Advertisement
Advertisement

More Related Content

Recently uploaded(20)

Advertisement

HQC - MAPPING ISO27002 2022 vs 2012 vs TT09 2020 NHNN.pdf

  1. https://hqc-company.com Chuyên tư vấn, đào tạo, đánh giá Hệ thống Quản lý ATTT (ISO27001) Soạn: Mr.Nguyen Dang Quang (Lead Auditor ISO/IEC27001:2022) Phiên bản: 01 Ngày 25.03.2023 ÁNH XẠ CÁC KIỂM SOÁT ISO27002:2022 & ISO27002:2013 & TT09 MAPPING ISO/IEC27002:2022 vs ISO/IEC27001:2013 vs TT09/2020/NHNN
  2. https://hqc-company.com Chuyên tư vấn, đào tạo, đánh giá Hệ thống Quản lý ATTT (ISO27001) ISO/IEC 27002:2022 ISO/IEC 27002:2013 TT09/2020/NHNN TÊN KIỂM SOÁT / CONTROL NAME 5,1 5.1.1, 5.1.2 Điều 6 Các chính sách an toàn thông tin / Policies for information security 5,2 6.1.1 Các vai trò và các trách nhiệm an toàn thông tin / Information security roles and responsibilities 5,3 6.1.2 Điều 13 – 3.b Phân tách công việc, nhiệm vụ / Segregation of duties 5,4 7.2.1 Điêu 20 Các trách nhiệm quản lý / Management responsibilities 5,5 6.1.3 Liên lạc với cơ quan có thẩm quyền / Contact with authorities 5,6 6.1.4 Liên lạc với các bên quan tâm đặc biệt / Contact with special interest groups 5,7 New Thông tin mối đe dọa / Threat intelligence 5,8 6.1.5, 14.1.1 An toàn thông tin trong quản lý dự án / Information security in project management 5,9 8.1.1, 8.1.2 Điều 7, 8, 9 Kiểm kê thông tin và các tài sản liên quan khác / Inventory of information and other associated assets 5.10 8.1.3, 8.2.3 Điều 7, 8, 9 Chấp thuận sử dụng thông tin và các tài sản liên quan khác / Acceptable use of information and other associated assets 5,11 8.1.4 Điều 7, 8, 9 Trả lại các tài sản / Return of assets 5,12 8.2.1 Điều 4, 5 Phân loại thông tin / Classification of information 5,13 8.2.2 Gán nhãn thông tin / Labelling of information 5,14 13.2.1, 13.2.2, 13.2.3 Điều 24 Chuyển giao thông tin / Information transfer 5,15 9.1.1, 9.1.2 Điều 28 , 31 Kiểm soát truy cập /
  3. https://hqc-company.com Chuyên tư vấn, đào tạo, đánh giá Hệ thống Quản lý ATTT (ISO27001) Access control 5,16 9.2.1 Điều 29 – 1.c Quản lý danh tính / Identity management 5,17 9.2.4, 9.3.1, 9.4.3 Điều 29 Xác thực thông tin / Authentication information 5,18 9.2.2, 9.2.5, 9.2.6 Điều 30 Các quyền truy cập / Access rights 5,19 15.1.1 Điều 32 An toàn thông tin trong các mối quan hệ với nhà cung cấp / Information security in supplier relationships 5.20 15.1.2 Điều 32, 33 Giải quyết an toàn trong các thỏa thuận với nhà cung cấp / Addressing information security within supplier agreements 5,21 15.1.3 Điều 36 Quản lý an toàn thông tin trong chuỗi cung ứng CNTT-TT / Managing information security in the ICT supply chain 5,22 15.2.1, 15.2.2 Điều 36 Giám sát, xem xét và quản lý thay đổi các dịch vụ của nhà cung cấp / Monitoring, review and change management of supplier services 5,23 New Điều 33 – 2 Điêu 34 An toàn thông tin khi sử dụng dịch vụ đám mây / Information security for use of cloud services 5,24 16.1.1 Điều 45, 46 Lập kế hoạch và chuẩn bị quản lý sự cố an toàn thông tin / Information security incident management planning and preparation 5,25 16.1.4 Điều 46 Đánh giá và quyết định về các sự kiện an toàn thông tin / Assessment and decision on information security events 5,26 16.1.5 Điều 48 Ứng phó các sự cố an toàn thông tin / Response to information security incidents 5,27 16.1.6 Điều 47 Rút bài học kinh nghiệm từ các sự cố an toàn thông tin / Learning from information security incidents 5,28 16.1.7 Điều 47 Thu thập chứng cứ / Collection of evidence 5,29 17.1.1, 17.1.2, 17.1.3 Điều 49, 51, 52 An toàn thông tin trong thời gian gián đoạn / Information security during disruption 5.30 New Điều 49, 51, 52 Sự sẵn sàng về CNTT-TT cho hoạt động kinh doanh liên tục / ICT readiness for business continuity
  4. https://hqc-company.com Chuyên tư vấn, đào tạo, đánh giá Hệ thống Quản lý ATTT (ISO27001) 5,31 18.1.1, 18.1.5 Các yêu cầu pháp lý, luật định, quy định và hợp đồng / Legal, statutory, regulatory and contractual requirements 5,32 18.1.2 Quyền sở hữu trí tuệ (IPR) / Intellectual property rights 5,33 18.1.3 Bảo vệ các hồ sơ / Protection of records 5,34 18.1.4 Điều 4 – 3 Điều 5 – 3.a Sự riêng tư và bảo vệ thông tin cá nhân / Privacy and protection of PII 5,35 18.2.1 Điều 42 Xem xét độc lập về an toàn thông tin / Independent review of information security 5,36 18.2.2, 18.2.3 Tuân thủ các chính sách, quy tắc và tiêu chuẩn về an toàn thông tin / Compliance with policies, rules and standards for information security 5,37 12.1.1 Điều 20 - 1 Các quy trình vận hành được lập thành văn bản / Documented operating procedures
  5. https://hqc-company.com Chuyên tư vấn, đào tạo, đánh giá Hệ thống Quản lý ATTT (ISO27001) ISO/IEC 27002:2022 ISO/IEC 27002:2013 TT09/2020/NHNN CONTROL NAME 6,1 7.1.1 Sàng lọc, thẩm tra / Screening 6,2 7.1.2 Điều 13, 14 Điều khoản và điều kiện tuyển dụng / Terms and conditions of employment 6,3 7.2.2 Điều 14 Nhận thức, giáo dục và đào tạo về an toàn thông tin / Information security awareness, education and training 6,4 7.2.3 Điều 15 Quá trình xử lý kỷ luật / Disciplinary process 6,5 7.3.1 Điều 16 Các trách nhiệm sau khi chấm dứt hoặc thay đổi công việc / Responsibilities after termination or change of employment 6,6 13.2.4 Điều 14 - 3 Thỏa thuận bảo mật hoặc không tiết lộ / Confidentiality or non-disclosure agreements 6,7 6.2.2 Làm việc từ xa / Remote working 6,8 16.1.2, 16.1.3 Điều 54 Báo cáo sự kiện an toàn thông tin / Information security event reporting
  6. https://hqc-company.com Chuyên tư vấn, đào tạo, đánh giá Hệ thống Quản lý ATTT (ISO27001) ISO/IEC 27002:2022 ISO/IEC 27002:2013 TT09/2020/NHNN CONTROL NAME 7,1 11.1.1 Điều 17, 18, 19 Vành đai an toàn vật lý / Physical security perimeters 7,2 11.1.2, 11.1.6 Điều 17, 18, 19 Lối vào vật lý / Physical entry 7,3 11.1.3 Điều 17, 18, 19 An toàn cho các văn phòng, các phòng và cơ sở vật chất / Securing offices, rooms and facilities 7,4 New Điều 17, 18, 19 Giám sát an toàn vật lý / Physical security monitoring 7,5 11.1.4 Bảo vệ chống lại các mối đe dọa vật lý và môi trường / Protecting against physical and environmental threats 7,6 11.1.5 Làm việc trong khu vực an toàn / Working in secure areas 7,7 11.2.9 Bàn làm việc gọn gàng và màn hình gọn gàng Clear desk and clear screen 7,8 11.2.1 Bố trí và bảo vệ thiết bị / Equipment siting and protection 7,9 11.2.6 An toàn cho các tài sản ngoài vành đai / Security of assets off-premises 7.10 8.3.1, 8.3.2, 8.3.3, 11.2.5 Điều 12 Phương tiện lưu trữ / Storage media 7,11 11.2.2 Các tiện ích hỗ trợ / Supporting utilities 7,12 11.2.3 An toàn dây cáp / Cabling security 7,13 11.2.4 Điều 44 Bảo trì thiết bị / Equipment maintenance 7,14 11.2.7 An toàn khi loại bỏ và tái sử dụng thiết bị / Secure disposal or re-use of equipment
  7. https://hqc-company.com Chuyên tư vấn, đào tạo, đánh giá Hệ thống Quản lý ATTT (ISO27001) ISO/IEC 27002:2022 ISO/IEC 27002:2013 TT09/2020/NHNN CONTROL NAME 8,1 6.2.1, 11.2.8 Điều 11 Thiết bị đầu cuối của người dùng / User endpoint devices 8,2 9.2.3 Quyền truy cập đặc quyền / Privileged access rights 8,3 9.4.1 Hạn chế truy cập thông tin / Information access restriction 8,4 9.4.5 Truy cập mã nguồn / Access to source code 8,5 9.4.2 Xác thực an toàn / Secure authentication 8,6 12.1.3 Quản lý năng lực / Capacity management 8,7 12.2.1 Điều 27 Bảo vệ chống mã độc / Protection against malware 8,8 12.6.1, 18.2.3 Điều 43 Quản lý lỗ hổng kỹ thuật / Management of technical vulnerabilities 8,9 New Điều 26 Quản lý cấu hình / Configuration management 8.10 New Xóa thông tin / Information deletion 8,11 New Che giấu dư liệu / Data masking 8,12 New Chống rò rỉ dữ liệu / Data leakage prevention 8,13 12.3.1 Điều 22 Sao lưu thông tin / Information backup 8,14 17.2.1 Điều 50 Dự phòng các phương tiện xử lý thông tin / Redundancy of information processing facilities 8,15 12.4.1, 12.4.2, 12.4.3 Điều 20 Nhật ký /
  8. https://hqc-company.com Chuyên tư vấn, đào tạo, đánh giá Hệ thống Quản lý ATTT (ISO27001) Logging 8,16 New Điều 26 Các hoạt động giám sát / Monitoring activities 8,17 12.4.4 Đồng bộ hóa đồng hồ / Clock synchronization 8,18 9.4.4 Sử dụng các chương trình tiện ích đặc quyền / Use of privileged utility programs 8,19 12.5.1, 12.6.2 Điều 20 Cài đặt phần mềm trên các hệ thống vận hành / Installation of software on operational systems 8.20 13.1.1 Điều 31 An toàn mạng / Networks security 8,21 13.1.2 Điều 31 An toàn các dịch vụ mạng / Security of network services 8,22 13.1.3 Điều 23 Phân tách các mạng / Segregation of networks 8,23 New Lọc Web / Web filtering 8,24 10.1.1, 10.1.2 Điều 38, 39 Sử dụng mật mã / Use of cryptography 8,25 14.2.1 Điều 40 Vòng đời phát triển an toàn / Secure development life cycle 8,26 14.1.2, 14.1.3 Điều 25 Các yêu cầu an toàn ứng dụng / Application security requirements 8,27 14.2.5 Điều 37 Kiến trúc hệ thống an toàn và các nguyên tắc kỹ thuật / Secure system architecture and engineering principles 8,28 New An toàn trong viết mã / Secure coding 8,29 14.2.8, 14.2.9 Điều 21 Kiểm thử an toàn trong quá trình phát triển và bàn giao, nghiệm thu / Security testing in development and acceptance 8.30 14.2.7 Phát triển thuê ngoài / Outsourced development 8,31 12.1.4, 14.2.6 Điều 20 Phân tách môi trường phát triển, kiểm thử và sản xuất / Separation of development, test and production environments
  9. https://hqc-company.com Chuyên tư vấn, đào tạo, đánh giá Hệ thống Quản lý ATTT (ISO27001) 8,32 12.1.2, 14.2.2, 14.2.3, 14.2.4 Điều 41 Quản lý thay đổi / Change management 8,33 14.3.1 Kiểm tra thông tin / Test information 8,34 12.7.1 Bảo vệ các hệ thống thông tin trong quá trình đánh giá kiểm thử Protection of information systems during audit testing
  10. https://hqc-company.com Chuyên tư vấn, đào tạo, đánh giá Hệ thống Quản lý ATTT (ISO27001)  Các chương trình đào tạo định kỳ của chúng tôi tại : o https://hqc-company.com/danh-muc-san-pham/chuong-trinh-dao-tao-tong-hop/  Các lần tổ chức hội thảo trực tuyến chia sẽ kiến thức miễn phí tại : o https://hqc-company.com/category/tin-tuc-hoi-thao/  Nhận báo giá dịch vụ tư vấn tại : o https://docs.google.com/forms/d/1YNA6C_HaD4FM5R-04bLNe5eo-EE97zuB4vXvNVnwk_8  Nhận báo giá dịch vụ đánh giá tại : o https://docs.google.com/forms/d/1YNA6C_HaD4FM5R-04bLNe5eo-EE97zuB4vXvNVnwk_8  Nhận báo giá dịch vụ đào tạo tại : o https://docs.google.com/forms/d/11Ef__8gmUW0EcH_0E6TbJQU50wma6AkTFifbhIrghJo HQC Training Consultancy Hotline: 0777.174.471 Website: https://hqc-company.com
Advertisement