: độ ề ện và độ ền cơ học. Độ ề ệ n c a v t li b n cách di b b n cách di n c a v t li n trong d u c a v t li u ch m b n m t nhi nh nh, ủ ậ ệu cách điệ ầ ủ ậ ệ ỉ được đả ảo đế ộ ệt độ ất đị quá m gi t li u cách nhi t tr b ức đó sẽ ảm nhanh chóng, lúc đó các vậ ệ ệ ở nên giòn và độ ền cơ h c l b hí mà b ng b i nhi ọc cũng giảm. Ngượ ại, độ ền cơ k ị ảnh hưở ở ệ ộ t đ cao hơn và lão hóa, ảnh hưởng đến độ ền điện môi. Do đó, độ ề ệ ả ẩ b b n cách di n không không ph i tiêu chu n duy nh ng c trên các v u cách nhi ấ ự t đánh giá s tác độ ủa nhiệt độ ật liệ ệt. Ướ ủ ệt độ ấ ả ề ặ ấ ọ ế c tính chính xác c a nhi trên t t c các b m t là r t quan tr ng trong thi t k c a MBA quy nh m t thông ho ng trong lõi và m n trong ế ủ để ết đị ật độ ừ ạt độ ật độ dòng điệ cuộ ệ ểm tra tính đầy đủ ủ ả n dây. Nó giúp trong vi c ki c a các gi i pháp làm mát lõi thép và cuộn dây. Nó cũng giúp trong việc đả ả ậ ậ ủ ừ ổ ọ m b o v n hành tin c y c a MBA t tu i th cách điệ ể đượ ớc tính cho phép điề ệ ả n có th c ư u ki n quá t i và các tính toán khác. Các giá tr c a nhi d u và cu n dây t c vào nhi ng ị ủ ệt độ ầ ộ ối đa phụ thuộ ệt độ môi trườ xung quanh, thi t k bi u ki n t p làm mát. Các gi i h n cho nhi ế ế ến áp, điề ệ ải và phương phá ớ ạ ệt