SlideShare a Scribd company logo
1 of 2
Download to read offline
HƯỚNG DẪN GIÁM SÁT KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT THEO THÔNG TƯ 47/2017/TT-BTNMT
HƯỚNG DẪN GIÁM SÁT KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
THEO THÔNG TƯ 47/2017/TT-BTNMT
Giám sát khai thác, sử dụng nước dưới đất
Thông số, hình thức theo công suất khai thác ngày đêm (m3/ngày đêm)
Giám sát khai thác, sử dụng nước dưới đất
 QTTĐ: quan trắc tự động
 ĐK: định kỳ
Thông tư 47/2017/TT-BTNMT
Công trình khai thác có quy mô từ 200 m3/ngày đêm trở lên phải thực hiện giám sát tự
động, trực tuyến các thông số mực nước, lưu lượng khai thác của giếng khai thác, giám
sát định kỳ đối với thông số chất lượng nước. Ngoài ra, công trình khai thác có quy mô
từ 3000 m3/ngày đêm trở lên phải thực hiện giám sát tự động, trực tuyến thông số
mực nước tại giếng quan trắc.
Công trình có quy mô trên 10 m3/ngày đêm đến dưới 200 m3/ngày đêm thực hiện giám
sát định kỳ các thông số mực nước, lưu lượng khai thác, chất lượng nước trong quá trình
khai thác tại giếng khai thác.
Chế độ giám sát
 Không quá 1 giờ 1 lần đối với các thông số yêu cầu giám sát tự động, trực tuyến
 Không quá 12 giờ 1 lần đối với các thông số giám sát định kỳ, và phải cập nhật số
liệu vào hệ thống giám sát trước 20 giờ hằng ngày; đối với các thông số chất lượng
trong quá trình khai thác, cập nhật số liệu vào hệ thống không quá 5 ngày kể từ ngày
có kết quả phân tích (theo điều 12).
Yêu cầu về thiết bị đo đạc, kết nối, truyền dữ liệu của cơ sở có công trình
 Thiết bị có dải đo phù hợp, sai số cho phép của thiết bị đo mực nước là 1 cm, của
thiết bị đo lưu lượng là 5% giá trị thực.
HƯỚNG DẪN GIÁM SÁT KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT THEO THÔNG TƯ 47/2017/TT-BTNMT
 Hoạt động liên tục, kết nối số liệu tới hệ thống giám sát với tần suất không quá 15
phút, camera tới thiểu 1 khung hình/phút.
 Thiết bị đo được kiểm định, hiệu chuẩn theo quy định hiện hành (theo điều 8).
(Đang cập nhật)

More Related Content

More from Lâm Nguyễn Hoàng

Trạm quan trắc khí thải tự động ngành nhiệt điện
Trạm quan trắc khí thải tự động ngành nhiệt điệnTrạm quan trắc khí thải tự động ngành nhiệt điện
Trạm quan trắc khí thải tự động ngành nhiệt điệnLâm Nguyễn Hoàng
 
Trạm quan trắc khí thải tự động ngành xi măng
Trạm quan trắc khí thải tự động ngành xi măngTrạm quan trắc khí thải tự động ngành xi măng
Trạm quan trắc khí thải tự động ngành xi măngLâm Nguyễn Hoàng
 
Trạm quan trắc khí thải tự động lò hơi công nghiệp
Trạm quan trắc khí thải tự động lò hơi công nghiệpTrạm quan trắc khí thải tự động lò hơi công nghiệp
Trạm quan trắc khí thải tự động lò hơi công nghiệpLâm Nguyễn Hoàng
 
Thông số kỹ thuật của Thiết bị quan trắc khí thải tự động
Thông số kỹ thuật của Thiết bị quan trắc khí thải tự độngThông số kỹ thuật của Thiết bị quan trắc khí thải tự động
Thông số kỹ thuật của Thiết bị quan trắc khí thải tự độngLâm Nguyễn Hoàng
 
Hệ thống quan trắc khí thải tự động - Tư vấn: 0938-564-123
Hệ thống quan trắc khí thải tự động - Tư vấn: 0938-564-123Hệ thống quan trắc khí thải tự động - Tư vấn: 0938-564-123
Hệ thống quan trắc khí thải tự động - Tư vấn: 0938-564-123Lâm Nguyễn Hoàng
 
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công NghiệpCẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công NghiệpLâm Nguyễn Hoàng
 
Máy đo khí độc cầm tay GX 2009
Máy đo khí độc cầm tay GX 2009Máy đo khí độc cầm tay GX 2009
Máy đo khí độc cầm tay GX 2009Lâm Nguyễn Hoàng
 

More from Lâm Nguyễn Hoàng (8)

Trạm quan trắc khí thải tự động ngành nhiệt điện
Trạm quan trắc khí thải tự động ngành nhiệt điệnTrạm quan trắc khí thải tự động ngành nhiệt điện
Trạm quan trắc khí thải tự động ngành nhiệt điện
 
Trạm quan trắc khí thải tự động ngành xi măng
Trạm quan trắc khí thải tự động ngành xi măngTrạm quan trắc khí thải tự động ngành xi măng
Trạm quan trắc khí thải tự động ngành xi măng
 
Trạm quan trắc khí thải tự động lò hơi công nghiệp
Trạm quan trắc khí thải tự động lò hơi công nghiệpTrạm quan trắc khí thải tự động lò hơi công nghiệp
Trạm quan trắc khí thải tự động lò hơi công nghiệp
 
Thông số kỹ thuật của Thiết bị quan trắc khí thải tự động
Thông số kỹ thuật của Thiết bị quan trắc khí thải tự độngThông số kỹ thuật của Thiết bị quan trắc khí thải tự động
Thông số kỹ thuật của Thiết bị quan trắc khí thải tự động
 
Hệ thống quan trắc khí thải tự động - Tư vấn: 0938-564-123
Hệ thống quan trắc khí thải tự động - Tư vấn: 0938-564-123Hệ thống quan trắc khí thải tự động - Tư vấn: 0938-564-123
Hệ thống quan trắc khí thải tự động - Tư vấn: 0938-564-123
 
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công NghiệpCẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
Cẩm nang Quan Trắc Nước Thải Công Nghiệp
 
Máy đo khí độc cầm tay GX 2009
Máy đo khí độc cầm tay GX 2009Máy đo khí độc cầm tay GX 2009
Máy đo khí độc cầm tay GX 2009
 
Máy đo khí cầm tay - GX 2012
Máy đo khí cầm tay - GX 2012Máy đo khí cầm tay - GX 2012
Máy đo khí cầm tay - GX 2012
 

Hướng dẫn giám sát khai thác, sử dụng nước dưới đất theo Thông tư 47/2017/TT-BTNMT

  • 1. HƯỚNG DẪN GIÁM SÁT KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT THEO THÔNG TƯ 47/2017/TT-BTNMT HƯỚNG DẪN GIÁM SÁT KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT THEO THÔNG TƯ 47/2017/TT-BTNMT Giám sát khai thác, sử dụng nước dưới đất Thông số, hình thức theo công suất khai thác ngày đêm (m3/ngày đêm) Giám sát khai thác, sử dụng nước dưới đất  QTTĐ: quan trắc tự động  ĐK: định kỳ Thông tư 47/2017/TT-BTNMT Công trình khai thác có quy mô từ 200 m3/ngày đêm trở lên phải thực hiện giám sát tự động, trực tuyến các thông số mực nước, lưu lượng khai thác của giếng khai thác, giám sát định kỳ đối với thông số chất lượng nước. Ngoài ra, công trình khai thác có quy mô từ 3000 m3/ngày đêm trở lên phải thực hiện giám sát tự động, trực tuyến thông số mực nước tại giếng quan trắc. Công trình có quy mô trên 10 m3/ngày đêm đến dưới 200 m3/ngày đêm thực hiện giám sát định kỳ các thông số mực nước, lưu lượng khai thác, chất lượng nước trong quá trình khai thác tại giếng khai thác. Chế độ giám sát  Không quá 1 giờ 1 lần đối với các thông số yêu cầu giám sát tự động, trực tuyến  Không quá 12 giờ 1 lần đối với các thông số giám sát định kỳ, và phải cập nhật số liệu vào hệ thống giám sát trước 20 giờ hằng ngày; đối với các thông số chất lượng trong quá trình khai thác, cập nhật số liệu vào hệ thống không quá 5 ngày kể từ ngày có kết quả phân tích (theo điều 12). Yêu cầu về thiết bị đo đạc, kết nối, truyền dữ liệu của cơ sở có công trình  Thiết bị có dải đo phù hợp, sai số cho phép của thiết bị đo mực nước là 1 cm, của thiết bị đo lưu lượng là 5% giá trị thực.
  • 2. HƯỚNG DẪN GIÁM SÁT KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT THEO THÔNG TƯ 47/2017/TT-BTNMT  Hoạt động liên tục, kết nối số liệu tới hệ thống giám sát với tần suất không quá 15 phút, camera tới thiểu 1 khung hình/phút.  Thiết bị đo được kiểm định, hiệu chuẩn theo quy định hiện hành (theo điều 8). (Đang cập nhật)