SlideShare a Scribd company logo
1 of 5
KIỂM TRA 1 TIẾT
Thời gian: 45 phút
I. MỤC TIÊU CẦN ĐÁNH GIÁ
- Kiểm tra đánh giá kiến thức của học sinh qua các bài học trong chương soạn thảo
văn bản.
- Thông qua bài kiểm tra đánh giá năng lực, khả năng soạn thảo văn bản của học
sinh.
II. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU ĐỀ
1.Kiến thức:
1.1 Một số khái niệm cơ bản:
- Biết các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản.
- Biết các đơn vị xử lí trong văn bản (kí tự, từ, câu, dòng, đoạn, trang).
- Biết các vấn đề liên quan đến soạn thảo văn bản tiếng Việt.
1.2 Làm quen với Writer.
- Biết màn hình làm việc của hệ soạn thảo văn bản.
- Hiểu các thao tác soạn thảo văn bản đơn giản: mở tệp văn bản, gõ văn
bản, ghi tệp.
1.3 Một số chức năng soạn thảo văn bản
- Hiểu khái niệm và các thao tác định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản,
định dạng văn bản, danh sách liệt kê, chèn số thứ tự trang.
- Biết cách in văn bản.
1.4 Một số công cụ trợ giúp soạn thảo
- Biết khái niệm và các thao tác tìm kiếm và thay thế.
1.5 Làm việc với bảng
- Biết các thao tác: tạo bảng; chèn, xóa, tách, gộp các ô, hàng và cột.
- Biết soạn thảo và định dạng bảng.
2.Kỹ năng:
2.1 Làm quen với Writer.
- Thực hiện được việc soạn thảo văn bản đơn giản.
- Thực hiện được các thao tác: mở tệp, đóng tệp, tạo tệp mới, ghi tệp văn
bản
2.2 Một số chức năng soạn thảo văn bản
- Định dạng được văn bản theo mẫu.
2.3 Một số công cụ trợ giúp soạn thảo
- Thực hiện được tìm kiếm và thay thế một từ hay một câu.
2.4 Làm việc với bảng
- Thực hiện được tạo bảng, các thao tác trên bảng và soạn thảo văn bản
trong bảng.
III.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Mức độ
Biết
Hiểu
Vận dụng

IV.

Bài 15
Câu 1, 2, 3
Câu 14, 15
Câu 24
Câu I, II

Bài 16
Câu 4, 5, 6
Câu 16, 17
Câu 25
Câu III, IV,
VIII

Bài 17
Câu 7,8, 9
Câu 18, 19
Câu 26
Câu V, VI, VII

Bài 18
Câu 10, 11
Câu 20, 21
Câu 27,
Câu 1, 2 tự
luận

Bài 19
Câu 12, 13
Câu 22, 23
Câu 28

ĐỀ KIỂM TRA

A. Trắc nghiệm ( 6 điểm)
Câu 1: Trong OpenOffice Writer, giả sử hộp thoại Font đang hiển thị là Time New Roman,
để gõ được Tiếng Việt, trong Vietkey cần xác định bảng mã nào dưới đây:
A. TCVN3_ABC
B. VietWare_X
C. Unicode
D. VNI Win
Câu 2: Để chọn toàn bộ văn bản ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây ?
A. Ctrl + A
B. Ctrl + C
C. Ctrl + X
D. Ctrl + B
Câu 3: Hệ soạn thảo văn bản là 1 phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện:
A. Nhập văn bản.
B. Sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản
khác.
C. Lưu trữ và in văn bản.
D. Các ý trên đều đúng.
Câu 4: Tên tệp do Writer tạo ra có phần mở rộng là gì ?
A. .ODT
B. .EXE
C. .DOC
D. .TXT
Câu 5: Để định dạng đoạn văn bản bước đầu tiên cần làm gì?
A. Cả D, B và C
B. Đặt con tro soản thảo vào đoạn đó
C. Chọn toàn bộ đoạn văn bản đó
D. Chọn một phần của đoạn văn bản đó
Câu 6: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản.
B. Từ - câu - đoạn văn bản – kí tự.
C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản.
D. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản.
Câu 7: Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần
dùng tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl+I;
B. Ctrl+B;
C. Ctrl+U;
D. Ctrl+E;
Câu 8: Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode
A. VNI-Times
B. Time New Roman C. .VnArial
D. .VnTime
Câu 9: Để mở tệp văn bản đã có, ta nhấn tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + O
B. Ctrl + N
C. Ctrl + A
D. Ctrl + S
Câu 10: Các đối tượng chính trên màn hình làm việc của Writer
A. Thanh bảng chọn B. Cả A, D và C đều đúng
C. Thanh công cụ
D. Thanh định
dạng
Câu 11: Để gạch dưới một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực hiện:
A. Nháy vào nút lệnh
trên thanh công cụ;
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B;
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I;
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+U;
Câu 12: Để ngắt trang văn bản tại vị trí con trỏ ta thực hiện lệnh
A. Insert  Break  Page Break  OK

B. Format  Manual Break  Page Break 

OK

C. Insert  Manual Break  Page Break  OK D. Format  Break  Page Break  OK
Câu 13: Nút lệnh
trên thanh công cụ dùng để
A. căn đều hai bên cho đoạn văn bản.
B. căn lề phải cho đoạn văn bản;
C. căn lề giữa cho đoạn văn bản;
D. căn lề trái cho đoạn văn bản;
Câu 14: Để xóa phần văn bản được chọn, ta
A. Chọn lệnh File → Delete;
B. chọn lệnh Format→Delete;
C. Chọn lệnh Edit → Delete;
D. chọn lệnh Edit → Cut;
Câu 15: Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn. Ta thực hiện lệnh Format →
Charater … và chọn cỡ chữ trong ô:
A. Size
B. Font Style
C. Small caps
D. Font
Câu 16: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào
dưới đây ?
A. Ctrl + L
B. Ctrl + I
C. Ctrl + B
D. Ctrl + E
Câu 17: Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây, phông chữ nào dùng
mã VNI WINDOW?
A. Arial.
B. Time New Roman C. VNI-Times
D. Vn.time-Top
Câu 18: Đểin trang văn bản từ trang 13 đến trang 30 của một văn bản dài 50 trang ta thao tác?
A. File/Print sau đó gõ vào ô Pages 13,30
B. File/Print sau đó gõ vào ô Pages 13..30
C. File/Print sau đó gõ vào ô Pages 13-30
D. File/Print sau đó gõ vào ô Pages 13/30
Câu 19: Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta
A. nhấn tổ hợp phím Atl+S;
B. Format/Save;
C. Edit/Save
D. nhấn tổ hợp phím Ctrl+S;
Câu 20: Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi
soạn thảo một văn bản?
A. Gõ văn bản – trình bày - chỉnh sửa – in ấn. B. Gõ văn bản - chỉnh sửa – trình bày – in
ấn.
C. Gõ văn bản – trình bày – in ấn - chỉnh sửa. D. Chỉnh sửa – trình bày – gõ văn bản – in
ấn.
Câu 21: Đểin trang văn bản từ trang 1,3,50,7 của một văn bản dài 50 trang ta thao tác?
A. File/Print sau đó gõ vào ô Pages 1,3,50,7
B. File/Print sau đó gõ vào ô Pages 1,50,3,7
C. File/Print sau đó gõ vào ô Pages 1,3,7,50
D. Cả 3 cách trên đều đúng
Câu 22: Để thoát khỏi Writer ta chọn
A. Chọn Format → Exit B. Chọn Format → Exit
C. Chọn File → Exit D. Chọn File
→ Close
Câu 23: Để định dạng trang trong Writer, ta cần thực hiện lệnh:
A. Edit → Page Setup… B. File→ Page Setup…
C. Format → Page …
D. File
→ Page…
Câu 24: Nút lệnh
trên thanh công cụ định dạng dùng để?
A. Chọn màu chữ.
B. Chọn Font (phông chữ);
C. Chọn kiểu gạch dưới;
D. Chọn cở chữ;
Câu 25: Để định dạng kí tự ta chọn lệnh:
A. Format → Character B. File → Font
C. Format → Font
D. Format → Page
Câu 26: Chức năng chính của OpenOffice Writer là gì?
A. Tính toán và lập bản.
B. Chạy các chương trình ứng dụng khác.
C. Soạn thảo văn bản.
D. Tạo các tệp đồ hoạ.
Câu 27: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím
nào?
A. s, f, x, r, j
B. f, s, r, x, j
C. s, f, r, j, x
D. f, s, j, r, x
Câu 28: Để gõ được tiếng việt khi Unikey đang ở bảng mả TCVN3(ABC) ta sử dụng font nào?
A. Times New Roman B. Arial
C. VNI-Times
D. .VnTimes
Câu 29: Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện:
A. Edit → Save…
B. File → Save…
C. Insert → Save…
D. Edit → Save
as…
Câu 30: Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ Tiếng Việt?
A. TCVN3
B. ASCII
C. UNICODE
D. VNI
B. TỰ LUẬN

Điền những từ còn thiếu vào chỗ trống trong các câu sau đây: (2đ)
I.
Hàng liệt kê các bảng chọn được gọi là ………………………
II.
Thanh công cụ gồm các …………………………
III.
Nút
dùng để định dạng kiểu chữ ………………
IV. Phím Backspace trên bàn phím dùng để xóa kí tự ……………… con trỏ soạn
thảo.
V.
Nút dùng để ……………………………
VI. Nút
dùng để …………………………..
VII. Để có chữ “đ” ta gõ như thế nào? …………………
VIII. Để có chữ “ă” ta gõ như thế nào? …………………
I.

II. Trả lời các câu hỏi sau: (3đ)
1. Hãy nêu các thành phần cơ bản của một văn bản? (1đ)
2. Nêu các bước để di chuyển một văn bản? (1đ)
V. HƯỚNG DẪN CHẤM
A. Phần trắc nghiệm (mỗi câu trắc nghiệm 0,2 điểm)
1.
2.
3.
4.
5.

C
A
D
A
C

6. D
7.A
8.B
9.A
10.B

11.B
12.C
13.C
14.C
15.A

16.C
17.C
18.C
19.D
20.A

21.D
22.D
23.C
24.B
25.A

B. Phần Tự luận:

C. Hàng liệt kê các bảng chọn được gọi là ………………………
D. Thanh công cụ gồm các …………………………
E. Nút
dùng để định dạng kiểu chữ ………………

26.C
27.B
28.C
29.C
30.B
F. Phím Backspace trên bàn phím dùng để xóa kí tự ……………… con trỏ soạn
thảo.
G. Nút dùng để ……………………………
H. Nút
dùng để …………………………..
I. Để có chữ “đ” ta gõ như thế nào? …………………
J. Để có chữ “ă” ta gõ như thế nào? …………………

More Related Content

What's hot

Bai 17_Chương 3_Lớp 10
Bai 17_Chương 3_Lớp 10Bai 17_Chương 3_Lớp 10
Bai 17_Chương 3_Lớp 10Dế Mèn
 
Hướng dẫn sử dụng Microsoft Word 2007
Hướng dẫn sử dụng Microsoft Word 2007Hướng dẫn sử dụng Microsoft Word 2007
Hướng dẫn sử dụng Microsoft Word 2007Thành Nguyễn
 
Những điểm khác biệt từ word 2003 và 2007
Những điểm khác biệt từ word 2003 và 2007Những điểm khác biệt từ word 2003 và 2007
Những điểm khác biệt từ word 2003 và 2007mrtomlearning
 
BÀI 17: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC
BÀI 17: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁCBÀI 17: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC
BÀI 17: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁCTrần Nhân
 
Bai 17 mot so chuc nang khac
Bai 17 mot so chuc nang khacBai 17 mot so chuc nang khac
Bai 17 mot so chuc nang khaclethilien1993
 
Đề Cương Ôn Tập Tin Học Ứng Dụng (Có Đáp Án)
Đề Cương Ôn Tập Tin Học Ứng Dụng (Có Đáp Án) Đề Cương Ôn Tập Tin Học Ứng Dụng (Có Đáp Án)
Đề Cương Ôn Tập Tin Học Ứng Dụng (Có Đáp Án) nataliej4
 
De thi tin hoc tong hop tu nhieu nh
De thi tin hoc tong hop tu nhieu nhDe thi tin hoc tong hop tu nhieu nh
De thi tin hoc tong hop tu nhieu nhHạnh Ngọc
 
Những kiến thức cơ bản cần biết về Microsoft Word
Những kiến thức cơ bản cần biết về Microsoft WordNhững kiến thức cơ bản cần biết về Microsoft Word
Những kiến thức cơ bản cần biết về Microsoft WordTeddo Teddo
 
De kiem tra 1 tiet hs 1
De kiem tra 1 tiet hs 1De kiem tra 1 tiet hs 1
De kiem tra 1 tiet hs 1Hòa Hoàng
 
220 cau-hoi-tin-hoc-on-thi-cong-chuc-co-dap-an (2)
220 cau-hoi-tin-hoc-on-thi-cong-chuc-co-dap-an (2)220 cau-hoi-tin-hoc-on-thi-cong-chuc-co-dap-an (2)
220 cau-hoi-tin-hoc-on-thi-cong-chuc-co-dap-an (2)Ngoc Quan Vu
 
Lop chuong iii- bai 17-mot so chuc nang khac
Lop chuong iii- bai 17-mot so chuc nang khacLop chuong iii- bai 17-mot so chuc nang khac
Lop chuong iii- bai 17-mot so chuc nang khacHoa Ngoc
 
Slide word
Slide wordSlide word
Slide wordlam04dt
 
De kiemtra45phut giaovien
De kiemtra45phut giaovienDe kiemtra45phut giaovien
De kiemtra45phut giaovienVõ Linh
 
Giao trinh tin a 2013(khung)1
Giao trinh tin a 2013(khung)1Giao trinh tin a 2013(khung)1
Giao trinh tin a 2013(khung)1Minh Hang
 
Cách tạo mục lục tự động trong word 2003
Cách tạo mục lục tự động trong word 2003Cách tạo mục lục tự động trong word 2003
Cách tạo mục lục tự động trong word 2003QaPhy-Duong MTE
 
Tin học lớp 10 chương 3 - bài 17 - một số chức năng khác
Tin học lớp 10   chương 3 - bài 17 - một số chức năng khácTin học lớp 10   chương 3 - bài 17 - một số chức năng khác
Tin học lớp 10 chương 3 - bài 17 - một số chức năng khácDiễm Nguyễn
 
Kbdh bài 17
Kbdh bài 17Kbdh bài 17
Kbdh bài 17Sunkute
 

What's hot (20)

Bai 17_Chương 3_Lớp 10
Bai 17_Chương 3_Lớp 10Bai 17_Chương 3_Lớp 10
Bai 17_Chương 3_Lớp 10
 
Hướng dẫn sử dụng Microsoft Word 2007
Hướng dẫn sử dụng Microsoft Word 2007Hướng dẫn sử dụng Microsoft Word 2007
Hướng dẫn sử dụng Microsoft Word 2007
 
Tn th 10_hk2
Tn th 10_hk2Tn th 10_hk2
Tn th 10_hk2
 
Những điểm khác biệt từ word 2003 và 2007
Những điểm khác biệt từ word 2003 và 2007Những điểm khác biệt từ word 2003 và 2007
Những điểm khác biệt từ word 2003 và 2007
 
BÀI 17: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC
BÀI 17: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁCBÀI 17: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC
BÀI 17: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC
 
Bai 17 mot so chuc nang khac
Bai 17 mot so chuc nang khacBai 17 mot so chuc nang khac
Bai 17 mot so chuc nang khac
 
Đề Cương Ôn Tập Tin Học Ứng Dụng (Có Đáp Án)
Đề Cương Ôn Tập Tin Học Ứng Dụng (Có Đáp Án) Đề Cương Ôn Tập Tin Học Ứng Dụng (Có Đáp Án)
Đề Cương Ôn Tập Tin Học Ứng Dụng (Có Đáp Án)
 
De thi tin hoc tong hop tu nhieu nh
De thi tin hoc tong hop tu nhieu nhDe thi tin hoc tong hop tu nhieu nh
De thi tin hoc tong hop tu nhieu nh
 
Trac nghiem de 1
Trac nghiem de 1Trac nghiem de 1
Trac nghiem de 1
 
Những kiến thức cơ bản cần biết về Microsoft Word
Những kiến thức cơ bản cần biết về Microsoft WordNhững kiến thức cơ bản cần biết về Microsoft Word
Những kiến thức cơ bản cần biết về Microsoft Word
 
De kiem tra 1 tiet hs 1
De kiem tra 1 tiet hs 1De kiem tra 1 tiet hs 1
De kiem tra 1 tiet hs 1
 
Dapan
DapanDapan
Dapan
 
220 cau-hoi-tin-hoc-on-thi-cong-chuc-co-dap-an (2)
220 cau-hoi-tin-hoc-on-thi-cong-chuc-co-dap-an (2)220 cau-hoi-tin-hoc-on-thi-cong-chuc-co-dap-an (2)
220 cau-hoi-tin-hoc-on-thi-cong-chuc-co-dap-an (2)
 
Lop chuong iii- bai 17-mot so chuc nang khac
Lop chuong iii- bai 17-mot so chuc nang khacLop chuong iii- bai 17-mot so chuc nang khac
Lop chuong iii- bai 17-mot so chuc nang khac
 
Slide word
Slide wordSlide word
Slide word
 
De kiemtra45phut giaovien
De kiemtra45phut giaovienDe kiemtra45phut giaovien
De kiemtra45phut giaovien
 
Giao trinh tin a 2013(khung)1
Giao trinh tin a 2013(khung)1Giao trinh tin a 2013(khung)1
Giao trinh tin a 2013(khung)1
 
Cách tạo mục lục tự động trong word 2003
Cách tạo mục lục tự động trong word 2003Cách tạo mục lục tự động trong word 2003
Cách tạo mục lục tự động trong word 2003
 
Tin học lớp 10 chương 3 - bài 17 - một số chức năng khác
Tin học lớp 10   chương 3 - bài 17 - một số chức năng khácTin học lớp 10   chương 3 - bài 17 - một số chức năng khác
Tin học lớp 10 chương 3 - bài 17 - một số chức năng khác
 
Kbdh bài 17
Kbdh bài 17Kbdh bài 17
Kbdh bài 17
 

Viewers also liked

Tron bo giao_an_tin_hoc_10
Tron bo giao_an_tin_hoc_10Tron bo giao_an_tin_hoc_10
Tron bo giao_an_tin_hoc_10Sunkute
 
Ho tro bai_day_bai18_c3_lop10
Ho tro bai_day_bai18_c3_lop10Ho tro bai_day_bai18_c3_lop10
Ho tro bai_day_bai18_c3_lop10Sunkute
 
Kbdh bai2c1lop10 thongtinvadulieu
Kbdh bai2c1lop10 thongtinvadulieuKbdh bai2c1lop10 thongtinvadulieu
Kbdh bai2c1lop10 thongtinvadulieuSunkute
 
He thong baitap_thuchanh
He thong baitap_thuchanhHe thong baitap_thuchanh
He thong baitap_thuchanhSunkute
 
Dekiemtra15p1
Dekiemtra15p1Dekiemtra15p1
Dekiemtra15p1Sunkute
 
He thong cauhoi_sgk_sbt
He thong cauhoi_sgk_sbtHe thong cauhoi_sgk_sbt
He thong cauhoi_sgk_sbttin_k36
 
De kt15 p_trac nghiem
De kt15 p_trac nghiemDe kt15 p_trac nghiem
De kt15 p_trac nghiemSunkute
 
Baigiang bai2c1lop10
Baigiang bai2c1lop10Baigiang bai2c1lop10
Baigiang bai2c1lop10Sunkute
 
C fakepathphimtat
C fakepathphimtatC fakepathphimtat
C fakepathphimtatSunkute
 
Kieu xau tiet 2 da soan
Kieu xau tiet 2 da soanKieu xau tiet 2 da soan
Kieu xau tiet 2 da soanSunkute
 
Kieu xau tiet 1 da soan
Kieu xau tiet 1 da soanKieu xau tiet 1 da soan
Kieu xau tiet 1 da soanSunkute
 
Chương ii tin 11
Chương ii tin 11Chương ii tin 11
Chương ii tin 11Sunkute
 
Chương i lop 11
Chương i lop 11Chương i lop 11
Chương i lop 11Sunkute
 
Chuong 3 tin 11
Chuong 3 tin 11Chuong 3 tin 11
Chuong 3 tin 11Sunkute
 
Chuong 6 tin 11
Chuong 6 tin 11Chuong 6 tin 11
Chuong 6 tin 11Sunkute
 
Kiểu dữ liệu tệp chuong 5 tin 11
Kiểu dữ liệu tệp chuong 5 tin 11Kiểu dữ liệu tệp chuong 5 tin 11
Kiểu dữ liệu tệp chuong 5 tin 11Sunkute
 
Chuong 4 tin 11
Chuong 4 tin 11Chuong 4 tin 11
Chuong 4 tin 11Sunkute
 

Viewers also liked (17)

Tron bo giao_an_tin_hoc_10
Tron bo giao_an_tin_hoc_10Tron bo giao_an_tin_hoc_10
Tron bo giao_an_tin_hoc_10
 
Ho tro bai_day_bai18_c3_lop10
Ho tro bai_day_bai18_c3_lop10Ho tro bai_day_bai18_c3_lop10
Ho tro bai_day_bai18_c3_lop10
 
Kbdh bai2c1lop10 thongtinvadulieu
Kbdh bai2c1lop10 thongtinvadulieuKbdh bai2c1lop10 thongtinvadulieu
Kbdh bai2c1lop10 thongtinvadulieu
 
He thong baitap_thuchanh
He thong baitap_thuchanhHe thong baitap_thuchanh
He thong baitap_thuchanh
 
Dekiemtra15p1
Dekiemtra15p1Dekiemtra15p1
Dekiemtra15p1
 
He thong cauhoi_sgk_sbt
He thong cauhoi_sgk_sbtHe thong cauhoi_sgk_sbt
He thong cauhoi_sgk_sbt
 
De kt15 p_trac nghiem
De kt15 p_trac nghiemDe kt15 p_trac nghiem
De kt15 p_trac nghiem
 
Baigiang bai2c1lop10
Baigiang bai2c1lop10Baigiang bai2c1lop10
Baigiang bai2c1lop10
 
C fakepathphimtat
C fakepathphimtatC fakepathphimtat
C fakepathphimtat
 
Kieu xau tiet 2 da soan
Kieu xau tiet 2 da soanKieu xau tiet 2 da soan
Kieu xau tiet 2 da soan
 
Kieu xau tiet 1 da soan
Kieu xau tiet 1 da soanKieu xau tiet 1 da soan
Kieu xau tiet 1 da soan
 
Chương ii tin 11
Chương ii tin 11Chương ii tin 11
Chương ii tin 11
 
Chương i lop 11
Chương i lop 11Chương i lop 11
Chương i lop 11
 
Chuong 3 tin 11
Chuong 3 tin 11Chuong 3 tin 11
Chuong 3 tin 11
 
Chuong 6 tin 11
Chuong 6 tin 11Chuong 6 tin 11
Chuong 6 tin 11
 
Kiểu dữ liệu tệp chuong 5 tin 11
Kiểu dữ liệu tệp chuong 5 tin 11Kiểu dữ liệu tệp chuong 5 tin 11
Kiểu dữ liệu tệp chuong 5 tin 11
 
Chuong 4 tin 11
Chuong 4 tin 11Chuong 4 tin 11
Chuong 4 tin 11
 

Similar to Kt ly thuyet_1tiet

De chinh thuc_1823
De chinh thuc_1823De chinh thuc_1823
De chinh thuc_1823thaikkk
 
De kiem tra 15 phut hs
De kiem tra 15 phut hsDe kiem tra 15 phut hs
De kiem tra 15 phut hsHòa Hoàng
 
Bai giang microsoft word hai
Bai giang microsoft word   haiBai giang microsoft word   hai
Bai giang microsoft word haiHải Nguyễn
 
đáp án tin học thi công chức thuế mới nhất
đáp án tin học thi công chức thuế mới nhấtđáp án tin học thi công chức thuế mới nhất
đáp án tin học thi công chức thuế mới nhấtvuchinhhp2015
 
Phan 2 winword
Phan 2 winwordPhan 2 winword
Phan 2 winwordlam04dt
 
Lập trình c căn bản
Lập trình c căn bảnLập trình c căn bản
Lập trình c căn bảntienhien110293
 
Baigiangtinhoc10bai16soanthaovanban
Baigiangtinhoc10bai16soanthaovanbanBaigiangtinhoc10bai16soanthaovanban
Baigiangtinhoc10bai16soanthaovanbanXuan Nguyen
 
Phan 2 chuong 1-2
Phan 2   chuong 1-2Phan 2   chuong 1-2
Phan 2 chuong 1-2ngoclanh12
 
Bài 1 ICDL, SOẠN THẢO VĂN BẢN & LÀM QUEN MSWORD 2007
Bài 1 ICDL, SOẠN THẢO VĂN BẢN & LÀM QUEN MSWORD 2007Bài 1 ICDL, SOẠN THẢO VĂN BẢN & LÀM QUEN MSWORD 2007
Bài 1 ICDL, SOẠN THẢO VĂN BẢN & LÀM QUEN MSWORD 2007MasterCode.vn
 
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Trẻ Khối Tiểu Học
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Trẻ Khối Tiểu Học Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Trẻ Khối Tiểu Học
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Trẻ Khối Tiểu Học nataliej4
 
Bai 16 dinh dang van ban
Bai 16 dinh dang van banBai 16 dinh dang van ban
Bai 16 dinh dang van banquangaxa
 
100 cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-van-phong
100 cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-van-phong100 cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-van-phong
100 cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-van-phongmusicconstruct
 
Bài 4: Soạn thảo văn bản Microsoft Word
Bài 4: Soạn thảo văn bản Microsoft WordBài 4: Soạn thảo văn bản Microsoft Word
Bài 4: Soạn thảo văn bản Microsoft Wordthuyphan163
 
Trắc nghiệm tin học B
Trắc nghiệm tin học BTrắc nghiệm tin học B
Trắc nghiệm tin học Blehaiau
 

Similar to Kt ly thuyet_1tiet (20)

C3 t10
C3 t10C3 t10
C3 t10
 
De chinh thuc_1823
De chinh thuc_1823De chinh thuc_1823
De chinh thuc_1823
 
De kiem tra 15 phut hs
De kiem tra 15 phut hsDe kiem tra 15 phut hs
De kiem tra 15 phut hs
 
K37.103.529 hdsd microsoft word
K37.103.529 hdsd microsoft wordK37.103.529 hdsd microsoft word
K37.103.529 hdsd microsoft word
 
Bai 15 tin 10
Bai 15 tin 10Bai 15 tin 10
Bai 15 tin 10
 
Bai giang microsoft word hai
Bai giang microsoft word   haiBai giang microsoft word   hai
Bai giang microsoft word hai
 
Tin học lớp 6
Tin học lớp 6Tin học lớp 6
Tin học lớp 6
 
đáp án tin học thi công chức thuế mới nhất
đáp án tin học thi công chức thuế mới nhấtđáp án tin học thi công chức thuế mới nhất
đáp án tin học thi công chức thuế mới nhất
 
Phan 2 winword
Phan 2 winwordPhan 2 winword
Phan 2 winword
 
Lập trình c căn bản
Lập trình c căn bảnLập trình c căn bản
Lập trình c căn bản
 
Baigiangtinhoc10bai16soanthaovanban
Baigiangtinhoc10bai16soanthaovanbanBaigiangtinhoc10bai16soanthaovanban
Baigiangtinhoc10bai16soanthaovanban
 
Phan 2 chuong 1-2
Phan 2   chuong 1-2Phan 2   chuong 1-2
Phan 2 chuong 1-2
 
thu ha
thu hathu ha
thu ha
 
Bài 1 ICDL, SOẠN THẢO VĂN BẢN & LÀM QUEN MSWORD 2007
Bài 1 ICDL, SOẠN THẢO VĂN BẢN & LÀM QUEN MSWORD 2007Bài 1 ICDL, SOẠN THẢO VĂN BẢN & LÀM QUEN MSWORD 2007
Bài 1 ICDL, SOẠN THẢO VĂN BẢN & LÀM QUEN MSWORD 2007
 
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Trẻ Khối Tiểu Học
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Trẻ Khối Tiểu Học Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Trẻ Khối Tiểu Học
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Trẻ Khối Tiểu Học
 
Bai 16 dinh dang van ban
Bai 16 dinh dang van banBai 16 dinh dang van ban
Bai 16 dinh dang van ban
 
100 cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-van-phong
100 cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-van-phong100 cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-van-phong
100 cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-van-phong
 
Bài 4: Soạn thảo văn bản Microsoft Word
Bài 4: Soạn thảo văn bản Microsoft WordBài 4: Soạn thảo văn bản Microsoft Word
Bài 4: Soạn thảo văn bản Microsoft Word
 
On tap tn_hk2
On tap tn_hk2On tap tn_hk2
On tap tn_hk2
 
Trắc nghiệm tin học B
Trắc nghiệm tin học BTrắc nghiệm tin học B
Trắc nghiệm tin học B
 

More from Sunkute

Chude01 nhom5
Chude01 nhom5Chude01 nhom5
Chude01 nhom5Sunkute
 
Chude01 nhom5
Chude01 nhom5Chude01 nhom5
Chude01 nhom5Sunkute
 
Chuong 5 tin 11
Chuong 5 tin 11Chuong 5 tin 11
Chuong 5 tin 11Sunkute
 
Bai 1 tin hoc lop 12_kbdh
Bai 1 tin hoc lop 12_kbdhBai 1 tin hoc lop 12_kbdh
Bai 1 tin hoc lop 12_kbdhSunkute
 
Download giao an_tin_hoc_10_chuong_4
Download giao an_tin_hoc_10_chuong_4Download giao an_tin_hoc_10_chuong_4
Download giao an_tin_hoc_10_chuong_4Sunkute
 
Chương II: Hệ điều hành
Chương II: Hệ điều hànhChương II: Hệ điều hành
Chương II: Hệ điều hànhSunkute
 
Hd tap danh_may
Hd tap danh_mayHd tap danh_may
Hd tap danh_maySunkute
 
C fakepathphim
C fakepathphimC fakepathphim
C fakepathphimSunkute
 
Bai giang 16 chuong 3 lop 10
Bai giang 16 chuong 3 lop 10Bai giang 16 chuong 3 lop 10
Bai giang 16 chuong 3 lop 10Sunkute
 
Kịch bản dạy học bài 16
Kịch bản dạy học   bài 16Kịch bản dạy học   bài 16
Kịch bản dạy học bài 16Sunkute
 
Kich bản dh
Kich bản dhKich bản dh
Kich bản dhSunkute
 
Bai 5 cac thao tac co ban tren bang
Bai 5 cac thao tac co ban tren bangBai 5 cac thao tac co ban tren bang
Bai 5 cac thao tac co ban tren bangSunkute
 

More from Sunkute (12)

Chude01 nhom5
Chude01 nhom5Chude01 nhom5
Chude01 nhom5
 
Chude01 nhom5
Chude01 nhom5Chude01 nhom5
Chude01 nhom5
 
Chuong 5 tin 11
Chuong 5 tin 11Chuong 5 tin 11
Chuong 5 tin 11
 
Bai 1 tin hoc lop 12_kbdh
Bai 1 tin hoc lop 12_kbdhBai 1 tin hoc lop 12_kbdh
Bai 1 tin hoc lop 12_kbdh
 
Download giao an_tin_hoc_10_chuong_4
Download giao an_tin_hoc_10_chuong_4Download giao an_tin_hoc_10_chuong_4
Download giao an_tin_hoc_10_chuong_4
 
Chương II: Hệ điều hành
Chương II: Hệ điều hànhChương II: Hệ điều hành
Chương II: Hệ điều hành
 
Hd tap danh_may
Hd tap danh_mayHd tap danh_may
Hd tap danh_may
 
C fakepathphim
C fakepathphimC fakepathphim
C fakepathphim
 
Bai giang 16 chuong 3 lop 10
Bai giang 16 chuong 3 lop 10Bai giang 16 chuong 3 lop 10
Bai giang 16 chuong 3 lop 10
 
Kịch bản dạy học bài 16
Kịch bản dạy học   bài 16Kịch bản dạy học   bài 16
Kịch bản dạy học bài 16
 
Kich bản dh
Kich bản dhKich bản dh
Kich bản dh
 
Bai 5 cac thao tac co ban tren bang
Bai 5 cac thao tac co ban tren bangBai 5 cac thao tac co ban tren bang
Bai 5 cac thao tac co ban tren bang
 

Kt ly thuyet_1tiet

  • 1. KIỂM TRA 1 TIẾT Thời gian: 45 phút I. MỤC TIÊU CẦN ĐÁNH GIÁ - Kiểm tra đánh giá kiến thức của học sinh qua các bài học trong chương soạn thảo văn bản. - Thông qua bài kiểm tra đánh giá năng lực, khả năng soạn thảo văn bản của học sinh. II. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU ĐỀ 1.Kiến thức: 1.1 Một số khái niệm cơ bản: - Biết các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản. - Biết các đơn vị xử lí trong văn bản (kí tự, từ, câu, dòng, đoạn, trang). - Biết các vấn đề liên quan đến soạn thảo văn bản tiếng Việt. 1.2 Làm quen với Writer. - Biết màn hình làm việc của hệ soạn thảo văn bản. - Hiểu các thao tác soạn thảo văn bản đơn giản: mở tệp văn bản, gõ văn bản, ghi tệp. 1.3 Một số chức năng soạn thảo văn bản - Hiểu khái niệm và các thao tác định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản, định dạng văn bản, danh sách liệt kê, chèn số thứ tự trang. - Biết cách in văn bản. 1.4 Một số công cụ trợ giúp soạn thảo - Biết khái niệm và các thao tác tìm kiếm và thay thế. 1.5 Làm việc với bảng - Biết các thao tác: tạo bảng; chèn, xóa, tách, gộp các ô, hàng và cột. - Biết soạn thảo và định dạng bảng. 2.Kỹ năng: 2.1 Làm quen với Writer. - Thực hiện được việc soạn thảo văn bản đơn giản. - Thực hiện được các thao tác: mở tệp, đóng tệp, tạo tệp mới, ghi tệp văn bản 2.2 Một số chức năng soạn thảo văn bản - Định dạng được văn bản theo mẫu. 2.3 Một số công cụ trợ giúp soạn thảo - Thực hiện được tìm kiếm và thay thế một từ hay một câu. 2.4 Làm việc với bảng - Thực hiện được tạo bảng, các thao tác trên bảng và soạn thảo văn bản trong bảng.
  • 2. III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Biết Hiểu Vận dụng IV. Bài 15 Câu 1, 2, 3 Câu 14, 15 Câu 24 Câu I, II Bài 16 Câu 4, 5, 6 Câu 16, 17 Câu 25 Câu III, IV, VIII Bài 17 Câu 7,8, 9 Câu 18, 19 Câu 26 Câu V, VI, VII Bài 18 Câu 10, 11 Câu 20, 21 Câu 27, Câu 1, 2 tự luận Bài 19 Câu 12, 13 Câu 22, 23 Câu 28 ĐỀ KIỂM TRA A. Trắc nghiệm ( 6 điểm) Câu 1: Trong OpenOffice Writer, giả sử hộp thoại Font đang hiển thị là Time New Roman, để gõ được Tiếng Việt, trong Vietkey cần xác định bảng mã nào dưới đây: A. TCVN3_ABC B. VietWare_X C. Unicode D. VNI Win Câu 2: Để chọn toàn bộ văn bản ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây ? A. Ctrl + A B. Ctrl + C C. Ctrl + X D. Ctrl + B Câu 3: Hệ soạn thảo văn bản là 1 phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện: A. Nhập văn bản. B. Sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác. C. Lưu trữ và in văn bản. D. Các ý trên đều đúng. Câu 4: Tên tệp do Writer tạo ra có phần mở rộng là gì ? A. .ODT B. .EXE C. .DOC D. .TXT Câu 5: Để định dạng đoạn văn bản bước đầu tiên cần làm gì? A. Cả D, B và C B. Đặt con tro soản thảo vào đoạn đó C. Chọn toàn bộ đoạn văn bản đó D. Chọn một phần của đoạn văn bản đó Câu 6: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn? A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản. B. Từ - câu - đoạn văn bản – kí tự. C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản. D. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản. Câu 7: Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây? A. Ctrl+I; B. Ctrl+B; C. Ctrl+U; D. Ctrl+E; Câu 8: Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode A. VNI-Times B. Time New Roman C. .VnArial D. .VnTime Câu 9: Để mở tệp văn bản đã có, ta nhấn tổ hợp phím nào dưới đây? A. Ctrl + O B. Ctrl + N C. Ctrl + A D. Ctrl + S Câu 10: Các đối tượng chính trên màn hình làm việc của Writer A. Thanh bảng chọn B. Cả A, D và C đều đúng C. Thanh công cụ D. Thanh định dạng Câu 11: Để gạch dưới một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực hiện: A. Nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ; B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B; C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I; D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+U; Câu 12: Để ngắt trang văn bản tại vị trí con trỏ ta thực hiện lệnh
  • 3. A. Insert  Break  Page Break  OK B. Format  Manual Break  Page Break  OK C. Insert  Manual Break  Page Break  OK D. Format  Break  Page Break  OK Câu 13: Nút lệnh trên thanh công cụ dùng để A. căn đều hai bên cho đoạn văn bản. B. căn lề phải cho đoạn văn bản; C. căn lề giữa cho đoạn văn bản; D. căn lề trái cho đoạn văn bản; Câu 14: Để xóa phần văn bản được chọn, ta A. Chọn lệnh File → Delete; B. chọn lệnh Format→Delete; C. Chọn lệnh Edit → Delete; D. chọn lệnh Edit → Cut; Câu 15: Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn. Ta thực hiện lệnh Format → Charater … và chọn cỡ chữ trong ô: A. Size B. Font Style C. Small caps D. Font Câu 16: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây ? A. Ctrl + L B. Ctrl + I C. Ctrl + B D. Ctrl + E Câu 17: Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây, phông chữ nào dùng mã VNI WINDOW? A. Arial. B. Time New Roman C. VNI-Times D. Vn.time-Top Câu 18: Đểin trang văn bản từ trang 13 đến trang 30 của một văn bản dài 50 trang ta thao tác? A. File/Print sau đó gõ vào ô Pages 13,30 B. File/Print sau đó gõ vào ô Pages 13..30 C. File/Print sau đó gõ vào ô Pages 13-30 D. File/Print sau đó gõ vào ô Pages 13/30 Câu 19: Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta A. nhấn tổ hợp phím Atl+S; B. Format/Save; C. Edit/Save D. nhấn tổ hợp phím Ctrl+S; Câu 20: Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản? A. Gõ văn bản – trình bày - chỉnh sửa – in ấn. B. Gõ văn bản - chỉnh sửa – trình bày – in ấn. C. Gõ văn bản – trình bày – in ấn - chỉnh sửa. D. Chỉnh sửa – trình bày – gõ văn bản – in ấn. Câu 21: Đểin trang văn bản từ trang 1,3,50,7 của một văn bản dài 50 trang ta thao tác? A. File/Print sau đó gõ vào ô Pages 1,3,50,7 B. File/Print sau đó gõ vào ô Pages 1,50,3,7 C. File/Print sau đó gõ vào ô Pages 1,3,7,50 D. Cả 3 cách trên đều đúng Câu 22: Để thoát khỏi Writer ta chọn A. Chọn Format → Exit B. Chọn Format → Exit C. Chọn File → Exit D. Chọn File → Close Câu 23: Để định dạng trang trong Writer, ta cần thực hiện lệnh: A. Edit → Page Setup… B. File→ Page Setup… C. Format → Page … D. File → Page… Câu 24: Nút lệnh trên thanh công cụ định dạng dùng để? A. Chọn màu chữ. B. Chọn Font (phông chữ); C. Chọn kiểu gạch dưới; D. Chọn cở chữ; Câu 25: Để định dạng kí tự ta chọn lệnh:
  • 4. A. Format → Character B. File → Font C. Format → Font D. Format → Page Câu 26: Chức năng chính của OpenOffice Writer là gì? A. Tính toán và lập bản. B. Chạy các chương trình ứng dụng khác. C. Soạn thảo văn bản. D. Tạo các tệp đồ hoạ. Câu 27: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào? A. s, f, x, r, j B. f, s, r, x, j C. s, f, r, j, x D. f, s, j, r, x Câu 28: Để gõ được tiếng việt khi Unikey đang ở bảng mả TCVN3(ABC) ta sử dụng font nào? A. Times New Roman B. Arial C. VNI-Times D. .VnTimes Câu 29: Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện: A. Edit → Save… B. File → Save… C. Insert → Save… D. Edit → Save as… Câu 30: Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ Tiếng Việt? A. TCVN3 B. ASCII C. UNICODE D. VNI B. TỰ LUẬN Điền những từ còn thiếu vào chỗ trống trong các câu sau đây: (2đ) I. Hàng liệt kê các bảng chọn được gọi là ……………………… II. Thanh công cụ gồm các ………………………… III. Nút dùng để định dạng kiểu chữ ……………… IV. Phím Backspace trên bàn phím dùng để xóa kí tự ……………… con trỏ soạn thảo. V. Nút dùng để …………………………… VI. Nút dùng để ………………………….. VII. Để có chữ “đ” ta gõ như thế nào? ………………… VIII. Để có chữ “ă” ta gõ như thế nào? ………………… I. II. Trả lời các câu hỏi sau: (3đ) 1. Hãy nêu các thành phần cơ bản của một văn bản? (1đ) 2. Nêu các bước để di chuyển một văn bản? (1đ) V. HƯỚNG DẪN CHẤM A. Phần trắc nghiệm (mỗi câu trắc nghiệm 0,2 điểm) 1. 2. 3. 4. 5. C A D A C 6. D 7.A 8.B 9.A 10.B 11.B 12.C 13.C 14.C 15.A 16.C 17.C 18.C 19.D 20.A 21.D 22.D 23.C 24.B 25.A B. Phần Tự luận: C. Hàng liệt kê các bảng chọn được gọi là ……………………… D. Thanh công cụ gồm các ………………………… E. Nút dùng để định dạng kiểu chữ ……………… 26.C 27.B 28.C 29.C 30.B
  • 5. F. Phím Backspace trên bàn phím dùng để xóa kí tự ……………… con trỏ soạn thảo. G. Nút dùng để …………………………… H. Nút dùng để ………………………….. I. Để có chữ “đ” ta gõ như thế nào? ………………… J. Để có chữ “ă” ta gõ như thế nào? …………………