1. KIỂM TRA 1 TIẾT
Thời gian: 45 phút
I. MỤC TIÊU CẦN ĐÁNH GIÁ
- Kiểm tra đánh giá kiến thức của học sinh qua các bài học trong chương soạn thảo
văn bản.
- Thông qua bài kiểm tra đánh giá năng lực, khả năng soạn thảo văn bản của học
sinh.
II. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU ĐỀ
1.Kiến thức:
1.1 Một số khái niệm cơ bản:
- Biết các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản.
- Biết các đơn vị xử lí trong văn bản (kí tự, từ, câu, dòng, đoạn, trang).
- Biết các vấn đề liên quan đến soạn thảo văn bản tiếng Việt.
1.2 Làm quen với Writer.
- Biết màn hình làm việc của hệ soạn thảo văn bản.
- Hiểu các thao tác soạn thảo văn bản đơn giản: mở tệp văn bản, gõ văn
bản, ghi tệp.
1.3 Một số chức năng soạn thảo văn bản
- Hiểu khái niệm và các thao tác định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản,
định dạng văn bản, danh sách liệt kê, chèn số thứ tự trang.
- Biết cách in văn bản.
1.4 Một số công cụ trợ giúp soạn thảo
- Biết khái niệm và các thao tác tìm kiếm và thay thế.
1.5 Làm việc với bảng
- Biết các thao tác: tạo bảng; chèn, xóa, tách, gộp các ô, hàng và cột.
- Biết soạn thảo và định dạng bảng.
2.Kỹ năng:
2.1 Làm quen với Writer.
- Thực hiện được việc soạn thảo văn bản đơn giản.
- Thực hiện được các thao tác: mở tệp, đóng tệp, tạo tệp mới, ghi tệp văn
bản
2.2 Một số chức năng soạn thảo văn bản
- Định dạng được văn bản theo mẫu.
2.3 Một số công cụ trợ giúp soạn thảo
- Thực hiện được tìm kiếm và thay thế một từ hay một câu.
2.4 Làm việc với bảng
- Thực hiện được tạo bảng, các thao tác trên bảng và soạn thảo văn bản
trong bảng.
2. III.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ
Biết
Hiểu
Vận dụng
IV.
Bài 15
Câu 1, 2, 3
Câu 14, 15
Câu 24
Câu I, II
Bài 16
Câu 4, 5, 6
Câu 16, 17
Câu 25
Câu III, IV,
VIII
Bài 17
Câu 7,8, 9
Câu 18, 19
Câu 26
Câu V, VI, VII
Bài 18
Câu 10, 11
Câu 20, 21
Câu 27,
Câu 1, 2 tự
luận
Bài 19
Câu 12, 13
Câu 22, 23
Câu 28
ĐỀ KIỂM TRA
A. Trắc nghiệm ( 6 điểm)
Câu 1: Trong OpenOffice Writer, giả sử hộp thoại Font đang hiển thị là Time New Roman,
để gõ được Tiếng Việt, trong Vietkey cần xác định bảng mã nào dưới đây:
A. TCVN3_ABC
B. VietWare_X
C. Unicode
D. VNI Win
Câu 2: Để chọn toàn bộ văn bản ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây ?
A. Ctrl + A
B. Ctrl + C
C. Ctrl + X
D. Ctrl + B
Câu 3: Hệ soạn thảo văn bản là 1 phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện:
A. Nhập văn bản.
B. Sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản
khác.
C. Lưu trữ và in văn bản.
D. Các ý trên đều đúng.
Câu 4: Tên tệp do Writer tạo ra có phần mở rộng là gì ?
A. .ODT
B. .EXE
C. .DOC
D. .TXT
Câu 5: Để định dạng đoạn văn bản bước đầu tiên cần làm gì?
A. Cả D, B và C
B. Đặt con tro soản thảo vào đoạn đó
C. Chọn toàn bộ đoạn văn bản đó
D. Chọn một phần của đoạn văn bản đó
Câu 6: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản.
B. Từ - câu - đoạn văn bản – kí tự.
C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản.
D. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản.
Câu 7: Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần
dùng tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl+I;
B. Ctrl+B;
C. Ctrl+U;
D. Ctrl+E;
Câu 8: Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode
A. VNI-Times
B. Time New Roman C. .VnArial
D. .VnTime
Câu 9: Để mở tệp văn bản đã có, ta nhấn tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + O
B. Ctrl + N
C. Ctrl + A
D. Ctrl + S
Câu 10: Các đối tượng chính trên màn hình làm việc của Writer
A. Thanh bảng chọn B. Cả A, D và C đều đúng
C. Thanh công cụ
D. Thanh định
dạng
Câu 11: Để gạch dưới một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực hiện:
A. Nháy vào nút lệnh
trên thanh công cụ;
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B;
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I;
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+U;
Câu 12: Để ngắt trang văn bản tại vị trí con trỏ ta thực hiện lệnh
3. A. Insert Break Page Break OK
B. Format Manual Break Page Break
OK
C. Insert Manual Break Page Break OK D. Format Break Page Break OK
Câu 13: Nút lệnh
trên thanh công cụ dùng để
A. căn đều hai bên cho đoạn văn bản.
B. căn lề phải cho đoạn văn bản;
C. căn lề giữa cho đoạn văn bản;
D. căn lề trái cho đoạn văn bản;
Câu 14: Để xóa phần văn bản được chọn, ta
A. Chọn lệnh File → Delete;
B. chọn lệnh Format→Delete;
C. Chọn lệnh Edit → Delete;
D. chọn lệnh Edit → Cut;
Câu 15: Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn. Ta thực hiện lệnh Format →
Charater … và chọn cỡ chữ trong ô:
A. Size
B. Font Style
C. Small caps
D. Font
Câu 16: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào
dưới đây ?
A. Ctrl + L
B. Ctrl + I
C. Ctrl + B
D. Ctrl + E
Câu 17: Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây, phông chữ nào dùng
mã VNI WINDOW?
A. Arial.
B. Time New Roman C. VNI-Times
D. Vn.time-Top
Câu 18: Đểin trang văn bản từ trang 13 đến trang 30 của một văn bản dài 50 trang ta thao tác?
A. File/Print sau đó gõ vào ô Pages 13,30
B. File/Print sau đó gõ vào ô Pages 13..30
C. File/Print sau đó gõ vào ô Pages 13-30
D. File/Print sau đó gõ vào ô Pages 13/30
Câu 19: Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta
A. nhấn tổ hợp phím Atl+S;
B. Format/Save;
C. Edit/Save
D. nhấn tổ hợp phím Ctrl+S;
Câu 20: Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi
soạn thảo một văn bản?
A. Gõ văn bản – trình bày - chỉnh sửa – in ấn. B. Gõ văn bản - chỉnh sửa – trình bày – in
ấn.
C. Gõ văn bản – trình bày – in ấn - chỉnh sửa. D. Chỉnh sửa – trình bày – gõ văn bản – in
ấn.
Câu 21: Đểin trang văn bản từ trang 1,3,50,7 của một văn bản dài 50 trang ta thao tác?
A. File/Print sau đó gõ vào ô Pages 1,3,50,7
B. File/Print sau đó gõ vào ô Pages 1,50,3,7
C. File/Print sau đó gõ vào ô Pages 1,3,7,50
D. Cả 3 cách trên đều đúng
Câu 22: Để thoát khỏi Writer ta chọn
A. Chọn Format → Exit B. Chọn Format → Exit
C. Chọn File → Exit D. Chọn File
→ Close
Câu 23: Để định dạng trang trong Writer, ta cần thực hiện lệnh:
A. Edit → Page Setup… B. File→ Page Setup…
C. Format → Page …
D. File
→ Page…
Câu 24: Nút lệnh
trên thanh công cụ định dạng dùng để?
A. Chọn màu chữ.
B. Chọn Font (phông chữ);
C. Chọn kiểu gạch dưới;
D. Chọn cở chữ;
Câu 25: Để định dạng kí tự ta chọn lệnh:
4. A. Format → Character B. File → Font
C. Format → Font
D. Format → Page
Câu 26: Chức năng chính của OpenOffice Writer là gì?
A. Tính toán và lập bản.
B. Chạy các chương trình ứng dụng khác.
C. Soạn thảo văn bản.
D. Tạo các tệp đồ hoạ.
Câu 27: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím
nào?
A. s, f, x, r, j
B. f, s, r, x, j
C. s, f, r, j, x
D. f, s, j, r, x
Câu 28: Để gõ được tiếng việt khi Unikey đang ở bảng mả TCVN3(ABC) ta sử dụng font nào?
A. Times New Roman B. Arial
C. VNI-Times
D. .VnTimes
Câu 29: Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện:
A. Edit → Save…
B. File → Save…
C. Insert → Save…
D. Edit → Save
as…
Câu 30: Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ Tiếng Việt?
A. TCVN3
B. ASCII
C. UNICODE
D. VNI
B. TỰ LUẬN
Điền những từ còn thiếu vào chỗ trống trong các câu sau đây: (2đ)
I.
Hàng liệt kê các bảng chọn được gọi là ………………………
II.
Thanh công cụ gồm các …………………………
III.
Nút
dùng để định dạng kiểu chữ ………………
IV. Phím Backspace trên bàn phím dùng để xóa kí tự ……………… con trỏ soạn
thảo.
V.
Nút dùng để ……………………………
VI. Nút
dùng để …………………………..
VII. Để có chữ “đ” ta gõ như thế nào? …………………
VIII. Để có chữ “ă” ta gõ như thế nào? …………………
I.
II. Trả lời các câu hỏi sau: (3đ)
1. Hãy nêu các thành phần cơ bản của một văn bản? (1đ)
2. Nêu các bước để di chuyển một văn bản? (1đ)
V. HƯỚNG DẪN CHẤM
A. Phần trắc nghiệm (mỗi câu trắc nghiệm 0,2 điểm)
1.
2.
3.
4.
5.
C
A
D
A
C
6. D
7.A
8.B
9.A
10.B
11.B
12.C
13.C
14.C
15.A
16.C
17.C
18.C
19.D
20.A
21.D
22.D
23.C
24.B
25.A
B. Phần Tự luận:
C. Hàng liệt kê các bảng chọn được gọi là ………………………
D. Thanh công cụ gồm các …………………………
E. Nút
dùng để định dạng kiểu chữ ………………
26.C
27.B
28.C
29.C
30.B
5. F. Phím Backspace trên bàn phím dùng để xóa kí tự ……………… con trỏ soạn
thảo.
G. Nút dùng để ……………………………
H. Nút
dùng để …………………………..
I. Để có chữ “đ” ta gõ như thế nào? …………………
J. Để có chữ “ă” ta gõ như thế nào? …………………