SlideShare a Scribd company logo
1 of 20
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Gia Lai                         Năm học 2008 - 2009
       Các dạng toán cơ bản Sóng ánh sáng và Lượng tử ánh sáng.

A. Phần thứ nhất : Đặt vấn đề.
I . Lí do chọn đề tài :
  Có thể nói phân dạng trong các chương của sách vật lý 12 đã được khá
nhiều tác giả biên soạn vì nó thiết thực và giúp được nhiều cho học sinh để
tham khảo dùng làm tài liệu quí để ôn thi tốt nghiệp và thi cao đẳng, đại học.
Việc phân dạng bài tập trong từng chương đòi hỏi người giáo viên phải có
kiến thức tổng hợp xuyên suốt của chương đó và điều đó đã làm cụ thể hóa
lượng kiến thức trong chương đó giúp học sinh tiếp cận nhanh và nhớ được
lâu lượng kiến thức này.
      Đối với học viên bổ túc thì việc phân dạng bài tập từ những bài đơn
giản chỉ qua một bước biến đổi đến những bài phức tạp có nhiều bước biến
đổi sử dụng nhiều phép tính sẽ giúp ích rất nhiều cho việc học của các học
viên, qua thực tế dạy dỗ tôi thấy rằng nếu chỉ dạy kiến thức trong nội dung
sách giáo khoa thì không đủ thời gian để các học viên tự làm được và làm
hết bài tập. Với mong mõi học viên học được kiến thức gì vận dụng làm được
bài tập của kiến thức đó nên tôi đã chọn đề tài “ Các dạng toán cơ bản Sóng
ánh sáng và Lượng tử ánh sáng” để làm đề tài cho bài nghiên cứu của mình..
      B. Phần thứ hai: Những biện pháp giải quyết vấn đề.

      Phần I: SÓNG ÁNH SÁNG
      I.SỰ TÁN SẮC CỦA ÁNH SÁNG :
                                    Mặt Trời
                                                                     M

                                                    A                        F’


                                                                            Đỏ
                                                                            Da cam
                                                                            Vng
                                      F                                     Lục
                                                                            Lam
                                                     P                      Chm
                                                                            Tím

                                G               B         C
1. Áp dụng công thức về lăng kính

 sini1 = nsinr1                                i1 = nr1
                          Góc nhỏ (i, A)
 sini2 = nsinr2                                i2 = nr2
 A = r1 + r2                                   A = r1 + r2
 D = i1 + i2 - A                               D = ( n – 1 )A
Giáo viên thực hiện: Lê Văn Thuận                                           Trang 1
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Gia Lai                              Năm học 2008 - 2009
           Các dạng toán cơ bản Sóng ánh sáng và Lượng tử ánh sáng.

2. Góc lệch cực tiểu : D = D min
                                            A
Khi i1 = i2 = i   và        r1 = r2 = r =
                                            2
                                                A                          A
Ta có : Dmin = 2i –A;             sini = nsin     ; sin( Dmin + A ) = nsin
                                                2                          2
3. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc :

λ tím ≤ λ ≤ λ đỏ        .   n = f ( λ ); ntím ≥ n λ ≥ nđ
Bài 1.1 :Một lăng kính thủy tinh góc chiết quang A= 50. Chiếu một chùm ánh
sáng trắng vào mặt bên dưới góc tới rât nhỏ . Tính góc tạo bỡi hai tia ló màu
đỏ và màu tím qua lăng kính . Cho biết chiết suất của lăng kính ứng với ánh
sáng màu đỏ là nđ = 1,5 ;với ánh sáng tím nt = 1,68.
Giải : Khi góc tới i1 rất nhỏ ta có :
i1 = nr1                i2 = nr2            A = r1+ r2 D =i1+i2 –A = (n-1)A
Góc lệch đối với tia đỏ :           Dđ = (nđ-1) A
Góc lệch đối với tia tím:            Dt = (nt -1) A
Góc lệch giữa chùm tia ló màu đỏ và tia ló màu tím là:

                        (             )
∆D = D t − Dd = nt − nd A =( 1,68 -1,5).50 = 0,90 Vậy : ∆D = 0,90

Bài 1.2: Một chùm ánh sáng trắng hẹp chiếu vào lăng kinh thủy tinh có tiết
diện thẳng là tam giác đều trong điều kiện góc lệch của tia sáng vàng cực
tiểu .Tính góc tạo bởi tia đỏ và tia tím trong chùm ánh sáng ló . Cho biết chiết
suất của lâng kính ứng vơí ánh sáng màu đỏ ,vàng ,tím lần lượt là :nđ=1,5;
nv = 1,51; nt=1,52.
Giải:                                                                             k=2
Khi biết được ánh sáng vàng có góc lệch k=1
                                                                                  k=1
cực tiểu ta tính được góc tới i1của chùm k=0
ánh sáng trắng :                                                                  k=0
                                                           k=-1
                    A                                                             k=-1
sin i1 = nv = sin           = 1,51.sin300 = 0,755
                    2                                      k=-2
                                                                                  k=-2


Giáo viên thực hiện: Lê Văn Thuận                                                Trang 2
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Gia Lai                                 Năm học 2008 - 2009
        Các dạng toán cơ bản Sóng ánh sáng và Lượng tử ánh sáng.



*Đối với ánh sáng màu đỏ ta có: sini1 =nđsỉn1đ
                 sin i1       0,755
⇒      sỉn1đ =            =                 ⇒ r1d = 30, 710
                  nd           1,5

Mặt khác A =r1đ + r2đ ⇒ r2đ = A - r1đ
r2đ =60 – 30,71 =29,29
mà: sini2đ =nđsinr2đ = 1,5.sin29,290 ≈ 0,74                     i2đ =47,73140
Góc lệch của tia đỏ : Dđ=i1đ + i2đ - A             (1)
*Đối ánh sáng tím ta có :
                                     sin i1       0, 755
sini1= ntsỉn1t ⇒ sin r1t =                    =              r1t= 29,780
                                      nt          1, 52

Mà: A = r1t + r2t ⇒ r2 t= A - r1t = 600 - 29,780
Mặt khác : sini2t = nt.sỉn2t =1,52.sin29,780              ⇒ i2 t= 49.0250

Mặt khác : Dt = i1 + i2t – A
Góc tạo bỡi giữa tia ló màu tím và tia ló màu đỏ :

∆D = D t − Dd = i 2t − i 2d = 49,025 = 47,7314 = 1,290

       II. GIAO THOA ÁNH SÁNG TRẮNG :
Thí nghiệm Iâng:
                                      λD
1.Vị trí vân sáng : xs = k                         với    k = 0; ±1; ±2; ±3......
                                        a
k=0 :     vân sáng trung tâm.
k = ±1 : vân sáng bậc một (đối xứng qua vân trung tâm)
 k = ±2 : vân sáng bậc hai
2.Vị trí vân tối :
                   λD
x t = ( 2k = 1)                với k = 0; ±1; ±2; ±3......
                   2a
Vân tối bậc một : phần dương k=0 ; phần âm k=-1
                          (đối xứng qua vân sáng trung tâm)

Giáo viên thực hiện: Lê Văn Thuận                                                   Trang 3
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Gia Lai                               Năm học 2008 - 2009
         Các dạng toán cơ bản Sóng ánh sáng và Lượng tử ánh sáng.

Vân tối bậc hai : phần dương k=1; phần âm k=-2
3.Khoảng vân: Khoảng cách giữa hai vân sáng (hoặc hai vân tối )liên tiếp .

     λD                                                         i
i=              Hệ quả :            xs= ki     ; x t = (2k + 1)
     a                                                          2
4. Giao thoa với ánh sáng trắng :
Anh sáng trắng có bước sóng ngắn trong giới hạn :
                    0, 40µm ≤ λ ≤ 0, 76µm

- Anh sáng đơn sắc có vân sáng tại vị trí x được xác định :
                                    ax
                    0, 40µm ≤             ≤ 0,76µm
                                    kD
- Anh sáng đơn sắc có vân tối tại vị trí x được xác định :
                                      2ax
                   0, 40µm ≤                   ≤ 0, 76µm
                                (2k + 1)D
      Dạng 1 : THOA GIAO VỚI ÁNH SÁNG ĐƠN SẮC
Xác định vị trí vân sáng ,vân tối . tính khoảng vân hoặc bước sóng ánh sáng .
Tìm số vân . Tính khoảng cách .
* Phương pháp giải :
1. Vị trí vân :
                           λD
a. Vân sáng :     xs = k        = ki
                           a
                                     λD                 i
b. Vân tối :      x t = ( 2k + 1)         = ( 2k + 1)
                                     2a                 2
2. Khoảng vân hoặc bước sóng ánh sáng :
                               λD
Ap dụng công thức : i =
                                a
3. Số vân trong khoảng x1, x2 :

                                      λD
- Số vân sáng : x1 < xs < x2 ⇔ x1 < k    < x2                   (1)
                                       a


Giáo viên thực hiện: Lê Văn Thuận                                                 Trang 4
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Gia Lai                                     Năm học 2008 - 2009
       Các dạng toán cơ bản Sóng ánh sáng và Lượng tử ánh sáng.

Giải bất phương trình (1) ta tìm được sô giá trị của k chính là số                 vân sáng .
                                                         λD
                                     ⇔ x1 < (2k + 1)          < x2
Số vân tối :       x1< xt < x2                           2a               (2)
Giải bất phương trình (2) tìm số giá trị của k chính là số vân tối
* Chú ý : Nếu trong đoạn x1 ,x2 thì ta lấy dấu “ ≤ ”
4. Xác định tại vị trí xM có mấy vân sáng hay mấy vân tối ? Bậc mấy ?

                       K : có vân sáng bậc k
        x
 Ta có : M =           K,5 : có vân tối bậc (k+1)
         i
                       K,2 : không có vân sáng hay vân tối

Bài 1.1: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng các kheS1,S2 được
chiếu bỡi ánh sáng có bước sóng λ = 0,65µm . Biếtkhoảng cách giữa hai khe
là S1S2=a=2mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là D= 1,5 m .
a. Tính khoảng vân ?
b. Xác định vị trí vân sáng bậc 5 và vân tối bậc 7 ?
 Giải :

                          λD         0,65.10−3.1,5.103
a. Khoảng vân:       x=          =                         = 0.4875mm .
                          a                   2
                                        λD
b.Vị trí vân sáng bậc 5: xs = k              = ki
                                         a
Vân sáng bậc 5 ứng với k = ±5 :              x = ±5i = ±2,4375(mm)
                                                    λD                i
Vị trí vân tối được xác định : x t = (2k + 1)            = (2k + 1)
                                                    2a                2
Phần dương cuả trục Ox thì vân tối bậc 7 ứng với k=6 ,do đó :
                   0,8475
x t7 = (2.6 + 1)            = 3,16875mm
                      2
Phần âm của trục Ox thì vân tối bậc 7 ứng với k=-7 ,do đó :




Giáo viên thực hiện: Lê Văn Thuận                                                       Trang 5
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Gia Lai                          Năm học 2008 - 2009
        Các dạng toán cơ bản Sóng ánh sáng và Lượng tử ánh sáng.

                              0, 4875
x t7 = (2.( −7) + 1).                   = −3,16875mm
                                2

 Vậy vân tối bậc 7 :             x t7 = ±3,16875mm

Bài 1.2:Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng

λ = 0,5µm . Khoảng cách giữa hai khe sáng S1S2=a=1mm.
a. Tính khoảng cách giữa hai khe đến màn ảnh . Biết khoảng cách giữa 5 vân
   sáng liên tiếp là 4,8 mm.
b. Tại vị trí M cách vân trung tâm OM =4,2mm ,ta có vân sáng hay vân tối ?
   Bậc mấy ?
 Trong khoảng OM có bao nhiêu vân sáng và bao nhiêu vân tối ?
                                                                       M
   Giải :                                               K=3
                                                                                K=3
a. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp                K=2
                                                                                K=2
                                        4,8             K=1
 có 4 khoảng vân ,nên : i =                   = 1,2mm                           K=1
                                         8              K=0
                                                                                K=0
                                                                      O
 Khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh :
      λD             ia                1,2.1
 i=         ⇒D=              ; D=             = 2,4.103 mm = 2, 4m
      a                  λ           0,5.10−3
                OM
b. Ta có :                   = 3,5 Vậy tại M có vân tối bậc 4.
                 i
Có thể kiểm tra lại bằng công thức vị trí vân tối :

                     i
x M = (2k + 1)           ⇒ k = 3 ( về phía dương ứng với vân tối bậc4)
                 2
• Số vân sáng trong khoảng OM:

 0 < xs < 4,2 ⇔ 0 < k.i < 4,2 ⇒ 0 < k < 3,5
 Vậy:      k=1; 2: 3           → Có ba vân sáng

• Số vân tối trong khoảng OM:




Giáo viên thực hiện: Lê Văn Thuận                                            Trang 6
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Gia Lai                           Năm học 2008 - 2009
         Các dạng toán cơ bản Sóng ánh sáng và Lượng tử ánh sáng.

                                      i               1
    0 < x t < 4,2 ⇔ 0 < (2k + 1)          < 4,2 ⇒ −       < k < 3 ⇒ k = 0;1; 2
                                      2               2
    Vậy có ba vân tối .
         Dạng 2: GIAO THOA VỚI ÁNH SÁNG PHỨC TẠP GỒM NHIỀU
    THÀNH PHẦN ĐƠN SẮC HOẶC ÁNH SÁNG ĐƠN SẮC.
• Anh sáng phức tạp gồm nhiều thành phần đơn sắc :
- Ap dụng công thức về vị trí vân sáng và khoảng vân đối với thành phần
     đơn sắc .
- Hiện tượng chập các vân sáng xảy ra ở những vị trí xác định bỡi :
     x = k1i1 = k2i2 = …….= knin
• Anh sáng trắng :
-    Giá trị của λ : 0.40µm ≤ λ ≤ 0,76µm

-    Sự chênh lệch của khoảnh vân i: i t ≤i ≤i d

-    Anh sáng đơn sắc có vân sáng tại vị trí x được xác định :

                  ax
      0,40µm ≤         ≤ 0, 76µm
                  kD
                                                                2ax
-    Anh sáng đơn sắc có vân tối tại vị trí x : 0, 40µm ≤                ≤ 0,76µm
                                                             (2k + 1)D

Bài 2.1: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng . Khoảng cách giữa hai
khe là           a= 1mm . Khoảng cách từ hai khe đến màn là D =2m .Người ta

chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,5µm và λ 2 = 0, 4µm

.Xác định hai vị trí đầu tiên trên màn (kể từ vân trung tâm ) tại đó hai vân
sáng trùng nhau .
Giải :
Vị trí hai vân sáng ứng với hai bưcá xạ λ1 và λ 2 trên màn là :
       λ D                      λ2D
x1 = k1 1           ; x2 = k2             (1)
        a                        a



Giáo viên thực hiện: Lê Văn Thuận                                              Trang 7
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Gia Lai                      Năm học 2008 - 2009
       Các dạng toán cơ bản Sóng ánh sáng và Lượng tử ánh sáng.

Hai vân sáng trên trùng nhau khi : x1=x2
    λD      λ D                         λ   5
⇔ k1 1 = k 2 2 ⇔ k1λ1 = k 2λ2 ⇔ k 2 = k1 1 = k1
     a       a                          λ2  4

k1 và k2 là hai số nguyên nên (2) thoả mãn khi k1 là bội số của 4,tức là k1 = 8 ;
k2 = 10 .
              λ1D     0.5.10−3.2.103                              (2)
Ta có : x = k
         1   1 a = k1       1
                                     = 1.k1(mm)

Với k1= 4 ta được x1=4 mm         ;k2 =8 ta được x2 =8 mm
Vậy hai vị trí đầu tiên (kể từ vân sáng trung tâm O) để có hai vân sáng trùng
nhau cách O lần lượt 4 mm và 8 mm.
Bài 2.2: Trong thí nghiệm Iâng , các khe sáng được chiếu sáng bằng ánh sáng
trắng . Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm ,khoảng cách từ hai khe đến màn
ảnh là D= 2m.
a. Tính bề rộng quang phổ bậc một và quang phổ bậc hai trên màn .Biết bước

   sóng ánh sáng đỏ là λ d = 0,76µm ánh sáng tím là λ t = 0,40µm
b. Tại vị trí M trên màn cách vân trung tâm OM =20 mm có những bức xạ
   nào cho vân sáng ?
   Giải:
                                     λd D
a. Vị trí vân sáng đỏ :     xd = k
                                      a
                                          λt D
    Vị trí vân sáng tím :      xt = k
                                           a
Bề rộng quang phổ là khoảng cách giữa vân sáng đỏ và vân sáng tím cùng bậc


            D             2.103
: Vx = (λ − λ t ) =
    1 a d               (0, 76 − 0, 40).10−3 = 2,4mm
                    0,3
• Bề rộng quang phổ bậc hai (k=2):



Giáo viên thực hiện: Lê Văn Thuận                                        Trang 8
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Gia Lai                                   Năm học 2008 - 2009
           Các dạng toán cơ bản Sóng ánh sáng và Lượng tử ánh sáng.

                 D
      Vx 2 =         (λ d − λ t ) = 2.Vx1 = 4,8mm
                 a
b. Gọi λ là các bức xạ cho vân sáng tại M :


x = OM = k
                 λD                 ax       0,3.10−3.20.10−3          3.10−6        3
                          ⇒λ=            =                         =            m=       (µm)
                     a             kD               k.2                  k           k
                                                               3
Với     0, 40µm ≤ λ ≤ 0, 76µm ;                   0, 40µm ≤        ≤ 0, 76µm
                                                               k
       3                 3
⇒            ≤k≤                 3,95 ≤ k ≤ 7,5
      0,76               0,4
                                                               3
Vậy k= 4 ; 5 ; 6 ; 7            thay vào phương trình     λ=     µm
                                                               k
                                                    3                3
Ta tìm thấy được các bước sóng : λ1 =                 = 0.75µm ; λ1 = = 0.60µm
                                                    4                5
       3                                     3
λ1 =     = 0.50µm                  λ1 =        ≈ 0.34µm
       6                                     7
       Dạng 3: TRẮC NGHIỆM VỀ GIAO THOA ÁNH SÁNG.
Câu 1:Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách hai
khe a = 0,5 mm, khoảng cách D = 2m, khoảng vân i = 2mm. Bước sóng của
ánh sáng tới là:
A. 5 nm          B. 0,5 cm                   C. 0,5 µm                 D. 50 nm

                                 0,5.10-3.2.10-3
Giải: i =λλD ⇒ =
           =
                          a.i                           -6
                                          = 0,5.10 m = 0,5μm
             a            D             2
Câu 2:Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600
nm, khoảng cách hai khe là a = 1,5 mm, khoảng cách D = 3 m. Khoảng cách
giữa vân sáng với vân tối liên tiếp là:
A. 0,6 mm                    B. 6mm               C. 1,2 mm             D. 0,12 mm




Giáo viên thực hiện: Lê Văn Thuận                                                        Trang 9
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Gia Lai                            Năm học 2008 - 2009
        Các dạng toán cơ bản Sóng ánh sáng và Lượng tử ánh sáng.

Giải: Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối bằng nửa khoảng vân.

i λD   6.10 −7.3
 =   =         −3
                  = 6.10 −4 m = 0,6mm
2 2a 2.1,5.10
Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, người ta dùng ánh
sáng có bước sóng 0,5µm, a=0,5 mm. D = 2m. Miền vân giao thoa trên màn
có bề rộng l = 32 mm. Số vân quan sát được trên màn là:
A. 15         B. 16                 C. 17           D. 18
                          λD 0,5.10 −6.2
Giải: Khoảng vân i =         =        −3
                                         = 2.10 −3 m = 2mm
                           a   0,5.10
                      l   32
Số khoảng vân: n = =         = 16 khoảng vân
                      i    2
Số vân trên màn bằng số khoảng vân + 1 vân trung tâm = 17 vân.
        Phần II: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
        I. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
                                        C
1, Thuyết lượng tử ánh sáng: ε = hf = h
                                                λ
 + Năng lượng của phô tôn.
f ( Hz): Tần số bức xạ .                    λ [m] : Bước sóng của ánh sáng .

C = 3.108 (m/s) : Vận tốc ánh sáng trong chân không.
h : 6,625.10-34 [J/s] : Hằng số Plăng.      ε [J] : Năng lượng của phô tôn.

                                 1
2, Phương trình Anhxtanh. ε = A + mV02
                                            2

        A : Công thoát của electron khỏi kim loại.          ; V0 : Vận tốc ban đầu cực
đại của các electron .;       m = 9,1.10-31 (Kg) : khối lượng electron.
3, Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện.
                              hc
        λ ≤ λ 0 ; với λ 0 =      : gới hạn quang điện của kim loại làm catốt.
                              A
                                   1
4, Hiệu điện thế hãm. eUh =          mV02
                                   2
5, Công suất của nguồn sáng

Giáo viên thực hiện: Lê Văn Thuận                                              Trang
10
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Gia Lai                              Năm học 2008 - 2009
        Các dạng toán cơ bản Sóng ánh sáng và Lượng tử ánh sáng.

        P = nλ . ε ; nλ : là số phô tôn ứng với bức xạ λ phát ra trong 1s.
6, Cường độ dòng điện bão hoà.
        Ibh = nee               ; ne : số electron đến anôt trong 1s.
                                     ne
7, Hiệu suất lượng tử: H = n
                             λ


ne : số electron bức ra khỏi catot trong 1s.
nλ : số electron đập vào catot trong 1s.

        II.BÀI TẬP CƠ BẢN.
Dạng 1: p dụng định lý động năng
   Cơ sở lý thuyết: 1 mV 2 − 1 mV 2 = A
                        t        0
                        2        2

        A > 0  Vt > V0 : công dương.
        A < 0  Vt < V0 : công âm.
* Công của lực điện trường: khi điện tích q di chuyển giữa hai điểm có hiệu
điện thế U12 thì công của điện trường là: A = q.U12 ( q và U12 có thể dương
hoặc âm).
Bài 1.1: Tìm động năng của electron khi tới đối âm cực của ống Rơnghen
( bỏ qua electron vừa bức khỏi catot).
Bài giải:
                                          2       2
                                     mVt   mV0
Áp dụng định về động năng:               −     =A         (1) Theo đề V0 = 0
                                      2     2
A = qe.UKA          mà qe = -e còn UKA = - UAK
                            2                                           2
                    mVt                                          mVt
Thay vào (1) ta có:     = (-e).(- UAK) = eUAK                vậy     = eUAK
                     2                                            2
Bài 1.2: Tìm hiệu điện thế hãm để cho dòng quang điện của tế bào quang điện
bị triệt tiêu.
Giải:
                                              2       2
                               mVt   mV0
Áp dụng định lý về động năng :     −     = qe.UKA                 (1)
                                2     2
Với Vt = 0, mà qe = -e còn UKA = - UAK
Giáo viên thực hiện: Lê Văn Thuận                                                Trang
11
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Gia Lai                                          Năm học 2008 - 2009
        Các dạng toán cơ bản Sóng ánh sáng và Lượng tử ánh sáng.

                                                                2                        2
                                                        mV0          mV
mặt khác UAK = Uh < 0 thay vào một ta có: -                 = - eUh  0 = eUh.
                                                         2            2
Bài 1.3: Một quả cầu cô lập về điện: khi chiếu bức xạ λ vào quả cầu. Tìm
điện thế cực đại của quả cầu.
Bài giải:
                                           2        2
                                       mVt   mV0
Áp dụng định về động năng:                 −     = qe ( Vmax - V ∞ ) (1)
                                        2     2
                                                                             2
                                                                       mV0
với Vt = 0; qe = -e; V ∞ = 0.             thay vào (1) ta có:              = eVmax            Vmax
                                                                        2
Bài 1.4: Hiệu điện giữa Anốt và Catốt của 1 ống Rơnghen là U = 2.104(v).
Tìm bước sóng nhỏ nhất của tia rơnghen mà ống có thể phát ra. Bỏ qua động
năng của electron lúc bức ra khỏi Catốt. Biết e = 1,6.10-9(C) ; C = 3.108 m/s ;
h = 6,625.10-34 J(s).
Giải:
                                                                         2           2
                                                                    mVt   mV0
Động năng của electron lúc đến đập vào đối âm cực.                      −     = qe.UKA
                                                                     2     2
                                                            2
                                             mVt
với Vt = 0; qe = -e ; UKA = - UAK = U; Vậy :     = eU
                                              2
 - Động năng này 1 phần biến thành nhiệt năng Q làm nóng đối âm cực và
phần còn lại biến thành nl của tia X.
                                 C          C                       hC
        Ta có :     eU = Q + h      eU ≥ h              λ ≥
                                 λ          λ                       eU

                    hC   6,625.10 −34.3.10 8
         λ max =      =        −19      4
                                             = 6,2.10 −11       (m).
                    eU    1,6.10 .2.10

        Dạng 2: XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG
Kim loại: λ 0 , A;                                      Electron quang điện : E0đ ; V0.
Dòng quang điện: Ibh ; Uh
* Áp dụng các công thức liên quan đến hiện tượng quang điện:
                              C                                                                 C
Lượng tử ánh sáng: ε = hf = h                           Giới hạn quang điện: λ 0 = h
                                      λ                                                         λ



Giáo viên thực hiện: Lê Văn Thuận                                                             Trang
12
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Gia Lai                              Năm học 2008 - 2009
         Các dạng toán cơ bản Sóng ánh sáng và Lượng tử ánh sáng.

                                    2
                                mV0
Phương trình Anh Xtanh: ε = A +
                                             2
                                         2
                                   mV0
Hiệu điện thế hãm:           eUh =
                                    2
Cường độ dòng quang điện bão hoà: Ibh = n.e
Bài 2.1:
 Khi chiếu 1 bức xạ điện từ có bước sóng λ = 0,5 µm vào bề mặt catốt của 1
tế bào quang điện tạo ra dòng điện bảo hoà Ibh = 0,32 (A) công suất bức xạ
đập vào catốt là P = 1,5 w.Tính hiệu suất lượng tử ( là tỉ số giữa e thoát ra
catốt và số phô tôn rọi lên nó). Biết : h = 6,625.10-34 Js ; C = 3.108 m/s ;
e = 1,6.10-19 C.
Giải:
                                         C                 3.10 8
Năng lượng của mỗi phô tôn: ε = h          = 6,625.10 -34
                                                                 − 6 = 39,75.10
                                                                                -20
                                                                                    J
                                         λ                0,5.10

Năng lượng bức xạ đập vào catốt trong 1s. W = P.t = 1,5.1= 1,5 (J)
Số phô tôn đến đập vào catốt trong 1s:

        W       1,5
nλ =      =              = 3,77.10-18   (hạt).
        ε   39,75.10 −20

Điện lượng đến anốt trong 1s .Q = I.t = 0,32.1=0,32 ( C).
                                             q    0,32
Số electron đến anốt trong 1s. ne =            =      −19
                                                          = 2.1018 (e)
                                             e 1,6.10

                         e   n     2.1018
Hiệu suất lượng tử: H = n =           ≈ 0,53 = 53%
                         λ  3,77.10 8

Bài 2.2 : Công tối thiểu để bức 1 electron ra khỏi mặt kim loại là 1,88 eV.
Dùng kl đó để làm catốt của 1 tế bào quang điện. Hãy xđ:
a. Giới hạn quang điện của kl đã cho.
b.Vận tốc cực đại của electron bắn ra khỏi mặt kl khi chiếu vào đó ánh sáng
có bước sóng λ =0,489 µm .




Giáo viên thực hiện: Lê Văn Thuận                                                Trang
13
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Gia Lai                                          Năm học 2008 - 2009
         Các dạng toán cơ bản Sóng ánh sáng và Lượng tử ánh sáng.

c. Số electron tách ra khỏi bề mặt kl trong 1 phút. Giả thiết rằng tất cả
electron tách ra đều bị hút về anốt và cường dòng quang điện đo được là I =
0,26.
d. Hiệu điện thế giữa hai cực của tế bào quang điện sao cho dòng điện triệt
tiêu.
Giải:
                                           hC   6,625.10 −34.3.10 8
a. Giới hạn quang điện. λ 0 =                 =               −19
                                                                    ≈ 6,6.10 −7 m = 0,66 µm
                                            A     1,88.1,6.10
                                                    C
b. Vận tốc cực đại của electron . h = A + E0đ
                                                    λ
            C                 6,625.10 −34.3.10 8
   E0đ = h - A =                                 − 1,88.1,6.10 −19 = 1,0584.10 −19 J
            λ                    0,489.10  −6



                mV0
                      2
                                         2E         2.1,0584.10 −19
mà      E0đ =              V0 =            =                       = 0,48.1016 m/s
                 2                       m             9,1.10 −31

c. Số e tách ra khỏi mặt kim loại trong 1 phút.
Điện lượng qua mạch trong 1s Q = T.t = 0,26.10-3 ( C)
                                                    q 0,26.10 −3
Số electron qua mạch trong 1s. n =                   =           = 0,1625.1016 hạt
                                                    e 1,6.10 −19

 N     = n.60 = 9,5.1016 hạt
                                          mV0
                                                2
                                                                      E0   1,584.10 −19
d. Hiệu điện thế hãm. eUh =                   = E0đ         Uh   =      =              = 0,66     (v).
                                           2                          e     1,6.10 −19

Bài 2.3: Khi rọi ánh sáng có bước sóng λ = 300 nm vào catốt của 1 tế bào
quang điện thì các electron quang điện bức ra có động năng cực đại là 2,03
eV.
a. Tính công thoát electron của kim loại làm catốt.
b. Tính hiệu điện thế hãm nếu ánh sáng tạo thành có bước sóng λ ’ = 400 nm.
Giải:
a. Công thoát của electron :
 C                                      C         6,625.10 −34.3.10 8
h = A + E0đ                    A=h       - E0đ =                     − 2,03.1,6.10 −19 = 3,377.10 −19
 λ                                      λ             300.10 −9


Giáo viên thực hiện: Lê Văn Thuận                                                                Trang
14
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Gia Lai                                  Năm học 2008 - 2009
        Các dạng toán cơ bản Sóng ánh sáng và Lượng tử ánh sáng.

                             2              2
                  C      mV0          mV0                         C
b, Ta có: h          =A+         mà             = eUh        h      = A + eUh
                  λ'      2            2                          λ'
                  C                C      1
   eUh = h          - A  Uh = ( h - A ). = 1 V
                  λ'               λ'     e
Bài 2.4:
Công thoát của electron khỏi lim loại đồng là 4,47 ev.
a. Tính giới hạn quang điện của đồng.
b. Khi chiếu bức xạ điện từ có bước sóng λ = 0,14 µm vào một quả cầu bằng
đồng đặt cách li các vật khác, thì quả cầu được tích điện đến điện thế cực đại
bằng bao nhiêu.
Bài giải:
a, Gới hạn quang điện của đồng.
           hC   6,625.10 −34 3.10 8
λ0=           =               −19
                                    = 0,277.10 −6 nm = 0,277 µm
            A     4,47.1,6.10

b, Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bức xạ khỏi quả cầu.
          2       2
 C    mV0     mV0      C
h =A+              = h -A                      (1)
 λ     2       2       λ

Áp dụng định lý về động năng:
    2         2
mVt   mV0
    −     = qe ( VM – V ∞ ). với Vt = 0; qe = -e; V ∞ = 0
 2     2
                  2                   2
       mV0              mV0
Ta có:     = eVM  VM =     .e                   ( 2)
        2                2
Từ ( 1) và (2 ) ta có:
        C    1   6,625.10 −34                        1
VM = ( h - A) =           −6
                               − 4,47.1,6.10 −19         −19
                                                              = 4,47       (V)
        λ    e   0,.14.10                        1,6.10

        Dạng 3: ỨNG DỤNG CỦA HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN VÀO
VIỆC ĐO CÁC HẮNG SỐ VẬT LÝ.
Áp dụng:
                                       C
Công thức lượng tử ánh sáng: ε = hf = h .
                                                      λ



Giáo viên thực hiện: Lê Văn Thuận                                                    Trang
15
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Gia Lai                                 Năm học 2008 - 2009
        Các dạng toán cơ bản Sóng ánh sáng và Lượng tử ánh sáng.

                              1
Phương trình Anhxtanh: ε = A + mV02
                                         2
                                         1
Phương trình về hiệu điện thế hãm. ε Uh = mV02                   ( Uh = U AK ).
                                                   2
Bài 3.1: Khi chiếu bức xạ tần số f = 2,2.1015 Hz vào kim loại thì có hiện
tượng quang điện và các electron bắn ra đều bị giữ lại bởi hiệu điện thế hãm
U1 = 6,6 (V). Còn khi chiếu vào bức xạ f 2 = 2,538.1015 Hz vào kim loại đó thì
các electron quang điện bắn ra đều bị giữ lại hiệu điện thế hãm U2 = 8 ( V).
a, Xác định hằng số plăng.
b, Xác định giới hạn quang điện của kim loại này. Cho e = 1,6.10 -19 ( C); C =
3.108 m/s
Giải:
                                                       mV 2 01
a, Xác định hằng số Plăng: Ta có : hf1 = A +
                                                         2

                                                                 mV 21
 Vì electron bị giữ lại bởi hiệu điện thế hãm U1 nên:                  = eU1
                                                                  2
Ta có: :       hf1 = A + eU1.        (1)
Tương tự:      hf2 = A + eU2       (2)
 lấy (1) trừ (2) ta có:
        h( f1 – f2) = e( U1 – U2)
            e(U 1 − U 2 )   1,6.10 −19 (6,6 − 8)
        h=               =                       = 6,627.10 −34 (Js)
              f1 − f 2      (2,2 − 2,538).10   15



b, giới hạn quang điện của kim loại.
              hC mV 2 01 hC
        eh1 =    +      =    + eU 1
              λ0   2      λ0

           hC             6,627.10 −34.3.10 8
 λ0 =            =        −34                 −19
                                                  = 0,4945.10 −6 m = 0,4945 µm
      hf 1 − eU 1 6,627.10 .2,2.10 − 1,6.10 .6,6
                                    15




        Dạng 5: MẪU NGUYÊN TỬ BO – NGUYÊN TỬ HIĐRO
* Mẫu nguyên tử BO.
 -   Hai tiêu đề của BO:              ε = hfmn = Em - En
Giáo viên thực hiện: Lê Văn Thuận                                                   Trang
16
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Gia Lai                            Năm học 2008 - 2009
        Các dạng toán cơ bản Sóng ánh sáng và Lượng tử ánh sáng.

* Hệ quả của 2 tiêu đề:
                                                     13,6
 - Năng lượng của nguyên tử Hiđrô. En = −                 (eV)
                                                      n2
Với n là các số nguyên dương.
Bán kính của các quỹ đạo dừng:            r = n2r0        với r0 = 5,3.10-11 m
* Quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô:
 - Dãy Ly man: ứng với chuyển động từ các mức L, M, N, O, P về mức K :
nằm trong vùng tử ngoại.
  - Dãy Ban me: nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy: ứng với nguyên tử
chuyển từ các mức: M, N, O, P về mức L.
 - Dãy Pa Sen: nằm trong vùng hồng ngoại, ứng với nguyên tử chuyển từ các
mức: N,O,P về mức N.
Bài 5.1:    Electron tong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo có năng lượng
Em = - 0,544 (eV) xuống quỹ đạo có năng lượng En = -3,4 (eV ). Hãy tính
bước sóng của vạch quang phổ phát ra. Đó là vạch trong dãy nào của quang
phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô? Cho h = 6,625.10-34                            (Js);
C = 3.108 m/s.
Giải:
Từ tiêu đề về sự bức xạ, ta có:
hC                          hC             6,625.10 −34.3.10 8
λ mn
     = Em − En   
                   λ mn =
                          Em − En    =   (−0,544 + 3,4)1,6.10  −19
                                                                   = 4,34996.10 −7 (m)


 Đó là vạch chùm H8 trong dãy Ban me.
        III. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Giới hạn quang điện của Na là 500 nm. Công thoát của kẽm lớn hơn
của Na là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm là:
A. 700 nm             B. 360 nm            C. 720 nm              D. 900 nm
                        hc           hc    A Zn λNa
Giải: Ta có: A Zn =         ; A Na =     ⇒     =    = 1,4
                        λZn          λNa   A Na λZn

                        λNa 0,5
        Suy ra: λZn =      =    = 0,36 µm
                        1,4 1,4
Giáo viên thực hiện: Lê Văn Thuận                                                 Trang
17
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Gia Lai                         Năm học 2008 - 2009
       Các dạng toán cơ bản Sóng ánh sáng và Lượng tử ánh sáng.

Câu 2: Cường độ dòng quang điện bão hoà giữa catôt và anôt trong tế bào
quang điện là 8µA. Cho điện tích của electron là e = 1,6.10-19 C. Số electron
đến được Anôt trong thời gian 1 giây là
A. 5.1019               B. 2.1016                 C. 2.1014          D. 5.1013
                                                I  8.10−6
Giải: Số electron đến được anôt trong 1s là: n = =          = 5.1013
                                                e 1,6.10−19



Câu 3: Biết rằng để triệt tiêu dòng quang điện ta phải dùng hiệu điện thế hãm
3V. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện bằng
A. 1,03.106 m/s         B. 1,03.105 m/s    C. 2,03.106 m/s    D. 2,03.105 m/s
                                    1
Giải: Theo công thức eU = mv2 max , suy ra
                            0
                                    2

                   2eU   2.1,6.10−19.3
       v 0 max   =     =               = 1,03.106 m/s = 1030 km/s
                    m      9,1.10−31

Câu 4: Công thoát của electron ra khỏi bề mặt một kim loại là A = 2eV. Bước
sóng giới hạn quang điện của kim loại là
A. 621 nm               B. 625nm           C. 675nm           D. 585nm
Giải: Bước sóng giới hạn quang điện của kim loại là:
                 hc 6,625.10−34.3.108
       λ0 =        =                  = 0,621.10-6 m = 0,621 µm = 621 nm.
                 A     2.1,6.10 −19



Câu 5: Cho h = 6,625.10-34 Js; bước sóng giới hạn quang điện của kim loại là
λ0 = 0,6 µm. Công thoát của kim loại đó là
A. 3,3125.10-20 J             B. 3,3125.10-19 J         C. 3,3125.10-18 J   D.
3,3125.10-17 J
                            hc 6,625.10−34.3.108
Giải: Công thoát : A =         =                 = 33,125.10-20J
                            λ0     0,6.10 −6



Câu 6: Khi chiếu ánh sáng có bước sóng 300 nm lên tấm kim loại hiện tượng
quang điện xảy ra. Để triệt tiêu dòng quang điện phải đặt hiệu điện thế hãm
1,4 V. Bước sóng giới hạn quang điện của kim loại này là:
A 753 nm                B. 653 nm          C. 553 nm          D. 453 nm

Giáo viên thực hiện: Lê Văn Thuận                                           Trang
18
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Gia Lai                        Năm học 2008 - 2009
       Các dạng toán cơ bản Sóng ánh sáng và Lượng tử ánh sáng.

                    1
Giải: Ta có: eU = mv2 max , thế vào công thức Anhxtanh ta có:
                    0
                    2
hc hc                hc            6,625.10 −34.3.10 8
  =   + eU ⇒ λ0 =         =
λ λ0              hc
                     − eU
                            6,625.10 −34.3.10 8
                                                − 1,6.10 −19.1,4
                  λ             0,3.10  −6



     19,875.10 −26
λ0 =           −19
                   = 4,53.10 −7 m = 453 nm.
      4,385.10

      C. Phần thứ ba : Kết luận.
      Với việc thực hiện nội dung “ Các dạng toán cơ bản Sóng ánh sáng và
Lượng tử ánh sáng” về bản thân tôi cũng đã rõ hơn về kiến thức về ý đồ của
tác giả viết sách . Về phía học viên các học viên có thêm một tài liệu gần gũi
để học tập và để trao đổi với các tác giả khác.




Giáo viên thực hiện: Lê Văn Thuận                                          Trang
19
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Gia Lai               Năm học 2008 - 2009
         Các dạng toán cơ bản Sóng ánh sáng và Lượng tử ánh sáng.

                          TÀI LIỆU THAM KHẢO




    1. .
    2. .
    3. .
    4. .
    5.




                                          MỤC LỤC




Giáo viên thực hiện: Lê Văn Thuận                                   Trang
20

More Related Content

What's hot

Chuong 1.2 bai giai dap so
Chuong 1.2 bai giai   dap soChuong 1.2 bai giai   dap so
Chuong 1.2 bai giai dap sothanhyu
 
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k aThi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Huongdanchamtoan9
Huongdanchamtoan9Huongdanchamtoan9
Huongdanchamtoan9gdtayninh
 
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09 10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.comTuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09 10 - truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k d
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k dThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k d
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k aThi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán nghèn ht 2012 lần 1 k d
Thi thử toán nghèn ht 2012 lần 1 k dThi thử toán nghèn ht 2012 lần 1 k d
Thi thử toán nghèn ht 2012 lần 1 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011Duy Duy
 

What's hot (12)

Dedakhoi dlop12nam2012lan1
Dedakhoi dlop12nam2012lan1Dedakhoi dlop12nam2012lan1
Dedakhoi dlop12nam2012lan1
 
Chuong 1.2 bai giai dap so
Chuong 1.2 bai giai   dap soChuong 1.2 bai giai   dap so
Chuong 1.2 bai giai dap so
 
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k aThi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
 
Baitap
BaitapBaitap
Baitap
 
Sanpham
SanphamSanpham
Sanpham
 
Huongdanchamtoan9
Huongdanchamtoan9Huongdanchamtoan9
Huongdanchamtoan9
 
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09 10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.comTuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09 10 - truonghocso.com
 
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k d
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k dThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k d
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k d
 
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k aThi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
 
Thi thử toán nghèn ht 2012 lần 1 k d
Thi thử toán nghèn ht 2012 lần 1 k dThi thử toán nghèn ht 2012 lần 1 k d
Thi thử toán nghèn ht 2012 lần 1 k d
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011
 
áNh xạ
áNh xạáNh xạ
áNh xạ
 

Similar to Sang kien kinh nghiem.15243

[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 8
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  8[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  8
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 8Phong Phạm
 
bài giảng về Lăng kính
bài giảng về Lăng kínhbài giảng về Lăng kính
bài giảng về Lăng kínhma_phuong
 
[Nguoithay.vn] bt ve song anh sang p 5
[Nguoithay.vn] bt ve song anh sang  p  5[Nguoithay.vn] bt ve song anh sang  p  5
[Nguoithay.vn] bt ve song anh sang p 5Phong Phạm
 
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 7
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  7[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  7
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 7Phong Phạm
 
[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p 6
[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p  6[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p  6
[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p 6Phong Phạm
 
AaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaAaaaaAAaaaaa
AaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaAaaaaAAaaaaaAaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaAaaaaAAaaaaa
AaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaAaaaaAAaaaaaBiMinhQuang7
 
Bài tập ánh sánh
Bài tập ánh sánhBài tập ánh sánh
Bài tập ánh sánhZo FazZy
 
Chuyn6 sngnhsng-lth-121216044600-phpapp01
Chuyn6 sngnhsng-lth-121216044600-phpapp01Chuyn6 sngnhsng-lth-121216044600-phpapp01
Chuyn6 sngnhsng-lth-121216044600-phpapp01Linh Nguyễn Văn
 
Chuyên đề xác suất : đo độ thực và khoảng cách trong xá suất
Chuyên đề xác suất : đo độ thực và khoảng cách trong xá suấtChuyên đề xác suất : đo độ thực và khoảng cách trong xá suất
Chuyên đề xác suất : đo độ thực và khoảng cách trong xá suấtThế Giới Tinh Hoa
 
Bài tập ánh sánh
Bài tập ánh sánhBài tập ánh sánh
Bài tập ánh sánhnhathung
 
Bài tập ánh sánh
Bài tập ánh sánhBài tập ánh sánh
Bài tập ánh sánhZo FazZy
 
Bài tập ánh sánh
Bài tập ánh sánhBài tập ánh sánh
Bài tập ánh sánhnhathung
 
Bài tập ánh sánh
Bài tập ánh sánhBài tập ánh sánh
Bài tập ánh sánhZo FazZy
 
[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p 8
[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p  8[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p  8
[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p 8Phong Phạm
 
[Nguoithay.org] song anh sang
[Nguoithay.org] song anh sang[Nguoithay.org] song anh sang
[Nguoithay.org] song anh sangPhong Phạm
 
Sóng ánh sáng
Sóng ánh sángSóng ánh sáng
Sóng ánh sánghoangkianh
 
Thiết kế chiếu sáng và cung cấp điện tòa nhà học tập nghiên cứu
Thiết kế chiếu sáng và cung cấp điện tòa nhà học tập nghiên cứuThiết kế chiếu sáng và cung cấp điện tòa nhà học tập nghiên cứu
Thiết kế chiếu sáng và cung cấp điện tòa nhà học tập nghiên cứunataliej4
 
[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p 2
[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p  2[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p  2
[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p 2Phong Phạm
 

Similar to Sang kien kinh nghiem.15243 (20)

[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 8
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  8[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  8
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 8
 
Chương 5 bản in thầy
Chương 5 bản in thầyChương 5 bản in thầy
Chương 5 bản in thầy
 
bài giảng về Lăng kính
bài giảng về Lăng kínhbài giảng về Lăng kính
bài giảng về Lăng kính
 
[Nguoithay.vn] bt ve song anh sang p 5
[Nguoithay.vn] bt ve song anh sang  p  5[Nguoithay.vn] bt ve song anh sang  p  5
[Nguoithay.vn] bt ve song anh sang p 5
 
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 7
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  7[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  7
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 7
 
[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p 6
[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p  6[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p  6
[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p 6
 
AaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaAaaaaAAaaaaa
AaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaAaaaaAAaaaaaAaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaAaaaaAAaaaaa
AaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaAaaaaAAaaaaa
 
Giao thoa sóng ánh sáng
Giao thoa sóng ánh sángGiao thoa sóng ánh sáng
Giao thoa sóng ánh sáng
 
Bài tập ánh sánh
Bài tập ánh sánhBài tập ánh sánh
Bài tập ánh sánh
 
Chuyn6 sngnhsng-lth-121216044600-phpapp01
Chuyn6 sngnhsng-lth-121216044600-phpapp01Chuyn6 sngnhsng-lth-121216044600-phpapp01
Chuyn6 sngnhsng-lth-121216044600-phpapp01
 
Chuyên đề xác suất : đo độ thực và khoảng cách trong xá suất
Chuyên đề xác suất : đo độ thực và khoảng cách trong xá suấtChuyên đề xác suất : đo độ thực và khoảng cách trong xá suất
Chuyên đề xác suất : đo độ thực và khoảng cách trong xá suất
 
Bài tập ánh sánh
Bài tập ánh sánhBài tập ánh sánh
Bài tập ánh sánh
 
Bài tập ánh sánh
Bài tập ánh sánhBài tập ánh sánh
Bài tập ánh sánh
 
Bài tập ánh sánh
Bài tập ánh sánhBài tập ánh sánh
Bài tập ánh sánh
 
Bài tập ánh sánh
Bài tập ánh sánhBài tập ánh sánh
Bài tập ánh sánh
 
[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p 8
[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p  8[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p  8
[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p 8
 
[Nguoithay.org] song anh sang
[Nguoithay.org] song anh sang[Nguoithay.org] song anh sang
[Nguoithay.org] song anh sang
 
Sóng ánh sáng
Sóng ánh sángSóng ánh sáng
Sóng ánh sáng
 
Thiết kế chiếu sáng và cung cấp điện tòa nhà học tập nghiên cứu
Thiết kế chiếu sáng và cung cấp điện tòa nhà học tập nghiên cứuThiết kế chiếu sáng và cung cấp điện tòa nhà học tập nghiên cứu
Thiết kế chiếu sáng và cung cấp điện tòa nhà học tập nghiên cứu
 
[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p 2
[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p  2[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p  2
[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p 2
 

Recently uploaded

ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫnkỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫnVitHong183894
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Xem Số Mệnh
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx22146042
 
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptxGame-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptxxaxanhuxaxoi
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )lamdapoet123
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam........................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......thoa051989
 
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfMạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfXem Số Mệnh
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptxvat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptxlephuongvu2019
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdfdong92356
 
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21nguyenthao2003bd
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫnkỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
 
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptxGame-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
 
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam........................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
 
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfMạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptxvat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
 
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
 

Sang kien kinh nghiem.15243

  • 1. Trung tâm Giáo dục thường xuyên Gia Lai Năm học 2008 - 2009 Các dạng toán cơ bản Sóng ánh sáng và Lượng tử ánh sáng. A. Phần thứ nhất : Đặt vấn đề. I . Lí do chọn đề tài : Có thể nói phân dạng trong các chương của sách vật lý 12 đã được khá nhiều tác giả biên soạn vì nó thiết thực và giúp được nhiều cho học sinh để tham khảo dùng làm tài liệu quí để ôn thi tốt nghiệp và thi cao đẳng, đại học. Việc phân dạng bài tập trong từng chương đòi hỏi người giáo viên phải có kiến thức tổng hợp xuyên suốt của chương đó và điều đó đã làm cụ thể hóa lượng kiến thức trong chương đó giúp học sinh tiếp cận nhanh và nhớ được lâu lượng kiến thức này. Đối với học viên bổ túc thì việc phân dạng bài tập từ những bài đơn giản chỉ qua một bước biến đổi đến những bài phức tạp có nhiều bước biến đổi sử dụng nhiều phép tính sẽ giúp ích rất nhiều cho việc học của các học viên, qua thực tế dạy dỗ tôi thấy rằng nếu chỉ dạy kiến thức trong nội dung sách giáo khoa thì không đủ thời gian để các học viên tự làm được và làm hết bài tập. Với mong mõi học viên học được kiến thức gì vận dụng làm được bài tập của kiến thức đó nên tôi đã chọn đề tài “ Các dạng toán cơ bản Sóng ánh sáng và Lượng tử ánh sáng” để làm đề tài cho bài nghiên cứu của mình.. B. Phần thứ hai: Những biện pháp giải quyết vấn đề. Phần I: SÓNG ÁNH SÁNG I.SỰ TÁN SẮC CỦA ÁNH SÁNG : Mặt Trời M A F’ Đỏ Da cam Vng F Lục Lam P Chm Tím G B C 1. Áp dụng công thức về lăng kính sini1 = nsinr1 i1 = nr1 Góc nhỏ (i, A) sini2 = nsinr2 i2 = nr2 A = r1 + r2 A = r1 + r2 D = i1 + i2 - A D = ( n – 1 )A Giáo viên thực hiện: Lê Văn Thuận Trang 1
  • 2. Trung tâm Giáo dục thường xuyên Gia Lai Năm học 2008 - 2009 Các dạng toán cơ bản Sóng ánh sáng và Lượng tử ánh sáng. 2. Góc lệch cực tiểu : D = D min A Khi i1 = i2 = i và r1 = r2 = r = 2 A A Ta có : Dmin = 2i –A; sini = nsin ; sin( Dmin + A ) = nsin 2 2 3. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc : λ tím ≤ λ ≤ λ đỏ . n = f ( λ ); ntím ≥ n λ ≥ nđ Bài 1.1 :Một lăng kính thủy tinh góc chiết quang A= 50. Chiếu một chùm ánh sáng trắng vào mặt bên dưới góc tới rât nhỏ . Tính góc tạo bỡi hai tia ló màu đỏ và màu tím qua lăng kính . Cho biết chiết suất của lăng kính ứng với ánh sáng màu đỏ là nđ = 1,5 ;với ánh sáng tím nt = 1,68. Giải : Khi góc tới i1 rất nhỏ ta có : i1 = nr1 i2 = nr2 A = r1+ r2 D =i1+i2 –A = (n-1)A Góc lệch đối với tia đỏ : Dđ = (nđ-1) A Góc lệch đối với tia tím: Dt = (nt -1) A Góc lệch giữa chùm tia ló màu đỏ và tia ló màu tím là: ( ) ∆D = D t − Dd = nt − nd A =( 1,68 -1,5).50 = 0,90 Vậy : ∆D = 0,90 Bài 1.2: Một chùm ánh sáng trắng hẹp chiếu vào lăng kinh thủy tinh có tiết diện thẳng là tam giác đều trong điều kiện góc lệch của tia sáng vàng cực tiểu .Tính góc tạo bởi tia đỏ và tia tím trong chùm ánh sáng ló . Cho biết chiết suất của lâng kính ứng vơí ánh sáng màu đỏ ,vàng ,tím lần lượt là :nđ=1,5; nv = 1,51; nt=1,52. Giải: k=2 Khi biết được ánh sáng vàng có góc lệch k=1 k=1 cực tiểu ta tính được góc tới i1của chùm k=0 ánh sáng trắng : k=0 k=-1 A k=-1 sin i1 = nv = sin = 1,51.sin300 = 0,755 2 k=-2 k=-2 Giáo viên thực hiện: Lê Văn Thuận Trang 2
  • 3. Trung tâm Giáo dục thường xuyên Gia Lai Năm học 2008 - 2009 Các dạng toán cơ bản Sóng ánh sáng và Lượng tử ánh sáng. *Đối với ánh sáng màu đỏ ta có: sini1 =nđsỉn1đ sin i1 0,755 ⇒ sỉn1đ = = ⇒ r1d = 30, 710 nd 1,5 Mặt khác A =r1đ + r2đ ⇒ r2đ = A - r1đ r2đ =60 – 30,71 =29,29 mà: sini2đ =nđsinr2đ = 1,5.sin29,290 ≈ 0,74 i2đ =47,73140 Góc lệch của tia đỏ : Dđ=i1đ + i2đ - A (1) *Đối ánh sáng tím ta có : sin i1 0, 755 sini1= ntsỉn1t ⇒ sin r1t = =  r1t= 29,780 nt 1, 52 Mà: A = r1t + r2t ⇒ r2 t= A - r1t = 600 - 29,780 Mặt khác : sini2t = nt.sỉn2t =1,52.sin29,780 ⇒ i2 t= 49.0250 Mặt khác : Dt = i1 + i2t – A Góc tạo bỡi giữa tia ló màu tím và tia ló màu đỏ : ∆D = D t − Dd = i 2t − i 2d = 49,025 = 47,7314 = 1,290 II. GIAO THOA ÁNH SÁNG TRẮNG : Thí nghiệm Iâng: λD 1.Vị trí vân sáng : xs = k với k = 0; ±1; ±2; ±3...... a k=0 : vân sáng trung tâm. k = ±1 : vân sáng bậc một (đối xứng qua vân trung tâm) k = ±2 : vân sáng bậc hai 2.Vị trí vân tối : λD x t = ( 2k = 1) với k = 0; ±1; ±2; ±3...... 2a Vân tối bậc một : phần dương k=0 ; phần âm k=-1 (đối xứng qua vân sáng trung tâm) Giáo viên thực hiện: Lê Văn Thuận Trang 3
  • 4. Trung tâm Giáo dục thường xuyên Gia Lai Năm học 2008 - 2009 Các dạng toán cơ bản Sóng ánh sáng và Lượng tử ánh sáng. Vân tối bậc hai : phần dương k=1; phần âm k=-2 3.Khoảng vân: Khoảng cách giữa hai vân sáng (hoặc hai vân tối )liên tiếp . λD i i= Hệ quả : xs= ki ; x t = (2k + 1) a 2 4. Giao thoa với ánh sáng trắng : Anh sáng trắng có bước sóng ngắn trong giới hạn : 0, 40µm ≤ λ ≤ 0, 76µm - Anh sáng đơn sắc có vân sáng tại vị trí x được xác định : ax 0, 40µm ≤ ≤ 0,76µm kD - Anh sáng đơn sắc có vân tối tại vị trí x được xác định : 2ax 0, 40µm ≤ ≤ 0, 76µm (2k + 1)D Dạng 1 : THOA GIAO VỚI ÁNH SÁNG ĐƠN SẮC Xác định vị trí vân sáng ,vân tối . tính khoảng vân hoặc bước sóng ánh sáng . Tìm số vân . Tính khoảng cách . * Phương pháp giải : 1. Vị trí vân : λD a. Vân sáng : xs = k = ki a λD i b. Vân tối : x t = ( 2k + 1) = ( 2k + 1) 2a 2 2. Khoảng vân hoặc bước sóng ánh sáng : λD Ap dụng công thức : i = a 3. Số vân trong khoảng x1, x2 : λD - Số vân sáng : x1 < xs < x2 ⇔ x1 < k < x2 (1) a Giáo viên thực hiện: Lê Văn Thuận Trang 4
  • 5. Trung tâm Giáo dục thường xuyên Gia Lai Năm học 2008 - 2009 Các dạng toán cơ bản Sóng ánh sáng và Lượng tử ánh sáng. Giải bất phương trình (1) ta tìm được sô giá trị của k chính là số vân sáng . λD ⇔ x1 < (2k + 1) < x2 Số vân tối : x1< xt < x2 2a (2) Giải bất phương trình (2) tìm số giá trị của k chính là số vân tối * Chú ý : Nếu trong đoạn x1 ,x2 thì ta lấy dấu “ ≤ ” 4. Xác định tại vị trí xM có mấy vân sáng hay mấy vân tối ? Bậc mấy ? K : có vân sáng bậc k x Ta có : M = K,5 : có vân tối bậc (k+1) i K,2 : không có vân sáng hay vân tối Bài 1.1: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng các kheS1,S2 được chiếu bỡi ánh sáng có bước sóng λ = 0,65µm . Biếtkhoảng cách giữa hai khe là S1S2=a=2mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là D= 1,5 m . a. Tính khoảng vân ? b. Xác định vị trí vân sáng bậc 5 và vân tối bậc 7 ? Giải : λD 0,65.10−3.1,5.103 a. Khoảng vân: x= = = 0.4875mm . a 2 λD b.Vị trí vân sáng bậc 5: xs = k = ki a Vân sáng bậc 5 ứng với k = ±5 : x = ±5i = ±2,4375(mm) λD i Vị trí vân tối được xác định : x t = (2k + 1) = (2k + 1) 2a 2 Phần dương cuả trục Ox thì vân tối bậc 7 ứng với k=6 ,do đó : 0,8475 x t7 = (2.6 + 1) = 3,16875mm 2 Phần âm của trục Ox thì vân tối bậc 7 ứng với k=-7 ,do đó : Giáo viên thực hiện: Lê Văn Thuận Trang 5
  • 6. Trung tâm Giáo dục thường xuyên Gia Lai Năm học 2008 - 2009 Các dạng toán cơ bản Sóng ánh sáng và Lượng tử ánh sáng. 0, 4875 x t7 = (2.( −7) + 1). = −3,16875mm 2 Vậy vân tối bậc 7 : x t7 = ±3,16875mm Bài 1.2:Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5µm . Khoảng cách giữa hai khe sáng S1S2=a=1mm. a. Tính khoảng cách giữa hai khe đến màn ảnh . Biết khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 4,8 mm. b. Tại vị trí M cách vân trung tâm OM =4,2mm ,ta có vân sáng hay vân tối ? Bậc mấy ? Trong khoảng OM có bao nhiêu vân sáng và bao nhiêu vân tối ? M Giải : K=3 K=3 a. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp K=2 K=2 4,8 K=1 có 4 khoảng vân ,nên : i = = 1,2mm K=1 8 K=0 K=0 O Khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh : λD ia 1,2.1 i= ⇒D= ; D= = 2,4.103 mm = 2, 4m a λ 0,5.10−3 OM b. Ta có : = 3,5 Vậy tại M có vân tối bậc 4. i Có thể kiểm tra lại bằng công thức vị trí vân tối : i x M = (2k + 1) ⇒ k = 3 ( về phía dương ứng với vân tối bậc4) 2 • Số vân sáng trong khoảng OM: 0 < xs < 4,2 ⇔ 0 < k.i < 4,2 ⇒ 0 < k < 3,5 Vậy: k=1; 2: 3 → Có ba vân sáng • Số vân tối trong khoảng OM: Giáo viên thực hiện: Lê Văn Thuận Trang 6
  • 7. Trung tâm Giáo dục thường xuyên Gia Lai Năm học 2008 - 2009 Các dạng toán cơ bản Sóng ánh sáng và Lượng tử ánh sáng. i 1 0 < x t < 4,2 ⇔ 0 < (2k + 1) < 4,2 ⇒ − < k < 3 ⇒ k = 0;1; 2 2 2 Vậy có ba vân tối . Dạng 2: GIAO THOA VỚI ÁNH SÁNG PHỨC TẠP GỒM NHIỀU THÀNH PHẦN ĐƠN SẮC HOẶC ÁNH SÁNG ĐƠN SẮC. • Anh sáng phức tạp gồm nhiều thành phần đơn sắc : - Ap dụng công thức về vị trí vân sáng và khoảng vân đối với thành phần đơn sắc . - Hiện tượng chập các vân sáng xảy ra ở những vị trí xác định bỡi : x = k1i1 = k2i2 = …….= knin • Anh sáng trắng : - Giá trị của λ : 0.40µm ≤ λ ≤ 0,76µm - Sự chênh lệch của khoảnh vân i: i t ≤i ≤i d - Anh sáng đơn sắc có vân sáng tại vị trí x được xác định : ax 0,40µm ≤ ≤ 0, 76µm kD 2ax - Anh sáng đơn sắc có vân tối tại vị trí x : 0, 40µm ≤ ≤ 0,76µm (2k + 1)D Bài 2.1: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng . Khoảng cách giữa hai khe là a= 1mm . Khoảng cách từ hai khe đến màn là D =2m .Người ta chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,5µm và λ 2 = 0, 4µm .Xác định hai vị trí đầu tiên trên màn (kể từ vân trung tâm ) tại đó hai vân sáng trùng nhau . Giải : Vị trí hai vân sáng ứng với hai bưcá xạ λ1 và λ 2 trên màn là : λ D λ2D x1 = k1 1 ; x2 = k2 (1) a a Giáo viên thực hiện: Lê Văn Thuận Trang 7
  • 8. Trung tâm Giáo dục thường xuyên Gia Lai Năm học 2008 - 2009 Các dạng toán cơ bản Sóng ánh sáng và Lượng tử ánh sáng. Hai vân sáng trên trùng nhau khi : x1=x2 λD λ D λ 5 ⇔ k1 1 = k 2 2 ⇔ k1λ1 = k 2λ2 ⇔ k 2 = k1 1 = k1 a a λ2 4 k1 và k2 là hai số nguyên nên (2) thoả mãn khi k1 là bội số của 4,tức là k1 = 8 ; k2 = 10 . λ1D 0.5.10−3.2.103 (2) Ta có : x = k 1 1 a = k1 1 = 1.k1(mm) Với k1= 4 ta được x1=4 mm ;k2 =8 ta được x2 =8 mm Vậy hai vị trí đầu tiên (kể từ vân sáng trung tâm O) để có hai vân sáng trùng nhau cách O lần lượt 4 mm và 8 mm. Bài 2.2: Trong thí nghiệm Iâng , các khe sáng được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng . Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm ,khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là D= 2m. a. Tính bề rộng quang phổ bậc một và quang phổ bậc hai trên màn .Biết bước sóng ánh sáng đỏ là λ d = 0,76µm ánh sáng tím là λ t = 0,40µm b. Tại vị trí M trên màn cách vân trung tâm OM =20 mm có những bức xạ nào cho vân sáng ? Giải: λd D a. Vị trí vân sáng đỏ : xd = k a λt D Vị trí vân sáng tím : xt = k a Bề rộng quang phổ là khoảng cách giữa vân sáng đỏ và vân sáng tím cùng bậc D 2.103 : Vx = (λ − λ t ) = 1 a d (0, 76 − 0, 40).10−3 = 2,4mm 0,3 • Bề rộng quang phổ bậc hai (k=2): Giáo viên thực hiện: Lê Văn Thuận Trang 8
  • 9. Trung tâm Giáo dục thường xuyên Gia Lai Năm học 2008 - 2009 Các dạng toán cơ bản Sóng ánh sáng và Lượng tử ánh sáng. D Vx 2 = (λ d − λ t ) = 2.Vx1 = 4,8mm a b. Gọi λ là các bức xạ cho vân sáng tại M : x = OM = k λD ax 0,3.10−3.20.10−3 3.10−6 3 ⇒λ= = = m= (µm) a kD k.2 k k 3 Với 0, 40µm ≤ λ ≤ 0, 76µm ; 0, 40µm ≤ ≤ 0, 76µm k 3 3 ⇒ ≤k≤  3,95 ≤ k ≤ 7,5 0,76 0,4 3 Vậy k= 4 ; 5 ; 6 ; 7 thay vào phương trình λ= µm k 3 3 Ta tìm thấy được các bước sóng : λ1 = = 0.75µm ; λ1 = = 0.60µm 4 5 3 3 λ1 = = 0.50µm λ1 = ≈ 0.34µm 6 7 Dạng 3: TRẮC NGHIỆM VỀ GIAO THOA ÁNH SÁNG. Câu 1:Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách hai khe a = 0,5 mm, khoảng cách D = 2m, khoảng vân i = 2mm. Bước sóng của ánh sáng tới là: A. 5 nm B. 0,5 cm C. 0,5 µm D. 50 nm 0,5.10-3.2.10-3 Giải: i =λλD ⇒ = = a.i -6 = 0,5.10 m = 0,5μm a D 2 Câu 2:Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách hai khe là a = 1,5 mm, khoảng cách D = 3 m. Khoảng cách giữa vân sáng với vân tối liên tiếp là: A. 0,6 mm B. 6mm C. 1,2 mm D. 0,12 mm Giáo viên thực hiện: Lê Văn Thuận Trang 9
  • 10. Trung tâm Giáo dục thường xuyên Gia Lai Năm học 2008 - 2009 Các dạng toán cơ bản Sóng ánh sáng và Lượng tử ánh sáng. Giải: Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối bằng nửa khoảng vân. i λD 6.10 −7.3 = = −3 = 6.10 −4 m = 0,6mm 2 2a 2.1,5.10 Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, người ta dùng ánh sáng có bước sóng 0,5µm, a=0,5 mm. D = 2m. Miền vân giao thoa trên màn có bề rộng l = 32 mm. Số vân quan sát được trên màn là: A. 15 B. 16 C. 17 D. 18 λD 0,5.10 −6.2 Giải: Khoảng vân i = = −3 = 2.10 −3 m = 2mm a 0,5.10 l 32 Số khoảng vân: n = = = 16 khoảng vân i 2 Số vân trên màn bằng số khoảng vân + 1 vân trung tâm = 17 vân. Phần II: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG I. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG C 1, Thuyết lượng tử ánh sáng: ε = hf = h λ + Năng lượng của phô tôn. f ( Hz): Tần số bức xạ . λ [m] : Bước sóng của ánh sáng . C = 3.108 (m/s) : Vận tốc ánh sáng trong chân không. h : 6,625.10-34 [J/s] : Hằng số Plăng. ε [J] : Năng lượng của phô tôn. 1 2, Phương trình Anhxtanh. ε = A + mV02 2 A : Công thoát của electron khỏi kim loại. ; V0 : Vận tốc ban đầu cực đại của các electron .; m = 9,1.10-31 (Kg) : khối lượng electron. 3, Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện. hc λ ≤ λ 0 ; với λ 0 = : gới hạn quang điện của kim loại làm catốt. A 1 4, Hiệu điện thế hãm. eUh = mV02 2 5, Công suất của nguồn sáng Giáo viên thực hiện: Lê Văn Thuận Trang 10
  • 11. Trung tâm Giáo dục thường xuyên Gia Lai Năm học 2008 - 2009 Các dạng toán cơ bản Sóng ánh sáng và Lượng tử ánh sáng. P = nλ . ε ; nλ : là số phô tôn ứng với bức xạ λ phát ra trong 1s. 6, Cường độ dòng điện bão hoà. Ibh = nee ; ne : số electron đến anôt trong 1s. ne 7, Hiệu suất lượng tử: H = n λ ne : số electron bức ra khỏi catot trong 1s. nλ : số electron đập vào catot trong 1s. II.BÀI TẬP CƠ BẢN. Dạng 1: p dụng định lý động năng Cơ sở lý thuyết: 1 mV 2 − 1 mV 2 = A t 0 2 2 A > 0  Vt > V0 : công dương. A < 0  Vt < V0 : công âm. * Công của lực điện trường: khi điện tích q di chuyển giữa hai điểm có hiệu điện thế U12 thì công của điện trường là: A = q.U12 ( q và U12 có thể dương hoặc âm). Bài 1.1: Tìm động năng của electron khi tới đối âm cực của ống Rơnghen ( bỏ qua electron vừa bức khỏi catot). Bài giải: 2 2 mVt mV0 Áp dụng định về động năng: − =A (1) Theo đề V0 = 0 2 2 A = qe.UKA mà qe = -e còn UKA = - UAK 2 2 mVt mVt Thay vào (1) ta có: = (-e).(- UAK) = eUAK vậy = eUAK 2 2 Bài 1.2: Tìm hiệu điện thế hãm để cho dòng quang điện của tế bào quang điện bị triệt tiêu. Giải: 2 2 mVt mV0 Áp dụng định lý về động năng : − = qe.UKA (1) 2 2 Với Vt = 0, mà qe = -e còn UKA = - UAK Giáo viên thực hiện: Lê Văn Thuận Trang 11
  • 12. Trung tâm Giáo dục thường xuyên Gia Lai Năm học 2008 - 2009 Các dạng toán cơ bản Sóng ánh sáng và Lượng tử ánh sáng. 2 2 mV0 mV mặt khác UAK = Uh < 0 thay vào một ta có: - = - eUh  0 = eUh. 2 2 Bài 1.3: Một quả cầu cô lập về điện: khi chiếu bức xạ λ vào quả cầu. Tìm điện thế cực đại của quả cầu. Bài giải: 2 2 mVt mV0 Áp dụng định về động năng: − = qe ( Vmax - V ∞ ) (1) 2 2 2 mV0 với Vt = 0; qe = -e; V ∞ = 0. thay vào (1) ta có: = eVmax  Vmax 2 Bài 1.4: Hiệu điện giữa Anốt và Catốt của 1 ống Rơnghen là U = 2.104(v). Tìm bước sóng nhỏ nhất của tia rơnghen mà ống có thể phát ra. Bỏ qua động năng của electron lúc bức ra khỏi Catốt. Biết e = 1,6.10-9(C) ; C = 3.108 m/s ; h = 6,625.10-34 J(s). Giải: 2 2 mVt mV0 Động năng của electron lúc đến đập vào đối âm cực. − = qe.UKA 2 2 2 mVt với Vt = 0; qe = -e ; UKA = - UAK = U; Vậy : = eU 2 - Động năng này 1 phần biến thành nhiệt năng Q làm nóng đối âm cực và phần còn lại biến thành nl của tia X. C C hC Ta có : eU = Q + h  eU ≥ h  λ ≥ λ λ eU hC 6,625.10 −34.3.10 8  λ max = = −19 4 = 6,2.10 −11 (m). eU 1,6.10 .2.10 Dạng 2: XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG Kim loại: λ 0 , A; Electron quang điện : E0đ ; V0. Dòng quang điện: Ibh ; Uh * Áp dụng các công thức liên quan đến hiện tượng quang điện: C C Lượng tử ánh sáng: ε = hf = h Giới hạn quang điện: λ 0 = h λ λ Giáo viên thực hiện: Lê Văn Thuận Trang 12
  • 13. Trung tâm Giáo dục thường xuyên Gia Lai Năm học 2008 - 2009 Các dạng toán cơ bản Sóng ánh sáng và Lượng tử ánh sáng. 2 mV0 Phương trình Anh Xtanh: ε = A + 2 2 mV0 Hiệu điện thế hãm: eUh = 2 Cường độ dòng quang điện bão hoà: Ibh = n.e Bài 2.1: Khi chiếu 1 bức xạ điện từ có bước sóng λ = 0,5 µm vào bề mặt catốt của 1 tế bào quang điện tạo ra dòng điện bảo hoà Ibh = 0,32 (A) công suất bức xạ đập vào catốt là P = 1,5 w.Tính hiệu suất lượng tử ( là tỉ số giữa e thoát ra catốt và số phô tôn rọi lên nó). Biết : h = 6,625.10-34 Js ; C = 3.108 m/s ; e = 1,6.10-19 C. Giải: C 3.10 8 Năng lượng của mỗi phô tôn: ε = h = 6,625.10 -34 − 6 = 39,75.10 -20 J λ 0,5.10 Năng lượng bức xạ đập vào catốt trong 1s. W = P.t = 1,5.1= 1,5 (J) Số phô tôn đến đập vào catốt trong 1s: W 1,5 nλ = = = 3,77.10-18 (hạt). ε 39,75.10 −20 Điện lượng đến anốt trong 1s .Q = I.t = 0,32.1=0,32 ( C). q 0,32 Số electron đến anốt trong 1s. ne = = −19 = 2.1018 (e) e 1,6.10 e n 2.1018 Hiệu suất lượng tử: H = n = ≈ 0,53 = 53% λ 3,77.10 8 Bài 2.2 : Công tối thiểu để bức 1 electron ra khỏi mặt kim loại là 1,88 eV. Dùng kl đó để làm catốt của 1 tế bào quang điện. Hãy xđ: a. Giới hạn quang điện của kl đã cho. b.Vận tốc cực đại của electron bắn ra khỏi mặt kl khi chiếu vào đó ánh sáng có bước sóng λ =0,489 µm . Giáo viên thực hiện: Lê Văn Thuận Trang 13
  • 14. Trung tâm Giáo dục thường xuyên Gia Lai Năm học 2008 - 2009 Các dạng toán cơ bản Sóng ánh sáng và Lượng tử ánh sáng. c. Số electron tách ra khỏi bề mặt kl trong 1 phút. Giả thiết rằng tất cả electron tách ra đều bị hút về anốt và cường dòng quang điện đo được là I = 0,26. d. Hiệu điện thế giữa hai cực của tế bào quang điện sao cho dòng điện triệt tiêu. Giải: hC 6,625.10 −34.3.10 8 a. Giới hạn quang điện. λ 0 = = −19 ≈ 6,6.10 −7 m = 0,66 µm A 1,88.1,6.10 C b. Vận tốc cực đại của electron . h = A + E0đ λ C 6,625.10 −34.3.10 8  E0đ = h - A = − 1,88.1,6.10 −19 = 1,0584.10 −19 J λ 0,489.10 −6 mV0 2 2E 2.1,0584.10 −19 mà E0đ =  V0 = = = 0,48.1016 m/s 2 m 9,1.10 −31 c. Số e tách ra khỏi mặt kim loại trong 1 phút. Điện lượng qua mạch trong 1s Q = T.t = 0,26.10-3 ( C) q 0,26.10 −3 Số electron qua mạch trong 1s. n = = = 0,1625.1016 hạt e 1,6.10 −19 N = n.60 = 9,5.1016 hạt mV0 2 E0 1,584.10 −19 d. Hiệu điện thế hãm. eUh = = E0đ  Uh = = = 0,66 (v). 2 e 1,6.10 −19 Bài 2.3: Khi rọi ánh sáng có bước sóng λ = 300 nm vào catốt của 1 tế bào quang điện thì các electron quang điện bức ra có động năng cực đại là 2,03 eV. a. Tính công thoát electron của kim loại làm catốt. b. Tính hiệu điện thế hãm nếu ánh sáng tạo thành có bước sóng λ ’ = 400 nm. Giải: a. Công thoát của electron : C C 6,625.10 −34.3.10 8 h = A + E0đ  A=h - E0đ = − 2,03.1,6.10 −19 = 3,377.10 −19 λ λ 300.10 −9 Giáo viên thực hiện: Lê Văn Thuận Trang 14
  • 15. Trung tâm Giáo dục thường xuyên Gia Lai Năm học 2008 - 2009 Các dạng toán cơ bản Sóng ánh sáng và Lượng tử ánh sáng. 2 2 C mV0 mV0 C b, Ta có: h =A+ mà = eUh  h = A + eUh λ' 2 2 λ' C C 1  eUh = h - A  Uh = ( h - A ). = 1 V λ' λ' e Bài 2.4: Công thoát của electron khỏi lim loại đồng là 4,47 ev. a. Tính giới hạn quang điện của đồng. b. Khi chiếu bức xạ điện từ có bước sóng λ = 0,14 µm vào một quả cầu bằng đồng đặt cách li các vật khác, thì quả cầu được tích điện đến điện thế cực đại bằng bao nhiêu. Bài giải: a, Gới hạn quang điện của đồng. hC 6,625.10 −34 3.10 8 λ0= = −19 = 0,277.10 −6 nm = 0,277 µm A 4,47.1,6.10 b, Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bức xạ khỏi quả cầu. 2 2 C mV0 mV0 C h =A+  = h -A (1) λ 2 2 λ Áp dụng định lý về động năng: 2 2 mVt mV0 − = qe ( VM – V ∞ ). với Vt = 0; qe = -e; V ∞ = 0 2 2 2 2 mV0 mV0 Ta có: = eVM  VM = .e ( 2) 2 2 Từ ( 1) và (2 ) ta có: C 1  6,625.10 −34  1 VM = ( h - A) =  −6 − 4,47.1,6.10 −19  −19 = 4,47 (V) λ e  0,.14.10  1,6.10 Dạng 3: ỨNG DỤNG CỦA HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN VÀO VIỆC ĐO CÁC HẮNG SỐ VẬT LÝ. Áp dụng: C Công thức lượng tử ánh sáng: ε = hf = h . λ Giáo viên thực hiện: Lê Văn Thuận Trang 15
  • 16. Trung tâm Giáo dục thường xuyên Gia Lai Năm học 2008 - 2009 Các dạng toán cơ bản Sóng ánh sáng và Lượng tử ánh sáng. 1 Phương trình Anhxtanh: ε = A + mV02 2 1 Phương trình về hiệu điện thế hãm. ε Uh = mV02 ( Uh = U AK ). 2 Bài 3.1: Khi chiếu bức xạ tần số f = 2,2.1015 Hz vào kim loại thì có hiện tượng quang điện và các electron bắn ra đều bị giữ lại bởi hiệu điện thế hãm U1 = 6,6 (V). Còn khi chiếu vào bức xạ f 2 = 2,538.1015 Hz vào kim loại đó thì các electron quang điện bắn ra đều bị giữ lại hiệu điện thế hãm U2 = 8 ( V). a, Xác định hằng số plăng. b, Xác định giới hạn quang điện của kim loại này. Cho e = 1,6.10 -19 ( C); C = 3.108 m/s Giải: mV 2 01 a, Xác định hằng số Plăng: Ta có : hf1 = A + 2 mV 21 Vì electron bị giữ lại bởi hiệu điện thế hãm U1 nên: = eU1 2 Ta có: : hf1 = A + eU1. (1) Tương tự: hf2 = A + eU2 (2) lấy (1) trừ (2) ta có: h( f1 – f2) = e( U1 – U2) e(U 1 − U 2 ) 1,6.10 −19 (6,6 − 8) h= = = 6,627.10 −34 (Js) f1 − f 2 (2,2 − 2,538).10 15 b, giới hạn quang điện của kim loại. hC mV 2 01 hC eh1 = + = + eU 1 λ0 2 λ0 hC 6,627.10 −34.3.10 8 λ0 = = −34 −19 = 0,4945.10 −6 m = 0,4945 µm hf 1 − eU 1 6,627.10 .2,2.10 − 1,6.10 .6,6 15 Dạng 5: MẪU NGUYÊN TỬ BO – NGUYÊN TỬ HIĐRO * Mẫu nguyên tử BO. - Hai tiêu đề của BO: ε = hfmn = Em - En Giáo viên thực hiện: Lê Văn Thuận Trang 16
  • 17. Trung tâm Giáo dục thường xuyên Gia Lai Năm học 2008 - 2009 Các dạng toán cơ bản Sóng ánh sáng và Lượng tử ánh sáng. * Hệ quả của 2 tiêu đề: 13,6 - Năng lượng của nguyên tử Hiđrô. En = − (eV) n2 Với n là các số nguyên dương. Bán kính của các quỹ đạo dừng: r = n2r0 với r0 = 5,3.10-11 m * Quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô: - Dãy Ly man: ứng với chuyển động từ các mức L, M, N, O, P về mức K : nằm trong vùng tử ngoại. - Dãy Ban me: nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy: ứng với nguyên tử chuyển từ các mức: M, N, O, P về mức L. - Dãy Pa Sen: nằm trong vùng hồng ngoại, ứng với nguyên tử chuyển từ các mức: N,O,P về mức N. Bài 5.1: Electron tong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo có năng lượng Em = - 0,544 (eV) xuống quỹ đạo có năng lượng En = -3,4 (eV ). Hãy tính bước sóng của vạch quang phổ phát ra. Đó là vạch trong dãy nào của quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô? Cho h = 6,625.10-34 (Js); C = 3.108 m/s. Giải: Từ tiêu đề về sự bức xạ, ta có: hC hC 6,625.10 −34.3.10 8 λ mn = Em − En  λ mn = Em − En = (−0,544 + 3,4)1,6.10 −19 = 4,34996.10 −7 (m) Đó là vạch chùm H8 trong dãy Ban me. III. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Giới hạn quang điện của Na là 500 nm. Công thoát của kẽm lớn hơn của Na là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm là: A. 700 nm B. 360 nm C. 720 nm D. 900 nm hc hc A Zn λNa Giải: Ta có: A Zn = ; A Na = ⇒ = = 1,4 λZn λNa A Na λZn λNa 0,5 Suy ra: λZn = = = 0,36 µm 1,4 1,4 Giáo viên thực hiện: Lê Văn Thuận Trang 17
  • 18. Trung tâm Giáo dục thường xuyên Gia Lai Năm học 2008 - 2009 Các dạng toán cơ bản Sóng ánh sáng và Lượng tử ánh sáng. Câu 2: Cường độ dòng quang điện bão hoà giữa catôt và anôt trong tế bào quang điện là 8µA. Cho điện tích của electron là e = 1,6.10-19 C. Số electron đến được Anôt trong thời gian 1 giây là A. 5.1019 B. 2.1016 C. 2.1014 D. 5.1013 I 8.10−6 Giải: Số electron đến được anôt trong 1s là: n = = = 5.1013 e 1,6.10−19 Câu 3: Biết rằng để triệt tiêu dòng quang điện ta phải dùng hiệu điện thế hãm 3V. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện bằng A. 1,03.106 m/s B. 1,03.105 m/s C. 2,03.106 m/s D. 2,03.105 m/s 1 Giải: Theo công thức eU = mv2 max , suy ra 0 2 2eU 2.1,6.10−19.3 v 0 max = = = 1,03.106 m/s = 1030 km/s m 9,1.10−31 Câu 4: Công thoát của electron ra khỏi bề mặt một kim loại là A = 2eV. Bước sóng giới hạn quang điện của kim loại là A. 621 nm B. 625nm C. 675nm D. 585nm Giải: Bước sóng giới hạn quang điện của kim loại là: hc 6,625.10−34.3.108 λ0 = = = 0,621.10-6 m = 0,621 µm = 621 nm. A 2.1,6.10 −19 Câu 5: Cho h = 6,625.10-34 Js; bước sóng giới hạn quang điện của kim loại là λ0 = 0,6 µm. Công thoát của kim loại đó là A. 3,3125.10-20 J B. 3,3125.10-19 J C. 3,3125.10-18 J D. 3,3125.10-17 J hc 6,625.10−34.3.108 Giải: Công thoát : A = = = 33,125.10-20J λ0 0,6.10 −6 Câu 6: Khi chiếu ánh sáng có bước sóng 300 nm lên tấm kim loại hiện tượng quang điện xảy ra. Để triệt tiêu dòng quang điện phải đặt hiệu điện thế hãm 1,4 V. Bước sóng giới hạn quang điện của kim loại này là: A 753 nm B. 653 nm C. 553 nm D. 453 nm Giáo viên thực hiện: Lê Văn Thuận Trang 18
  • 19. Trung tâm Giáo dục thường xuyên Gia Lai Năm học 2008 - 2009 Các dạng toán cơ bản Sóng ánh sáng và Lượng tử ánh sáng. 1 Giải: Ta có: eU = mv2 max , thế vào công thức Anhxtanh ta có: 0 2 hc hc hc 6,625.10 −34.3.10 8 = + eU ⇒ λ0 = = λ λ0 hc − eU 6,625.10 −34.3.10 8 − 1,6.10 −19.1,4 λ 0,3.10 −6 19,875.10 −26 λ0 = −19 = 4,53.10 −7 m = 453 nm. 4,385.10 C. Phần thứ ba : Kết luận. Với việc thực hiện nội dung “ Các dạng toán cơ bản Sóng ánh sáng và Lượng tử ánh sáng” về bản thân tôi cũng đã rõ hơn về kiến thức về ý đồ của tác giả viết sách . Về phía học viên các học viên có thêm một tài liệu gần gũi để học tập và để trao đổi với các tác giả khác. Giáo viên thực hiện: Lê Văn Thuận Trang 19
  • 20. Trung tâm Giáo dục thường xuyên Gia Lai Năm học 2008 - 2009 Các dạng toán cơ bản Sóng ánh sáng và Lượng tử ánh sáng. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. . 2. . 3. . 4. . 5. MỤC LỤC Giáo viên thực hiện: Lê Văn Thuận Trang 20