SlideShare a Scribd company logo
1 of 32
Download to read offline
CHẨN ĐOÁN
Quá mẫn thuốc cản quang có iod
Nhóm Bác Sĩ Trẻ
Dị ứng - Miễn Dịch Lâm Sàng
YDAACI
fb.com/YDAACI slideshare.net/YDAACIdiungmdls
Nội dung
1. TỔNG QUAN VỀ THUỐC CẢN QUANG CHỨA IOD
2. CHẨN ĐOÁN QUÁ MẪN THUÔC CẢN QUANG CHỨA IOD
TỔNG QUAN VỀ
THUỐC CẢN QUANG CHỨA IOD
TỔNG QUAN
Thuốc cản quang chứa iod (Iodinated Contrast Media- ICM)
➢ Sử dụng chụp CT Scaner, chụp mạch
➢ 75 triệu lượt chụp CT tại Mỹ với khoảng 50% có sử dụng ICM
➢ Hữu ích và cần thiết trong chẩn đoán, điều trị
➢ Đều có cấu trúc vòng benzene 2,4,6 triiod. Có thể dạng monomer hay dimer.
➢ Độc tính lên thận, đường tiêu hóa, thần kinh ngoại vi, tuyến giáp hay QUÁ MẪN
➢ Phân loại theo một số cách
✓ Dựa theo áp lực thẩm thấu (cao hay thấp)
✓ Dựa theo ion hóa hay không
TỔNG QUAN
Thomsen HS. Contrast Media: Safety Issues and ESUR Guidelines. 3rd ed. 2014
ÁP LỰC THẨM THẤU (mOsmol/kg)
TỔNG QUAN
Thomsen HS. Contrast Media: Safety Issues and ESUR Guidelines. 3rd ed. 2014
ĐỘ NHỚT (VISCOSITY)
PHÂN LOẠI, TÊN THƯƠNG MẠI CỦA MỘT SỐ ICM
Thomsen HS. Contrast Media: Safety Issues and ESUR Guidelines. 3rd ed. 2014
Tasker F et al. Clin Exp Dermatol. 2019 Dec;44(8):839-843..
TÁC DỤNG PHỤ CỦA ICM
Brockow K et al. Chem Immunol Allergy. 2010;95:157-169..
QUÁ MẪN
THUỐC CẢN QUANG CHỨA IOD
QUÁ MẪN ICM
• Phản ứng quá mẫn nhanh
• ALTT cao, ion hóa: 3,8-12,7%
• ALTT thấp, không ion hóa: 0,7-3,1%
• Phản ứng quá mẫn chậm: 1-3%
• Tỷ lệ quá mẫn cao hơn ở ICM ALTT cao, ion
hóa so với ALTT thấp, không ion hóa
• ICM có ALTT cao, ion hóa hiện tại rất hiếm
được sử dụng → giảm tỷ lệ quá mẫn khoảng
10 lần
Kim J-H et al. World Allergy Organ J. 2021;14(7):100561.
Rosado Ingelmo A at al. J Investig Allergol Clin Immunol. 2016;26(3):144-55.
Tỷ lệ quá mẫn tăng theo số lần tiếp xúc ICM khi có tiền sử quá mẫn
Lee SY. J Investig Allergol Clin Immunol. 2019;29(6):444–50
QUÁ MẪN ICM CHỦ YẾU LÀ TRIỆU CHỨNG DA NIÊM MẠC (88-91%)
CÁC MỨC ĐỘ QUÁ MẪN ICM
QUÁ MẪN NHANH (RING & MESSMER)
Macy EM. Perm J. 2018;22:17-072. doi: 10.7812/TPP/17-072. PMID: 29309271;
Độ Da Tiêu hóa Hô hấp Tim mạch
I Ngứa, đỏ mặt,
mày đay, phù mạch
Không Không Không
II Ngứa, đỏ mặt,
mày đay, phù mạch
Buồn nôn,
đau quặn
Chảy nước mũi,
khàn giọng, khó thở
Mạch nhanh
III Ngứa, đỏ mặt,
mày đay, phù mạch
Nôn,
tiêu chảy
Phù thanh quản,
co thắt phế quản,
tím tái
Tụt huyết áp,
loạn nhịp tim,
sốc
IV Ngứa, đỏ mặt,
mày đay, phù mạch
Nôn,
tiêu chảy
Ngừng thở Ngừng tim
PHÂN MỨC ĐỘ QUÁ MẪN ICM
• Quá mẫn nhanh
• nhẹ: triệu chứng da niêm mạc
• Trung bình, vừa: triệu chứng toàn thân nhẹ
• Nặng: triệu chứng toàn thân nặng hoặc ngưng tim, ngưng thở
• Quá mẫn không nhanh
• Nhẹ: không cần điều trị
• Vừa: triệu chứng đáp ứng với điều trị, không cần nhập viện
• Nặng: triệu chứng nặng, nguy hiểm, cần nhập viện
Yoon SH et al. 2015;70(6):625–37.
QUÁ MẪN NHANH
• Khởi phát dưới 1 giờ sau tiếp xúc ICM
• Biểu hiện lâm sàng: mày đay, phù mạch (đa số), co thắt phế quản, đau bụng,
phản vệ và có tử vong
• 70% khởi phát trong 5 phút sau tiếp xúc
• Tỷ lệ phản ứng nặng: 0,005-0,01%
• Tỷ lệ tử vong 0,00001- 0,00003% (tương đương 1-3 ca/1 triệu lần chụp)
Hunt CH et al. AJR Am J Roentgenol. 2009 Oct;193(4):1124-7.
Katayama H et al. 1990 Jun;175(3):621-8..
QUÁ MẪN KHÔNG NHANH
Tasker F et al. Clin Exp Dermatol. 2019;44(8):844–60.
Thomsen HS. Contrast Media: Safety Issues and ESUR Guidelines. 3rd ed. 2014
MPE AGEP
DRESS
TEN
Khởi phát sau 1 giờ, thường kéo dài trong 1-7 ngày
Tỷ lệ gặp cao hơn ở ICM không ion hóa (có độ nhớt cao) đặc biệt dạng dimer và ở bệnh nhân có
tăng (hoặc điều trị) IL-2
• Nghiên cứu trên 714 bệnh nhân tiêm ICM
đường động mạch vành
• Tỷ lệ quá mẫn nhanh và không nhanh
tương ứng là 3,6% và 15,1%
• Quá mẫn dixanol chiếm ưu thế trong phản
ứng không nhanh và có khởi phát sớm hơn
• Số lần tiếp xúc với ICM gia tăng tỷ lệ quá
mẫn nhanh.
Sohn K-H et al. Eur Radiol. 2019;29(10):5314–21
CƠ CHẾ
➢ Quá mẫn nhanh
• Miễn dịch: Quá mẫn type I qua IgE, xảy ra ở <10% phản ứng chỉ có
biểu hiện da và > 50% trường hợp phản ứng nguy hiểm tính mạng
• Không miễn dịch:
• Phá vỡ trực tiếp tế bào mast (do ALTT, cấu trúc của ICM)
• Hoạt hóa bổ thể
• Hình thành trực tiếp bradykinin
➢ Quá mẫn chậm: qua trung gian tế bào T
• Thời gian từ khi tiếp xúc đến khởi phát phù hợp theo cơ chế trung
gian tế bào T
• Thâm nhiễm tế bào lympho T trên mô bệnh học
• Một số bệnh nhân có test áp, test nội bì đọc chậm dương tính
Brockow K et al. Chem Immunol Allergy. 2010;95:157-169
Sánchez-Borges M et al. The Journal of Allergy and Clinical Immunology: In Practice 2019;7(1):61–5
.
PHẢN ỨNG CHÉO GIỮA CÁC ICM
doi: 10.18176/jiaci.0058
Torres MJ, et al. Allergy. 2021 May;76(5):1325–39.
.
➢ 20-75% trường hợp
➢ Chủ yếu là phản ứng quá mẫn không nhanh
➢ Iobitridol có tỷ lệ phản ứng chéo thấp nhất
Nhóm A Nhóm B Nhóm C
Ioxithalamate
(có chứa chuỗi carbamyl)
Iobitridol Amidotrizoate
Iodixanol Ioxaglate
Iohexol
Ioversol
Iomeprol
Iopamidol
Iopromide
CHẨN ĐOÁN QUÁ MẪN
THUỐC CẢN QUANG CHỨA IOD
TEST DA- QUÁ MẪN NHANH VỚI ICM
• Test lẩy da: không pha loãng
• Test nội bì nhanh: pha loãng 1/10
• Đọc kết quả sau 15-20 phút
• Dương tính khi kích thước sẩn lớn hơn 3mm kèm ban đỏ xung quanh
• Độ nhạy dao động trong nhiều nghiên cứu, phụ thuộc người làm
• Độ nhạy: 26% bệnh nhân: trong đó 3% test lẩy da và 25% test nội bì *
• Độ đặc hiệu: 96- 100% *
• Giá trị dự đoán âm tính là 94,2% **
* Brockow et al. Allergy. 2009 Feb;64(2):234–41.
** Schrijvers R et al. J Allergy Clin Immunol Pract. 2018 Jul-Aug;6(4):1246-1254.
TEST DA – QUÁ MẪN KHÔNG NHANH VỚI ICM
• Test áp: không pha loãng
• Test nội bì đọc chậm: đọc kết quả sau 20 phút, 48h, 72h
hoặc sau 1 tuần
• Nồng độ : 1/10 được khuyến cáo
• Với trường hợp phản ứng không nặng có thể test ở nồng
độ 1/1 để tăng độ nhạy (phản ứng kích ứng nếu xuất hiện
sau 20 phút)
• Độ nhạy test áp << test nội bì
• Đối với FDE hoặc SDRIFE nên test tại vị trí tổn thương
trước đó
• Kêt hợp cả test áp và test nội bì: độ nhạy tối đa 47%
• Giá trị dự đoán âm tính (NPV) là 86,1% Tasker F et al. Clin Exp Dermatol. 2019;44(8):844–60.
Brockow et al. Allergy. 2009 Feb;64(2):234–41.
Corbaux et al. Eur J Dermatol. 2017;27(2):190–1.
SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA TEST DA TRONG QUÁ MẪN ICM
Brockow et al. Allergy. 2009 Feb;64(2):234–41.
TEST DA TRONG THỜI ĐIỂM 2-6 THÁNG CÓ
TỶ LỆ DƯƠNG TÍNH 50% VỚI QUÁ MẪN
NHANH VÀ KHOẢNG 47% VỚI QUÁ MẪN
KHÔNG NHANH
Yoon SH et al. 2015;70(6):625–37.
TEST DA DƯƠNG TÍNH Ở 52%
BỆNH NHÂN CÓ TRIỆU CHỨNG
NẶNG SO VỚI 12% VÀ 15,7% Ở
BỆNH NHÂN TRIỆU CHỨNG
NHẸ VÀ VỪA
Quá mẫn qua IgE chiếm hầu hết trường hợp quá mẫn
nhanh nặng và nguy kịch
Clement O et al. EClinicalMedicine. 2018 Jul 28;1:51-61
TEST DA Ở BỆNH NHÂN PHẢN VỆ VỚI ICM
Kim MH et al. PLoS One. 2014 Jun 16;9(6):e100154..
79.40%
35.30%
28%
0%
0.00%
10.00%
20.00%
30.00%
40.00%
50.00%
60.00%
70.00%
80.00%
90.00%
TEST DA (+) TEST DA (-)
Tụt huyết áp Triêu chứng tiêu hóa
- Test da dương tính ở 81,8%
bệnh nhân Sốc phản vệ
- Tụt huyết áp có tương quan
với test da dương tính
(OR 10, KTC 95%;
2,105–47,098, p = 0,004)
BN có test da dương tính với ICM: nguy cơ tụt huyết áp và biểu hiện
tiêu hóa cao hơn đáng kể BN có test da âm tính.
XÉT NGHIỆM CHẨN ĐOÁN QUÁ MẪN NHANH
➢ Histamin: được giải phóng từ tế bào mast và basophil. Tuy nhiên bị phân hủy nhanh, ít đặc hiệu, khó đo lường
➢ Tryptase: giải phóng từ tế bào mast, đặc hiệu cho phản vệ
• Phản ứng qua trung gian IgE
• Lấy mẫu máu trong 0,5-3 giờ sau phản ứng và 24 giờ sau khi tình trạng ổn định (xác định tryptase nền- loại
trừ mastocytosis)
• Tiêu chuẩn:
✓ ≥ 2ng/ml + 1,2 x tryptase nền
✓ Cao hơn tryptase nền gợi ý phản vệ
➢ Hoạt hóa basophil (BAT): đo số lượng basophil được hoạt hóa bằng phương pháp Flow-cytometry
• Độ nhạy 46-64% và độ đặc hiệu 89-100%
• 10% bệnh nhân có basophil không phản ứng → không phù hợp
• Hữu ích cho những trường hợp chống chỉ định test da và test kích thích
• Chưa rõ NPV
Torres MJ, et al. Allergy. 2021 May;76(5):1325–39.
XÉT NGHIỆM CHẨN ĐOÁN QUÁ MẪN KHÔNG NHANH
Chuyển dạng lympho bào
• Đo sự tăng sinh tế bào lympho T khi kích thích bởi thuốc trên invitro
• Độ nhạy 13-75%
• Bổ sung trong chẩn đoán Phản ứng quá mẫn không nhanh
• Thực hiện ở thời điểm 4-8 tuần sau khi thuyên giảm bệnh và trong 2-3 năm sau phản
ứng
• Bị ảnh hưởng bởi corticoid (≥ 0,2mg/kg/ngày prednisolone hoặc corticoid khác với liều
tương đương) và ức chế miễn dịch
Torres MJ, et al. Allergy. 2021 May;76(5):1325–39.
TEST KÍCH THÍCH
• Là bước cuối trong chẩn đoán, được sử dụng nhiều hơn ở Châu Âu so với Mỹ
• Mục đích: Xác nhận khả năng dung nạp với
• ICM thủ phạm
• hoặc với ICM thay thế (thường dùng ở ICM có test da âm tính)
• Chống chỉ định: ở bệnh nhân
• Suy thận, nguy cơ tổn thương thận
• Dùng thuốc cản quang dưới 1 tuần
• Có sử dụng xạ trị
• Cường giáp
• Phụ nữ có thai, cho con bú
• Nên dừng Metformin 24-48 giờ trước khi test kích thích
Torres MJ, et al. Allergy. 2021 May;76(5):1325–39.
CHẨN ĐOÁN
• Biểu hiện lâm sàng
• Tiền sử quá mẫn ICM
• Test da
• Xét nghiệm như đinh lượng tryptase máu, hoạt hóa basophil, chuyển dạng
lympho bào
• Test kích thích
KẾT LUẬN
• Quá mẫn thuốc cản quang chứa Iod (ICM) bao gồm quá mẫn nhanh và không nhanh
• Tỷ lệ quá mẫn đã giảm khi thay thế thuốc ALTT cao, ion hóa bằng ALTT thấp, không
ion hóa
• Phản ứng quá mẫn chéo giữa các ICM có thể gặp, chủ yếu là quá mẫn không nhanh
• Phản ứng quá mẫn nhanh có thể xảy ra theo nhiều cơ chế nhưng ở những trường
hợp phản ứng nặng thì cơ chế chủ yếu qua trung gian IgE
• Chẩn đoán quá mẫn ICM dựa vào tiền sử, lâm sàng, test dị ứng (bao gồm test da,
test kích thích) và các xét nghiệm (tryptase, hoạt hóa bạch cầu ái kiềm, chuyển dạng
lympho bào).
• Test da có giá trị trong chẩn đoán quá mẫn ICM ở bệnh nhân có tiền sử phản ứng
nặng
THANK YOU!
Mọi thắc mắc xin liên hệ:
Mail: bsdiungmdls@gmail.com
Facebook: fb.com/YDDACI
Slideshare: slideshare.net/YDAACIdiungmdls
Thông tin cập nhật đến 06.09.2022
Mọi hướng dẫn có thể thay đổi khi có thêm kết quả
từ các thử nghiệm lâm sàng

More Related Content

What's hot

phản ứng phản vệ trong gây mê hồi sức
phản ứng phản vệ trong gây mê hồi sứcphản ứng phản vệ trong gây mê hồi sức
phản ứng phản vệ trong gây mê hồi sứcSoM
 
Sử dụng kháng sinh thích hợp &amp; chương trình quản lý kháng sinh tại bvcr
Sử dụng kháng sinh thích hợp &amp; chương trình quản lý kháng sinh tại bvcrSử dụng kháng sinh thích hợp &amp; chương trình quản lý kháng sinh tại bvcr
Sử dụng kháng sinh thích hợp &amp; chương trình quản lý kháng sinh tại bvcrSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
chương: hô hấp
chương: hô hấpchương: hô hấp
chương: hô hấpSoM
 
Sử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm protonSử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm protonThanh Liem Vo
 
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCMKhái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
NHIỄM TRÙNG DA
NHIỄM TRÙNG DANHIỄM TRÙNG DA
NHIỄM TRÙNG DASoM
 
CÁC BỆNH TAI THƯỜNG GẶP
CÁC BỆNH TAI THƯỜNG GẶPCÁC BỆNH TAI THƯỜNG GẶP
CÁC BỆNH TAI THƯỜNG GẶPSoM
 
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EMSỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EMSoM
 
BỆNH CHÀM
BỆNH CHÀMBỆNH CHÀM
BỆNH CHÀMSoM
 
ca lâm sàng sốc phản vệ 2
ca lâm sàng sốc phản vệ 2ca lâm sàng sốc phản vệ 2
ca lâm sàng sốc phản vệ 2SoM
 
Bài giảng THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU Y HỌC
Bài giảng THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU Y HỌCBài giảng THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU Y HỌC
Bài giảng THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU Y HỌCTRAN Bach
 
Glucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMGlucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMVân Thanh
 
CÁC BỆNH LÝ DỊ ỨNG-MIỄN DỊCH & THUỐC
CÁC BỆNH LÝ DỊ ỨNG-MIỄN DỊCH & THUỐCCÁC BỆNH LÝ DỊ ỨNG-MIỄN DỊCH & THUỐC
CÁC BỆNH LÝ DỊ ỨNG-MIỄN DỊCH & THUỐCDr Hoc
 
Khai niem co ban ve ks y5
Khai niem co ban ve ks y5Khai niem co ban ve ks y5
Khai niem co ban ve ks y5Vân Thanh
 
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSoM
 

What's hot (20)

Kháng sinh Macrolid
Kháng sinh MacrolidKháng sinh Macrolid
Kháng sinh Macrolid
 
phản ứng phản vệ trong gây mê hồi sức
phản ứng phản vệ trong gây mê hồi sứcphản ứng phản vệ trong gây mê hồi sức
phản ứng phản vệ trong gây mê hồi sức
 
Cham
ChamCham
Cham
 
Sử dụng kháng sinh thích hợp &amp; chương trình quản lý kháng sinh tại bvcr
Sử dụng kháng sinh thích hợp &amp; chương trình quản lý kháng sinh tại bvcrSử dụng kháng sinh thích hợp &amp; chương trình quản lý kháng sinh tại bvcr
Sử dụng kháng sinh thích hợp &amp; chương trình quản lý kháng sinh tại bvcr
 
chương: hô hấp
chương: hô hấpchương: hô hấp
chương: hô hấp
 
Sử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm protonSử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm proton
 
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
 
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCMKhái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
NHIỄM TRÙNG DA
NHIỄM TRÙNG DANHIỄM TRÙNG DA
NHIỄM TRÙNG DA
 
CÁC BỆNH TAI THƯỜNG GẶP
CÁC BỆNH TAI THƯỜNG GẶPCÁC BỆNH TAI THƯỜNG GẶP
CÁC BỆNH TAI THƯỜNG GẶP
 
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EMSỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
 
BỆNH CHÀM
BỆNH CHÀMBỆNH CHÀM
BỆNH CHÀM
 
ca lâm sàng sốc phản vệ 2
ca lâm sàng sốc phản vệ 2ca lâm sàng sốc phản vệ 2
ca lâm sàng sốc phản vệ 2
 
Bài giảng THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU Y HỌC
Bài giảng THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU Y HỌCBài giảng THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU Y HỌC
Bài giảng THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU Y HỌC
 
Glucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMGlucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCM
 
Đánh giá đáp ứng bù dịch
Đánh giá đáp ứng bù dịchĐánh giá đáp ứng bù dịch
Đánh giá đáp ứng bù dịch
 
Kháng sinh nhóm Betalactam
Kháng sinh nhóm BetalactamKháng sinh nhóm Betalactam
Kháng sinh nhóm Betalactam
 
CÁC BỆNH LÝ DỊ ỨNG-MIỄN DỊCH & THUỐC
CÁC BỆNH LÝ DỊ ỨNG-MIỄN DỊCH & THUỐCCÁC BỆNH LÝ DỊ ỨNG-MIỄN DỊCH & THUỐC
CÁC BỆNH LÝ DỊ ỨNG-MIỄN DỊCH & THUỐC
 
Khai niem co ban ve ks y5
Khai niem co ban ve ks y5Khai niem co ban ve ks y5
Khai niem co ban ve ks y5
 
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
 

Similar to Chẩn đoán quá mẫn thuốc cản quang chứa iod.pdf

2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptx
2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptx2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptx
2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptxAnh Nong
 
Danh gia-kien-thuc-ve-soc-phan-ve
Danh gia-kien-thuc-ve-soc-phan-veDanh gia-kien-thuc-ve-soc-phan-ve
Danh gia-kien-thuc-ve-soc-phan-vebanbientap
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổiYen Ha
 
Khao sat VK va KSD trong nhiem khuan do rang tai Can Tho
Khao sat VK va KSD trong nhiem khuan do rang tai Can ThoKhao sat VK va KSD trong nhiem khuan do rang tai Can Tho
Khao sat VK va KSD trong nhiem khuan do rang tai Can Thonationwin
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
CẬP NHẬT SUYỄN TRẺ EM
CẬP NHẬT SUYỄN TRẺ EMCẬP NHẬT SUYỄN TRẺ EM
CẬP NHẬT SUYỄN TRẺ EMSoM
 
Chàm - Viêm da cơ địa - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Chàm - Viêm da cơ địa - 2019 - Đại học Y dược TPHCMChàm - Viêm da cơ địa - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Chàm - Viêm da cơ địa - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Nghien cuu dac diem bien doi mien dich va ket qua dieu tri bang lieu phap met...
Nghien cuu dac diem bien doi mien dich va ket qua dieu tri bang lieu phap met...Nghien cuu dac diem bien doi mien dich va ket qua dieu tri bang lieu phap met...
Nghien cuu dac diem bien doi mien dich va ket qua dieu tri bang lieu phap met...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)Bác sĩ nhà quê
 
CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...
CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...
CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...ssuser787e5c1
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
7. vân bac thang long
7. vân bac thang long7. vân bac thang long
7. vân bac thang longvinhvd12
 
7. vân bac thang long
7. vân bac thang long7. vân bac thang long
7. vân bac thang longvinhvd12
 

Similar to Chẩn đoán quá mẫn thuốc cản quang chứa iod.pdf (20)

2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptx
2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptx2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptx
2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptx
 
Dị ứng Insulin
Dị ứng InsulinDị ứng Insulin
Dị ứng Insulin
 
Danh gia-kien-thuc-ve-soc-phan-ve
Danh gia-kien-thuc-ve-soc-phan-veDanh gia-kien-thuc-ve-soc-phan-ve
Danh gia-kien-thuc-ve-soc-phan-ve
 
Phanve56
Phanve56Phanve56
Phanve56
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổi
 
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng - P2
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng - P2Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng - P2
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng - P2
 
Khao sat VK va KSD trong nhiem khuan do rang tai Can Tho
Khao sat VK va KSD trong nhiem khuan do rang tai Can ThoKhao sat VK va KSD trong nhiem khuan do rang tai Can Tho
Khao sat VK va KSD trong nhiem khuan do rang tai Can Tho
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
Glucocorticoid
GlucocorticoidGlucocorticoid
Glucocorticoid
 
CẬP NHẬT SUYỄN TRẺ EM
CẬP NHẬT SUYỄN TRẺ EMCẬP NHẬT SUYỄN TRẺ EM
CẬP NHẬT SUYỄN TRẺ EM
 
Viêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thống
Viêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thốngViêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thống
Viêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thống
 
Chàm - Viêm da cơ địa - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Chàm - Viêm da cơ địa - 2019 - Đại học Y dược TPHCMChàm - Viêm da cơ địa - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Chàm - Viêm da cơ địa - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Quá mẫn Progesteron
Quá mẫn ProgesteronQuá mẫn Progesteron
Quá mẫn Progesteron
 
Nghien cuu dac diem bien doi mien dich va ket qua dieu tri bang lieu phap met...
Nghien cuu dac diem bien doi mien dich va ket qua dieu tri bang lieu phap met...Nghien cuu dac diem bien doi mien dich va ket qua dieu tri bang lieu phap met...
Nghien cuu dac diem bien doi mien dich va ket qua dieu tri bang lieu phap met...
 
Benh phoi 2
Benh phoi 2Benh phoi 2
Benh phoi 2
 
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
 
CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...
CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...
CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
7. vân bac thang long
7. vân bac thang long7. vân bac thang long
7. vân bac thang long
 
7. vân bac thang long
7. vân bac thang long7. vân bac thang long
7. vân bac thang long
 

More from Nhóm Bác sĩ trẻ Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng (YDAACI)

More from Nhóm Bác sĩ trẻ Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng (YDAACI) (20)

Bệnh lý cột sống huyết thanh âm tính.pptx
Bệnh lý cột sống huyết thanh âm tính.pptxBệnh lý cột sống huyết thanh âm tính.pptx
Bệnh lý cột sống huyết thanh âm tính.pptx
 
Khuyến cáo điều trị SLE-EULAR 2023.pdf
Khuyến cáo điều trị SLE-EULAR 2023.pdfKhuyến cáo điều trị SLE-EULAR 2023.pdf
Khuyến cáo điều trị SLE-EULAR 2023.pdf
 
Hội chứng kháng synthetase.pptx
Hội chứng kháng synthetase.pptxHội chứng kháng synthetase.pptx
Hội chứng kháng synthetase.pptx
 
Ngứa: Tiếp cận từ căn nguyên và điều trị
Ngứa: Tiếp cận từ căn nguyên và điều trịNgứa: Tiếp cận từ căn nguyên và điều trị
Ngứa: Tiếp cận từ căn nguyên và điều trị
 
Ngứa - Từ cơ chế bệnh sinh tới tiếp cận điều trị.phần1
Ngứa - Từ cơ chế bệnh sinh tới tiếp cận điều trị.phần1Ngứa - Từ cơ chế bệnh sinh tới tiếp cận điều trị.phần1
Ngứa - Từ cơ chế bệnh sinh tới tiếp cận điều trị.phần1
 
Hội chứng kháng phospholipid huyết thanh âm tính
Hội chứng kháng phospholipid huyết thanh âm tínhHội chứng kháng phospholipid huyết thanh âm tính
Hội chứng kháng phospholipid huyết thanh âm tính
 
Tiêm phòng ở bệnh nhân tự miễn
Tiêm phòng ở bệnh nhân tự miễnTiêm phòng ở bệnh nhân tự miễn
Tiêm phòng ở bệnh nhân tự miễn
 
Tế bào Mast và Receptor MRGPRX2.pdf
Tế bào Mast và Receptor MRGPRX2.pdfTế bào Mast và Receptor MRGPRX2.pdf
Tế bào Mast và Receptor MRGPRX2.pdf
 
Mastocytosis da ở trẻ em.pdf
Mastocytosis da ở trẻ em.pdfMastocytosis da ở trẻ em.pdf
Mastocytosis da ở trẻ em.pdf
 
Phân loại bệnh kết mạc dị ứng
Phân loại bệnh kết mạc dị ứngPhân loại bệnh kết mạc dị ứng
Phân loại bệnh kết mạc dị ứng
 
N.HA. NEONATAL LUPUS.final.17.6.docx
N.HA. NEONATAL LUPUS.final.17.6.docxN.HA. NEONATAL LUPUS.final.17.6.docx
N.HA. NEONATAL LUPUS.final.17.6.docx
 
Cơ chế viêm mạch IgA
Cơ chế viêm mạch IgACơ chế viêm mạch IgA
Cơ chế viêm mạch IgA
 
Doxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước.pdf
Doxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước.pdfDoxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước.pdf
Doxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước.pdf
 
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng.P1
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng.P1Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng.P1
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng.P1
 
Viêm cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch-IMNM
Viêm cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch-IMNMViêm cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch-IMNM
Viêm cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch-IMNM
 
Tầm soát tổn thương cơ quan đích trong xơ cứng bì.pdf
Tầm soát tổn thương cơ quan đích trong xơ cứng bì.pdfTầm soát tổn thương cơ quan đích trong xơ cứng bì.pdf
Tầm soát tổn thương cơ quan đích trong xơ cứng bì.pdf
 
Xuống thang điều trị trong mày đay mạn
Xuống thang điều trị trong mày đay mạnXuống thang điều trị trong mày đay mạn
Xuống thang điều trị trong mày đay mạn
 
Tự kháng thể đặc hiệu trong viêm da cơ.pdf
Tự kháng thể đặc hiệu trong viêm da cơ.pdfTự kháng thể đặc hiệu trong viêm da cơ.pdf
Tự kháng thể đặc hiệu trong viêm da cơ.pdf
 
Kiểm soát hen sau dừng Omalizumab.pdf
Kiểm soát hen sau dừng Omalizumab.pdfKiểm soát hen sau dừng Omalizumab.pdf
Kiểm soát hen sau dừng Omalizumab.pdf
 
Nhạy cảm ánh sáng do thuốc
Nhạy cảm ánh sáng do thuốcNhạy cảm ánh sáng do thuốc
Nhạy cảm ánh sáng do thuốc
 

Recently uploaded

SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptxChuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptxNhikhoa1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx27NguynTnQuc11A1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptxChuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 

Chẩn đoán quá mẫn thuốc cản quang chứa iod.pdf

  • 1. CHẨN ĐOÁN Quá mẫn thuốc cản quang có iod Nhóm Bác Sĩ Trẻ Dị ứng - Miễn Dịch Lâm Sàng YDAACI fb.com/YDAACI slideshare.net/YDAACIdiungmdls
  • 2. Nội dung 1. TỔNG QUAN VỀ THUỐC CẢN QUANG CHỨA IOD 2. CHẨN ĐOÁN QUÁ MẪN THUÔC CẢN QUANG CHỨA IOD
  • 3. TỔNG QUAN VỀ THUỐC CẢN QUANG CHỨA IOD
  • 4. TỔNG QUAN Thuốc cản quang chứa iod (Iodinated Contrast Media- ICM) ➢ Sử dụng chụp CT Scaner, chụp mạch ➢ 75 triệu lượt chụp CT tại Mỹ với khoảng 50% có sử dụng ICM ➢ Hữu ích và cần thiết trong chẩn đoán, điều trị ➢ Đều có cấu trúc vòng benzene 2,4,6 triiod. Có thể dạng monomer hay dimer. ➢ Độc tính lên thận, đường tiêu hóa, thần kinh ngoại vi, tuyến giáp hay QUÁ MẪN ➢ Phân loại theo một số cách ✓ Dựa theo áp lực thẩm thấu (cao hay thấp) ✓ Dựa theo ion hóa hay không
  • 5. TỔNG QUAN Thomsen HS. Contrast Media: Safety Issues and ESUR Guidelines. 3rd ed. 2014 ÁP LỰC THẨM THẤU (mOsmol/kg)
  • 6. TỔNG QUAN Thomsen HS. Contrast Media: Safety Issues and ESUR Guidelines. 3rd ed. 2014 ĐỘ NHỚT (VISCOSITY)
  • 7. PHÂN LOẠI, TÊN THƯƠNG MẠI CỦA MỘT SỐ ICM Thomsen HS. Contrast Media: Safety Issues and ESUR Guidelines. 3rd ed. 2014 Tasker F et al. Clin Exp Dermatol. 2019 Dec;44(8):839-843..
  • 8. TÁC DỤNG PHỤ CỦA ICM Brockow K et al. Chem Immunol Allergy. 2010;95:157-169..
  • 9. QUÁ MẪN THUỐC CẢN QUANG CHỨA IOD
  • 10. QUÁ MẪN ICM • Phản ứng quá mẫn nhanh • ALTT cao, ion hóa: 3,8-12,7% • ALTT thấp, không ion hóa: 0,7-3,1% • Phản ứng quá mẫn chậm: 1-3% • Tỷ lệ quá mẫn cao hơn ở ICM ALTT cao, ion hóa so với ALTT thấp, không ion hóa • ICM có ALTT cao, ion hóa hiện tại rất hiếm được sử dụng → giảm tỷ lệ quá mẫn khoảng 10 lần Kim J-H et al. World Allergy Organ J. 2021;14(7):100561. Rosado Ingelmo A at al. J Investig Allergol Clin Immunol. 2016;26(3):144-55.
  • 11. Tỷ lệ quá mẫn tăng theo số lần tiếp xúc ICM khi có tiền sử quá mẫn Lee SY. J Investig Allergol Clin Immunol. 2019;29(6):444–50
  • 12. QUÁ MẪN ICM CHỦ YẾU LÀ TRIỆU CHỨNG DA NIÊM MẠC (88-91%)
  • 13. CÁC MỨC ĐỘ QUÁ MẪN ICM QUÁ MẪN NHANH (RING & MESSMER) Macy EM. Perm J. 2018;22:17-072. doi: 10.7812/TPP/17-072. PMID: 29309271; Độ Da Tiêu hóa Hô hấp Tim mạch I Ngứa, đỏ mặt, mày đay, phù mạch Không Không Không II Ngứa, đỏ mặt, mày đay, phù mạch Buồn nôn, đau quặn Chảy nước mũi, khàn giọng, khó thở Mạch nhanh III Ngứa, đỏ mặt, mày đay, phù mạch Nôn, tiêu chảy Phù thanh quản, co thắt phế quản, tím tái Tụt huyết áp, loạn nhịp tim, sốc IV Ngứa, đỏ mặt, mày đay, phù mạch Nôn, tiêu chảy Ngừng thở Ngừng tim
  • 14. PHÂN MỨC ĐỘ QUÁ MẪN ICM • Quá mẫn nhanh • nhẹ: triệu chứng da niêm mạc • Trung bình, vừa: triệu chứng toàn thân nhẹ • Nặng: triệu chứng toàn thân nặng hoặc ngưng tim, ngưng thở • Quá mẫn không nhanh • Nhẹ: không cần điều trị • Vừa: triệu chứng đáp ứng với điều trị, không cần nhập viện • Nặng: triệu chứng nặng, nguy hiểm, cần nhập viện Yoon SH et al. 2015;70(6):625–37.
  • 15. QUÁ MẪN NHANH • Khởi phát dưới 1 giờ sau tiếp xúc ICM • Biểu hiện lâm sàng: mày đay, phù mạch (đa số), co thắt phế quản, đau bụng, phản vệ và có tử vong • 70% khởi phát trong 5 phút sau tiếp xúc • Tỷ lệ phản ứng nặng: 0,005-0,01% • Tỷ lệ tử vong 0,00001- 0,00003% (tương đương 1-3 ca/1 triệu lần chụp) Hunt CH et al. AJR Am J Roentgenol. 2009 Oct;193(4):1124-7. Katayama H et al. 1990 Jun;175(3):621-8..
  • 16. QUÁ MẪN KHÔNG NHANH Tasker F et al. Clin Exp Dermatol. 2019;44(8):844–60. Thomsen HS. Contrast Media: Safety Issues and ESUR Guidelines. 3rd ed. 2014 MPE AGEP DRESS TEN Khởi phát sau 1 giờ, thường kéo dài trong 1-7 ngày Tỷ lệ gặp cao hơn ở ICM không ion hóa (có độ nhớt cao) đặc biệt dạng dimer và ở bệnh nhân có tăng (hoặc điều trị) IL-2
  • 17. • Nghiên cứu trên 714 bệnh nhân tiêm ICM đường động mạch vành • Tỷ lệ quá mẫn nhanh và không nhanh tương ứng là 3,6% và 15,1% • Quá mẫn dixanol chiếm ưu thế trong phản ứng không nhanh và có khởi phát sớm hơn • Số lần tiếp xúc với ICM gia tăng tỷ lệ quá mẫn nhanh. Sohn K-H et al. Eur Radiol. 2019;29(10):5314–21
  • 18. CƠ CHẾ ➢ Quá mẫn nhanh • Miễn dịch: Quá mẫn type I qua IgE, xảy ra ở <10% phản ứng chỉ có biểu hiện da và > 50% trường hợp phản ứng nguy hiểm tính mạng • Không miễn dịch: • Phá vỡ trực tiếp tế bào mast (do ALTT, cấu trúc của ICM) • Hoạt hóa bổ thể • Hình thành trực tiếp bradykinin ➢ Quá mẫn chậm: qua trung gian tế bào T • Thời gian từ khi tiếp xúc đến khởi phát phù hợp theo cơ chế trung gian tế bào T • Thâm nhiễm tế bào lympho T trên mô bệnh học • Một số bệnh nhân có test áp, test nội bì đọc chậm dương tính Brockow K et al. Chem Immunol Allergy. 2010;95:157-169 Sánchez-Borges M et al. The Journal of Allergy and Clinical Immunology: In Practice 2019;7(1):61–5 .
  • 19. PHẢN ỨNG CHÉO GIỮA CÁC ICM doi: 10.18176/jiaci.0058 Torres MJ, et al. Allergy. 2021 May;76(5):1325–39. . ➢ 20-75% trường hợp ➢ Chủ yếu là phản ứng quá mẫn không nhanh ➢ Iobitridol có tỷ lệ phản ứng chéo thấp nhất Nhóm A Nhóm B Nhóm C Ioxithalamate (có chứa chuỗi carbamyl) Iobitridol Amidotrizoate Iodixanol Ioxaglate Iohexol Ioversol Iomeprol Iopamidol Iopromide
  • 20. CHẨN ĐOÁN QUÁ MẪN THUỐC CẢN QUANG CHỨA IOD
  • 21. TEST DA- QUÁ MẪN NHANH VỚI ICM • Test lẩy da: không pha loãng • Test nội bì nhanh: pha loãng 1/10 • Đọc kết quả sau 15-20 phút • Dương tính khi kích thước sẩn lớn hơn 3mm kèm ban đỏ xung quanh • Độ nhạy dao động trong nhiều nghiên cứu, phụ thuộc người làm • Độ nhạy: 26% bệnh nhân: trong đó 3% test lẩy da và 25% test nội bì * • Độ đặc hiệu: 96- 100% * • Giá trị dự đoán âm tính là 94,2% ** * Brockow et al. Allergy. 2009 Feb;64(2):234–41. ** Schrijvers R et al. J Allergy Clin Immunol Pract. 2018 Jul-Aug;6(4):1246-1254.
  • 22. TEST DA – QUÁ MẪN KHÔNG NHANH VỚI ICM • Test áp: không pha loãng • Test nội bì đọc chậm: đọc kết quả sau 20 phút, 48h, 72h hoặc sau 1 tuần • Nồng độ : 1/10 được khuyến cáo • Với trường hợp phản ứng không nặng có thể test ở nồng độ 1/1 để tăng độ nhạy (phản ứng kích ứng nếu xuất hiện sau 20 phút) • Độ nhạy test áp << test nội bì • Đối với FDE hoặc SDRIFE nên test tại vị trí tổn thương trước đó • Kêt hợp cả test áp và test nội bì: độ nhạy tối đa 47% • Giá trị dự đoán âm tính (NPV) là 86,1% Tasker F et al. Clin Exp Dermatol. 2019;44(8):844–60. Brockow et al. Allergy. 2009 Feb;64(2):234–41. Corbaux et al. Eur J Dermatol. 2017;27(2):190–1.
  • 23. SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA TEST DA TRONG QUÁ MẪN ICM Brockow et al. Allergy. 2009 Feb;64(2):234–41. TEST DA TRONG THỜI ĐIỂM 2-6 THÁNG CÓ TỶ LỆ DƯƠNG TÍNH 50% VỚI QUÁ MẪN NHANH VÀ KHOẢNG 47% VỚI QUÁ MẪN KHÔNG NHANH
  • 24. Yoon SH et al. 2015;70(6):625–37. TEST DA DƯƠNG TÍNH Ở 52% BỆNH NHÂN CÓ TRIỆU CHỨNG NẶNG SO VỚI 12% VÀ 15,7% Ở BỆNH NHÂN TRIỆU CHỨNG NHẸ VÀ VỪA
  • 25. Quá mẫn qua IgE chiếm hầu hết trường hợp quá mẫn nhanh nặng và nguy kịch Clement O et al. EClinicalMedicine. 2018 Jul 28;1:51-61
  • 26. TEST DA Ở BỆNH NHÂN PHẢN VỆ VỚI ICM Kim MH et al. PLoS One. 2014 Jun 16;9(6):e100154.. 79.40% 35.30% 28% 0% 0.00% 10.00% 20.00% 30.00% 40.00% 50.00% 60.00% 70.00% 80.00% 90.00% TEST DA (+) TEST DA (-) Tụt huyết áp Triêu chứng tiêu hóa - Test da dương tính ở 81,8% bệnh nhân Sốc phản vệ - Tụt huyết áp có tương quan với test da dương tính (OR 10, KTC 95%; 2,105–47,098, p = 0,004) BN có test da dương tính với ICM: nguy cơ tụt huyết áp và biểu hiện tiêu hóa cao hơn đáng kể BN có test da âm tính.
  • 27. XÉT NGHIỆM CHẨN ĐOÁN QUÁ MẪN NHANH ➢ Histamin: được giải phóng từ tế bào mast và basophil. Tuy nhiên bị phân hủy nhanh, ít đặc hiệu, khó đo lường ➢ Tryptase: giải phóng từ tế bào mast, đặc hiệu cho phản vệ • Phản ứng qua trung gian IgE • Lấy mẫu máu trong 0,5-3 giờ sau phản ứng và 24 giờ sau khi tình trạng ổn định (xác định tryptase nền- loại trừ mastocytosis) • Tiêu chuẩn: ✓ ≥ 2ng/ml + 1,2 x tryptase nền ✓ Cao hơn tryptase nền gợi ý phản vệ ➢ Hoạt hóa basophil (BAT): đo số lượng basophil được hoạt hóa bằng phương pháp Flow-cytometry • Độ nhạy 46-64% và độ đặc hiệu 89-100% • 10% bệnh nhân có basophil không phản ứng → không phù hợp • Hữu ích cho những trường hợp chống chỉ định test da và test kích thích • Chưa rõ NPV Torres MJ, et al. Allergy. 2021 May;76(5):1325–39.
  • 28. XÉT NGHIỆM CHẨN ĐOÁN QUÁ MẪN KHÔNG NHANH Chuyển dạng lympho bào • Đo sự tăng sinh tế bào lympho T khi kích thích bởi thuốc trên invitro • Độ nhạy 13-75% • Bổ sung trong chẩn đoán Phản ứng quá mẫn không nhanh • Thực hiện ở thời điểm 4-8 tuần sau khi thuyên giảm bệnh và trong 2-3 năm sau phản ứng • Bị ảnh hưởng bởi corticoid (≥ 0,2mg/kg/ngày prednisolone hoặc corticoid khác với liều tương đương) và ức chế miễn dịch Torres MJ, et al. Allergy. 2021 May;76(5):1325–39.
  • 29. TEST KÍCH THÍCH • Là bước cuối trong chẩn đoán, được sử dụng nhiều hơn ở Châu Âu so với Mỹ • Mục đích: Xác nhận khả năng dung nạp với • ICM thủ phạm • hoặc với ICM thay thế (thường dùng ở ICM có test da âm tính) • Chống chỉ định: ở bệnh nhân • Suy thận, nguy cơ tổn thương thận • Dùng thuốc cản quang dưới 1 tuần • Có sử dụng xạ trị • Cường giáp • Phụ nữ có thai, cho con bú • Nên dừng Metformin 24-48 giờ trước khi test kích thích Torres MJ, et al. Allergy. 2021 May;76(5):1325–39.
  • 30. CHẨN ĐOÁN • Biểu hiện lâm sàng • Tiền sử quá mẫn ICM • Test da • Xét nghiệm như đinh lượng tryptase máu, hoạt hóa basophil, chuyển dạng lympho bào • Test kích thích
  • 31. KẾT LUẬN • Quá mẫn thuốc cản quang chứa Iod (ICM) bao gồm quá mẫn nhanh và không nhanh • Tỷ lệ quá mẫn đã giảm khi thay thế thuốc ALTT cao, ion hóa bằng ALTT thấp, không ion hóa • Phản ứng quá mẫn chéo giữa các ICM có thể gặp, chủ yếu là quá mẫn không nhanh • Phản ứng quá mẫn nhanh có thể xảy ra theo nhiều cơ chế nhưng ở những trường hợp phản ứng nặng thì cơ chế chủ yếu qua trung gian IgE • Chẩn đoán quá mẫn ICM dựa vào tiền sử, lâm sàng, test dị ứng (bao gồm test da, test kích thích) và các xét nghiệm (tryptase, hoạt hóa bạch cầu ái kiềm, chuyển dạng lympho bào). • Test da có giá trị trong chẩn đoán quá mẫn ICM ở bệnh nhân có tiền sử phản ứng nặng
  • 32. THANK YOU! Mọi thắc mắc xin liên hệ: Mail: bsdiungmdls@gmail.com Facebook: fb.com/YDDACI Slideshare: slideshare.net/YDAACIdiungmdls Thông tin cập nhật đến 06.09.2022 Mọi hướng dẫn có thể thay đổi khi có thêm kết quả từ các thử nghiệm lâm sàng