SlideShare a Scribd company logo
1 of 41
Download to read offline
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----------    ----------
THUYẾT MINH
DỰ ÁN ĐẦU TƢ SỬA CHỮA CẢI TẠO
NHÀ XƢỞNG
CHỦ ĐẦU TƢ :
ĐỊA ĐIỂM : TP.HCM
Tp.Hồ Chí Minh – Tháng 8 năm 2012
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----------    ----------
THUYẾT MINH
DỰ ÁN ĐẦU TƢ SỬA CHỮA CẢI TẠO
NHÀ XƢỞNG
CHỦ ĐẦU TƢ ĐƠN VỊ TƢ VẤN
CÔNG TY CP TƢ VẤN ĐẦU TƢ
THẢO NGUYÊN XANH
NGUYỄN VĂN MAI
Tp.Hồ Chí Minh - Tháng 8 năm 2012
MỤC LỤC
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN CHUNG VỀ DỰ ÁN ...............................................................5
I.1. Giới thiệu về chủ đầu tƣ ...................................................................................................5
I.2. Mô tả sơ bộ thông tin dự án..............................................................................................5
I.3. Căn cứ pháp lý xây dựng dự án........................................................................................5
CHƢƠNG II: NGHIÊN CỨU THỊ TRƢỜNG.......................................................................8
II.1. Tình hình phát triển kinh tế Việt Nam............................................................................8
II.2. Ngành dệt may Việt Nam..................................................................................................8
II.3. Thị trƣờng quần Jean Việt Nam....................................................................................10
II.4. Tình hình sản xuất kinh doanh......................................................................................13
II.4.1. Tình hình sản xuất kinh doanh...................................................................................13
II.4.2. Phân tích SWOT ........................................................................................................13
CHƢƠNG III: SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƢ................................................................14
CHƢƠNG IV: ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG.............................................................................15
IV.1. Vị trí xây dựng.............................................................................................................15
IV.2. Điều kiện tự nhiên .......................................................................................................15
IV.2.1. Địa hình ....................................................................................................................15
IV.2.2. Khí hậu .....................................................................................................................15
IV.3. Hiện trạng các công trình kỹ thuật hạ tầng..................................................................15
IV.3.1. Nền sân bãi xƣởng....................................................................................................15
IV.3.2. Hiện trạng giao thông ...............................................................................................15
IV.3.3. Hiện trạng cấp điện...................................................................................................16
IV.3.4. Hiện trạng cấp nƣớc..................................................................................................16
IV.3.5. Hệ thống thoát nƣớc .................................................................................................16
IV.3.6. Thông tin liên lạc......................................................................................................16
IV.4. Đặc điểm công trình hiện tại .......................................................................................17
IV.5. Kết luận........................................................................................................................18
CHƢƠNG V: QUY MÔ VÀ PHƢƠNG ÁN KỸ THUẬT..................................................19
V.1. Hình thức đầu tƣ ...........................................................................................................19
V.2. Quy mô đầu tƣ ..............................................................................................................19
V.3. Giải pháp sửa chữa cải tạo............................................................................................19
V.4. Thiết kế chống sét .........................................................................................................19
V.5. Thiết kế PCCC ..............................................................................................................20
V.6. Phƣơng án kỹ thuật .......................................................................................................20
V.6.1. Nguyên vật liệu..........................................................................................................20
V.6.2. Dây chuyền sản xuất sản phẩm FOB.........................................................................20
V.6.3. Dây chuyền sản xuất sản phẩm CMPT......................................................................21
CHƢƠNG VI: TỔNG MỨC ĐẦU TƢ DỰ ÁN ..................................................................22
VI.1. Cơ sở lập tổng mức đầu tƣ...........................................................................................22
VI.2. Nội dung tổng mức đầu tƣ...........................................................................................23
VI.2.1. Nội dung ...................................................................................................................23
VI.2.2. Kết quả tổng mức đầu tƣ ..........................................................................................24
CHƢƠNG VII: NGUỒN VỐN ĐẦU TƢ CỦA DỰ ÁN.....................................................25
VII.1. Cấu trúc nguồn vốn và phân bổ vốn đầu tƣ ...............................................................25
VII.2. Tiến độ sử dụng vốn...................................................................................................26
VII.3. Kế hoạch sử dụng vốn................................................................................................27
VII.3.1. Trƣờng hợp 1: 100% vốn chủ sở hữu .....................................................................27
VII.3.2. Trƣờng hợp 2: Vay ngân hàng 70%, chủ sở hữu: 30%...........................................27
CHƢƠNG VIII: HIỆU QUẢ KINH TẾ -TÀI CHÍNH ........................................................30
VIII.1. Các thông số kinh tế và cơ sở tính toán ....................................................................30
VIII.2. Kế hoạch sản xuất kinh doanh ..................................................................................30
VIII.2.1. Kế hoạch hoạt động và năng suất sản xuất các chuyền máy .................................30
VIII.2.2. Kế hoạch sản xuất đối với các loại đơn hàng ........................................................30
VIII.3. Tính toán chi phí của dự án.......................................................................................31
VIII.3.1. Chi phí khấu hao....................................................................................................31
VIII.3.2. Chi phí nhân công..................................................................................................32
VIII.3.3. Chi phí hoạt động...................................................................................................33
VIII.4. Doanh thu từ dự án....................................................................................................34
VIII.5. Vốn lƣu động ............................................................................................................35
VIII.6. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án...................................................................................35
VIII.6.1. Trƣờng hợp 1: 100% vốn chủ sở hữu ....................................................................36
VIII.6.2 Trƣờng hợp 2: Vay ngân hàng (hoặc tổ chức khác): 70%, vốn chủ sở hữu: 30%..37
VIII.7. Đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội............................................................................40
CHƢƠNG IX: KẾT LUẬN..................................................................................................41
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng
---------------------------------------------------------------------------
Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh
5
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN CHUNG VỀ DỰ ÁN
I.1. Giới thiệu về chủ đầu tƣ
 Chủ đầu tƣ :
 Giấy ĐKKD số :
 Đại diện pháp luật : Chức vụ: Tổng Giám đốc
 Địa chỉ trụ sở :
I.2. Mô tả sơ bộ thông tin dự án
 Tên dự án : Dự án sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng
 Địa điểm xây dựng : Tp.HCM
 Hình thức đầu tƣ : Sửa chữa – Cải tạo
 Hình thức quản lý : Chủ đầu tƣ trực tiếp quản lý dự án thông qua ban Quản lý dự
án do chủ đầu tƣ thành lập.
 Diện tích đất : 4,596m2
 Diện tích sàn sử dụng : 3,793m2
 Mục tiêu đầu tƣ : Đầu tƣ sửa chữa, cải tạo lại mặt bằng nhà xƣởng, Q.Tân Phú
nhằm đáp ứng nhu cầu sản xuất kinh doanh chính cho công ty, góp phần nâng cao vị
trí công ty trên thị trƣờng ngành may mặc và thời trang.
I.3. Căn cứ pháp lý xây dựng dự án
 Văn bản pháp lý
 Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội nƣớc CHXHCN
Việt Nam;
 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tƣ xây dựng cơ
bản của Quốc hội khóa XII, kỳ họp thứ 5 số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
 Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội nƣớc CHXHCN Việt
Nam;
 Luật Đầu tƣ số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nƣớc CHXHCN Việt
Nam;
 Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nƣớc
CHXHCN Việt Nam;
 Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nƣớc CHXHCN
Việt Nam;
 Luật Kinh doanh Bất động sản 63/2006/QH11 ngày 29/6/2006 của Quốc Hội nƣớc
CHXHCN Việt Nam;
 Luật Nhà ở 56/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nƣớc CHXHCN Việt
Nam;
 Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008 của Quốc Hội
nƣớc CHXHCN Việt Nam;
 Luật Bảo vệ môi trƣờng số 52/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nƣớc
CHXHCN Việt Nam;
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng
---------------------------------------------------------------------------
Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh
6
 Bộ luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc Hội nƣớc CHXHCN
Việt Nam;
 Luật thuế Giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 ngày 03/6/2008 của Quốc Hội nƣớc
CHXHCN Việt Nam;
 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về việc Quản lý dự
án đầu tƣ xây dựng công trình.
 Nghị định số 124/2008 NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2008 của Chính Phủ về thuế
thu nhập doanh nghiệp;
 Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 của Chính phủ Qui định chi tiết thi
hành Luật Thuế giá trị gia tăng;
 Nghị định 140/2006/NĐ-CP của Chính phủ ngày 22 tháng 11 năm 2006 quy định
việc bảo vệ môi trƣờng trong các khâu lập, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện các
chiến lƣợc, quy hoạch, kế hoạch, chƣơng trình và dự án phát triển;
 Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về việc qui
định chi tiết và hƣớng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trƣờng;
 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 của Chính phủ về việc Quản lý dự án
đầu tƣ và xây dựng công trình;
 Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về việc sửa, đổi bổ
sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 của Chính phủ về việc
Quản lý dự án đầu tƣ và xây dựng công trình;
 Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung
một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ về việc
quy định chi tiết và hƣớng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trƣờng;
 Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/06/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí
đầu tƣ xây dựng công trình;
 Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 4/4/2003 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều luật phòng cháy và chữa cháy;
 Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về việc Quản lý
chất lƣợng công trình xây dựng và Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/04/2008 của
Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 2009/2004/NĐ-CP;
 Thông tƣ số 12/2008/TT-BXD ngày 07/05/2008 của Bộ xây dựng hƣớng dẫn việc
lập và quản lý chi phí khảo sát xây dựng;
 Thông tƣ số 05/2009/TT-BXD ngày 15/04/2009 của Bộ Xây dựng hƣớng dẫn điều
chỉnh dự toán xây dựng công trình;
 Thông tƣ số 12/2008/TT-BXD ngày 07/05/2008 của Bộ Xây dựng hƣớng dẫn việc
lập và quản lý chi phí khảo sát xây dựng;
 Thông tƣ số 33/2007/TT-BTC ngày 09/4/2007 của Bộ Tài chính hƣớng dẫn quyết
toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nƣớc;
 Các tiêu chuẩn:
Dự án sửa chữa, cải tạo lại nhà xƣởng đƣợc xây dựng dựa trên những tiêu chuẩn,
quy chuẩn chính nhƣ sau:
 Quy chuẩn xây dựng Việt Nam (tập 1, 2, 3 xuất bản 1997-BXD);
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng
---------------------------------------------------------------------------
Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh
7
 Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03/4/2008. Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
Quốc gia về Quy hoạch xây dựng (QCVN: 01/2008/BXD);
 TCVN 2737-1995 : Tải trọng và tác động- Tiêu chuẩn thiết kế;
 TCXD 45-1978 : Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình;
 TCVN 5760-1993 : Hệ thống chữa cháy - Yêu cầu chung thiết kế lắp đặt và sử
dụng;
 TCVN 5738-2001 : Hệ thống báo cháy tự động - Yêu cầu kỹ thuật;
 TCVN 6160 – 1996 : Yêu cầu chung về thiết kế, lắp đặt, sử dụng hệ thống chữa
cháy;
 TCVN 5673:1992 : Tiêu Chuẩn Thiết kế hệ thống cấp thoát nƣớc bên trong;
 11TCN 19-84 : Đƣờng dây điện;
 EVN : Yêu cầu của ngành điện lực Việt Nam (Electricity of Viet
Nam).
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng
---------------------------------------------------------------------------
Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh
8
CHƢƠNG II: NGHIÊN CỨU THỊ TRƢỜNG
II.1. Tình hình phát triển kinh tế Việt Nam
Tổng sản phẩm trong nƣớc (GDP) sáu tháng đầu năm 2012 ƣớc tính tăng 4.38% so
với cùng kỳ năm 2011, trong đó quý I tăng 4.00%; quý II tăng 4.66%. Trong mức tăng
trƣởng chung của toàn nền kinh tế sáu tháng đầu năm nay, khu vực nông, lâm nghiệp và
thủy sản tăng 2.81%, đóng góp 0.48 điểm phần trăm; khu vực công nghiệp và xây dựng
tăng 3.81%, đóng góp 1.55 điểm phần trăm; khu vực dịch vụ tăng 5.57%, đóng góp 2.35
điểm phần trăm.
Tăng trƣởng kinh tế sáu tháng đầu năm nay đạt mức thấp do nhiều ngành, lĩnh vực
gặp khó khăn trong sản xuất kinh doanh và tiêu thụ sản phẩm. Sản xuất công nghiệp chiếm
tỷ trọng lớn nhƣng kết quả tăng thấp. Tuy nhiên, từ quý II nền kinh tế đã có những chuyển
biến tích cực, đặc biệt đối với khu vực công nghiệp và xây dựng: Giá trị tăng thêm của khu
vực này quý I năm nay chỉ tăng 2.94% so với cùng kỳ năm trƣớc, sang quý II đã tăng lên
4.52%, trong đó công nghiệp tăng từ 4.03% lên 5.40%.
Về xuất khẩu hàng hóa, kim ngạch hàng hóa xuất khẩu tháng sáu ƣớc tính đạt 9.8
tỷ USD, tăng 0.6% so với tháng trƣớc và tăng 13.6% so với cùng kỳ năm 2011. Tính
chung sáu tháng đầu năm, kim ngạch hàng hóa xuất khẩu đạt 53.1 tỷ USD, tăng 22.2% so
với cùng kỳ năm trƣớc, bao gồm: Khu vực kinh tế trong nƣớc đạt 20.5 tỷ USD, tăng 4%;
khu vực có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài (kể cả dầu thô) đạt 32.6 tỷ USD, chiếm 61.5% tổng
kim ngạch (Cùng kỳ năm 2011 chiếm 54.7%) và tăng 37.3%. Nếu loại trừ yếu tố giá, kim
ngạch hàng hóa xuất khẩu sáu tháng đầu năm ƣớc tính đạt 52.9 tỷ USD, tăng 21,7%. Điều
này cho thấy mức tăng kim ngạch hàng hóa xuất khẩu sáu tháng đầu năm nay chủ yếu do
lƣợng xuất khẩu tăng, yếu tố giá hầu nhƣ không đóng góp vào mức tăng chung và đây là
điểm khác biệt với sáu tháng đầu năm 2011. Lƣợng cao su xuất khẩu sáu tháng đầu năm
tăng 41% so với cùng kỳ năm trƣớc; sắn và sản phẩm của sắn tăng 73.5%; hạt điều tăng
44.8%; cà phê tăng 22.3%.; Gỗ và sản phẩm gỗ đạt 2.2 tỷ USD, tăng 24.4%.
Với những hạn chế cũng nhƣ kết quả đạt đƣợc thì nhìn chung kinh tế Việt Nam 6
tháng đầu năm 2012 gặp nhiều khó khăn, nhà nƣớc cần có những biện pháp thích hợp
nhằm đẩy mạnh tăng trƣởng kinh tế. Giới phân tích cho rằng mục tiêu giữ tỷ lệ lạm phát
ở tỷ lệ 1 con số và duy trì tăng trƣởng kinh tế khoảng 6% trong năm đòi hỏi phải nỗ lực
rất nhiều.
II.2. Ngành dệt may Việt Nam
Ngành dệt may hiện là mặt hàng xuất khẩu hàng đầu của Việt Nam và có tốc độ tăng
trƣởng cao qua các năm. Sản phẩm Dệt may của Việt Nam đã thiết lập đƣợc vị thế trên các thị
trƣờng khó tính nhƣ Mỹ, EU và Nhật Bản. Tuy nhiên, hình thức sản xuất chủ yếu của các
doanh nghiệp Việt Nam vẫn theo hợp đồng gia công, nguồn nguyên liệu tuân theo chỉ định
của chủ hàng và phụ thuộc lớn vào nhập khẩu, hạn chế cơ hội cải thiện lợi nhuận của các
doanh nghiệp trong ngành.
Theo số liệu của Trung tâm Thƣơng mại Thế giới, Việt Nam đứng trong danh sách
TOP 10 các nƣớc có kim ngạch xuất khẩu lớn nhất thế giới về hàng Dệt may trong giai đoạn
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng
---------------------------------------------------------------------------
Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh
9
2007-2009 và đứng ở vị trí thứ 7 trong năm 2010 với thị phần xuất khẩu gần 3%, sau Trung
Quốc (thị phần 36.6%), Bangladesh (4.32%), Đức (5.03%), Italy (5%), Ấn Độ (3.9%) và Thổ
Nhĩ Kỳ (3.7%).
Bình quân giai đoạn 2006-10/2011, ngành Dệt may đóng góp trên 15% vào tổng kim
ngạch xuất khẩu của cả nƣớc. Trong những năm 2006-2008, Dệt may là ngành hàng có giá trị
xuất khẩu lớn thứ 2 của Việt Nam, chỉ đứng sau dầu thô. Tuy nhiên, từ năm 2009 tính đến hết
10 tháng đầu năm 2011, Dệt may đã vƣơn lên vị trí hàng đầu mặc dù tỷ trọng trong tổng kim
ngạch xuất khẩu có giảm nhẹ.
Bảng: Kim ngạch xuất khẩu hàng dệt may (2007-tháng 10/2011)
Biểu đồ: Kim ngạch xuất khẩu hàng Dệt may Việt Nam theo quý (2006-10/2011)
Thời gian qua, Việt Nam xuất khẩu hàng Dệt may đi 54 thị trƣờng trên toàn thế giới.
Trong đó, các khách hàng lớn nhất của Việt Nam là Mỹ, EU, Nhật Bản, Hàn Quốc, Canada
và Đài Loan. 9 tháng đầu năm 2011, kim ngạch xuất khẩu hàng Dệt may đến các thị trƣờng
này chiếm gần 89.5% tổng kim ngạch. Tuy vậy, bƣớc vào những tháng đầu năm 2012, hoạt
động xuất khẩu của ngành dệt may đã gặp không ít khó khăn. Tính đến đầu tháng 2/2012,
mới chỉ có khoảng 10% doanh nghiệp lớn có đơn hàng đến quý III và IV. Hiện nay, nhiều
doanh nghiệp lớn trong ngành dệt may đang gặp rất nhiều khó khăn trong việc tìm đƣợc
những đơn hàng sản xuất lớn. Nhiều hợp đồng mới đều có hƣớng điều chỉnh theo hƣớng
giảm số lƣợng xuống 20 - 30%.
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng
---------------------------------------------------------------------------
Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh
10
Tuy vậy, năm 2012, ngành dệt may vẫn đặt mục tiêu kim ngạch xuất khẩu đạt 15
tỷ USD, tăng từ 10-12% so với năm 2011. Về thị trƣờng, ngành dệt may tiếp tục kỳ vọng
Mỹ, EU, Nhật Bản là các thị trƣờng chính, chiếm 80% tỷ trọng kim ngạch xuất khẩu.
II.3. Thị trƣờng quần Jean Việt Nam
Theo số liệu thống kê, xuất khẩu mặt hàng quần Jean của Việt Nam 6 tháng năm
2012 ƣớc đạt 7.35 triệu cái, trị giá 59.2 triệu USD, tăng 10.3% về lƣợng và 17.7% về trị
giá so với cùng kỳ năm 2011. Dự báo, xuất khẩu quần Jean của nƣớc ta trong quý
III/2012 tiếp tục tăng bởi sức tiêu thụ và nhu cầu sử dụng hàng dệt may tăng, cùng với đó
là tác động của yếu tố mùa vụ.
5 tháng năm 2012, cơ cấu thị trƣờng xuất khẩu không có nhiều thay đổi, xuất khẩu
quần Jean sang Mỹ, Nhật Bản, Trung Quốc và Hàn Quốc tiếp tục tăng trƣởng so với cùng
kỳ năm 2011, trong khi đó xuất khẩu sang thị trƣờng EU giảm nhẹ do ảnh hƣởng của
khủng hoảng kinh tế chƣa đƣợc cải thiện. Trong đó:
Xuất khẩu quần Jean sang Mỹ tăng nhẹ cả về lƣợng và trị giá với mức tăng 2.8%
về lƣợng và 9.7% về trị giá so với 5 tháng đầu năm 2011, đạt 4.05 triệu cái, trị giá gần 28
triệu USD, chiếm 57.8% tổng kim ngạch xuất khẩu mặt hàng này.
Xuất khẩu quần Jean sang Nhật Bản tăng mạnh do niềm tin tiêu dùng của ngƣời
dân Nhật Bản đã đƣợc củng cố, bằng chứng là doanh số bán lẻ đang ngày càng tăng, các
nhà bán lẻ hàng may mặc liên tục tung ra các chính sách để mở rộng các mặt hàng và
mạng lƣới các kênh mua sắm của mình. Cùng với đó, các đơn vị xuất khẩu hàng dệt may
nƣớc ta không ngừng nâng cao chất lƣợng sản phẩm, cung cấp nguồn hàng với giá cả
cạnh tranh. 5 tháng đầu năm nay xuất khẩu mặt hàng này tăng 66.4% về lƣợng và 90,3%
về trị giá so với cùng kỳ năm 2011, đạt 541.9 ngàn cái, trị giá 6.87 triệu USD.
Đáng chú ý, xuất khẩu quần Jean sang Trung Quốc, tăng mạnh tới 94.1% về lƣợng
và 86.4% về trị giá so với 5 tháng đầu năm 2011, đạt 162.3 ngàn cái, trị giá 2.45 triệu
USD.
Và xuất khẩu mặt hàng này sang Hàn Quốc – thị trƣờng mới nổi - tăng mạnh cũng
là những tín hiệu đáng mừng với mức tăng mạnh 137.3% về lƣợng và 144.7% về trị giá
so với 5 tháng năm 2011, đạt 139.2 ngàn cái, trị giá 1.51 triệu USD.
Trái lại, xuất khẩu quần Jean sang thị trƣờng EU trong 5 tháng giảm 30.5% về
lƣợng và 0.3% về trị giá so với cùng kỳ năm 2011, đạt 230 ngàn cái, 1.74 triệu USD.
Ngoài ra, các doanh nghiệp đẩy mạnh xuất khẩu quần Jean sang một số nƣớc khác
có mức tăng đột biến so với cùng kỳ năm 2011 nhƣng trị giá thấp nhƣ: sang Nicaragoa,
Nga, Mêhicô, Nigiêria…
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng
---------------------------------------------------------------------------
Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh
11
Bảng: Thị trƣờng xuất khẩu quần Jean của Việt Nam 5 tháng năm 2012
Thị trƣờng
Lƣợng (cái) Trị giá (USD)
5T/12 5T/11
So
12/11(%) 5T/12 5T/11
So
12/11(%)
Mỹ
Nhật Bản
Trung Quốc
EU
Anh
Hà Lan
Đức
Pháp
Tây Ban Nha
CH Séc
Hy Lạp
Hunggary
Ba Lan
Bỉ
Đan Mạch
Hàn Quốc
Đài Loan
Malaixia
Ôxtrâylia
Philipine
Hồng Kông
Nicaragoa
Inđônêxia
Nga
Singapore
Canada
Mêhicô
Nam Phi
Ả Rập Xê út
Các TVQ Arập
Thống nhất
Thổ Nhĩ Kỳ
Ixraen
Panama
Chilê
Thái Lan
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng
---------------------------------------------------------------------------
Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh
12
Pakixtan
Ukraina
Nigiêria
Urugoay
Guam
Braxin
Marôc
Ấn Độ
Achentina
Ai Cập
Thụy Điển
Giá xuất khẩu quần Jean của Việt Nam 6 tháng năm 2012 tăng 6.7% so với cùng
kỳ năm 2011, đạt trung bình 8.05 USD/cái, FOB.
Giá xuất khẩu quần Jean sang Mỹ tháng 5/2012 tăng 11.1% so với tháng trƣớc
nhƣng so với cùng kỳ năm 2011, giảm 3.2%, đạt 7.39 USD/cái, FOB. Tính chung, giá
xuất khẩu mặt hàng này 5 tháng đầu năm nay đạt 6.9 USD/cái, tăng 6.8% so với cùng kỳ
năm trƣớc. Và giá xuất khẩu mặt hàng này sang Nhật Bản tháng 5/2012 tăng khá 28.2%
so với tháng trƣớc và tăng 23.5% so với cùng kỳ năm 2011, lên 13.37 USD/cái, FOB.
Nhƣ vậy, giá xuất khẩu sang thị trƣờng này trong 5 tháng tăng 14.4% so với cùng kỳ năm
trƣớc, lên 12.69 USD/cái, FOB.
Bên cạnh đó, giá xuất khẩu quần Jean sang Đài Loan tháng 5/2012 giảm nhẹ 5%
so với tháng trƣớc nhƣng lại tăng 8.6% so với cùng kỳ năm 2011, đạt 14.56 USD/cái,
FOB. Tính chung, giá xuất khẩu mặt hàng này trong 5 tháng tăng 5.5% so với cùng kỳ
năm trƣớc, lên 14.55 USD/cái, FOB.
Ngoài ra, giá xuất khẩu quần Jean sang thị trƣờng Hàn Quốc và EU tăng từ 3.1 –
43.6% so với 5 tháng đầu năm 2011, đạt lần lƣợt 10.86 USD/cái; 7.59 USD/cái, FOB.
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng
---------------------------------------------------------------------------
Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh
13
II.4. Tình hình sản xuất kinh doanh
II.4.1. Tình hình sản xuất kinh doanh
Theo báo cáo của Phòng kinh doanh Xuất nhập khẩu, tình hình sản xuất kinh
doanh của từ năm 2009 đến 2011 nhƣ sau:
Stt Chỉ tiêu Đvt Năm 2010 Năm 2011 TH 2011 so
với 2010KH TH TH/KH
%
KH TH TH/KH
%
a b c 1 2 3=2/1 4 5 6=5/4 7=5/2
1 Sản phẩm sản
xuất
1000
spqđ
942 974.4 103.44 1350 1560 115.56 160.1
2 Sản phẩm tiêu thụ `` 960 1055.3 109.93 1400 1655 118.21 156.83
3 Tổng doanh thu Tỷ
đồng
24 30 125 55 56 101.82 186.67
4 Tổng kim ngạch
XNK
Triệu
USD
1.65 3.9 4.5 8.12
4.1 Kim ngạch XK `` 1 2.2 220 2.5 3.97 158.8 180.45
4.2 Kim ngạch NK `` 0.65 1.7 261.54 2 4.15 207.5 244.12
II.4.2. Phân tích SWOT
Điểm mạnh - Công ty sở hữu một lực lƣợng nhân công có kỹ năng và tay nghề
cao
- Đƣợc Nhà nƣớc quan tâm đầu tƣ với nhiều ƣu đãi.
Điểm yếu - Năng lực sản xuất nguyên liệu đầu vào và phụ trợ còn yếu, không
đáp ứng đƣợc nhu cầu ngành may mặc. Khả năng cạnh tranh so với
Trung Quốc còn kém.
- Chất lƣợng sản phẩm chƣa đáp ứng yêu cầu ở những thị trƣờng khó
tính.
- Năng lực thiết kế còn thấp, vì vậy vẫn chƣa có thƣơng hiệu trên thị
trƣờng
Cơ hội - Triển vọng kinh tế thế giới về dài hạn có xu hƣớng cải thiện làm
tăng nhu cầu sản phẩm Dệt may nói chung cũng nhƣ nhu cầu tiêu thụ
các sản phẩm quần Jean cao cấp nói riêng.
- Việc chuyên môn hóa trong sản xuất các sản phẩm quần Jean giữa
các doanh nghiệp tạo điều kiện cho các nhà sản xuất tăng tỷ lệ lợi
nhuận.
Thách thức - Các loại quần Jean đang phải chịu sự cạnh tranh trên thị trƣờng nội
địa từ các sản phẩm của Trung Quốc, Hàn Quốc và Thái Lan.
- Trên thị trƣờng thế giới, Trung Quốc cũng là một đối thủ có sự cạnh
tranh rất lớn mà Việt Nam rất khó có thể vƣợt qua. Trong khi đó, một
số đối thủ cạnh tranh đang nổi lên với lợi thế giá nhân công ở mức
thấp hơn Việt Nam nhƣ Campuchia, Lào, Myanmar có thể sẽ đe dọa
thị phần của Việt Nam trên thị trƣờng thế giới.
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng
---------------------------------------------------------------------------
Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh
14
CHƢƠNG III: SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƢ
Thành phố Hồ Chí Minh là đô thị lớn nhất Việt Nam, nằm trong vùng kinh tế
trọng điểm phía Nam, là vùng kinh tế năng động nhất cả nƣớc hiện nay. Trong quá trình
đổi mới và hội nhập, tốc độ phát triển của Thành phố Hồ Chí Minh tăng rất nhanh và đạt
đƣợc những thành tựu quan trọng để trở thành một trung tâm kinh tế năng động nhất
nƣớc.
Tuy nhiên, trong những năm gần đây có nhiều diễn biến không thuận lợi cho nền
kinh tế nói chung và khả năng tài chính của Công ty nói riêng. Trƣớc tình thế khó khăn
đó công ty cần phải tìm ra một giải pháp phù hợp nhất để phát triển, đặc biệt là có thƣơng
hiệu mạnh và có chỗ đứng trên thị trƣờng, đồng thời phấn đấu thành nhà sản xuất kinh
doanh các sản phẩm may mặc có uy tín. Trong đó, giải pháp trọng tâm là tổ chức lại sản
xuất, đầu tƣ đổi mới công nghệ thiết bị nhằm tăng năng suất lao động.
Hiện nay Công ty chỉ có hai xí nghiệp may trực thuộc. Tuy nhiên, hai xí nghiệp
này không còn đáp ứng đƣợc kế hoạch sản xuất kinh doanh. Điều này gây trở ngại cho
việc thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh của công ty, cũng nhƣ đạt các yêu cầu về tốc
độ tăng trƣởng các chỉ tiêu sản xuất kinh doanh hàng năm cao hơn năm trƣớc mà Đại hội
Đảng bộ lần 2 của Tổng Công ty đề ra.
Bên cạnh đó, nhằm đáp ứng yêu cầu mở rộng sản xuất cũng nhƣ phát triển sản
xuất kinh doanh Công ty nên sửa chữa, cải tạo lại mặt bằng nhà xƣởng , P.Tân Thới Hoà,
Q.Tân Phú, Tp.HCM để phục vụ cho các đơn hàng sản xuất, xuất khẩu hành nghề chính
của Công ty.
Vị trí ngay mặt tiền đƣờng , thuận lợi cho việc vận chuyển, giao nhận nguyên phụ
liệu, hàng hóa…Nhà xƣởng sửa chữa, cải tạo lại với tiến độ nhanh có thể đƣa vào khai
thác ngay, giải quyết đƣợc công ăn việc làm cho gần 400 công nhân tại địa phƣơng.
Cuối cùng, với niềm tin sản phẩm do nhà xƣởng , P.Tân Thới Hoà, Q.Tân Phú tạo
ra sẽ đƣợc ngƣời tiêu dùng trong nƣớc và nƣớc ngoài ƣa chuộng , với niềm tự hào sẽ góp
phần tăng giá tri ̣tổng sản phẩm công nghiệp , tăng thu nhâ ̣p và nâng cao đời sốn g của
nhân dân, tạo việc làm cho lao động tại địa phƣơng, chúng tôi tin rằng việc đầu tƣ duy tu
sửa chữa mặt bằng nhà xƣởng , P.Tân Thới Hoà, Q.Tân Phú là sự đầu tƣ cần thiết, và là
giải pháp tiết kiệm hiệu quả nhất trong thời điểm hiện nay.
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng
---------------------------------------------------------------------------
Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh
15
CHƢƠNG IV: ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG
IV.1. Vị trí xây dựng
.
Hình: Vị trí xây dựng Nhà xƣởng
IV.2. Điều kiện tự nhiên
IV.2.1. Địa hình
Khu đất bằng phẳng, mặt bằng nhà xƣởng có vị trí cao ráo, thoáng mát, rất thuận
lợi thoát nƣớc tự nhiên của bề mặt, không bị ngập úng trong mùa mƣa bão, là điều kiện
tốt để sửa chữa cải tạo nhà xƣởng SXKD và quá trình sử dụng về sau.
IV.2.2. Khí hậu
Khu vực xây dựng dự án có khí hậu cận nhiệt đới gió mùa tƣơng tự các vùng
thuộc Tp.HCM.
Nhiệt độ:
- Nhiệt độ trung bình năm là 27,50
C
- Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất: tháng 4- với 360
C
- Nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất: tháng 12- với 25.20
C
Lƣợng mƣa:
- Lƣợng mƣa nhiều nhất là tháng 9:388mm
- Lƣợng mƣa ít nhất là tháng 2: 3mm
- Số ngày mƣa bình quân trong năm: 154 ngày
- Trữ lƣợng mƣa trong năm là 1,979mm
Độ ẩm
- Độ ẩm trung bình 75%/ năm, tháng cao nhất là 90%, tháng thấp nhất là 60%.
Gió
- Mùa mƣa từ tháng 5 đến tháng 10, hƣớng gió Tây Nam- Đông Bắc
- Mùa khô từ tháng 11- tháng 4, gió Đông Nam- Tây Bắc
Nắng
- Tổng số giờ nắng trong năm từ 2,600-2,700 giờ/năm, trung bình mỗi tháng 220
giờ
- Tháng 3 có số giờ nắng cao nhất, khoảng 300 giờ, trung bình 10 giờ/ngày.
IV.3. Hiện trạng các công trình kỹ thuật hạ tầng
IV.3.1. Nền sân bãi xƣởng
Hiện trạng cao độ nền tƣơng đƣơng với mặt đƣờng , chỉ san lấp cục bộ trong 2
xƣởng sữa chữa, cải tạo.
IV.3.2. Hiện trạng giao thông
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng
---------------------------------------------------------------------------
Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh
16
- Hƣớng Tây giáp với trục đƣờng lộ giới 30m, thuận lợi cho việc giao nhận hàng
hóa, nguyên phụ liệu ngành may mặc.
IV.3.3. Hiện trạng cấp điện
Hiện trạng chƣa có trạm điện sử dụng SXKD, nên cần phải liên hệ điện lực Tân
Phú để hạ trạm 300 kVA tiêu dùng trong sản xuất.
IV.3.4. Hiện trạng cấp nƣớc
Hiện hữu đang sử dụng hệ thống cấp nƣớc bơm từ giếng khoan, khi sử dụng phải
xin đấu vào hệ thống thủy cục thành phố.
IV.3.5. Hệ thống thoát nƣớc
Hiện trạng hệ thống cống đã cũ và xuống cấp, nên cần cải tạo lại đƣa vào hệ thống
thoát trong khu vực ra đƣờng .
IV.3.6. Thông tin liên lạc
Sử dụng mạng lƣới thông tin liên lạc của thành phố.
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng
---------------------------------------------------------------------------
Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh
17
IV.4. Đặc điểm công trình hiện tại
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng
---------------------------------------------------------------------------
Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh
18
+ Toàn bộ nhà văn phòng và nhà xƣởng sữa chữa cải tạo đều đã xuống cấp nặng,
vì thời gian sử dụng đã lâu 25 năm. Nhà văn phòng cấp IV, 01 tầng lững, 02 tầng lầu, mái
BTCT, móng- cột- sàn- bê tông, nền lát gạch bông đã cũ, các nhà xƣởng nền xi măng,
tƣờng gạch, vị kèo thép đã rỉ sét, mái lợp tole đã mục hết. Hệ thống cửa đi, cửa sổ đã rỉ
sét mở rất khó khăn… Toàn bộ hệ thống điện nƣớc đã cắt vì thời gian dài không sử dụng.
+ Nên vấn đề sửa chữa cải tạo lại là rất cần thiết để tái sử dụng sản xuất.
IV.5. Kết luận
Dự án sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng của Công ty đã đƣợc quy hoạch đúng với chức
năng của một nhà xƣởng sản xuất quần áo may mặc, đảm bảo tiêu chuẩn về sản xuất cũng
nhƣ vấn đề môi trƣờng cho các công ty đầu tƣ sản xuất ở đây. Vị trí dự án thuận lợi về
nhiều mặt nhƣ gần vùng nguyên liệu, có giao thông thông suốt, đảm bảo quá trình sản
xuất và hoạt động của nhà xƣởng.
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng
---------------------------------------------------------------------------
Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh
19
CHƢƠNG V: QUY MÔ VÀ PHƢƠNG ÁN KỸ THUẬT
V.1. Hình thức đầu tƣ
Đầu tƣ sửa chữa, cải tạo lại mặt bằng nhà xƣởng .
V.2. Quy mô đầu tƣ
Sửa chữa, cải tạo nhà xƣởng sản xuất: Đầu tƣ sửa chữa, cải tạo lại mặt bằng nhà
xƣởng .
Quy mô đầu tƣ: Sửa chữa, cải tạo nhà xƣởng sản xuất gần 400 công nhân.
V.3. Giải pháp sửa chữa cải tạo
+ Khối văn phòng A1: (Hiện hữu một lửng, 02 tầng, và mái BTCT: 150.38 m2
).
Đục phá vỡ cục bộ một số mảng tƣờng thay nhôm vách kín, sửa chữa lại vệ sinh, nâng
nền trệt cho bằng cos hiện hữu, thay toàn bộ lại gạch nền nhà, xây dựng bố trí lại nhà bảo
vệ (đính kèm bản vẽ)
+ Khối nhà A2: (hiện hữu nền gạch ceramic, la phong nhựa, mái tôn: 272.40m2
).
Làm lại mới la phong, xây tƣờng bố trí lại trƣng bày, trổ cửa xây mới để bố trí kho
nguyên phụ liệu (đính kèm bản vẽ)
+ Khối nhà C xƣởng sản xuất: (Hiện hữu nền xi măng, vị kèo thép, mái tôn:
1111.50m2
). Nâng nền cho bằng cos hiện hữu, lát toàn bộ gạch nền. Thay toàn bộ mái tôn
và hệ thống thoát nƣớc mƣa, đóng trần tôn lạnh, đục phá vỡ cục bộ mảng tƣờng gắn cửa
đi và cửa sổ. Xây mảng tƣờng hết ranh sát đất nhà dân, làm cống hở. Bố trí toàn bộ hệ
thống PCCC, lắp đặt hệ thống thông gió, đóng vách nhôm kính phân chia khu hoàn thành
và chuyền may…(đính kèm bản vẽ)
+ Khối nhà D1 xƣởng sản xuất: (hiện hữu nền xi măng, vị kèo thép, mái tôn:
1107.20 m2
). Nâng nền bằng cos hiện hữu, lát toàn bộ gạch nền. Thay toàn bộ mái tôn và
hệ thống thoát nƣớc mƣa, đóng trần tôn lạnh, đục phá vỡ cục bộ mảng tƣờng gắn cửa đi
và cửa sổ. Xây mảng tƣờng hết ranh sát đất nhà dân, làm cống hở. Bố trí toàn bộ hệ thống
PCCC, lắp đặt hệ thống thông gió, đóng vách nhôm kính phân chia khu hoàn thành và
chuyền may…( đính kèm bản vẽ)
+ Khối nhà D2 khu vệ sinh: (hiện hữu nền gạch, la phong nhựa, mái tôn: 97.9 m2
).
Đập phá vỡ cục bộ bố trí thêm khu vệ sinh (đính kèm bản vẽ)
+ Khối nhà G và F khu hồ nƣớc: (hiện hữu nền xi măng, vị kèo thép, mái tôn đã
mục không sử dụng đƣợc: 580 m2
). Đập phá toàn bộ khu G xây dựng mới lại nhà xe và
bố trí thêm một lầu làm nhà ăn vị kèo thép, mái tôn, đóng trần. Xây dựng mới khu F bố
trí làm hệ thống bếp ăn công nghiệp. (đính kèm bản vẽ).
+ Đầu tƣ khác: bố trí thông tin liên lạc, hạ trạm 400 kVA và đầu nối vào hệ thống
thủy cục nƣớc thải.
V.4. Thiết kế chống sét
Chọn giải pháp kim thu sét trên mái nhà xƣởng và hệ thống dây tiếp địa bằng thép
xuống đất.
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng
---------------------------------------------------------------------------
Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh
20
V.5. Thiết kế PCCC
+ Thiết kế 03 tủ chữa cháy cho mỗi nhà xƣởng, đƣờng ống STK D76
+ Bể nƣớc PCCC 150m3
đã có (sử dụng chung bể nƣớc của nhà làm việc hiện có)
+ Bình chữa cháy để chữa cháy tức thời.
V.6. Phƣơng án kỹ thuật
V.6.1. Nguyên vật liệu
- Vải, nút (nhập khẩu)
- Chỉ, bao, thùng
V.6.2. Dây chuyền sản xuất sản phẩm FOB
Nhà xƣởng sẽ sản xuất quần jean với những công nghệ tiên tiến nhất, hiện đại
nhất. Quy trình sản xuất quần jean của xƣởng luôn tuân theo những quy định khắtkhe
nhất từ khâu chọn nguyên vật liệu đầu đến khâu sản xuất thành phẩm cuối cùng.
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng
---------------------------------------------------------------------------
Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh
21
V.6.3. Dây chuyền sản xuất sản phẩm CMPT
Đây là dây chuyền chuyên gia công, xƣởng chỉ thực hiện công đoạn cắt, may và
đóng gói; còn kiểu mẫu và vải nhận theo đơn hàng.
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng
---------------------------------------------------------------------------
Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh
22
CHƢƠNG VI: TỔNG MỨC ĐẦU TƢ DỰ ÁN
VI.1. Cơ sở lập tổng mức đầu tƣ
Tổng mức đầu tƣ cho “Dự án sửa chữa cải tạo nhà xƣởng số ” đƣợc lập dựa trên
các phƣơng án trong hồ sơ thiết kế cơ sở của dự án và các căn cứ sau đây :
- Luật xây dựng;
- Luật thuế thu nhập doanh nghiệp của Quốc Hội khóa XII kỳ họp thứ 3, số
14/2008/QH12 Ngày 03 tháng 06 năm 2008 ;
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 của Chính phủ về việc Quản lý dự
án đầu tƣ và xây dựng công trình;
- Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về việc Quản lý
chất lƣợng công trình xây dựng và Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/04/2008 của
Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 2009/2004/NĐ-CP;
- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi
phí đầu tƣ xây dựng công trình;
- Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Luật thuế giá trị gia tăng;
- Nghị định số 148/2004/NĐ-CP ngày 23/07/2004 sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều
7 Nghị định số 158/2003/NĐ-CP;
- Thông tƣ số 04/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng về việc
“Hƣớng dẫn việc lập và quản lý chi phí dự án đầu tƣ xây dựng công trình”;
- Thông tƣ số 129/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 hƣớng dẫn thi hành Nghị định
số 123/2008/NĐ-CP;
- Thông tƣ 130/2008/TT-BTT ngày 26/12/2008 hƣớng dẫn thi hành một số điều
của Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp.
- Thông tƣ số 02/2007/TT–BXD ngày 14/2/2007. Hƣớng dẫn một số nội dung về:
lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tƣ xây dựng công trình; giấy phép xây dựng và tổ
chức quản lý dự án đầu tƣ xây dựng công trình;
- Thông tƣ 33-2007-TT/BTC của Bộ Tài Chính ngày 09 tháng 04 năm 2007 hƣớng
dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nƣớc;
- Thông tƣ 203/2009/TT-BTC của Bộ Tài Chính ngày 20 tháng 10 năm 2010
hƣớng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;
- Định mức chi phí quản lý dự án và tƣ vấn đầu tƣ xây dựng kèm theo Quyết định
số 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng;
- Nghị quyết số 35/NQ-HĐTV ngày 06/04/2012 của Điều 1 về việc thống nhất
điều chỉnh cải tạo, sửa chữa nhà xƣởng tại số để mở rộng sản xuất kinh doanh ngành
may mặc;
- Công văn số 168/CV-TC ngày 14/04/2012 về việc xin chủ trƣơng cải tạo, sửa
chữa nhả xƣởng tại số để tiếp tục sản xuất kinh doanh ngành may mặc;
- Các văn bản khác của Nhà nƣớc liên quan đến lập Tổng mức đầu tƣ, tổng dự
toán và dự toán công trình.
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng
---------------------------------------------------------------------------
Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh
23
VI.2. Nội dung tổng mức đầu tƣ
VI.2.1. Nội dung
Mục đích của tổng mức đầu tƣ là tính toán toàn bộ chi phí đầu tƣ xây dựng dƣ̣ án
“Dự án sửa chữa cải tạo nhà xƣởng số ”, làm cơ sở để lập kế hoạch và quản lý vốn đầu
tƣ, xác định hiệu quả đầu tƣ của dự án.
Tổng mức đầu tƣ của dự án bao gồm:
 Chi phí xây dựng (GXD)
Chi phí này bao gồm toàn bộ chi phí cải tạo, xây dựng sửa chữa nhà xƣởng
 Chi phí máy móc thiết bị (GTB): Chi phí đầu tƣ máy may cho xƣởng may Tân
Phú mở rộng, Chi phí đầu tƣ bàn ghế cho xƣởng may Tân Phú mở rộng, Chi phí đầu tƣ
máy may cho xƣởng, Chi phí đầu tƣ bàn ghế cho xƣởng may Tân Phú mở rộng).
 Chi phí đầu tƣ hệ thống làm mát cho cả hai xƣởng (GLM)
 Chi phí đầu tƣ mới hệ thống bếp công nghiệp (GBCN)
 Chi phí thiết kế thi công, thẩm tra PCCC (GPCC)
 Chi phí hạ trạm điện 400 KVA và xin đấu nối vào hệ thống điện (GHT)
 Chi phí khác (GK)
Chi phí khác bao gồm các chi phí cần thiết không thuộc chi chi phí thiết bị; chi phí
quản lý dự án và chi phí tƣ vấn đầu tƣ xây dựng nói trên:
Chi phí kiểm toán, thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tƣ;
Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng;
Chi phí vận hành thí nghiệm máy móc;
 Chi phí khác (GK) = 1% x GXD = 50,066,783 đ (5)
 Dự phòng phí
Dự phòng phí bằng 10% chi phí xây lắp, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi
phí tƣ vấn đầu tƣ xây dựng và chi phí khác phù hợp với Thông tƣ số 05/2007/TT-BXD
ngày 25/07/2007 của Bộ Xây dựng về việc “Hƣớng dẫn lập và quản lý chi phí dự án đầu
tƣ xây dựng công trình”.
 Chi phí dự phòng=(GXD+GTB+GLM+GBCN+GPCC+GHT+GK)x10%= 4,256,118,000 đ
(7)
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng
---------------------------------------------------------------------------
Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh
24
VI.2.2. Kết quả tổng mức đầu tƣ
Bảng Tổng mức đầu tƣ
STT HẠNG MỤC ĐVT Đơn giá trƣớc
thuế
Đơn giá sau
thuế
I Sửa chữa cải tạo xƣởng Gxd 4,551,525,748 5,006,678,323
II Chi phí thiết bị Gtb 20,280,008,000 22,308,008,800
1 + Chi phí đầu tƣ máy may
cho xƣởng may Tân Phú
mở rộng
Gmm 11,202,928,000 12,323,220,800
2 + Chi phí đầu tƣ bàn ghế
cho xƣởng may Tân Phú
mở rộng
Gbg 517,350,000 569,085,000
3 + Chi phí đầu tƣ máy may
cho LD Giditex-Tamura
Gmm 8,151,660,000 8,966,826,000
4 + Chi phí đầu tƣ bàn ghế
cho xƣởng may Tân Phú
mở rộng
Gbg
III Chi phí đầu tƣ hệ thống
làm mát cho cả 2 xƣởng
Glm
IV Chi phí đầu tƣ mới hệ
thống bếp công nghiệp
Gbcn
V Chi phí thiết kế thi công,
thẩm tra PCCC
Gpcc
VI Chi phí hạ trạm điện
400KVA và xin đấu nối
vào hệ thống điện
Ght
VII Chi phí quản lý dự án Gqlda
VIII Chi phí tƣ vấn đầu tƣ xây
dựng
Gtv
IX Chi phí khác Gk= 1% x Gxd
CỘNG Q
X Chi phí dự phòng (10%) Gdp= 10% x Q
TỔNG CỘNG (làm tròn)
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng
---------------------------------------------------------------------------
Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh
25
CHƢƠNG VII: NGUỒN VỐN ĐẦU TƢ CỦA DỰ ÁN
VII.1. Cấu trúc nguồn vốn và phân bổ vốn đầu tƣ
ĐVT : 1,000 đ
STT Khoản mục chi phí Thành tiền
trƣớc thuế
VAT Thành tiền
sau thuế
1 Chi phí cải tạo xƣởng 4,551,526 455,153 5,006,678
2 Chi phí thiết bị
3 Chi phí đầu tƣ hệ thống làm mát
cho cả 2 xƣởng
4 Chi phí đầu tƣ mới hệ thống bếp
công nghiệp
5 Chi phí thiết kế thi công, thẩm
tra PCCC
6 Chi phí hạ trạm điện 400KVA và
xin đấu nối vào hệ thống điện
7 Chi phí quản lý dự án
8 Chi phí tƣ vấn đầu tƣ xây dựng
9 Chi phí khác
Cộng
10 Dự phòng phí
Tổng mức đầu tƣ
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng
---------------------------------------------------------------------------
Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh
26
VII.2. Tiến độ sử dụng vốn
Dự kiến dự án đƣợc triển khai thực hiện kế hoạch nhƣ sau:
Hạng mục
Năm 2012
8 9 10 11 12
GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ ĐẦU TƢ XÂY DỰNG
1 Lập báo cáo KTKT và trình phê duyệt x
2
Tổ chức đấu thầu xây lắp, PCCC, bếp công
nghiệp và bếp đầu tƣ trang thiết bị cho ngành
may mặc
x
GIAI ĐOẠN ĐẦU TƢ
XÂY DỰNG
3 Khởi công xây dựng, sửa chữa cải tạo công trình x x
4 Hoàn thành công trình đƣa vào sử dụng x
ĐVT: 1,000 đ
STT Hạng mục Tháng
10/2012
Tháng
11/2012
Tổng cộng
1 Chi phí cải tạo xƣởng 3,755,009 1,251,670 5,006,678
2 Chi phí thiết bị 5,577,002 16,731,007 22,308,009
3 Chi phí đầu tƣ hệ thống làm mát cho
cả 2 xƣởng
280,390 280,390
4 Chi phí đầu tƣ mới hệ thống bếp công
nghiệp
551,953 551,953
5 Chi phí thiết kế thi công, thẩm tra
PCCC
389,888 389,888
6 Chi phí hạ trạm điện 400KVA và xin
đấu nối vào hệ thống điện
606,602 606,602
7 Chi phí quản lý dự án 0 0
8 Chi phí tƣ vấn đầu tƣ xây dựng 0 0
9 Chi phí khác
10 Dự phòng phí
Cộng
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng
---------------------------------------------------------------------------
Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh
27
VII.3. Kế hoạch sử dụng vốn
Với cấu trúc và tiến độ sử dụng vốn nhƣ trên, chủ đầu tƣ sẽ phân tích hai phƣơng
án sử dụng vốn, nhằm mang lại hiệu quả cao nhất cho dự án.
VII.3.1. Trƣờng hợp 1: 100% vốn chủ sở hữu
ĐVT: 1,000 đ
Hạng mục Tháng 10/2012 Tháng 11/2012 Tổng cộng
Vốn chủ sở hữu
VII.3.2. Trƣờng hợp 2: Vay ngân hàng 70%, chủ sở hữu: 30%
Cơ cấu nguồn vốn:
ĐVT: 1,000 đ
STT Hạng mục Tháng 10/2012 Tháng 11/2012 Tổng Tỷ lệ
1 Vốn chủ sở hữu 30%
2 Vốn vay ngân hàng 70%
Tổng
Kế hoạch vay và trả nợ
ĐVT: 1,000 đ
Tỷ lệ vay vốn/tổng
đầu tƣ
70%
Tổng số tiền cần vay 22,479,062
Lãi vay 21%
Thời gian vay 61 tháng
Ân hạn 3 tháng
Thời gian trả nợ 58 tháng
 Tiến độ giải ngân và ân hạn
ĐVT: 1,000 đ
Ngày
Dƣ nợ đầu
kỳ
Vay nợ trong
kỳ
Trả nợ
trong kỳ
Trả lãi vay Dƣ nợ cuối kỳ Ghi chú
9/1/2012 22,479,062 - - 22,479,062
Giai đoạn
chuẩn bị đầu
tƣ
10/1/2012 22,479,062 -
Giai đoạn
đầu tƣ xây
dựng
11/1/2012 22,479,062 -nt-
12/1/2012 22,479,062
Giai đoạn
hoạt động
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng
---------------------------------------------------------------------------
Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh
28
Với số tiền vay là 22,479,062,000 đồng sẽ đƣợc ân hạn trả vốn gốc trong thời gian
xây dựng và hoạt động của năm 2012, trong thời gian này chủ đầu tƣ chỉ trả lãi vay, số
tiền lãi phải trả trong thời gian xây dựng là 788,923,000 đồng. Lãi vay trong thời gian
xây dựng đƣợc chi trả bằng số tiền dự phòng phí hoặc từ nguồn vốn chủ sở hữu.
Khi dự án đi vào hoạt động ổn định, có nguồn thu sẽ bắt đầu trả vốn gốc. Thời
gian trả nợ gốc theo quý và trả lãi vay mỗi tháng theo số dƣ nợ đầu kỳ. Với lãi suất vay
khoảng 21%/năm, thời gian trả nợ 20 Quý tƣơng ứng với thời gian trả lãi vay là 58 tháng.
Kế hoạch trả nợ theo các kỳ đƣợc thể hiện cụ thể nhƣ sau:
ĐVT: 1,000 đ
Ngày Dƣ nợ đầu kỳ Trả nợ trong kỳ Trả nợ gốc Trả lãi vay Dƣ nợ cuối kỳ
Ghi
chú
1/1/2013 22,479,062 -nt-
2/1/2013 21,355,109 -nt-
3/1/2013 21,355,109 -nt-
4/1/2013 21,355,109 -nt-
5/1/2013 20,231,156 -nt-
6/1/2013 20,231,156 -nt-
7/1/2013 20,231,156 -nt-
8/1/2013 19,107,202 -nt-
9/1/2013 19,107,202 -nt-
10/1/2013 19,107,202 -nt-
11/1/2013 17,983,249 -nt-
12/1/2013 17,983,249 -nt-
1/1/2014 17,983,249 -nt-
2/1/2014 16,859,296 -nt-
3/1/2014 16,859,296 -nt-
4/1/2014 16,859,296 -nt-
5/1/2014 15,735,343 -nt-
6/1/2014 15,735,343 -nt-
7/1/2014 15,735,343 -nt-
8/1/2014 14,611,390 -nt-
9/1/2014 14,611,390 -nt-
10/1/2014 14,611,390 -nt-
11/1/2014 13,487,437 -nt-
12/1/2014 13,487,437 -nt-
1/1/2015 13,487,437 -nt-
2/1/2015 12,363,484 -nt-
3/1/2015 12,363,484 -nt-
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng
---------------------------------------------------------------------------
Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh
29
4/1/2015 12,363,484 1,344,463 1,123,953 220,510 11,239,531 -nt-
5/1/2015 11,239,531 193,997 - 193,997 11,239,531 -nt-
6/1/2015 11,239,531 200,464 - 200,464 11,239,531 -nt-
7/1/2015 11,239,531 1,317,950 1,123,953 193,997 10,115,578 -nt-
8/1/2015 10,115,578 180,418 180,418 10,115,578 -nt-
9/1/2015 10,115,578 180,418 - 180,418 10,115,578 -nt-
10/1/2015 10,115,578 1,298,551 1,123,953 174,598 8,991,625 -nt-
11/1/2015 8,991,625 160,371 160,371 8,991,625 -nt-
12/1/2015 8,991,625 155,198 155,198 8,991,625 -nt-
1/1/2016 8,991,625 1,284,324 1,123,953 160,371 7,867,672 -nt-
2/1/2016 7,867,672 140,325 - 140,325 7,867,672 -nt-
3/1/2016 7,867,672 131,272 131,272 7,867,672 -nt-
4/1/2016 7,867,672 -nt-
5/1/2016 6,743,719 -nt-
6/1/2016 6,743,719 -nt-
7/1/2016 6,743,719 -nt-
8/1/2016 5,619,765 -nt-
9/1/2016 5,619,765 -nt-
10/1/2016 5,619,765 -nt-
11/1/2016 4,495,812 -nt-
12/1/2016 4,495,812 -nt-
1/1/2017 4,495,812 -nt-
2/1/2017 3,371,859 -nt-
3/1/2017 3,371,859 -nt-
4/1/2017 3,371,859 -nt-
5/1/2017 2,247,906 -nt-
6/1/2017 2,247,906 -nt-
7/1/2017 2,247,906 -nt-
8/1/2017 1,123,953 -nt-
9/1/2017 1,123,953 -nt-
10/1/2017 1,123,953 1,123,953 1,123,953 - (0) -nt-
Cộng 35,242,150 22,479,062 12,763,088
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng
---------------------------------------------------------------------------
Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh
30
CHƢƠNG VIII: HIỆU QUẢ KINH TẾ -TÀI CHÍNH
VIII.1. Các thông số kinh tế và cơ sở tính toán
Các thông số giả định trên dùng để tính toán hiệu quả kinh tế của dự án trên cơ sở
tính toán của các dự án đã triển khai, các văn bản liên quan đến giá bán, các tài liệu cung
cấp từ Chủ đầu tƣ, cụ thể nhƣ sau:
- Phân tích hiệu quả kinh tế tài chính của dự án trong thời gian hoạt động là 15
năm, dự án sẽ đi vào hoạt động từ tháng 12/2012
- Cơ cấu vốn:
+ Trƣờng hợp 1: 100% vốn chủ sở hữu
+ Trƣờng hợp 2: vốn vay: 70%, vốn chủ sở hữu: 30%
- Doanh thu của dự án thu đƣợc từ sản xuất quần jean theo hàng CMPT và FOB
- Chi phí khấu hao Tài sản cố định: Áp dụng phƣơng pháp khấu hao theo đƣờng
thẳng.
- Thuế thu nhập doanh nghiệp của dự án (tạm tính không ƣu đãi): 25%
- Tỷ giá (VND/USD) = 20,800 đồng
VIII.2. Kế hoạch sản xuất kinh doanh
VIII.2.1. Kế hoạch hoạt động và năng suất sản xuất các chuyền máy
- Tổng số chuyền theo thiết kế: 8 chuyền.
- Năng suất tối đa theo thiết kế: 20,000 sản phẩm/tháng.
- Dự kiến tiến độ đầu tƣ các dây chuyền may:
TT Năm 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018
1 Hiệu suất 0.5 0.8 0.9 0.9 1 1 1
2 Số chuyền hoạt động 1 3 5 8 8 8 8
3 Sản lƣợng KH (cái)
VIII.2.2. Kế hoạch sản xuất đối với các loại đơn hàng
 Hàng gia công CMPT (Tỷ lệ 75%)
ĐVT: 1,000 đ
TT Năm 2012 2013 2014 .. 2017 2018
1 Hiệu suất 0.5 0.8 0.9 .. 1 1
2 Sản lƣợng KH (cái) 10,000 414,000 776,250 .. 1,380,000 1,380,000
3 Đơn giá (USD) 1.6 1.65 1.7 .. 2.05 2.15
4 Đơn giá (VNĐ) 33 34 35 .. 43 45
5 Doanh thu (USD)
6 Doanh thu (VNĐ)
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng
---------------------------------------------------------------------------
Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh
31
 Hàng FOB (Tỷ lệ 75%)
ĐVT: 1,000 đ
TT Năm 2012 2013 2014 .. 2017 2018
1 Hiệu suất 0.5 0.8 0.9 .. 1 1
2 Sản lƣợng KH (cái) 110,400 207,000 .. 368,000 368,000
3 Đơn giá (USD) 8.4 8.7 .. 9.9 10.5
4 Đơn giá (VNĐ) 175 181 .. 206 218
5 Doanh thu (USD) 927,360 1,800,900 .. 3,643,200 3,864,000
6 Doanh thu (VNĐ) 19,289,088 37,458,720 .. 75,778,560 80,371,200
VIII.3. Tính toán chi phí của dự án
VIII.3.1. Chi phí khấu hao
Chi phí khấu hao bao gồm: khấu hao nhà xƣởng, máy móc thiết bị, chi phí khác và
dự phòng phí, giá trị công trình cũ còn lại.
ĐVT: 1,000 đ
Hạng Mục Thời gian KH 2012 2013 .. 2026
1 2 .. 15
Giá trị tài sản đầu kỳ 32,112,945 31,775,729 .. 2,386,517
- Chi phí sửa chữa cải tạo
xƣởng
25 5,006,678 4,989,989 .. 2,386,517
- Chi phí thiết bị 7 22,308,009 22,042,437 .. -
-Chi phí đầu tƣ hệ thống làm
mát cho cả 2 xƣởng
7 280,390 277,052 ..
-Chi phí đầu tƣ mới hệ thống
bếp công nghiệp
7 551,953 545,382 ..
-Chi phí thiết kế thi công,
thẩm tra PCCC
7 389,888 385,247 ..
-Chi phí hạ trạm điện
400KVA và xin đấu nối vào
hệ thống điện
10 606,602 601,547 .. -
- Chi phí khác, dự phòng phí 7 2,969,425 2,934,075 .. -
- Giá trị công trình cũ còn lại 10 5,524,805 5,478,765 .. -
Khấu hao trong kỳ 383,256 4,599,074 .. 200,267
- Chi phí sửa chữa cải tạo
xƣởng
25 16,689 200,267 .. 200,267
- Chi phí thiết bị 7 265,572 3,186,858 ..
-Chi phí đầu tƣ hệ thống làm
mát cho cả 2 xƣởng
7 3,338 40,056 ..
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng
---------------------------------------------------------------------------
Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh
32
-Chi phí đầu tƣ mới hệ thống
bếp công nghiệp
7 6,571 78,850 ..
-Chi phí thiết kế thi công,
thẩm tra PCCC
7 4,642 55,698 ..
-Chi phí hạ trạm điện
400KVA và xin đấu nối vào
hệ thống điện
10 5,055 60,660 ..
- Chi phí khác, dự phòng phí 7 35,350 424,204
- Giá trị công trình cũ còn lại 10 46,040 552,480
Giá trị tài sản cuối kỳ 37,254,494 32,655,420 .. 2,186,250
- Chi phí sửa chữa cải tạo
xƣởng
25 4,989,989 4,789,722 .. 2,186,250
- Chi phí thiết bị 7 22,042,437 18,855,579 - -
-Chi phí đầu tƣ hệ thống làm
mát cho cả 2 xƣởng
7 277,052 236,996 - -
-Chi phí đầu tƣ mới hệ thống
bếp công nghiệp
7 545,382 466,531 - -
-Chi phí thiết kế thi công,
thẩm tra PCCC
7 385,247 329,549 - -
-Chi phí hạ trạm điện
400KVA và xin đấu nối vào
hệ thống điện
10 601,547 540,887 - -
- Chi phí khác, dự phòng phí 7 2,934,075 2,509,872 - -
- Giá trị công trình cũ còn lại 10 5,478,765 4,926,284 - -
VIII.3.2. Chi phí nhân công
Đội ngũ quản lý và nhân sự dự kiến mỗi năm sẽ tăng theo năng suất và kế hoạch
sản xuất của nhà máy, tùy thuộc vào công suất sản xuất của nhà máy mà số nhân công
thuê mƣớn sẽ thay đổi cho phù hợp, chi phí này bao gồm cả chi phí BHXH, BHYT cho
công nhân. Ƣớc tính chi phí lƣơng nhân viên tăng 8%/năm. Bảng tổng hợp thuê mƣớn
nhân công các năm nhƣ sau:
Bảng kế hoạch thuê nhân công và tổng lƣơng
ĐVT: 1,000 đ
Năm 2012 2013 2014 2015 .. 2026
Số công nhân 50 150 250 400 .. 400
Tổng lƣơng 224,997 11,177,831 22,635,108 39,113,467 .. 101,331,649
Ngoài nhân công trực tiếp sản xuất, dự án còn thuê mƣớn thêm đội ngũ quản lí,
bán hàng, chi phí này cũng thay đổi theo kế hoạch sản xuất.
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng
---------------------------------------------------------------------------
Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh
33
VIII.3.3. Chi phí hoạt động
 Chi phí điện
Chi phí điện năng tiêu thụ cho hoạt động của mỗi chuyền may với công suất hoạt
động tối đa 20,000 sản phẩm tháng là 7,500,000 đồng.
 Chi phí nguyên vật liệu
+ Chi phí vải
Chi phí vải cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm là 62,400 đồng. Ƣớc tính chi phí
này tăng 3%/năm.
+ Chi phí thùng, nhãn mác...
Chi phí này ƣớc tính giá khoảng 1,000 đồng/sản phẩm; tăng 3%/năm.
+ Chỉ may
Ƣớc tính mỗi sản phẩm sử dụng khoảng 4,000 đồng chi phí chỉ. Chi phí này tăng
3%/năm.
Sản phẩm sản xuất gồm hai loại: hàng CMPT và hàng FOB
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ VỐN HÀNG BÁN
ĐVT: 1,000 đ
Năm 2011 2012 2013 .. 2026
Hạng mục 1 2 .. 15
1 + Hàng CMPT
Chi phí nhân công
Chi phí điện
Chi phí điện/sp
Chi phí thùng
Chỉ may
Chi phí khấu hao
Tổng chi phí trực tiếp
Sản lƣợng
Giá thành
Giá vốn
2 + Hàng FOB
Chi phí nhân công -
Chi phí điện -
Chi phí vải -
Chi phí thùng -
Chỉ may -
Nút quần -
Chi phí khấu hao 255,504
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng
---------------------------------------------------------------------------
Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh
34
Tổng chi phí sản xuất trực tiếp 255,504 17,376,124 .. 88,748,075
Sản lƣợng - 138,000 .. 460,000
Giá thành - 126 .. 193
Giá vốn - 13,900,899 .. 85,338,000
 Chi phí quản lý, bán hàng
Ngoài chi phí điện, chi phí nguyên vật liệu còn có chi phí quản lý, bán hàng. Chi
phí này phụ thuộc vào công suất hoạt động của dự án. Do đó, ƣớc tính chi phí quản lý bán
hàng chiếm 5% doanh thu.
VIII.4. Doanh thu từ dự án
Với kế hoạch hoạt động sản xuất kinh doanh nhƣ trên, doanh thu của dự án khi đi
vào hoạt động đƣợc thể hiện cụ thể nhƣ sau:
BẢNG TỔNG DOANH THU QUA CÁC NĂM HOẠT ĐỘNG
ĐVT: 1,000 đ
TT Năm 2012 2013 2014 .. 2026
I Sản lƣợng sản xuất, tồn kho và tiêu thụ
1 Công suất sản xuất 0.5 0.8 0.9 .. 1
2 Số chuyền hoạt động 1 3 5 .. 8
3 Sản lƣợng sản xuất 10,000 552,000 .. 1,840,000
+ Hàng CMPT 10,000 414,000 .. 1,380,000
+ Hàng FOB 138,000 .. 460,000
4 Sản lƣợng tồn kho (20%) 27,600 .. 92,000
+ Hàng FOB 27,600 .. 92,000
Hàng sử dụng đƣợc (17%) 23,460 .. 78,200
Hàng không sử dụng đƣợc (3%) 4,140 .. 13,800
5 Sản lƣợng tiêu thụ 10,000 524,400 .. 1,748,000
+ Hàng gia công CMPT 10,000 414,000 .. 1,380,000
+ Hàng FOB (80%) 110,400 .. 368,000
II Đơn giá
+ Hàng CMPT 33.28 34.32 .. 56.65
+ Hàng FOB 174.72 .. 276.66
III Doanh thu 332,800 33,497,568 .. 179,988,774
+ Hàng CMPT 332,800 14,208,480 .. 78,176,942
+ Hàng FOB 0 19,289,088 .. 101,811,832
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng
---------------------------------------------------------------------------
Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh
35
VIII.5. Vốn lƣu động
Trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh, vốn lƣu động là một phần không
thể thiếu, nó là huyết mạch giúp cho tiến trình hoạt động kinh doanh đƣợc thông suốt.
Vốn lƣu động bao gồm các khoản phải thu, khoản phải trả và hàng tồn kho.
Bảng ƣớc tính vốn lƣu động cần dùng:
Khoản phải thu 10% doanh thu
Khoản phải trả 15% chi phí nguyên liệu
Quỹ tiền mặt 2% doanh thu
Năm 2011 2012 2013 2014 .. 2026 2027
0 1 2 3 .. 15 16
Khoản phải thu (AR) 33,280 3,349,757 6,490,692 .. 17,998,877 -
Thay đổi trong khoản
phải thu
((+)AR=ARt-1-ARt)
Khoản phải trả (AP)
Thay đổi trong khoản
phải trả
((+)A = APt-1-APt )
Số dƣ tiền mặt (CB)
Thay đổi số dƣ tiền mặt
((+)CB=CBt-CBt-1 )
Năm 2011 2012 2013 2014 .. 2026 2027
0 1 2 3 .. 15 16
Giá trị hàng tồn kho
(I- Inventory)
- 4,098,931 7,959,978 .. 21,635,014 -
Thay đổi giá trị hàng tồn kho
( I = It-1-It )
- (4,098,931) (3,861,047) .. (630,146) 21,635,014
VIII.6. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án
Ứng với các trƣờng hợp trong kế hoạch sử dụng vốn, dự án sẽ mang lại hiệu quả
khác nhau, tiến hành phân tích để có thể nhận định cho mỗi trƣờng hợp sau:
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng
---------------------------------------------------------------------------
Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh
36
VIII.6.1. Trƣờng hợp 1: 100% vốn chủ sở hữu
 Báo cáo thu nhập dự trù
ĐVT: 1,000 đ
Năm 2012 2013 2014 2015 .. 2026
Tổng doanh thu
(-) Giá vốn hàng bán
(-) Chi phí quản lý và bán hàng
Thu nhập ròng và lãi vay trƣớc
thuế (EBIT)
Thu nhập ròng trƣớc thuế (EBT)
Thuế thu nhập doanh nghiệp
(25%)
Thu nhập ròng sau thuế (EAT)
Trong năm đầu, vì công suất sản xuất chƣa đạt mức tối ƣu dẫn đến giá thành sản
phẩm cao, vì thế doanh thu của 3 tháng hoạt động cuối năm 2012 không đủ mang lại lợi
nhuận cho dự án. Tuy nhiên, kế hoạch hoạt động kinh doanh khả thi, mang lợi nhuận cao
cho chủ đầu tƣ trong các năm sau khi dự án nâng cao công suất và đi vào ổn định.
 Bảng báo cáo ngân lƣu theo tổng đầu tƣ (TIPV)
ĐVT: 1,000 đ
Năm 2012 2013 2014 2015 .. 2027
NGÂN LƢU VÀO
Tổng doanh thu 332,800 33,497,568 64,906,920 108,501,120 .. -
Thay đổi trong khoản phải
thu (+AR)
(33,280) (3,316,477) (3,140,935) (4,359,420) .. 17,998,877
Giá trị thanh lý .. 2,186,250
Tổng ngân lƣu vào 299,520 30,181,091 61,765,985 104,141,700 .. 20,185,127
Năm 2012 2013 2014 2015 .. 2027
NGÂN LƢU RA
Đầu tƣ nhà xƣởng và thiết bị 37,637,750
Chi phí nguyên vật liệu 50,000 11,971,042 23,116,164 38,090,780 .. -
Tiền lƣơng công nhân và kỹ
sƣ
224,997 11,177,831 22,635,108 39,113,467 .. -
Tiền điện 3,750 207,000 388,125 621,000 .. -
Chi phí quản lý và bán hàng 16,640 1,674,878 3,245,346 5,425,056 .. -
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng
---------------------------------------------------------------------------
Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh
37
Thay đổi trong khoản phải
trả (+AP)
(7,500) (1,780,394) (1,664,976) (2,237,460) .. 8,751,941
Thay đổi số dƣ tiền mặt
(+CB)
6,656 663,295 628,187 871,884 .. (3,599,775)
Tổng ngân lƣu ra 37,932,292 23,913,653 48,347,954 81,884,727 .. 5,152,165
Năm 2012 2013 2014 2015 .. 2027
TỔNG NGÂN LƢU VÀO
TỔNG NGÂN LƢU RA
Ngân lƣu ròng trƣớc thuế
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Ngân lƣu ròng sau thuế
(NCF)
Ngân lƣu ròng sau thuế
(NCF) tích lũy
Thời gian hoàn vốn - Theo (NCF) chƣa chiết khấu  4 năm 4 tháng
IRR 37%
NPV 26,408,160
Với suất chiết khấu của dự án đƣợc tính bằng với sức sinh lợi kỳ vọng của chủ đầu
tƣ là WACC = re = 23%, dự án có suất sinh lợi nội bộ IRR = 37% >23% và NPV =
26,408,160,000 đồng.
VIII.6.2 Trƣờng hợp 2: Vay ngân hàng (hoặc tổ chức khác): 70%, vốn chủ sở hữu:
30%
 Bảng báo cáo thu nhập dự trù
ĐVT: 1,000 đ
Năm 2012 2013 2014 2015 .. 2026
Tổng doanh thu
(-) Giá vốn hàng bán
(-) Chi phí quản lý và bán
hàng
Thu nhập ròng và lãi vay
trƣớc thuế (EBIT)
(-) Trả lãi vay
Thu nhập ròng trƣớc thuế
(EBT)
Thuế thu nhập doanh
nghiệp (25%)
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng
---------------------------------------------------------------------------
Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh
38
Thu nhập ròng sau thuế
(EAT)
(478,333) 3,097,791 8,529,884 17,274,896 .. 7,525,384
Trong trƣờng hợp dự án có cơ cấu vốn vay chiếm 70% thì trong tháng hoạt động
12/2012 dự án vẫn phải trả lãi vay, dự kiến nguồn lãi vay này sẽ sử dụng từ vốn chủ sở
hữu hoặc dự phòng phí. Nhìn chung, trong các năm sau, khi dự án đi vào ổn định sẽ
mang lại lợi nhuận cao cho chủ đầu tƣ.
 Bảng báo cáo ngân lƣu theo quan điểm tổng đầu tƣ (TIPV)
ĐVT: 1,000 đ
Năm 2012 2013 2014 2015 .. 2027
NGÂN LƢU VÀO
Tổng doanh thu 332,800 33,497,568 64,906,920 108,501,120 .. -
Thay đổi trong khoản phải
thu (+AR)
(33,280) (3,316,477) (3,140,935) (4,359,420) .. 17,998,877
Giá trị thanh lý .. 2,186,250
Tổng ngân lƣu vào 299,520 30,181,091 61,765,985 104,141,700 .. 20,185,127
Năm 2012 2013 2014 2015 .. 2027
NGÂN LƢU RA
Đầu tƣ nhà xƣởng và thiết bị 37,637,750 ..
Chi phí nguyên vật liệu .. -
Tiền lƣơng công nhân .. -
Tiền điện .. -
Chi phí quản lý và bán hàng .. -
Thay đổi trong khoản phải trả (+AP) .. 8,751,941
Thay đổi số dƣ tiền mặt (+CB) .. (3,599,775)
Tổng ngân lƣu ra
Năm 2012 2013 2014 2015 .. 2027
TỔNG NGÂN LƢU VÀO
TỔNG NGÂN LƢU RA
Ngân lƣu ròng trƣớc thuế
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Ngân lƣu ròng sau thuế
(NCF)
Ngân lƣu ròng sau thuế (NCF)
tích lũy
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng
---------------------------------------------------------------------------
Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh
39
Thời gian hoàn vốn - Theo (NCF) chƣa chiết khấu  4 năm 3 tháng
IRR 38%
NPV 31,376,705
Với chi phí sử dụng vốn bình quân WACC (trung bình) = 21.8%, dự án mang lại
suất sinh lợi nội bộ IRR= 38% >21.8%, và thu nhập dòng tiền ròng có chiết khấu NPV =
31,376,705,000 đồng.
 Báo cáo ngân lƣu theo quan điểm chủ sở hữu (EPV)
ĐVT: 1,000 đ
Năm 2012 2013 2014 2015 .. 2027
Ngân lƣu ròng TIPV (37,632,772) 5,234,841 10,574,737 16,498,674 .. 15,032,961
Ngân lƣu vay và trả nợ 22,479,062 (8,704,262) (7,760,142) (6,816,021) .. -
Ngân lƣu ròng EPV (15,153,710) (3,469,421) 2,814,595 9,682,653 .. 15,032,961
Ngân lƣu ròng tích lũy (15,153,710) (18,623,131) (15,808,536) (6,125,883) .. 202,079,297
Thời gian hoàn vốn - Theo (NCF) chƣa chiết khấu  4 năm 6
tháng
IRR 46%
NPV 29,985,020
BẢNG TỔNG HỢP CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN
TT Chỉ tiêu
Trƣờng hợp 1 Trƣờng hợp 2
1
Tổng mức đầu tƣ (đồng)
(bao gồm giá trị nhà xưởng còn lại)
37,637,750,000 37,637,750,000
2Giá trị hiện tại thuần NPV theo TIPV 26,408,160,000 31,376,705,000
3Tỷ suất hoàn vốn nội bộ IRR 37% 38%
Thời gian hoàn vốn (không chiết khấu) 4 năm 4 tháng 4 năm 3 tháng
Đánh giá Hiệu quả Hiệu quả
Dựa vào kết quả thống kê từ Bảng tổng hợp chỉ tiêu đánh giá dự án thì trƣờng hợp
thứ hai mang lại hiệu quả cao nhất có NPV= 31,376,705,000 đồng và IRR= 38% . Đây là
phƣơng án dự án vốn vay chiếm 70%, vốn chủ sở hữu 30%. Tuy nhiên vì dự án hoạt
động có hiệu quả, nên tất cả các trƣờng hợp dự án đều mang tính khả thi cao.
Qua quá trình hoạch định, phân tích và tính toán các chỉ số tài chính trên cho thấy
dự án mang lại lợi nhuận cao cho chủ đầu tƣ, suất sinh lời nội bộ cũng cao hơn sự kỳ
vọng của nhà đầu tƣ, và khả năng thu hồi vốn nhanh.
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng
---------------------------------------------------------------------------
Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh
40
VIII.7. Đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội
Cùng với xu hƣớng phát triển chung cho ngành may mặc của nƣớc ta trong giai
đoạn hiện nay, khi dự án đi vào hoạt động sẽ đóng góp vào sự phát triển và tăng trƣởng
của nền kinh tế quốc dân nói chung và của khu vực nói riêng.
“Dự án sửa chữa cải tạo nhà xƣởng số ” mang tính khả thi cao, sát với thực tế,
có nhiều tác động tích cực đến sự phát triển kinh tế xã hội giúp cho Nhà nƣớc và địa
phƣơng có nguồn thu ngân sách từ Thuế GTGT, Thuế Thu nhập doanh nghiệp, Thuế xuất
khẩu, đóng góp vào sự phát triển ngành may mặc của đất nƣớc, đồng thời giải quyết đƣợc
một lực lƣợng lớn lao động cho Thành phố Hồ Chí Minh nói riêng cũng nhƣ cả nƣớc nói
chung.
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng
---------------------------------------------------------------------------
Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh
41
CHƢƠNG IX: KẾT LUẬN
Có thể nói nhu cầu thời trang, may mặc luôn luôn là nhu cầu bức thiết đối với tất
cả mọi ngƣời trên toàn thế giới vì ai cũng muốn mặc đẹp và sang trọng. Để làm ra đƣợc
những bộ sản phẩm may mặc ƣng ý và hợp thời trang không thể không kể đến vai trò vô
cùng quan trọng của công nghệ ngành thời trang, may mặc. Những đóng góp của công
nghệ thời trang may mặc không hề nhỏ cho sự phát triển của ngành thời trang trong nƣớc
nói chung và nƣớc ngoài nói riêng. Mỗi quốc gia tùy vào sự phát triển và văn hóa có thể
áp dụng những công nghệ thời trang, may mặc khác nhau để tạo ra những sản phẩm thời
trang ƣng ý và hợp lòng khách hàng nhất.
Và việc thực hiện đầu tƣ “Dự án sửa chữa cải tạo nhà xƣởng” sẽ góp phần đáng kể
vào công nghệ may mặc trong nƣớc. Ngoài ra, dự án còn đáp ứng nhu cầu sản xuất kinh
doanh cho công ty, góp phần nâng cao vị trí Công ty trên thị trƣờng may mặc và thời
trang. Bên cạnh đó, dự án còn tạo việc làm, tăng thu nhập, cải thiện đời sống ngƣời dân
địa phƣơng và nâng cao giá trị công nghiệp của Thành phố.
Công ty chúng tôi khẳng định “Dự án sửa chữa cải tạo nhà xƣởng” tại quận Tân
Phú đáp ứng đƣợc nhu cầu và lợi ích kinh tế - xã hội. Riêng về mặt tài chính đƣợc đánh
giá rất khả thi thông qua kế hoạch vay vốn sử dụng vốn, chi phí đầu tƣ, chi phí hoạt động
và nguồn doanh thu có căn cứ dựa vào phân tích điều kiện kinh tế tình hình thị trƣờng
trong nƣớc.
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2012
CHỦ ĐẦU TƢ ĐƠN VỊ TƢ VẤN
CÔNG TY CP TƢ VẤN ĐẦU TƢ
THẢO NGUYÊN XANH
NGUYỄN VĂN MAI

More Related Content

What's hot

Mẫu dự án nhà máy xử lý chất thải nguy hại khu công nghiệp
Mẫu dự án nhà máy xử lý chất thải nguy hại khu công nghiệpMẫu dự án nhà máy xử lý chất thải nguy hại khu công nghiệp
Mẫu dự án nhà máy xử lý chất thải nguy hại khu công nghiệpThaoNguyenXanh_MT
 
Trồng cây nông lâm nghiệp kết hợp chăn nuôi gia súc tỉnh Đắk Lắk 0903034381
Trồng cây nông lâm nghiệp kết hợp chăn nuôi gia súc tỉnh Đắk Lắk 0903034381Trồng cây nông lâm nghiệp kết hợp chăn nuôi gia súc tỉnh Đắk Lắk 0903034381
Trồng cây nông lâm nghiệp kết hợp chăn nuôi gia súc tỉnh Đắk Lắk 0903034381CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (70).doc
Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (70).docLuan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (70).doc
Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (70).docNguyễn Công Huy
 
Tính toán thiết kế mạng lưới cấp nước cho khu vực gò công tỉnh tiền giang 381...
Tính toán thiết kế mạng lưới cấp nước cho khu vực gò công tỉnh tiền giang 381...Tính toán thiết kế mạng lưới cấp nước cho khu vực gò công tỉnh tiền giang 381...
Tính toán thiết kế mạng lưới cấp nước cho khu vực gò công tỉnh tiền giang 381...nataliej4
 

What's hot (17)

Trang trại Chăn nuôi bò sữa Đăk Lăk 0903034381
Trang trại Chăn nuôi bò sữa Đăk Lăk 0903034381Trang trại Chăn nuôi bò sữa Đăk Lăk 0903034381
Trang trại Chăn nuôi bò sữa Đăk Lăk 0903034381
 
Quản lý về hải quan đối với đầu tư trực tiếp tại khu kinh tế, HOT
Quản lý về hải quan đối với đầu tư trực tiếp tại khu kinh tế, HOTQuản lý về hải quan đối với đầu tư trực tiếp tại khu kinh tế, HOT
Quản lý về hải quan đối với đầu tư trực tiếp tại khu kinh tế, HOT
 
Dự án đầu tư nhà máy sản xuất gạch tuynel
Dự án đầu tư nhà máy sản xuất gạch tuynelDự án đầu tư nhà máy sản xuất gạch tuynel
Dự án đầu tư nhà máy sản xuất gạch tuynel
 
Dự án khu du lịch sinh thái bình thuận
Dự án khu du lịch sinh thái bình thuậnDự án khu du lịch sinh thái bình thuận
Dự án khu du lịch sinh thái bình thuận
 
Luận văn: Tổ chức không gian kiến trúc làng nghề Đa Sỹ, HAY
Luận văn: Tổ chức không gian kiến trúc làng nghề Đa Sỹ, HAYLuận văn: Tổ chức không gian kiến trúc làng nghề Đa Sỹ, HAY
Luận văn: Tổ chức không gian kiến trúc làng nghề Đa Sỹ, HAY
 
Mau du an rac thai
Mau du an rac thaiMau du an rac thai
Mau du an rac thai
 
Khu chung cư Thành Thủy Quận 8 TPHCM_0918755356
Khu chung cư Thành Thủy Quận 8 TPHCM_0918755356Khu chung cư Thành Thủy Quận 8 TPHCM_0918755356
Khu chung cư Thành Thủy Quận 8 TPHCM_0918755356
 
Mẫu dự án nhà máy xử lý chất thải nguy hại khu công nghiệp
Mẫu dự án nhà máy xử lý chất thải nguy hại khu công nghiệpMẫu dự án nhà máy xử lý chất thải nguy hại khu công nghiệp
Mẫu dự án nhà máy xử lý chất thải nguy hại khu công nghiệp
 
Mau thuyet minh du an gach khong nung
Mau thuyet minh du an gach khong nungMau thuyet minh du an gach khong nung
Mau thuyet minh du an gach khong nung
 
Dự án Nhà máy sấy kho tồn trữ xay xát lúa gạo xuất khẩu 0903034381
Dự án Nhà máy sấy kho tồn trữ xay xát lúa gạo xuất khẩu 0903034381Dự án Nhà máy sấy kho tồn trữ xay xát lúa gạo xuất khẩu 0903034381
Dự án Nhà máy sấy kho tồn trữ xay xát lúa gạo xuất khẩu 0903034381
 
Trồng cây nông lâm nghiệp kết hợp chăn nuôi gia súc tỉnh Đắk Lắk 0903034381
Trồng cây nông lâm nghiệp kết hợp chăn nuôi gia súc tỉnh Đắk Lắk 0903034381Trồng cây nông lâm nghiệp kết hợp chăn nuôi gia súc tỉnh Đắk Lắk 0903034381
Trồng cây nông lâm nghiệp kết hợp chăn nuôi gia súc tỉnh Đắk Lắk 0903034381
 
Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (70).doc
Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (70).docLuan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (70).doc
Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (70).doc
 
Nhà máy xử lý chất thải Gia Viễn - duanviet.com.vn - Dịch vụ lập dự án đầu tư...
Nhà máy xử lý chất thải Gia Viễn - duanviet.com.vn - Dịch vụ lập dự án đầu tư...Nhà máy xử lý chất thải Gia Viễn - duanviet.com.vn - Dịch vụ lập dự án đầu tư...
Nhà máy xử lý chất thải Gia Viễn - duanviet.com.vn - Dịch vụ lập dự án đầu tư...
 
Nhà máy xử lý chất thải Gia Viễn - Ninh Bình - duanviet.com.vn 0918755356
Nhà máy xử lý chất thải Gia Viễn - Ninh Bình - duanviet.com.vn 0918755356Nhà máy xử lý chất thải Gia Viễn - Ninh Bình - duanviet.com.vn 0918755356
Nhà máy xử lý chất thải Gia Viễn - Ninh Bình - duanviet.com.vn 0918755356
 
Dự án đầu tư nhà máy sản xuất nước tinh khiết
Dự án đầu tư nhà máy sản xuất nước tinh khiếtDự án đầu tư nhà máy sản xuất nước tinh khiết
Dự án đầu tư nhà máy sản xuất nước tinh khiết
 
ĐTM CỤM CÔNG TRÌNH TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ - KHÁCH SẠN- VĂN PHÒNG - CĂ...
ĐTM CỤM CÔNG TRÌNH TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ - KHÁCH SẠN- VĂN PHÒNG - CĂ...ĐTM CỤM CÔNG TRÌNH TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ - KHÁCH SẠN- VĂN PHÒNG - CĂ...
ĐTM CỤM CÔNG TRÌNH TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ - KHÁCH SẠN- VĂN PHÒNG - CĂ...
 
Tính toán thiết kế mạng lưới cấp nước cho khu vực gò công tỉnh tiền giang 381...
Tính toán thiết kế mạng lưới cấp nước cho khu vực gò công tỉnh tiền giang 381...Tính toán thiết kế mạng lưới cấp nước cho khu vực gò công tỉnh tiền giang 381...
Tính toán thiết kế mạng lưới cấp nước cho khu vực gò công tỉnh tiền giang 381...
 

Viewers also liked

Wku npr program guide
Wku npr program guideWku npr program guide
Wku npr program guideryleegrace
 
Mi universidad
Mi universidadMi universidad
Mi universidadmarlon3000
 
Gestores de contenido
Gestores de contenidoGestores de contenido
Gestores de contenidocarolbuelvas
 
Desafio 2 - Criatividade (Christian Bonilha Klein)
Desafio 2 - Criatividade (Christian Bonilha Klein)Desafio 2 - Criatividade (Christian Bonilha Klein)
Desafio 2 - Criatividade (Christian Bonilha Klein)Christian Bonilha Klein
 
QUY ĐỊNH QUY TRÌNH THẨM TRA QUYẾT TOÁN DỰ ÁN
QUY ĐỊNH QUY TRÌNH THẨM TRA QUYẾT TOÁN DỰ ÁN QUY ĐỊNH QUY TRÌNH THẨM TRA QUYẾT TOÁN DỰ ÁN
QUY ĐỊNH QUY TRÌNH THẨM TRA QUYẾT TOÁN DỰ ÁN ThaoNguyenXanh2
 
Luật đấu thầu 43 2013 qh13
Luật đấu thầu 43 2013 qh13Luật đấu thầu 43 2013 qh13
Luật đấu thầu 43 2013 qh13ThaoNguyenXanh2
 
Tt 04 2014_tt-btc quy định quy trình thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành đối...
Tt 04 2014_tt-btc quy định quy trình thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành đối...Tt 04 2014_tt-btc quy định quy trình thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành đối...
Tt 04 2014_tt-btc quy định quy trình thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành đối...ThaoNguyenXanh2
 
Dự án trồng chè Ô Long
Dự án trồng chè Ô LongDự án trồng chè Ô Long
Dự án trồng chè Ô LongThaoNguyenXanh2
 
Mielikuvat asuinalueesta kartalle
Mielikuvat asuinalueesta kartalleMielikuvat asuinalueesta kartalle
Mielikuvat asuinalueesta kartalleHelsingin yliopisto
 
Tannhäuser in the Venusberg
Tannhäuser in the VenusbergTannhäuser in the Venusberg
Tannhäuser in the VenusbergKirsten Lodge
 
Ind ii prim-briefing to association of contractors et al -bahasa 27092013
Ind ii prim-briefing to association of contractors et al -bahasa 27092013Ind ii prim-briefing to association of contractors et al -bahasa 27092013
Ind ii prim-briefing to association of contractors et al -bahasa 27092013Indonesia Infrastructure Initiative
 
Bancos de informacion
Bancos de informacionBancos de informacion
Bancos de informacioningripaezq
 
MONOGRAFIA ORGANIACIONAL
MONOGRAFIA ORGANIACIONALMONOGRAFIA ORGANIACIONAL
MONOGRAFIA ORGANIACIONALEn mi casa:$
 
Dia del idioma corazón a corazón
Dia del idioma corazón a corazón Dia del idioma corazón a corazón
Dia del idioma corazón a corazón shany131999
 

Viewers also liked (20)

2014 marketing-trends
2014 marketing-trends2014 marketing-trends
2014 marketing-trends
 
Wku npr program guide
Wku npr program guideWku npr program guide
Wku npr program guide
 
Mi universidad
Mi universidadMi universidad
Mi universidad
 
I n v e s t i g
I n v e s t i gI n v e s t i g
I n v e s t i g
 
Gestores de contenido
Gestores de contenidoGestores de contenido
Gestores de contenido
 
Praça Pressa Por que?
Praça Pressa Por que? Praça Pressa Por que?
Praça Pressa Por que?
 
Desafio 2 - Criatividade (Christian Bonilha Klein)
Desafio 2 - Criatividade (Christian Bonilha Klein)Desafio 2 - Criatividade (Christian Bonilha Klein)
Desafio 2 - Criatividade (Christian Bonilha Klein)
 
QUY ĐỊNH QUY TRÌNH THẨM TRA QUYẾT TOÁN DỰ ÁN
QUY ĐỊNH QUY TRÌNH THẨM TRA QUYẾT TOÁN DỰ ÁN QUY ĐỊNH QUY TRÌNH THẨM TRA QUYẾT TOÁN DỰ ÁN
QUY ĐỊNH QUY TRÌNH THẨM TRA QUYẾT TOÁN DỰ ÁN
 
Luật đấu thầu 43 2013 qh13
Luật đấu thầu 43 2013 qh13Luật đấu thầu 43 2013 qh13
Luật đấu thầu 43 2013 qh13
 
Tt 04 2014_tt-btc quy định quy trình thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành đối...
Tt 04 2014_tt-btc quy định quy trình thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành đối...Tt 04 2014_tt-btc quy định quy trình thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành đối...
Tt 04 2014_tt-btc quy định quy trình thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành đối...
 
Dự án trồng chè Ô Long
Dự án trồng chè Ô LongDự án trồng chè Ô Long
Dự án trồng chè Ô Long
 
Mielikuvat asuinalueesta kartalle
Mielikuvat asuinalueesta kartalleMielikuvat asuinalueesta kartalle
Mielikuvat asuinalueesta kartalle
 
R_note_01_ver1.0
R_note_01_ver1.0R_note_01_ver1.0
R_note_01_ver1.0
 
Tannhäuser in the Venusberg
Tannhäuser in the VenusbergTannhäuser in the Venusberg
Tannhäuser in the Venusberg
 
Ind ii prim-briefing to association of contractors et al -bahasa 27092013
Ind ii prim-briefing to association of contractors et al -bahasa 27092013Ind ii prim-briefing to association of contractors et al -bahasa 27092013
Ind ii prim-briefing to association of contractors et al -bahasa 27092013
 
Bancos de informacion
Bancos de informacionBancos de informacion
Bancos de informacion
 
My profile
My profileMy profile
My profile
 
Alcohol
AlcoholAlcohol
Alcohol
 
MONOGRAFIA ORGANIACIONAL
MONOGRAFIA ORGANIACIONALMONOGRAFIA ORGANIACIONAL
MONOGRAFIA ORGANIACIONAL
 
Dia del idioma corazón a corazón
Dia del idioma corazón a corazón Dia del idioma corazón a corazón
Dia del idioma corazón a corazón
 

Similar to Lap du an dau tu sua chua nha xuong

Thuyết minh dự án Trồng rừng và cây cọ dầu tỉnh Bình Thuận 0918755356
Thuyết minh dự án Trồng rừng và cây cọ dầu tỉnh Bình Thuận 0918755356Thuyết minh dự án Trồng rừng và cây cọ dầu tỉnh Bình Thuận 0918755356
Thuyết minh dự án Trồng rừng và cây cọ dầu tỉnh Bình Thuận 0918755356CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Nâng cấp dây chuyền sản xuất và bảo quản máy biến thế TPHCM 0903034381
Nâng cấp dây chuyền sản xuất và bảo quản máy biến thế TPHCM 0903034381Nâng cấp dây chuyền sản xuất và bảo quản máy biến thế TPHCM 0903034381
Nâng cấp dây chuyền sản xuất và bảo quản máy biến thế TPHCM 0903034381CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Mau lap du an nha may san xuat vien go
Mau lap du an nha may san xuat vien goMau lap du an nha may san xuat vien go
Mau lap du an nha may san xuat vien goThaoNguyenXanh2
 
Dự án nhà máy sản xuất thuốc bông sen và trung tâm cai nghiện ma túy dạy nghề
Dự án nhà máy sản xuất thuốc bông sen và trung tâm cai nghiện ma túy   dạy nghềDự án nhà máy sản xuất thuốc bông sen và trung tâm cai nghiện ma túy   dạy nghề
Dự án nhà máy sản xuất thuốc bông sen và trung tâm cai nghiện ma túy dạy nghềLập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
 
Thuyết minh dự án Trồng cao su kết hợp chăn nuôi công nghệ mới 0918755356
Thuyết minh dự án Trồng cao su kết hợp chăn nuôi công nghệ mới 0918755356Thuyết minh dự án Trồng cao su kết hợp chăn nuôi công nghệ mới 0918755356
Thuyết minh dự án Trồng cao su kết hợp chăn nuôi công nghệ mới 0918755356CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Thuyết minh dự án Trung tâm hội nghị tiệc cưới Tân Sơn Nhất 0903034381
Thuyết minh dự án Trung tâm hội nghị tiệc cưới Tân Sơn Nhất 0903034381Thuyết minh dự án Trung tâm hội nghị tiệc cưới Tân Sơn Nhất 0903034381
Thuyết minh dự án Trung tâm hội nghị tiệc cưới Tân Sơn Nhất 0903034381CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 

Similar to Lap du an dau tu sua chua nha xuong (20)

Nhà máy nấu thép không gỉ - duanviet.com.vn - Dịch vụ lập dự án đầu tư - Môi ...
Nhà máy nấu thép không gỉ - duanviet.com.vn - Dịch vụ lập dự án đầu tư - Môi ...Nhà máy nấu thép không gỉ - duanviet.com.vn - Dịch vụ lập dự án đầu tư - Môi ...
Nhà máy nấu thép không gỉ - duanviet.com.vn - Dịch vụ lập dự án đầu tư - Môi ...
 
Dự án bãi đỗ xe và Showroom Ô tô tại TPHCM 0903034381
 Dự án bãi đỗ xe và Showroom Ô tô tại TPHCM 0903034381 Dự án bãi đỗ xe và Showroom Ô tô tại TPHCM 0903034381
Dự án bãi đỗ xe và Showroom Ô tô tại TPHCM 0903034381
 
Thuyết minh dự án Trồng rừng và cây cọ dầu tỉnh Bình Thuận 0918755356
Thuyết minh dự án Trồng rừng và cây cọ dầu tỉnh Bình Thuận 0918755356Thuyết minh dự án Trồng rừng và cây cọ dầu tỉnh Bình Thuận 0918755356
Thuyết minh dự án Trồng rừng và cây cọ dầu tỉnh Bình Thuận 0918755356
 
Trồng rừng và cây cọ dầu tỉnh Bình Thuận - duanviet.com.vn 0918755356
Trồng rừng và cây cọ dầu tỉnh Bình Thuận - duanviet.com.vn 0918755356Trồng rừng và cây cọ dầu tỉnh Bình Thuận - duanviet.com.vn 0918755356
Trồng rừng và cây cọ dầu tỉnh Bình Thuận - duanviet.com.vn 0918755356
 
Thuyết minh Dự án Khu chung cư Thành Thủy quận 8 TPHCM 0918755356
Thuyết minh Dự án Khu chung cư Thành Thủy quận 8 TPHCM 0918755356Thuyết minh Dự án Khu chung cư Thành Thủy quận 8 TPHCM 0918755356
Thuyết minh Dự án Khu chung cư Thành Thủy quận 8 TPHCM 0918755356
 
Khu nhà ở và chung cư Thành Thủy - duanviet.com.vn - Dịch vụ lập dự án đầu tư...
Khu nhà ở và chung cư Thành Thủy - duanviet.com.vn - Dịch vụ lập dự án đầu tư...Khu nhà ở và chung cư Thành Thủy - duanviet.com.vn - Dịch vụ lập dự án đầu tư...
Khu nhà ở và chung cư Thành Thủy - duanviet.com.vn - Dịch vụ lập dự án đầu tư...
 
Nâng cấp dây chuyền sản xuất và bảo quản máy biến thế TPHCM 0903034381
Nâng cấp dây chuyền sản xuất và bảo quản máy biến thế TPHCM 0903034381Nâng cấp dây chuyền sản xuất và bảo quản máy biến thế TPHCM 0903034381
Nâng cấp dây chuyền sản xuất và bảo quản máy biến thế TPHCM 0903034381
 
Trồng rừng và cây cọ dầu - duanviet.com.vn - Dịch vụ lập dự án đầu tư - Môi t...
Trồng rừng và cây cọ dầu - duanviet.com.vn - Dịch vụ lập dự án đầu tư - Môi t...Trồng rừng và cây cọ dầu - duanviet.com.vn - Dịch vụ lập dự án đầu tư - Môi t...
Trồng rừng và cây cọ dầu - duanviet.com.vn - Dịch vụ lập dự án đầu tư - Môi t...
 
Nhà máy gia nhiệt thanh long tỉnh Bình Thuận 0903034381
Nhà máy gia nhiệt thanh long tỉnh Bình Thuận 0903034381Nhà máy gia nhiệt thanh long tỉnh Bình Thuận 0903034381
Nhà máy gia nhiệt thanh long tỉnh Bình Thuận 0903034381
 
Mau lap du an nha may san xuat vien go
Mau lap du an nha may san xuat vien goMau lap du an nha may san xuat vien go
Mau lap du an nha may san xuat vien go
 
Thuyết minh dự án Nhà máy nấu thép không gỉ Bình Dương - 0918755356
Thuyết minh dự án Nhà máy nấu thép không gỉ Bình Dương - 0918755356Thuyết minh dự án Nhà máy nấu thép không gỉ Bình Dương - 0918755356
Thuyết minh dự án Nhà máy nấu thép không gỉ Bình Dương - 0918755356
 
Nhà máy nấu thép không gỉ tỉnh Bình Dương - 0918755356
Nhà máy nấu thép không gỉ tỉnh Bình Dương - 0918755356Nhà máy nấu thép không gỉ tỉnh Bình Dương - 0918755356
Nhà máy nấu thép không gỉ tỉnh Bình Dương - 0918755356
 
Thuyết minh dự án Dự án gỗ Eakar Đăk Lăk - 0918755356
Thuyết minh dự án Dự án gỗ Eakar Đăk Lăk - 0918755356Thuyết minh dự án Dự án gỗ Eakar Đăk Lăk - 0918755356
Thuyết minh dự án Dự án gỗ Eakar Đăk Lăk - 0918755356
 
Dự án nhà máy sản xuất thuốc bông sen và trung tâm cai nghiện ma túy dạy nghề
Dự án nhà máy sản xuất thuốc bông sen và trung tâm cai nghiện ma túy   dạy nghềDự án nhà máy sản xuất thuốc bông sen và trung tâm cai nghiện ma túy   dạy nghề
Dự án nhà máy sản xuất thuốc bông sen và trung tâm cai nghiện ma túy dạy nghề
 
Lap du an chung cu - Thảo Nguyên Xanh
Lap du an chung cu - Thảo Nguyên XanhLap du an chung cu - Thảo Nguyên Xanh
Lap du an chung cu - Thảo Nguyên Xanh
 
Nông trại bò sữa Cẩm Thủy - Thanh Hóa- duanviet.com.vn - Dịch vụ lập dự án đầ...
Nông trại bò sữa Cẩm Thủy - Thanh Hóa- duanviet.com.vn - Dịch vụ lập dự án đầ...Nông trại bò sữa Cẩm Thủy - Thanh Hóa- duanviet.com.vn - Dịch vụ lập dự án đầ...
Nông trại bò sữa Cẩm Thủy - Thanh Hóa- duanviet.com.vn - Dịch vụ lập dự án đầ...
 
Thuyết minh dự án Nông trường bò sữa Cẩm Thủy - Thanh Hóa 0918755356
Thuyết minh dự án Nông trường bò sữa Cẩm Thủy - Thanh Hóa 0918755356Thuyết minh dự án Nông trường bò sữa Cẩm Thủy - Thanh Hóa 0918755356
Thuyết minh dự án Nông trường bò sữa Cẩm Thủy - Thanh Hóa 0918755356
 
Thuyết minh dự án Trồng cao su kết hợp chăn nuôi công nghệ mới 0918755356
Thuyết minh dự án Trồng cao su kết hợp chăn nuôi công nghệ mới 0918755356Thuyết minh dự án Trồng cao su kết hợp chăn nuôi công nghệ mới 0918755356
Thuyết minh dự án Trồng cao su kết hợp chăn nuôi công nghệ mới 0918755356
 
Dự án đầu tư xây dựng Trang trại chăn nuôi bò sữa Đăk Nông 0918755356
Dự án đầu tư xây dựng Trang trại chăn nuôi bò sữa Đăk Nông 0918755356Dự án đầu tư xây dựng Trang trại chăn nuôi bò sữa Đăk Nông 0918755356
Dự án đầu tư xây dựng Trang trại chăn nuôi bò sữa Đăk Nông 0918755356
 
Thuyết minh dự án Trung tâm hội nghị tiệc cưới Tân Sơn Nhất 0903034381
Thuyết minh dự án Trung tâm hội nghị tiệc cưới Tân Sơn Nhất 0903034381Thuyết minh dự án Trung tâm hội nghị tiệc cưới Tân Sơn Nhất 0903034381
Thuyết minh dự án Trung tâm hội nghị tiệc cưới Tân Sơn Nhất 0903034381
 

Lap du an dau tu sua chua nha xuong

  • 1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -----------    ---------- THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƢ SỬA CHỮA CẢI TẠO NHÀ XƢỞNG CHỦ ĐẦU TƢ : ĐỊA ĐIỂM : TP.HCM Tp.Hồ Chí Minh – Tháng 8 năm 2012
  • 2. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -----------    ---------- THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƢ SỬA CHỮA CẢI TẠO NHÀ XƢỞNG CHỦ ĐẦU TƢ ĐƠN VỊ TƢ VẤN CÔNG TY CP TƢ VẤN ĐẦU TƢ THẢO NGUYÊN XANH NGUYỄN VĂN MAI Tp.Hồ Chí Minh - Tháng 8 năm 2012
  • 3. MỤC LỤC CHƢƠNG I: TỔNG QUAN CHUNG VỀ DỰ ÁN ...............................................................5 I.1. Giới thiệu về chủ đầu tƣ ...................................................................................................5 I.2. Mô tả sơ bộ thông tin dự án..............................................................................................5 I.3. Căn cứ pháp lý xây dựng dự án........................................................................................5 CHƢƠNG II: NGHIÊN CỨU THỊ TRƢỜNG.......................................................................8 II.1. Tình hình phát triển kinh tế Việt Nam............................................................................8 II.2. Ngành dệt may Việt Nam..................................................................................................8 II.3. Thị trƣờng quần Jean Việt Nam....................................................................................10 II.4. Tình hình sản xuất kinh doanh......................................................................................13 II.4.1. Tình hình sản xuất kinh doanh...................................................................................13 II.4.2. Phân tích SWOT ........................................................................................................13 CHƢƠNG III: SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƢ................................................................14 CHƢƠNG IV: ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG.............................................................................15 IV.1. Vị trí xây dựng.............................................................................................................15 IV.2. Điều kiện tự nhiên .......................................................................................................15 IV.2.1. Địa hình ....................................................................................................................15 IV.2.2. Khí hậu .....................................................................................................................15 IV.3. Hiện trạng các công trình kỹ thuật hạ tầng..................................................................15 IV.3.1. Nền sân bãi xƣởng....................................................................................................15 IV.3.2. Hiện trạng giao thông ...............................................................................................15 IV.3.3. Hiện trạng cấp điện...................................................................................................16 IV.3.4. Hiện trạng cấp nƣớc..................................................................................................16 IV.3.5. Hệ thống thoát nƣớc .................................................................................................16 IV.3.6. Thông tin liên lạc......................................................................................................16 IV.4. Đặc điểm công trình hiện tại .......................................................................................17 IV.5. Kết luận........................................................................................................................18 CHƢƠNG V: QUY MÔ VÀ PHƢƠNG ÁN KỸ THUẬT..................................................19 V.1. Hình thức đầu tƣ ...........................................................................................................19 V.2. Quy mô đầu tƣ ..............................................................................................................19 V.3. Giải pháp sửa chữa cải tạo............................................................................................19 V.4. Thiết kế chống sét .........................................................................................................19 V.5. Thiết kế PCCC ..............................................................................................................20 V.6. Phƣơng án kỹ thuật .......................................................................................................20 V.6.1. Nguyên vật liệu..........................................................................................................20 V.6.2. Dây chuyền sản xuất sản phẩm FOB.........................................................................20 V.6.3. Dây chuyền sản xuất sản phẩm CMPT......................................................................21 CHƢƠNG VI: TỔNG MỨC ĐẦU TƢ DỰ ÁN ..................................................................22 VI.1. Cơ sở lập tổng mức đầu tƣ...........................................................................................22 VI.2. Nội dung tổng mức đầu tƣ...........................................................................................23 VI.2.1. Nội dung ...................................................................................................................23 VI.2.2. Kết quả tổng mức đầu tƣ ..........................................................................................24 CHƢƠNG VII: NGUỒN VỐN ĐẦU TƢ CỦA DỰ ÁN.....................................................25
  • 4. VII.1. Cấu trúc nguồn vốn và phân bổ vốn đầu tƣ ...............................................................25 VII.2. Tiến độ sử dụng vốn...................................................................................................26 VII.3. Kế hoạch sử dụng vốn................................................................................................27 VII.3.1. Trƣờng hợp 1: 100% vốn chủ sở hữu .....................................................................27 VII.3.2. Trƣờng hợp 2: Vay ngân hàng 70%, chủ sở hữu: 30%...........................................27 CHƢƠNG VIII: HIỆU QUẢ KINH TẾ -TÀI CHÍNH ........................................................30 VIII.1. Các thông số kinh tế và cơ sở tính toán ....................................................................30 VIII.2. Kế hoạch sản xuất kinh doanh ..................................................................................30 VIII.2.1. Kế hoạch hoạt động và năng suất sản xuất các chuyền máy .................................30 VIII.2.2. Kế hoạch sản xuất đối với các loại đơn hàng ........................................................30 VIII.3. Tính toán chi phí của dự án.......................................................................................31 VIII.3.1. Chi phí khấu hao....................................................................................................31 VIII.3.2. Chi phí nhân công..................................................................................................32 VIII.3.3. Chi phí hoạt động...................................................................................................33 VIII.4. Doanh thu từ dự án....................................................................................................34 VIII.5. Vốn lƣu động ............................................................................................................35 VIII.6. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án...................................................................................35 VIII.6.1. Trƣờng hợp 1: 100% vốn chủ sở hữu ....................................................................36 VIII.6.2 Trƣờng hợp 2: Vay ngân hàng (hoặc tổ chức khác): 70%, vốn chủ sở hữu: 30%..37 VIII.7. Đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội............................................................................40 CHƢƠNG IX: KẾT LUẬN..................................................................................................41
  • 5. Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng --------------------------------------------------------------------------- Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh 5 CHƢƠNG I: TỔNG QUAN CHUNG VỀ DỰ ÁN I.1. Giới thiệu về chủ đầu tƣ  Chủ đầu tƣ :  Giấy ĐKKD số :  Đại diện pháp luật : Chức vụ: Tổng Giám đốc  Địa chỉ trụ sở : I.2. Mô tả sơ bộ thông tin dự án  Tên dự án : Dự án sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng  Địa điểm xây dựng : Tp.HCM  Hình thức đầu tƣ : Sửa chữa – Cải tạo  Hình thức quản lý : Chủ đầu tƣ trực tiếp quản lý dự án thông qua ban Quản lý dự án do chủ đầu tƣ thành lập.  Diện tích đất : 4,596m2  Diện tích sàn sử dụng : 3,793m2  Mục tiêu đầu tƣ : Đầu tƣ sửa chữa, cải tạo lại mặt bằng nhà xƣởng, Q.Tân Phú nhằm đáp ứng nhu cầu sản xuất kinh doanh chính cho công ty, góp phần nâng cao vị trí công ty trên thị trƣờng ngành may mặc và thời trang. I.3. Căn cứ pháp lý xây dựng dự án  Văn bản pháp lý  Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội nƣớc CHXHCN Việt Nam;  Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tƣ xây dựng cơ bản của Quốc hội khóa XII, kỳ họp thứ 5 số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009;  Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội nƣớc CHXHCN Việt Nam;  Luật Đầu tƣ số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nƣớc CHXHCN Việt Nam;  Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nƣớc CHXHCN Việt Nam;  Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nƣớc CHXHCN Việt Nam;  Luật Kinh doanh Bất động sản 63/2006/QH11 ngày 29/6/2006 của Quốc Hội nƣớc CHXHCN Việt Nam;  Luật Nhà ở 56/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nƣớc CHXHCN Việt Nam;  Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008 của Quốc Hội nƣớc CHXHCN Việt Nam;  Luật Bảo vệ môi trƣờng số 52/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nƣớc CHXHCN Việt Nam;
  • 6. Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng --------------------------------------------------------------------------- Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh 6  Bộ luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc Hội nƣớc CHXHCN Việt Nam;  Luật thuế Giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 ngày 03/6/2008 của Quốc Hội nƣớc CHXHCN Việt Nam;  Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về việc Quản lý dự án đầu tƣ xây dựng công trình.  Nghị định số 124/2008 NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2008 của Chính Phủ về thuế thu nhập doanh nghiệp;  Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 của Chính phủ Qui định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng;  Nghị định 140/2006/NĐ-CP của Chính phủ ngày 22 tháng 11 năm 2006 quy định việc bảo vệ môi trƣờng trong các khâu lập, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện các chiến lƣợc, quy hoạch, kế hoạch, chƣơng trình và dự án phát triển;  Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về việc qui định chi tiết và hƣớng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trƣờng;  Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 của Chính phủ về việc Quản lý dự án đầu tƣ và xây dựng công trình;  Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về việc sửa, đổi bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 của Chính phủ về việc Quản lý dự án đầu tƣ và xây dựng công trình;  Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hƣớng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trƣờng;  Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/06/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng công trình;  Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 4/4/2003 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều luật phòng cháy và chữa cháy;  Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về việc Quản lý chất lƣợng công trình xây dựng và Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/04/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 2009/2004/NĐ-CP;  Thông tƣ số 12/2008/TT-BXD ngày 07/05/2008 của Bộ xây dựng hƣớng dẫn việc lập và quản lý chi phí khảo sát xây dựng;  Thông tƣ số 05/2009/TT-BXD ngày 15/04/2009 của Bộ Xây dựng hƣớng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình;  Thông tƣ số 12/2008/TT-BXD ngày 07/05/2008 của Bộ Xây dựng hƣớng dẫn việc lập và quản lý chi phí khảo sát xây dựng;  Thông tƣ số 33/2007/TT-BTC ngày 09/4/2007 của Bộ Tài chính hƣớng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nƣớc;  Các tiêu chuẩn: Dự án sửa chữa, cải tạo lại nhà xƣởng đƣợc xây dựng dựa trên những tiêu chuẩn, quy chuẩn chính nhƣ sau:  Quy chuẩn xây dựng Việt Nam (tập 1, 2, 3 xuất bản 1997-BXD);
  • 7. Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng --------------------------------------------------------------------------- Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh 7  Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03/4/2008. Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng (QCVN: 01/2008/BXD);  TCVN 2737-1995 : Tải trọng và tác động- Tiêu chuẩn thiết kế;  TCXD 45-1978 : Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình;  TCVN 5760-1993 : Hệ thống chữa cháy - Yêu cầu chung thiết kế lắp đặt và sử dụng;  TCVN 5738-2001 : Hệ thống báo cháy tự động - Yêu cầu kỹ thuật;  TCVN 6160 – 1996 : Yêu cầu chung về thiết kế, lắp đặt, sử dụng hệ thống chữa cháy;  TCVN 5673:1992 : Tiêu Chuẩn Thiết kế hệ thống cấp thoát nƣớc bên trong;  11TCN 19-84 : Đƣờng dây điện;  EVN : Yêu cầu của ngành điện lực Việt Nam (Electricity of Viet Nam).
  • 8. Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng --------------------------------------------------------------------------- Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh 8 CHƢƠNG II: NGHIÊN CỨU THỊ TRƢỜNG II.1. Tình hình phát triển kinh tế Việt Nam Tổng sản phẩm trong nƣớc (GDP) sáu tháng đầu năm 2012 ƣớc tính tăng 4.38% so với cùng kỳ năm 2011, trong đó quý I tăng 4.00%; quý II tăng 4.66%. Trong mức tăng trƣởng chung của toàn nền kinh tế sáu tháng đầu năm nay, khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng 2.81%, đóng góp 0.48 điểm phần trăm; khu vực công nghiệp và xây dựng tăng 3.81%, đóng góp 1.55 điểm phần trăm; khu vực dịch vụ tăng 5.57%, đóng góp 2.35 điểm phần trăm. Tăng trƣởng kinh tế sáu tháng đầu năm nay đạt mức thấp do nhiều ngành, lĩnh vực gặp khó khăn trong sản xuất kinh doanh và tiêu thụ sản phẩm. Sản xuất công nghiệp chiếm tỷ trọng lớn nhƣng kết quả tăng thấp. Tuy nhiên, từ quý II nền kinh tế đã có những chuyển biến tích cực, đặc biệt đối với khu vực công nghiệp và xây dựng: Giá trị tăng thêm của khu vực này quý I năm nay chỉ tăng 2.94% so với cùng kỳ năm trƣớc, sang quý II đã tăng lên 4.52%, trong đó công nghiệp tăng từ 4.03% lên 5.40%. Về xuất khẩu hàng hóa, kim ngạch hàng hóa xuất khẩu tháng sáu ƣớc tính đạt 9.8 tỷ USD, tăng 0.6% so với tháng trƣớc và tăng 13.6% so với cùng kỳ năm 2011. Tính chung sáu tháng đầu năm, kim ngạch hàng hóa xuất khẩu đạt 53.1 tỷ USD, tăng 22.2% so với cùng kỳ năm trƣớc, bao gồm: Khu vực kinh tế trong nƣớc đạt 20.5 tỷ USD, tăng 4%; khu vực có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài (kể cả dầu thô) đạt 32.6 tỷ USD, chiếm 61.5% tổng kim ngạch (Cùng kỳ năm 2011 chiếm 54.7%) và tăng 37.3%. Nếu loại trừ yếu tố giá, kim ngạch hàng hóa xuất khẩu sáu tháng đầu năm ƣớc tính đạt 52.9 tỷ USD, tăng 21,7%. Điều này cho thấy mức tăng kim ngạch hàng hóa xuất khẩu sáu tháng đầu năm nay chủ yếu do lƣợng xuất khẩu tăng, yếu tố giá hầu nhƣ không đóng góp vào mức tăng chung và đây là điểm khác biệt với sáu tháng đầu năm 2011. Lƣợng cao su xuất khẩu sáu tháng đầu năm tăng 41% so với cùng kỳ năm trƣớc; sắn và sản phẩm của sắn tăng 73.5%; hạt điều tăng 44.8%; cà phê tăng 22.3%.; Gỗ và sản phẩm gỗ đạt 2.2 tỷ USD, tăng 24.4%. Với những hạn chế cũng nhƣ kết quả đạt đƣợc thì nhìn chung kinh tế Việt Nam 6 tháng đầu năm 2012 gặp nhiều khó khăn, nhà nƣớc cần có những biện pháp thích hợp nhằm đẩy mạnh tăng trƣởng kinh tế. Giới phân tích cho rằng mục tiêu giữ tỷ lệ lạm phát ở tỷ lệ 1 con số và duy trì tăng trƣởng kinh tế khoảng 6% trong năm đòi hỏi phải nỗ lực rất nhiều. II.2. Ngành dệt may Việt Nam Ngành dệt may hiện là mặt hàng xuất khẩu hàng đầu của Việt Nam và có tốc độ tăng trƣởng cao qua các năm. Sản phẩm Dệt may của Việt Nam đã thiết lập đƣợc vị thế trên các thị trƣờng khó tính nhƣ Mỹ, EU và Nhật Bản. Tuy nhiên, hình thức sản xuất chủ yếu của các doanh nghiệp Việt Nam vẫn theo hợp đồng gia công, nguồn nguyên liệu tuân theo chỉ định của chủ hàng và phụ thuộc lớn vào nhập khẩu, hạn chế cơ hội cải thiện lợi nhuận của các doanh nghiệp trong ngành. Theo số liệu của Trung tâm Thƣơng mại Thế giới, Việt Nam đứng trong danh sách TOP 10 các nƣớc có kim ngạch xuất khẩu lớn nhất thế giới về hàng Dệt may trong giai đoạn
  • 9. Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng --------------------------------------------------------------------------- Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh 9 2007-2009 và đứng ở vị trí thứ 7 trong năm 2010 với thị phần xuất khẩu gần 3%, sau Trung Quốc (thị phần 36.6%), Bangladesh (4.32%), Đức (5.03%), Italy (5%), Ấn Độ (3.9%) và Thổ Nhĩ Kỳ (3.7%). Bình quân giai đoạn 2006-10/2011, ngành Dệt may đóng góp trên 15% vào tổng kim ngạch xuất khẩu của cả nƣớc. Trong những năm 2006-2008, Dệt may là ngành hàng có giá trị xuất khẩu lớn thứ 2 của Việt Nam, chỉ đứng sau dầu thô. Tuy nhiên, từ năm 2009 tính đến hết 10 tháng đầu năm 2011, Dệt may đã vƣơn lên vị trí hàng đầu mặc dù tỷ trọng trong tổng kim ngạch xuất khẩu có giảm nhẹ. Bảng: Kim ngạch xuất khẩu hàng dệt may (2007-tháng 10/2011) Biểu đồ: Kim ngạch xuất khẩu hàng Dệt may Việt Nam theo quý (2006-10/2011) Thời gian qua, Việt Nam xuất khẩu hàng Dệt may đi 54 thị trƣờng trên toàn thế giới. Trong đó, các khách hàng lớn nhất của Việt Nam là Mỹ, EU, Nhật Bản, Hàn Quốc, Canada và Đài Loan. 9 tháng đầu năm 2011, kim ngạch xuất khẩu hàng Dệt may đến các thị trƣờng này chiếm gần 89.5% tổng kim ngạch. Tuy vậy, bƣớc vào những tháng đầu năm 2012, hoạt động xuất khẩu của ngành dệt may đã gặp không ít khó khăn. Tính đến đầu tháng 2/2012, mới chỉ có khoảng 10% doanh nghiệp lớn có đơn hàng đến quý III và IV. Hiện nay, nhiều doanh nghiệp lớn trong ngành dệt may đang gặp rất nhiều khó khăn trong việc tìm đƣợc những đơn hàng sản xuất lớn. Nhiều hợp đồng mới đều có hƣớng điều chỉnh theo hƣớng giảm số lƣợng xuống 20 - 30%.
  • 10. Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng --------------------------------------------------------------------------- Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh 10 Tuy vậy, năm 2012, ngành dệt may vẫn đặt mục tiêu kim ngạch xuất khẩu đạt 15 tỷ USD, tăng từ 10-12% so với năm 2011. Về thị trƣờng, ngành dệt may tiếp tục kỳ vọng Mỹ, EU, Nhật Bản là các thị trƣờng chính, chiếm 80% tỷ trọng kim ngạch xuất khẩu. II.3. Thị trƣờng quần Jean Việt Nam Theo số liệu thống kê, xuất khẩu mặt hàng quần Jean của Việt Nam 6 tháng năm 2012 ƣớc đạt 7.35 triệu cái, trị giá 59.2 triệu USD, tăng 10.3% về lƣợng và 17.7% về trị giá so với cùng kỳ năm 2011. Dự báo, xuất khẩu quần Jean của nƣớc ta trong quý III/2012 tiếp tục tăng bởi sức tiêu thụ và nhu cầu sử dụng hàng dệt may tăng, cùng với đó là tác động của yếu tố mùa vụ. 5 tháng năm 2012, cơ cấu thị trƣờng xuất khẩu không có nhiều thay đổi, xuất khẩu quần Jean sang Mỹ, Nhật Bản, Trung Quốc và Hàn Quốc tiếp tục tăng trƣởng so với cùng kỳ năm 2011, trong khi đó xuất khẩu sang thị trƣờng EU giảm nhẹ do ảnh hƣởng của khủng hoảng kinh tế chƣa đƣợc cải thiện. Trong đó: Xuất khẩu quần Jean sang Mỹ tăng nhẹ cả về lƣợng và trị giá với mức tăng 2.8% về lƣợng và 9.7% về trị giá so với 5 tháng đầu năm 2011, đạt 4.05 triệu cái, trị giá gần 28 triệu USD, chiếm 57.8% tổng kim ngạch xuất khẩu mặt hàng này. Xuất khẩu quần Jean sang Nhật Bản tăng mạnh do niềm tin tiêu dùng của ngƣời dân Nhật Bản đã đƣợc củng cố, bằng chứng là doanh số bán lẻ đang ngày càng tăng, các nhà bán lẻ hàng may mặc liên tục tung ra các chính sách để mở rộng các mặt hàng và mạng lƣới các kênh mua sắm của mình. Cùng với đó, các đơn vị xuất khẩu hàng dệt may nƣớc ta không ngừng nâng cao chất lƣợng sản phẩm, cung cấp nguồn hàng với giá cả cạnh tranh. 5 tháng đầu năm nay xuất khẩu mặt hàng này tăng 66.4% về lƣợng và 90,3% về trị giá so với cùng kỳ năm 2011, đạt 541.9 ngàn cái, trị giá 6.87 triệu USD. Đáng chú ý, xuất khẩu quần Jean sang Trung Quốc, tăng mạnh tới 94.1% về lƣợng và 86.4% về trị giá so với 5 tháng đầu năm 2011, đạt 162.3 ngàn cái, trị giá 2.45 triệu USD. Và xuất khẩu mặt hàng này sang Hàn Quốc – thị trƣờng mới nổi - tăng mạnh cũng là những tín hiệu đáng mừng với mức tăng mạnh 137.3% về lƣợng và 144.7% về trị giá so với 5 tháng năm 2011, đạt 139.2 ngàn cái, trị giá 1.51 triệu USD. Trái lại, xuất khẩu quần Jean sang thị trƣờng EU trong 5 tháng giảm 30.5% về lƣợng và 0.3% về trị giá so với cùng kỳ năm 2011, đạt 230 ngàn cái, 1.74 triệu USD. Ngoài ra, các doanh nghiệp đẩy mạnh xuất khẩu quần Jean sang một số nƣớc khác có mức tăng đột biến so với cùng kỳ năm 2011 nhƣng trị giá thấp nhƣ: sang Nicaragoa, Nga, Mêhicô, Nigiêria…
  • 11. Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng --------------------------------------------------------------------------- Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh 11 Bảng: Thị trƣờng xuất khẩu quần Jean của Việt Nam 5 tháng năm 2012 Thị trƣờng Lƣợng (cái) Trị giá (USD) 5T/12 5T/11 So 12/11(%) 5T/12 5T/11 So 12/11(%) Mỹ Nhật Bản Trung Quốc EU Anh Hà Lan Đức Pháp Tây Ban Nha CH Séc Hy Lạp Hunggary Ba Lan Bỉ Đan Mạch Hàn Quốc Đài Loan Malaixia Ôxtrâylia Philipine Hồng Kông Nicaragoa Inđônêxia Nga Singapore Canada Mêhicô Nam Phi Ả Rập Xê út Các TVQ Arập Thống nhất Thổ Nhĩ Kỳ Ixraen Panama Chilê Thái Lan
  • 12. Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng --------------------------------------------------------------------------- Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh 12 Pakixtan Ukraina Nigiêria Urugoay Guam Braxin Marôc Ấn Độ Achentina Ai Cập Thụy Điển Giá xuất khẩu quần Jean của Việt Nam 6 tháng năm 2012 tăng 6.7% so với cùng kỳ năm 2011, đạt trung bình 8.05 USD/cái, FOB. Giá xuất khẩu quần Jean sang Mỹ tháng 5/2012 tăng 11.1% so với tháng trƣớc nhƣng so với cùng kỳ năm 2011, giảm 3.2%, đạt 7.39 USD/cái, FOB. Tính chung, giá xuất khẩu mặt hàng này 5 tháng đầu năm nay đạt 6.9 USD/cái, tăng 6.8% so với cùng kỳ năm trƣớc. Và giá xuất khẩu mặt hàng này sang Nhật Bản tháng 5/2012 tăng khá 28.2% so với tháng trƣớc và tăng 23.5% so với cùng kỳ năm 2011, lên 13.37 USD/cái, FOB. Nhƣ vậy, giá xuất khẩu sang thị trƣờng này trong 5 tháng tăng 14.4% so với cùng kỳ năm trƣớc, lên 12.69 USD/cái, FOB. Bên cạnh đó, giá xuất khẩu quần Jean sang Đài Loan tháng 5/2012 giảm nhẹ 5% so với tháng trƣớc nhƣng lại tăng 8.6% so với cùng kỳ năm 2011, đạt 14.56 USD/cái, FOB. Tính chung, giá xuất khẩu mặt hàng này trong 5 tháng tăng 5.5% so với cùng kỳ năm trƣớc, lên 14.55 USD/cái, FOB. Ngoài ra, giá xuất khẩu quần Jean sang thị trƣờng Hàn Quốc và EU tăng từ 3.1 – 43.6% so với 5 tháng đầu năm 2011, đạt lần lƣợt 10.86 USD/cái; 7.59 USD/cái, FOB.
  • 13. Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng --------------------------------------------------------------------------- Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh 13 II.4. Tình hình sản xuất kinh doanh II.4.1. Tình hình sản xuất kinh doanh Theo báo cáo của Phòng kinh doanh Xuất nhập khẩu, tình hình sản xuất kinh doanh của từ năm 2009 đến 2011 nhƣ sau: Stt Chỉ tiêu Đvt Năm 2010 Năm 2011 TH 2011 so với 2010KH TH TH/KH % KH TH TH/KH % a b c 1 2 3=2/1 4 5 6=5/4 7=5/2 1 Sản phẩm sản xuất 1000 spqđ 942 974.4 103.44 1350 1560 115.56 160.1 2 Sản phẩm tiêu thụ `` 960 1055.3 109.93 1400 1655 118.21 156.83 3 Tổng doanh thu Tỷ đồng 24 30 125 55 56 101.82 186.67 4 Tổng kim ngạch XNK Triệu USD 1.65 3.9 4.5 8.12 4.1 Kim ngạch XK `` 1 2.2 220 2.5 3.97 158.8 180.45 4.2 Kim ngạch NK `` 0.65 1.7 261.54 2 4.15 207.5 244.12 II.4.2. Phân tích SWOT Điểm mạnh - Công ty sở hữu một lực lƣợng nhân công có kỹ năng và tay nghề cao - Đƣợc Nhà nƣớc quan tâm đầu tƣ với nhiều ƣu đãi. Điểm yếu - Năng lực sản xuất nguyên liệu đầu vào và phụ trợ còn yếu, không đáp ứng đƣợc nhu cầu ngành may mặc. Khả năng cạnh tranh so với Trung Quốc còn kém. - Chất lƣợng sản phẩm chƣa đáp ứng yêu cầu ở những thị trƣờng khó tính. - Năng lực thiết kế còn thấp, vì vậy vẫn chƣa có thƣơng hiệu trên thị trƣờng Cơ hội - Triển vọng kinh tế thế giới về dài hạn có xu hƣớng cải thiện làm tăng nhu cầu sản phẩm Dệt may nói chung cũng nhƣ nhu cầu tiêu thụ các sản phẩm quần Jean cao cấp nói riêng. - Việc chuyên môn hóa trong sản xuất các sản phẩm quần Jean giữa các doanh nghiệp tạo điều kiện cho các nhà sản xuất tăng tỷ lệ lợi nhuận. Thách thức - Các loại quần Jean đang phải chịu sự cạnh tranh trên thị trƣờng nội địa từ các sản phẩm của Trung Quốc, Hàn Quốc và Thái Lan. - Trên thị trƣờng thế giới, Trung Quốc cũng là một đối thủ có sự cạnh tranh rất lớn mà Việt Nam rất khó có thể vƣợt qua. Trong khi đó, một số đối thủ cạnh tranh đang nổi lên với lợi thế giá nhân công ở mức thấp hơn Việt Nam nhƣ Campuchia, Lào, Myanmar có thể sẽ đe dọa thị phần của Việt Nam trên thị trƣờng thế giới.
  • 14. Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng --------------------------------------------------------------------------- Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh 14 CHƢƠNG III: SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƢ Thành phố Hồ Chí Minh là đô thị lớn nhất Việt Nam, nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, là vùng kinh tế năng động nhất cả nƣớc hiện nay. Trong quá trình đổi mới và hội nhập, tốc độ phát triển của Thành phố Hồ Chí Minh tăng rất nhanh và đạt đƣợc những thành tựu quan trọng để trở thành một trung tâm kinh tế năng động nhất nƣớc. Tuy nhiên, trong những năm gần đây có nhiều diễn biến không thuận lợi cho nền kinh tế nói chung và khả năng tài chính của Công ty nói riêng. Trƣớc tình thế khó khăn đó công ty cần phải tìm ra một giải pháp phù hợp nhất để phát triển, đặc biệt là có thƣơng hiệu mạnh và có chỗ đứng trên thị trƣờng, đồng thời phấn đấu thành nhà sản xuất kinh doanh các sản phẩm may mặc có uy tín. Trong đó, giải pháp trọng tâm là tổ chức lại sản xuất, đầu tƣ đổi mới công nghệ thiết bị nhằm tăng năng suất lao động. Hiện nay Công ty chỉ có hai xí nghiệp may trực thuộc. Tuy nhiên, hai xí nghiệp này không còn đáp ứng đƣợc kế hoạch sản xuất kinh doanh. Điều này gây trở ngại cho việc thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh của công ty, cũng nhƣ đạt các yêu cầu về tốc độ tăng trƣởng các chỉ tiêu sản xuất kinh doanh hàng năm cao hơn năm trƣớc mà Đại hội Đảng bộ lần 2 của Tổng Công ty đề ra. Bên cạnh đó, nhằm đáp ứng yêu cầu mở rộng sản xuất cũng nhƣ phát triển sản xuất kinh doanh Công ty nên sửa chữa, cải tạo lại mặt bằng nhà xƣởng , P.Tân Thới Hoà, Q.Tân Phú, Tp.HCM để phục vụ cho các đơn hàng sản xuất, xuất khẩu hành nghề chính của Công ty. Vị trí ngay mặt tiền đƣờng , thuận lợi cho việc vận chuyển, giao nhận nguyên phụ liệu, hàng hóa…Nhà xƣởng sửa chữa, cải tạo lại với tiến độ nhanh có thể đƣa vào khai thác ngay, giải quyết đƣợc công ăn việc làm cho gần 400 công nhân tại địa phƣơng. Cuối cùng, với niềm tin sản phẩm do nhà xƣởng , P.Tân Thới Hoà, Q.Tân Phú tạo ra sẽ đƣợc ngƣời tiêu dùng trong nƣớc và nƣớc ngoài ƣa chuộng , với niềm tự hào sẽ góp phần tăng giá tri ̣tổng sản phẩm công nghiệp , tăng thu nhâ ̣p và nâng cao đời sốn g của nhân dân, tạo việc làm cho lao động tại địa phƣơng, chúng tôi tin rằng việc đầu tƣ duy tu sửa chữa mặt bằng nhà xƣởng , P.Tân Thới Hoà, Q.Tân Phú là sự đầu tƣ cần thiết, và là giải pháp tiết kiệm hiệu quả nhất trong thời điểm hiện nay.
  • 15. Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng --------------------------------------------------------------------------- Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh 15 CHƢƠNG IV: ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG IV.1. Vị trí xây dựng . Hình: Vị trí xây dựng Nhà xƣởng IV.2. Điều kiện tự nhiên IV.2.1. Địa hình Khu đất bằng phẳng, mặt bằng nhà xƣởng có vị trí cao ráo, thoáng mát, rất thuận lợi thoát nƣớc tự nhiên của bề mặt, không bị ngập úng trong mùa mƣa bão, là điều kiện tốt để sửa chữa cải tạo nhà xƣởng SXKD và quá trình sử dụng về sau. IV.2.2. Khí hậu Khu vực xây dựng dự án có khí hậu cận nhiệt đới gió mùa tƣơng tự các vùng thuộc Tp.HCM. Nhiệt độ: - Nhiệt độ trung bình năm là 27,50 C - Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất: tháng 4- với 360 C - Nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất: tháng 12- với 25.20 C Lƣợng mƣa: - Lƣợng mƣa nhiều nhất là tháng 9:388mm - Lƣợng mƣa ít nhất là tháng 2: 3mm - Số ngày mƣa bình quân trong năm: 154 ngày - Trữ lƣợng mƣa trong năm là 1,979mm Độ ẩm - Độ ẩm trung bình 75%/ năm, tháng cao nhất là 90%, tháng thấp nhất là 60%. Gió - Mùa mƣa từ tháng 5 đến tháng 10, hƣớng gió Tây Nam- Đông Bắc - Mùa khô từ tháng 11- tháng 4, gió Đông Nam- Tây Bắc Nắng - Tổng số giờ nắng trong năm từ 2,600-2,700 giờ/năm, trung bình mỗi tháng 220 giờ - Tháng 3 có số giờ nắng cao nhất, khoảng 300 giờ, trung bình 10 giờ/ngày. IV.3. Hiện trạng các công trình kỹ thuật hạ tầng IV.3.1. Nền sân bãi xƣởng Hiện trạng cao độ nền tƣơng đƣơng với mặt đƣờng , chỉ san lấp cục bộ trong 2 xƣởng sữa chữa, cải tạo. IV.3.2. Hiện trạng giao thông
  • 16. Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng --------------------------------------------------------------------------- Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh 16 - Hƣớng Tây giáp với trục đƣờng lộ giới 30m, thuận lợi cho việc giao nhận hàng hóa, nguyên phụ liệu ngành may mặc. IV.3.3. Hiện trạng cấp điện Hiện trạng chƣa có trạm điện sử dụng SXKD, nên cần phải liên hệ điện lực Tân Phú để hạ trạm 300 kVA tiêu dùng trong sản xuất. IV.3.4. Hiện trạng cấp nƣớc Hiện hữu đang sử dụng hệ thống cấp nƣớc bơm từ giếng khoan, khi sử dụng phải xin đấu vào hệ thống thủy cục thành phố. IV.3.5. Hệ thống thoát nƣớc Hiện trạng hệ thống cống đã cũ và xuống cấp, nên cần cải tạo lại đƣa vào hệ thống thoát trong khu vực ra đƣờng . IV.3.6. Thông tin liên lạc Sử dụng mạng lƣới thông tin liên lạc của thành phố.
  • 17. Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng --------------------------------------------------------------------------- Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh 17 IV.4. Đặc điểm công trình hiện tại
  • 18. Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng --------------------------------------------------------------------------- Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh 18 + Toàn bộ nhà văn phòng và nhà xƣởng sữa chữa cải tạo đều đã xuống cấp nặng, vì thời gian sử dụng đã lâu 25 năm. Nhà văn phòng cấp IV, 01 tầng lững, 02 tầng lầu, mái BTCT, móng- cột- sàn- bê tông, nền lát gạch bông đã cũ, các nhà xƣởng nền xi măng, tƣờng gạch, vị kèo thép đã rỉ sét, mái lợp tole đã mục hết. Hệ thống cửa đi, cửa sổ đã rỉ sét mở rất khó khăn… Toàn bộ hệ thống điện nƣớc đã cắt vì thời gian dài không sử dụng. + Nên vấn đề sửa chữa cải tạo lại là rất cần thiết để tái sử dụng sản xuất. IV.5. Kết luận Dự án sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng của Công ty đã đƣợc quy hoạch đúng với chức năng của một nhà xƣởng sản xuất quần áo may mặc, đảm bảo tiêu chuẩn về sản xuất cũng nhƣ vấn đề môi trƣờng cho các công ty đầu tƣ sản xuất ở đây. Vị trí dự án thuận lợi về nhiều mặt nhƣ gần vùng nguyên liệu, có giao thông thông suốt, đảm bảo quá trình sản xuất và hoạt động của nhà xƣởng.
  • 19. Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng --------------------------------------------------------------------------- Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh 19 CHƢƠNG V: QUY MÔ VÀ PHƢƠNG ÁN KỸ THUẬT V.1. Hình thức đầu tƣ Đầu tƣ sửa chữa, cải tạo lại mặt bằng nhà xƣởng . V.2. Quy mô đầu tƣ Sửa chữa, cải tạo nhà xƣởng sản xuất: Đầu tƣ sửa chữa, cải tạo lại mặt bằng nhà xƣởng . Quy mô đầu tƣ: Sửa chữa, cải tạo nhà xƣởng sản xuất gần 400 công nhân. V.3. Giải pháp sửa chữa cải tạo + Khối văn phòng A1: (Hiện hữu một lửng, 02 tầng, và mái BTCT: 150.38 m2 ). Đục phá vỡ cục bộ một số mảng tƣờng thay nhôm vách kín, sửa chữa lại vệ sinh, nâng nền trệt cho bằng cos hiện hữu, thay toàn bộ lại gạch nền nhà, xây dựng bố trí lại nhà bảo vệ (đính kèm bản vẽ) + Khối nhà A2: (hiện hữu nền gạch ceramic, la phong nhựa, mái tôn: 272.40m2 ). Làm lại mới la phong, xây tƣờng bố trí lại trƣng bày, trổ cửa xây mới để bố trí kho nguyên phụ liệu (đính kèm bản vẽ) + Khối nhà C xƣởng sản xuất: (Hiện hữu nền xi măng, vị kèo thép, mái tôn: 1111.50m2 ). Nâng nền cho bằng cos hiện hữu, lát toàn bộ gạch nền. Thay toàn bộ mái tôn và hệ thống thoát nƣớc mƣa, đóng trần tôn lạnh, đục phá vỡ cục bộ mảng tƣờng gắn cửa đi và cửa sổ. Xây mảng tƣờng hết ranh sát đất nhà dân, làm cống hở. Bố trí toàn bộ hệ thống PCCC, lắp đặt hệ thống thông gió, đóng vách nhôm kính phân chia khu hoàn thành và chuyền may…(đính kèm bản vẽ) + Khối nhà D1 xƣởng sản xuất: (hiện hữu nền xi măng, vị kèo thép, mái tôn: 1107.20 m2 ). Nâng nền bằng cos hiện hữu, lát toàn bộ gạch nền. Thay toàn bộ mái tôn và hệ thống thoát nƣớc mƣa, đóng trần tôn lạnh, đục phá vỡ cục bộ mảng tƣờng gắn cửa đi và cửa sổ. Xây mảng tƣờng hết ranh sát đất nhà dân, làm cống hở. Bố trí toàn bộ hệ thống PCCC, lắp đặt hệ thống thông gió, đóng vách nhôm kính phân chia khu hoàn thành và chuyền may…( đính kèm bản vẽ) + Khối nhà D2 khu vệ sinh: (hiện hữu nền gạch, la phong nhựa, mái tôn: 97.9 m2 ). Đập phá vỡ cục bộ bố trí thêm khu vệ sinh (đính kèm bản vẽ) + Khối nhà G và F khu hồ nƣớc: (hiện hữu nền xi măng, vị kèo thép, mái tôn đã mục không sử dụng đƣợc: 580 m2 ). Đập phá toàn bộ khu G xây dựng mới lại nhà xe và bố trí thêm một lầu làm nhà ăn vị kèo thép, mái tôn, đóng trần. Xây dựng mới khu F bố trí làm hệ thống bếp ăn công nghiệp. (đính kèm bản vẽ). + Đầu tƣ khác: bố trí thông tin liên lạc, hạ trạm 400 kVA và đầu nối vào hệ thống thủy cục nƣớc thải. V.4. Thiết kế chống sét Chọn giải pháp kim thu sét trên mái nhà xƣởng và hệ thống dây tiếp địa bằng thép xuống đất.
  • 20. Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng --------------------------------------------------------------------------- Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh 20 V.5. Thiết kế PCCC + Thiết kế 03 tủ chữa cháy cho mỗi nhà xƣởng, đƣờng ống STK D76 + Bể nƣớc PCCC 150m3 đã có (sử dụng chung bể nƣớc của nhà làm việc hiện có) + Bình chữa cháy để chữa cháy tức thời. V.6. Phƣơng án kỹ thuật V.6.1. Nguyên vật liệu - Vải, nút (nhập khẩu) - Chỉ, bao, thùng V.6.2. Dây chuyền sản xuất sản phẩm FOB Nhà xƣởng sẽ sản xuất quần jean với những công nghệ tiên tiến nhất, hiện đại nhất. Quy trình sản xuất quần jean của xƣởng luôn tuân theo những quy định khắtkhe nhất từ khâu chọn nguyên vật liệu đầu đến khâu sản xuất thành phẩm cuối cùng.
  • 21. Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng --------------------------------------------------------------------------- Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh 21 V.6.3. Dây chuyền sản xuất sản phẩm CMPT Đây là dây chuyền chuyên gia công, xƣởng chỉ thực hiện công đoạn cắt, may và đóng gói; còn kiểu mẫu và vải nhận theo đơn hàng.
  • 22. Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng --------------------------------------------------------------------------- Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh 22 CHƢƠNG VI: TỔNG MỨC ĐẦU TƢ DỰ ÁN VI.1. Cơ sở lập tổng mức đầu tƣ Tổng mức đầu tƣ cho “Dự án sửa chữa cải tạo nhà xƣởng số ” đƣợc lập dựa trên các phƣơng án trong hồ sơ thiết kế cơ sở của dự án và các căn cứ sau đây : - Luật xây dựng; - Luật thuế thu nhập doanh nghiệp của Quốc Hội khóa XII kỳ họp thứ 3, số 14/2008/QH12 Ngày 03 tháng 06 năm 2008 ; - Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 của Chính phủ về việc Quản lý dự án đầu tƣ và xây dựng công trình; - Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về việc Quản lý chất lƣợng công trình xây dựng và Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/04/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 2009/2004/NĐ-CP; - Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng công trình; - Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế giá trị gia tăng; - Nghị định số 148/2004/NĐ-CP ngày 23/07/2004 sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 7 Nghị định số 158/2003/NĐ-CP; - Thông tƣ số 04/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng về việc “Hƣớng dẫn việc lập và quản lý chi phí dự án đầu tƣ xây dựng công trình”; - Thông tƣ số 129/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 hƣớng dẫn thi hành Nghị định số 123/2008/NĐ-CP; - Thông tƣ 130/2008/TT-BTT ngày 26/12/2008 hƣớng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp. - Thông tƣ số 02/2007/TT–BXD ngày 14/2/2007. Hƣớng dẫn một số nội dung về: lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tƣ xây dựng công trình; giấy phép xây dựng và tổ chức quản lý dự án đầu tƣ xây dựng công trình; - Thông tƣ 33-2007-TT/BTC của Bộ Tài Chính ngày 09 tháng 04 năm 2007 hƣớng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nƣớc; - Thông tƣ 203/2009/TT-BTC của Bộ Tài Chính ngày 20 tháng 10 năm 2010 hƣớng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định; - Định mức chi phí quản lý dự án và tƣ vấn đầu tƣ xây dựng kèm theo Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng; - Nghị quyết số 35/NQ-HĐTV ngày 06/04/2012 của Điều 1 về việc thống nhất điều chỉnh cải tạo, sửa chữa nhà xƣởng tại số để mở rộng sản xuất kinh doanh ngành may mặc; - Công văn số 168/CV-TC ngày 14/04/2012 về việc xin chủ trƣơng cải tạo, sửa chữa nhả xƣởng tại số để tiếp tục sản xuất kinh doanh ngành may mặc; - Các văn bản khác của Nhà nƣớc liên quan đến lập Tổng mức đầu tƣ, tổng dự toán và dự toán công trình.
  • 23. Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng --------------------------------------------------------------------------- Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh 23 VI.2. Nội dung tổng mức đầu tƣ VI.2.1. Nội dung Mục đích của tổng mức đầu tƣ là tính toán toàn bộ chi phí đầu tƣ xây dựng dƣ̣ án “Dự án sửa chữa cải tạo nhà xƣởng số ”, làm cơ sở để lập kế hoạch và quản lý vốn đầu tƣ, xác định hiệu quả đầu tƣ của dự án. Tổng mức đầu tƣ của dự án bao gồm:  Chi phí xây dựng (GXD) Chi phí này bao gồm toàn bộ chi phí cải tạo, xây dựng sửa chữa nhà xƣởng  Chi phí máy móc thiết bị (GTB): Chi phí đầu tƣ máy may cho xƣởng may Tân Phú mở rộng, Chi phí đầu tƣ bàn ghế cho xƣởng may Tân Phú mở rộng, Chi phí đầu tƣ máy may cho xƣởng, Chi phí đầu tƣ bàn ghế cho xƣởng may Tân Phú mở rộng).  Chi phí đầu tƣ hệ thống làm mát cho cả hai xƣởng (GLM)  Chi phí đầu tƣ mới hệ thống bếp công nghiệp (GBCN)  Chi phí thiết kế thi công, thẩm tra PCCC (GPCC)  Chi phí hạ trạm điện 400 KVA và xin đấu nối vào hệ thống điện (GHT)  Chi phí khác (GK) Chi phí khác bao gồm các chi phí cần thiết không thuộc chi chi phí thiết bị; chi phí quản lý dự án và chi phí tƣ vấn đầu tƣ xây dựng nói trên: Chi phí kiểm toán, thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tƣ; Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng; Chi phí vận hành thí nghiệm máy móc;  Chi phí khác (GK) = 1% x GXD = 50,066,783 đ (5)  Dự phòng phí Dự phòng phí bằng 10% chi phí xây lắp, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tƣ vấn đầu tƣ xây dựng và chi phí khác phù hợp với Thông tƣ số 05/2007/TT-BXD ngày 25/07/2007 của Bộ Xây dựng về việc “Hƣớng dẫn lập và quản lý chi phí dự án đầu tƣ xây dựng công trình”.  Chi phí dự phòng=(GXD+GTB+GLM+GBCN+GPCC+GHT+GK)x10%= 4,256,118,000 đ (7)
  • 24. Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng --------------------------------------------------------------------------- Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh 24 VI.2.2. Kết quả tổng mức đầu tƣ Bảng Tổng mức đầu tƣ STT HẠNG MỤC ĐVT Đơn giá trƣớc thuế Đơn giá sau thuế I Sửa chữa cải tạo xƣởng Gxd 4,551,525,748 5,006,678,323 II Chi phí thiết bị Gtb 20,280,008,000 22,308,008,800 1 + Chi phí đầu tƣ máy may cho xƣởng may Tân Phú mở rộng Gmm 11,202,928,000 12,323,220,800 2 + Chi phí đầu tƣ bàn ghế cho xƣởng may Tân Phú mở rộng Gbg 517,350,000 569,085,000 3 + Chi phí đầu tƣ máy may cho LD Giditex-Tamura Gmm 8,151,660,000 8,966,826,000 4 + Chi phí đầu tƣ bàn ghế cho xƣởng may Tân Phú mở rộng Gbg III Chi phí đầu tƣ hệ thống làm mát cho cả 2 xƣởng Glm IV Chi phí đầu tƣ mới hệ thống bếp công nghiệp Gbcn V Chi phí thiết kế thi công, thẩm tra PCCC Gpcc VI Chi phí hạ trạm điện 400KVA và xin đấu nối vào hệ thống điện Ght VII Chi phí quản lý dự án Gqlda VIII Chi phí tƣ vấn đầu tƣ xây dựng Gtv IX Chi phí khác Gk= 1% x Gxd CỘNG Q X Chi phí dự phòng (10%) Gdp= 10% x Q TỔNG CỘNG (làm tròn)
  • 25. Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng --------------------------------------------------------------------------- Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh 25 CHƢƠNG VII: NGUỒN VỐN ĐẦU TƢ CỦA DỰ ÁN VII.1. Cấu trúc nguồn vốn và phân bổ vốn đầu tƣ ĐVT : 1,000 đ STT Khoản mục chi phí Thành tiền trƣớc thuế VAT Thành tiền sau thuế 1 Chi phí cải tạo xƣởng 4,551,526 455,153 5,006,678 2 Chi phí thiết bị 3 Chi phí đầu tƣ hệ thống làm mát cho cả 2 xƣởng 4 Chi phí đầu tƣ mới hệ thống bếp công nghiệp 5 Chi phí thiết kế thi công, thẩm tra PCCC 6 Chi phí hạ trạm điện 400KVA và xin đấu nối vào hệ thống điện 7 Chi phí quản lý dự án 8 Chi phí tƣ vấn đầu tƣ xây dựng 9 Chi phí khác Cộng 10 Dự phòng phí Tổng mức đầu tƣ
  • 26. Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng --------------------------------------------------------------------------- Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh 26 VII.2. Tiến độ sử dụng vốn Dự kiến dự án đƣợc triển khai thực hiện kế hoạch nhƣ sau: Hạng mục Năm 2012 8 9 10 11 12 GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ ĐẦU TƢ XÂY DỰNG 1 Lập báo cáo KTKT và trình phê duyệt x 2 Tổ chức đấu thầu xây lắp, PCCC, bếp công nghiệp và bếp đầu tƣ trang thiết bị cho ngành may mặc x GIAI ĐOẠN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG 3 Khởi công xây dựng, sửa chữa cải tạo công trình x x 4 Hoàn thành công trình đƣa vào sử dụng x ĐVT: 1,000 đ STT Hạng mục Tháng 10/2012 Tháng 11/2012 Tổng cộng 1 Chi phí cải tạo xƣởng 3,755,009 1,251,670 5,006,678 2 Chi phí thiết bị 5,577,002 16,731,007 22,308,009 3 Chi phí đầu tƣ hệ thống làm mát cho cả 2 xƣởng 280,390 280,390 4 Chi phí đầu tƣ mới hệ thống bếp công nghiệp 551,953 551,953 5 Chi phí thiết kế thi công, thẩm tra PCCC 389,888 389,888 6 Chi phí hạ trạm điện 400KVA và xin đấu nối vào hệ thống điện 606,602 606,602 7 Chi phí quản lý dự án 0 0 8 Chi phí tƣ vấn đầu tƣ xây dựng 0 0 9 Chi phí khác 10 Dự phòng phí Cộng
  • 27. Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng --------------------------------------------------------------------------- Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh 27 VII.3. Kế hoạch sử dụng vốn Với cấu trúc và tiến độ sử dụng vốn nhƣ trên, chủ đầu tƣ sẽ phân tích hai phƣơng án sử dụng vốn, nhằm mang lại hiệu quả cao nhất cho dự án. VII.3.1. Trƣờng hợp 1: 100% vốn chủ sở hữu ĐVT: 1,000 đ Hạng mục Tháng 10/2012 Tháng 11/2012 Tổng cộng Vốn chủ sở hữu VII.3.2. Trƣờng hợp 2: Vay ngân hàng 70%, chủ sở hữu: 30% Cơ cấu nguồn vốn: ĐVT: 1,000 đ STT Hạng mục Tháng 10/2012 Tháng 11/2012 Tổng Tỷ lệ 1 Vốn chủ sở hữu 30% 2 Vốn vay ngân hàng 70% Tổng Kế hoạch vay và trả nợ ĐVT: 1,000 đ Tỷ lệ vay vốn/tổng đầu tƣ 70% Tổng số tiền cần vay 22,479,062 Lãi vay 21% Thời gian vay 61 tháng Ân hạn 3 tháng Thời gian trả nợ 58 tháng  Tiến độ giải ngân và ân hạn ĐVT: 1,000 đ Ngày Dƣ nợ đầu kỳ Vay nợ trong kỳ Trả nợ trong kỳ Trả lãi vay Dƣ nợ cuối kỳ Ghi chú 9/1/2012 22,479,062 - - 22,479,062 Giai đoạn chuẩn bị đầu tƣ 10/1/2012 22,479,062 - Giai đoạn đầu tƣ xây dựng 11/1/2012 22,479,062 -nt- 12/1/2012 22,479,062 Giai đoạn hoạt động
  • 28. Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng --------------------------------------------------------------------------- Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh 28 Với số tiền vay là 22,479,062,000 đồng sẽ đƣợc ân hạn trả vốn gốc trong thời gian xây dựng và hoạt động của năm 2012, trong thời gian này chủ đầu tƣ chỉ trả lãi vay, số tiền lãi phải trả trong thời gian xây dựng là 788,923,000 đồng. Lãi vay trong thời gian xây dựng đƣợc chi trả bằng số tiền dự phòng phí hoặc từ nguồn vốn chủ sở hữu. Khi dự án đi vào hoạt động ổn định, có nguồn thu sẽ bắt đầu trả vốn gốc. Thời gian trả nợ gốc theo quý và trả lãi vay mỗi tháng theo số dƣ nợ đầu kỳ. Với lãi suất vay khoảng 21%/năm, thời gian trả nợ 20 Quý tƣơng ứng với thời gian trả lãi vay là 58 tháng. Kế hoạch trả nợ theo các kỳ đƣợc thể hiện cụ thể nhƣ sau: ĐVT: 1,000 đ Ngày Dƣ nợ đầu kỳ Trả nợ trong kỳ Trả nợ gốc Trả lãi vay Dƣ nợ cuối kỳ Ghi chú 1/1/2013 22,479,062 -nt- 2/1/2013 21,355,109 -nt- 3/1/2013 21,355,109 -nt- 4/1/2013 21,355,109 -nt- 5/1/2013 20,231,156 -nt- 6/1/2013 20,231,156 -nt- 7/1/2013 20,231,156 -nt- 8/1/2013 19,107,202 -nt- 9/1/2013 19,107,202 -nt- 10/1/2013 19,107,202 -nt- 11/1/2013 17,983,249 -nt- 12/1/2013 17,983,249 -nt- 1/1/2014 17,983,249 -nt- 2/1/2014 16,859,296 -nt- 3/1/2014 16,859,296 -nt- 4/1/2014 16,859,296 -nt- 5/1/2014 15,735,343 -nt- 6/1/2014 15,735,343 -nt- 7/1/2014 15,735,343 -nt- 8/1/2014 14,611,390 -nt- 9/1/2014 14,611,390 -nt- 10/1/2014 14,611,390 -nt- 11/1/2014 13,487,437 -nt- 12/1/2014 13,487,437 -nt- 1/1/2015 13,487,437 -nt- 2/1/2015 12,363,484 -nt- 3/1/2015 12,363,484 -nt-
  • 29. Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng --------------------------------------------------------------------------- Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh 29 4/1/2015 12,363,484 1,344,463 1,123,953 220,510 11,239,531 -nt- 5/1/2015 11,239,531 193,997 - 193,997 11,239,531 -nt- 6/1/2015 11,239,531 200,464 - 200,464 11,239,531 -nt- 7/1/2015 11,239,531 1,317,950 1,123,953 193,997 10,115,578 -nt- 8/1/2015 10,115,578 180,418 180,418 10,115,578 -nt- 9/1/2015 10,115,578 180,418 - 180,418 10,115,578 -nt- 10/1/2015 10,115,578 1,298,551 1,123,953 174,598 8,991,625 -nt- 11/1/2015 8,991,625 160,371 160,371 8,991,625 -nt- 12/1/2015 8,991,625 155,198 155,198 8,991,625 -nt- 1/1/2016 8,991,625 1,284,324 1,123,953 160,371 7,867,672 -nt- 2/1/2016 7,867,672 140,325 - 140,325 7,867,672 -nt- 3/1/2016 7,867,672 131,272 131,272 7,867,672 -nt- 4/1/2016 7,867,672 -nt- 5/1/2016 6,743,719 -nt- 6/1/2016 6,743,719 -nt- 7/1/2016 6,743,719 -nt- 8/1/2016 5,619,765 -nt- 9/1/2016 5,619,765 -nt- 10/1/2016 5,619,765 -nt- 11/1/2016 4,495,812 -nt- 12/1/2016 4,495,812 -nt- 1/1/2017 4,495,812 -nt- 2/1/2017 3,371,859 -nt- 3/1/2017 3,371,859 -nt- 4/1/2017 3,371,859 -nt- 5/1/2017 2,247,906 -nt- 6/1/2017 2,247,906 -nt- 7/1/2017 2,247,906 -nt- 8/1/2017 1,123,953 -nt- 9/1/2017 1,123,953 -nt- 10/1/2017 1,123,953 1,123,953 1,123,953 - (0) -nt- Cộng 35,242,150 22,479,062 12,763,088
  • 30. Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng --------------------------------------------------------------------------- Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh 30 CHƢƠNG VIII: HIỆU QUẢ KINH TẾ -TÀI CHÍNH VIII.1. Các thông số kinh tế và cơ sở tính toán Các thông số giả định trên dùng để tính toán hiệu quả kinh tế của dự án trên cơ sở tính toán của các dự án đã triển khai, các văn bản liên quan đến giá bán, các tài liệu cung cấp từ Chủ đầu tƣ, cụ thể nhƣ sau: - Phân tích hiệu quả kinh tế tài chính của dự án trong thời gian hoạt động là 15 năm, dự án sẽ đi vào hoạt động từ tháng 12/2012 - Cơ cấu vốn: + Trƣờng hợp 1: 100% vốn chủ sở hữu + Trƣờng hợp 2: vốn vay: 70%, vốn chủ sở hữu: 30% - Doanh thu của dự án thu đƣợc từ sản xuất quần jean theo hàng CMPT và FOB - Chi phí khấu hao Tài sản cố định: Áp dụng phƣơng pháp khấu hao theo đƣờng thẳng. - Thuế thu nhập doanh nghiệp của dự án (tạm tính không ƣu đãi): 25% - Tỷ giá (VND/USD) = 20,800 đồng VIII.2. Kế hoạch sản xuất kinh doanh VIII.2.1. Kế hoạch hoạt động và năng suất sản xuất các chuyền máy - Tổng số chuyền theo thiết kế: 8 chuyền. - Năng suất tối đa theo thiết kế: 20,000 sản phẩm/tháng. - Dự kiến tiến độ đầu tƣ các dây chuyền may: TT Năm 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 1 Hiệu suất 0.5 0.8 0.9 0.9 1 1 1 2 Số chuyền hoạt động 1 3 5 8 8 8 8 3 Sản lƣợng KH (cái) VIII.2.2. Kế hoạch sản xuất đối với các loại đơn hàng  Hàng gia công CMPT (Tỷ lệ 75%) ĐVT: 1,000 đ TT Năm 2012 2013 2014 .. 2017 2018 1 Hiệu suất 0.5 0.8 0.9 .. 1 1 2 Sản lƣợng KH (cái) 10,000 414,000 776,250 .. 1,380,000 1,380,000 3 Đơn giá (USD) 1.6 1.65 1.7 .. 2.05 2.15 4 Đơn giá (VNĐ) 33 34 35 .. 43 45 5 Doanh thu (USD) 6 Doanh thu (VNĐ)
  • 31. Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng --------------------------------------------------------------------------- Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh 31  Hàng FOB (Tỷ lệ 75%) ĐVT: 1,000 đ TT Năm 2012 2013 2014 .. 2017 2018 1 Hiệu suất 0.5 0.8 0.9 .. 1 1 2 Sản lƣợng KH (cái) 110,400 207,000 .. 368,000 368,000 3 Đơn giá (USD) 8.4 8.7 .. 9.9 10.5 4 Đơn giá (VNĐ) 175 181 .. 206 218 5 Doanh thu (USD) 927,360 1,800,900 .. 3,643,200 3,864,000 6 Doanh thu (VNĐ) 19,289,088 37,458,720 .. 75,778,560 80,371,200 VIII.3. Tính toán chi phí của dự án VIII.3.1. Chi phí khấu hao Chi phí khấu hao bao gồm: khấu hao nhà xƣởng, máy móc thiết bị, chi phí khác và dự phòng phí, giá trị công trình cũ còn lại. ĐVT: 1,000 đ Hạng Mục Thời gian KH 2012 2013 .. 2026 1 2 .. 15 Giá trị tài sản đầu kỳ 32,112,945 31,775,729 .. 2,386,517 - Chi phí sửa chữa cải tạo xƣởng 25 5,006,678 4,989,989 .. 2,386,517 - Chi phí thiết bị 7 22,308,009 22,042,437 .. - -Chi phí đầu tƣ hệ thống làm mát cho cả 2 xƣởng 7 280,390 277,052 .. -Chi phí đầu tƣ mới hệ thống bếp công nghiệp 7 551,953 545,382 .. -Chi phí thiết kế thi công, thẩm tra PCCC 7 389,888 385,247 .. -Chi phí hạ trạm điện 400KVA và xin đấu nối vào hệ thống điện 10 606,602 601,547 .. - - Chi phí khác, dự phòng phí 7 2,969,425 2,934,075 .. - - Giá trị công trình cũ còn lại 10 5,524,805 5,478,765 .. - Khấu hao trong kỳ 383,256 4,599,074 .. 200,267 - Chi phí sửa chữa cải tạo xƣởng 25 16,689 200,267 .. 200,267 - Chi phí thiết bị 7 265,572 3,186,858 .. -Chi phí đầu tƣ hệ thống làm mát cho cả 2 xƣởng 7 3,338 40,056 ..
  • 32. Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng --------------------------------------------------------------------------- Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh 32 -Chi phí đầu tƣ mới hệ thống bếp công nghiệp 7 6,571 78,850 .. -Chi phí thiết kế thi công, thẩm tra PCCC 7 4,642 55,698 .. -Chi phí hạ trạm điện 400KVA và xin đấu nối vào hệ thống điện 10 5,055 60,660 .. - Chi phí khác, dự phòng phí 7 35,350 424,204 - Giá trị công trình cũ còn lại 10 46,040 552,480 Giá trị tài sản cuối kỳ 37,254,494 32,655,420 .. 2,186,250 - Chi phí sửa chữa cải tạo xƣởng 25 4,989,989 4,789,722 .. 2,186,250 - Chi phí thiết bị 7 22,042,437 18,855,579 - - -Chi phí đầu tƣ hệ thống làm mát cho cả 2 xƣởng 7 277,052 236,996 - - -Chi phí đầu tƣ mới hệ thống bếp công nghiệp 7 545,382 466,531 - - -Chi phí thiết kế thi công, thẩm tra PCCC 7 385,247 329,549 - - -Chi phí hạ trạm điện 400KVA và xin đấu nối vào hệ thống điện 10 601,547 540,887 - - - Chi phí khác, dự phòng phí 7 2,934,075 2,509,872 - - - Giá trị công trình cũ còn lại 10 5,478,765 4,926,284 - - VIII.3.2. Chi phí nhân công Đội ngũ quản lý và nhân sự dự kiến mỗi năm sẽ tăng theo năng suất và kế hoạch sản xuất của nhà máy, tùy thuộc vào công suất sản xuất của nhà máy mà số nhân công thuê mƣớn sẽ thay đổi cho phù hợp, chi phí này bao gồm cả chi phí BHXH, BHYT cho công nhân. Ƣớc tính chi phí lƣơng nhân viên tăng 8%/năm. Bảng tổng hợp thuê mƣớn nhân công các năm nhƣ sau: Bảng kế hoạch thuê nhân công và tổng lƣơng ĐVT: 1,000 đ Năm 2012 2013 2014 2015 .. 2026 Số công nhân 50 150 250 400 .. 400 Tổng lƣơng 224,997 11,177,831 22,635,108 39,113,467 .. 101,331,649 Ngoài nhân công trực tiếp sản xuất, dự án còn thuê mƣớn thêm đội ngũ quản lí, bán hàng, chi phí này cũng thay đổi theo kế hoạch sản xuất.
  • 33. Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng --------------------------------------------------------------------------- Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh 33 VIII.3.3. Chi phí hoạt động  Chi phí điện Chi phí điện năng tiêu thụ cho hoạt động của mỗi chuyền may với công suất hoạt động tối đa 20,000 sản phẩm tháng là 7,500,000 đồng.  Chi phí nguyên vật liệu + Chi phí vải Chi phí vải cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm là 62,400 đồng. Ƣớc tính chi phí này tăng 3%/năm. + Chi phí thùng, nhãn mác... Chi phí này ƣớc tính giá khoảng 1,000 đồng/sản phẩm; tăng 3%/năm. + Chỉ may Ƣớc tính mỗi sản phẩm sử dụng khoảng 4,000 đồng chi phí chỉ. Chi phí này tăng 3%/năm. Sản phẩm sản xuất gồm hai loại: hàng CMPT và hàng FOB BẢNG TỔNG HỢP GIÁ VỐN HÀNG BÁN ĐVT: 1,000 đ Năm 2011 2012 2013 .. 2026 Hạng mục 1 2 .. 15 1 + Hàng CMPT Chi phí nhân công Chi phí điện Chi phí điện/sp Chi phí thùng Chỉ may Chi phí khấu hao Tổng chi phí trực tiếp Sản lƣợng Giá thành Giá vốn 2 + Hàng FOB Chi phí nhân công - Chi phí điện - Chi phí vải - Chi phí thùng - Chỉ may - Nút quần - Chi phí khấu hao 255,504
  • 34. Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng --------------------------------------------------------------------------- Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh 34 Tổng chi phí sản xuất trực tiếp 255,504 17,376,124 .. 88,748,075 Sản lƣợng - 138,000 .. 460,000 Giá thành - 126 .. 193 Giá vốn - 13,900,899 .. 85,338,000  Chi phí quản lý, bán hàng Ngoài chi phí điện, chi phí nguyên vật liệu còn có chi phí quản lý, bán hàng. Chi phí này phụ thuộc vào công suất hoạt động của dự án. Do đó, ƣớc tính chi phí quản lý bán hàng chiếm 5% doanh thu. VIII.4. Doanh thu từ dự án Với kế hoạch hoạt động sản xuất kinh doanh nhƣ trên, doanh thu của dự án khi đi vào hoạt động đƣợc thể hiện cụ thể nhƣ sau: BẢNG TỔNG DOANH THU QUA CÁC NĂM HOẠT ĐỘNG ĐVT: 1,000 đ TT Năm 2012 2013 2014 .. 2026 I Sản lƣợng sản xuất, tồn kho và tiêu thụ 1 Công suất sản xuất 0.5 0.8 0.9 .. 1 2 Số chuyền hoạt động 1 3 5 .. 8 3 Sản lƣợng sản xuất 10,000 552,000 .. 1,840,000 + Hàng CMPT 10,000 414,000 .. 1,380,000 + Hàng FOB 138,000 .. 460,000 4 Sản lƣợng tồn kho (20%) 27,600 .. 92,000 + Hàng FOB 27,600 .. 92,000 Hàng sử dụng đƣợc (17%) 23,460 .. 78,200 Hàng không sử dụng đƣợc (3%) 4,140 .. 13,800 5 Sản lƣợng tiêu thụ 10,000 524,400 .. 1,748,000 + Hàng gia công CMPT 10,000 414,000 .. 1,380,000 + Hàng FOB (80%) 110,400 .. 368,000 II Đơn giá + Hàng CMPT 33.28 34.32 .. 56.65 + Hàng FOB 174.72 .. 276.66 III Doanh thu 332,800 33,497,568 .. 179,988,774 + Hàng CMPT 332,800 14,208,480 .. 78,176,942 + Hàng FOB 0 19,289,088 .. 101,811,832
  • 35. Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng --------------------------------------------------------------------------- Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh 35 VIII.5. Vốn lƣu động Trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh, vốn lƣu động là một phần không thể thiếu, nó là huyết mạch giúp cho tiến trình hoạt động kinh doanh đƣợc thông suốt. Vốn lƣu động bao gồm các khoản phải thu, khoản phải trả và hàng tồn kho. Bảng ƣớc tính vốn lƣu động cần dùng: Khoản phải thu 10% doanh thu Khoản phải trả 15% chi phí nguyên liệu Quỹ tiền mặt 2% doanh thu Năm 2011 2012 2013 2014 .. 2026 2027 0 1 2 3 .. 15 16 Khoản phải thu (AR) 33,280 3,349,757 6,490,692 .. 17,998,877 - Thay đổi trong khoản phải thu ((+)AR=ARt-1-ARt) Khoản phải trả (AP) Thay đổi trong khoản phải trả ((+)A = APt-1-APt ) Số dƣ tiền mặt (CB) Thay đổi số dƣ tiền mặt ((+)CB=CBt-CBt-1 ) Năm 2011 2012 2013 2014 .. 2026 2027 0 1 2 3 .. 15 16 Giá trị hàng tồn kho (I- Inventory) - 4,098,931 7,959,978 .. 21,635,014 - Thay đổi giá trị hàng tồn kho ( I = It-1-It ) - (4,098,931) (3,861,047) .. (630,146) 21,635,014 VIII.6. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án Ứng với các trƣờng hợp trong kế hoạch sử dụng vốn, dự án sẽ mang lại hiệu quả khác nhau, tiến hành phân tích để có thể nhận định cho mỗi trƣờng hợp sau:
  • 36. Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng --------------------------------------------------------------------------- Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh 36 VIII.6.1. Trƣờng hợp 1: 100% vốn chủ sở hữu  Báo cáo thu nhập dự trù ĐVT: 1,000 đ Năm 2012 2013 2014 2015 .. 2026 Tổng doanh thu (-) Giá vốn hàng bán (-) Chi phí quản lý và bán hàng Thu nhập ròng và lãi vay trƣớc thuế (EBIT) Thu nhập ròng trƣớc thuế (EBT) Thuế thu nhập doanh nghiệp (25%) Thu nhập ròng sau thuế (EAT) Trong năm đầu, vì công suất sản xuất chƣa đạt mức tối ƣu dẫn đến giá thành sản phẩm cao, vì thế doanh thu của 3 tháng hoạt động cuối năm 2012 không đủ mang lại lợi nhuận cho dự án. Tuy nhiên, kế hoạch hoạt động kinh doanh khả thi, mang lợi nhuận cao cho chủ đầu tƣ trong các năm sau khi dự án nâng cao công suất và đi vào ổn định.  Bảng báo cáo ngân lƣu theo tổng đầu tƣ (TIPV) ĐVT: 1,000 đ Năm 2012 2013 2014 2015 .. 2027 NGÂN LƢU VÀO Tổng doanh thu 332,800 33,497,568 64,906,920 108,501,120 .. - Thay đổi trong khoản phải thu (+AR) (33,280) (3,316,477) (3,140,935) (4,359,420) .. 17,998,877 Giá trị thanh lý .. 2,186,250 Tổng ngân lƣu vào 299,520 30,181,091 61,765,985 104,141,700 .. 20,185,127 Năm 2012 2013 2014 2015 .. 2027 NGÂN LƢU RA Đầu tƣ nhà xƣởng và thiết bị 37,637,750 Chi phí nguyên vật liệu 50,000 11,971,042 23,116,164 38,090,780 .. - Tiền lƣơng công nhân và kỹ sƣ 224,997 11,177,831 22,635,108 39,113,467 .. - Tiền điện 3,750 207,000 388,125 621,000 .. - Chi phí quản lý và bán hàng 16,640 1,674,878 3,245,346 5,425,056 .. -
  • 37. Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng --------------------------------------------------------------------------- Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh 37 Thay đổi trong khoản phải trả (+AP) (7,500) (1,780,394) (1,664,976) (2,237,460) .. 8,751,941 Thay đổi số dƣ tiền mặt (+CB) 6,656 663,295 628,187 871,884 .. (3,599,775) Tổng ngân lƣu ra 37,932,292 23,913,653 48,347,954 81,884,727 .. 5,152,165 Năm 2012 2013 2014 2015 .. 2027 TỔNG NGÂN LƢU VÀO TỔNG NGÂN LƢU RA Ngân lƣu ròng trƣớc thuế Thuế thu nhập doanh nghiệp Ngân lƣu ròng sau thuế (NCF) Ngân lƣu ròng sau thuế (NCF) tích lũy Thời gian hoàn vốn - Theo (NCF) chƣa chiết khấu  4 năm 4 tháng IRR 37% NPV 26,408,160 Với suất chiết khấu của dự án đƣợc tính bằng với sức sinh lợi kỳ vọng của chủ đầu tƣ là WACC = re = 23%, dự án có suất sinh lợi nội bộ IRR = 37% >23% và NPV = 26,408,160,000 đồng. VIII.6.2 Trƣờng hợp 2: Vay ngân hàng (hoặc tổ chức khác): 70%, vốn chủ sở hữu: 30%  Bảng báo cáo thu nhập dự trù ĐVT: 1,000 đ Năm 2012 2013 2014 2015 .. 2026 Tổng doanh thu (-) Giá vốn hàng bán (-) Chi phí quản lý và bán hàng Thu nhập ròng và lãi vay trƣớc thuế (EBIT) (-) Trả lãi vay Thu nhập ròng trƣớc thuế (EBT) Thuế thu nhập doanh nghiệp (25%)
  • 38. Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng --------------------------------------------------------------------------- Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh 38 Thu nhập ròng sau thuế (EAT) (478,333) 3,097,791 8,529,884 17,274,896 .. 7,525,384 Trong trƣờng hợp dự án có cơ cấu vốn vay chiếm 70% thì trong tháng hoạt động 12/2012 dự án vẫn phải trả lãi vay, dự kiến nguồn lãi vay này sẽ sử dụng từ vốn chủ sở hữu hoặc dự phòng phí. Nhìn chung, trong các năm sau, khi dự án đi vào ổn định sẽ mang lại lợi nhuận cao cho chủ đầu tƣ.  Bảng báo cáo ngân lƣu theo quan điểm tổng đầu tƣ (TIPV) ĐVT: 1,000 đ Năm 2012 2013 2014 2015 .. 2027 NGÂN LƢU VÀO Tổng doanh thu 332,800 33,497,568 64,906,920 108,501,120 .. - Thay đổi trong khoản phải thu (+AR) (33,280) (3,316,477) (3,140,935) (4,359,420) .. 17,998,877 Giá trị thanh lý .. 2,186,250 Tổng ngân lƣu vào 299,520 30,181,091 61,765,985 104,141,700 .. 20,185,127 Năm 2012 2013 2014 2015 .. 2027 NGÂN LƢU RA Đầu tƣ nhà xƣởng và thiết bị 37,637,750 .. Chi phí nguyên vật liệu .. - Tiền lƣơng công nhân .. - Tiền điện .. - Chi phí quản lý và bán hàng .. - Thay đổi trong khoản phải trả (+AP) .. 8,751,941 Thay đổi số dƣ tiền mặt (+CB) .. (3,599,775) Tổng ngân lƣu ra Năm 2012 2013 2014 2015 .. 2027 TỔNG NGÂN LƢU VÀO TỔNG NGÂN LƢU RA Ngân lƣu ròng trƣớc thuế Thuế thu nhập doanh nghiệp Ngân lƣu ròng sau thuế (NCF) Ngân lƣu ròng sau thuế (NCF) tích lũy
  • 39. Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng --------------------------------------------------------------------------- Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh 39 Thời gian hoàn vốn - Theo (NCF) chƣa chiết khấu  4 năm 3 tháng IRR 38% NPV 31,376,705 Với chi phí sử dụng vốn bình quân WACC (trung bình) = 21.8%, dự án mang lại suất sinh lợi nội bộ IRR= 38% >21.8%, và thu nhập dòng tiền ròng có chiết khấu NPV = 31,376,705,000 đồng.  Báo cáo ngân lƣu theo quan điểm chủ sở hữu (EPV) ĐVT: 1,000 đ Năm 2012 2013 2014 2015 .. 2027 Ngân lƣu ròng TIPV (37,632,772) 5,234,841 10,574,737 16,498,674 .. 15,032,961 Ngân lƣu vay và trả nợ 22,479,062 (8,704,262) (7,760,142) (6,816,021) .. - Ngân lƣu ròng EPV (15,153,710) (3,469,421) 2,814,595 9,682,653 .. 15,032,961 Ngân lƣu ròng tích lũy (15,153,710) (18,623,131) (15,808,536) (6,125,883) .. 202,079,297 Thời gian hoàn vốn - Theo (NCF) chƣa chiết khấu  4 năm 6 tháng IRR 46% NPV 29,985,020 BẢNG TỔNG HỢP CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN TT Chỉ tiêu Trƣờng hợp 1 Trƣờng hợp 2 1 Tổng mức đầu tƣ (đồng) (bao gồm giá trị nhà xưởng còn lại) 37,637,750,000 37,637,750,000 2Giá trị hiện tại thuần NPV theo TIPV 26,408,160,000 31,376,705,000 3Tỷ suất hoàn vốn nội bộ IRR 37% 38% Thời gian hoàn vốn (không chiết khấu) 4 năm 4 tháng 4 năm 3 tháng Đánh giá Hiệu quả Hiệu quả Dựa vào kết quả thống kê từ Bảng tổng hợp chỉ tiêu đánh giá dự án thì trƣờng hợp thứ hai mang lại hiệu quả cao nhất có NPV= 31,376,705,000 đồng và IRR= 38% . Đây là phƣơng án dự án vốn vay chiếm 70%, vốn chủ sở hữu 30%. Tuy nhiên vì dự án hoạt động có hiệu quả, nên tất cả các trƣờng hợp dự án đều mang tính khả thi cao. Qua quá trình hoạch định, phân tích và tính toán các chỉ số tài chính trên cho thấy dự án mang lại lợi nhuận cao cho chủ đầu tƣ, suất sinh lời nội bộ cũng cao hơn sự kỳ vọng của nhà đầu tƣ, và khả năng thu hồi vốn nhanh.
  • 40. Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng --------------------------------------------------------------------------- Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh 40 VIII.7. Đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội Cùng với xu hƣớng phát triển chung cho ngành may mặc của nƣớc ta trong giai đoạn hiện nay, khi dự án đi vào hoạt động sẽ đóng góp vào sự phát triển và tăng trƣởng của nền kinh tế quốc dân nói chung và của khu vực nói riêng. “Dự án sửa chữa cải tạo nhà xƣởng số ” mang tính khả thi cao, sát với thực tế, có nhiều tác động tích cực đến sự phát triển kinh tế xã hội giúp cho Nhà nƣớc và địa phƣơng có nguồn thu ngân sách từ Thuế GTGT, Thuế Thu nhập doanh nghiệp, Thuế xuất khẩu, đóng góp vào sự phát triển ngành may mặc của đất nƣớc, đồng thời giải quyết đƣợc một lực lƣợng lớn lao động cho Thành phố Hồ Chí Minh nói riêng cũng nhƣ cả nƣớc nói chung.
  • 41. Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xƣởng --------------------------------------------------------------------------- Đơn vị tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh 41 CHƢƠNG IX: KẾT LUẬN Có thể nói nhu cầu thời trang, may mặc luôn luôn là nhu cầu bức thiết đối với tất cả mọi ngƣời trên toàn thế giới vì ai cũng muốn mặc đẹp và sang trọng. Để làm ra đƣợc những bộ sản phẩm may mặc ƣng ý và hợp thời trang không thể không kể đến vai trò vô cùng quan trọng của công nghệ ngành thời trang, may mặc. Những đóng góp của công nghệ thời trang may mặc không hề nhỏ cho sự phát triển của ngành thời trang trong nƣớc nói chung và nƣớc ngoài nói riêng. Mỗi quốc gia tùy vào sự phát triển và văn hóa có thể áp dụng những công nghệ thời trang, may mặc khác nhau để tạo ra những sản phẩm thời trang ƣng ý và hợp lòng khách hàng nhất. Và việc thực hiện đầu tƣ “Dự án sửa chữa cải tạo nhà xƣởng” sẽ góp phần đáng kể vào công nghệ may mặc trong nƣớc. Ngoài ra, dự án còn đáp ứng nhu cầu sản xuất kinh doanh cho công ty, góp phần nâng cao vị trí Công ty trên thị trƣờng may mặc và thời trang. Bên cạnh đó, dự án còn tạo việc làm, tăng thu nhập, cải thiện đời sống ngƣời dân địa phƣơng và nâng cao giá trị công nghiệp của Thành phố. Công ty chúng tôi khẳng định “Dự án sửa chữa cải tạo nhà xƣởng” tại quận Tân Phú đáp ứng đƣợc nhu cầu và lợi ích kinh tế - xã hội. Riêng về mặt tài chính đƣợc đánh giá rất khả thi thông qua kế hoạch vay vốn sử dụng vốn, chi phí đầu tƣ, chi phí hoạt động và nguồn doanh thu có căn cứ dựa vào phân tích điều kiện kinh tế tình hình thị trƣờng trong nƣớc. Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2012 CHỦ ĐẦU TƢ ĐƠN VỊ TƢ VẤN CÔNG TY CP TƢ VẤN ĐẦU TƢ THẢO NGUYÊN XANH NGUYỄN VĂN MAI