SlideShare a Scribd company logo
1 of 43
Download to read offline
Trình bày bởi: 
Nguyễn Quang Vũ 
Trưởng phòng kinh doanh – Việt Nam 
Finishing Brands UK 
0933993335
Nội dung 
Công nghệ phun sơn 
Đặc điểm 
Lựa chọn công nghệ phun sơn 
Phương pháp đánh giá hiệu quả sơn 
Các loại bơm sơn
Công nghệ phun sơn 
 Phun sơn dùng khí 
 Phun sơn bằng thuỷ lực 
Quá trình phân tán hạt sơn
Công nghệ phun sơn dùng khí 
 Conventional Air Spray 
•Low Volume High Pressure 
 HVLP 
•High Volume Low Pressure 
 LVMP (TransTech  Compliant) 
•Low Volume Medium Pressure
Công nghệ phun sơn 
Conventional, HVLP, LVMP 
•Giống nhau Cơ Chế Hoạt Động 
•Dòng khí tán vào dòng sơn tạo thành hạt sơn nhỏ 
Phân tử khí thoát ra từ những lỗ nhỏ ở trung tâm của vòi khí làm cho dòng sơn tạo thành những giọt sơn 
Dòng khí từ “sừng” của vòi khí làm cho dòng sơn và khí tạo thành hình elipse
Conventional “Air Spray” 
•Được sử dụng rộng rãi. 
•Sử dụng khí áp lực cao và lưu lượng thấp làm cho phân tán hạt sơn tốt. 
•Công nghệ này có hiệu quả sơn thấp do hiện tượng “bounce-back” (dội ra) và “overspray” (quá mức) 
Công nghệ phun sơn
Công nghệ phun sơn 
HVLP (High Volume Low Pressure) 
•Được phát triển vào năm 80’s khi luật môi trường được ban hàng 
•Sử dụng lượng khí lớn áp lực thấp để phân tán hạt sơn 
•Có hiệu quả sơn cao hơn, tuy nhiên bề mặt không đẹp
LVMP (Trans-Tech  Compliant) 
•Giới thiệu vào năm 90’s, kết hợp của công nghệ Conventional và HVLP 
•Trans-Tech sử dụng khí nén nhiều hơn HVLP nên hạt sơn bị chia nhỏ hơn. 
•Hiệu quả sơn cao hơn công nghệ Conventional, chất lượng bề mặt tốt hơn HVLP 
Công nghệ phun sơn
Conventional 
•Phun ở bất cứ áp xuất khí nào/ CFM 
•Áp lực khí từ vòi phun khí – 2 - 4 bar 
HVLP 
•Áp lực khí từ vòi phun khí < 1 bar 
LVMP (TransTech, Compliant) 
•Áp lực khí từ vòi phun khí – 1.4–2 bar 
Công nghệ phun sơn
Conventional, HVLP, LVMP 
•So sánh lưu lượng khí, hiệu quả, và kích thước hạt sơn 
Kích cỡ hạt sơn 
150 
300 
450 
600 
750 
900 
20 
40 
60 
80 
100 
HVLP 
LVMP 
Air 
Lượng khí ( l/phút) 
Hiệu quả sơn % 
Công nghệ phun sơn
Conventional, HVLP, LVMP 
Công nghệ phun sơn
Công nghệ phun sơn 
Phun sơn dùng thuỷ lực 
•Sơn được đẩy qua miệng phun với áp lực cao 
•Hạt sơn được làm nhỏ bằng lực cắt 
•Kích thước của hình sơn phụ thuộc vào góc vòi phun 
•Lưu lượng phụ thuộc vào áp lực sơn tạo ra bởi bơm
Công nghệ phun sơn 
Phun sơn dùng thuỷ lực Airless & Air Assisted 
•Airless 
Áp lực sơn ra 70 – 276 bar 
Lưu lượng lớn 
Sử dụng cho nhiều loại sơn.
Công nghệ phun sơn 
Phun sơn dùng thuỷ lực Airless & Air Assisted 
•Air Assisted Airless 
Áp lực sơn ra 20 –103 bar 
Khí được sử dụng để cải thiện hình dạng sơn
Công nghệ phun sơn 
Phun sơn dùng thuỷ lực Airless & Air Assisted
Đặc điểm 
Phân loại theo công nghệ phun sơn: 
•Chất lượng bề mặt 
Thô ------------ Mịn 
Lớn -------------------------------------------- Nhỏ 
Chất lượng bề mặt sơn 
Kích cỡ hạt sơn 
Airless 
Air Assist 
HVLP 
LVMP 
Conventional 
Disk 
Bell
Đặc điểm 
Phân loại theo công nghệ phun sơn: 
•Hiệu quả sơn 
Thấp --------------- Cao 
Conventional -------------------------------- Đĩa xoay 
Hiệu quả sơn 
Công nghệ 
Airless 
Air Assist 
HVLP 
LVMP 
Conventional 
Disk 
Bell 
E-Stat Gun 
Note:
Đặc điểm 
Phân loại theo công nghệ phun sơn: 
•Tốc độ phun sơn 
Chậm --------------Nhanh 
HVLP ------------------------------------------ Airless 
Tốc độ sơn 
Airless 
Air Assist 
HVLP 
LVMP 
Conventional 
Disk 
Bell 
Công nghệ
Ước lượng “Givens” 
•Dự án xanh? 
•Chương trình mới 
•Yêu cầu của sản xuất 
Lựa chọn công nghệ phun sơn 
Mức độ ưu tiên 
•Chất lượng bề mặt 
•Trình độ sản xuất 
•Độ phủ 
•Hiệu quả sơn 
•Môi trường
Tóm tắt 
Conventional 
HVLP 
LVMP 
Air-Assited 
Airless 
Độ nhớt sơn 
Thấp -> TB 
Thấp->TB 
Thấp->TB 
Thấp->Cao 
TB->Cao 
Chất lượng bề mặt 
*** 
*** 
*** 
** 
** 
Lưu lượng phun tối đa 
590 ml/ph 
440 ml/ph 
290 ml/ph 
1035 ml/ph 
1183 ml/ph 
Hiệu quả sơn 
ASTM D-5009 
17 – 25% 
25 – 32% 
25 – 32% 
30 – 40% 
27 – 35% 
EN 13966 
60 – 70% 
70 – 78% 
70 – 78% 
75 – 85% 
70 – 80% 
Áp lực sơn ra 
0.3 – 1.4 bar 
0.3 – 1 bar 
0.3 – 0.7 bar 
20 – 103 bar 
70 – 172 bar 
Áp lực khí vào 
2 – 4 bar 
< 1 bar 
1.4 – 2 bar 
0.3 – 2 bar 
0 bar 
Thiết bị phun 
GTi Pro Lite 
EMG 
GTi Pro Lite 
EMG 
GTi Pro Lite 
EMG 
AA4400M 
A75 
Công nghệ bơm 
Súng bầu trên 
Súng bầu trên 
Súng bầu trên 
AA4400M 
A75 
Súng áp lực 
Súng áp lực 
Súng áp lực 
DX70, DX200 
DX70, DX200 
DX70, DX200 
MX 
MX
Tóm tắt
Tóm tắt 
Conventional 
Sử dụng rộng rãi, đặc biệt trong lĩnh vực ôtô, xe máy, ... hoặc yêu cầu bề mặt hoàn thiện cao. 
Dễ dàng sử dụng, linh hoạt và có chất lượng bề mặt tốt nhất 
Hiệu quả sơn thấp nhất 
HVLP / LVMP 
Giảm hiện tượng “Bounce Back” – dội ra và “Overspray” – quá mức. 
Chất lượng bề mặt tương đương với Conventional nhưng hạt sơn có xu hướng lớn hơn. 
Airless 
Áp lực sơn được đẩy ra khỏi vòi phun với áp xuất cao. 
Năng xuất cao. 
Phù hợp với bề mặt lớn như tàu biển, … 
Air-Assited 
Kết hợp giữa Airless và Conventional 
Chất lượng bề mặt cao 
Năng xuất cao 
Phù hợp trong lĩnh vực sản xuất đồ gỗ hoặc kim loại
Súng phun sơn GTi Pro Lite
Súng phun sơn GTi Pro Lite 
Mã Vòi Khí 
Công nghệ 
Loại súng 
Áp xuất khí vào (bar) 
Lưu lượng khí (L/phút) ở 2 bar 
PRO-102-HV30-K 
HVLP 
Bầu dưới / Áp lực 
1.75 
465 
PRO-102-TE10-K 
LVMP 
Bầu dưới / Áp lực 
2.0 
275 
PRO-102-TE20-K 
LVMP 
Bầu dưới / Áp lực 
2.0 
350 
PRO-102-TE30-K 
LVMP 
Áp lực 
2.0 
300 
PRO-102-TE40-K 
LVMP 
Áp lực 
2.0 
365 
Chọn vòi khí – Air Cap
Lưới lọc 100 mesh 
29
Súng phun sơn AA4400M
Súng phun sơn AA4400M
Súng phun sơn AA4400M
Key Feature 
Binks MX pumps “best in class!”
Bơm MXL Lite Piston 
MXL: Hệ số nén: 5:1, 12:1, 31:1, 32:1 Lưu lượng tối đa: 4 & 12 lít / phút
Bơm MXL Lite Piston 
Lĩnh vực sử dụng: 
•Sản xuất đồ gỗ 
•Máy bay 
•Sản xuất các cấu kiện kim loại 
•Xe tải, máy móc thiết bị 
Phù hợp với các loại sơn 
•Wood-Stains, Lacquers, Varnishings. 
•Sơn dung môi, sơn gốc nước 
•Enamels & Polyurethans 
•Primers, Sealers và Catalysed Lacquers
Bơm MXL Lite Piston 
Chịu sự mài mòn tốt hơn và ít bảo dưỡng: 
•Thanh truyền phủ ceramic có tuổi thọ gấp 3 lần phủ Chrome 
•Van được phủ Vonfram 
•Sơn không vào motor khí
Bơm MXL Lite Piston 
Ổn định lưu lượng sơn, nên chất lượng bề mặt tốt hơn: 
•Van khí được điều khiển bằng từ trường. 
•Thân bơm bằng thép không gỉ. 
•Van một chiều ngăn sơn chảy ngược lại vào bơm làm cho dòng sơn ra ổn định.
Bơm MXL Lite Piston 
Phù hợp với tất cả loại sơn: 
•Thân bơm được làm từ thép không gỉ nên phù hợp với sơn dung môi, sơn gốc nước Người sử dụng có thể sử dụng lâu 
•Dây BINKS SuperFlex nhẹ và linh hoạt (H-7507- 75-SF)
Bơm MXL Lite Piston
Bơm DX200 
Đặc điểm: 
•Có thể sử dụng cho nhiều súng phun sơn. 
•Lưu lượng lên tới 4 lít/phút. 
•Hệ số đẩy: 1:1 Lĩnh vực sử dụng: 
•Sản xuất đồ gỗ 
•Máy bay 
•Sản xuất các cấu kiện kim loại 
•Xe tải, máy móc thiết bị 
Phù hợp với các loại sơn 
•Wood-Stains, Lacquers, Varnishings. 
•Sơn dung môi, sơn gốc nước 
•Enamels & Polyurethans 
•Primers, Sealers và Catalysed Lacquers
Nguyễn Quang Vũ 
Trưởng phòng kinh doanh – Việt Nam 
Finishing Brands UK 
0933993335

More Related Content

Viewers also liked

Corporate intro presentation
Corporate intro presentationCorporate intro presentation
Corporate intro presentationVu Nguyen
 
Banner locations of Pragyan
Banner locations of PragyanBanner locations of Pragyan
Banner locations of PragyanVishnu Gopal
 
Caleb clark's journal
Caleb clark's journalCaleb clark's journal
Caleb clark's journallucyjonas
 
¿LICENCIADO EN LENGUAS MUERTAS?
¿LICENCIADO EN LENGUAS MUERTAS?¿LICENCIADO EN LENGUAS MUERTAS?
¿LICENCIADO EN LENGUAS MUERTAS?Felix231
 
6 benso, alban. - da micro-historia
6   benso, alban. - da micro-historia6   benso, alban. - da micro-historia
6 benso, alban. - da micro-historiaMilaysa Paz
 
Pow séminaire Best of the Best
Pow séminaire Best of the BestPow séminaire Best of the Best
Pow séminaire Best of the BestAlkauthar
 
In2thinking conference 2016.psh
In2thinking conference 2016.pshIn2thinking conference 2016.psh
In2thinking conference 2016.pshpshartman
 
James D. Beers CV (5-2-16)
James D. Beers CV (5-2-16)James D. Beers CV (5-2-16)
James D. Beers CV (5-2-16)James Beers
 
南台工作經驗分享會
南台工作經驗分享會南台工作經驗分享會
南台工作經驗分享會Maria Lin
 
Ferdigheter for en nav veileder
Ferdigheter for en nav  veilederFerdigheter for en nav  veileder
Ferdigheter for en nav veilederunnihelene50
 

Viewers also liked (15)

Corporate intro presentation
Corporate intro presentationCorporate intro presentation
Corporate intro presentation
 
Jobbprofil
JobbprofilJobbprofil
Jobbprofil
 
Banner locations of Pragyan
Banner locations of PragyanBanner locations of Pragyan
Banner locations of Pragyan
 
Caleb clark's journal
Caleb clark's journalCaleb clark's journal
Caleb clark's journal
 
Competitive pricing
Competitive pricingCompetitive pricing
Competitive pricing
 
¿LICENCIADO EN LENGUAS MUERTAS?
¿LICENCIADO EN LENGUAS MUERTAS?¿LICENCIADO EN LENGUAS MUERTAS?
¿LICENCIADO EN LENGUAS MUERTAS?
 
One stop english
One stop englishOne stop english
One stop english
 
Elektriskie lādiņi
Elektriskie lādiņiElektriskie lādiņi
Elektriskie lādiņi
 
6 benso, alban. - da micro-historia
6   benso, alban. - da micro-historia6   benso, alban. - da micro-historia
6 benso, alban. - da micro-historia
 
Pow séminaire Best of the Best
Pow séminaire Best of the BestPow séminaire Best of the Best
Pow séminaire Best of the Best
 
In2thinking conference 2016.psh
In2thinking conference 2016.pshIn2thinking conference 2016.psh
In2thinking conference 2016.psh
 
James D. Beers CV (5-2-16)
James D. Beers CV (5-2-16)James D. Beers CV (5-2-16)
James D. Beers CV (5-2-16)
 
BoyleBT9g
BoyleBT9gBoyleBT9g
BoyleBT9g
 
南台工作經驗分享會
南台工作經驗分享會南台工作經驗分享會
南台工作經驗分享會
 
Ferdigheter for en nav veileder
Ferdigheter for en nav  veilederFerdigheter for en nav  veileder
Ferdigheter for en nav veileder
 

Finishing brands atomization technology - vietnamese

  • 1. Trình bày bởi: Nguyễn Quang Vũ Trưởng phòng kinh doanh – Việt Nam Finishing Brands UK 0933993335
  • 2. Nội dung Công nghệ phun sơn Đặc điểm Lựa chọn công nghệ phun sơn Phương pháp đánh giá hiệu quả sơn Các loại bơm sơn
  • 3. Công nghệ phun sơn  Phun sơn dùng khí  Phun sơn bằng thuỷ lực Quá trình phân tán hạt sơn
  • 4. Công nghệ phun sơn dùng khí  Conventional Air Spray •Low Volume High Pressure  HVLP •High Volume Low Pressure  LVMP (TransTech Compliant) •Low Volume Medium Pressure
  • 5. Công nghệ phun sơn Conventional, HVLP, LVMP •Giống nhau Cơ Chế Hoạt Động •Dòng khí tán vào dòng sơn tạo thành hạt sơn nhỏ Phân tử khí thoát ra từ những lỗ nhỏ ở trung tâm của vòi khí làm cho dòng sơn tạo thành những giọt sơn Dòng khí từ “sừng” của vòi khí làm cho dòng sơn và khí tạo thành hình elipse
  • 6. Conventional “Air Spray” •Được sử dụng rộng rãi. •Sử dụng khí áp lực cao và lưu lượng thấp làm cho phân tán hạt sơn tốt. •Công nghệ này có hiệu quả sơn thấp do hiện tượng “bounce-back” (dội ra) và “overspray” (quá mức) Công nghệ phun sơn
  • 7. Công nghệ phun sơn HVLP (High Volume Low Pressure) •Được phát triển vào năm 80’s khi luật môi trường được ban hàng •Sử dụng lượng khí lớn áp lực thấp để phân tán hạt sơn •Có hiệu quả sơn cao hơn, tuy nhiên bề mặt không đẹp
  • 8. LVMP (Trans-Tech Compliant) •Giới thiệu vào năm 90’s, kết hợp của công nghệ Conventional và HVLP •Trans-Tech sử dụng khí nén nhiều hơn HVLP nên hạt sơn bị chia nhỏ hơn. •Hiệu quả sơn cao hơn công nghệ Conventional, chất lượng bề mặt tốt hơn HVLP Công nghệ phun sơn
  • 9. Conventional •Phun ở bất cứ áp xuất khí nào/ CFM •Áp lực khí từ vòi phun khí – 2 - 4 bar HVLP •Áp lực khí từ vòi phun khí < 1 bar LVMP (TransTech, Compliant) •Áp lực khí từ vòi phun khí – 1.4–2 bar Công nghệ phun sơn
  • 10. Conventional, HVLP, LVMP •So sánh lưu lượng khí, hiệu quả, và kích thước hạt sơn Kích cỡ hạt sơn 150 300 450 600 750 900 20 40 60 80 100 HVLP LVMP Air Lượng khí ( l/phút) Hiệu quả sơn % Công nghệ phun sơn
  • 11. Conventional, HVLP, LVMP Công nghệ phun sơn
  • 12. Công nghệ phun sơn Phun sơn dùng thuỷ lực •Sơn được đẩy qua miệng phun với áp lực cao •Hạt sơn được làm nhỏ bằng lực cắt •Kích thước của hình sơn phụ thuộc vào góc vòi phun •Lưu lượng phụ thuộc vào áp lực sơn tạo ra bởi bơm
  • 13. Công nghệ phun sơn Phun sơn dùng thuỷ lực Airless & Air Assisted •Airless Áp lực sơn ra 70 – 276 bar Lưu lượng lớn Sử dụng cho nhiều loại sơn.
  • 14. Công nghệ phun sơn Phun sơn dùng thuỷ lực Airless & Air Assisted •Air Assisted Airless Áp lực sơn ra 20 –103 bar Khí được sử dụng để cải thiện hình dạng sơn
  • 15. Công nghệ phun sơn Phun sơn dùng thuỷ lực Airless & Air Assisted
  • 16. Đặc điểm Phân loại theo công nghệ phun sơn: •Chất lượng bề mặt Thô ------------ Mịn Lớn -------------------------------------------- Nhỏ Chất lượng bề mặt sơn Kích cỡ hạt sơn Airless Air Assist HVLP LVMP Conventional Disk Bell
  • 17. Đặc điểm Phân loại theo công nghệ phun sơn: •Hiệu quả sơn Thấp --------------- Cao Conventional -------------------------------- Đĩa xoay Hiệu quả sơn Công nghệ Airless Air Assist HVLP LVMP Conventional Disk Bell E-Stat Gun Note:
  • 18. Đặc điểm Phân loại theo công nghệ phun sơn: •Tốc độ phun sơn Chậm --------------Nhanh HVLP ------------------------------------------ Airless Tốc độ sơn Airless Air Assist HVLP LVMP Conventional Disk Bell Công nghệ
  • 19. Ước lượng “Givens” •Dự án xanh? •Chương trình mới •Yêu cầu của sản xuất Lựa chọn công nghệ phun sơn Mức độ ưu tiên •Chất lượng bề mặt •Trình độ sản xuất •Độ phủ •Hiệu quả sơn •Môi trường
  • 20. Tóm tắt Conventional HVLP LVMP Air-Assited Airless Độ nhớt sơn Thấp -> TB Thấp->TB Thấp->TB Thấp->Cao TB->Cao Chất lượng bề mặt *** *** *** ** ** Lưu lượng phun tối đa 590 ml/ph 440 ml/ph 290 ml/ph 1035 ml/ph 1183 ml/ph Hiệu quả sơn ASTM D-5009 17 – 25% 25 – 32% 25 – 32% 30 – 40% 27 – 35% EN 13966 60 – 70% 70 – 78% 70 – 78% 75 – 85% 70 – 80% Áp lực sơn ra 0.3 – 1.4 bar 0.3 – 1 bar 0.3 – 0.7 bar 20 – 103 bar 70 – 172 bar Áp lực khí vào 2 – 4 bar < 1 bar 1.4 – 2 bar 0.3 – 2 bar 0 bar Thiết bị phun GTi Pro Lite EMG GTi Pro Lite EMG GTi Pro Lite EMG AA4400M A75 Công nghệ bơm Súng bầu trên Súng bầu trên Súng bầu trên AA4400M A75 Súng áp lực Súng áp lực Súng áp lực DX70, DX200 DX70, DX200 DX70, DX200 MX MX
  • 22. Tóm tắt Conventional Sử dụng rộng rãi, đặc biệt trong lĩnh vực ôtô, xe máy, ... hoặc yêu cầu bề mặt hoàn thiện cao. Dễ dàng sử dụng, linh hoạt và có chất lượng bề mặt tốt nhất Hiệu quả sơn thấp nhất HVLP / LVMP Giảm hiện tượng “Bounce Back” – dội ra và “Overspray” – quá mức. Chất lượng bề mặt tương đương với Conventional nhưng hạt sơn có xu hướng lớn hơn. Airless Áp lực sơn được đẩy ra khỏi vòi phun với áp xuất cao. Năng xuất cao. Phù hợp với bề mặt lớn như tàu biển, … Air-Assited Kết hợp giữa Airless và Conventional Chất lượng bề mặt cao Năng xuất cao Phù hợp trong lĩnh vực sản xuất đồ gỗ hoặc kim loại
  • 23.
  • 24.
  • 25.
  • 26. Súng phun sơn GTi Pro Lite
  • 27. Súng phun sơn GTi Pro Lite Mã Vòi Khí Công nghệ Loại súng Áp xuất khí vào (bar) Lưu lượng khí (L/phút) ở 2 bar PRO-102-HV30-K HVLP Bầu dưới / Áp lực 1.75 465 PRO-102-TE10-K LVMP Bầu dưới / Áp lực 2.0 275 PRO-102-TE20-K LVMP Bầu dưới / Áp lực 2.0 350 PRO-102-TE30-K LVMP Áp lực 2.0 300 PRO-102-TE40-K LVMP Áp lực 2.0 365 Chọn vòi khí – Air Cap
  • 28.
  • 29. Lưới lọc 100 mesh 29
  • 30. Súng phun sơn AA4400M
  • 31. Súng phun sơn AA4400M
  • 32. Súng phun sơn AA4400M
  • 33.
  • 34. Key Feature Binks MX pumps “best in class!”
  • 35. Bơm MXL Lite Piston MXL: Hệ số nén: 5:1, 12:1, 31:1, 32:1 Lưu lượng tối đa: 4 & 12 lít / phút
  • 36. Bơm MXL Lite Piston Lĩnh vực sử dụng: •Sản xuất đồ gỗ •Máy bay •Sản xuất các cấu kiện kim loại •Xe tải, máy móc thiết bị Phù hợp với các loại sơn •Wood-Stains, Lacquers, Varnishings. •Sơn dung môi, sơn gốc nước •Enamels & Polyurethans •Primers, Sealers và Catalysed Lacquers
  • 37. Bơm MXL Lite Piston Chịu sự mài mòn tốt hơn và ít bảo dưỡng: •Thanh truyền phủ ceramic có tuổi thọ gấp 3 lần phủ Chrome •Van được phủ Vonfram •Sơn không vào motor khí
  • 38. Bơm MXL Lite Piston Ổn định lưu lượng sơn, nên chất lượng bề mặt tốt hơn: •Van khí được điều khiển bằng từ trường. •Thân bơm bằng thép không gỉ. •Van một chiều ngăn sơn chảy ngược lại vào bơm làm cho dòng sơn ra ổn định.
  • 39. Bơm MXL Lite Piston Phù hợp với tất cả loại sơn: •Thân bơm được làm từ thép không gỉ nên phù hợp với sơn dung môi, sơn gốc nước Người sử dụng có thể sử dụng lâu •Dây BINKS SuperFlex nhẹ và linh hoạt (H-7507- 75-SF)
  • 40. Bơm MXL Lite Piston
  • 41.
  • 42. Bơm DX200 Đặc điểm: •Có thể sử dụng cho nhiều súng phun sơn. •Lưu lượng lên tới 4 lít/phút. •Hệ số đẩy: 1:1 Lĩnh vực sử dụng: •Sản xuất đồ gỗ •Máy bay •Sản xuất các cấu kiện kim loại •Xe tải, máy móc thiết bị Phù hợp với các loại sơn •Wood-Stains, Lacquers, Varnishings. •Sơn dung môi, sơn gốc nước •Enamels & Polyurethans •Primers, Sealers và Catalysed Lacquers
  • 43. Nguyễn Quang Vũ Trưởng phòng kinh doanh – Việt Nam Finishing Brands UK 0933993335