SlideShare a Scribd company logo
1 of 7
Download to read offline
EVERYDAY ENGLISH FROM AUSTRALIA – Series 1
        TIẾNG ANH THÔNG DỤNG Ở AUSTRALIA – Loạt 1

                         Bài 5: describing things (mô tả vật)


Part 1 - THE DIALOGUE (đối thoại)

Lawrie Bruce muốn tìm hiểu ý kiến của người mua hàng về một siêu thị mới được khánh
thành. Anh phỏng vấn ba người mua hàng.

        Dialogue 1:

LAWRIE:           What's the new supermarket like?

SHOPPER 1:        Big.

SHOPPER 2:        It's good.

SHOPPER 3:        Marvellous. It's cheap. It's very cheap.


Cũng câu hỏi ấy, Lawrie phỏng vấn thêm ba khách hàng nữa…

        Dialogue 2:

LAWRIE:           What's the new supermarket like?

SHOPPER 4:        It's large.

SHOPPER 5:        Spacious.

SHOPPER 6:        It's very modern.


Sau đó Lawrie nói chuyện với ông Giám đốc siêu thị. Trong bài học qua Đài, bài hội thoại
được chia thành từng phần nhỏ.

        Dialogue 3:

LAWRIE:           Alan*, tell me more about the new supermarket.
                  (*Alan là tên gọi của ông Giám đốc. Đây là cách gọi thân mật.)

MANAGER:          Well, it's bigger than the old one, of course. It's 3,000 square metres.
LAWRIE:                  What about the old one?

MANAGER:                 Oh, it was about 1,500 square metres. This one's twice as big.

LAWRIE:                  Is it cheaper than the old one?

MANAGER:                 Oh, yes, it's cheaper and better. And it's more modern…and more
                         convenient than the old one.



Part 2 - VOCABULARY (từ vựng)

Supermarket                                          Siêu thị
[ 'su'pəma:kət ]

Convenient                                           Thuận tiện, tiện lợi
[ kən'vi:ni:ənt ]

Good-looking                                         Đẹp, đẹp trai
[ gud'lukiŋ ]

Marvellous                                           Kỳ diệu, tuyệt diệu
[ 'ma:vələs ]

Spacious                                             Rộng lớn, rộng rãi

[ 'speiʃəs ]

He's dark and slim                                   Anh ấy có bộ tóc màu đen và dáng
                                                     người mảnh khảnh.
[ hi:z da:k_ən 'slim ]

It's better/bigger than the old one                  Nó tốt hơn/to hơn cái cũ.

[ its 'betə/ 'bigə ðən ði:_'əuld wʌn ]

It's more modern than the old one                    Nó hiện đại hơn cái cũ.

[ its 'mə: 'mɔdən ðən ði:_'əuld wʌn ]

It's twice as big                                    Nó lớn gấp đôi.
[ its 'twais_əz 'big ]

It's 3,000 square metres                             Siêu thị có tổng diện tích 3.000 mét
                                                     vuông.
[ its 'θri: 'θauzənd 'skwɛə 'mi:təz ]
She's got fair hair and blue eyes                    Chị ấy có bộ tóc vàng hoe và đôi mắt
                                                     xanh.
[ ʃi:z gɔt 'fɛə 'hɛər_ən 'blu:_'aiz ]

Tell me more about it                                Hãy kể cho tôi nghe thêm về…

[ 'tel mi: mɔ:r_əbaut ət ]

What's it/he/she like?                               Cái/anh/chị ấy như thế nào?

[ wɔts_ət(h)i:/ʃi: 'laik ]

What about the old one?                              Thế còn siêu thị cũ thì sao?

[ 'wɔt_əbaut ði_əuld wʌn ]

What does he/she look like?                          Anh/chị ấy trông như thế nào?

[ 'wɔt_dəz (h)i:/ʃi: 'luk laik ]

Part 3 - LESSON (bài học)

          1. Describing things (mô tả vật)

Khi đề nghị ai đó mô tả vật gì, chúng ta dùng từ like. Câu trả lời thường là : It's + adjective
(tính từ ); hoặc chỉ có adjective.

Examples:

What's it (the new supermarket) like?            •     It's big.
                                                 •     Big.


Bạn cũng có thể dùng mẫu câu sau:


Tell me about the new supermarket.               •     It's big.
                                                 •     Big.



          2. Describing people (mô tả người)

Có hai cách hỏi với từ like.


What's Lawrie like?
Khi hỏi câu này, thường người hỏi muốn biết về bản chất con người được hỏi; thế nhưng đôi
khi nó cũng được dùng để hỏi về hình dáng của người được hỏi.


What does Lawrie LOOK like?


Mẫu câu này chỉ dùng để hỏi về hình dáng của ngườûi được hỏi - tức là hình dáng, diện mạo
của Lawrie.
Chú ý: các động từ có thể dùng thay thế trong mẫu câu này:


What does it SOUND like?         […'saund laik ]
What does it FEEL like?          […'fi:l laik ]
What does it TASTE like?         […'teist laik ]


         3. Comparing (so sánh)

It's bigger than the old one.
It's cheaper than the old one.
It's more modern than the old one.
It's more convenient than the old one
It's better* than the old one.


*Better, tính từ so sánh hơn của tính từ good. Cấp tuyệt đối là best.


It's twice AS big AS the old one.
It's three time AS big AS the old one.


Những ví dụ trên chỉ nói về so sánh. Nếu các bạn muốn biết chi tiết hơn, đề nghị xem sách
ngữ pháp tiếng Anh.
Chú ý : The old one.
Từ one ở đây có nghĩa chỉ siêu thị cũ. Trong tiếng Anh, từ one được dùng như một đại từ thay
thế cho một danh từ, khi danh từ đó được nhắc tới lần thứ hai.

                 Examples:

The new supermarket is big.
The old one was small.
Part 4 - PRONUNCIATION (cách phát âm)



Chú ý: cách viết tắt 's chỉ hai tình huống khác nhau.
She's nice là đọc tắt của She is nice
She's got fair hair là đọc tắt của She has got fair hair
Khi nghe hai câu so sánh sau đây:
It's bigger than the old one.
It's cheaper than the old one
Xin các bạn lưu ý , các từ bigger và cheaper đều có hai âm tiết. Trọng âm của từ rơi vào âm
tiết thứ nhất, bởi vậy nó được đọc to và rõ hơn âm kia.
Các bạn tập đọc:


Bigger             [ 'bigə ]

Cheaper            [ 'tʃi:pə ]


Xin các bạn lưu ý , từ than ở trong câu so sánh vì không được nhấn âm nên nó được đọc tắt
là [ðn]
Các bạn luyện đọc hai câu trên và khi đọc xin các bạn chú ý tới các âm tiết được nhấn.

    •     [ its 'bigə ðn ði 'əuld 'wʌn ]

    •     [ its 'tʃi:pə ðn ði 'əuld 'wʌn ]
Các bạn tập đọc tiếp hai câu sau:


It's more modern than the old one.
[ its 'mɔə 'mɔdə:n ðn ði 'əuld 'wʌn ]
It's more convenient than the old one.
[ its 'mɔə kən'vi:njənt ðn ði 'əuld 'wʌn ]


Xin các bạn lưu ý , từ convenient có ba âm tiết và trọng âm của từ rơi vào âm tiết thứ hai.
Hai câu hỏi sau đây nghe tưởng gần như giống nhau khi chúng được đọc nhanh. Xin các bạn
lưu ý sự khác nhau:


What's_he like?                                   What's_she like?
        [s]                                                [ʃ]
Bài học qua Đài gồm những nội dung sau:
    1. Siêu thị : Cửa hàng to, rộng ở trong nhà, bán đủ các loại thức ăn và các loại hàng hoá
       khác. Phương thức bán hàng là tự phục vụ. Sau khi tự chọn các mặt hàng muốn mua,
       khách hàng ra trả tiền tại quầy ở lối ra.
    2. June và Lawrie: hai người nói về đặc điểm của nhau. Qua bài hội thoại giữa hai người,
       các bạn hiểu rõ họ như thế nào.
    3. Sự khác nhau giữa hai tính từ high và tall. Tall thường dùng để tả chiều cao của
       người, còn high dùng để tả chiều cao của vật (như ngôi nhà, nhà tầng, núi v.v..)
    4. Từ good có nghĩa khác nhau theo từng văn cảnh. Ví dụ :


The supermarket's good                          (I like this supermarket, the place is nice)

The child's good                                (The child behaves well)

Good! I've finished                             (I'm so happy because I've finished what I
                                                was doing)

Have a good day                                 (You are wishing someone a happy and
                                                enjoyable day)



Part 5 - PRACTICE (luyện tập)

Điền vào chỗ trống một trong các từ sau. Mỗi từ chỉ được dùng một lần.
CHEAP CONVENIENT FAIR BLUE TWICE SLIM


    1. The new supermarket is ……… as big as the old one.
    2. Lawrie is dark and ……
    3. June has ……. hair and …….. eyes.
    4. The new supermarket is more .…………….. than the old one.
    5. It's very .............. too


Xin xem lời giải ở cuối Bài 8



END OF LESSON 5
COPYRIGHT NOTICE:
'Everyday English From Australia' lessons were funded by AusAID (the Australian
Government's aid agency) and produced by Radio Australia Vietnamese Service in co-
operation with Voice of Vietnam. Script advice was provided by the English Language Centre,
Victoria University (Melbourne).
'Everyday English From Australia' lessons form part of English learning content of BayVut
website (www.bayvut.com) – a service provided by Radio Australia.

More Related Content

More from Học Huỳnh Bá

Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Học Huỳnh Bá
 
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级Học Huỳnh Bá
 
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
English   chinese business languages bec中级写作电子讲义English   chinese business languages bec中级写作电子讲义
English chinese business languages bec中级写作电子讲义Học Huỳnh Bá
 
Chinese english writing skill - 商务写作教程
Chinese english writing skill  - 商务写作教程Chinese english writing skill  - 商务写作教程
Chinese english writing skill - 商务写作教程Học Huỳnh Bá
 
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuGiấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuHọc Huỳnh Bá
 
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application formHọc Huỳnh Bá
 
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...Học Huỳnh Bá
 
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngGiáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngHọc Huỳnh Bá
 
Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Học Huỳnh Bá
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Học Huỳnh Bá
 
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngGiáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngHọc Huỳnh Bá
 
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Học Huỳnh Bá
 
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữBảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữHọc Huỳnh Bá
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Học Huỳnh Bá
 
Quy trình hoàn thành bài thi icdl
Quy trình hoàn thành bài thi icdlQuy trình hoàn thành bài thi icdl
Quy trình hoàn thành bài thi icdlHọc Huỳnh Bá
 
Những mẫu đơn cần thiết
Những mẫu đơn cần thiếtNhững mẫu đơn cần thiết
Những mẫu đơn cần thiếtHọc Huỳnh Bá
 
Parent contract 家长声明
Parent contract 家长声明Parent contract 家长声明
Parent contract 家长声明Học Huỳnh Bá
 

More from Học Huỳnh Bá (20)

Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
 
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
 
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
English   chinese business languages bec中级写作电子讲义English   chinese business languages bec中级写作电子讲义
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
 
Chinese english writing skill - 商务写作教程
Chinese english writing skill  - 商务写作教程Chinese english writing skill  - 商务写作教程
Chinese english writing skill - 商务写作教程
 
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuGiấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
 
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
 
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
 
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngGiáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
 
Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003
 
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngGiáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
 
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
 
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữBảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
 
Bảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiraganaBảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiragana
 
Bảng chữ cái katakana
Bảng chữ cái katakanaBảng chữ cái katakana
Bảng chữ cái katakana
 
Quy trình hoàn thành bài thi icdl
Quy trình hoàn thành bài thi icdlQuy trình hoàn thành bài thi icdl
Quy trình hoàn thành bài thi icdl
 
Application for-employment
Application for-employmentApplication for-employment
Application for-employment
 
Những mẫu đơn cần thiết
Những mẫu đơn cần thiếtNhững mẫu đơn cần thiết
Những mẫu đơn cần thiết
 
Parent contract 家长声明
Parent contract 家长声明Parent contract 家长声明
Parent contract 家长声明
 

Bài 5 describing things (mô tả vật)

  • 1. EVERYDAY ENGLISH FROM AUSTRALIA – Series 1 TIẾNG ANH THÔNG DỤNG Ở AUSTRALIA – Loạt 1 Bài 5: describing things (mô tả vật) Part 1 - THE DIALOGUE (đối thoại) Lawrie Bruce muốn tìm hiểu ý kiến của người mua hàng về một siêu thị mới được khánh thành. Anh phỏng vấn ba người mua hàng. Dialogue 1: LAWRIE: What's the new supermarket like? SHOPPER 1: Big. SHOPPER 2: It's good. SHOPPER 3: Marvellous. It's cheap. It's very cheap. Cũng câu hỏi ấy, Lawrie phỏng vấn thêm ba khách hàng nữa… Dialogue 2: LAWRIE: What's the new supermarket like? SHOPPER 4: It's large. SHOPPER 5: Spacious. SHOPPER 6: It's very modern. Sau đó Lawrie nói chuyện với ông Giám đốc siêu thị. Trong bài học qua Đài, bài hội thoại được chia thành từng phần nhỏ. Dialogue 3: LAWRIE: Alan*, tell me more about the new supermarket. (*Alan là tên gọi của ông Giám đốc. Đây là cách gọi thân mật.) MANAGER: Well, it's bigger than the old one, of course. It's 3,000 square metres.
  • 2. LAWRIE: What about the old one? MANAGER: Oh, it was about 1,500 square metres. This one's twice as big. LAWRIE: Is it cheaper than the old one? MANAGER: Oh, yes, it's cheaper and better. And it's more modern…and more convenient than the old one. Part 2 - VOCABULARY (từ vựng) Supermarket Siêu thị [ 'su'pəma:kət ] Convenient Thuận tiện, tiện lợi [ kən'vi:ni:ənt ] Good-looking Đẹp, đẹp trai [ gud'lukiŋ ] Marvellous Kỳ diệu, tuyệt diệu [ 'ma:vələs ] Spacious Rộng lớn, rộng rãi [ 'speiʃəs ] He's dark and slim Anh ấy có bộ tóc màu đen và dáng người mảnh khảnh. [ hi:z da:k_ən 'slim ] It's better/bigger than the old one Nó tốt hơn/to hơn cái cũ. [ its 'betə/ 'bigə ðən ði:_'əuld wʌn ] It's more modern than the old one Nó hiện đại hơn cái cũ. [ its 'mə: 'mɔdən ðən ði:_'əuld wʌn ] It's twice as big Nó lớn gấp đôi. [ its 'twais_əz 'big ] It's 3,000 square metres Siêu thị có tổng diện tích 3.000 mét vuông. [ its 'θri: 'θauzənd 'skwɛə 'mi:təz ]
  • 3. She's got fair hair and blue eyes Chị ấy có bộ tóc vàng hoe và đôi mắt xanh. [ ʃi:z gɔt 'fɛə 'hɛər_ən 'blu:_'aiz ] Tell me more about it Hãy kể cho tôi nghe thêm về… [ 'tel mi: mɔ:r_əbaut ət ] What's it/he/she like? Cái/anh/chị ấy như thế nào? [ wɔts_ət(h)i:/ʃi: 'laik ] What about the old one? Thế còn siêu thị cũ thì sao? [ 'wɔt_əbaut ði_əuld wʌn ] What does he/she look like? Anh/chị ấy trông như thế nào? [ 'wɔt_dəz (h)i:/ʃi: 'luk laik ] Part 3 - LESSON (bài học) 1. Describing things (mô tả vật) Khi đề nghị ai đó mô tả vật gì, chúng ta dùng từ like. Câu trả lời thường là : It's + adjective (tính từ ); hoặc chỉ có adjective. Examples: What's it (the new supermarket) like? • It's big. • Big. Bạn cũng có thể dùng mẫu câu sau: Tell me about the new supermarket. • It's big. • Big. 2. Describing people (mô tả người) Có hai cách hỏi với từ like. What's Lawrie like?
  • 4. Khi hỏi câu này, thường người hỏi muốn biết về bản chất con người được hỏi; thế nhưng đôi khi nó cũng được dùng để hỏi về hình dáng của người được hỏi. What does Lawrie LOOK like? Mẫu câu này chỉ dùng để hỏi về hình dáng của ngườûi được hỏi - tức là hình dáng, diện mạo của Lawrie. Chú ý: các động từ có thể dùng thay thế trong mẫu câu này: What does it SOUND like? […'saund laik ] What does it FEEL like? […'fi:l laik ] What does it TASTE like? […'teist laik ] 3. Comparing (so sánh) It's bigger than the old one. It's cheaper than the old one. It's more modern than the old one. It's more convenient than the old one It's better* than the old one. *Better, tính từ so sánh hơn của tính từ good. Cấp tuyệt đối là best. It's twice AS big AS the old one. It's three time AS big AS the old one. Những ví dụ trên chỉ nói về so sánh. Nếu các bạn muốn biết chi tiết hơn, đề nghị xem sách ngữ pháp tiếng Anh. Chú ý : The old one. Từ one ở đây có nghĩa chỉ siêu thị cũ. Trong tiếng Anh, từ one được dùng như một đại từ thay thế cho một danh từ, khi danh từ đó được nhắc tới lần thứ hai. Examples: The new supermarket is big. The old one was small.
  • 5. Part 4 - PRONUNCIATION (cách phát âm) Chú ý: cách viết tắt 's chỉ hai tình huống khác nhau. She's nice là đọc tắt của She is nice She's got fair hair là đọc tắt của She has got fair hair Khi nghe hai câu so sánh sau đây: It's bigger than the old one. It's cheaper than the old one Xin các bạn lưu ý , các từ bigger và cheaper đều có hai âm tiết. Trọng âm của từ rơi vào âm tiết thứ nhất, bởi vậy nó được đọc to và rõ hơn âm kia. Các bạn tập đọc: Bigger [ 'bigə ] Cheaper [ 'tʃi:pə ] Xin các bạn lưu ý , từ than ở trong câu so sánh vì không được nhấn âm nên nó được đọc tắt là [ðn] Các bạn luyện đọc hai câu trên và khi đọc xin các bạn chú ý tới các âm tiết được nhấn. • [ its 'bigə ðn ði 'əuld 'wʌn ] • [ its 'tʃi:pə ðn ði 'əuld 'wʌn ] Các bạn tập đọc tiếp hai câu sau: It's more modern than the old one. [ its 'mɔə 'mɔdə:n ðn ði 'əuld 'wʌn ] It's more convenient than the old one. [ its 'mɔə kən'vi:njənt ðn ði 'əuld 'wʌn ] Xin các bạn lưu ý , từ convenient có ba âm tiết và trọng âm của từ rơi vào âm tiết thứ hai. Hai câu hỏi sau đây nghe tưởng gần như giống nhau khi chúng được đọc nhanh. Xin các bạn lưu ý sự khác nhau: What's_he like? What's_she like? [s] [ʃ]
  • 6. Bài học qua Đài gồm những nội dung sau: 1. Siêu thị : Cửa hàng to, rộng ở trong nhà, bán đủ các loại thức ăn và các loại hàng hoá khác. Phương thức bán hàng là tự phục vụ. Sau khi tự chọn các mặt hàng muốn mua, khách hàng ra trả tiền tại quầy ở lối ra. 2. June và Lawrie: hai người nói về đặc điểm của nhau. Qua bài hội thoại giữa hai người, các bạn hiểu rõ họ như thế nào. 3. Sự khác nhau giữa hai tính từ high và tall. Tall thường dùng để tả chiều cao của người, còn high dùng để tả chiều cao của vật (như ngôi nhà, nhà tầng, núi v.v..) 4. Từ good có nghĩa khác nhau theo từng văn cảnh. Ví dụ : The supermarket's good (I like this supermarket, the place is nice) The child's good (The child behaves well) Good! I've finished (I'm so happy because I've finished what I was doing) Have a good day (You are wishing someone a happy and enjoyable day) Part 5 - PRACTICE (luyện tập) Điền vào chỗ trống một trong các từ sau. Mỗi từ chỉ được dùng một lần. CHEAP CONVENIENT FAIR BLUE TWICE SLIM 1. The new supermarket is ……… as big as the old one. 2. Lawrie is dark and …… 3. June has ……. hair and …….. eyes. 4. The new supermarket is more .…………….. than the old one. 5. It's very .............. too Xin xem lời giải ở cuối Bài 8 END OF LESSON 5
  • 7. COPYRIGHT NOTICE: 'Everyday English From Australia' lessons were funded by AusAID (the Australian Government's aid agency) and produced by Radio Australia Vietnamese Service in co- operation with Voice of Vietnam. Script advice was provided by the English Language Centre, Victoria University (Melbourne). 'Everyday English From Australia' lessons form part of English learning content of BayVut website (www.bayvut.com) – a service provided by Radio Australia.