SlideShare a Scribd company logo
1 of 31
Download to read offline
11
Môn học:
Phát triển ứng dụng Web với
HTML, CSS, Javascript + PHP
CSS
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
------
Nội dung
2
Giới thiệu về CSS
 CSS = Casscading Style Sheets
 Dùng để mô tả cách hiển thị các thành phần trên
trang WEB
 Sử dụng tương tự như dạng TEMPLATE
 Có thể sử dụng lại cho các trang web khác
 Có thể thay đổi thuộc tính từng trang hoặc cả site
nhanh chóng (cascading)
Giới thiệu về CSS – Ví dụ
Nội dung
5
Định nghĩa Style
Kiểu 1
<tag style =
“property1:value1;
property2:value2;
………
propertyN:valueN;”>…</tag>
Kiểu 2
SelectorName {
property1:value1;
property2:value2;
………
propertyN:valueN;}
<tag class = “SelectorName”>
………
</tag>
Ví dụ:
<h1 style=“
color : blue;
font-family : Arial;” > DHKHTN
</h1>
Ví dụ:
.TieuDe1 {
color: red;
font-family: Verdana, sans-serif; }
<h1 class=“TieuDe1”> DHKHTN </h1>
Định nghĩa Style – Ghi chú
 Giống Ghi chú trong C++
 Sử dụng /*Ghi chú*/
 Ví dụ :
.SelectorName {
property1:value1; /*Ghi chu 1*/
property2:value2; /*Ghi chu 2*/
………
propertyN:valueN;}
Nội dung
8
Phân loại CSS
 Gồm 3 loại CSS
 Inline Style Sheet (Nhúng CSS vào tag HTML)
 Embedding Style Sheet (Nhúng CSS vào trang web)
 External Style Sheet (Liên kết CSS với trang web)
Inline Style Sheet
 Định nghĩa style trong thuộc tính style của từng tag
HTML.
 Theo cú pháp kiểu 1.
<tag style = “property1:value1;…propertyN:valueN;”> …. </tag>
 Không sử dụng lại được.
 Ví dụ:
<H1 STYLE="color: yellow">This is yellow</H1>
Embedding Style Sheet
 Còn gọi là Internal Style Sheet hoặc Document-Wide
Style Sheet
 Định nghĩa style theo cú pháp kiểu 2.
 Trang HTML có nội dung như sau:
<head>
<style type=“text/css” >
<!--
SelectorName {
property1:value1;
property2:value2;
………
propertyN:valueN;}
-->
</style>
</head>
Embedding Style Sheet
<HTML>
<HEAD>
<TITLE>
Embedded Style Sheet
</TITLE>
<STYLE TYPE="text/css">
<!--
P {color: red;
font-size: 12pt;
font-family: Arial;}
H2 {color: green;}
-->
</STYLE>
</HEAD>
<BODY BGCOLOR="#FFFFFF">
<H2>This is green</H2>
<P>This is red, 12 pt. and
Garamond.</P>
</BODY>
</HTML>
External Style Sheet
 Mọi style đều lưu trong file có phần mở rộng là *.CSS.
 File CSS: lưu trữ nhiều style theo cú pháp kiểu 2.
 Trong file HTML: liên kết bằng tag link. Cú pháp:
<head>
<link rel=“stylesheet” href=“URL” type="text/css">
</head>
 Trang HTML : Liên kết bằng tag style với @import url. Cú pháp
<head>
<style type=“text/css” media="all | print | screen" >
@import url(URL);
</style>
</head>
External Style Sheet
Trong tập tin MyStyle.CSS
H2
{
FONT-WEIGHT: bold;
FONT-SIZE: 16pt;
COLOR: white;
FONT-STYLE: italic;
FONT-FAMILY: Arial;
BACKGROUND-COLOR: red;
font-color: white
}
Trong trang Web : demo.htm
<html>
<head>
<title>Cass………</title>
<link HREF="MyStyle.css"
REL="stylesheet" >
</head>
<body>
<h2>This is an H2 </h2>
</body>
</html>
So sánh, Đánh giá
Inline Style Sheet Embedding Style Sheet External Style Sheet
Khai báo Kiểu 1 Kiểu 2 Kiểu 2
Cú pháp <p style=“color:red;”>
Test
</p>
<style type=“text/css”>
.TieuDe1{color: red;}
</style>
<p class=“TieuDe1”>
Test
</p>
<link rel=“stylesheet “
href=“main.css” />
<p class=“TieuDe1”>
Test
</p>
Ưu điểm • Dễ dàng quản lý Style
theo từng tag của tài liệu
web.
• Có độ ưu tiên cao nhất
• Dễ dàng quản lý Style
theo từng tài liệu web.
• Không cần tải thêm các
trang thông tin khác cho
style
• Có thể thiết lập Style cho
nhiều tài liệu web.
• Thông tin các Style được
trình duyệt cache lại
Khuyết điểm • Cần phải Khai báo lại
thông tin style trong từng
tài liệu Web và các tài liệu
khác một cách thủ công.
• Khó cập nhật style
• Cần phải khai báo lại
thông tin style cho các tài
liệu khác trong mỗi lần sử
dụng
• Tốn thời gian download
file *.css và làm chậm quá
trình biên dịch web ở trình
duyệt trong lần đầu sử
dụng
Độ ưu tiên
 Thứ tự ưu tiên áp dụng định dạng khi sử dụng các
loại CSS (độ ưu tiên giảm dần) :
1. Inline Style Sheet
2. Embedding Style Sheet
3. External Style Sheet
4. Browser Default
Nội dung
18
Selector
 Là tên 1 style tương ứng với một thành phần được
áp dụng định dạng
 Các dạng selectors
 HTML element selectors
 Class selectors
 ID selectors
 ....
Ví dụ:
.TieuDe1 {
color: red;
font-family: Verdana, sans-serif; }
<h1 class=“TieuDe1”> DHKHTN
</h1>
Selector trong CSS
Loại Mô tả phạm vi ảnh hưởng Ví dụ
element Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tag
Element trong tài liệu Web
h1 {color: red;}
/* ND của thẻ <h1> bị định dạng màu chữ=đỏ */
#id Định dạng áp dụng cho ND tất cả các
tab có thuộc tính id trong tà liệu Web
#test {color: green;}
/* ND của bất kỳ tag có thuộc tính id=test đều bị định
dạng màu chữ=xanh lá */
.class Định dạng áp dụng cho ND tất cả các
tab có thuộc tính class trong tà liệu Web
.note {color: yellow;}
/* ND của bất kỳ tag có thuộc tính class=note đều bị
định dạng màu chữ=vàng*/
element . class Định dạng áp dụng cho ND các tag
Element có thuộc tính class tương ứng
h1.note {text-decoration: underline;}
/* ND của các thẻ <h1> có thuộc tính class=note đều bị
định dạng gạch chân */
Grouping Định dạng áp dụng cho ND một nhóm
các tag trong tài liệu.
h1,h2,h3 {background-color: orange;}
/* ND của các thẻ <h1> <h2> <h3> đều bị định dạng
màu nền = màu cam */
Contextual Định dạng áp dụng cho ND các thẻ được
lồng trong một thẻ cha nào đó
p strong {color: purple;}
/* ND của các thẻ <strong> nằm trong thẻ <p> đều bị
định dạng màu chữ=màu tía */
Pseudo Class
Pseudo element
Định dạng được áp dụng dựa vào trạng
thái của các Element. (Không xuất hiện
trong mã lệnh HTML)
Selector trong CSS - Element
 Có hiệu ứng trên tất cả element cùng loại tag
 Ví dụ :
Selector trong CSS
Loại Mô tả phạm vi ảnh hưởng Ví dụ
element Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tag
Element trong tài liệu Web
h1 {color: red;}
/* ND của thẻ <h1> bị định dạng màu chữ=đỏ */
#id Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tab có
thuộc tính id trong tà liệu Web
#test {color: green;}
/* ND của bất kỳ tag có thuộc tính id=test đều bị định
dạng màu chữ=xanh lá */
.class Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tab có
thuộc tính class trong tà liệu Web
.note {color: yellow;}
/* ND của bất kỳ tag có thuộc tính class=note đều bị
định dạng màu chữ=vàng*/
element . class Định dạng áp dụng cho ND các tag Element
có thuộc tính class tương ứng
h1.note {text-decoration: underline;}
/* ND của các thẻ <h1> có thuộc tính class=note đều bị
định dạng gạch chân */
Grouping Định dạng áp dụng cho ND một nhóm các tag
trong tài liệu.
h1,h2,h3 {background-color: orange;}
/* ND của các thẻ <h1> <h2> <h3> đều bị định dạng
màu nền = màu cam */
Contextual Định dạng áp dụng cho ND các thẻ được lồng
trong một thẻ cha nào đó
p strong {color: purple;}
/* ND của các thẻ <strong> nằm trong thẻ <p> đều bị
định dạng màu chữ=màu tía */
Pseudo Class
Pseudo element
Định dạng được áp dụng dựa vào trạng thái
của các Element. (Không xuất hiện trong mã
lệnh HTML)
Selector trong CSS – ID rules
 Có hiệu ứng duy nhất trên một element có đúng
id.
 Ví dụ :
Selector trong CSS
Loại Mô tả phạm vi ảnh hưởng Ví dụ
element Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tag
Element trong tài liệu Web
h1 {color: red;}
/* ND của thẻ <h1> bị định dạng màu chữ=đỏ */
#id Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tab có
thuộc tính id trong tà liệu Web
#test {color: green;}
/* ND của bất kỳ tag có thuộc tính id=test đều bị
định dạng màu chữ=xanh lá */
.class Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tab có
thuộc tính class trong tà liệu Web
.note {color: yellow;}
/* ND của bất kỳ tag có thuộc tính class=note
đều bị định dạng màu chữ=vàng*/
element . class Định dạng áp dụng cho ND các tag Element
có thuộc tính class tương ứng
h1.note {text-decoration: underline;}
/* ND của các thẻ <h1> có thuộc tính class=note
đều bị định dạng gạch chân */
Grouping Định dạng áp dụng cho ND một nhóm các tag
trong tài liệu.
h1,h2,h3 {background-color: orange;}
/* ND của các thẻ <h1> <h2> <h3> đều bị định
dạng màu nền = màu cam */
Contextual Định dạng áp dụng cho ND các thẻ được lồng
trong một thẻ cha nào đó
p strong {color: purple;}
/* ND của các thẻ <strong> nằm trong thẻ <p>
đều bị định dạng màu chữ=màu tía */
Pseudo Class
Pseudo element
Định dạng được áp dụng dựa vào trạng thái
của các Element. (Không xuất hiện trong mã
lệnh HTML)
Selector trong CSS – Class rules
 Có hiệu ứng trên tất cả các loại tag có cùng giá
trị thuộc tính class.
 Ví dụ :
Selector trong CSS
Loại Mô tả phạm vi ảnh hưởng Ví dụ
element Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tag
Element trong tài liệu Web
h1 {color: red;}
/* ND của thẻ <h1> bị định dạng màu chữ=đỏ */
#id Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tab có
thuộc tính id trong tà liệu Web
#test {color: green;}
/* ND của bất kỳ tag có thuộc tính id=test đều bị
định dạng màu chữ=xanh lá */
.class Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tab có
thuộc tính class trong tà liệu Web
.note {color: yellow;}
/* ND của bất kỳ tag có thuộc tính class=note
đều bị định dạng màu chữ=vàng*/
element . class Định dạng áp dụng cho ND các tag Element
có thuộc tính class tương ứng
h1.note {text-decoration: underline;}
/* ND của các thẻ <h1> có thuộc tính class=note
đều bị định dạng gạch chân */
Grouping Định dạng áp dụng cho ND một nhóm các tag
trong tài liệu.
h1,h2,h3 {background-color: orange;}
/* ND của các thẻ <h1> <h2> <h3> đều bị định
dạng màu nền = màu cam */
Contextual Định dạng áp dụng cho ND các thẻ được lồng
trong một thẻ cha nào đó
p strong {color: purple;}
/* ND của các thẻ <strong> nằm trong thẻ <p>
đều bị định dạng màu chữ=màu tía */
Pseudo Class
Pseudo element
Định dạng được áp dụng dựa vào trạng thái
của các Element. (Không xuất hiện trong mã
lệnh HTML)
Kết hợp Element và Class
 Ví dụ :
Selector trong CSS
Loại Mô tả phạm vi ảnh hưởng Ví dụ
element Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tag
Element trong tài liệu Web
h1 {color: red;}
/* ND của thẻ <h1> bị định dạng màu chữ=đỏ */
#id Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tab có
thuộc tính id trong tà liệu Web
#test {color: green;}
/* ND của bất kỳ tag có thuộc tính id=test đều bị
định dạng màu chữ=xanh lá */
.class Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tab có
thuộc tính class trong tà liệu Web
.note {color: yellow;}
/* ND của bất kỳ tag có thuộc tính class=note
đều bị định dạng màu chữ=vàng*/
element . class Định dạng áp dụng cho ND các tag Element
có thuộc tính class tương ứng
h1.note {text-decoration: underline;}
/* ND của các thẻ <h1> có thuộc tính class=note
đều bị định dạng gạch chân */
Grouping Định dạng áp dụng cho ND một nhóm các tag
trong tài liệu.
h1,h2,h3 {background-color: orange;}
/* ND của các thẻ <h1> <h2> <h3> đều bị định
dạng màu nền = màu cam */
Contextual Định dạng áp dụng cho ND các thẻ được lồng
trong một thẻ cha nào đó
p strong {color: purple;}
/* ND của các thẻ <strong> nằm trong thẻ <p>
đều bị định dạng màu chữ=màu tía */
Pseudo Class
Pseudo element
Định dạng được áp dụng dựa vào trạng thái
của các Element. (Không xuất hiện trong mã
lệnh HTML)
Contextual Selection
 Định dạng được áp dụng cho nội dung trong
chuỗi tag theo đúng thứ tự
 Ví dụ :
Selector trong CSS
Loại Mô tả phạm vi ảnh hưởng Ví dụ
element Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tag
Element trong tài liệu Web
h1 {color: red;}
/* ND của thẻ <h1> bị định dạng màu chữ=đỏ */
#id Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tab có
thuộc tính id trong tà liệu Web
#test {color: green;}
/* ND của bất kỳ tag có thuộc tính id=test đều bị
định dạng màu chữ=xanh lá */
.class Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tab có
thuộc tính class trong tà liệu Web
.note {color: yellow;}
/* ND của bất kỳ tag có thuộc tính class=note
đều bị định dạng màu chữ=vàng*/
element . class Định dạng áp dụng cho ND các tag Element
có thuộc tính class tương ứng
h1.note {text-decoration: underline;}
/* ND của các thẻ <h1> có thuộc tính class=note
đều bị định dạng gạch chân */
Grouping Định dạng áp dụng cho ND một nhóm các tag
trong tài liệu.
h1,h2,h3 {background-color: orange;}
/* ND của các thẻ <h1> <h2> <h3> đều bị định
dạng màu nền = màu cam */
Contextual Định dạng áp dụng cho ND các thẻ được lồng
trong một thẻ cha nào đó
p strong {color: purple;}
/* ND của các thẻ <strong> nằm trong thẻ <p>
đều bị định dạng màu chữ=màu tía */
Pseudo Class
Pseudo element
Định dạng được áp dụng dựa vào trạng thái
của các Element. (Không xuất hiện trong mã
lệnh HTML)
Pseudo Class
 Định dạng dựa vào trạng thái của liên kết, sự kiện
chuột.
 Có thể kết hợp với Selector khác.

More Related Content

Similar to CSS Căn bản

Chuong4 css-091030202240-phpapp02
Chuong4 css-091030202240-phpapp02Chuong4 css-091030202240-phpapp02
Chuong4 css-091030202240-phpapp02Ta Hormon
 
Chuong4 css-091030202240-phpapp02 (1)
Chuong4 css-091030202240-phpapp02 (1)Chuong4 css-091030202240-phpapp02 (1)
Chuong4 css-091030202240-phpapp02 (1)Ta Hormon
 
C S S & The Modern Web Design
C S S &  The  Modern  Web  DesignC S S &  The  Modern  Web  Design
C S S & The Modern Web DesignHiệp Lê Tuấn
 
Nhập môn Css
Nhập môn CssNhập môn Css
Nhập môn CssLy hai
 

Similar to CSS Căn bản (6)

Chuong4 css-091030202240-phpapp02
Chuong4 css-091030202240-phpapp02Chuong4 css-091030202240-phpapp02
Chuong4 css-091030202240-phpapp02
 
Chuong4 css-091030202240-phpapp02 (1)
Chuong4 css-091030202240-phpapp02 (1)Chuong4 css-091030202240-phpapp02 (1)
Chuong4 css-091030202240-phpapp02 (1)
 
Css
CssCss
Css
 
C S S & The Modern Web Design
C S S &  The  Modern  Web  DesignC S S &  The  Modern  Web  Design
C S S & The Modern Web Design
 
Nhập môn Css
Nhập môn CssNhập môn Css
Nhập môn Css
 
Slide2
Slide2Slide2
Slide2
 

More from jvinhit

Web performance fundamental
Web performance fundamentalWeb performance fundamental
Web performance fundamentaljvinhit
 
Using The CSharp Sockets Helper Classes
Using The CSharp Sockets Helper ClassesUsing The CSharp Sockets Helper Classes
Using The CSharp Sockets Helper Classesjvinhit
 
Regular expressions quick reference
Regular expressions quick referenceRegular expressions quick reference
Regular expressions quick referencejvinhit
 
Network Programming in C#
Network Programming in C#Network Programming in C#
Network Programming in C#jvinhit
 
Xử lý ảnh
Xử lý ảnhXử lý ảnh
Xử lý ảnhjvinhit
 
Chươngii
ChươngiiChươngii
Chươngiijvinhit
 
Delegate và event trong C#
Delegate và event trong C#Delegate và event trong C#
Delegate và event trong C#jvinhit
 

More from jvinhit (7)

Web performance fundamental
Web performance fundamentalWeb performance fundamental
Web performance fundamental
 
Using The CSharp Sockets Helper Classes
Using The CSharp Sockets Helper ClassesUsing The CSharp Sockets Helper Classes
Using The CSharp Sockets Helper Classes
 
Regular expressions quick reference
Regular expressions quick referenceRegular expressions quick reference
Regular expressions quick reference
 
Network Programming in C#
Network Programming in C#Network Programming in C#
Network Programming in C#
 
Xử lý ảnh
Xử lý ảnhXử lý ảnh
Xử lý ảnh
 
Chươngii
ChươngiiChươngii
Chươngii
 
Delegate và event trong C#
Delegate và event trong C#Delegate và event trong C#
Delegate và event trong C#
 

Recently uploaded

Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfXem Số Mệnh
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Xem Số Mệnh
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hardBookoTime
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem Số Mệnh
 
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ haoBookoTime
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfLinh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfXem Số Mệnh
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdfdong92356
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...PhcTrn274398
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Xem Số Mệnh
 

Recently uploaded (20)

Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
 
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfLinh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
 

CSS Căn bản

  • 1. 11 Môn học: Phát triển ứng dụng Web với HTML, CSS, Javascript + PHP CSS TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BỘ MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM ------
  • 3. Giới thiệu về CSS  CSS = Casscading Style Sheets  Dùng để mô tả cách hiển thị các thành phần trên trang WEB  Sử dụng tương tự như dạng TEMPLATE  Có thể sử dụng lại cho các trang web khác  Có thể thay đổi thuộc tính từng trang hoặc cả site nhanh chóng (cascading)
  • 4. Giới thiệu về CSS – Ví dụ
  • 6. Định nghĩa Style Kiểu 1 <tag style = “property1:value1; property2:value2; ……… propertyN:valueN;”>…</tag> Kiểu 2 SelectorName { property1:value1; property2:value2; ……… propertyN:valueN;} <tag class = “SelectorName”> ……… </tag> Ví dụ: <h1 style=“ color : blue; font-family : Arial;” > DHKHTN </h1> Ví dụ: .TieuDe1 { color: red; font-family: Verdana, sans-serif; } <h1 class=“TieuDe1”> DHKHTN </h1>
  • 7. Định nghĩa Style – Ghi chú  Giống Ghi chú trong C++  Sử dụng /*Ghi chú*/  Ví dụ : .SelectorName { property1:value1; /*Ghi chu 1*/ property2:value2; /*Ghi chu 2*/ ……… propertyN:valueN;}
  • 9. Phân loại CSS  Gồm 3 loại CSS  Inline Style Sheet (Nhúng CSS vào tag HTML)  Embedding Style Sheet (Nhúng CSS vào trang web)  External Style Sheet (Liên kết CSS với trang web)
  • 10. Inline Style Sheet  Định nghĩa style trong thuộc tính style của từng tag HTML.  Theo cú pháp kiểu 1. <tag style = “property1:value1;…propertyN:valueN;”> …. </tag>  Không sử dụng lại được.  Ví dụ: <H1 STYLE="color: yellow">This is yellow</H1>
  • 11. Embedding Style Sheet  Còn gọi là Internal Style Sheet hoặc Document-Wide Style Sheet  Định nghĩa style theo cú pháp kiểu 2.  Trang HTML có nội dung như sau: <head> <style type=“text/css” > <!-- SelectorName { property1:value1; property2:value2; ……… propertyN:valueN;} --> </style> </head>
  • 12. Embedding Style Sheet <HTML> <HEAD> <TITLE> Embedded Style Sheet </TITLE> <STYLE TYPE="text/css"> <!-- P {color: red; font-size: 12pt; font-family: Arial;} H2 {color: green;} --> </STYLE> </HEAD> <BODY BGCOLOR="#FFFFFF"> <H2>This is green</H2> <P>This is red, 12 pt. and Garamond.</P> </BODY> </HTML>
  • 13. External Style Sheet  Mọi style đều lưu trong file có phần mở rộng là *.CSS.  File CSS: lưu trữ nhiều style theo cú pháp kiểu 2.  Trong file HTML: liên kết bằng tag link. Cú pháp: <head> <link rel=“stylesheet” href=“URL” type="text/css"> </head>  Trang HTML : Liên kết bằng tag style với @import url. Cú pháp <head> <style type=“text/css” media="all | print | screen" > @import url(URL); </style> </head>
  • 14. External Style Sheet Trong tập tin MyStyle.CSS H2 { FONT-WEIGHT: bold; FONT-SIZE: 16pt; COLOR: white; FONT-STYLE: italic; FONT-FAMILY: Arial; BACKGROUND-COLOR: red; font-color: white } Trong trang Web : demo.htm <html> <head> <title>Cass………</title> <link HREF="MyStyle.css" REL="stylesheet" > </head> <body> <h2>This is an H2 </h2> </body> </html>
  • 15. So sánh, Đánh giá Inline Style Sheet Embedding Style Sheet External Style Sheet Khai báo Kiểu 1 Kiểu 2 Kiểu 2 Cú pháp <p style=“color:red;”> Test </p> <style type=“text/css”> .TieuDe1{color: red;} </style> <p class=“TieuDe1”> Test </p> <link rel=“stylesheet “ href=“main.css” /> <p class=“TieuDe1”> Test </p> Ưu điểm • Dễ dàng quản lý Style theo từng tag của tài liệu web. • Có độ ưu tiên cao nhất • Dễ dàng quản lý Style theo từng tài liệu web. • Không cần tải thêm các trang thông tin khác cho style • Có thể thiết lập Style cho nhiều tài liệu web. • Thông tin các Style được trình duyệt cache lại Khuyết điểm • Cần phải Khai báo lại thông tin style trong từng tài liệu Web và các tài liệu khác một cách thủ công. • Khó cập nhật style • Cần phải khai báo lại thông tin style cho các tài liệu khác trong mỗi lần sử dụng • Tốn thời gian download file *.css và làm chậm quá trình biên dịch web ở trình duyệt trong lần đầu sử dụng
  • 16. Độ ưu tiên  Thứ tự ưu tiên áp dụng định dạng khi sử dụng các loại CSS (độ ưu tiên giảm dần) : 1. Inline Style Sheet 2. Embedding Style Sheet 3. External Style Sheet 4. Browser Default
  • 17.
  • 19. Selector  Là tên 1 style tương ứng với một thành phần được áp dụng định dạng  Các dạng selectors  HTML element selectors  Class selectors  ID selectors  .... Ví dụ: .TieuDe1 { color: red; font-family: Verdana, sans-serif; } <h1 class=“TieuDe1”> DHKHTN </h1>
  • 20. Selector trong CSS Loại Mô tả phạm vi ảnh hưởng Ví dụ element Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tag Element trong tài liệu Web h1 {color: red;} /* ND của thẻ <h1> bị định dạng màu chữ=đỏ */ #id Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tab có thuộc tính id trong tà liệu Web #test {color: green;} /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính id=test đều bị định dạng màu chữ=xanh lá */ .class Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tab có thuộc tính class trong tà liệu Web .note {color: yellow;} /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính class=note đều bị định dạng màu chữ=vàng*/ element . class Định dạng áp dụng cho ND các tag Element có thuộc tính class tương ứng h1.note {text-decoration: underline;} /* ND của các thẻ <h1> có thuộc tính class=note đều bị định dạng gạch chân */ Grouping Định dạng áp dụng cho ND một nhóm các tag trong tài liệu. h1,h2,h3 {background-color: orange;} /* ND của các thẻ <h1> <h2> <h3> đều bị định dạng màu nền = màu cam */ Contextual Định dạng áp dụng cho ND các thẻ được lồng trong một thẻ cha nào đó p strong {color: purple;} /* ND của các thẻ <strong> nằm trong thẻ <p> đều bị định dạng màu chữ=màu tía */ Pseudo Class Pseudo element Định dạng được áp dụng dựa vào trạng thái của các Element. (Không xuất hiện trong mã lệnh HTML)
  • 21. Selector trong CSS - Element  Có hiệu ứng trên tất cả element cùng loại tag  Ví dụ :
  • 22. Selector trong CSS Loại Mô tả phạm vi ảnh hưởng Ví dụ element Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tag Element trong tài liệu Web h1 {color: red;} /* ND của thẻ <h1> bị định dạng màu chữ=đỏ */ #id Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tab có thuộc tính id trong tà liệu Web #test {color: green;} /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính id=test đều bị định dạng màu chữ=xanh lá */ .class Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tab có thuộc tính class trong tà liệu Web .note {color: yellow;} /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính class=note đều bị định dạng màu chữ=vàng*/ element . class Định dạng áp dụng cho ND các tag Element có thuộc tính class tương ứng h1.note {text-decoration: underline;} /* ND của các thẻ <h1> có thuộc tính class=note đều bị định dạng gạch chân */ Grouping Định dạng áp dụng cho ND một nhóm các tag trong tài liệu. h1,h2,h3 {background-color: orange;} /* ND của các thẻ <h1> <h2> <h3> đều bị định dạng màu nền = màu cam */ Contextual Định dạng áp dụng cho ND các thẻ được lồng trong một thẻ cha nào đó p strong {color: purple;} /* ND của các thẻ <strong> nằm trong thẻ <p> đều bị định dạng màu chữ=màu tía */ Pseudo Class Pseudo element Định dạng được áp dụng dựa vào trạng thái của các Element. (Không xuất hiện trong mã lệnh HTML)
  • 23. Selector trong CSS – ID rules  Có hiệu ứng duy nhất trên một element có đúng id.  Ví dụ :
  • 24. Selector trong CSS Loại Mô tả phạm vi ảnh hưởng Ví dụ element Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tag Element trong tài liệu Web h1 {color: red;} /* ND của thẻ <h1> bị định dạng màu chữ=đỏ */ #id Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tab có thuộc tính id trong tà liệu Web #test {color: green;} /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính id=test đều bị định dạng màu chữ=xanh lá */ .class Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tab có thuộc tính class trong tà liệu Web .note {color: yellow;} /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính class=note đều bị định dạng màu chữ=vàng*/ element . class Định dạng áp dụng cho ND các tag Element có thuộc tính class tương ứng h1.note {text-decoration: underline;} /* ND của các thẻ <h1> có thuộc tính class=note đều bị định dạng gạch chân */ Grouping Định dạng áp dụng cho ND một nhóm các tag trong tài liệu. h1,h2,h3 {background-color: orange;} /* ND của các thẻ <h1> <h2> <h3> đều bị định dạng màu nền = màu cam */ Contextual Định dạng áp dụng cho ND các thẻ được lồng trong một thẻ cha nào đó p strong {color: purple;} /* ND của các thẻ <strong> nằm trong thẻ <p> đều bị định dạng màu chữ=màu tía */ Pseudo Class Pseudo element Định dạng được áp dụng dựa vào trạng thái của các Element. (Không xuất hiện trong mã lệnh HTML)
  • 25. Selector trong CSS – Class rules  Có hiệu ứng trên tất cả các loại tag có cùng giá trị thuộc tính class.  Ví dụ :
  • 26. Selector trong CSS Loại Mô tả phạm vi ảnh hưởng Ví dụ element Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tag Element trong tài liệu Web h1 {color: red;} /* ND của thẻ <h1> bị định dạng màu chữ=đỏ */ #id Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tab có thuộc tính id trong tà liệu Web #test {color: green;} /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính id=test đều bị định dạng màu chữ=xanh lá */ .class Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tab có thuộc tính class trong tà liệu Web .note {color: yellow;} /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính class=note đều bị định dạng màu chữ=vàng*/ element . class Định dạng áp dụng cho ND các tag Element có thuộc tính class tương ứng h1.note {text-decoration: underline;} /* ND của các thẻ <h1> có thuộc tính class=note đều bị định dạng gạch chân */ Grouping Định dạng áp dụng cho ND một nhóm các tag trong tài liệu. h1,h2,h3 {background-color: orange;} /* ND của các thẻ <h1> <h2> <h3> đều bị định dạng màu nền = màu cam */ Contextual Định dạng áp dụng cho ND các thẻ được lồng trong một thẻ cha nào đó p strong {color: purple;} /* ND của các thẻ <strong> nằm trong thẻ <p> đều bị định dạng màu chữ=màu tía */ Pseudo Class Pseudo element Định dạng được áp dụng dựa vào trạng thái của các Element. (Không xuất hiện trong mã lệnh HTML)
  • 27. Kết hợp Element và Class  Ví dụ :
  • 28. Selector trong CSS Loại Mô tả phạm vi ảnh hưởng Ví dụ element Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tag Element trong tài liệu Web h1 {color: red;} /* ND của thẻ <h1> bị định dạng màu chữ=đỏ */ #id Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tab có thuộc tính id trong tà liệu Web #test {color: green;} /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính id=test đều bị định dạng màu chữ=xanh lá */ .class Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tab có thuộc tính class trong tà liệu Web .note {color: yellow;} /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính class=note đều bị định dạng màu chữ=vàng*/ element . class Định dạng áp dụng cho ND các tag Element có thuộc tính class tương ứng h1.note {text-decoration: underline;} /* ND của các thẻ <h1> có thuộc tính class=note đều bị định dạng gạch chân */ Grouping Định dạng áp dụng cho ND một nhóm các tag trong tài liệu. h1,h2,h3 {background-color: orange;} /* ND của các thẻ <h1> <h2> <h3> đều bị định dạng màu nền = màu cam */ Contextual Định dạng áp dụng cho ND các thẻ được lồng trong một thẻ cha nào đó p strong {color: purple;} /* ND của các thẻ <strong> nằm trong thẻ <p> đều bị định dạng màu chữ=màu tía */ Pseudo Class Pseudo element Định dạng được áp dụng dựa vào trạng thái của các Element. (Không xuất hiện trong mã lệnh HTML)
  • 29. Contextual Selection  Định dạng được áp dụng cho nội dung trong chuỗi tag theo đúng thứ tự  Ví dụ :
  • 30. Selector trong CSS Loại Mô tả phạm vi ảnh hưởng Ví dụ element Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tag Element trong tài liệu Web h1 {color: red;} /* ND của thẻ <h1> bị định dạng màu chữ=đỏ */ #id Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tab có thuộc tính id trong tà liệu Web #test {color: green;} /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính id=test đều bị định dạng màu chữ=xanh lá */ .class Định dạng áp dụng cho ND tất cả các tab có thuộc tính class trong tà liệu Web .note {color: yellow;} /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính class=note đều bị định dạng màu chữ=vàng*/ element . class Định dạng áp dụng cho ND các tag Element có thuộc tính class tương ứng h1.note {text-decoration: underline;} /* ND của các thẻ <h1> có thuộc tính class=note đều bị định dạng gạch chân */ Grouping Định dạng áp dụng cho ND một nhóm các tag trong tài liệu. h1,h2,h3 {background-color: orange;} /* ND của các thẻ <h1> <h2> <h3> đều bị định dạng màu nền = màu cam */ Contextual Định dạng áp dụng cho ND các thẻ được lồng trong một thẻ cha nào đó p strong {color: purple;} /* ND của các thẻ <strong> nằm trong thẻ <p> đều bị định dạng màu chữ=màu tía */ Pseudo Class Pseudo element Định dạng được áp dụng dựa vào trạng thái của các Element. (Không xuất hiện trong mã lệnh HTML)
  • 31. Pseudo Class  Định dạng dựa vào trạng thái của liên kết, sự kiện chuột.  Có thể kết hợp với Selector khác.