SlideShare a Scribd company logo
1 of 177
TỔNG CỤC HẢI QUAN
TRƯỜNG HẢI QUAN VIỆT NAM
THỦ TỤC HẢI QUAN
ĐỐI VỚI HÀNG HÓA
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Ths. Phạm Đức Cường
0908103085
2
HÀNG HÓA
XK, NK
THỦ TỤC
HẢI QUAN
CHÍNH SÁCH
QUẢN LÝ
XNK
CHÍNH SÁCH
THUẾ
LOẠI HÌNH
XK, NK
Hàng hóa XK, NK
Thương mại
Hàng hóa XK, NK
Phi mậu dịch
Hàng hóa khác
(không NK, XK )
1/ Hàng hóa XK, NK theo
HĐMB
1/ Tài sản di chuyển 1/ Hàng hóa
trung chuyển
2/ Hàng hóa GC, SXXK, DNCX 2/ Hàng hóa, hành lý
khách XC, NC
2/ Hàng hóa
quá cảnh
3/ Hàng hóa
Kinh doanh TNTX;
3/ Quà biếu, quà tặng 3/ Hàng hóa
KD chuyển khẩu
4/ TX-TN, TN-TX khác 4/ Hàng hóa mua bán, trao
đổi của cư dân biên giới
5/ Hàng hóa NK của Dự án đầu
tư miễn thuế
5/ Hàng hóa phục vụ yêu
cầu khẩn cấp, AN, QP
6/ Hàng hóa XK, NK tại chỗ 6/Túi ngoại giao, lãnh sự,
hành lý, PTVT của CQ, CN
được ưu đãi, miễn trừ
7/ Hàng hóa đưa vào, ra KNQ,
CFS, Kho bảo thuế, khu PTQ, 3
LOẠI HÌNH XK, NK
4
THỦ TỤC HẢI QUAN
ĐỐI VỚI
HÀNG HÓA XK, NK
1. Khai báo hải quan
2. Tiếp nhận, đăng ký tờ khai hải quan
3. Phân luồng kiểm tra hải quan
4. Kiểm tra hồ sơ
5. Kiểm tra thực tế hàng hóa
6. Kiểm tra chuyên ngành (KD,KTCL,ATTP)
7. Nộp thuế, lệ phí hải quan
8. Thông quan/Giải phóng hàng/Đưa hàng về bảo quản
9. Xác nhận qua khu vực giám sát hải quan
THỦ TỤC HẢI QUAN
1/ Hàng XK:
• Chi cục HQ nơi DN có trụ sở /CSSX
• Chi cục HQ nơi tập kết hàng hóa XK
• Chi cục HQCK xuất hàng
2/ Hàng NK:
• Chi cục HQCK nơi lưu giữ hàng hóa, cảng đích
• Chi cục HQ ngoài cửa khẩu:
 Nơi DN có trụ sở
 Hoặc nơi hàng được chuyển cửa khẩu đến
Địa điểm làm thủ tục hải quan
TRỪ
• MMTB NK để XD nhà máy
• MMTB, nguyên liệu NK GC, SX
• TNTX hội chợ, triển lãm
• Hàng đưa về CH miễn thuế
• Hàng đưa về Khu PTQ
• Hàng cứu trợ, an ninh quốc phòng
• Hàng đưa về kho CFS
• Xăng NK từ KNQ vào nội địa
3/ Hàng hóa thuộc QĐ 15/2017/QĐ-TTg
PHẢI LÀM TTHQ TẠI CỬA KHẨU NHẬP
1/ Phải làm TTHQ tại Cửa khẩu nhập:
 Cảng biển, hàng không dỡ hàng
 Cảng biển, hàng không ghi trên vận đơn
 Ga đường sắt quốc tế
 Cửa khẩu đường bộ, sông: CK quốc tế, CK chính
2/ Được làm TTHQ tại ICD Phước Long, ICD Mỹ Đình
3/ Hàng hóa phục vụ nhà máy, công trình; SX, GC, CX;
hàng đưa về PTQ, KNQ, CFS, CH miễn thuế; hàng gửi
BĐ, CPN; hàng ANQP; hàng cứu trợ; xăng dầu:
 Được làm TTHQ tại cửa khẩu nhập
 Hoặc ngoài cửa khẩu
TỪ 01/9/2019 THỰC HIỆN
QUYẾT ĐỊNH 23/2019/QĐ-TTg
a/ Nhập khẩu
• Chi cục HQ nơi có trụ sở chính hoặc trụ sở chi
nhánh hoặc cơ sở sản xuất;
• Chi cục HQCK hoặc Chi cục HQ cảng nội địa;
• Chi cục HQ quản lý hàng GC, SXXK thuộc
Cục HQ nơi có CSSX hoặc nơi có CK nhập.
b/ Xuất khẩu
• Được lựa chọn Chi cục HQ thuận tiện
4/ Hàng hóa gia công, SXXK
a/ Nhập khẩu
• Chi cục HQ QL DNCX
• Hàng hóa NK theo quyền NK: Thực hiện theo
quy định hàng NKD
b/ Xuất khẩu
• Được lựa chọn Chi cục HQ thuận tiện
• Hàng hóa bảo hành, sửa chữa: CCHQQLDNCX
5/ Hàng hóa của DN chế xuất
 HH gửi qua bưu chính, CPN
 HH TN-TX, TXTN khác
 HH thuộc QĐ 15/QĐ-TTg
 HH quá cảnh đóng ghép chung
6/ HÀNG HÓA LÀM TTHQ TẠI
CHI CỤC HQ
CHUYỂN PHÁT NHANH
7/ HÀNG HÓA TNTX, TXTN
12
12
1- Phương tiện chứa hàng
hóa quay vòng (cont rỗng,
bồn chứa)
CHI CỤC HQ CỬA KHẨU
2- Phương tiện chứa hàng
hóa khác
• CHI CỤC HQ CỬA KHẨU
• CHI CỤC HQ QL HÀNG GC,
SXXK
3- Tàu biển, tàu bay TN-TX,
TX-TN sửa chữa, bảo dưỡng CHI CỤC HQ CỬA KHẨU
4- MMTB, linh kiện, phụ tùng
tạm nhập, tạm xuất sửa
chữa tàu biển, tàu bay
• CHI CỤC HQ CỬA KHẨU,
• CHI CỤC HQ CPN
7/ HÀNG HÓA TNTX, TXTN
13
5- Hàng hóa phục vụ công việc
trong thời hạn nhất định
• CHI CỤC HQ CỬA KHẨU
• CHI CỤC HQ CPN
6- MMTB, PTVT, khuôn, mẫu
TN-TX, TX-TN để SX, XD, lắp
đặt công trình, thực hiện dự
án, thử nghiệm
• CHI CỤC HQ CỬA KHẨU, CPN
• CHI CỤC HQ NƠI CÓ CSSX,
DỰ ÁN
• CHI CỤC HQ THUẬN TIỆN
7- Hàng hóa dự hội chợ, triển
lãm, giới thiệu sản phẩm
• CHI CỤC HQ CỬA KHẨU, CPN
• CHI CỤC HQ NƠI HỘI CHỢ,
TRIỂN LÃM, GIỚI THIỆU SP
• HQ QL DNCX
7/ HÀNG HÓA TNTX, TXTN
14
8 - Hàng hóa bảo hành, sửa
chữa, thay thế
• CHI CỤC HQ CỬA KHẨU, CPN
• CHI CỤC HQ NƠI CÓ CSSX,
DỰ ÁN
• CHI CỤC HQ THUẬN TIỆN
9- Hàng hóa kinh doanh
TNTX
• CHI CỤC HQ CỬA KHẨU
10- Hàng hóa TNTX khác
• CHI CỤC HQ CỬA KHẨU
• CHI CỤC HQ NƠI CÓ CSSX,
DỰ ÁN
15
KHAI TỜ KHAI
HẢI QUAN
ĐIỆN TỬ
Hình thức khai hải quan
KHAI TKHQĐT
HOẶC TKHQ GIẤY
(Kh.2,Đ.25,NĐ.08)
NGƯỜI KHAI HẢI QUAN
Đ.5-NĐ08 ; NĐ59
1/ Chủ hàng
2/ Người được chủ hàng ủy quyền
(Hàng PMD, đầu tư miễn thuế)
3/ Đại lý làm thủ tục hải quan
4/ DN bưu chính quốc tế, CPN quốc tế
5/ Người thực hiện dịch vụ quá cảnh,
trung chuyển
6/ Chủ phương tiện, người điều khiển PTVT
XC, NK, QC hoặc người được ủy quyền
17
XUẤT KHẨU
+ Sau khi tập kết hàng
+ Trước 4h - PTVTXC
+ CPN: Trước 2h
Thời hạn nộp tờ khai hải quan
Đ.25- LHQ
NHẬP KHẨU
+ Trước khi hàng đến
cửa khẩu
+ Trong 30 ngày hàng
đến cửa khẩu
1/ NKHQ phải khai đầy đủ, chính xác, trung thực
các tiêu chí trên TKHQ; tự xác định số thuế, các
khoản thu khác, chịu trách nhiệm trước pháp luật
2/ Khai TKHQ:
• Phải khai đầy đủ các thông tin trên TKHQ
• Nộp hồ sơ HQ qua Hệ thống điện tử (Ecus) cùng
lúc khai TKHQ (Điện tử hoặc Scan)
• Trừ chứng từ nộp bản chính: C/O, giấy phép
3/ Khai báo vận đơn hàng nhập khẩu
a/ 01 B/L khai báo trên 01 TKNK
b/ Nếu 01 B/L khai báo cho nhiều TKNK thì phải
khai Thông báo tách vận đơn
c/ Nếu 01 TKNK khai nhiều B/L thì phải khai Bản kê
vận tải đơn
d/ Nếu không có B/L thì khai Thông báo thông tin
HHNK. Hệ thống sẽ cấp số QLHH
4/ Khai báo Tờ khai xuất khẩu
a/ Khai số hiệu container trên TKHQ
b/ Khai số QLHH tại Ô số vận đơn
c/ Trước khi đăng ký TKXK: DN thông báo thông tin
về hàng hóa dự kiến XK=> Hệ thống cấp số QLHH
5/ Hàng hóa thuộc nhiều TKXK của cùng 01 chủ
hàng, đóng ghép chung container, kiện: DN phải
thông báo thông tin hàng hóa đóng ghép chung
container, kiện trước khi đưa hàng qua KVGSHQ
6/ Loại hình XK, NK khác nhau  Khai TKHQ khác
nhau
Mã loại hình: CV 2765/TCHQ-GSQL- 01/4/2015
7/ NL, VT, SP gia công, SXXK: Phải khai mã NL,
VT, SP trên TKHQ (tại ô mô tả hàng hoá)
10/ Hàng hóa phục vụ AN, QP:
• Nộp văn bản đề nghị miễn khai HQ, miễn kiểm
tra HH của Bộ CA, Bộ QP
• CQHQ thực hiện giám sát
9/ Hàng hóa XK, NK phải có giấy phép:
• Phải có giấy phép trước khi đăng ký TKHQ
• Khai đầy đủ thông tin giấy phép trên TKHQ
8/ Khai báo hóa đơn:
• 01 hóa đơn khai cho 01 TKHQ.
• Nếu khai nhiều hóa đơn cho 01 TKHQ thì lập
bảng kê hóa đơn, khai đính kèm
11/ Được khai gộp các hàng hóa cùng HS (Hàng
XK, NK để SX, GC,SXXK)
12/ Được khai nhiều hợp đồng cho 01 TKHQ: cùng
điều kiện giao hàng, cùng phương thức thanh toán,
cùng một khách hàng, giao hàng một lần
13/ Được đăng ký TKHQ 01 lần trong thời hạn 01
năm, điều kiện: cùng một hợp đồng, cùng một
người mua, người bán, qua cùng cửa khẩu.
16/ Hệ thống khai HQ điện tử của người khai HQ
không thực hiện được thì người khai HQ có văn
bản thông báo cho Chi cục HQ
15/ Hàng gửi nhầm, thừa: DN khai bổ sung theo
quy định tại Khoản 4- Điều 20 hoặc từ chối nhận
hàng theo quy định tại Điều 95, 96 - TT38
14/ Hàng hóa không chịu thuế, miễn thuế thì phải
khai các thông tin không chịu thuế, miễn thuế
17/ Khai báo chuyển mục đích
a/ Phải đăng ký TKHQ mới. Chính sách thuế, chính
sách mặt hàng tại thời điểm đăng ký TKHQ mới
b/ Nếu NK là NL, chuyển MĐSD là SP:
- Khai 2 dòng riêng (NL , SP)
- Tính thuế phần nguyên liệu
- Chính sách NK theo SP
c/ Ghi số TKHQ ban đầu, hình thức thay đổi.
Nếu TKHQ quá 5 năm hoặc DN không theo dõi
TKNK thì không khai số TKHQ ban đầu
18/ Khai báo chuyển nhượng cho
đối tượng không chịu thuế, miễn thuế
• Người khai HQ là: Người nhận chuyển nhượng
• Người nhận chuyển nhượng phải thông báo
DMHHMT
• CQHQ trừ lùi trên DMHHMT của người nhận
chuyển nhượng
• Người chuyển nhượng phải thông báo Chi cục
HQ thông báo DMMT ban đầu
20/ NKHQ được sử dụng kết quả phân tích, phân
loại của lô hàng đã được thông quan trước đó để
khai tên hàng, mã số cho các lô hàng tiếp theo.
ĐK:
+ Cùng tên hàng, thành phần, tính chất lý hóa, tính
năng, công dụng
+ Cùng một nhà SX
+ Trong 03 năm
19/ NKHQ được sử dụng kết quả giám định, phân
tích của các tổ chức có chức năng theo quy định
của pháp luật để khai báo HQ
• Khai trên hệ thống VNACCS
• 01 TKHQ chỉ khai được 50 dòng hàng
• Được sửa IDA/EDA nhiều lần
• Lưu trên VNAACS 07 ngày
• DN khai các chỉ tiêu thông tin TKHQ phải theo
quy định Phụ lục 2 – TT39
• Lưu ý: Các tiêu chí TKHQ
Đăng ký trước thông tin HH XK,NK
(IDA/EDA)
1/ KHAI HQ ĐIỆN TỬ:
• Hệ thống điện tử tự động kiểm tra, đăng ký
TKHQ
• Không đủ điều kiện đăng ký TKHQ: Hệ thống
thông báo cho NKHQ
ĐĂNG KÝ TỜ KHAI HẢI QUAN
Đ.30-LHQ; Đ.26-NĐ08; Đ.19-TT38,TT39
2/ KHAI TKHQ GIẤY:
• CCHQ kiểm tra, đăng ký TKHQ
• Thời hạn: Ngay khi DN nộp đủ HS
• Không đủ điều kiện đăng ký TKHQ: CCHQ
thông báo cho NKHQ bằng văn bản
• Không bị cưỡng chế
• Không thuộc DN giải thể, phá sản, mất tích,
tạm dừng hoạt động
• Khai đầy đủ, phù hợp thông tin TKHQ
• Khai đầy đủ thông tin liên quan chính sách
quản lý hàng hóa XNK, chính sách thuế
ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ TKHQ
Đ.19-TT38, TT39
1/ KHAI HQ ĐIỆN TỬ: Tổng cục trưởng TCHQ
quyết định phân luồng và thông báo trên hệ thống
PHÂN LUỒNG TỜ KHAI HQ
Đ.26-NĐ08, NĐ59; Đ.19-TT38,TT39
3/ KHAI TKHQ GIẤY: Chi cục trưởng HQ nơi đăng
ký quyết định kết quả phân luồng TK
2/ THỜI ĐIỂM PHÂN LUỒNG:
• Hệ thống thông báo phân luồng ngay sau khi
tiếp nhận, đăng ký TKHQ
• Khi hàng đến cửa khẩu: Hệ thống phân luồng lại
nếu có thay đổi về thông tin QLRR
1/ LUỒNG XANH (1): Miễn kiểm tra hồ sơ và miễn
kiểm tra thực tế hàng hóa
PHÂN LUỒNG TỜ KHAI HQ
Đ.26-NĐ08, NĐ59; Đ.19-TT38,TT39
2/ LUỒNG VÀNG (2): Kiểm tra hồ sơ, miễm kiểm
tra thực tế hàng hóa
3/ LUỒNG ĐỎ (3): Kiểm tra hồ sơ và kiểm tra thực
tế hàng hóa
1/ Chuyển luồng Vàng => Đỏ:
• Phải có lý do cụ thể
• Cập nhật vào hệ thống VNACCS
• Công chức HQ đề xuất =>LĐCC phê duyệt
CHUYỂN LUỒNG
2/ Chuyển luồng Đỏ => Vàng
• HH là PTVT đã xuất cảnh
• HH XNK tại chỗ
• HH tạm xuất nhưng bán, tặng ở nước ngoài
• HH giao nhận trước, đăng ký TKHQ sau (điện
năng, hàng bán trong khu cách lý, trên chuyến
bay QT, xăng dầu cung cấp cho tàu bay XK)
• HH khác không thể kiểm tra thực tế
• Công chức HQ đề xuất => LĐCC phê duyệt
HỒ SƠ HẢI QUAN
• DN được nộp hồ sơ qua hệ thống HQ điện tử
• Hồ sơ nộp qua hệ thống thì không phải nộp bản giấy
• Bản chính có thể được thể hiện dưới dạng chứng từ
điện tử hoặc chứng từ giấy
• Bản chính nộp cho HQ thì phải lưu bản sao
• HSHQ dạng điện tử thì phải lưu bản điện tử
• Đại lý làm TTHQ thì chủ hàng lưu HSHQ
• Chủ hàng nước ngoài không có ở VN thì Đại lý HQ
lưu HSHQ
QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỒ SƠ HQ
1/ Tờ khai hải quan dạng điện tử
2/ Giấy phép XK (nếu có)
3/ Giấy chứng nhận kiểm tra chuyên ngành
4/ Hóa đơn thương mại (có thanh toán)
5/ Bảng kê lâm sản (gỗ nguyên liệu XK)
(TT27/2018/BNNPTNT)
6/ Chứng từ chứng minh đủ điều kiện XK
7/ Hợp đồng ủy thác (nếu có)
HỒ SƠ XUẤT KHẨU
1/ Tờ khai hải quan dạng điện tử
2/ Hóa đơn thương mại (có thanh toán)
3/ Vận tải đơn
4/ Chứng nhận xuất xứ (TT38/2018/BTC)
5/ Giấy phép nhập khẩu (nếu có)
6/ Giấy chứng nhận kiểm tra chuyên ngành
7/ Tờ khai trị giá (Trừ: NKHQ áp dụng PP1 và đã
khai thông tin trị giá trên VNACCS)
HỒ SƠ NHẬP KHẨU
8/ Hợp đồng bán hàng cho đối tượng VAT 5%
9/ Chứng từ chứng minh đủ điều kiện NK
10/ Bảng kê chi tiết lượng gỗ nguyên liệu NK
11/ Danh mục MMTB phân loại theo máy chính;
Danh mục MMTB phân loại theo tháo rời
12/ Hợp đồng ủy thác (nếu có)
13/ Hồ sơ không chịu thuế, miễn, giảm, không thu
thuế
HỒ SƠ NHẬP KHẨU
(Tiếp)
 Bản chính
 Bản chụp: Bản sao do DN xác nhận
 Bản sao có chứng thực: Bản sao do
các cơ quan có chức năng chứng
thực xác nhận
LƯU Ý HỒ SƠ
1/ KIỂM TRA HỒ SƠ HQ:
• 01h: Kiểm tra hồ sơ đầy đủ hay không
• Không quá 02h: Kiểm tra chi tiết hồ sơ
2/ KIỂM TRA THỰC TẾ HÀNG HÓA:
• Không quá 08h
• Không quá 2 ngày: Lô hàng số lượng lớn
THỜI GIAN KIỂM TRA
• Tên hàng phải xác định theo Danh mục
HHXNKVN, Biểu thuế XK, NK
• Ghi rõ tên hàng, nhãn hiệu, quy cách phẩm
chất, thông số kĩ thuật, thành phần cấu tạo,
model, kí/mã hiệu, đặc tính, công dụng của
hàng hoá để làm căn cứ thực hiện chính
sách mặt hàng, chính sách thuế
• Tên hàng hóa được khai bằng tiếng Việt
hoặc tiếng Anh.
Tên hàng
Ví dụ
• Cty A nhập khẩu Dây chuyền SX sửa đậu nành
dùng trong công nghiệp
• Mặt hàng máy SX sữa đậu nành dùng trong
công nghiệp thuộc nhóm 84.38
• Trong đó, Máy SX sữa đậu nành là máy thực
hiện chức năng chính của dây chuyền SX sữa
đậu nành dùng trong công nghiệp
• Nên toàn bộ dây chuyền SX sửa đậu nành
dùng trong công nghiệp được phân loại theo
HS của Máy SX sữa đậu nành
• DN phải thông báo Danh mục MM,TB trong dây
chuyền cho CQHQ trước khi NK
Ví dụ
• Cty A NK 01 xe cần cẩu 300 tấn.
• Hàng hoá được tháo rời các bộ phận được
chứa trong 04 cont NK về TPHCM 04 lần, tại
các cảng Cát Lái và VICT -TPHCM
• Cty muốn khai HS cho toàn bộ các bộ phận tháo
rời theo HS xe cần cẩu nguyên chiếc theo QT
2a thì phải đăng ký trước danh mục các bộ phận
tháo rời của xe cần cẩu với CQHQ trước khi NK
1/ Biểu thuế xuất khẩu:
1.1/ Biểu thuế XK theo NĐ 125/ CP
1.2/ Biếu thuế XK ưu đãi CPTPP theo NĐ 57/CP
2/ Biểu thuế nhập khẩu:
2.1/ BTNK ưu đãi theo MFN/WTO
2.2/ BTNK ưu đãi đặc biệt theo các FTA (11)
2.3/ BTNK thông thường
3/ Biểu thuế NK ôtô chở người từ 15 chỗ ngồi trở
xuống, đã qua sử dụng
4/ Biểu thuế NK ngoài hạn ngạch thuế quan
5/ Thuế NK bổ sung
CÁC BIỂU THUẾ XK, NK
45
THUẾ XK, THUẾ NK
XUẤT KHẨU NHẬP KHẨU
THUẾ
NK
ƯU ĐÃI
MFN
THUẾ
NK
ƯU ĐÃI
ĐẶC BIỆT
FTA
THUẾ
NK
THÔNG
THƯỜNG
THUẾ XK
THEO
NĐ 125
THUẾ XK
ƯU ĐÃI
CPTPP
THEO
NĐ 57
1/ Quy định thuế suất XK ưu đãi cho từng giai đoạn
khi XK qua từng nước trong CPTPP.
* Điều kiện áp dụng:
 Được NK vào các nước: Australia; Canada; Nhật
Bản; Mehico; Newziland; Singapore
 Có chứng từ vận tải thể hiện đích đến các nước trên
 TKHQ nhập khẩu vào các nước trên (Tiếng Anh,
tiếng Việt hoặc bản dịch)
2/ Hàng hóa không có trong BTXK ưu đãi CPTPP thì
áp dụng thuế suất 0% khi XK sang các nước
CPTPP
Biểu thuế XK ưu đãi CPTPP - Nghị định 57
3/ Thủ tục khai báo hải quan:
 Khi làm thủ tục XK: DN khai báo thuế suất XK theo
Nghị định 125
 Trong vòng 01 năm: DN nộp các chứng từ chứng
minh đáp ứng điều kiện áp dụng BTXK ưu đãi
CPTPP
 CQHQ kiểm tra hồ sơ: Đáp ứng thì điều chỉnh theo
BTXK ưu đãi CPTPP và hoàn thuế
Biểu thuế XK ưu đãi CPTPP - Nghị định 57
Biểu thuế NK ưu đãi
Mục III: Quy định thuế suất thuế NK ưu đãi một số
mặt hàng thực hiện cam kết WTO từ 01/01/2019
Mục I: Thuế suất thuế NK ưu đãi áp dụng đối với
97 chương theo Danh mục hàng hóa XNK VN
Mục II: Chương 98 – Quy định mã số và mức thuế
suất thuế NK ưu đãi riêng đối với một số nhóm
mặt hàng, mặt hàng.
Chương 98 Biểu thuế NK ưu đãi
1/ Chú giải và điều kiện, thủ tục áp dụng thuế
suất NK ưu đãi riêng tại Chương 98.
2/ Danh mục nhóm mặt hàng, mặt hàng và mức
thuế suất thuế NK ưu đãi:
• Qui định tên nhóm mặt hàng, mặt hàng; mã số
hàng hóa tại Chương 98;
• Mã số tương ứng của nhóm hàng hóa, mặt hàng
đó tại phần 97 Chương theo danh mục Biểu thuế
NK ưu đãi
• Mức thuế suất thuế NK ưu đãi áp dụng riêng tại
Chương 98.
Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt
2/ Riêng CPTPP:
 Quy định mức thuế NK ưu đãi đặc biệt cho từng
mặt hàng; theo từng nước; theo từng năm
 Thuế suất NK ưu đãi đặc biệt cho ô tô đã qua sử
dụng và có hạn ngạch: Thuế hỗn hợp
 Thuế suất NK ưu đãi đặc biệt cho nhóm hàng:
04.07; 17.01; 24.01; 25.01 và có hạn ngạch
1/ Có 11 BTNK ưu đãi đặc biệt: Quy định mức
thuế NK ưu đãi đặc biệt cho từng mặt hàng;
theo từng năm
1/ Hàng NK có tên trong Biểu thuế NKƯĐĐB
2/ Được NK từ các nước trong FTA vào VN;
Được NK từ khu PTQ vào thị trường VN
3/ Đáp ứng quy định vận chuyển thẳng
4/ Có chứng nhận xuất xứ hợp lệ theo FTA
ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG
BIỂU THUẾ NK ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT
1/ Văn bản:
 Quyết định 36/2016/QĐ-TTg
 Quyết định 45/2017/QĐ-TTg
2/ Áp dụng cho hàng hoá NK từ các nước không
ký kết MFM/WTO và FTA
• Nước MFN: CV 8678/TCHQ-TXNK - 09/4/2016
3/ Quy định thuế thông thường một số mặt hàng
4/ Một số hàng hoá bằng 150% thuế MFN
BiỂU THUẾ NK THÔNG THƯỜNG
3/ Thuế chống trợ cấp
THUẾ NHẬP KHẨU BỔ SUNG
1/ Thuế chống bán phá giá (Thép, Nhôm)
2/ Thuế tự vệ (Dầu ăn, Phôi thép, Thép
dài, Mì chính, Tôn màu, Phân bón )
• Điều 21 - NĐ 08/2015/NĐ-CP; NĐ 59 sửa đổi
• Điều 25 - TT 38/2015/TT-BTC; TT 39 sửa đổi
• QĐ 1810/QĐ-TCHQ/ 15/6/2018 về Quy trình
kiểm tra, tham vấn, xác định TGHQ
KIỂM TRA
TRỊ GIÁ HẢI QUAN
Trị giá hải quan
1/ Hàng hóa XK:
• TGHQ hàng XK là giá bán của hàng hóa tính đến
cửa khẩu xuất, không bao gồm phí bảo hiểm quốc
tế và phí vận tải quốc tế.
• Xác định theo 4 Phương pháp – TT39/2018/TT-BTC
2/ Hàng hóa NK:
• TGHQ hàng NK là giá thực tế phải trả tính đến cửa
khẩu nhập đầu tiên trên cơ sở áp dụng Hiệp định
chung về thuế quan và thương mại (GATT) hoặc
theo các cam kết quốc tế mà Việt Nam đã ký kết.
• Xác định theo 6 Phương pháp- TT 39/2015/TT-BTC
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
TRỊ GIÁ HẢI QUAN HÀNG XUẤT KHẨU
1/ PP giá bán tính đến cửa
khẩu xuất
2/ PP giá bán của HHXK giống
hệt, tương tự tại cơ sở dữ
liệu trị giá của CQHQ
3/ PP giá bán của HHXK giống
hệt, tương tự tại thị trường
VN
4/ PP giá bán của HHXK do
CQHQ thu thập
ÁP
DỤNG
TRÌNH
TỰ
57
KIỂM TRA, XÁC ĐỊNH TGHQ
CQHQ
KIỂM
TRA
TGHQ
BÁC BỎ
CQHQ
XÁC ĐỊNH
TGHQ
DN KHAI
BỔ SUNG
THÔNG
QUAN
NGHI VẤN
GIÁ THẤP
DN
KHÔNG
TUÂN THỦ
GIẢI TRÌNH
TRONG
THÔNG
QUAN
GIẢI
PHÓNG
HÀNG
DN
TUÂN THỦ
THỰC HIỆN
THAM VẤN
KHÔNG
GIẢI
PHÓNG
HÀNG
NGHI VẤN
GIÁ CAO
THÔNG
QUAN
CHUYỂN
CQ THUẾ
58
XỬ
LÝ
KẾT
QUẢ
THAM
VẤN
NKHQ
ĐỒNG Ý
TGHQ
DO CQHQ
THÔNG
BÁO
NKHQ
KHAI BS
5 NGÀY
THÔNG
QUAN
CQHQ
BÁC BỎ
TRỊ GIÁ
NKHQ
KHAI BS
5 NGÀY
CQHQ
ẤN ĐỊNH
THUẾ
NKHQ
KHÔNG
KHAI BS
THÔNG
QUAN
CHƯA ĐỦ
CƠ SỞ
BÁC BỎ
TGHQ
THEO
KHAI BÁO
THÔNG
QUAN
NKHQ
KHÔNG
KHAI BS
CQHQ
ẤN ĐỊNH
THUẾ
QUY ĐỊNH VỀ
NỘP, KIỂM TRA
GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ
Luật Quản lý ngoại thương -2017
Nghị định 31/2018/NĐ-CP quy định về xuất xứ
hàng hóa XK, NK
Thông tư 05/2018-TT-BCT quy định về xuất xứ
hàng hóa XK, NK
Thông tư 38/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính quy
định về xác định XXHH (Nộp, kiểm tra C/O)
Các Thông tư của Bộ Công thương quy định về
các loại C/O theo các FTA
Thông tư 28/2015/TT-BCT và TT 27/2017/TT-
BCT về tự CNXXHH trong Asean
Quy trình kiểm tra XXHH - QĐ 4286/QĐ-TCHQ
CĂN CỨ PHÁP LÝ
1/ C/O- D: Thông tư 22/2016/TT-BCT ngày 03/10/2016
của Bộ Công Thương - Quy tắc xuất xứ trong Hiệp
định thương mại hàng hóa ASEAN
2/ C/O - E: Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn
diện giữa ASEAN và nước CHND Trung Hoa
- Thông tư 12/2019/TT-BCT
VĂN BẢN QUY ĐỊNH C/O THEO CÁC FTA
3/ C/O - AK: Thông tư 20/2014/TT-BCT -15/6/2014 của
Bộ Công Thương - Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu
vực Thương mại tự do ASEAN– Hàn Quốc
4/ C/O–AJ: Quyết định 44/2008/QĐ-BCT - 08/12/2008
của Bộ Công Thương -Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định
đối tác kinh tế toàn diện ASEAN-Nhật Bản
5/ C/O–VJ: Thông tư 10/2009/TT-BCT -18/5/2009 của Bộ
Công Thương - Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định giữa
VN và Nhật Bản về đối tác kinh tế
VĂN BẢN QUY ĐỊNH C/O THEO CÁC FTA
6/ C/O–AANZ: Thông tư 31/2015/TT-BC 24/9/2015 của
Bộ Công Thương - Quy tắc xuất xứ Hiệp định khu vực
thương mại tự do ASEAN – Úc – Niu-Di-lân
7/ C/O–AI: Thông tư 15/2010/TT-BCT ngày 15/4/2010 của
Bộ Công Thương - Quy tắc xuất xứ theo Hiệp định
thương mại hàng hóa ASEAN - Ấn Độ
8/ C/O–VC: Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực
thương mại tự do Việt Nam- Chi Lê:
Thông tư 31/2013/TT-BCT - 15/11/2013 của BCT
Thông tư 05/2015/TT-BCT - 27/3/2015 của BCT
VĂN BẢN QUY ĐỊNH C/O THEO CÁC FTA
9/ C/O – VK: Thông tư 40/2015/TT-BCT -18/11/2015 của Bộ
Công Thương- Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Thương mại
tự do Việt Nam –Hàn Quốc
10/ C/O –EAV: Thông tư 21/2016/TT-BCT - 20/9/2016 của
Bộ Công Thương -Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định thương
mại tư do Việt Nam – Liên minh Á Âu ( Nga – Belarus –
Kazakstan- Armenia - Kyrgyzstan)
11/ C/O – CPTPP: Thông tư 03/2019/TT-BCT – 22/01/2019 -
quy tắc xuất xứ trong Hiệp định đối tác toàn diện và tiến
bộ xuyên Thái Bình Dương (Việt Nam, Australia, Brunei,
Canada, Chile, Nhật Bản, Malaysia, Mexico, Newzealand,
Peru, Singapore)
VĂN BẢN QUY ĐỊNH C/O THEO CÁC FTA
Các trường hợp nộp chứng nhận xuất xứ
1/Trường hợp nộp CNXXHH:
a/ HHNK và HHNK từ Khu PTQ hưởng thuế NKƯĐĐB
b/ HHNK thuộc diện quản lý NK; HHNK từ nước bị cấm
vận theo Nghị quyết của Hội đồng Bảo an LHQ
c/ HHNK có nguy cơ gây hại đến an toàn xã hội, sức
khỏe của cộng đồng hoặc vệ sinh môi trường
d/ HHNK áp dụng thuế chống bán phá giá, thuế chống
trợ giá, các biện pháp tự vệ, HNTQ, hạn chế số lượng
2/ Hàng hóa phải nộp CNXXHH:
a/ Thịt, Các SP thịt gia súc, gia cầm;
b/ Than;
c/ Ô tô
Trường hợp không nộp chứng nhận xuất xứ
1/ Hàng hóa NK không thuộc đối tượng quy
định ở trên;
2/ Hàng hóa XK;
3/ Hàng hóa NK có trị giá không vượt quá trị giá
quy định về miễn nộp chứng từ chứng nhận
XXHH theo Điều ước quốc tế.
Thời hạn nộp giấy chứng nhận xuất xứ
1/ Thời điểm nộp C/O:
• TKHQĐT: Nộp tại thời điểm làm TTHQ
• Thời điểm làm TTHQ: Từ khi đăng ký TKHQ đến
thông quan /giải phóng hàng
• TKHQ giấy: Nộp tại thời điểm đăng ký TKHQ
2/ Thời gian nợ C/O:
• Được nợ C/0 30 ngày; DN phải khai nợ C/O trên
TKHQ
• Riêng C/O-KV: Được nợ 1 năm
• C/O – EAV: Nộp tại thời điểm làm TTHQ. Không
quy định nộp chậm C/O
Thời hạn nộp giấy chứng nhận xuất xứ
3/ HH quản lý NK; thông báo cấm vận; nguy cơ gây
hại; chịu thuế NK bổ sung; HNTQ; hạn chế số
lượng và thịt, SP thịt gia súc, gia cầm; than; ô tô :
 Nộp tại thời điểm làm TTHQ đ/v TKHQĐT và tại
thời điểm đăng ký đ/v TKHQ giấy.
4/ DN ưu tiên:
• Nộp C/O theo thời hạn nộp thuế (Trước ngày 10
tháng sau)
• Khai số tham chiếu, ngày C/O trên TKHQ
• Phải khai nợ C/O (nếu nợ C/O)
NỘP BỔ SUNG C/O
+ DN phải khai TK bổ sung, tính lại thuế ưu đãi đặc
biệt trên VNACCS (AMA)
+ Nộp C/O cho CQHQ trong thời hạn quy định
+ CQHQ kiểm tra C/O, Tờ khai KBS  Chấp nhận
 Phê duyệt tờ khai bổ sung, phản hồi DN
+ DN làm thủ tục hoàn tiền thuế nộp thừa
NỘP C/O ĐỐI VỚI
KHAI BỔ SUNG, KTSTQ, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
1/ Nộp C/O đ/v DN khai bổ sung, CQHQ KTSTQ:
• DN đã nộp C/O khi làm TTHQ: CQHQ căn cứ C/O
để xác định mức thuế ƯĐĐB
• DN chưa nộp C/O khi làm TTHQ: DN được nộp
bổ sung C/O; C/O còn hiệu lực
2/ Nộp C/O khi chuyển mục đích sử dụng:
• DN được nộp bổ sung C/O; C/O còn hiệu lực
• Hàng hóa còn nguyên như ban đầu
MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ C/O
1/ C/O phải làm trên giấy màu trắng, khổ A4, phù hợp
với mẫu quy định tại FTA. C/O được làm bằng tiếng Anh.
2/ Một bộ C/O gồm 01 bản gốc và 02 bản sao
3/ Mỗi C/O mang một số tham chiếu riêng
4/ Mỗi C/O mang chữ ký bằng tay và con dấu của Tổ
chức cấp C/O (Trừ C/O điện tử)
5/ Bản C/O gốc do Người XK gửi cho Người NK để nộp
cho CQ Hải quan Nước NK. Bản thứ hai do Tổ chức cấp
C/O lưu. Bản thứ ba do Người XK lưu.
MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ C/O
6/ Hiệu lực C/O trong trong vòng 12 tháng kể từ
ngày cấp. C/O nộp cho CQHQ phải còn hiệu lực (trừ
bất khả kháng).
7/ C/O và C/O giáp lưng chỉ phải ghi trị giá FOB khi
tiêu chí xuất xứ là RVC
8/ Miễn nộp C/O; Hàng hóa có xuất xứ từ Nước
thành viên XK có trị giá FOB không quá 200 USD
được miễn nộp C/O.
• Riêng CPTPP: 1.000 USD
MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ C/O
9/ C/O phải có chữ ký người SX hoặc người XK
10/ NK nhiều hơn C/O Thuế FTA theo C/O
11/ NK ít hơn C/O  Thuế FTA theo thực tế NK
12/ Lô NK từ KNQ vào nội địa nhiều lần:
 được sử dụng C/O tổng để lập phiếu theo dõi trừ
lùi cho từng lần NK
 được áp dụng trừ lùi tại nhiều Chi cục HQ
TIÊU CHÍ XUẤT XỨ
1/ Hàng hóa có xuất xứ thuần túy : WO
2/ Hàng hóa SX toàn bộ NL có xuất xứ : PE
3/ Chuyển đổi mã số: CTC
+ Chuyển đổi chương : CC
+ Chuyển đổi nhóm hàng : CTH
+ Chuyển đổi phân nhóm hàng : CTSH
4/ Hàm lượng giá trị : RVC
5/ Tiêu chí gia công, sx cơ bản : SP
6/ Quy tắc khác : Other
D, AANZ
AJ, AK
VJ, VC
E AI
VK,
EAV,
CPTPP
- RVC (40) hoặc CTH
- PSRs
- RVC (40)
- PSRs
- RVC (35) + CTSH - PSR
TIÊU CHÍ XUẤT XỨ CHUNG
CỦA CÁC FTA
C/O GIÁP LƯNG
• C/O giáp lưng là C/O được cấp bởi Nước thành
viên XK trung gian dựa trên C/O của Nước
thành viên XK đầu tiên.
• FTA đa phương mới có C/O giáp lưng
• C/O giáp lưng được cấp phải bao gồm một số
thông tin như trên C/O gốc.
• Các ô trong C/O giáp lưng phải điền đầy đủ.
• Ô 9 – Trị giá: Giá FOB của Nước thành viên
trung gian
• Đánh dấu ô 13: Back to back
C/O GIÁP LƯNG
Tên của điều khỏan Nhà NK trên C/O gốc
phải là nhà XK
trên C/O giáp lưng
ACFTA Movement Certificate X
ATIGA Back-to-back C/O O
AJCEP Back-to-back C/O O
AKFTA Back-to-back C/O X
AANZFTA Back-to-back C/O O
AIFTA Back-to-back C/O X
C/O CÓ HÓA ĐƠN BÊN THỨ BA
• C/O có Hóa đơn bên thứ 3 phát hành là C/O
trong đó hóa đơn được phát hành bởi:
+ Một công ty có trụ sở tại một nước thứ 3 không
phải là Nước thành viên
+ Hoặc bởi một nhà XK đại diện cho công ty đó
 miễn là hàng hóa đáp ứng quy định xuất xứ
Người XK
(Công ty XK hàng
hóa và phát hành
hóa đơn thay
Công ty mẹ
ở nước thứ 3) Người NK
(Công ty NK )
Bên thứ ba
(Công ty mẹ)
C/O HÓA ĐƠN THỨ 3
C/O form D C/O form E C/O form AK C/O form AANZ
Hình
thức
Đánh dấu vào ô
“third country
invoicing”.
Ghi tên nước và
công ty phát
hành hóa đơn
trên C/O vào ô số
7
Đánh dấu vào ô
“third Party
Invoicing”.
Số hóa đơn
phải được ghi
rõ vào ô số 10,
tên nước và
công ty phát
hành hóa đơn
ghi vào ô số 7
Đánh dấu vào
ô “third
country
invoicing”.
Ghi tên nước
và công ty
phát hành
hóa đơn
tại ô số 7
Đánh dấu vào ô
“Subject to
third-party
invoice”.
Ghi tên công ty
phát hành
hóa đơn
Tại ô số 7
1/ Khi biết được số và ngày phát hành hóa đơn Bên 3:
- Tên, địa chỉ của bên phát hành được ghi vào ô số 7 của C/O
- Số và ngày hóa đơn Bên 3 được ghi vào ô số 10 của C/O
- Đánh dấu mục “third country invoicing” ô số 13- C/O
2/ Khi không biết số và ngày phát hành hóa đơn Bên 3:
- Tên và địa chỉ của bên phát hành, thông tin hóa đơn bên 3
được ghi vào ô số 7 của C/O.
- Số và ngày phát hành hóa đơn Bên XK ghi vào ô số 10
- Đánh dấu mục “third country invoicing” ô 13 - C/O
C/O HÓA ĐƠN BÊN THỨ BA – AJCEP
C/O HÓA ĐƠN THỨ 3 - AANZFTA
Hóa đơn thương mại do một công ty ở nước
thứ 3 phát hành (công ty này có thể là thành
viên của AANZFTA hoặc không)
Hoặc do một người xuất khẩu thay mặt cho
công ty đó phát hành.
Thông tin về hóa đơn của bên thứ 3 phải được
cung cấp cho tổ chức cấp C/O và phải được
ghi trên C/O nếu hóa đơn bên thứ 3 được sử
dụng trong giao dịch
ATIGA
C/O được cấp vào thời điểm XK hoặc một thời gian ngắn sau đó. Trường hợp ngọai lệ
khi C/O không được cấp vào thời điểm XK hoặc sau 3 ngày tính từ ngày XK có lý do
chính đáng thì C/O có thể được cấp sau nhưng không quá 1 năm kề từ ngày XK
ACFTA
C/O được cấp trước hoặc tại thời điểm XK. Trường hợp ngọai lệ khi C/O không được
cấp vào thời điểm XK hoặc sau 3 ngày tính từ ngày XK có lý do chính đáng thì C/O
có thể được cấp sau nhưng không quá 1 năm kề từ ngày XK
AKFTA
C/O được cấp trước hoặc vào thời điểm XK hoặc một thời gian ngắn 03 ngày làm việc
sau đó. Trường hợp ngọai lệ C/O không được cấp vào thời điểm nói trên nếu có lý do
chính đáng thì C/O có thể được cấp sau nhưng không quá 1 năm kề từ ngày XK
AJCEP
C/O phải được cấp trước thời điểm giao hàng hoặc không muộn hơn 3 ngày tính từ
ngày giao hàng. Trường hợp ngọai lệ khi C/O không được cấp vào thời điểm nói
trên nếu có lý do chính đáng thì C/O có thể được cấp sau nhưng không quá 1 năm
kề từ ngày XK
AANZFTA
C/O phải được cấp trong thời gian sớm nhất nhưng không quá 3 ngày làm việc tính từ
ngày XK. Trường hợp ngọai lệ C/O không được cấp vào thời điểm nói trên nếu có lý
do chính đáng thì C/O có thể được cấp sau nhưng không quá 1 năm kề từ ngày XK
AIFTA
C/O được cấp vào thời điểm XK hoặc trong vòng 3 ngày làm việc kể từ ngày XK.
Trường hợp ngọai lệ khi C/O không được cấp vào thời điểm nói trên nếu có lý do
chính đáng thì C/O có thể được cấp sau nhưng không quá 1 năm kề từ ngày XK
THỜI ĐIỂM CẤP C/O
• C/O được cấp vào thời điểm XK hoặc không trễ
hơn 3 ngày kể từ ngày XK
• Nếu C/O không được cấp vào thời điểm nói
trên, C/O sẽ được cấp sau phù hợp với quy đinh
của nước XK trong 12 tháng kể từ ngày XK
• C/O phải được đánh dấu vào ô 13 trên C/O:
“issued retroactively”
• C/O cấp trước: Không quy định thời hạn
C/O CẤP SAU
(ISSUED RETROACTIVELY)
• Trong trường hợp C/O bị mất, thất lạc hoặc hư hại,
trước khi hết thời hạn hiệu lực của C/O, nhà XK có
thể yêu cầu cơ quan cấp C/O cấp lại một bản sao
chứng thực của C/O gốc.
• Bản sao này mang số và ngày cấp của C/O gốc
• Ô 12 của C/O: “CERTTFIED TRUE COPY”
CẤP LẠI C/O
QUY ĐỊNH VẬN TẢI TRỰC TIẾP
1/ Các trường hợp được coi là vận tải trực tiếp:
a) Vận chuyển trực tiếp từ lãnh thổ của nước XK tới lãnh thổ
của nước NK;
b) HH được vận chuyển qua một hoặc nhiều nước ngoài nước
NK hoặc nước XK phải đáp ứng ĐK:
b.1) Quá cảnh là cần thiết vì lý do địa lí hoặc do các yêu cầu
có liên quan trực tiếp đến vận tải;
b.2) HH không tham gia vào giao dịch thương mại hoặc tiêu
thụ tại nước quá cảnh đó;
b.3) HH không trải qua bất kỳ công đoạn nào khác ngoài việc
dỡ hàng và bốc lại hàng hoặc những công đoạn cần thiết
để giữ HH trong điều kiện tốt.
QUY ĐỊNH VẬN TẢI TRỰC TIẾP
2/ Trường hợp chứng minh vận chuyển trực tiếp:
a/ HHNK hưởng thuế NKƯĐĐB vận chuyển qua
lãnh thổ của một nước không phải là thành viên;
b/ HHNK chịu quản lý NK, có thông báo cấm vận,
nguy cơ gây hại, chịu thuế NK bổ sung, HNTQ,
hạn chế số lượng và Thịt, SP thịt gia súc, gia
cầm, than, ô tô được vận chuyển qua lãnh thổ
của một nước trung gian, không phải là nước
XK và nước NK
QUY ĐỊNH VẬN TẢI TRỰC TIẾP
3/ Chứng từ chứng minh vận tải trực tiếp:
• Xác nhận của CQ Hải quan nước quá cảnh; hoặc
• Giấy xác nhận của CQ phát hành vận đơn. Trường
hợp Công ty con/Chi nhánh/Đại lý vận tải xác nhận thì
phải có giấy ủy quyền của chính hãng vận tải; hoặc
• Hàng hoá vận chuyển nguyên container, số container,
số chì không thay đổi từ khi xếp lên PTVT tại cảng
xếp hàng đến VN thì chấp nhận chứng từ chứng minh
là vận đơn.
• Lỗi chính tả hoặc đánh máy
• Khác biệt trong cách đánh dấu tại các ô trên C/O: đánh dấu
bằng máy hoặc bằng tay, đanh dấu “x” hay “v”, nhằm lẫn trong
việc đánh dấu
• Khác biệt nhỏ giữa chữ ký trên C/O và chữ ký mẫu
• Khác biệt về đơn vị đo lường trên C/O và các chứng từ khác
• Khác biệt giữa khổ giấy của C/O nộp cho cơ quan HQ với mẫu
C/O theo quy định
• Khác biệt về màu mực (đen hoặc xanh) của các nội dung khai
báo trên C/O
• Khác biệt nhỏ trong mô tả hàng hóa trên chứng từ chứng nhận
xuất xứ và chứng từ khác
• Khác biệt mã số trên C/O với mã số trên TKHQ nhưng không
làm thay đổi bản chất của HH và HH thực tế NK phù hợp C/O
• Các khác biệt nhỏ khác theo thỏa thuận tại Điều ước quốc tế.
NHỮNG KHÁC BIỆT NHỎ ĐƯỢC CHẤP NHẬN
Kiểm tra chính sách thuế
1/ Đối tượng không chịu thuế
2/ Đối tượng chịu thuế
3/ Đối tượng miễn thuế
4/ Đối tượng không thu, hoàn thuế
5/ Đối tượng giảm thuế
6/ Căn cứ tính thuế
ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ
Hàng hóa
XK, NK
Hàng hóa
XK,NK từ
nội địa vào
khu phi thuế
quan và
ngược lại
Hàng hóa
XK, NK
tại chỗ
Hàng hóa
XK, NK
theo quyền
XK, NK,
phân phối
của DNCX
ĐỐI TƯỢNG
KHÔNG CHỊU THUẾ
Hàng hóa:
+ Quá cảnh
+ Chuyển khẩu
+ Trung chuyển
Hàng hóa:
+ Viện trợ
nhân đạo
+ Viện trợ
không hoàn lại
Hàng hóa :
+ XK từ Khu
PTQ ra
nước ngoài
và ngược lại,
+ Từ Khu PTQ
này sang Khu
PTQ khác
Phần dầu khí
được dùng để
trả thuế tài
nguyên cho
Nhà nước
khi XK
93
KHU PHI THUẾ QUAN
• Khu PTQ là khu vực kinh tế nằm trong lãnh thổ
VN, có ranh giới địa lý xác định, ngăn cách với
khu vực bên ngoài bằng hàng rào cứng.
• Bảo đảm điều kiện cho hoạt động KT, GS, KS của
CQHQ và các CQ có liên quan đối với hàng hóa
XK, NK và phương tiện, hành khách XC, NC.
• Quan hệ mua bán, trao đổi hàng hóa giữa khu
PTQ với bên ngoài là quan hệ XK, NK.
CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN THUẾ
1. a/ Hàng hóa XK, NK của tổ chức, cá nhân
nước ngoài được hưởng quyền ưu đãi, miễn
trừ theo định mức quy định tại Phụ lục I, II, III
của Nghị định 134/2016/NĐ-CP
CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN THUẾ
1. b/ Hàng hóa trong tiêu chuẩn hành lý miễn thuế
của người xuất cảnh, nhập cảnh theo định mức tại
Điều 6 – NĐ 134/2016/NĐ-CP
ĐỐI TƯỢNG ĐỊNH MỨC MIỄN THUẾ
1/ Hành khách nhập cảnh
2/ Hành khách xuất cảnh: Không
hạn chế định mức miễn thuế
 Rượu từ 20 độ trở lên: 1,5 lít hoặc
rượu dưới 20 độ: 2,0 lít hoặc đồ
uống có cồn, bia: 3,0 lít.
 Thuốc lá: 200 điếu hoặc thuốc lá
sợi: 250 gam hoặc xì gà: 20 điếu;
 Đồ dùng cá nhân
 Các vật phẩm khác: 10 Triệu VNĐ
 Vượt dưới 20 triệu thì miễn giấy
phép, KT chuyên ngành
CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN THUẾ
1. c/ Hàng hóa nhập khẩu bán tại cửa hàng miễn thuế
ĐỐI TƯỢNG ĐỊNH MỨC MIỄN THUẾ
1. Người xuất cảnh, quá cảnh
2. Hành khách trên các chuyến bay
quốc tế đến VN
3. Người nhập cảnh được mua hàng
miễn thuế tại khu vực hạn chế của
cảng hàng không quốc tế
4. Đối tượng được hưởng quyền ưu
đãi, miễn trừ
5. Thuyền viên quốc tế
1. HH tạm nhập khẩu để bán CHMT
được miễn thuế NK, không chịu thuế
TTĐB, VAT
2. HH SX tại VN đưa vào bán CHMT
được hưởng các chính sách thuế
như đối với hàng hóa tạm xuất.
3. HHNK đã nộp thuế đưa vào bán
tại CHMT được xử lý số tiền thuế
nộp thừa
CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN THUẾ
2. a/ Tài sản di chuyển được miễn
thuế theo Điều 7-NĐ134/2016/NĐ-CP
ĐỐI TƯỢNG ĐỊNH MỨC MIỄN THUẾ
1/ Người nước ngoài, người VN định cư ở
nước ngoài đến công tác, làm việc tại VN
từ 12 tháng trở lên;
2/ Tổ chức, công dân VN có hoạt động ở
nước ngoài từ 12 tháng trở lên sau khi
kết thúc hoạt động trở về nước;
3/ Công dân VN định cư ở nước ngoài đã
đăng ký thường trú tại Việt Nam
Miễn thuế mỗi thứ: 01 chiếc
Không miễn thuế ô tô, xe máy
CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN THUẾ
2. b/ Quà biếu, quà tặng trong định mức của tổ
chức, cá nhân nước ngoài cho tổ chức, cá nhân
Việt Nam hoặc ngược lại theo Điều 7-Nghị định
134/2016/NĐ-CP
ĐỐI TƯỢNG ĐỊNH MỨC MIỄN THUẾ
1/ Cá nhân
2/ Tổ chức
 Lưu ý: Hàng hóa không thuộc
hàng cấm; không thuộc hàng
chịu thuế TTĐB
1/ Cá nhân:
+ 2.000. 000 VNĐ
+ 4 lần / năm
2/ Tổ chức:
+ 30.000.000 VNĐ
+ 4 lần / năm
CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN THUẾ
3/ Hàng hóa mua bán, trao đổi qua biên giới của cư dân
biên giới thuộc Danh mục hàng hóa và trong định mức
để phục vụ cho SX, tiêu dùng của cư dân biên giới.
Định mức miễn thuế theo Phụ lục V–NĐ134 (không quá
2.000.000 đồng/1 người/1 ngày/1 lượt và không quá 4
lượt tháng)
4/ Hàng hóa được miễn thuế XK, thuế NK theo điều ước
quốc tế mà VN là thành viên.
CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN THUẾ
5/ Hàng hóa có trị giá hoặc có số tiền
thuế phải nộp dưới mức tối thiểu
Hàng hóa dưới
500.000 đ hoặc có
tổng số tiền thuế
XK, NK dưới mức
50.000đ
Hàng hóa gửi qua
chuyển phát nhanh
được miễn thuế với
trị giá không quá
1.000.000đ
CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN THUẾ
6/ Miễn thuế XK, NK hàng hóa gia
công với nước ngoài
Hàng hóa
nhận gia công
cho nước ngoài
Hàng hóa
đặt gia công ở
nước ngoài
6. a/ Miễn thuế XK, NK hàng hóa
nhận gia công cho nước ngoài
HÀNG HÓA MIỄN THUẾ NK HÀNG HÓA MIỄN THUẾ XK
1/ NL, VT NK
2/ SP hoàn chỉnh NK gắn vào SPGC
3/ Hàng mẫu
4/ MMTB phục vụ gia công
5/ Linh kiện, phụ tùng NK để bảo
hành cho SPGCXK
6/ Hàng hóa gia công được tiêu hủy
7/ Hàng hóa gia công biếu tặng được
miễn thuế trong định mức
8/ Phế liệu, phế phẩm, NVL dư thừa
không quá 3% được miễn thuế NK
nhưng phải kê khai nộp thuế VAT,
TTĐB, BVMT với CQHQ
1/ SP gia công XK
2/ SP gia công có sử dụng NL, VT
trong nước phải chịu thuế XK đối
NL, VT trong nước khi XK
ĐIỀU KIỆN MIỄN THUẾ
 Có hợp đồng gia công; Thông báo HĐGC cho CQHQ
 DN khai trên TKHQ các thông tin về số, ngày hợp
đồng gia công, tên đối tác thuế gia công;
 Có cơ sở gia công và thông báo CSSX với CQHQ
 Hàng hóa NK được sử dụng để gia công đã XK
6. b/ Miễn thuế XK, NK hàng hóa
đặt gia công cho nước ngoài
HÀNG HÓA MIỄN THUẾ XK HÀNG HÓA MIỄN THUẾ NK
1/ NL, VT XK để thuê gia công
2/ Tài nguyên, khoáng sản, SP có
TN, KS trên 51 % : Không được miễn
thuế XK
3/ Hàng mẫu XK
4/Máy móc thiết bị XK
1/ SP gia công NK chỉ được miễn
thuế phần NL, VT của bên VN hình
thành trong SPGC
2/ SPGC NK phải chịu thuế trên
phần giá trị gia tang khi gia công ở
nước ngoài
ĐIỀU KIỆN MIỄN THUẾ
 Có hợp đồng gia công
 Khai số, ngày HĐGC, tên đối tác GC trên TKHQ
 NL, VT XK được sử dụng để gia công, đã NK
 Trị giá NL, VT XK được miễn thuế là trị giá XK
được sử dụng để sản xuất SPGC, thực tế NK
7/ Miễn thuế hàng hóa NK để SXXK
HÀNG HÓA MIỄN THUẾ NK THUẾ XK
1/ NL, VT NK để SXXK
2/ SP hoàn chỉnh NK gắn vào SPXK
3/ Hàng mẫu
4/ Linh kiện, phụ tùng NK để bảo
hành cho SPXK
5/ Bao bì đóng gói SPXK
Sản phẩm SXXK
không được miễn thuế XK
CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN THUẾ
ĐIỀU KIỆN MIỄN THUẾ
 Có hợp đồng gia công; Thông báo HĐGC cho CQHQ
 DN khai trên TKHQ các thông tin về số, ngày hợp
đồng gia công, tên đối tác thuế gia công;
 Có cơ sở gia công và thông báo CSSX với CQHQ
 Hàng hóa NK được sử dụng để gia công đã XK
CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN THUẾ
8/ Hàng hóa SX, GC, tái chế, lắp ráp tại khu PTQ
KHÔNG SỬ
DỤNG NL NK
thì miễn thuế NK
Khi NK vào
thị trường
trong nước
CÓ SỬ DỤNG
NL NK thì phải nộp
thuế NK cả SP
Khi NK vào
thị trường
trong nước
9/ Miễn thuế hàng hóa TNTX, TXTN
trong thời hạn
1/ Hàng hóa TNTX, TXTN hội chợ,
triển lãm, giới thiệu sản phẩm, sự
kiện thể thao, văn hóa, nghệ thuật
hoặc các sự kiện khác;
2/ MMTB TNTX để thử nghiệm,
nghiên cứu phát triển SP;
3/ MMTB, dụng cụ TNTX, TXTN để
phục vụ công việc trong thời hạn
nhất định
4/ MMTB TNTX, TXTN phục vụ gia
công cho nước ngoài
5/ Hàng hóa TNTX, TXTN sửa chữa
tàu biển, tàu bay; hàng hóa TNTX để
cung ứng tàu biển, tàu bay;
6/ Hàng hóa TNTX, TXTN để bảo
hành, sửa chữa, thay thế;
7/ Phương tiện quay vòng theo
phương thức TXTX,TXTN để chứa
hàng hóa XK,NK
8/ Hàng hóa kinh doanh TNTX:
+ Được miễn thuế NK không phải
nộp thuế XK
+ Phải có bảo lãnh hoặc ký quỹ
CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN THUẾ
10/Hàng hóa không nhằm mục đích thương mại
CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN THUẾ
a) Hàng mẫu có trị giá không quá 50.000 đồng hoặc
hàng hóa chỉ sử dụng làm mẫu, không sử dụng để mua
bán, trao đổi hoặc tiêu dùng;
b) Ảnh về hàng mẫu, phim về hàng mẫu, mô hình thay
thế cho hàng mẫu;
c) Ấn phẩm quảng cáo gồm: tờ rơi, catalogue thương
mại, niên giám, tài liệu quảng cáo, áp phích du lịch được
dùng để quảng cáo, công bố hay quảng cáo và được
cung cấp miễn phí
11/Hàng hóa NK để tạo TSCĐ
của đối tượng được hưởng ưu đãi đầu tư
CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN THUẾ
a) MMTB; linh kiện, chi tiết, bộ phận rời, phụ tùng để lắp
ráp đồng bộ hoặc sử dụng đồng bộ với MMTB; nguyên
liệu, vật tư dùng để chế tạo MMTB hoặc để chế tạo linh
kiện, chi tiết, bộ phận rời, phụ tùng của MMTB;
b) PTVT chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử
dụng trực tiếp cho hoạt động SX của dự án;
c) Vật tư xây dựng trong nước chưa SX được.
d) Miễn thuế NK cho cả dự án đầu tư mới và dự án đầu
tư mở rộng.
ĐIỀU KIỆN MIỄN THUẾ NK - TSCĐ
Dự án đầu tư vào
địa bàn, ngành
ưu đãi đầu tư
NĐ 118/2015/CP
Hàng hóa được
miễn thuế theo
Luật Thuế XNK và
NĐ 134/2016/CP
LƯU Ý
Dự án thuộc địa bàn ưu đãi và không thuộc ngành nghề
ưu đãi  Miễn thuế NK TSCĐ phục vụ SX của dự án
12/ Giống cây trồng; giống vật nuôi; phân bón, thuốc BVTV
trong nước chưa sản xuất được, cần thiết NK
CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN THUẾ
13/ Miễn thuế NK nguyên liệu SX trong 5 năm (trong nước
chưa SX) của dự án đầu tư thuộc danh mục ngành, nghề
đặc biệt ưu đãi đầu tư hoặc địa bàn có điều kiện KTXH đặc
biệt khó khăn, DN công nghệ cao, DN KH-CN, tổ chức KH-CN
* Lưu ý không áp dụng: DA đầu tư khai thác khoáng sản; dự án
sx sp có tổng trị giá TN, KS từ 51%; dự án SXKD hàng hóa, dịch
vụ chịu thuế TTĐB
14/ Miễn thuế NK trong năm 05 năm NL, VT, LK NK (trong nước
chưa SX) của dự án đầu tư để SX trang thiết bị y tế được ưu
tiên nghiên cứu, chế tạo
15/ Hàng hóa NK để phục vụ hoạt động dầu khí
CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN THUẾ
a) MMTB, phụ tùng thay thế, PTVT chuyên dùng cần
thiết cho hoạt động dầu khí;
b) Linh kiện, chi tiết, bộ phận rời, phụ tùng để lắp ráp
đồng bộ hoặc sử dụng đồng bộ với MMTB; nguyên liệu,
vật tư dùng để chế tạo MMTB hoặc để chế tạo linh kiện,
chi tiết, bộ phận rời, phụ tùng của MMTB;
c) Vật tư trong nước chưa SX được.
16/ Dự án, cơ sở đóng tàu
CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN THUẾ
a) HHNK để tạo TSCĐ của cơ sở đóng tàu: MMTB; linh kiện,
chi tiết, bộ phận rời, phụ tùng; PTVT trong dây chuyền
công nghệ; VTXD trong nước chưa SX được;
b) MMTB, NL, VT, LK, bán thành phẩm trong nước chưa SX
được phục vụ cho đóng tàu;
c) Tàu biển XK
17/ MMTB, NL, VT, linh kiện, bộ phận, phụ tùng NK phục vụ
hoạt động in, đúc tiền
 Hàng hóa NK phải thuộc Danh mục do NHNN ban hành
 Do các tổ chức được NHNN chỉ định NK
CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN THUẾ
18/ Hàng hóa nhập khẩu là nguyên liệu, vật tư, linh kiện
trong nước chưa SX được phục vụ trực tiếp cho SX sản
phẩm CNTT, phần mềm theo quy định Bộ TT-TT
19/Hàng hóa XK, NK để bảo vệ môi trường:
 Miễn thuế NK MMTB, phương tiện, dụng cụ, vật tư chuyên
dùng ( trong nước chưa SX)
 Miễn thuế XK SP tái chế XK
20/ Hàng hóa NK chuyên dùng trong nước chưa SX được
phục vụ trực tiếp cho giáo dục theo quy định Bộ GD-ĐT
CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN THUẾ
21/ MMTB, phụ tùng, vật tư chuyên dùng trong nước chưa
SX, tài liệu, sách báo sử dụng NCKH, phát triển công nghệ,
hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo DN KHCN, đổi
mới công nghệ theo quy định Bộ KHCN
22/ Hàng hóa chuyên dùng phục vụ trực tiếp cho an ninh,
quốc phòng, PTVT chuyên dùng phải là loại trong nước
chưa SX được.
23/ Hàng hóa phục vụ bảo đảm an sinh xã hội, khắc
phục hậu quả thiên tai, thảm họa, dịch bệnh
CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN THUẾ
a) Hàng hóa trong nước chưa SX được cần NK
b) Hàng hóa trong nước chưa SX được để khắc phục
hậu quả thiên tai, thảm họa, dịch bệnh
c) Hàng hóa XK, NK trong các trường hợp đặc biệt
khác được Thủ tướng quyết định.
1/ Đ/v trường hợp không phải đăng ký DMHHMT:
Người nộp thuế phải tự tính, khai số tiền thuế được
miễn cho từng mặt hàng, mã miễn thuế trên TKHQ
(TRỪ HÀNG GIA CÔNG)
CQHQ căn cứ hồ sơ miễn thuế, số tiền thuế đề nghị
miễn, đối chiếu với các quy định hiện hành để làm thủ
tục miễn thuế cho từng TKHQ
Hồ sơ miễn thuế là hồ sơ HQ
Thẩm quyền: Chi cục trưởng HQ nơi làm TTHQ
THỦ TỤC MIỄN THUẾ
2/ Đ/v trường hợp phải đăng ký DMHHMT:
Người nộp thuế phải đăng ký DMHHMT với CQHQ
trước khi XK, NK hàng hoá
Người nộp thuế phải tự tính, khai số tiền thuế được
miễn cho từng mặt hàng, mã miễn thuế trên TKHQ
Hồ sơ miễn thuế là hồ sơ HQ
Thẩm quyền: Chi cục trưởng HQ nơi làm TTHQ
THỦ TỤC MIỄN THUẾ
THÔNG BÁO DMHHMT
1/ Trường hợp thông báo DMHHMT: Điều 14, 15, 16, 17,
18, 23, 24 Nghị định 134/2016/NĐ-CP
2/ Người đăng ký: Người sử dụng hàng hóa (chủ dự án)
3/ Nơi báo báo:
 Cục HQ nơi thực hiện dự án
 Cục HQ nơi trụ sở chính hoặc nơi quản lý tập trung
của dự án đối với dự án được thực hiện ở nhiều tỉnh
 Cục HQ nơi lắp đặt tổ hợp, dây chuyền
4/ Hồ sơ thông báo DMHHMT: Theo Điều 30-NĐ134
THÔNG BÁO DMHHMT
5/ Thủ tục thông báo DMHHMT:
• Thông báo trước khi NK lần đầu tiên
• Khai TEA trên hệ thống hoặc bản giấy
• Nộp hồ sơ theo Điều 30-NĐ134
• CQHQ xác nhận DMHHMT: 03 ngày
6/ Báo cáo tình hình sử dụng HHMT: Chậm nhất là
ngày thứ 90 kể từ ngày kết thúc năm tài chính
Thủ tục NK hàng hoá thuộc DMHHMT
1/ Địa điểm làm TTHQ:
 Chi cục HQ thuận tiện thuộc Cục HQ nơi đăng ký
danh mục hàng hóa miễn thuế.
 Hoặc Chi cục HQCK lưu giữ hàng hóa, cảng đích
 Hoặc Chi cục HQQL hàng đầu tư thuộc Cục HQ nơi
hàng hóa NK
 Hàng hóa phục vụ dầu khí: Chi cục HQ thuận tiện
2/ Khi NK HH MT: DN khai hàng hóa và số tiền thuế
được miễn thuế trên TKHQ
3/ CQHQ căn cứ hồ sơ miễn thuế, đối chiếu với các quy
định để thực hiện miễn thuế
1/ Hoàn thuế đ/v hàng hóa XK phải tái nhập
CÁC TRƯỜNG HỢP HOÀN THUẾ
2/ Hoàn thuế đ/v hàng hóa NK phải tái xuất
3/ Hoàn thuế đ/v MMTB, dụng cụ, PTVT TN-TX
4/ Hoàn thuế đ/v HHNK để SXKD nhưng đã XK sản phẩm
5/ Hoàn thuế đối với trường hợp đã nộp thuế NK, XK
nhưng không có HH NK, XK hoặc NK, XK ít hơn so với HH
NK, XK đã nộp thuế
 HH đã XK nhưng phải NK trở lại VN
 HH XK thông qua dịch vụ bưu chính và CPN
quốc tế, đã nộp thuế nhưng không giao được
cho người nhận hàng hóa, phải tái nhập.
 HH chưa qua sử dụng, gia công, chế biến.
Hàng hóa XK phải tái nhập
 HHNK nhưng phải TX ra nước ngoài hoặc XK vào khu
PTQ để sử dụng trong khu PTQ
 HHNK qua BĐ, CPN, đã nộp thuế nhưng không giao
được cho người nhận hàng hóa, phải TX.
 HHNK đã nộp thuế sau đó bán cho các PTVT quốc tế
 HHNK đã nộp nhưng còn lưu kho, lưu bãi tại cửa
khẩu và đang chịu sự giám sát của CQHQ được TX
 HH chưa qua sử dụng, gia công, chế biến.
Hàng hóa NK phải tái xuất
1/ Hồ sơ không thu thuế như hồ sơ hoàn thuế cho
từng trường hợp  quy định tại NĐ134/2016/CP
2/ Hàng tái xuất, tái nhập:
NKHQ nộp đủ hồ sơ không thu thuế khi làm thủ tục
tái xuất, tái nhập  CQHQ thực hiện không thu
thuế  quyết định thông quan
THỦ TỤC KHÔNG THU THUẾ
 Hàng hóa XK, NK đang trong quá trình giám sát
của CQHQ nếu bị hư hỏng, mất mát được cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền giám định chứng
nhận  được giảm thuế.
 Mức giảm thuế tương ứng với tỷ lệ tổn thất
thực tế của hàng hóa.
 Trường hợp hàng hóa bị hư hỏng, mất mát
toàn bộ không phải nộp thuế.
CÁC TRƯỜNG HỢP GIẢM THUẾ
CĂN CỨ
Luật Quản lý ngoại thương 05/2017/QH14
Nghị định 69/2018/NĐ-CP - 15/5/2018
 Nghị định 09/2018/NĐ-CP - 15/01/2018
Thông tư 12/2018/TT-BCT - 15/6/2018
Các Nghị định khác của Chính phủ quy định
chính sách XNK cho từng mặt hàng cụ thể
Các Thông tư khác của các Bộ
KIỂM TRA THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH XNK
 Hàng hóa cấm XK, NK; tạm ngưng XK, NK
 Hàng hóa XK, NK phải có giấy phép
 Hàng hóa XK, NK có điều kiện
 Hàng hóa kiểm tra chuyên ngành (kiểm dịch,
kiểm tra chất lượng, kiểm tra ATTP)
KIỂM TRA THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH XNK
Địa điểm kiểm tra hàng hoá
1) Địa điểm kiểm tra tại khu vực cửa khẩu
2) Trụ sở Chi cục Hải quan;
3) Địa điểm kiểm tra tập trung;
4) Địa điểm kiểm tra tại cơ sở sản xuất, công trình; nơi tổ
chức hội chợ, triển lãm;
5) Địa điểm kiểm tra tại khu vực kho ngoại quan, kho bảo
thuế, địa điểm thu gom hàng lẻ;
6) Địa điểm kiểm tra chung giữa HQVN với HQ nước
láng giềng tại khu vực CK đường bộ;
7) Địa điểm khác do TCT TCHQ quyết định
132
XỬ LÝ KẾT QUẢ KIỂM TRA
XÁC ĐỊNH
KHÁC
KHAI BÁO
DN
ĐỒNG Ý
KHAI BS
5 NGÀY
THÔNG
QUAN
KHAI BÁO
PHÙ HỢP
THÔNG
QUAN
KHÔNG
XÁC ĐỊNH
ĐƯỢC
PHÂN TÍCH
PHÂN LOẠI
GIÁM
ĐỊNH
GIẢI
PHÓNG
HÀNG
GIẢI
PHÓNG
HÀNG
DN
KHÔNG
ĐỒNG Ý
GIẢI
PHÓNG
HÀNG
DN
KHIẾU NẠI
HOẶC
GIÁM ĐỊNH
133
XỬ LÝ KẾT QUẢ KIỂM TRA
TÁCH
MẪU
GIÁM
ĐỊNH
30 NGÀY
ĐỒNG Ý
THÔNG
QUAN
DN
KHÔNG
ĐỒNG Ý
KẾT QUẢ
PTPL
CỦA
CQHQ
CQHQ
KHIẾU
NẠI
KHÔNG
ĐỒNG Ý
GIÁM
ĐỊNH
LẠI
THÔNG
QUAN
Hoạt động hỗ trợ
phân loại hàng hoá
Xác định
trước
mã số
Phân tích
để
Phân loại
Giám định
để
Phân loại
Các trường hợp không yêu cầu PTPL
1/ HH có thể phân loại thông qua hồ sơ, tài liệu
kỹ thuật hoặc những hàng hóa có thể phân loại
được theo MHS.
2/ HH thuộc Danh mục không phải lấy mẫu PTPL
3/ HH đã có Thông báo KQPL hoặc Thông báo
KQPT kèm HS, NKHQ, CQHQ sử dụng Thông
báo kết quả trước đó cho lô hàng
4/ Hàng hóa miễn thuế, không chịu thuế
GIÁM ĐỊNH ĐỂ PHÂN LOẠI
1/ Giám định hàng hóa là việc CQHQ trưng cầu giám định
tại các tổ chức giám định để phân tích, xác định cấu tạo,
thành phần, tính chất lý, hóa, công dụng của hàng hóa để
xác định tên hàng, áp mã số hàng hóa
2/ Trường hợp giám định:
• Công chức HQ kiểm tra thực tế hàng hóa không xác định
được và Chi cục Kiểm định HQ không thực hiện được.
3/ Cơ quan giám định:
• Tổ chức kỹ thuật của các Bộ
• Đơn vị kinh doanh giám định (đáp ứng điều kiện)
GIÁM ĐỊNH ĐỂ PHÂN LOẠI
4/ Thông báo kết quả :
• Chi cục HQ gửi mẫu về Chi cục KĐHQ.
• Chi cục KĐHQ gửi mẫu đi giám định
• Căn cứ kết quả giám định  CCKĐHQ thông báo kết
quả phân tích, đề xuất HS
• TCHQ thông báo kết quả phân loại: 05-08 ngày
5/ Sử dụng lại kết quả giám định:
• Cùng người khai HQ
• Cùng tên hàng, xuất xứ, mã số
• NK từ cùng một nhà SX
Thủ tục kiểm tra chất lượng
1/ HH do DN tự đánh giá;
2/ HH được đánh giá bởi các CQ giám định đã đăng ký:
 DN nộp Bản đăng ký KTCL có xác nhận của CQQLCN
cho CQHQ  thông quan hàng hóa
 Sau 15 ngày thông quan DN phải nộp Giấy chứng
nhận phù hợp hoặc kết quả tự đánh giá cho CQQLCN
 Trường hợp HH không phù hợp  DN phải kịp thời báo
cáo CQQLCN, xử lý, thu hồi hàng hóa
2/ HH do CQ giám định được các Bộ chỉ định:
 DN nộp đăng ký KTCL có xác nhận của CQKTCL
 CQHQ cho đưa hàng về bảo quản
 Khi có KQKTCL  Thông quan
HÀNG HOÁ MIỄN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
1/ Hành lý, tài sản di chuyển trong định mức miễn thuế (Trừ
xe cơ giới, xe máy chuyên dùng, xe đạp điện);
2/ Hàng hóa của các tổ chức, cá nhân ngoại giao, tổ chức
quốc tế;
3/ Mẫu hàng quảng cáo, nghiên cứu, thử nghiệm
4/ Hàng hóa tạm nhập hội chợ triển lãm thương mại (Trừ xe
cơ giới, xe máy chuyên dùng, xe đạp điện);
5/ Quà biếu, tặng trong định mức thuế (Trừ xe cơ giới, xe
máy chuyên dùng, xe đạp điện);
6/ Hàng hóa trao đổi của cư dân biên giới trong định mức
miễn thuế;
7/ Hàng hóa, vật tư, MMTB TNTX không tiêu thụ tại VN (Trừ
xe cơ giới, xe máy chuyên dùng, xe đạp điện);
HÀNG HOÁ MIỄN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
8/ Hàng hóa quá cảnh, chuyển khẩu, trung chuyển;
9/ Hàng hóa từ nước ngoài đưa vào kho ngoại quan;
10/ Nguyên liệu, vật tư, hàng mẫu để gia công, SXXK;
11/ Hàng hóa kinh doanh bán miễn thuế ;
12/ Hàng hóa tái nhập khẩu để sửa chữa, tái chế;
13/ Hàng hóa nhập khẩu phục vụ yêu cầu khẩn cấp;
14/ Hàng hóa NK chuyên dụng phục vụ quốc phòng, an ninh;
15/ Hàng hóa khác không nhằm mục đích kinh doanh
16/ Hàng có cùng tên gọi, công dụng, nhãn hiệu, kiểu loại,
đặc tính kỹ thuật, cùng nhà SX, xuất xứ, cùng người NK,
sau 03 lần NK liên tiếp, có kết quả đánh giá phù hợp được
miễn KTCL 02 năm
KiỂM TRA AN TOÀN THỰC PHẨM
• Luật An toàn thực phẩm – 2010
• Nghị định 15/2018/NĐ-CP về kiểm tra ATTP
• Thông tư 15/2018/TT-BNNPTNT - 29/10/2018 về
Danh mục HH kiểm tra chuyên ngành Bộ NNPTNT
• Thông tư 05/2018/TT-BYT – 05/4/2018 về Danh
mục HH KTATTP của Bộ Y tế
• Quyết định 4755/QĐ-BCT – 21/12/2017 về Danh
mục HH KTATTP của Bộ Công thương
PHƯƠNG THỨC KIỂM TRA ATTP
1/ Kiểm tra giảm: Kiểm tra hồ sơ – 5 %
2/ Kiểm tra thông thường: Kiểm tra hồ sơ – 100%
3/ Kiểm tra chặt: Kiểm tra cả hồ sơ và mẫu hàng
Hàng hoá miễn KTATTP
1. SP đã cấp Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố SP
2. SP mang theo người nhập cảnh, gửi trước hoặc gửi
sau chuyến đi của người nhập cảnh; quà biếu, quà
tặng trong định mức miễn thuế.
3. SP NK dùng cho cá nhân của đối tượng được hưởng
quyền ưu đãi, miễn trừ ngoại giao.
4. SP quá cảnh, chuyển khẩu, trung chuyển, tạm nhập,
tái xuất, gửi kho ngoại quan.
5. SP là mẫu thử nghiệm hoặc nghiên cứu có số lượng
phù hợp với mục đích thử nghiệm hoặc nghiên cứu có
xác nhận của tổ chức, cá nhân.
Hàng hoá miễn KTATTP
6. SP sử dụng để trưng bày hội chợ, triển lãm.
7. SP, nguyên liệu SX, NK chỉ dùng để SX, gia
công hàng XK hoặc phục vụ cho việc SX nội bộ
của tổ chức, cá nhân, không tiêu thụ trong nước.
8. SP tạm NK để bán tại cửa hàng miễn thuế.
9. Hàng hóa nhập khẩu phục vụ yêu cầu khẩn cấp
theo chỉ đạo của Chính phủ.
KIỂM DỊCH
• Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật -2013
• Nghị định 116/2014/NĐ-CP-04/12/2014
• Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT và Thông tư
35/2018/TT-BNNPTNT về kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật trên cạn
• Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT và Thông tư
36/2018/TT-BNNPTNT về kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật thủy sản
• Thông tư 33/2014/TT- BNNPTNT và Thông tư
34/2018/TT-BNNPTNT về kiểm dịch thực vật
• Thông tư 15/2018/TT-BNNPTNT - 29/10/2018 về
Danh mục HH kiểm tra chuyên ngành Bộ NNPTNT
Thủ tục kiểm dịch
• Bộ NNPTNT ban hành Danh mục hàng hóa phải
kiểm dịch và thông báo CQ thực hiện kiểm dịch
• Thực hiện kiểm dịch tại cửa khẩu hoặc đưa về địa
điểm kiểm dịch trong nội địa
• CQHQ căn cứ xác nhận của CQ kiểm dịch để cho
đưa hàng về địa điểm kiểm dịch:
 Giấy đăng ký kiểm dịch; hoặc
 Giấy tạm cấp kết quả kiểm dịch thực vật; hoặc
 Giấy vận chuyển hàng hóa; hoặc
 Chứng từ khác
• Khi có kết quả kiểm dịch  Thông quan
THỦ TỤC THÔNG QUAN
KHI CÓ KẾT QUẢ KTCN
 CQHQ kiểm tra và cập nhật số văn bản
KQKTCN vào Hệ thống / TKHQ giấy
 Quyết định thông quan hàng hóa
 Thời gian: Trong 02 giờ
THU, NỘP THUẾ, LPHQ
1/ Các loại thuế: Thuế XK, Thuế NK, TTĐB, BVMT, VAT,
Thuế NK bổ sung
2/ Thời hạn nộp thuế: Theo Luật Thuế XK, Thuế NK
3/ Hình thức thu nộp, địa điểm thu nộp thuế:
• CQHQ phối hợp KBNN, NHTM thu thuế qua cổng
thanh toán thuế điện tử (Thông tư 184/2015/TT-BTC)
• Không thu tiền mặt (TT 136/2018/TT-BTC)
• Thực hiện trên hệ thống E-PAYMENT
HÀNG HÓA
XK, NK
CÓ NGÂN HÀNG
BẢO LÃNH
DOANH NGHIỆP
ƯU TIÊN
- Nộp thuế trước khi thông
quan hoặc giải phóng hàng
- Ân hạn: 30 ngày
- Phải nộp tiền chậm nộp
- Nộp trước ngày 10
tháng sau
149
THỜI HẠN NỘP THUẾ
TIỀN CHẬM NỘP
0,03 % / Ngày
LƯU Ý
1/ Nợ thuế phát sinh từ ngày 1/7/2016 thì tiền chậm nộp
được tính theo mức 0,03%/ngày
2/ Nợ thuế phát sinh trước ngày 1/7/2016 nhưng sau
ngày 1/7/2016 chưa nộp thì:
Trước ngày 31/12/2014 tính mức 0,07%/ngày
Từ ngày 01/01/2015 đến 30/6/2016 tính mức 0,05%/ngày
Từ ngày 01/7/2016 tính mức 0,03%/ngày
3/ Thời hạn nộp thuế tăng thêm do khai bổ sung, ấn
định thuế: theo thời hạn TKHQ
Thu lệ phí hải quan
• Theo Thông tư 274/2016/BTC và TT 39/2018/BTC
• Nộp từng TKHQ hoặc theo tháng hoặc nộp trước
• Trường hợp thu 01 lần: TNTX, TXTN, quá cảnh
• XNK tại chỗ, TK nhánh: Nộp LPHQ từng TK
• TT39/2018/BTC quy định trường hợp miễn LPHQ
• Nợ LPHQ không cưỡng chế
• Được khấu trừ tiền được hoàn vào tiền nợ LPHQ
Xử lý kết quả kiểm tra hải quan
THÔNG
QUAN
GIẢI
PHÓNG
HÀNG
ĐƯA
HÀNG VỀ
BẢO
QUAN
Giải phóng hàng
1/ Các trường hợp GPH:
• Phân tích, phân loại, giám định để xác định mã
số, số lượng, trọng lượng, khối lượng
• Chưa có giá chính thức tại thời điểm đăng ký tờ
khai GPH theo trị giá DN tạm tính
• CQHQ bác bỏ trị giá khai báo, chờ tham vấn, xác
định TGHQ
• DN chưa có đủ thông tin, tài liệu để xác định
TGHQ  GPH theo trị giá CQHQ xác định
2/ Thủ tục GPH:
• Nếu bảo lãnh thuế: NKHQ đề nghị GPH trên
VNACCS và khai thông tin bảo lãnh
• Nếu nộp thuế: NKHQ đề nghị GPH tại Ô ghi chép
khác và nộp thuế theo mức tự kê khai
• Chi cục trưởng cho phép GPH trên hệ thống
• Thời hạn xác định số thuế chính thức phải nộp không
quá 30 ngày kể từ ngày GPH
• Sau khi có kết quả thuế  CQHQ thông báo cho DN
• NKHQ  khai bổ sung, nộp thuế
• NKHQ không đồng ý với việc xác định số thuế phải
nộp của CQHQ  được quyền khiếu nại.
1/ Trường hợp:
1.1/ Hàng hóa đã hoàn thành TTHQ và nghĩa vụ
thuế
1.2/ Sau khi giải phóng hàng  CQHQ xác nhận
số thuế phải nộp  NKHQ đã khai bổ sung và
hoàn thành nghĩa vụ thuế
1.3/ Sau khi đưa hàng về bảo quản  NKHQ đã
nộp KQKTCN đạt
THÔNG QUAN
2/ Thủ tục thông quan:
Hệ thống điện tử tự động kiểm tra thông tin nộp
thuế và quyết định thông quan
Hệ thống không tự động kiểm tra nộp thuế  DN
nộp chứng từ nộp thuế  CCHQ kiểm tra, cập
nhật hệ thống KTT  VNACCS thông quan
CQHQ không ký, xác nhận thông quan trên TKHQ
TKHQ giấy: CQHQ ký, xác nhận thông quan trên
TKHQ giấy
DỪNG THÔNG QUAN ĐỘT XUẤT
Hàng hóa đã được thông quan nhưng vẫn đang
trong địa bàn hoạt động HQ  nếu phát hiện dấu
hiệu vi phạm  Chi cục trưởng quyết định dừng
TQĐX
Phải ban hành quyết định dừng TQĐX
Thực hiện dừng TQĐX trên hệ thống E-CUS
Thông báo cho DN XNK
CQHQ chịu các chi phí phát sinh nếu kiểm tra mà
không phát hiện vi phạm
Chi cục HQCK nơi lưu giữ hàng hóa kiểm tra
XÁC NHẬN
HÀNG QUA KHU VỰC
GIÁM SÁT HẢI QUAN
KHAI BỔ SUNG
Các trường hợp khai bổ sung
1.1) NKHQ được KBS trước thời điểm
thông báo kết quả phân luồng TKHQ
1.2) NKHQ được KBS sau thời điểm
CQHQ thông báo kết quả phân luồng
nhưng trước khi thông quan và bị xử
lý theo quy định
1.3) KBS theo yêu cầu của CQHQ khi
CQHQ kiểm tra phát hiện sai sót,
không phù hợp thì bị xử lý theo quy
định
1/ Khai
bổ sung
trong
thông quan
Các trường hợp khai bổ sung
2.1) NKHQ xác định có sai sót trong
việc khai HQ thì được KBS trong 60
ngày kể từ ngày thông quan nhưng
trước thời điểm CQHQ quyết định
KTSTQ, thanh tra
2.2) Quá thời hạn 60 ngày kể từ ngày
thông quan hoặc sau khi CQHQ quyết
định KTSTQ, thanh tra, NKHQ mới
phát hiện sai sót thì thực hiện KBS và
bị xử lý theo quy định
2 - Khai
bổ sung
sau
thông quan
1/ DN Khai bổ sung:
• Trong thông quan: IDA01-IDE
• Sau thông quan: AMA-AMC
2/ TKHQ giấy: Nộp tờ khai KBS giấy mẫu 03
3/ KBS theo yêu cầu của CQHQ: 05 ngày
4/ Các tiêu chí hệ thống không cho sửa: NKHQ
có công văn đề nghị và sửa theo PL2-TT38
Thủ tục khai bổ sung
5/ Trách nhiệm CQHQ:
• Tiếp nhận hồ sơ KBS trên hệ thống
• Kiểm tra hồ sơ KBS và phản hồi cho NKHQ
• Thời hạn xử lý của CQHQ: 02 giờ
Thủ tục khai bổ sung
Tiêu chí không được khai bổ sung
1/ THXK, TKNK:
• Mã loại hình; Mã phân loại hàng hóa; Mã hiệu phương
thức vận chuyển; CQHQ; Mã người NK (TKNK); Mã người
XK (TKXK); Mã đại lý HQ
2/ TKHQ ĐÃ GiẢI PHÓNG HÀNG:
• Mã loại hình; Mã phân loại hàng hóa; Mã hiệu phương
thức vận chuyển; CQHQ; Mã người NK (TKNK); Mã người
XK (TKXK); Mã đại lý HQ; Số vận đơn; Số lượng; Tổng
trọng lượng; PTVT; Ngày hàng đến; Địa điểm dỡ hàng;
Địa điểm xếp hàng; Số lượng container; Phân loại hình
thức hóa đơn; Số tiếp nhận hóa đơn điện tử; Mã lý do đề
nghị BP; Mã ngân hàng bảo lãnh; Năm phát hành bảo
lãnh; Ký hiệu chứng từ bảo lãnh; Số chứng từ bảo lãnh
1/ HH chưa thông quan:
• Nếu thay đổi cảng xếp hàng, cửa khẩu xuất,
tên PTVT thì được KBS theo quy định
• Nếu thay đổi cảng xếp hàng, cửa khẩu xuất,
tên PTVT làm thay đổi phương thức vận
chuyển thì phải hủy TKHQ
Các trường hợp khai bổ sung khác
2/ HHXK đã thông quan, đã đưa vào KVGSHQ:
a/ Thay đổi cảng xếp hàng, CK xuất, tên PTVT:
+ DN nộp văn bản thông báo cho HQGS
+ Khai bổ sung trong 05 ngày
b/ Thay đổi tên PTVT nhưng không thay đổi cảng
xếp hàng, CK xuất: trước khi xếp HH lên PTVT
phải thông báo bằng văn bản
c/ Thay đổi cảng xếp hàng, CK xuất thì khai vận
chuyển độc lập để vận chuyển hàng hóa đến
cảng xếp hàng mới
Các trường hợp khai bổ sung khác
3/ HHXK đã được thông quan nhưng chưa đưa vào
KVGSHQ, nếu thay đổi cảng xếp hàng, CK xuất:
• Nộp văn bản thông báo; KBS trong 5 ngày
4) Sai số conatiner: Nộp chứng từ giao nhận HHNK /
Bản kê số hiệu container XK cho HQGS và khai bổ
sung trong 5 ngày
5) Thông tư 39 Bổ sung quy định KBS hàng xá, hàng
rời, nguyên lô, hàng gửi thừa, nhầm, thiếu
Thủ tục khai bổ sung
HỦY
TỜ KHAI HẢI QUAN
Các trường hợp khai bổ sung
1.1) TKNK Hết 15 ngày mà không có
hàng NK đến CK nhập
1.2) TKXK Luồng xanh, hết 15 ngày
nhưng chưa đưa vào KVGSHQ tại CK
xuất
1.3) TKXK Luồng vàng, hết 15 ngày
nhưng chưa nộp hồ sơ HQ hoặc đã
hoàn thành TTHQ nhưng chưa đưa
hàng vào KVGSHQ tại CK xuất;
1.4) TKXK Hết 15 ngày, HH phải kiểm tra
thực tế nhưng chưa nộp hồ sơ và xuất
trình HH
1- TKHQ
hết thời hạn
giá trị
làm TTHQ
4- Tờ khai hủy theo yêu cầu của NKHQ do: sửa
chữa lại HH, TK XNK tại chỗ bị huỷ giao dịch,
thực tế không XK, TKHQ sai các thông tin không
được sửa
Trường hợp hủy TKHQ
2- Tờ khai đã được đăng ký nhưng chưa được
thông quan do Hệ thống bị sự cố
3- Tờ khai đã đăng ký nhưng hàng hóa không đáp
ứng kiểm tra chuyên ngành, buộc phải tái xuất,
tiêu hủy.
Thủ tục hủy TKHQ
• NKHQ đề nghị huỷ TKHQ qua hệ thống
• Nộp hồ sơ chứng minh
• Thời hạn CQHQ xử lý:
+ TKHQ quá hạn: Trong 01 ngày (Khi quá 15 ngày)
+ TKHQ huỷ theo yêu cầu NKHQ, TKHQ huỷ do bị
sự cố: 08 giờ
• CQHQ huỷ trên hệ thống (PAI/PAE) và thông báo
cho NKHQ
CÁC TRƯỜNG HỢP NIÊM PHONG HQ
1/ Hàng quá cảnh qua lãnh thổ VN
Trừ:
 Hàng hóa quá cảnh đường biển, đường thuỷ
nội địa, đường hàng không, đường sắt còn
nguyên niêm phong của hãng vận chuyển
 Hàng hóa quá cảnh đường hàng không quốc
tế vào VN và ra nước ngoài tại cùng một cảng
hàng không quốc tế
CÁC TRƯỜNG HỢP NIÊM PHONG HQ
2/ Hàng hóa trung chuyển
Trừ:
 HH trung chuyển giữa các cảng biển, chứa
trong container, còn nguyên niêm phong của
hãng vận chuyển;
 HH trung chuyển giữa các bến cảng trong cùng
một cảng biển, bằng đường biển, đường thủy
nội địa, chứa trong container, còn nguyên niêm
phong của hãng vận chuyển
 HH trung chuyển đưa vào, đưa ra nước ngoài
tại cùng bến cảng trung chuyển
 Cửa khẩu xuất,
 KNQ,
 CFS,
 Cảng cạn - ICD
 Địa điểm CPN, BĐ
3/ HHXK kiểm tra thực
tế, vận chuyển từ:
 ĐĐ ngoài cửa khẩu
 ĐĐ kiểm tra tập trung
 Kho HK kéo dài
ĐẾN
4/ HHXK đã TQ/GPH
vận chuyển từ CFS, KNQ Cảng cạn
5/ HHXK đã TQ/GPH
vận chuyển từ KNQ Địa điểm CPN, BĐ
 Địa điểm làm TTHQ
ngoài cửa khẩu
 Địa điểm kiểm tra
tập trung để kiểm tra
hàng hóa, lấy mẫu
6/ HHNK vận chuyển từ:
 Cửa khẩu nhập
 CFS, KNQ
 Cảng cạn
 Kho HK kéo dài
 Địa điểm CPN, BĐ
ĐẾN
7/ HHNK vận chuyển từ
cửa khẩu nhập
 Cảng đích
 Kho HK kéo dài
 Trừ: Chuyển sang PTVT
khác cùng loại hình/
không thay đổi PTVT nếu
chứa container, toa xe
còn niêm phong hãng vận
chuyển
 Kho ngoại quan
 Khu PTQ
 kho CFS
 CH miễn thuế
8/ Hàng hóa từ nước
ngoài được vận chuyển
từ cửa khẩu nhập
10/ Hàng hóa không phải niêm phong nhưng đóng ghép
chung container với hàng hóa phải niêm phong
9/ Hàng hóa KD TNTX vận chuyển từ cửa khẩu tạm nhập
đến địa điểm lưu giữ hàng hóa, địa điểm tái xuất
11/ Hàng hóa buộc tái xuất vận chuyển từ các địa điểm lưu
giữ hàng hóa đến cửa khẩu xuất

More Related Content

Similar to 1 Thủ tục Hải quan 2020.pptx

Slide Logistics, Các khái niệm trong ngành Logistics và hình ảnh thực tế về c...
Slide Logistics, Các khái niệm trong ngành Logistics và hình ảnh thực tế về c...Slide Logistics, Các khái niệm trong ngành Logistics và hình ảnh thực tế về c...
Slide Logistics, Các khái niệm trong ngành Logistics và hình ảnh thực tế về c...VNLOGS
 
Gioi thieu thu tuc hq giam sat hai quan - luat hq - nd 08
Gioi thieu thu tuc hq   giam sat  hai quan - luat hq - nd 08Gioi thieu thu tuc hq   giam sat  hai quan - luat hq - nd 08
Gioi thieu thu tuc hq giam sat hai quan - luat hq - nd 08Doan Tran Ngocvu
 
Quy trình làm thủ tục hải quan hàng nhập khẩu hàng hóa xuất khẩu
Quy trình làm thủ tục hải quan hàng nhập khẩu   hàng hóa xuất khẩuQuy trình làm thủ tục hải quan hàng nhập khẩu   hàng hóa xuất khẩu
Quy trình làm thủ tục hải quan hàng nhập khẩu hàng hóa xuất khẩuDoan Tran Ngocvu
 
So tay huong dan vnaccs cac cang_tp hcm_09_04_2015_v1
So tay huong dan vnaccs cac cang_tp hcm_09_04_2015_v1So tay huong dan vnaccs cac cang_tp hcm_09_04_2015_v1
So tay huong dan vnaccs cac cang_tp hcm_09_04_2015_v1Doan Tran Ngocvu
 
QLNNVHQ - Khai báo, kiểm tra hải quan.pptx
QLNNVHQ - Khai báo, kiểm tra hải quan.pptxQLNNVHQ - Khai báo, kiểm tra hải quan.pptx
QLNNVHQ - Khai báo, kiểm tra hải quan.pptxHoNguyn435421
 
Thủ tục Hải quan
Thủ tục Hải quanThủ tục Hải quan
Thủ tục Hải quankennho2928
 
Đề tài Nghiệp vụ hải quan hải quan điện tử tại Việt Nam điểm cao rất hay
Đề tài  Nghiệp vụ hải quan hải quan điện tử tại Việt Nam điểm cao rất hayĐề tài  Nghiệp vụ hải quan hải quan điện tử tại Việt Nam điểm cao rất hay
Đề tài Nghiệp vụ hải quan hải quan điện tử tại Việt Nam điểm cao rất hayDịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Slide tap huan phan loai hang hoa xnk 2021 HQHG
Slide tap huan phan loai hang hoa xnk 2021  HQHGSlide tap huan phan loai hang hoa xnk 2021  HQHG
Slide tap huan phan loai hang hoa xnk 2021 HQHGDoan Tran Ngocvu
 
Chuyen de luat_hai_quan 3 (2)
Chuyen de luat_hai_quan 3 (2)Chuyen de luat_hai_quan 3 (2)
Chuyen de luat_hai_quan 3 (2)nhutnguyen95
 

Similar to 1 Thủ tục Hải quan 2020.pptx (20)

Tthq đối với nguyên liệu vật tư nk để sx hàng hoá xk
Tthq đối với nguyên liệu vật tư nk để sx hàng hoá xkTthq đối với nguyên liệu vật tư nk để sx hàng hoá xk
Tthq đối với nguyên liệu vật tư nk để sx hàng hoá xk
 
Slide Logistics, Các khái niệm trong ngành Logistics và hình ảnh thực tế về c...
Slide Logistics, Các khái niệm trong ngành Logistics và hình ảnh thực tế về c...Slide Logistics, Các khái niệm trong ngành Logistics và hình ảnh thực tế về c...
Slide Logistics, Các khái niệm trong ngành Logistics và hình ảnh thực tế về c...
 
Thu tuc hai quan dien tu hang san xuat xuat khau
Thu tuc hai quan dien tu hang san xuat xuat khauThu tuc hai quan dien tu hang san xuat xuat khau
Thu tuc hai quan dien tu hang san xuat xuat khau
 
Thông tư 22 quy định thủ tục hải quan điện tử vnaccs
Thông tư 22 quy định thủ tục hải quan điện tử vnaccsThông tư 22 quy định thủ tục hải quan điện tử vnaccs
Thông tư 22 quy định thủ tục hải quan điện tử vnaccs
 
Gioi thieu thu tuc hq giam sat hai quan - luat hq - nd 08
Gioi thieu thu tuc hq   giam sat  hai quan - luat hq - nd 08Gioi thieu thu tuc hq   giam sat  hai quan - luat hq - nd 08
Gioi thieu thu tuc hq giam sat hai quan - luat hq - nd 08
 
Thủ tục hải quan đối với nguyên vật liệu nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất ...
Thủ tục hải quan đối với nguyên vật liệu nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất ...Thủ tục hải quan đối với nguyên vật liệu nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất ...
Thủ tục hải quan đối với nguyên vật liệu nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất ...
 
Thủ tục hải quan hàng kinh doanh tạm nhập tái xuất
Thủ tục hải quan hàng kinh doanh tạm nhập tái xuấtThủ tục hải quan hàng kinh doanh tạm nhập tái xuất
Thủ tục hải quan hàng kinh doanh tạm nhập tái xuất
 
Sổ tay hướng dẫn cách khai báo VNACCS tại các CCHQ ở Tp. Hcm
Sổ tay hướng dẫn cách khai báo VNACCS tại các CCHQ ở Tp. HcmSổ tay hướng dẫn cách khai báo VNACCS tại các CCHQ ở Tp. Hcm
Sổ tay hướng dẫn cách khai báo VNACCS tại các CCHQ ở Tp. Hcm
 
Tập huấn Luật Hải quan
Tập huấn Luật Hải quan Tập huấn Luật Hải quan
Tập huấn Luật Hải quan
 
Quy trình làm thủ tục hải quan hàng nhập khẩu hàng hóa xuất khẩu
Quy trình làm thủ tục hải quan hàng nhập khẩu   hàng hóa xuất khẩuQuy trình làm thủ tục hải quan hàng nhập khẩu   hàng hóa xuất khẩu
Quy trình làm thủ tục hải quan hàng nhập khẩu hàng hóa xuất khẩu
 
Cơ sở xác định hàng hóa đã xuất khẩu
Cơ sở xác định hàng hóa đã xuất khẩuCơ sở xác định hàng hóa đã xuất khẩu
Cơ sở xác định hàng hóa đã xuất khẩu
 
So tay huong dan vnaccs cac cang_tp hcm_09_04_2015_v1
So tay huong dan vnaccs cac cang_tp hcm_09_04_2015_v1So tay huong dan vnaccs cac cang_tp hcm_09_04_2015_v1
So tay huong dan vnaccs cac cang_tp hcm_09_04_2015_v1
 
QLNNVHQ - Khai báo, kiểm tra hải quan.pptx
QLNNVHQ - Khai báo, kiểm tra hải quan.pptxQLNNVHQ - Khai báo, kiểm tra hải quan.pptx
QLNNVHQ - Khai báo, kiểm tra hải quan.pptx
 
So tay hai quan
So tay hai quanSo tay hai quan
So tay hai quan
 
Tong hop vuong mac tt38
Tong hop vuong mac tt38Tong hop vuong mac tt38
Tong hop vuong mac tt38
 
Thủ tục Hải quan hàng XNK-TC và Phi mậu dịch.
Thủ tục Hải quan hàng XNK-TC và Phi mậu dịch.Thủ tục Hải quan hàng XNK-TC và Phi mậu dịch.
Thủ tục Hải quan hàng XNK-TC và Phi mậu dịch.
 
Thủ tục Hải quan
Thủ tục Hải quanThủ tục Hải quan
Thủ tục Hải quan
 
Đề tài Nghiệp vụ hải quan hải quan điện tử tại Việt Nam điểm cao rất hay
Đề tài  Nghiệp vụ hải quan hải quan điện tử tại Việt Nam điểm cao rất hayĐề tài  Nghiệp vụ hải quan hải quan điện tử tại Việt Nam điểm cao rất hay
Đề tài Nghiệp vụ hải quan hải quan điện tử tại Việt Nam điểm cao rất hay
 
Slide tap huan phan loai hang hoa xnk 2021 HQHG
Slide tap huan phan loai hang hoa xnk 2021  HQHGSlide tap huan phan loai hang hoa xnk 2021  HQHG
Slide tap huan phan loai hang hoa xnk 2021 HQHG
 
Chuyen de luat_hai_quan 3 (2)
Chuyen de luat_hai_quan 3 (2)Chuyen de luat_hai_quan 3 (2)
Chuyen de luat_hai_quan 3 (2)
 

1 Thủ tục Hải quan 2020.pptx

  • 1. TỔNG CỤC HẢI QUAN TRƯỜNG HẢI QUAN VIỆT NAM THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU Ths. Phạm Đức Cường 0908103085
  • 2. 2 HÀNG HÓA XK, NK THỦ TỤC HẢI QUAN CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ XNK CHÍNH SÁCH THUẾ LOẠI HÌNH XK, NK
  • 3. Hàng hóa XK, NK Thương mại Hàng hóa XK, NK Phi mậu dịch Hàng hóa khác (không NK, XK ) 1/ Hàng hóa XK, NK theo HĐMB 1/ Tài sản di chuyển 1/ Hàng hóa trung chuyển 2/ Hàng hóa GC, SXXK, DNCX 2/ Hàng hóa, hành lý khách XC, NC 2/ Hàng hóa quá cảnh 3/ Hàng hóa Kinh doanh TNTX; 3/ Quà biếu, quà tặng 3/ Hàng hóa KD chuyển khẩu 4/ TX-TN, TN-TX khác 4/ Hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới 5/ Hàng hóa NK của Dự án đầu tư miễn thuế 5/ Hàng hóa phục vụ yêu cầu khẩn cấp, AN, QP 6/ Hàng hóa XK, NK tại chỗ 6/Túi ngoại giao, lãnh sự, hành lý, PTVT của CQ, CN được ưu đãi, miễn trừ 7/ Hàng hóa đưa vào, ra KNQ, CFS, Kho bảo thuế, khu PTQ, 3 LOẠI HÌNH XK, NK
  • 4. 4 THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XK, NK
  • 5. 1. Khai báo hải quan 2. Tiếp nhận, đăng ký tờ khai hải quan 3. Phân luồng kiểm tra hải quan 4. Kiểm tra hồ sơ 5. Kiểm tra thực tế hàng hóa 6. Kiểm tra chuyên ngành (KD,KTCL,ATTP) 7. Nộp thuế, lệ phí hải quan 8. Thông quan/Giải phóng hàng/Đưa hàng về bảo quản 9. Xác nhận qua khu vực giám sát hải quan THỦ TỤC HẢI QUAN
  • 6. 1/ Hàng XK: • Chi cục HQ nơi DN có trụ sở /CSSX • Chi cục HQ nơi tập kết hàng hóa XK • Chi cục HQCK xuất hàng 2/ Hàng NK: • Chi cục HQCK nơi lưu giữ hàng hóa, cảng đích • Chi cục HQ ngoài cửa khẩu:  Nơi DN có trụ sở  Hoặc nơi hàng được chuyển cửa khẩu đến Địa điểm làm thủ tục hải quan
  • 7. TRỪ • MMTB NK để XD nhà máy • MMTB, nguyên liệu NK GC, SX • TNTX hội chợ, triển lãm • Hàng đưa về CH miễn thuế • Hàng đưa về Khu PTQ • Hàng cứu trợ, an ninh quốc phòng • Hàng đưa về kho CFS • Xăng NK từ KNQ vào nội địa 3/ Hàng hóa thuộc QĐ 15/2017/QĐ-TTg PHẢI LÀM TTHQ TẠI CỬA KHẨU NHẬP
  • 8. 1/ Phải làm TTHQ tại Cửa khẩu nhập:  Cảng biển, hàng không dỡ hàng  Cảng biển, hàng không ghi trên vận đơn  Ga đường sắt quốc tế  Cửa khẩu đường bộ, sông: CK quốc tế, CK chính 2/ Được làm TTHQ tại ICD Phước Long, ICD Mỹ Đình 3/ Hàng hóa phục vụ nhà máy, công trình; SX, GC, CX; hàng đưa về PTQ, KNQ, CFS, CH miễn thuế; hàng gửi BĐ, CPN; hàng ANQP; hàng cứu trợ; xăng dầu:  Được làm TTHQ tại cửa khẩu nhập  Hoặc ngoài cửa khẩu TỪ 01/9/2019 THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 23/2019/QĐ-TTg
  • 9. a/ Nhập khẩu • Chi cục HQ nơi có trụ sở chính hoặc trụ sở chi nhánh hoặc cơ sở sản xuất; • Chi cục HQCK hoặc Chi cục HQ cảng nội địa; • Chi cục HQ quản lý hàng GC, SXXK thuộc Cục HQ nơi có CSSX hoặc nơi có CK nhập. b/ Xuất khẩu • Được lựa chọn Chi cục HQ thuận tiện 4/ Hàng hóa gia công, SXXK
  • 10. a/ Nhập khẩu • Chi cục HQ QL DNCX • Hàng hóa NK theo quyền NK: Thực hiện theo quy định hàng NKD b/ Xuất khẩu • Được lựa chọn Chi cục HQ thuận tiện • Hàng hóa bảo hành, sửa chữa: CCHQQLDNCX 5/ Hàng hóa của DN chế xuất
  • 11.  HH gửi qua bưu chính, CPN  HH TN-TX, TXTN khác  HH thuộc QĐ 15/QĐ-TTg  HH quá cảnh đóng ghép chung 6/ HÀNG HÓA LÀM TTHQ TẠI CHI CỤC HQ CHUYỂN PHÁT NHANH
  • 12. 7/ HÀNG HÓA TNTX, TXTN 12 12 1- Phương tiện chứa hàng hóa quay vòng (cont rỗng, bồn chứa) CHI CỤC HQ CỬA KHẨU 2- Phương tiện chứa hàng hóa khác • CHI CỤC HQ CỬA KHẨU • CHI CỤC HQ QL HÀNG GC, SXXK 3- Tàu biển, tàu bay TN-TX, TX-TN sửa chữa, bảo dưỡng CHI CỤC HQ CỬA KHẨU 4- MMTB, linh kiện, phụ tùng tạm nhập, tạm xuất sửa chữa tàu biển, tàu bay • CHI CỤC HQ CỬA KHẨU, • CHI CỤC HQ CPN
  • 13. 7/ HÀNG HÓA TNTX, TXTN 13 5- Hàng hóa phục vụ công việc trong thời hạn nhất định • CHI CỤC HQ CỬA KHẨU • CHI CỤC HQ CPN 6- MMTB, PTVT, khuôn, mẫu TN-TX, TX-TN để SX, XD, lắp đặt công trình, thực hiện dự án, thử nghiệm • CHI CỤC HQ CỬA KHẨU, CPN • CHI CỤC HQ NƠI CÓ CSSX, DỰ ÁN • CHI CỤC HQ THUẬN TIỆN 7- Hàng hóa dự hội chợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm • CHI CỤC HQ CỬA KHẨU, CPN • CHI CỤC HQ NƠI HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM, GIỚI THIỆU SP • HQ QL DNCX
  • 14. 7/ HÀNG HÓA TNTX, TXTN 14 8 - Hàng hóa bảo hành, sửa chữa, thay thế • CHI CỤC HQ CỬA KHẨU, CPN • CHI CỤC HQ NƠI CÓ CSSX, DỰ ÁN • CHI CỤC HQ THUẬN TIỆN 9- Hàng hóa kinh doanh TNTX • CHI CỤC HQ CỬA KHẨU 10- Hàng hóa TNTX khác • CHI CỤC HQ CỬA KHẨU • CHI CỤC HQ NƠI CÓ CSSX, DỰ ÁN
  • 15. 15 KHAI TỜ KHAI HẢI QUAN ĐIỆN TỬ Hình thức khai hải quan KHAI TKHQĐT HOẶC TKHQ GIẤY (Kh.2,Đ.25,NĐ.08)
  • 16. NGƯỜI KHAI HẢI QUAN Đ.5-NĐ08 ; NĐ59 1/ Chủ hàng 2/ Người được chủ hàng ủy quyền (Hàng PMD, đầu tư miễn thuế) 3/ Đại lý làm thủ tục hải quan 4/ DN bưu chính quốc tế, CPN quốc tế 5/ Người thực hiện dịch vụ quá cảnh, trung chuyển 6/ Chủ phương tiện, người điều khiển PTVT XC, NK, QC hoặc người được ủy quyền
  • 17. 17 XUẤT KHẨU + Sau khi tập kết hàng + Trước 4h - PTVTXC + CPN: Trước 2h Thời hạn nộp tờ khai hải quan Đ.25- LHQ NHẬP KHẨU + Trước khi hàng đến cửa khẩu + Trong 30 ngày hàng đến cửa khẩu
  • 18. 1/ NKHQ phải khai đầy đủ, chính xác, trung thực các tiêu chí trên TKHQ; tự xác định số thuế, các khoản thu khác, chịu trách nhiệm trước pháp luật 2/ Khai TKHQ: • Phải khai đầy đủ các thông tin trên TKHQ • Nộp hồ sơ HQ qua Hệ thống điện tử (Ecus) cùng lúc khai TKHQ (Điện tử hoặc Scan) • Trừ chứng từ nộp bản chính: C/O, giấy phép
  • 19. 3/ Khai báo vận đơn hàng nhập khẩu a/ 01 B/L khai báo trên 01 TKNK b/ Nếu 01 B/L khai báo cho nhiều TKNK thì phải khai Thông báo tách vận đơn c/ Nếu 01 TKNK khai nhiều B/L thì phải khai Bản kê vận tải đơn d/ Nếu không có B/L thì khai Thông báo thông tin HHNK. Hệ thống sẽ cấp số QLHH
  • 20. 4/ Khai báo Tờ khai xuất khẩu a/ Khai số hiệu container trên TKHQ b/ Khai số QLHH tại Ô số vận đơn c/ Trước khi đăng ký TKXK: DN thông báo thông tin về hàng hóa dự kiến XK=> Hệ thống cấp số QLHH
  • 21. 5/ Hàng hóa thuộc nhiều TKXK của cùng 01 chủ hàng, đóng ghép chung container, kiện: DN phải thông báo thông tin hàng hóa đóng ghép chung container, kiện trước khi đưa hàng qua KVGSHQ 6/ Loại hình XK, NK khác nhau  Khai TKHQ khác nhau Mã loại hình: CV 2765/TCHQ-GSQL- 01/4/2015 7/ NL, VT, SP gia công, SXXK: Phải khai mã NL, VT, SP trên TKHQ (tại ô mô tả hàng hoá)
  • 22. 10/ Hàng hóa phục vụ AN, QP: • Nộp văn bản đề nghị miễn khai HQ, miễn kiểm tra HH của Bộ CA, Bộ QP • CQHQ thực hiện giám sát 9/ Hàng hóa XK, NK phải có giấy phép: • Phải có giấy phép trước khi đăng ký TKHQ • Khai đầy đủ thông tin giấy phép trên TKHQ 8/ Khai báo hóa đơn: • 01 hóa đơn khai cho 01 TKHQ. • Nếu khai nhiều hóa đơn cho 01 TKHQ thì lập bảng kê hóa đơn, khai đính kèm
  • 23. 11/ Được khai gộp các hàng hóa cùng HS (Hàng XK, NK để SX, GC,SXXK) 12/ Được khai nhiều hợp đồng cho 01 TKHQ: cùng điều kiện giao hàng, cùng phương thức thanh toán, cùng một khách hàng, giao hàng một lần 13/ Được đăng ký TKHQ 01 lần trong thời hạn 01 năm, điều kiện: cùng một hợp đồng, cùng một người mua, người bán, qua cùng cửa khẩu.
  • 24. 16/ Hệ thống khai HQ điện tử của người khai HQ không thực hiện được thì người khai HQ có văn bản thông báo cho Chi cục HQ 15/ Hàng gửi nhầm, thừa: DN khai bổ sung theo quy định tại Khoản 4- Điều 20 hoặc từ chối nhận hàng theo quy định tại Điều 95, 96 - TT38 14/ Hàng hóa không chịu thuế, miễn thuế thì phải khai các thông tin không chịu thuế, miễn thuế
  • 25. 17/ Khai báo chuyển mục đích a/ Phải đăng ký TKHQ mới. Chính sách thuế, chính sách mặt hàng tại thời điểm đăng ký TKHQ mới b/ Nếu NK là NL, chuyển MĐSD là SP: - Khai 2 dòng riêng (NL , SP) - Tính thuế phần nguyên liệu - Chính sách NK theo SP c/ Ghi số TKHQ ban đầu, hình thức thay đổi. Nếu TKHQ quá 5 năm hoặc DN không theo dõi TKNK thì không khai số TKHQ ban đầu
  • 26. 18/ Khai báo chuyển nhượng cho đối tượng không chịu thuế, miễn thuế • Người khai HQ là: Người nhận chuyển nhượng • Người nhận chuyển nhượng phải thông báo DMHHMT • CQHQ trừ lùi trên DMHHMT của người nhận chuyển nhượng • Người chuyển nhượng phải thông báo Chi cục HQ thông báo DMMT ban đầu
  • 27. 20/ NKHQ được sử dụng kết quả phân tích, phân loại của lô hàng đã được thông quan trước đó để khai tên hàng, mã số cho các lô hàng tiếp theo. ĐK: + Cùng tên hàng, thành phần, tính chất lý hóa, tính năng, công dụng + Cùng một nhà SX + Trong 03 năm 19/ NKHQ được sử dụng kết quả giám định, phân tích của các tổ chức có chức năng theo quy định của pháp luật để khai báo HQ
  • 28. • Khai trên hệ thống VNACCS • 01 TKHQ chỉ khai được 50 dòng hàng • Được sửa IDA/EDA nhiều lần • Lưu trên VNAACS 07 ngày • DN khai các chỉ tiêu thông tin TKHQ phải theo quy định Phụ lục 2 – TT39 • Lưu ý: Các tiêu chí TKHQ Đăng ký trước thông tin HH XK,NK (IDA/EDA)
  • 29. 1/ KHAI HQ ĐIỆN TỬ: • Hệ thống điện tử tự động kiểm tra, đăng ký TKHQ • Không đủ điều kiện đăng ký TKHQ: Hệ thống thông báo cho NKHQ ĐĂNG KÝ TỜ KHAI HẢI QUAN Đ.30-LHQ; Đ.26-NĐ08; Đ.19-TT38,TT39 2/ KHAI TKHQ GIẤY: • CCHQ kiểm tra, đăng ký TKHQ • Thời hạn: Ngay khi DN nộp đủ HS • Không đủ điều kiện đăng ký TKHQ: CCHQ thông báo cho NKHQ bằng văn bản
  • 30. • Không bị cưỡng chế • Không thuộc DN giải thể, phá sản, mất tích, tạm dừng hoạt động • Khai đầy đủ, phù hợp thông tin TKHQ • Khai đầy đủ thông tin liên quan chính sách quản lý hàng hóa XNK, chính sách thuế ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ TKHQ Đ.19-TT38, TT39
  • 31. 1/ KHAI HQ ĐIỆN TỬ: Tổng cục trưởng TCHQ quyết định phân luồng và thông báo trên hệ thống PHÂN LUỒNG TỜ KHAI HQ Đ.26-NĐ08, NĐ59; Đ.19-TT38,TT39 3/ KHAI TKHQ GIẤY: Chi cục trưởng HQ nơi đăng ký quyết định kết quả phân luồng TK 2/ THỜI ĐIỂM PHÂN LUỒNG: • Hệ thống thông báo phân luồng ngay sau khi tiếp nhận, đăng ký TKHQ • Khi hàng đến cửa khẩu: Hệ thống phân luồng lại nếu có thay đổi về thông tin QLRR
  • 32. 1/ LUỒNG XANH (1): Miễn kiểm tra hồ sơ và miễn kiểm tra thực tế hàng hóa PHÂN LUỒNG TỜ KHAI HQ Đ.26-NĐ08, NĐ59; Đ.19-TT38,TT39 2/ LUỒNG VÀNG (2): Kiểm tra hồ sơ, miễm kiểm tra thực tế hàng hóa 3/ LUỒNG ĐỎ (3): Kiểm tra hồ sơ và kiểm tra thực tế hàng hóa
  • 33. 1/ Chuyển luồng Vàng => Đỏ: • Phải có lý do cụ thể • Cập nhật vào hệ thống VNACCS • Công chức HQ đề xuất =>LĐCC phê duyệt CHUYỂN LUỒNG 2/ Chuyển luồng Đỏ => Vàng • HH là PTVT đã xuất cảnh • HH XNK tại chỗ • HH tạm xuất nhưng bán, tặng ở nước ngoài • HH giao nhận trước, đăng ký TKHQ sau (điện năng, hàng bán trong khu cách lý, trên chuyến bay QT, xăng dầu cung cấp cho tàu bay XK) • HH khác không thể kiểm tra thực tế • Công chức HQ đề xuất => LĐCC phê duyệt
  • 35. • DN được nộp hồ sơ qua hệ thống HQ điện tử • Hồ sơ nộp qua hệ thống thì không phải nộp bản giấy • Bản chính có thể được thể hiện dưới dạng chứng từ điện tử hoặc chứng từ giấy • Bản chính nộp cho HQ thì phải lưu bản sao • HSHQ dạng điện tử thì phải lưu bản điện tử • Đại lý làm TTHQ thì chủ hàng lưu HSHQ • Chủ hàng nước ngoài không có ở VN thì Đại lý HQ lưu HSHQ QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỒ SƠ HQ
  • 36. 1/ Tờ khai hải quan dạng điện tử 2/ Giấy phép XK (nếu có) 3/ Giấy chứng nhận kiểm tra chuyên ngành 4/ Hóa đơn thương mại (có thanh toán) 5/ Bảng kê lâm sản (gỗ nguyên liệu XK) (TT27/2018/BNNPTNT) 6/ Chứng từ chứng minh đủ điều kiện XK 7/ Hợp đồng ủy thác (nếu có) HỒ SƠ XUẤT KHẨU
  • 37. 1/ Tờ khai hải quan dạng điện tử 2/ Hóa đơn thương mại (có thanh toán) 3/ Vận tải đơn 4/ Chứng nhận xuất xứ (TT38/2018/BTC) 5/ Giấy phép nhập khẩu (nếu có) 6/ Giấy chứng nhận kiểm tra chuyên ngành 7/ Tờ khai trị giá (Trừ: NKHQ áp dụng PP1 và đã khai thông tin trị giá trên VNACCS) HỒ SƠ NHẬP KHẨU
  • 38. 8/ Hợp đồng bán hàng cho đối tượng VAT 5% 9/ Chứng từ chứng minh đủ điều kiện NK 10/ Bảng kê chi tiết lượng gỗ nguyên liệu NK 11/ Danh mục MMTB phân loại theo máy chính; Danh mục MMTB phân loại theo tháo rời 12/ Hợp đồng ủy thác (nếu có) 13/ Hồ sơ không chịu thuế, miễn, giảm, không thu thuế HỒ SƠ NHẬP KHẨU (Tiếp)
  • 39.  Bản chính  Bản chụp: Bản sao do DN xác nhận  Bản sao có chứng thực: Bản sao do các cơ quan có chức năng chứng thực xác nhận LƯU Ý HỒ SƠ
  • 40. 1/ KIỂM TRA HỒ SƠ HQ: • 01h: Kiểm tra hồ sơ đầy đủ hay không • Không quá 02h: Kiểm tra chi tiết hồ sơ 2/ KIỂM TRA THỰC TẾ HÀNG HÓA: • Không quá 08h • Không quá 2 ngày: Lô hàng số lượng lớn THỜI GIAN KIỂM TRA
  • 41. • Tên hàng phải xác định theo Danh mục HHXNKVN, Biểu thuế XK, NK • Ghi rõ tên hàng, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất, thông số kĩ thuật, thành phần cấu tạo, model, kí/mã hiệu, đặc tính, công dụng của hàng hoá để làm căn cứ thực hiện chính sách mặt hàng, chính sách thuế • Tên hàng hóa được khai bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh. Tên hàng
  • 42. Ví dụ • Cty A nhập khẩu Dây chuyền SX sửa đậu nành dùng trong công nghiệp • Mặt hàng máy SX sữa đậu nành dùng trong công nghiệp thuộc nhóm 84.38 • Trong đó, Máy SX sữa đậu nành là máy thực hiện chức năng chính của dây chuyền SX sữa đậu nành dùng trong công nghiệp • Nên toàn bộ dây chuyền SX sửa đậu nành dùng trong công nghiệp được phân loại theo HS của Máy SX sữa đậu nành • DN phải thông báo Danh mục MM,TB trong dây chuyền cho CQHQ trước khi NK
  • 43. Ví dụ • Cty A NK 01 xe cần cẩu 300 tấn. • Hàng hoá được tháo rời các bộ phận được chứa trong 04 cont NK về TPHCM 04 lần, tại các cảng Cát Lái và VICT -TPHCM • Cty muốn khai HS cho toàn bộ các bộ phận tháo rời theo HS xe cần cẩu nguyên chiếc theo QT 2a thì phải đăng ký trước danh mục các bộ phận tháo rời của xe cần cẩu với CQHQ trước khi NK
  • 44. 1/ Biểu thuế xuất khẩu: 1.1/ Biểu thuế XK theo NĐ 125/ CP 1.2/ Biếu thuế XK ưu đãi CPTPP theo NĐ 57/CP 2/ Biểu thuế nhập khẩu: 2.1/ BTNK ưu đãi theo MFN/WTO 2.2/ BTNK ưu đãi đặc biệt theo các FTA (11) 2.3/ BTNK thông thường 3/ Biểu thuế NK ôtô chở người từ 15 chỗ ngồi trở xuống, đã qua sử dụng 4/ Biểu thuế NK ngoài hạn ngạch thuế quan 5/ Thuế NK bổ sung CÁC BIỂU THUẾ XK, NK
  • 45. 45 THUẾ XK, THUẾ NK XUẤT KHẨU NHẬP KHẨU THUẾ NK ƯU ĐÃI MFN THUẾ NK ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT FTA THUẾ NK THÔNG THƯỜNG THUẾ XK THEO NĐ 125 THUẾ XK ƯU ĐÃI CPTPP THEO NĐ 57
  • 46. 1/ Quy định thuế suất XK ưu đãi cho từng giai đoạn khi XK qua từng nước trong CPTPP. * Điều kiện áp dụng:  Được NK vào các nước: Australia; Canada; Nhật Bản; Mehico; Newziland; Singapore  Có chứng từ vận tải thể hiện đích đến các nước trên  TKHQ nhập khẩu vào các nước trên (Tiếng Anh, tiếng Việt hoặc bản dịch) 2/ Hàng hóa không có trong BTXK ưu đãi CPTPP thì áp dụng thuế suất 0% khi XK sang các nước CPTPP Biểu thuế XK ưu đãi CPTPP - Nghị định 57
  • 47. 3/ Thủ tục khai báo hải quan:  Khi làm thủ tục XK: DN khai báo thuế suất XK theo Nghị định 125  Trong vòng 01 năm: DN nộp các chứng từ chứng minh đáp ứng điều kiện áp dụng BTXK ưu đãi CPTPP  CQHQ kiểm tra hồ sơ: Đáp ứng thì điều chỉnh theo BTXK ưu đãi CPTPP và hoàn thuế Biểu thuế XK ưu đãi CPTPP - Nghị định 57
  • 48. Biểu thuế NK ưu đãi Mục III: Quy định thuế suất thuế NK ưu đãi một số mặt hàng thực hiện cam kết WTO từ 01/01/2019 Mục I: Thuế suất thuế NK ưu đãi áp dụng đối với 97 chương theo Danh mục hàng hóa XNK VN Mục II: Chương 98 – Quy định mã số và mức thuế suất thuế NK ưu đãi riêng đối với một số nhóm mặt hàng, mặt hàng.
  • 49. Chương 98 Biểu thuế NK ưu đãi 1/ Chú giải và điều kiện, thủ tục áp dụng thuế suất NK ưu đãi riêng tại Chương 98. 2/ Danh mục nhóm mặt hàng, mặt hàng và mức thuế suất thuế NK ưu đãi: • Qui định tên nhóm mặt hàng, mặt hàng; mã số hàng hóa tại Chương 98; • Mã số tương ứng của nhóm hàng hóa, mặt hàng đó tại phần 97 Chương theo danh mục Biểu thuế NK ưu đãi • Mức thuế suất thuế NK ưu đãi áp dụng riêng tại Chương 98.
  • 50. Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt 2/ Riêng CPTPP:  Quy định mức thuế NK ưu đãi đặc biệt cho từng mặt hàng; theo từng nước; theo từng năm  Thuế suất NK ưu đãi đặc biệt cho ô tô đã qua sử dụng và có hạn ngạch: Thuế hỗn hợp  Thuế suất NK ưu đãi đặc biệt cho nhóm hàng: 04.07; 17.01; 24.01; 25.01 và có hạn ngạch 1/ Có 11 BTNK ưu đãi đặc biệt: Quy định mức thuế NK ưu đãi đặc biệt cho từng mặt hàng; theo từng năm
  • 51. 1/ Hàng NK có tên trong Biểu thuế NKƯĐĐB 2/ Được NK từ các nước trong FTA vào VN; Được NK từ khu PTQ vào thị trường VN 3/ Đáp ứng quy định vận chuyển thẳng 4/ Có chứng nhận xuất xứ hợp lệ theo FTA ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG BIỂU THUẾ NK ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT
  • 52. 1/ Văn bản:  Quyết định 36/2016/QĐ-TTg  Quyết định 45/2017/QĐ-TTg 2/ Áp dụng cho hàng hoá NK từ các nước không ký kết MFM/WTO và FTA • Nước MFN: CV 8678/TCHQ-TXNK - 09/4/2016 3/ Quy định thuế thông thường một số mặt hàng 4/ Một số hàng hoá bằng 150% thuế MFN BiỂU THUẾ NK THÔNG THƯỜNG
  • 53. 3/ Thuế chống trợ cấp THUẾ NHẬP KHẨU BỔ SUNG 1/ Thuế chống bán phá giá (Thép, Nhôm) 2/ Thuế tự vệ (Dầu ăn, Phôi thép, Thép dài, Mì chính, Tôn màu, Phân bón )
  • 54. • Điều 21 - NĐ 08/2015/NĐ-CP; NĐ 59 sửa đổi • Điều 25 - TT 38/2015/TT-BTC; TT 39 sửa đổi • QĐ 1810/QĐ-TCHQ/ 15/6/2018 về Quy trình kiểm tra, tham vấn, xác định TGHQ KIỂM TRA TRỊ GIÁ HẢI QUAN
  • 55. Trị giá hải quan 1/ Hàng hóa XK: • TGHQ hàng XK là giá bán của hàng hóa tính đến cửa khẩu xuất, không bao gồm phí bảo hiểm quốc tế và phí vận tải quốc tế. • Xác định theo 4 Phương pháp – TT39/2018/TT-BTC 2/ Hàng hóa NK: • TGHQ hàng NK là giá thực tế phải trả tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên trên cơ sở áp dụng Hiệp định chung về thuế quan và thương mại (GATT) hoặc theo các cam kết quốc tế mà Việt Nam đã ký kết. • Xác định theo 6 Phương pháp- TT 39/2015/TT-BTC
  • 56. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TRỊ GIÁ HẢI QUAN HÀNG XUẤT KHẨU 1/ PP giá bán tính đến cửa khẩu xuất 2/ PP giá bán của HHXK giống hệt, tương tự tại cơ sở dữ liệu trị giá của CQHQ 3/ PP giá bán của HHXK giống hệt, tương tự tại thị trường VN 4/ PP giá bán của HHXK do CQHQ thu thập ÁP DỤNG TRÌNH TỰ
  • 57. 57 KIỂM TRA, XÁC ĐỊNH TGHQ CQHQ KIỂM TRA TGHQ BÁC BỎ CQHQ XÁC ĐỊNH TGHQ DN KHAI BỔ SUNG THÔNG QUAN NGHI VẤN GIÁ THẤP DN KHÔNG TUÂN THỦ GIẢI TRÌNH TRONG THÔNG QUAN GIẢI PHÓNG HÀNG DN TUÂN THỦ THỰC HIỆN THAM VẤN KHÔNG GIẢI PHÓNG HÀNG NGHI VẤN GIÁ CAO THÔNG QUAN CHUYỂN CQ THUẾ
  • 58. 58 XỬ LÝ KẾT QUẢ THAM VẤN NKHQ ĐỒNG Ý TGHQ DO CQHQ THÔNG BÁO NKHQ KHAI BS 5 NGÀY THÔNG QUAN CQHQ BÁC BỎ TRỊ GIÁ NKHQ KHAI BS 5 NGÀY CQHQ ẤN ĐỊNH THUẾ NKHQ KHÔNG KHAI BS THÔNG QUAN CHƯA ĐỦ CƠ SỞ BÁC BỎ TGHQ THEO KHAI BÁO THÔNG QUAN NKHQ KHÔNG KHAI BS CQHQ ẤN ĐỊNH THUẾ
  • 59. QUY ĐỊNH VỀ NỘP, KIỂM TRA GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ
  • 60. Luật Quản lý ngoại thương -2017 Nghị định 31/2018/NĐ-CP quy định về xuất xứ hàng hóa XK, NK Thông tư 05/2018-TT-BCT quy định về xuất xứ hàng hóa XK, NK Thông tư 38/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định về xác định XXHH (Nộp, kiểm tra C/O) Các Thông tư của Bộ Công thương quy định về các loại C/O theo các FTA Thông tư 28/2015/TT-BCT và TT 27/2017/TT- BCT về tự CNXXHH trong Asean Quy trình kiểm tra XXHH - QĐ 4286/QĐ-TCHQ CĂN CỨ PHÁP LÝ
  • 61. 1/ C/O- D: Thông tư 22/2016/TT-BCT ngày 03/10/2016 của Bộ Công Thương - Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định thương mại hàng hóa ASEAN 2/ C/O - E: Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa ASEAN và nước CHND Trung Hoa - Thông tư 12/2019/TT-BCT VĂN BẢN QUY ĐỊNH C/O THEO CÁC FTA
  • 62. 3/ C/O - AK: Thông tư 20/2014/TT-BCT -15/6/2014 của Bộ Công Thương - Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực Thương mại tự do ASEAN– Hàn Quốc 4/ C/O–AJ: Quyết định 44/2008/QĐ-BCT - 08/12/2008 của Bộ Công Thương -Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định đối tác kinh tế toàn diện ASEAN-Nhật Bản 5/ C/O–VJ: Thông tư 10/2009/TT-BCT -18/5/2009 của Bộ Công Thương - Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định giữa VN và Nhật Bản về đối tác kinh tế VĂN BẢN QUY ĐỊNH C/O THEO CÁC FTA
  • 63. 6/ C/O–AANZ: Thông tư 31/2015/TT-BC 24/9/2015 của Bộ Công Thương - Quy tắc xuất xứ Hiệp định khu vực thương mại tự do ASEAN – Úc – Niu-Di-lân 7/ C/O–AI: Thông tư 15/2010/TT-BCT ngày 15/4/2010 của Bộ Công Thương - Quy tắc xuất xứ theo Hiệp định thương mại hàng hóa ASEAN - Ấn Độ 8/ C/O–VC: Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự do Việt Nam- Chi Lê: Thông tư 31/2013/TT-BCT - 15/11/2013 của BCT Thông tư 05/2015/TT-BCT - 27/3/2015 của BCT VĂN BẢN QUY ĐỊNH C/O THEO CÁC FTA
  • 64. 9/ C/O – VK: Thông tư 40/2015/TT-BCT -18/11/2015 của Bộ Công Thương- Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam –Hàn Quốc 10/ C/O –EAV: Thông tư 21/2016/TT-BCT - 20/9/2016 của Bộ Công Thương -Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định thương mại tư do Việt Nam – Liên minh Á Âu ( Nga – Belarus – Kazakstan- Armenia - Kyrgyzstan) 11/ C/O – CPTPP: Thông tư 03/2019/TT-BCT – 22/01/2019 - quy tắc xuất xứ trong Hiệp định đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (Việt Nam, Australia, Brunei, Canada, Chile, Nhật Bản, Malaysia, Mexico, Newzealand, Peru, Singapore) VĂN BẢN QUY ĐỊNH C/O THEO CÁC FTA
  • 65. Các trường hợp nộp chứng nhận xuất xứ 1/Trường hợp nộp CNXXHH: a/ HHNK và HHNK từ Khu PTQ hưởng thuế NKƯĐĐB b/ HHNK thuộc diện quản lý NK; HHNK từ nước bị cấm vận theo Nghị quyết của Hội đồng Bảo an LHQ c/ HHNK có nguy cơ gây hại đến an toàn xã hội, sức khỏe của cộng đồng hoặc vệ sinh môi trường d/ HHNK áp dụng thuế chống bán phá giá, thuế chống trợ giá, các biện pháp tự vệ, HNTQ, hạn chế số lượng 2/ Hàng hóa phải nộp CNXXHH: a/ Thịt, Các SP thịt gia súc, gia cầm; b/ Than; c/ Ô tô
  • 66. Trường hợp không nộp chứng nhận xuất xứ 1/ Hàng hóa NK không thuộc đối tượng quy định ở trên; 2/ Hàng hóa XK; 3/ Hàng hóa NK có trị giá không vượt quá trị giá quy định về miễn nộp chứng từ chứng nhận XXHH theo Điều ước quốc tế.
  • 67. Thời hạn nộp giấy chứng nhận xuất xứ 1/ Thời điểm nộp C/O: • TKHQĐT: Nộp tại thời điểm làm TTHQ • Thời điểm làm TTHQ: Từ khi đăng ký TKHQ đến thông quan /giải phóng hàng • TKHQ giấy: Nộp tại thời điểm đăng ký TKHQ 2/ Thời gian nợ C/O: • Được nợ C/0 30 ngày; DN phải khai nợ C/O trên TKHQ • Riêng C/O-KV: Được nợ 1 năm • C/O – EAV: Nộp tại thời điểm làm TTHQ. Không quy định nộp chậm C/O
  • 68. Thời hạn nộp giấy chứng nhận xuất xứ 3/ HH quản lý NK; thông báo cấm vận; nguy cơ gây hại; chịu thuế NK bổ sung; HNTQ; hạn chế số lượng và thịt, SP thịt gia súc, gia cầm; than; ô tô :  Nộp tại thời điểm làm TTHQ đ/v TKHQĐT và tại thời điểm đăng ký đ/v TKHQ giấy. 4/ DN ưu tiên: • Nộp C/O theo thời hạn nộp thuế (Trước ngày 10 tháng sau) • Khai số tham chiếu, ngày C/O trên TKHQ • Phải khai nợ C/O (nếu nợ C/O)
  • 69. NỘP BỔ SUNG C/O + DN phải khai TK bổ sung, tính lại thuế ưu đãi đặc biệt trên VNACCS (AMA) + Nộp C/O cho CQHQ trong thời hạn quy định + CQHQ kiểm tra C/O, Tờ khai KBS  Chấp nhận  Phê duyệt tờ khai bổ sung, phản hồi DN + DN làm thủ tục hoàn tiền thuế nộp thừa
  • 70. NỘP C/O ĐỐI VỚI KHAI BỔ SUNG, KTSTQ, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG 1/ Nộp C/O đ/v DN khai bổ sung, CQHQ KTSTQ: • DN đã nộp C/O khi làm TTHQ: CQHQ căn cứ C/O để xác định mức thuế ƯĐĐB • DN chưa nộp C/O khi làm TTHQ: DN được nộp bổ sung C/O; C/O còn hiệu lực 2/ Nộp C/O khi chuyển mục đích sử dụng: • DN được nộp bổ sung C/O; C/O còn hiệu lực • Hàng hóa còn nguyên như ban đầu
  • 71. MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ C/O 1/ C/O phải làm trên giấy màu trắng, khổ A4, phù hợp với mẫu quy định tại FTA. C/O được làm bằng tiếng Anh. 2/ Một bộ C/O gồm 01 bản gốc và 02 bản sao 3/ Mỗi C/O mang một số tham chiếu riêng 4/ Mỗi C/O mang chữ ký bằng tay và con dấu của Tổ chức cấp C/O (Trừ C/O điện tử) 5/ Bản C/O gốc do Người XK gửi cho Người NK để nộp cho CQ Hải quan Nước NK. Bản thứ hai do Tổ chức cấp C/O lưu. Bản thứ ba do Người XK lưu.
  • 72. MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ C/O 6/ Hiệu lực C/O trong trong vòng 12 tháng kể từ ngày cấp. C/O nộp cho CQHQ phải còn hiệu lực (trừ bất khả kháng). 7/ C/O và C/O giáp lưng chỉ phải ghi trị giá FOB khi tiêu chí xuất xứ là RVC 8/ Miễn nộp C/O; Hàng hóa có xuất xứ từ Nước thành viên XK có trị giá FOB không quá 200 USD được miễn nộp C/O. • Riêng CPTPP: 1.000 USD
  • 73. MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ C/O 9/ C/O phải có chữ ký người SX hoặc người XK 10/ NK nhiều hơn C/O Thuế FTA theo C/O 11/ NK ít hơn C/O  Thuế FTA theo thực tế NK 12/ Lô NK từ KNQ vào nội địa nhiều lần:  được sử dụng C/O tổng để lập phiếu theo dõi trừ lùi cho từng lần NK  được áp dụng trừ lùi tại nhiều Chi cục HQ
  • 74. TIÊU CHÍ XUẤT XỨ 1/ Hàng hóa có xuất xứ thuần túy : WO 2/ Hàng hóa SX toàn bộ NL có xuất xứ : PE 3/ Chuyển đổi mã số: CTC + Chuyển đổi chương : CC + Chuyển đổi nhóm hàng : CTH + Chuyển đổi phân nhóm hàng : CTSH 4/ Hàm lượng giá trị : RVC 5/ Tiêu chí gia công, sx cơ bản : SP 6/ Quy tắc khác : Other
  • 75. D, AANZ AJ, AK VJ, VC E AI VK, EAV, CPTPP - RVC (40) hoặc CTH - PSRs - RVC (40) - PSRs - RVC (35) + CTSH - PSR TIÊU CHÍ XUẤT XỨ CHUNG CỦA CÁC FTA
  • 76. C/O GIÁP LƯNG • C/O giáp lưng là C/O được cấp bởi Nước thành viên XK trung gian dựa trên C/O của Nước thành viên XK đầu tiên. • FTA đa phương mới có C/O giáp lưng • C/O giáp lưng được cấp phải bao gồm một số thông tin như trên C/O gốc. • Các ô trong C/O giáp lưng phải điền đầy đủ. • Ô 9 – Trị giá: Giá FOB của Nước thành viên trung gian • Đánh dấu ô 13: Back to back
  • 77. C/O GIÁP LƯNG Tên của điều khỏan Nhà NK trên C/O gốc phải là nhà XK trên C/O giáp lưng ACFTA Movement Certificate X ATIGA Back-to-back C/O O AJCEP Back-to-back C/O O AKFTA Back-to-back C/O X AANZFTA Back-to-back C/O O AIFTA Back-to-back C/O X
  • 78. C/O CÓ HÓA ĐƠN BÊN THỨ BA • C/O có Hóa đơn bên thứ 3 phát hành là C/O trong đó hóa đơn được phát hành bởi: + Một công ty có trụ sở tại một nước thứ 3 không phải là Nước thành viên + Hoặc bởi một nhà XK đại diện cho công ty đó  miễn là hàng hóa đáp ứng quy định xuất xứ
  • 79. Người XK (Công ty XK hàng hóa và phát hành hóa đơn thay Công ty mẹ ở nước thứ 3) Người NK (Công ty NK ) Bên thứ ba (Công ty mẹ) C/O HÓA ĐƠN THỨ 3
  • 80. C/O form D C/O form E C/O form AK C/O form AANZ Hình thức Đánh dấu vào ô “third country invoicing”. Ghi tên nước và công ty phát hành hóa đơn trên C/O vào ô số 7 Đánh dấu vào ô “third Party Invoicing”. Số hóa đơn phải được ghi rõ vào ô số 10, tên nước và công ty phát hành hóa đơn ghi vào ô số 7 Đánh dấu vào ô “third country invoicing”. Ghi tên nước và công ty phát hành hóa đơn tại ô số 7 Đánh dấu vào ô “Subject to third-party invoice”. Ghi tên công ty phát hành hóa đơn Tại ô số 7
  • 81. 1/ Khi biết được số và ngày phát hành hóa đơn Bên 3: - Tên, địa chỉ của bên phát hành được ghi vào ô số 7 của C/O - Số và ngày hóa đơn Bên 3 được ghi vào ô số 10 của C/O - Đánh dấu mục “third country invoicing” ô số 13- C/O 2/ Khi không biết số và ngày phát hành hóa đơn Bên 3: - Tên và địa chỉ của bên phát hành, thông tin hóa đơn bên 3 được ghi vào ô số 7 của C/O. - Số và ngày phát hành hóa đơn Bên XK ghi vào ô số 10 - Đánh dấu mục “third country invoicing” ô 13 - C/O C/O HÓA ĐƠN BÊN THỨ BA – AJCEP
  • 82. C/O HÓA ĐƠN THỨ 3 - AANZFTA Hóa đơn thương mại do một công ty ở nước thứ 3 phát hành (công ty này có thể là thành viên của AANZFTA hoặc không) Hoặc do một người xuất khẩu thay mặt cho công ty đó phát hành. Thông tin về hóa đơn của bên thứ 3 phải được cung cấp cho tổ chức cấp C/O và phải được ghi trên C/O nếu hóa đơn bên thứ 3 được sử dụng trong giao dịch
  • 83. ATIGA C/O được cấp vào thời điểm XK hoặc một thời gian ngắn sau đó. Trường hợp ngọai lệ khi C/O không được cấp vào thời điểm XK hoặc sau 3 ngày tính từ ngày XK có lý do chính đáng thì C/O có thể được cấp sau nhưng không quá 1 năm kề từ ngày XK ACFTA C/O được cấp trước hoặc tại thời điểm XK. Trường hợp ngọai lệ khi C/O không được cấp vào thời điểm XK hoặc sau 3 ngày tính từ ngày XK có lý do chính đáng thì C/O có thể được cấp sau nhưng không quá 1 năm kề từ ngày XK AKFTA C/O được cấp trước hoặc vào thời điểm XK hoặc một thời gian ngắn 03 ngày làm việc sau đó. Trường hợp ngọai lệ C/O không được cấp vào thời điểm nói trên nếu có lý do chính đáng thì C/O có thể được cấp sau nhưng không quá 1 năm kề từ ngày XK AJCEP C/O phải được cấp trước thời điểm giao hàng hoặc không muộn hơn 3 ngày tính từ ngày giao hàng. Trường hợp ngọai lệ khi C/O không được cấp vào thời điểm nói trên nếu có lý do chính đáng thì C/O có thể được cấp sau nhưng không quá 1 năm kề từ ngày XK AANZFTA C/O phải được cấp trong thời gian sớm nhất nhưng không quá 3 ngày làm việc tính từ ngày XK. Trường hợp ngọai lệ C/O không được cấp vào thời điểm nói trên nếu có lý do chính đáng thì C/O có thể được cấp sau nhưng không quá 1 năm kề từ ngày XK AIFTA C/O được cấp vào thời điểm XK hoặc trong vòng 3 ngày làm việc kể từ ngày XK. Trường hợp ngọai lệ khi C/O không được cấp vào thời điểm nói trên nếu có lý do chính đáng thì C/O có thể được cấp sau nhưng không quá 1 năm kề từ ngày XK THỜI ĐIỂM CẤP C/O
  • 84. • C/O được cấp vào thời điểm XK hoặc không trễ hơn 3 ngày kể từ ngày XK • Nếu C/O không được cấp vào thời điểm nói trên, C/O sẽ được cấp sau phù hợp với quy đinh của nước XK trong 12 tháng kể từ ngày XK • C/O phải được đánh dấu vào ô 13 trên C/O: “issued retroactively” • C/O cấp trước: Không quy định thời hạn C/O CẤP SAU (ISSUED RETROACTIVELY)
  • 85. • Trong trường hợp C/O bị mất, thất lạc hoặc hư hại, trước khi hết thời hạn hiệu lực của C/O, nhà XK có thể yêu cầu cơ quan cấp C/O cấp lại một bản sao chứng thực của C/O gốc. • Bản sao này mang số và ngày cấp của C/O gốc • Ô 12 của C/O: “CERTTFIED TRUE COPY” CẤP LẠI C/O
  • 86. QUY ĐỊNH VẬN TẢI TRỰC TIẾP 1/ Các trường hợp được coi là vận tải trực tiếp: a) Vận chuyển trực tiếp từ lãnh thổ của nước XK tới lãnh thổ của nước NK; b) HH được vận chuyển qua một hoặc nhiều nước ngoài nước NK hoặc nước XK phải đáp ứng ĐK: b.1) Quá cảnh là cần thiết vì lý do địa lí hoặc do các yêu cầu có liên quan trực tiếp đến vận tải; b.2) HH không tham gia vào giao dịch thương mại hoặc tiêu thụ tại nước quá cảnh đó; b.3) HH không trải qua bất kỳ công đoạn nào khác ngoài việc dỡ hàng và bốc lại hàng hoặc những công đoạn cần thiết để giữ HH trong điều kiện tốt.
  • 87. QUY ĐỊNH VẬN TẢI TRỰC TIẾP 2/ Trường hợp chứng minh vận chuyển trực tiếp: a/ HHNK hưởng thuế NKƯĐĐB vận chuyển qua lãnh thổ của một nước không phải là thành viên; b/ HHNK chịu quản lý NK, có thông báo cấm vận, nguy cơ gây hại, chịu thuế NK bổ sung, HNTQ, hạn chế số lượng và Thịt, SP thịt gia súc, gia cầm, than, ô tô được vận chuyển qua lãnh thổ của một nước trung gian, không phải là nước XK và nước NK
  • 88. QUY ĐỊNH VẬN TẢI TRỰC TIẾP 3/ Chứng từ chứng minh vận tải trực tiếp: • Xác nhận của CQ Hải quan nước quá cảnh; hoặc • Giấy xác nhận của CQ phát hành vận đơn. Trường hợp Công ty con/Chi nhánh/Đại lý vận tải xác nhận thì phải có giấy ủy quyền của chính hãng vận tải; hoặc • Hàng hoá vận chuyển nguyên container, số container, số chì không thay đổi từ khi xếp lên PTVT tại cảng xếp hàng đến VN thì chấp nhận chứng từ chứng minh là vận đơn.
  • 89. • Lỗi chính tả hoặc đánh máy • Khác biệt trong cách đánh dấu tại các ô trên C/O: đánh dấu bằng máy hoặc bằng tay, đanh dấu “x” hay “v”, nhằm lẫn trong việc đánh dấu • Khác biệt nhỏ giữa chữ ký trên C/O và chữ ký mẫu • Khác biệt về đơn vị đo lường trên C/O và các chứng từ khác • Khác biệt giữa khổ giấy của C/O nộp cho cơ quan HQ với mẫu C/O theo quy định • Khác biệt về màu mực (đen hoặc xanh) của các nội dung khai báo trên C/O • Khác biệt nhỏ trong mô tả hàng hóa trên chứng từ chứng nhận xuất xứ và chứng từ khác • Khác biệt mã số trên C/O với mã số trên TKHQ nhưng không làm thay đổi bản chất của HH và HH thực tế NK phù hợp C/O • Các khác biệt nhỏ khác theo thỏa thuận tại Điều ước quốc tế. NHỮNG KHÁC BIỆT NHỎ ĐƯỢC CHẤP NHẬN
  • 90. Kiểm tra chính sách thuế 1/ Đối tượng không chịu thuế 2/ Đối tượng chịu thuế 3/ Đối tượng miễn thuế 4/ Đối tượng không thu, hoàn thuế 5/ Đối tượng giảm thuế 6/ Căn cứ tính thuế
  • 91. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ Hàng hóa XK, NK Hàng hóa XK,NK từ nội địa vào khu phi thuế quan và ngược lại Hàng hóa XK, NK tại chỗ Hàng hóa XK, NK theo quyền XK, NK, phân phối của DNCX
  • 92. ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ Hàng hóa: + Quá cảnh + Chuyển khẩu + Trung chuyển Hàng hóa: + Viện trợ nhân đạo + Viện trợ không hoàn lại Hàng hóa : + XK từ Khu PTQ ra nước ngoài và ngược lại, + Từ Khu PTQ này sang Khu PTQ khác Phần dầu khí được dùng để trả thuế tài nguyên cho Nhà nước khi XK
  • 93. 93 KHU PHI THUẾ QUAN • Khu PTQ là khu vực kinh tế nằm trong lãnh thổ VN, có ranh giới địa lý xác định, ngăn cách với khu vực bên ngoài bằng hàng rào cứng. • Bảo đảm điều kiện cho hoạt động KT, GS, KS của CQHQ và các CQ có liên quan đối với hàng hóa XK, NK và phương tiện, hành khách XC, NC. • Quan hệ mua bán, trao đổi hàng hóa giữa khu PTQ với bên ngoài là quan hệ XK, NK.
  • 94. CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN THUẾ 1. a/ Hàng hóa XK, NK của tổ chức, cá nhân nước ngoài được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ theo định mức quy định tại Phụ lục I, II, III của Nghị định 134/2016/NĐ-CP
  • 95. CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN THUẾ 1. b/ Hàng hóa trong tiêu chuẩn hành lý miễn thuế của người xuất cảnh, nhập cảnh theo định mức tại Điều 6 – NĐ 134/2016/NĐ-CP ĐỐI TƯỢNG ĐỊNH MỨC MIỄN THUẾ 1/ Hành khách nhập cảnh 2/ Hành khách xuất cảnh: Không hạn chế định mức miễn thuế  Rượu từ 20 độ trở lên: 1,5 lít hoặc rượu dưới 20 độ: 2,0 lít hoặc đồ uống có cồn, bia: 3,0 lít.  Thuốc lá: 200 điếu hoặc thuốc lá sợi: 250 gam hoặc xì gà: 20 điếu;  Đồ dùng cá nhân  Các vật phẩm khác: 10 Triệu VNĐ  Vượt dưới 20 triệu thì miễn giấy phép, KT chuyên ngành
  • 96. CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN THUẾ 1. c/ Hàng hóa nhập khẩu bán tại cửa hàng miễn thuế ĐỐI TƯỢNG ĐỊNH MỨC MIỄN THUẾ 1. Người xuất cảnh, quá cảnh 2. Hành khách trên các chuyến bay quốc tế đến VN 3. Người nhập cảnh được mua hàng miễn thuế tại khu vực hạn chế của cảng hàng không quốc tế 4. Đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ 5. Thuyền viên quốc tế 1. HH tạm nhập khẩu để bán CHMT được miễn thuế NK, không chịu thuế TTĐB, VAT 2. HH SX tại VN đưa vào bán CHMT được hưởng các chính sách thuế như đối với hàng hóa tạm xuất. 3. HHNK đã nộp thuế đưa vào bán tại CHMT được xử lý số tiền thuế nộp thừa
  • 97. CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN THUẾ 2. a/ Tài sản di chuyển được miễn thuế theo Điều 7-NĐ134/2016/NĐ-CP ĐỐI TƯỢNG ĐỊNH MỨC MIỄN THUẾ 1/ Người nước ngoài, người VN định cư ở nước ngoài đến công tác, làm việc tại VN từ 12 tháng trở lên; 2/ Tổ chức, công dân VN có hoạt động ở nước ngoài từ 12 tháng trở lên sau khi kết thúc hoạt động trở về nước; 3/ Công dân VN định cư ở nước ngoài đã đăng ký thường trú tại Việt Nam Miễn thuế mỗi thứ: 01 chiếc Không miễn thuế ô tô, xe máy
  • 98. CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN THUẾ 2. b/ Quà biếu, quà tặng trong định mức của tổ chức, cá nhân nước ngoài cho tổ chức, cá nhân Việt Nam hoặc ngược lại theo Điều 7-Nghị định 134/2016/NĐ-CP ĐỐI TƯỢNG ĐỊNH MỨC MIỄN THUẾ 1/ Cá nhân 2/ Tổ chức  Lưu ý: Hàng hóa không thuộc hàng cấm; không thuộc hàng chịu thuế TTĐB 1/ Cá nhân: + 2.000. 000 VNĐ + 4 lần / năm 2/ Tổ chức: + 30.000.000 VNĐ + 4 lần / năm
  • 99. CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN THUẾ 3/ Hàng hóa mua bán, trao đổi qua biên giới của cư dân biên giới thuộc Danh mục hàng hóa và trong định mức để phục vụ cho SX, tiêu dùng của cư dân biên giới. Định mức miễn thuế theo Phụ lục V–NĐ134 (không quá 2.000.000 đồng/1 người/1 ngày/1 lượt và không quá 4 lượt tháng) 4/ Hàng hóa được miễn thuế XK, thuế NK theo điều ước quốc tế mà VN là thành viên.
  • 100. CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN THUẾ 5/ Hàng hóa có trị giá hoặc có số tiền thuế phải nộp dưới mức tối thiểu Hàng hóa dưới 500.000 đ hoặc có tổng số tiền thuế XK, NK dưới mức 50.000đ Hàng hóa gửi qua chuyển phát nhanh được miễn thuế với trị giá không quá 1.000.000đ
  • 101. CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN THUẾ 6/ Miễn thuế XK, NK hàng hóa gia công với nước ngoài Hàng hóa nhận gia công cho nước ngoài Hàng hóa đặt gia công ở nước ngoài
  • 102. 6. a/ Miễn thuế XK, NK hàng hóa nhận gia công cho nước ngoài HÀNG HÓA MIỄN THUẾ NK HÀNG HÓA MIỄN THUẾ XK 1/ NL, VT NK 2/ SP hoàn chỉnh NK gắn vào SPGC 3/ Hàng mẫu 4/ MMTB phục vụ gia công 5/ Linh kiện, phụ tùng NK để bảo hành cho SPGCXK 6/ Hàng hóa gia công được tiêu hủy 7/ Hàng hóa gia công biếu tặng được miễn thuế trong định mức 8/ Phế liệu, phế phẩm, NVL dư thừa không quá 3% được miễn thuế NK nhưng phải kê khai nộp thuế VAT, TTĐB, BVMT với CQHQ 1/ SP gia công XK 2/ SP gia công có sử dụng NL, VT trong nước phải chịu thuế XK đối NL, VT trong nước khi XK
  • 103. ĐIỀU KIỆN MIỄN THUẾ  Có hợp đồng gia công; Thông báo HĐGC cho CQHQ  DN khai trên TKHQ các thông tin về số, ngày hợp đồng gia công, tên đối tác thuế gia công;  Có cơ sở gia công và thông báo CSSX với CQHQ  Hàng hóa NK được sử dụng để gia công đã XK
  • 104. 6. b/ Miễn thuế XK, NK hàng hóa đặt gia công cho nước ngoài HÀNG HÓA MIỄN THUẾ XK HÀNG HÓA MIỄN THUẾ NK 1/ NL, VT XK để thuê gia công 2/ Tài nguyên, khoáng sản, SP có TN, KS trên 51 % : Không được miễn thuế XK 3/ Hàng mẫu XK 4/Máy móc thiết bị XK 1/ SP gia công NK chỉ được miễn thuế phần NL, VT của bên VN hình thành trong SPGC 2/ SPGC NK phải chịu thuế trên phần giá trị gia tang khi gia công ở nước ngoài
  • 105. ĐIỀU KIỆN MIỄN THUẾ  Có hợp đồng gia công  Khai số, ngày HĐGC, tên đối tác GC trên TKHQ  NL, VT XK được sử dụng để gia công, đã NK  Trị giá NL, VT XK được miễn thuế là trị giá XK được sử dụng để sản xuất SPGC, thực tế NK
  • 106. 7/ Miễn thuế hàng hóa NK để SXXK HÀNG HÓA MIỄN THUẾ NK THUẾ XK 1/ NL, VT NK để SXXK 2/ SP hoàn chỉnh NK gắn vào SPXK 3/ Hàng mẫu 4/ Linh kiện, phụ tùng NK để bảo hành cho SPXK 5/ Bao bì đóng gói SPXK Sản phẩm SXXK không được miễn thuế XK CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN THUẾ
  • 107. ĐIỀU KIỆN MIỄN THUẾ  Có hợp đồng gia công; Thông báo HĐGC cho CQHQ  DN khai trên TKHQ các thông tin về số, ngày hợp đồng gia công, tên đối tác thuế gia công;  Có cơ sở gia công và thông báo CSSX với CQHQ  Hàng hóa NK được sử dụng để gia công đã XK
  • 108. CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN THUẾ 8/ Hàng hóa SX, GC, tái chế, lắp ráp tại khu PTQ KHÔNG SỬ DỤNG NL NK thì miễn thuế NK Khi NK vào thị trường trong nước CÓ SỬ DỤNG NL NK thì phải nộp thuế NK cả SP Khi NK vào thị trường trong nước
  • 109. 9/ Miễn thuế hàng hóa TNTX, TXTN trong thời hạn 1/ Hàng hóa TNTX, TXTN hội chợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm, sự kiện thể thao, văn hóa, nghệ thuật hoặc các sự kiện khác; 2/ MMTB TNTX để thử nghiệm, nghiên cứu phát triển SP; 3/ MMTB, dụng cụ TNTX, TXTN để phục vụ công việc trong thời hạn nhất định 4/ MMTB TNTX, TXTN phục vụ gia công cho nước ngoài 5/ Hàng hóa TNTX, TXTN sửa chữa tàu biển, tàu bay; hàng hóa TNTX để cung ứng tàu biển, tàu bay; 6/ Hàng hóa TNTX, TXTN để bảo hành, sửa chữa, thay thế; 7/ Phương tiện quay vòng theo phương thức TXTX,TXTN để chứa hàng hóa XK,NK 8/ Hàng hóa kinh doanh TNTX: + Được miễn thuế NK không phải nộp thuế XK + Phải có bảo lãnh hoặc ký quỹ CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN THUẾ
  • 110. 10/Hàng hóa không nhằm mục đích thương mại CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN THUẾ a) Hàng mẫu có trị giá không quá 50.000 đồng hoặc hàng hóa chỉ sử dụng làm mẫu, không sử dụng để mua bán, trao đổi hoặc tiêu dùng; b) Ảnh về hàng mẫu, phim về hàng mẫu, mô hình thay thế cho hàng mẫu; c) Ấn phẩm quảng cáo gồm: tờ rơi, catalogue thương mại, niên giám, tài liệu quảng cáo, áp phích du lịch được dùng để quảng cáo, công bố hay quảng cáo và được cung cấp miễn phí
  • 111. 11/Hàng hóa NK để tạo TSCĐ của đối tượng được hưởng ưu đãi đầu tư CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN THUẾ a) MMTB; linh kiện, chi tiết, bộ phận rời, phụ tùng để lắp ráp đồng bộ hoặc sử dụng đồng bộ với MMTB; nguyên liệu, vật tư dùng để chế tạo MMTB hoặc để chế tạo linh kiện, chi tiết, bộ phận rời, phụ tùng của MMTB; b) PTVT chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động SX của dự án; c) Vật tư xây dựng trong nước chưa SX được. d) Miễn thuế NK cho cả dự án đầu tư mới và dự án đầu tư mở rộng.
  • 112. ĐIỀU KIỆN MIỄN THUẾ NK - TSCĐ Dự án đầu tư vào địa bàn, ngành ưu đãi đầu tư NĐ 118/2015/CP Hàng hóa được miễn thuế theo Luật Thuế XNK và NĐ 134/2016/CP LƯU Ý Dự án thuộc địa bàn ưu đãi và không thuộc ngành nghề ưu đãi  Miễn thuế NK TSCĐ phục vụ SX của dự án
  • 113. 12/ Giống cây trồng; giống vật nuôi; phân bón, thuốc BVTV trong nước chưa sản xuất được, cần thiết NK CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN THUẾ 13/ Miễn thuế NK nguyên liệu SX trong 5 năm (trong nước chưa SX) của dự án đầu tư thuộc danh mục ngành, nghề đặc biệt ưu đãi đầu tư hoặc địa bàn có điều kiện KTXH đặc biệt khó khăn, DN công nghệ cao, DN KH-CN, tổ chức KH-CN * Lưu ý không áp dụng: DA đầu tư khai thác khoáng sản; dự án sx sp có tổng trị giá TN, KS từ 51%; dự án SXKD hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB 14/ Miễn thuế NK trong năm 05 năm NL, VT, LK NK (trong nước chưa SX) của dự án đầu tư để SX trang thiết bị y tế được ưu tiên nghiên cứu, chế tạo
  • 114. 15/ Hàng hóa NK để phục vụ hoạt động dầu khí CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN THUẾ a) MMTB, phụ tùng thay thế, PTVT chuyên dùng cần thiết cho hoạt động dầu khí; b) Linh kiện, chi tiết, bộ phận rời, phụ tùng để lắp ráp đồng bộ hoặc sử dụng đồng bộ với MMTB; nguyên liệu, vật tư dùng để chế tạo MMTB hoặc để chế tạo linh kiện, chi tiết, bộ phận rời, phụ tùng của MMTB; c) Vật tư trong nước chưa SX được.
  • 115. 16/ Dự án, cơ sở đóng tàu CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN THUẾ a) HHNK để tạo TSCĐ của cơ sở đóng tàu: MMTB; linh kiện, chi tiết, bộ phận rời, phụ tùng; PTVT trong dây chuyền công nghệ; VTXD trong nước chưa SX được; b) MMTB, NL, VT, LK, bán thành phẩm trong nước chưa SX được phục vụ cho đóng tàu; c) Tàu biển XK
  • 116. 17/ MMTB, NL, VT, linh kiện, bộ phận, phụ tùng NK phục vụ hoạt động in, đúc tiền  Hàng hóa NK phải thuộc Danh mục do NHNN ban hành  Do các tổ chức được NHNN chỉ định NK CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN THUẾ 18/ Hàng hóa nhập khẩu là nguyên liệu, vật tư, linh kiện trong nước chưa SX được phục vụ trực tiếp cho SX sản phẩm CNTT, phần mềm theo quy định Bộ TT-TT 19/Hàng hóa XK, NK để bảo vệ môi trường:  Miễn thuế NK MMTB, phương tiện, dụng cụ, vật tư chuyên dùng ( trong nước chưa SX)  Miễn thuế XK SP tái chế XK
  • 117. 20/ Hàng hóa NK chuyên dùng trong nước chưa SX được phục vụ trực tiếp cho giáo dục theo quy định Bộ GD-ĐT CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN THUẾ 21/ MMTB, phụ tùng, vật tư chuyên dùng trong nước chưa SX, tài liệu, sách báo sử dụng NCKH, phát triển công nghệ, hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo DN KHCN, đổi mới công nghệ theo quy định Bộ KHCN 22/ Hàng hóa chuyên dùng phục vụ trực tiếp cho an ninh, quốc phòng, PTVT chuyên dùng phải là loại trong nước chưa SX được.
  • 118. 23/ Hàng hóa phục vụ bảo đảm an sinh xã hội, khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa, dịch bệnh CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN THUẾ a) Hàng hóa trong nước chưa SX được cần NK b) Hàng hóa trong nước chưa SX được để khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa, dịch bệnh c) Hàng hóa XK, NK trong các trường hợp đặc biệt khác được Thủ tướng quyết định.
  • 119. 1/ Đ/v trường hợp không phải đăng ký DMHHMT: Người nộp thuế phải tự tính, khai số tiền thuế được miễn cho từng mặt hàng, mã miễn thuế trên TKHQ (TRỪ HÀNG GIA CÔNG) CQHQ căn cứ hồ sơ miễn thuế, số tiền thuế đề nghị miễn, đối chiếu với các quy định hiện hành để làm thủ tục miễn thuế cho từng TKHQ Hồ sơ miễn thuế là hồ sơ HQ Thẩm quyền: Chi cục trưởng HQ nơi làm TTHQ THỦ TỤC MIỄN THUẾ
  • 120. 2/ Đ/v trường hợp phải đăng ký DMHHMT: Người nộp thuế phải đăng ký DMHHMT với CQHQ trước khi XK, NK hàng hoá Người nộp thuế phải tự tính, khai số tiền thuế được miễn cho từng mặt hàng, mã miễn thuế trên TKHQ Hồ sơ miễn thuế là hồ sơ HQ Thẩm quyền: Chi cục trưởng HQ nơi làm TTHQ THỦ TỤC MIỄN THUẾ
  • 121. THÔNG BÁO DMHHMT 1/ Trường hợp thông báo DMHHMT: Điều 14, 15, 16, 17, 18, 23, 24 Nghị định 134/2016/NĐ-CP 2/ Người đăng ký: Người sử dụng hàng hóa (chủ dự án) 3/ Nơi báo báo:  Cục HQ nơi thực hiện dự án  Cục HQ nơi trụ sở chính hoặc nơi quản lý tập trung của dự án đối với dự án được thực hiện ở nhiều tỉnh  Cục HQ nơi lắp đặt tổ hợp, dây chuyền 4/ Hồ sơ thông báo DMHHMT: Theo Điều 30-NĐ134
  • 122. THÔNG BÁO DMHHMT 5/ Thủ tục thông báo DMHHMT: • Thông báo trước khi NK lần đầu tiên • Khai TEA trên hệ thống hoặc bản giấy • Nộp hồ sơ theo Điều 30-NĐ134 • CQHQ xác nhận DMHHMT: 03 ngày 6/ Báo cáo tình hình sử dụng HHMT: Chậm nhất là ngày thứ 90 kể từ ngày kết thúc năm tài chính
  • 123. Thủ tục NK hàng hoá thuộc DMHHMT 1/ Địa điểm làm TTHQ:  Chi cục HQ thuận tiện thuộc Cục HQ nơi đăng ký danh mục hàng hóa miễn thuế.  Hoặc Chi cục HQCK lưu giữ hàng hóa, cảng đích  Hoặc Chi cục HQQL hàng đầu tư thuộc Cục HQ nơi hàng hóa NK  Hàng hóa phục vụ dầu khí: Chi cục HQ thuận tiện 2/ Khi NK HH MT: DN khai hàng hóa và số tiền thuế được miễn thuế trên TKHQ 3/ CQHQ căn cứ hồ sơ miễn thuế, đối chiếu với các quy định để thực hiện miễn thuế
  • 124. 1/ Hoàn thuế đ/v hàng hóa XK phải tái nhập CÁC TRƯỜNG HỢP HOÀN THUẾ 2/ Hoàn thuế đ/v hàng hóa NK phải tái xuất 3/ Hoàn thuế đ/v MMTB, dụng cụ, PTVT TN-TX 4/ Hoàn thuế đ/v HHNK để SXKD nhưng đã XK sản phẩm 5/ Hoàn thuế đối với trường hợp đã nộp thuế NK, XK nhưng không có HH NK, XK hoặc NK, XK ít hơn so với HH NK, XK đã nộp thuế
  • 125.  HH đã XK nhưng phải NK trở lại VN  HH XK thông qua dịch vụ bưu chính và CPN quốc tế, đã nộp thuế nhưng không giao được cho người nhận hàng hóa, phải tái nhập.  HH chưa qua sử dụng, gia công, chế biến. Hàng hóa XK phải tái nhập
  • 126.  HHNK nhưng phải TX ra nước ngoài hoặc XK vào khu PTQ để sử dụng trong khu PTQ  HHNK qua BĐ, CPN, đã nộp thuế nhưng không giao được cho người nhận hàng hóa, phải TX.  HHNK đã nộp thuế sau đó bán cho các PTVT quốc tế  HHNK đã nộp nhưng còn lưu kho, lưu bãi tại cửa khẩu và đang chịu sự giám sát của CQHQ được TX  HH chưa qua sử dụng, gia công, chế biến. Hàng hóa NK phải tái xuất
  • 127. 1/ Hồ sơ không thu thuế như hồ sơ hoàn thuế cho từng trường hợp  quy định tại NĐ134/2016/CP 2/ Hàng tái xuất, tái nhập: NKHQ nộp đủ hồ sơ không thu thuế khi làm thủ tục tái xuất, tái nhập  CQHQ thực hiện không thu thuế  quyết định thông quan THỦ TỤC KHÔNG THU THUẾ
  • 128.  Hàng hóa XK, NK đang trong quá trình giám sát của CQHQ nếu bị hư hỏng, mất mát được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền giám định chứng nhận  được giảm thuế.  Mức giảm thuế tương ứng với tỷ lệ tổn thất thực tế của hàng hóa.  Trường hợp hàng hóa bị hư hỏng, mất mát toàn bộ không phải nộp thuế. CÁC TRƯỜNG HỢP GIẢM THUẾ
  • 129. CĂN CỨ Luật Quản lý ngoại thương 05/2017/QH14 Nghị định 69/2018/NĐ-CP - 15/5/2018  Nghị định 09/2018/NĐ-CP - 15/01/2018 Thông tư 12/2018/TT-BCT - 15/6/2018 Các Nghị định khác của Chính phủ quy định chính sách XNK cho từng mặt hàng cụ thể Các Thông tư khác của các Bộ KIỂM TRA THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH XNK
  • 130.  Hàng hóa cấm XK, NK; tạm ngưng XK, NK  Hàng hóa XK, NK phải có giấy phép  Hàng hóa XK, NK có điều kiện  Hàng hóa kiểm tra chuyên ngành (kiểm dịch, kiểm tra chất lượng, kiểm tra ATTP) KIỂM TRA THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH XNK
  • 131. Địa điểm kiểm tra hàng hoá 1) Địa điểm kiểm tra tại khu vực cửa khẩu 2) Trụ sở Chi cục Hải quan; 3) Địa điểm kiểm tra tập trung; 4) Địa điểm kiểm tra tại cơ sở sản xuất, công trình; nơi tổ chức hội chợ, triển lãm; 5) Địa điểm kiểm tra tại khu vực kho ngoại quan, kho bảo thuế, địa điểm thu gom hàng lẻ; 6) Địa điểm kiểm tra chung giữa HQVN với HQ nước láng giềng tại khu vực CK đường bộ; 7) Địa điểm khác do TCT TCHQ quyết định
  • 132. 132 XỬ LÝ KẾT QUẢ KIỂM TRA XÁC ĐỊNH KHÁC KHAI BÁO DN ĐỒNG Ý KHAI BS 5 NGÀY THÔNG QUAN KHAI BÁO PHÙ HỢP THÔNG QUAN KHÔNG XÁC ĐỊNH ĐƯỢC PHÂN TÍCH PHÂN LOẠI GIÁM ĐỊNH GIẢI PHÓNG HÀNG GIẢI PHÓNG HÀNG DN KHÔNG ĐỒNG Ý GIẢI PHÓNG HÀNG DN KHIẾU NẠI HOẶC GIÁM ĐỊNH
  • 133. 133 XỬ LÝ KẾT QUẢ KIỂM TRA TÁCH MẪU GIÁM ĐỊNH 30 NGÀY ĐỒNG Ý THÔNG QUAN DN KHÔNG ĐỒNG Ý KẾT QUẢ PTPL CỦA CQHQ CQHQ KHIẾU NẠI KHÔNG ĐỒNG Ý GIÁM ĐỊNH LẠI THÔNG QUAN
  • 134. Hoạt động hỗ trợ phân loại hàng hoá Xác định trước mã số Phân tích để Phân loại Giám định để Phân loại
  • 135. Các trường hợp không yêu cầu PTPL 1/ HH có thể phân loại thông qua hồ sơ, tài liệu kỹ thuật hoặc những hàng hóa có thể phân loại được theo MHS. 2/ HH thuộc Danh mục không phải lấy mẫu PTPL 3/ HH đã có Thông báo KQPL hoặc Thông báo KQPT kèm HS, NKHQ, CQHQ sử dụng Thông báo kết quả trước đó cho lô hàng 4/ Hàng hóa miễn thuế, không chịu thuế
  • 136. GIÁM ĐỊNH ĐỂ PHÂN LOẠI 1/ Giám định hàng hóa là việc CQHQ trưng cầu giám định tại các tổ chức giám định để phân tích, xác định cấu tạo, thành phần, tính chất lý, hóa, công dụng của hàng hóa để xác định tên hàng, áp mã số hàng hóa 2/ Trường hợp giám định: • Công chức HQ kiểm tra thực tế hàng hóa không xác định được và Chi cục Kiểm định HQ không thực hiện được. 3/ Cơ quan giám định: • Tổ chức kỹ thuật của các Bộ • Đơn vị kinh doanh giám định (đáp ứng điều kiện)
  • 137. GIÁM ĐỊNH ĐỂ PHÂN LOẠI 4/ Thông báo kết quả : • Chi cục HQ gửi mẫu về Chi cục KĐHQ. • Chi cục KĐHQ gửi mẫu đi giám định • Căn cứ kết quả giám định  CCKĐHQ thông báo kết quả phân tích, đề xuất HS • TCHQ thông báo kết quả phân loại: 05-08 ngày 5/ Sử dụng lại kết quả giám định: • Cùng người khai HQ • Cùng tên hàng, xuất xứ, mã số • NK từ cùng một nhà SX
  • 138. Thủ tục kiểm tra chất lượng 1/ HH do DN tự đánh giá; 2/ HH được đánh giá bởi các CQ giám định đã đăng ký:  DN nộp Bản đăng ký KTCL có xác nhận của CQQLCN cho CQHQ  thông quan hàng hóa  Sau 15 ngày thông quan DN phải nộp Giấy chứng nhận phù hợp hoặc kết quả tự đánh giá cho CQQLCN  Trường hợp HH không phù hợp  DN phải kịp thời báo cáo CQQLCN, xử lý, thu hồi hàng hóa 2/ HH do CQ giám định được các Bộ chỉ định:  DN nộp đăng ký KTCL có xác nhận của CQKTCL  CQHQ cho đưa hàng về bảo quản  Khi có KQKTCL  Thông quan
  • 139. HÀNG HOÁ MIỄN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 1/ Hành lý, tài sản di chuyển trong định mức miễn thuế (Trừ xe cơ giới, xe máy chuyên dùng, xe đạp điện); 2/ Hàng hóa của các tổ chức, cá nhân ngoại giao, tổ chức quốc tế; 3/ Mẫu hàng quảng cáo, nghiên cứu, thử nghiệm 4/ Hàng hóa tạm nhập hội chợ triển lãm thương mại (Trừ xe cơ giới, xe máy chuyên dùng, xe đạp điện); 5/ Quà biếu, tặng trong định mức thuế (Trừ xe cơ giới, xe máy chuyên dùng, xe đạp điện); 6/ Hàng hóa trao đổi của cư dân biên giới trong định mức miễn thuế; 7/ Hàng hóa, vật tư, MMTB TNTX không tiêu thụ tại VN (Trừ xe cơ giới, xe máy chuyên dùng, xe đạp điện);
  • 140. HÀNG HOÁ MIỄN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 8/ Hàng hóa quá cảnh, chuyển khẩu, trung chuyển; 9/ Hàng hóa từ nước ngoài đưa vào kho ngoại quan; 10/ Nguyên liệu, vật tư, hàng mẫu để gia công, SXXK; 11/ Hàng hóa kinh doanh bán miễn thuế ; 12/ Hàng hóa tái nhập khẩu để sửa chữa, tái chế; 13/ Hàng hóa nhập khẩu phục vụ yêu cầu khẩn cấp; 14/ Hàng hóa NK chuyên dụng phục vụ quốc phòng, an ninh; 15/ Hàng hóa khác không nhằm mục đích kinh doanh 16/ Hàng có cùng tên gọi, công dụng, nhãn hiệu, kiểu loại, đặc tính kỹ thuật, cùng nhà SX, xuất xứ, cùng người NK, sau 03 lần NK liên tiếp, có kết quả đánh giá phù hợp được miễn KTCL 02 năm
  • 141. KiỂM TRA AN TOÀN THỰC PHẨM • Luật An toàn thực phẩm – 2010 • Nghị định 15/2018/NĐ-CP về kiểm tra ATTP • Thông tư 15/2018/TT-BNNPTNT - 29/10/2018 về Danh mục HH kiểm tra chuyên ngành Bộ NNPTNT • Thông tư 05/2018/TT-BYT – 05/4/2018 về Danh mục HH KTATTP của Bộ Y tế • Quyết định 4755/QĐ-BCT – 21/12/2017 về Danh mục HH KTATTP của Bộ Công thương
  • 142. PHƯƠNG THỨC KIỂM TRA ATTP 1/ Kiểm tra giảm: Kiểm tra hồ sơ – 5 % 2/ Kiểm tra thông thường: Kiểm tra hồ sơ – 100% 3/ Kiểm tra chặt: Kiểm tra cả hồ sơ và mẫu hàng
  • 143. Hàng hoá miễn KTATTP 1. SP đã cấp Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố SP 2. SP mang theo người nhập cảnh, gửi trước hoặc gửi sau chuyến đi của người nhập cảnh; quà biếu, quà tặng trong định mức miễn thuế. 3. SP NK dùng cho cá nhân của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ ngoại giao. 4. SP quá cảnh, chuyển khẩu, trung chuyển, tạm nhập, tái xuất, gửi kho ngoại quan. 5. SP là mẫu thử nghiệm hoặc nghiên cứu có số lượng phù hợp với mục đích thử nghiệm hoặc nghiên cứu có xác nhận của tổ chức, cá nhân.
  • 144. Hàng hoá miễn KTATTP 6. SP sử dụng để trưng bày hội chợ, triển lãm. 7. SP, nguyên liệu SX, NK chỉ dùng để SX, gia công hàng XK hoặc phục vụ cho việc SX nội bộ của tổ chức, cá nhân, không tiêu thụ trong nước. 8. SP tạm NK để bán tại cửa hàng miễn thuế. 9. Hàng hóa nhập khẩu phục vụ yêu cầu khẩn cấp theo chỉ đạo của Chính phủ.
  • 145. KIỂM DỊCH • Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật -2013 • Nghị định 116/2014/NĐ-CP-04/12/2014 • Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT và Thông tư 35/2018/TT-BNNPTNT về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn • Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT và Thông tư 36/2018/TT-BNNPTNT về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản • Thông tư 33/2014/TT- BNNPTNT và Thông tư 34/2018/TT-BNNPTNT về kiểm dịch thực vật • Thông tư 15/2018/TT-BNNPTNT - 29/10/2018 về Danh mục HH kiểm tra chuyên ngành Bộ NNPTNT
  • 146. Thủ tục kiểm dịch • Bộ NNPTNT ban hành Danh mục hàng hóa phải kiểm dịch và thông báo CQ thực hiện kiểm dịch • Thực hiện kiểm dịch tại cửa khẩu hoặc đưa về địa điểm kiểm dịch trong nội địa • CQHQ căn cứ xác nhận của CQ kiểm dịch để cho đưa hàng về địa điểm kiểm dịch:  Giấy đăng ký kiểm dịch; hoặc  Giấy tạm cấp kết quả kiểm dịch thực vật; hoặc  Giấy vận chuyển hàng hóa; hoặc  Chứng từ khác • Khi có kết quả kiểm dịch  Thông quan
  • 147. THỦ TỤC THÔNG QUAN KHI CÓ KẾT QUẢ KTCN  CQHQ kiểm tra và cập nhật số văn bản KQKTCN vào Hệ thống / TKHQ giấy  Quyết định thông quan hàng hóa  Thời gian: Trong 02 giờ
  • 148. THU, NỘP THUẾ, LPHQ 1/ Các loại thuế: Thuế XK, Thuế NK, TTĐB, BVMT, VAT, Thuế NK bổ sung 2/ Thời hạn nộp thuế: Theo Luật Thuế XK, Thuế NK 3/ Hình thức thu nộp, địa điểm thu nộp thuế: • CQHQ phối hợp KBNN, NHTM thu thuế qua cổng thanh toán thuế điện tử (Thông tư 184/2015/TT-BTC) • Không thu tiền mặt (TT 136/2018/TT-BTC) • Thực hiện trên hệ thống E-PAYMENT
  • 149. HÀNG HÓA XK, NK CÓ NGÂN HÀNG BẢO LÃNH DOANH NGHIỆP ƯU TIÊN - Nộp thuế trước khi thông quan hoặc giải phóng hàng - Ân hạn: 30 ngày - Phải nộp tiền chậm nộp - Nộp trước ngày 10 tháng sau 149 THỜI HẠN NỘP THUẾ TIỀN CHẬM NỘP 0,03 % / Ngày
  • 150. LƯU Ý 1/ Nợ thuế phát sinh từ ngày 1/7/2016 thì tiền chậm nộp được tính theo mức 0,03%/ngày 2/ Nợ thuế phát sinh trước ngày 1/7/2016 nhưng sau ngày 1/7/2016 chưa nộp thì: Trước ngày 31/12/2014 tính mức 0,07%/ngày Từ ngày 01/01/2015 đến 30/6/2016 tính mức 0,05%/ngày Từ ngày 01/7/2016 tính mức 0,03%/ngày 3/ Thời hạn nộp thuế tăng thêm do khai bổ sung, ấn định thuế: theo thời hạn TKHQ
  • 151. Thu lệ phí hải quan • Theo Thông tư 274/2016/BTC và TT 39/2018/BTC • Nộp từng TKHQ hoặc theo tháng hoặc nộp trước • Trường hợp thu 01 lần: TNTX, TXTN, quá cảnh • XNK tại chỗ, TK nhánh: Nộp LPHQ từng TK • TT39/2018/BTC quy định trường hợp miễn LPHQ • Nợ LPHQ không cưỡng chế • Được khấu trừ tiền được hoàn vào tiền nợ LPHQ
  • 152. Xử lý kết quả kiểm tra hải quan THÔNG QUAN GIẢI PHÓNG HÀNG ĐƯA HÀNG VỀ BẢO QUAN
  • 153. Giải phóng hàng 1/ Các trường hợp GPH: • Phân tích, phân loại, giám định để xác định mã số, số lượng, trọng lượng, khối lượng • Chưa có giá chính thức tại thời điểm đăng ký tờ khai GPH theo trị giá DN tạm tính • CQHQ bác bỏ trị giá khai báo, chờ tham vấn, xác định TGHQ • DN chưa có đủ thông tin, tài liệu để xác định TGHQ  GPH theo trị giá CQHQ xác định
  • 154. 2/ Thủ tục GPH: • Nếu bảo lãnh thuế: NKHQ đề nghị GPH trên VNACCS và khai thông tin bảo lãnh • Nếu nộp thuế: NKHQ đề nghị GPH tại Ô ghi chép khác và nộp thuế theo mức tự kê khai • Chi cục trưởng cho phép GPH trên hệ thống • Thời hạn xác định số thuế chính thức phải nộp không quá 30 ngày kể từ ngày GPH • Sau khi có kết quả thuế  CQHQ thông báo cho DN • NKHQ  khai bổ sung, nộp thuế • NKHQ không đồng ý với việc xác định số thuế phải nộp của CQHQ  được quyền khiếu nại.
  • 155. 1/ Trường hợp: 1.1/ Hàng hóa đã hoàn thành TTHQ và nghĩa vụ thuế 1.2/ Sau khi giải phóng hàng  CQHQ xác nhận số thuế phải nộp  NKHQ đã khai bổ sung và hoàn thành nghĩa vụ thuế 1.3/ Sau khi đưa hàng về bảo quản  NKHQ đã nộp KQKTCN đạt THÔNG QUAN
  • 156. 2/ Thủ tục thông quan: Hệ thống điện tử tự động kiểm tra thông tin nộp thuế và quyết định thông quan Hệ thống không tự động kiểm tra nộp thuế  DN nộp chứng từ nộp thuế  CCHQ kiểm tra, cập nhật hệ thống KTT  VNACCS thông quan CQHQ không ký, xác nhận thông quan trên TKHQ TKHQ giấy: CQHQ ký, xác nhận thông quan trên TKHQ giấy
  • 157. DỪNG THÔNG QUAN ĐỘT XUẤT Hàng hóa đã được thông quan nhưng vẫn đang trong địa bàn hoạt động HQ  nếu phát hiện dấu hiệu vi phạm  Chi cục trưởng quyết định dừng TQĐX Phải ban hành quyết định dừng TQĐX Thực hiện dừng TQĐX trên hệ thống E-CUS Thông báo cho DN XNK CQHQ chịu các chi phí phát sinh nếu kiểm tra mà không phát hiện vi phạm Chi cục HQCK nơi lưu giữ hàng hóa kiểm tra
  • 158. XÁC NHẬN HÀNG QUA KHU VỰC GIÁM SÁT HẢI QUAN
  • 160. Các trường hợp khai bổ sung 1.1) NKHQ được KBS trước thời điểm thông báo kết quả phân luồng TKHQ 1.2) NKHQ được KBS sau thời điểm CQHQ thông báo kết quả phân luồng nhưng trước khi thông quan và bị xử lý theo quy định 1.3) KBS theo yêu cầu của CQHQ khi CQHQ kiểm tra phát hiện sai sót, không phù hợp thì bị xử lý theo quy định 1/ Khai bổ sung trong thông quan
  • 161. Các trường hợp khai bổ sung 2.1) NKHQ xác định có sai sót trong việc khai HQ thì được KBS trong 60 ngày kể từ ngày thông quan nhưng trước thời điểm CQHQ quyết định KTSTQ, thanh tra 2.2) Quá thời hạn 60 ngày kể từ ngày thông quan hoặc sau khi CQHQ quyết định KTSTQ, thanh tra, NKHQ mới phát hiện sai sót thì thực hiện KBS và bị xử lý theo quy định 2 - Khai bổ sung sau thông quan
  • 162. 1/ DN Khai bổ sung: • Trong thông quan: IDA01-IDE • Sau thông quan: AMA-AMC 2/ TKHQ giấy: Nộp tờ khai KBS giấy mẫu 03 3/ KBS theo yêu cầu của CQHQ: 05 ngày 4/ Các tiêu chí hệ thống không cho sửa: NKHQ có công văn đề nghị và sửa theo PL2-TT38 Thủ tục khai bổ sung
  • 163. 5/ Trách nhiệm CQHQ: • Tiếp nhận hồ sơ KBS trên hệ thống • Kiểm tra hồ sơ KBS và phản hồi cho NKHQ • Thời hạn xử lý của CQHQ: 02 giờ Thủ tục khai bổ sung
  • 164. Tiêu chí không được khai bổ sung 1/ THXK, TKNK: • Mã loại hình; Mã phân loại hàng hóa; Mã hiệu phương thức vận chuyển; CQHQ; Mã người NK (TKNK); Mã người XK (TKXK); Mã đại lý HQ 2/ TKHQ ĐÃ GiẢI PHÓNG HÀNG: • Mã loại hình; Mã phân loại hàng hóa; Mã hiệu phương thức vận chuyển; CQHQ; Mã người NK (TKNK); Mã người XK (TKXK); Mã đại lý HQ; Số vận đơn; Số lượng; Tổng trọng lượng; PTVT; Ngày hàng đến; Địa điểm dỡ hàng; Địa điểm xếp hàng; Số lượng container; Phân loại hình thức hóa đơn; Số tiếp nhận hóa đơn điện tử; Mã lý do đề nghị BP; Mã ngân hàng bảo lãnh; Năm phát hành bảo lãnh; Ký hiệu chứng từ bảo lãnh; Số chứng từ bảo lãnh
  • 165. 1/ HH chưa thông quan: • Nếu thay đổi cảng xếp hàng, cửa khẩu xuất, tên PTVT thì được KBS theo quy định • Nếu thay đổi cảng xếp hàng, cửa khẩu xuất, tên PTVT làm thay đổi phương thức vận chuyển thì phải hủy TKHQ Các trường hợp khai bổ sung khác
  • 166. 2/ HHXK đã thông quan, đã đưa vào KVGSHQ: a/ Thay đổi cảng xếp hàng, CK xuất, tên PTVT: + DN nộp văn bản thông báo cho HQGS + Khai bổ sung trong 05 ngày b/ Thay đổi tên PTVT nhưng không thay đổi cảng xếp hàng, CK xuất: trước khi xếp HH lên PTVT phải thông báo bằng văn bản c/ Thay đổi cảng xếp hàng, CK xuất thì khai vận chuyển độc lập để vận chuyển hàng hóa đến cảng xếp hàng mới Các trường hợp khai bổ sung khác
  • 167. 3/ HHXK đã được thông quan nhưng chưa đưa vào KVGSHQ, nếu thay đổi cảng xếp hàng, CK xuất: • Nộp văn bản thông báo; KBS trong 5 ngày 4) Sai số conatiner: Nộp chứng từ giao nhận HHNK / Bản kê số hiệu container XK cho HQGS và khai bổ sung trong 5 ngày 5) Thông tư 39 Bổ sung quy định KBS hàng xá, hàng rời, nguyên lô, hàng gửi thừa, nhầm, thiếu Thủ tục khai bổ sung
  • 169. Các trường hợp khai bổ sung 1.1) TKNK Hết 15 ngày mà không có hàng NK đến CK nhập 1.2) TKXK Luồng xanh, hết 15 ngày nhưng chưa đưa vào KVGSHQ tại CK xuất 1.3) TKXK Luồng vàng, hết 15 ngày nhưng chưa nộp hồ sơ HQ hoặc đã hoàn thành TTHQ nhưng chưa đưa hàng vào KVGSHQ tại CK xuất; 1.4) TKXK Hết 15 ngày, HH phải kiểm tra thực tế nhưng chưa nộp hồ sơ và xuất trình HH 1- TKHQ hết thời hạn giá trị làm TTHQ
  • 170. 4- Tờ khai hủy theo yêu cầu của NKHQ do: sửa chữa lại HH, TK XNK tại chỗ bị huỷ giao dịch, thực tế không XK, TKHQ sai các thông tin không được sửa Trường hợp hủy TKHQ 2- Tờ khai đã được đăng ký nhưng chưa được thông quan do Hệ thống bị sự cố 3- Tờ khai đã đăng ký nhưng hàng hóa không đáp ứng kiểm tra chuyên ngành, buộc phải tái xuất, tiêu hủy.
  • 171. Thủ tục hủy TKHQ • NKHQ đề nghị huỷ TKHQ qua hệ thống • Nộp hồ sơ chứng minh • Thời hạn CQHQ xử lý: + TKHQ quá hạn: Trong 01 ngày (Khi quá 15 ngày) + TKHQ huỷ theo yêu cầu NKHQ, TKHQ huỷ do bị sự cố: 08 giờ • CQHQ huỷ trên hệ thống (PAI/PAE) và thông báo cho NKHQ
  • 172. CÁC TRƯỜNG HỢP NIÊM PHONG HQ 1/ Hàng quá cảnh qua lãnh thổ VN Trừ:  Hàng hóa quá cảnh đường biển, đường thuỷ nội địa, đường hàng không, đường sắt còn nguyên niêm phong của hãng vận chuyển  Hàng hóa quá cảnh đường hàng không quốc tế vào VN và ra nước ngoài tại cùng một cảng hàng không quốc tế
  • 173. CÁC TRƯỜNG HỢP NIÊM PHONG HQ 2/ Hàng hóa trung chuyển Trừ:  HH trung chuyển giữa các cảng biển, chứa trong container, còn nguyên niêm phong của hãng vận chuyển;  HH trung chuyển giữa các bến cảng trong cùng một cảng biển, bằng đường biển, đường thủy nội địa, chứa trong container, còn nguyên niêm phong của hãng vận chuyển  HH trung chuyển đưa vào, đưa ra nước ngoài tại cùng bến cảng trung chuyển
  • 174.  Cửa khẩu xuất,  KNQ,  CFS,  Cảng cạn - ICD  Địa điểm CPN, BĐ 3/ HHXK kiểm tra thực tế, vận chuyển từ:  ĐĐ ngoài cửa khẩu  ĐĐ kiểm tra tập trung  Kho HK kéo dài ĐẾN 4/ HHXK đã TQ/GPH vận chuyển từ CFS, KNQ Cảng cạn 5/ HHXK đã TQ/GPH vận chuyển từ KNQ Địa điểm CPN, BĐ
  • 175.  Địa điểm làm TTHQ ngoài cửa khẩu  Địa điểm kiểm tra tập trung để kiểm tra hàng hóa, lấy mẫu 6/ HHNK vận chuyển từ:  Cửa khẩu nhập  CFS, KNQ  Cảng cạn  Kho HK kéo dài  Địa điểm CPN, BĐ ĐẾN 7/ HHNK vận chuyển từ cửa khẩu nhập  Cảng đích  Kho HK kéo dài  Trừ: Chuyển sang PTVT khác cùng loại hình/ không thay đổi PTVT nếu chứa container, toa xe còn niêm phong hãng vận chuyển
  • 176.  Kho ngoại quan  Khu PTQ  kho CFS  CH miễn thuế 8/ Hàng hóa từ nước ngoài được vận chuyển từ cửa khẩu nhập
  • 177. 10/ Hàng hóa không phải niêm phong nhưng đóng ghép chung container với hàng hóa phải niêm phong 9/ Hàng hóa KD TNTX vận chuyển từ cửa khẩu tạm nhập đến địa điểm lưu giữ hàng hóa, địa điểm tái xuất 11/ Hàng hóa buộc tái xuất vận chuyển từ các địa điểm lưu giữ hàng hóa đến cửa khẩu xuất