SlideShare a Scribd company logo
1 of 12
Download to read offline
Kết quả
Tin học
Kết quả
Ngoại ngữ
Điểm
Giám
khảo 1
Giám
khảo 2
Trung
bình
Giám
khảo 1
Giám
khảo 2
Trung
bình
1 Trương Nhựt Cường Bác sĩ bảo hiểm y tế 30 30 30 40 40 40 20/20 27/30 28.2 98.2 ĐẠT
BÁC SĨ (HẠNG III)
Phòng Kế hoạch tổng hợp - Chỉ tiêu cần tuyển 04 người
Kết quả
- Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
- Căn cứ Thông tư số 6/2020/TT-BNV ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Bộ Nội vụ ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức viên chức; thi nâng ngạch công chức,
thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức;
- Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
- Căn cứ Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2021 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng
ngạch, thăng hạng công chức, viên chức;
- Căn cứ Quyết định số 270/QĐ-BVPHCN ngày 29 tháng 4 năm 2022 của Bệnh viện Phục hồi chức năng – Điều trị bệnh nghề nghiệp về việc phê duyệt Đề án vị trí việc làm của
BV giai đoạn 2022 - 2024;
- Căn cứ thông báo số 4768/TB-SYT ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh về số lượng người làm việc tại các đơn vị sự nghiệp y tế tự chủ chi thường
xuyên năm 2022;
Xác định người trúng tuyển trong kỳ xét tuyển viên chức:
a) Người trúng tuyển trong kỳ xét tuyển viên chức phải có đủ các điều kiện sau:
- Có kết quả điểm tại vòng 2 đạt từ 50 điểm trở lên;
- Có số điểm tại vòng 2 cộng với điểm ưu tiên cao hơn lấy theo thứ tự từ cao xuống thấp trong phạm vi chỉ tiêu được tuyển dụng của từng vị trí việc làm.
b) Trường hợp có từ 02 người trở lên có kết quả điểm phỏng vấn tại vòng 2 cộng với điểm ưu tiên bằng nhau ở chỉ tiêu cuối cùng cần tuyển dụng thì người có kết quả điểm phỏng
vấn cao hơn là người trúng tuyển; nếu vẫn không xác định được thì người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức quyết định người trúng tuyển.
c) Trường hợp người dự xét tuyển viên chức thuộc nhiều diện ưu tiên thì chỉ được cộng điểm ưu tiên cao nhất vào kết quả điểm phỏng vấn tại vòng 2.
d) Người không trúng tuyển trong kỳ xét tuyển viên chức không được bảo lưu kết quả xét tuyển cho các kỳ xét tuyển lần sau.
Tổng
điểm
30 điểm - 0.6đ/câu
Stt Họ và tên Vị trí dự tuyển
Kiến thức chung
30 hoặc 40 điểm
Chuyên môn
40 hoặc 60 điểm
HỘI ĐỒNG XÉT TUYỂN VIÊN CHỨC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐIỀU TRỊ BỆNH NGHỀ NGHIỆP Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BỆNH VIỆN PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
KẾT QUẢ XÉT TUYỂN
viên chức năm 2022 tại Bệnh viện Phục hồi chức năng – Điều trị bệnh nghề nghiệp
Kết quả
Tin học
Kết quả
Ngoại ngữ
Điểm
Giám
khảo 1
Giám
khảo 2
Trung
bình
Giám
khảo 1
Giám
khảo 2
Trung
bình
Kết quả
Tổng
điểm
30 điểm - 0.6đ/câu
Stt Họ và tên Vị trí dự tuyển
Kiến thức chung
30 hoặc 40 điểm
Chuyên môn
40 hoặc 60 điểm
2 Vũ Thanh Thủy
Quy chế, quy trình, kế
hoạch
29 30 29.5 40 40 40 18/20 28/30 27.6 97.1 ĐẠT
3 Nguyễn Phương Thảo Kiểm tra hồ sơ bệnh án 30 30 30 38 40 39 19/20 27/30 27.6 96.6 ĐẠT
4 Nguyễn Đăng Quang Bác sĩ bảo hiểm y tế 28 28 28 38 39 38.5 20/20 30/30 30 96.5 ĐẠT
1 Mai Thị Chúc Anh Bác sĩ hồi sức 29 29 29 38 38 38 20/20 25/30 27 94 ĐẠT
2 Đỗ Ngọc Trâm Bác sĩ hồi sức 28 28 28 39 39 39 16/20 25/30 24.6 91.6 ĐẠT
3 Lê Quốc Tuấn Bác sĩ hồi sức 28 29 28.5 32 33 32.5 20/20 26/30 27.6 88.6 ĐẠT
4 Nguyễn Gia Thành Bác sĩ hồi sức 25 25 25 36 36 36 14/20 28/30 25.2 86.2 ĐẠT
5 Nguyễn Thái Khang Bác sĩ hồi sức 30 28 29 35 33 34 11/20 13/30 14.4 77.4 ĐẠT
1 Huỳnh Lê Bội Ngân Bác sĩ gây mê 26 26 26 35 35 35 19/20 30/30 29.4 90.4 ĐẠT
2 Đỗ Mạnh Phương Nhi Bác sĩ gây mê 25 28 26.5 35 35 35 15/20 27/30 25.2 86.7 ĐẠT
1 Nguyễn Khắc Duy Bác sĩ Y học cổ truyền 28 28 28 40 40 40 17/20 28/30 27 95 ĐẠT
2 Trần Quốc Cường Bác sĩ Y học cổ truyền 28 28 28 38 39 38.5 17/20 28/30 27 93.5 ĐẠT
3 Lê Ngọc Tuyết Nhung Bác sĩ Y học cổ truyền 26 28 27 35 39 37 17/20 22/30 23.4 87.4 Hết chỉ tiêu
4 Đỗ Thị Hồng Nhung Bác sĩ Y học cổ truyền 20 25 22.5 30 30 30 14/20 17/30 18.6 71.1 Hết chỉ tiêu
5 Hồ Minh Tâm Bác sĩ Y học cổ truyền 15 10 12.5 25 20 22.5 9/20 28/30 22.2 57.2 Hết chỉ tiêu
6 Đỗ Thành Nhân Bác sĩ Y học cổ truyền 0
Khoa Hồi sức tích cực chống độc - Chỉ tiêu cần tuyển 05 người
Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức - Chỉ tiêu cần tuyển 03 người
Khoa Ngoại - chỉnh hình - Chỉ tiêu cần tuyển 05 người
Khoa Y Dược cổ truyền - Chỉ tiêu cần tuyển 02 người
Vắng
Kết quả
Tin học
Kết quả
Ngoại ngữ
Điểm
Giám
khảo 1
Giám
khảo 2
Trung
bình
Giám
khảo 1
Giám
khảo 2
Trung
bình
Kết quả
Tổng
điểm
30 điểm - 0.6đ/câu
Stt Họ và tên Vị trí dự tuyển
Kiến thức chung
30 hoặc 40 điểm
Chuyên môn
40 hoặc 60 điểm
1 Trần Sắc Bình
Bác sĩ chấn thương
chỉnh hình
29 29 29 39 39 39 20/20 27/30 28.2 96.2 ĐẠT
2 Huỳnh Đăng Khanh
Bác sĩ chấn thương
chỉnh hình
28 29 28.5 35 37 36 20/20 30/30 30 94.5 ĐẠT
3 Nguyễn Thái Hưng
Bác sĩ chấn thương
chỉnh hình
28 28 28 37 37 37 20/20 28/30 28.8 93.8 ĐẠT
4 Nguyễn Hoàn Hảo
Bác sĩ chấn thương
chỉnh hình
27 29 28 35 32 33.5 20/20 27/30 28.2 89.7 ĐẠT
5 Chu Văn Dũng
Bác sĩ chấn thương
chỉnh hình
25 25 25 30 30 30 15/20 29/30 26.4 81.4 ĐẠT
1 Trần Văn Tiến Bác sĩ thận nhân tạo 29 29 29 39 39 39 12/20 27/30 23.4 91.4 ĐẠT
2 Nguyễn Thị Hồng Tươi Bác sĩ thận nhân tạo 30 30 30 35 38 36.5 14/20 22/30 21.6 88.1 ĐẠT
1 Nguyễn Hoàng Thảo My Bác sĩ nội khoa 30 30 30 40 40 40 19/20 28/30 28.2 98.2 ĐẠT
2 Lê Thu Hà My Bác sĩ nội khoa 28 28 28 38 38 38 18/20 29/30 28.2 94.2 ĐẠT
3 Phạm Khánh Tân Bác sĩ nội khoa 25 25 25 40 40 40 15/20 30/30 27 92 ĐẠT
4
Nguyễn Dương Hoàng
Khang
Bác sĩ nội khoa 28 30 29 32 30 31 20/20 27/30 28.2 88.2 ĐẠT
5
Trần Nguyễn Bính Minh
Hoàng
Bác sĩ nội khoa 25 20 22.5 32 35 33.5 16/20 28/30 26.4 82.4 ĐẠT
1 Nguyễn Đình Hồng Phúc Bác sĩ nội khoa 29 30 29.5 39 38 38.5 18/20 30/30 28.8 96.8 ĐẠT
2 Nguyễn Tùng Sơn Bác sĩ nội khoa 28 28.5 28.25 38 38.5 38.25 18/20 28/30 27.6 94.1 ĐẠT
3 Trần Thanh Nhã Bác sĩ nội khoa 28 30 29 35 35 35 17/20 29/30 27.6 91.6 ĐẠT
Đơn vị Thận nhân tạo thuộc khoa Hồi sức tích cực - chống độc- Chỉ tiêu cần tuyển 02 người
Khoa Tim mạch - Chỉ tiêu cần tuyển 05 người
Khoa Lão khoa - Chỉ tiêu cần tuyển 03 người
Kết quả
Tin học
Kết quả
Ngoại ngữ
Điểm
Giám
khảo 1
Giám
khảo 2
Trung
bình
Giám
khảo 1
Giám
khảo 2
Trung
bình
Kết quả
Tổng
điểm
30 điểm - 0.6đ/câu
Stt Họ và tên Vị trí dự tuyển
Kiến thức chung
30 hoặc 40 điểm
Chuyên môn
40 hoặc 60 điểm
1 Huỳnh Lê Thanh Trúc Bác sĩ nội khoa 28 30 29 38 39 38.5 20/20 29/30 29.4 96.9 ĐẠT
2 Nguyễn Thị Băng Giao Bác sĩ nội khoa 27 29 28 37 40 38.5 15/20 28/30 25.8 92.3 ĐẠT
3 Đỗ Văn Tùng Bác sĩ nội khoa 27 28 27.5 35 40 37.5 18/20 23/30 24.6 89.6 ĐẠT
4 Lê Trọng Nhân Bác sĩ nội khoa 26 28 27 32 32 32 16/20 26/30 25.2 84.2 ĐẠT
1 Lương Hồng Liên Bác sĩ nội khoa 25 27.5 26.25 34 35.5 34.75 17/20 28/30 27 88 ĐẠT
2 Lý Trung Hiếu Bác sĩ nội khoa 25 29 27 30 30 30 19/20 30/30 29.4 86.4 ĐẠT
3 Nguyễn Thị Hoàng Yến Bác sĩ nội khoa 25 29 27 30 32 31 19/20 24/30 25.8 83.8 ĐẠT
1 Lê Thị Kim Đồng Bác sĩ nội khoa 26 26 26 35 35 35 19/20 30/30 29.4 90.4 ĐẠT
2 Lê Tường Phong Bác sĩ nội khoa 27 27 27 36 36.5 36.25 17/20 23/30 24 87.25 ĐẠT
3 Nguyễn Tiến Thắng Bác sĩ nội khoa 28 29 28.5 35 30 32.5 15/20 22/30 22.2 83.2 ĐẠT
1 Phan Minh Tuấn Bác sĩ nội khoa 29 30 29.5 39 40 39.5 16/20 29/30 27 96 ĐẠT
2 Hoàng Thị Diễm Linh Bác sĩ nội khoa 30 29 29.5 38 40 39 18/20 27/30 27 95.5 ĐẠT
3 Phan Hà Thảo Nhi Bác sĩ nội khoa 28 28 28 38 38 38 18/20 28/30 27.6 93.6 ĐẠT
4 Võ Thị Hiếu Thảo Bác sĩ nội khoa 26 26 26 37 37 37 20/20 29/30 29.4 92.4 ĐẠT
5 Huỳnh Phạm Trung Hiếu Bác sĩ nội khoa 30 30 30 35 30 32.5 18/20 30/30 28.8 91.3 ĐẠT
6 Lê Nguyên Ngọc Thảo Bác sĩ nội khoa 25 29 27 37 38 37.5 17/20 28/30 27 91.5 ĐẠT
Khoa Nội tiết - tiêu hóa - Chỉ tiêu cần tuyển 04 người
Khoa Phục hồi chức năng Tổn thương tủy sống - Chỉ tiêu cần tuyển 03 người
Khoa Phục hồi chức năng Tổn thương tủy sống - Chỉ tiêu cần tuyển 03 người
Khoa Thần kinh - sọ não - Chỉ tiêu cần tuyển 06 người
Khoa Phục hồi chức năng - Vật lý trị liệu - Chỉ tiêu cần tuyển 11 người
Kết quả
Tin học
Kết quả
Ngoại ngữ
Điểm
Giám
khảo 1
Giám
khảo 2
Trung
bình
Giám
khảo 1
Giám
khảo 2
Trung
bình
Kết quả
Tổng
điểm
30 điểm - 0.6đ/câu
Stt Họ và tên Vị trí dự tuyển
Kiến thức chung
30 hoặc 40 điểm
Chuyên môn
40 hoặc 60 điểm
1 Phan Đình Tùng Bác sĩ nội khoa 30 30 30 40 38 39 20/20 30/30 30 99 ĐẠT
2 Nguyễn Hải Đức Bác sĩ nội khoa 30 29 29.5 38 40 39 20/20 29/30 29.4 97.9 ĐẠT
3 Nguyễn Thúy Hoài Nhung Bác sĩ nội khoa 29 29 29 38 39 38.5 20/20 29/30 29.4 96.9 ĐẠT
4 Nguyễn Thị Thanh Thủy Bác sĩ nội khoa 28 30 29 38 40 39 18/20 30/30 28.8 96.8 ĐẠT
5 Hồng Khánh Sơn Bác sĩ nội khoa 29 28 28.5 39 38 38.5 18/20 29/30 28.2 95.2 ĐẠT
6 Nguyễn Lê Tuấn Khải Bác sĩ nội khoa 30 30 30 35 37 36 18/20 30/30 28.8 94.8 ĐẠT
7 Đoàn Công Khoa Bác sĩ nội khoa 30 30 30 40 40 40 14/20 24/30 22.8 92.8 ĐẠT
8 Nguyễn Ngọc Thảo Duy Bác sĩ nội khoa 28 28 28 36 37 36.5 20/20 27/30 28.2 92.7 ĐẠT
9 Cao Đức Thoại Bác sĩ nội khoa 30 30 30 35 35 35 18/20 27/30 27 92 ĐẠT
10 Phạm Kim Hồng Phúc Bác sĩ nội khoa 27 29 28 35 35 35 18/20 29/30 28.2 91.2 ĐẠT
11 Nguyễn Xuân Phú Bác sĩ nội khoa 28 25 26.5 38 35 36.5 17/20 28/30 27 90 ĐẠT
1 Huỳnh Lê Dương Bác sĩ nội khoa 28 29 28.5 35 35 35 20/20 24/30 26.4 89.9 ĐẠT
2 Lê Hữu Thiện Bác sĩ nội khoa 25 25 25 38 37 37.5 17/20 27/30 26.4 88.9 ĐẠT
1 Dương Minh Huy Bác sĩ nội khoa 28 26 27 32 32 32 15/20 29/30 26.4 85.4 ĐẠT
2 Lê Thị Bích Trà Bác sĩ nội khoa 0 KHÔNG ĐAT
1 Trần Hữu Đông Điều dưỡng chăm sóc 20 20 20 30 30 30 20/20 30/30 30 80 ĐẠT
Khoa Khám bệnh - Chỉ tiêu cần tuyển 02 người
ĐIỀU DƯỠNG HẠNG III
Khoa Hồi sức tích cực - chống độc - Chỉ tiêu cần tuyển 01 người
Khoa Tim mạch - Chỉ tiêu cần tuyển 01 người
Khoa Cấp cứu - Chỉ tiêu cần tuyển 03 người
Vắng
Kết quả
Tin học
Kết quả
Ngoại ngữ
Điểm
Giám
khảo 1
Giám
khảo 2
Trung
bình
Giám
khảo 1
Giám
khảo 2
Trung
bình
Kết quả
Tổng
điểm
30 điểm - 0.6đ/câu
Stt Họ và tên Vị trí dự tuyển
Kiến thức chung
30 hoặc 40 điểm
Chuyên môn
40 hoặc 60 điểm
1 Phạm Thị Mai Anh Điều dưỡng chăm sóc 25 25 25 30 30 30 19/20 29/30 28.8 83.8 ĐẠT
1 Trần Đình Chương Điều dưỡng chăm sóc 21 20 20.5 30 30 30 20/20 30/30 30 80.5 ĐẠT
1 Phạm Thị Ánh Hồng Điều dưỡng chăm sóc 27 27 27 36 35 35.5 19/20 29/30 28.8 91.3 ĐẠT
1 Nguyễn Xuân Hòa Điều dưỡng chăm sóc 20 20 20 40 40 40 19/20 30/30 29.4 89.4 ĐẠT
2 Nguyễn Thị Ngọc Điều dưỡng chăm sóc 24 24 24 32 30 31 20/20 28/30 28.8 83.8 ĐẠT
1 Thới Đào Ngọc Nga Điều dưỡng chăm sóc 28 28 28 35 35 35 18/20 28/30 27.6 90.6 ĐẠT
1 Trịnh Thị Thủy Điều dưỡng chăm sóc 25 25 25 35 35 35 20/20 30/30 30 90 ĐẠT
2 Trần Thị Ngọc Huyền Điều dưỡng chăm sóc 25 20 22.5 10 35 22.5 15/20 26/30 24.6 69.6 ĐẠT
1 Nguyễn Ngọc Hồng Ân Điều dưỡng chăm sóc 30 30 30 40 40 40 18/20 28/30 27.6 97.6 ĐẠT
2 Nguyễn Lê Như Ngọc Điều dưỡng chăm sóc 28 25 26.5 38 39 38.5 16/20 29/30 27 92 ĐẠT
3 Phạm Thị Linh Điều dưỡng chăm sóc 27 28 27.5 35 35 35 19/20 30/30 29.4 91.9 ĐẠT
4 Nguyễn Văn Phô Điều dưỡng chăm sóc 26 26 26 34 35 34.5 20/20 30/30 30 90.5 ĐẠT
5 Trần Thị Tường Vy Điều dưỡng chăm sóc 27 27 27 33 35 34 20/20 28/30 28.8 89.8 ĐẠT
6 Nguyễn Bữu Trường An Điều dưỡng chăm sóc 24 25 24.5 32 30 31 19/20 29/30 28.8 84.3 ĐẠT
ĐIỀU DƯỠNG HẠNG IV
Khoa Hồi sức tích cực - chống độc - Chỉ tiêu cần tuyển 12 người
Khoa Lão khoa - Chỉ tiêu cần tuyển 01 người
Khoa Nội tiết - tiêu hóa - Chỉ tiêu cần tuyển 01 người
Khoa Thần kinh - sọ não - Chỉ tiêu cần tuyển 02 người
Khoa Phục hồi chức năng Tổn thương tủy sống- Chỉ tiêu cần tuyển 02 người
Khoa Ngoại - chỉnh hình - Chỉ tiêu cần tuyển 02 người
Kết quả
Tin học
Kết quả
Ngoại ngữ
Điểm
Giám
khảo 1
Giám
khảo 2
Trung
bình
Giám
khảo 1
Giám
khảo 2
Trung
bình
Kết quả
Tổng
điểm
30 điểm - 0.6đ/câu
Stt Họ và tên Vị trí dự tuyển
Kiến thức chung
30 hoặc 40 điểm
Chuyên môn
40 hoặc 60 điểm
7 Nguyễn Thị Kim Thư Điều dưỡng chăm sóc 28 28 28 36 36 36 13/20 13/30 15.6 79.6 ĐẠT
8 Lê Thị Kiều My Điều dưỡng chăm sóc 25 25 25 32 32 32 9/20 28/30 22.2 79.2 ĐẠT
9 Phạm Ngũ Kim Phụng Điều dưỡng chăm sóc 20 20 20 35 35 35 11/20 27/30 22.8 77.8 ĐẠT
10 Nguyễn Văn Cường Điều dưỡng chăm sóc 20 20 20 30 30 30 12/20 27/30 23.4 73.4 ĐẠT
1 Trần Thị Xuân Lam Điều dưỡng chăm sóc 26 26 26 37 36 36.5 20/20 27/30 28.2 90.7 ĐẠT
2 Nguyễn Văn Thiên Điều dưỡng chăm sóc 25 25 25 32 30 31 20/20 30/30 30 86 ĐẠT
1 Lê Hà Phương Điều dưỡng chăm sóc 30 30 30 38 38 38 17/20 25/30 25.2 93.2 ĐẠT
2 Lê Ánh Ngọc Điều dưỡng chăm sóc 27 28 27.5 32 33 32.5 20/20 26/30 27.6 87.6 ĐẠT
3 Nguyễn Thị Kim Ngọc Điều dưỡng chăm sóc 25 25 25 30 30 30 20/20 30/30 30 85 ĐẠT
1 Huỳnh Thanh Liêm Điều dưỡng chăm sóc 28 28 28 40 35 37.5 20/20 29/30 29.4 94.9 ĐẠT
2 Lưu Vĩnh Quân Điều dưỡng chăm sóc 26 26 26 30 30 30 20/20 27/30 28.2 84.2 ĐẠT
1 Nguyễn Thị Lượm Điều dưỡng chăm sóc 28 29 28.5 38 38 38 19/20 24/30 25.8 92.3 ĐẠT
2 Lê Thị Minh Thư Điều dưỡng chăm sóc 25 27 26 35 30 32.5 20/20 25/30 27 85.5 ĐẠT
3 Trần Thị Kim Sang Điều dưỡng chăm sóc 26 26 26 32 32 32 16/20 26/30 25.2 83.2 ĐẠT
1 Hoàng Thị Thi Điều dưỡng chăm sóc 20 20 20 30 30 30 12/20 30/30 25.2 75.2 ĐẠT
Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức - Chỉ tiêu cần tuyển 01 người
Khoa Thần kinh - sọ não - Chỉ tiêu cần tuyển 06 người
Khoa Tim mạch - Chỉ tiêu cần tuyển 04 người
Khoa Lão khoa - Chỉ tiêu cần tuyển 04 người
Khoa Nội tiết - Tiêu hóa - Chỉ tiêu cần tuyển 04 người
Khoa Cấp cứu - Chỉ tiêu cần tuyển 04 người
Kết quả
Tin học
Kết quả
Ngoại ngữ
Điểm
Giám
khảo 1
Giám
khảo 2
Trung
bình
Giám
khảo 1
Giám
khảo 2
Trung
bình
Kết quả
Tổng
điểm
30 điểm - 0.6đ/câu
Stt Họ và tên Vị trí dự tuyển
Kiến thức chung
30 hoặc 40 điểm
Chuyên môn
40 hoặc 60 điểm
1 Võ Thị Mỹ Tiên Điều dưỡng chăm sóc 27 27 27 35 35 35 17/20 30/30 28.2 90.2 ĐẠT
2 Bùi Thị Nam Điều dưỡng chăm sóc 27 27 27 36 36 36 20/20 25/30 27 90 ĐẠT
3 Ngô Thị Cẩm Tiên Điều dưỡng chăm sóc 26 26 26 34 30 32 20/20 30/30 30 88 ĐẠT
4 Lê Bá Trọng Khang Điều dưỡng chăm sóc 28 27 27.5 32 30 31 19/20 27/30 27.6 86.1 ĐẠT
5 Nguyễn Thị Thùy Dung Điều dưỡng chăm sóc 20 25 22.5 30 30 30 20/20 30/30 30 82.5 ĐẠT
1 Đỗ Văn Lợi Điều dưỡng chăm sóc 26 27 26.5 32 30 31 20/20 27/30 28.2 85.7 ĐẠT
2 Lê Ngọc Bích Điều dưỡng chăm sóc 24 25 24.5 32 32 32 19/20 27/30 27.6 84.1 ĐẠT
1 Phùng Thị Hồng Hiệp Điều dưỡng chăm sóc 27 27 27 36 38 37 16/20 27/30 25.8 89.8 ĐẠT
1 Nguyễn Thị Hồng Nhung Điều dưỡng chăm sóc 30 30 30 40 40 40 19/20 30/30 29.4 99.4 ĐẠT
2 Nguyễn Thị Thái Quyên Điều dưỡng chăm sóc 28 28 28 34 35 34.5 19/20 29/30 28.8 91.3 ĐẠT
1 Võ Ngọc Mai Trâm Điều dưỡng chăm sóc 30 30 30 35 35 35 18/20 27/30 27 92 ĐẠT
2 Lê Thanh Toàn Điều dưỡng chăm sóc 28 28 28 37 38 37.5 17/20 26/30 25.8 91.3 ĐẠT
3 Đàm Thị Thu Hương Điều dưỡng chăm sóc 27 27 27 35 35 35 20/20 27/30 28.2 90.2 ĐẠT
1 Nguyễn Thị Thủy Điều dưỡng chăm sóc 28 28 28 36 39 37.5 19/20 29/30 28.8 94.3 ĐẠT
1 Nguyễn Huy Thắng
Điều dưỡng thận nhân
tạo
28 27 27.5 38 39 38.5 20/20 30/30 30 96 ĐẠT
Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn - Chỉ tiêu cần tuyển 01 người
Đơn vị Thận nhân tạo thuộc Khoa Hồi sức tích cực - chống độc - Chỉ tiêu cần tuyển 05 người
Khoa Thần kinh - sọ não - Chỉ tiêu cần tuyển 02 người
Khoa Chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng - Chỉ tiêu cần tuyển 01 người
Khoa Phục hồi chức năng Tổn thương tủy sống - Chỉ tiêu cần tuyển 02 người
Khoa Khám bệnh - Chỉ tiêu cần tuyển 03 người
Kết quả
Tin học
Kết quả
Ngoại ngữ
Điểm
Giám
khảo 1
Giám
khảo 2
Trung
bình
Giám
khảo 1
Giám
khảo 2
Trung
bình
Kết quả
Tổng
điểm
30 điểm - 0.6đ/câu
Stt Họ và tên Vị trí dự tuyển
Kiến thức chung
30 hoặc 40 điểm
Chuyên môn
40 hoặc 60 điểm
2 Nguyễn Thị Thanh Phúc
Điều dưỡng thận nhân
tạo
26 25 25.5 34 40 37 20/20 30/30 30 92.5 ĐẠT
3 Trần Thị Phương Thảo
Điều dưỡng thận nhân
tạo
20 20 20 30 30 30 15/20 25/30 24 74 ĐẠT
1 Nguyễn Thanh Thảo
Kỹ thuật viên Xét
nghiệm
30 30 30 40 40 40 19/20 30/30 29.4 99.4 ĐẠT
2 Huỳnh Lê Tuấn Kiệt
Kỹ thuật viên Xét
nghiệm
28 30 29 38 40 39 20/20 30/30 30 98 ĐẠT
3 Nguyễn Hồng Hạnh
Kỹ thuật viên Xét
nghiệm
28 26 27 37 35 36 18/20 29/30 28.2 91.2 ĐẠT
4 Võ Hoàng An
Kỹ thuật viên Xét
nghiệm
25 30 27.5 35 35 35 18/20 27/30 27 89.5 ĐẠT
5 Trương Quốc Lĩnh
Kỹ thuật viên Xét
nghiệm
25 30 27.5 35 35 35 16/20 23/30 23.4 85.9 ĐẠT
6 Chu Trí Duy Thức
Kỹ thuật viên Xét
nghiệm
25 30 27.5 35 40 37.5 12/20 19/30 18.6 83.6 ĐẠT
7 Nguyễn Thị Kim Nhi
Kỹ thuật viên Xét
nghiệm
20 20 20 30 35 32.5 20/20 30/30 30 82.5 ĐẠT
8 Đoàn Thị Mỹ Huê
Kỹ thuật viên Xét
nghiệm
0 KHÔNG ĐẠT
1 Vũ Ánh Lan
Kỹ thuật viên Xét
nghiệm
25 30 27.5 35 35 35 18/20 22/30 24 86.5 ĐẠT
1 Trần Thị Mai Phương
Kỹ thuật viên
VLTL/PHCN
25 30 27.5 32 30 31 20/20 26/30 27.6 86.1 ĐẠT
Kỹ thuật y hạng III - Chỉ tiêu cần tuyển: 08 người
Kỹ thuật y hạng IV - Chỉ tiêu cần tuyển 03 người
KỸ THUẬT VIÊN VLTL/ PHCN
Kỹ thuật y hạng III - Chỉ tiêu cần tuyển 06 người
KỸ THUẬT VIÊN XÉT NGHIỆM
Vắng
Kết quả
Tin học
Kết quả
Ngoại ngữ
Điểm
Giám
khảo 1
Giám
khảo 2
Trung
bình
Giám
khảo 1
Giám
khảo 2
Trung
bình
Kết quả
Tổng
điểm
30 điểm - 0.6đ/câu
Stt Họ và tên Vị trí dự tuyển
Kiến thức chung
30 hoặc 40 điểm
Chuyên môn
40 hoặc 60 điểm
2 Nguyễn Lâm Thư Đình
Kỹ thuật viên
VLTL/PHCN
25 30 27.5 35 30 32.5 16/20 27/30 25.8 85.8 ĐẠT
3 Huỳnh Trung Cang
Kỹ thuật viên
VLTL/PHCN
25 30 27.5 32 22 27 19/20 30/30 29.4 83.9 ĐẠT
4 Trương Lê Bửu Minh
Kỹ thuật viên
VLTL/PHCN
28 20 24 36 25 30.5 18/20 25/30 25.8 80.3 ĐẠT
5 Võ Tấn Huy
Kỹ thuật viên
VLTL/PHCN
24 24 24 30 22 26 16/20 28/30 26.4 76.4 ĐẠT
1 Bùi Thanh Phong
Kỹ thuật viên
VLTL/PHCN
25 30 27.5 30 30 30 18/20 29/30 28.2 85.7 ĐẠT
2 Châu Văn Phước
Kỹ thuật viên
VLTL/PHCN
20 20 20 30 30 30 17/20 27/30 26.4 76.4 ĐẠT
3 Trần Thị Thùy Vân
Kỹ thuật viên
VLTL/PHCN
18 15 16.5 32 35 33.5 18/20 26/30 26.4 76.4 ĐẠT
4 Nguyễn Lâm Linh Phương
Kỹ thuật viên
VLTL/PHCN
25 25 25 30 18 24 16/20 21/30 22.2 71.2 ĐẠT
1 Võ Phước Thiện
Kỹ thuật y Chẩn đoán
hình ảnh
25 25 25 30 25 27.5 17/20 22/30 23.4 75.9 ĐẠT
2 Phan Ngọc Hưng
Kỹ thuật y Chẩn đoán
hình ảnh
15 15 15 29 20 24.5 14/20 21/30 21 60.5 ĐẠT
1 Huỳnh Thị Kim Nhung Y sĩ y học cổ truyền 35 35 35 55 60 57.5 92.5 ĐẠT
1 Lương Quỳnh Như Dược lâm sàng 27 30 28.5 36 40 38 20/20 30/30 30 96.5 ĐẠT
2 Nguyễn Thị Ngọc Tuyền Nghiệp vụ dược 26 30 28 36 40 38 20/20 30/30 30 96 ĐẠT
DƯỢC SĨ HẠNG III
KỸ THUẬT VIÊN CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
Kỹ thuật y hạng IV - Chỉ tiêu cần tuyển 02 người
Kỹ thuật y hạng IV - Chỉ tiêu cần tuyển 08 người
Y SĨ (HẠNG IV) - Chỉ tiêu cần tuyển 02 người
Kết quả
Tin học
Kết quả
Ngoại ngữ
Điểm
Giám
khảo 1
Giám
khảo 2
Trung
bình
Giám
khảo 1
Giám
khảo 2
Trung
bình
Kết quả
Tổng
điểm
30 điểm - 0.6đ/câu
Stt Họ và tên Vị trí dự tuyển
Kiến thức chung
30 hoặc 40 điểm
Chuyên môn
40 hoặc 60 điểm
3 Trần Nguyễn Anh Thư Dược lâm sàng 28 28 28 37 38.5 37.75 20/20 28/30 28.8 94.55 ĐẠT
4 Trịnh Minh Giang Dược lâm sàng 28 30 29 35 35 35 19/20 27/30 27.6 91.6 ĐẠT
5 Võ Nguyễn Như Quỳnh Dược lâm sàng 26 30 28 30 30 30 19/20 28/30 28.2 86.2 ĐẠT
6 Phạm Thị Ngọc Giàu Thống kê dược 25 25 25 30 30 30 20/20 30/30 30 85 ĐẠT
1 Nguyễn Hùng Cường Kho, cấp phát thuốc 35 28 31.5 40 40 40 71.5 ĐẠT
1 Trần Minh Nhật Bảo trì, sửa chữa 35 35 35 48 50 49 84 ĐẠT
2 Nguyễn Thành Hải Bảo trì, sửa chữa 30 30 30 50 50 50 80 ĐẠT
1 Nguyễn Tấn Thi Kế toán dự án 35 40 37.5 55 55 55 92.5 ĐẠT
2 Nguyễn Thụy Minh Ngân
Kế toán thống kê viện
phí
36 36 36 50 55 52.5 88.5 ĐẠT
3 Nguyễn Thị Hoa Kế toán BHYT nội trú 30 35 32.5 45 40 42.5 75 ĐẠT
1 Trương Thị Phương Dung Kế toán ngân hàng 35 39 37 46 58 52 89 ĐẠT
2 Bùi Thị Yên Thủ quỹ 30 30 30 45 45 45 75 ĐẠT
3 Phạm Hoàng Bích Trâm Kế toán viện phí 0 KHÔNG ĐẠT
1 Nguyễn Thị Hoàng Vân
Tổng hợp kế hoạch,
thống kê
29 28 28.5 38 40 39 18/20 25/30 25.8 93.3 ĐẠT
2 Phạm Minh Hiển Công tác xây dựng 25 28 26.5 35 38 36.5 19/20 27/30 27.6 90.6 ĐẠT
DƯỢC HẠNG IV
KẾ TOÁN VIÊN - Chỉ tiêu cần tuyển 03 người
KẾ TOÁN VIÊN CAO ĐẲNG - Chỉ tiêu cần tuyển 03 người
Vắng
CHUYÊN VIÊN - Chỉ tiêu cần tuyển 8 người
KỸ THUẬT VIÊN HẠNG IV - Chỉ tiêu cần tuyển 03 người
Kết quả
Tin học
Kết quả
Ngoại ngữ
Điểm
Giám
khảo 1
Giám
khảo 2
Trung
bình
Giám
khảo 1
Giám
khảo 2
Trung
bình
Kết quả
Tổng
điểm
30 điểm - 0.6đ/câu
Stt Họ và tên Vị trí dự tuyển
Kiến thức chung
30 hoặc 40 điểm
Chuyên môn
40 hoặc 60 điểm
3 Phạm Thị Minh Châu Mua sắm 25 30 27.5 35 30 32.5 17/20 27/30 26.4 86.4 ĐẠT
4 Nguyễn Quang Vinh Cung ứng 25 30 27.5 30 30 30 19/20 24/30 25.8 83.3 ĐẠT
5 Dương Thị Hồng Thủy
Kê khai tài sản, hồ sơ
điện tử, đăng ký thi
đua ...
25 15 20 32 21 26.5 20/20 26/30 27.6 74.1 ĐẠT
6 Lê Thị Mỹ Công tác thanh toán 0 KHÔNG ĐẠT
1 Nguyễn Thị Chi
Bảo hiểm, nghỉ hưu,
nghỉ việc
35 35 35 50 52 51 86 ĐẠT
HỘI ĐỒNG XÉT TUYỂN VIÊN CHỨC
CHỦ TỊCH
Phan Minh Hoàng
Vắng
CÁN SỰ - Chỉ tiêu cần tuyển 01 người

More Related Content

Similar to Thong bao ket qua dat, khogn dat trong ky xet tuyen vien chuc nam 2022.pdf

Đánh giá kết quả của phẫu thuật cắt thực quản không mở ngực trong điều trị un...
Đánh giá kết quả của phẫu thuật cắt thực quản không mở ngực trong điều trị un...Đánh giá kết quả của phẫu thuật cắt thực quản không mở ngực trong điều trị un...
Đánh giá kết quả của phẫu thuật cắt thực quản không mở ngực trong điều trị un...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Luận án tiến sĩ y học thực trạng môi trường, sức khỏe, bệnh tật ở công nhân m...
Luận án tiến sĩ y học thực trạng môi trường, sức khỏe, bệnh tật ở công nhân m...Luận án tiến sĩ y học thực trạng môi trường, sức khỏe, bệnh tật ở công nhân m...
Luận án tiến sĩ y học thực trạng môi trường, sức khỏe, bệnh tật ở công nhân m...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Sinh hoạt SDH 2021-2023.pptx
Sinh hoạt SDH 2021-2023.pptxSinh hoạt SDH 2021-2023.pptx
Sinh hoạt SDH 2021-2023.pptxHngVMinh5
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN NẶNG VÀ SỐC NHIỄM KHUẨN TRONG ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN NẶNG VÀ SỐC NHIỄM KHUẨN TRONG ...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN NẶNG VÀ SỐC NHIỄM KHUẨN TRONG ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN NẶNG VÀ SỐC NHIỄM KHUẨN TRONG ...SoM
 
HƯỚNG DẪN QUI TRÌNH KĨ THUẬT NỘI KHOA CHUYÊN NGÀNH TIÊU HÓA
HƯỚNG DẪN QUI TRÌNH KĨ THUẬT NỘI KHOA CHUYÊN NGÀNH TIÊU HÓAHƯỚNG DẪN QUI TRÌNH KĨ THUẬT NỘI KHOA CHUYÊN NGÀNH TIÊU HÓA
HƯỚNG DẪN QUI TRÌNH KĨ THUẬT NỘI KHOA CHUYÊN NGÀNH TIÊU HÓABiTrn28
 
KIẾN THỨC, THỰC HÀNH VÀ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN TIÊM AN TOÀN CỦA ĐIỀU DƯỠNG VIÊN...
KIẾN THỨC, THỰC HÀNH VÀ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN TIÊM AN TOÀN CỦA ĐIỀU DƯỠNG VIÊN...KIẾN THỨC, THỰC HÀNH VÀ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN TIÊM AN TOÀN CỦA ĐIỀU DƯỠNG VIÊN...
KIẾN THỨC, THỰC HÀNH VÀ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN TIÊM AN TOÀN CỦA ĐIỀU DƯỠNG VIÊN...nataliej4
 
Viêm phổi cộng đồng mắc phải BYT 2020
Viêm phổi cộng đồng mắc phải BYT 2020Viêm phổi cộng đồng mắc phải BYT 2020
Viêm phổi cộng đồng mắc phải BYT 2020ThanhPham321538
 
Danh gia ket qua som dieu tri ung thu da day bang phau thuat noi soi va mo ta...
Danh gia ket qua som dieu tri ung thu da day bang phau thuat noi soi va mo ta...Danh gia ket qua som dieu tri ung thu da day bang phau thuat noi soi va mo ta...
Danh gia ket qua som dieu tri ung thu da day bang phau thuat noi soi va mo ta...quangthu90
 
Luận án: Nghiên cứu nồng độ homocystein máu và hiệu quả điều trị tăng homocys...
Luận án: Nghiên cứu nồng độ homocystein máu và hiệu quả điều trị tăng homocys...Luận án: Nghiên cứu nồng độ homocystein máu và hiệu quả điều trị tăng homocys...
Luận án: Nghiên cứu nồng độ homocystein máu và hiệu quả điều trị tăng homocys...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Kết Quả Lồng Ghép Điều Trị Bằng Suboxone Tại Cơ Sở Điều Trị Hiv Ngoại Trö Trê...
Kết Quả Lồng Ghép Điều Trị Bằng Suboxone Tại Cơ Sở Điều Trị Hiv Ngoại Trö Trê...Kết Quả Lồng Ghép Điều Trị Bằng Suboxone Tại Cơ Sở Điều Trị Hiv Ngoại Trö Trê...
Kết Quả Lồng Ghép Điều Trị Bằng Suboxone Tại Cơ Sở Điều Trị Hiv Ngoại Trö Trê...Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 
BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA_10505212092019
BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA_10505212092019BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA_10505212092019
BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA_10505212092019PinkHandmade
 
7. vân bac thang long
7. vân bac thang long7. vân bac thang long
7. vân bac thang longvinhvd12
 
7. vân bac thang long
7. vân bac thang long7. vân bac thang long
7. vân bac thang longvinhvd12
 

Similar to Thong bao ket qua dat, khogn dat trong ky xet tuyen vien chuc nam 2022.pdf (20)

Đánh giá kết quả của phẫu thuật cắt thực quản không mở ngực trong điều trị un...
Đánh giá kết quả của phẫu thuật cắt thực quản không mở ngực trong điều trị un...Đánh giá kết quả của phẫu thuật cắt thực quản không mở ngực trong điều trị un...
Đánh giá kết quả của phẫu thuật cắt thực quản không mở ngực trong điều trị un...
 
Luận án tiến sĩ y học thực trạng môi trường, sức khỏe, bệnh tật ở công nhân m...
Luận án tiến sĩ y học thực trạng môi trường, sức khỏe, bệnh tật ở công nhân m...Luận án tiến sĩ y học thực trạng môi trường, sức khỏe, bệnh tật ở công nhân m...
Luận án tiến sĩ y học thực trạng môi trường, sức khỏe, bệnh tật ở công nhân m...
 
Luận án: Môi trường, sức khỏe, bệnh tật ở công nhân may, HAY
Luận án: Môi trường, sức khỏe, bệnh tật ở công nhân may, HAYLuận án: Môi trường, sức khỏe, bệnh tật ở công nhân may, HAY
Luận án: Môi trường, sức khỏe, bệnh tật ở công nhân may, HAY
 
Sinh hoạt SDH 2021-2023.pptx
Sinh hoạt SDH 2021-2023.pptxSinh hoạt SDH 2021-2023.pptx
Sinh hoạt SDH 2021-2023.pptx
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN NẶNG VÀ SỐC NHIỄM KHUẨN TRONG ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN NẶNG VÀ SỐC NHIỄM KHUẨN TRONG ...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN NẶNG VÀ SỐC NHIỄM KHUẨN TRONG ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN NẶNG VÀ SỐC NHIỄM KHUẨN TRONG ...
 
HƯỚNG DẪN QUI TRÌNH KĨ THUẬT NỘI KHOA CHUYÊN NGÀNH TIÊU HÓA
HƯỚNG DẪN QUI TRÌNH KĨ THUẬT NỘI KHOA CHUYÊN NGÀNH TIÊU HÓAHƯỚNG DẪN QUI TRÌNH KĨ THUẬT NỘI KHOA CHUYÊN NGÀNH TIÊU HÓA
HƯỚNG DẪN QUI TRÌNH KĨ THUẬT NỘI KHOA CHUYÊN NGÀNH TIÊU HÓA
 
KIẾN THỨC, THỰC HÀNH VÀ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN TIÊM AN TOÀN CỦA ĐIỀU DƯỠNG VIÊN...
KIẾN THỨC, THỰC HÀNH VÀ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN TIÊM AN TOÀN CỦA ĐIỀU DƯỠNG VIÊN...KIẾN THỨC, THỰC HÀNH VÀ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN TIÊM AN TOÀN CỦA ĐIỀU DƯỠNG VIÊN...
KIẾN THỨC, THỰC HÀNH VÀ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN TIÊM AN TOÀN CỦA ĐIỀU DƯỠNG VIÊN...
 
Kết quả thi tuyển Vòng 2 kỳ thi tuyển dụng công chức năm 2020
Kết quả thi tuyển Vòng 2 kỳ thi tuyển dụng công chức năm 2020Kết quả thi tuyển Vòng 2 kỳ thi tuyển dụng công chức năm 2020
Kết quả thi tuyển Vòng 2 kỳ thi tuyển dụng công chức năm 2020
 
Đặc điểm huyết động bằng phương pháp PICCO trong sốc nhiễm khuẩn
Đặc điểm huyết động bằng phương pháp PICCO trong sốc nhiễm khuẩnĐặc điểm huyết động bằng phương pháp PICCO trong sốc nhiễm khuẩn
Đặc điểm huyết động bằng phương pháp PICCO trong sốc nhiễm khuẩn
 
Đề tài: Hiệu quả điều chỉnh huyết động theo đích mục tiêu dựa trên hướng dẫn ...
Đề tài: Hiệu quả điều chỉnh huyết động theo đích mục tiêu dựa trên hướng dẫn ...Đề tài: Hiệu quả điều chỉnh huyết động theo đích mục tiêu dựa trên hướng dẫn ...
Đề tài: Hiệu quả điều chỉnh huyết động theo đích mục tiêu dựa trên hướng dẫn ...
 
Viêm phổi cộng đồng mắc phải BYT 2020
Viêm phổi cộng đồng mắc phải BYT 2020Viêm phổi cộng đồng mắc phải BYT 2020
Viêm phổi cộng đồng mắc phải BYT 2020
 
Danh gia ket qua som dieu tri ung thu da day bang phau thuat noi soi va mo ta...
Danh gia ket qua som dieu tri ung thu da day bang phau thuat noi soi va mo ta...Danh gia ket qua som dieu tri ung thu da day bang phau thuat noi soi va mo ta...
Danh gia ket qua som dieu tri ung thu da day bang phau thuat noi soi va mo ta...
 
Luận án: Nghiên cứu nồng độ homocystein máu và hiệu quả điều trị tăng homocys...
Luận án: Nghiên cứu nồng độ homocystein máu và hiệu quả điều trị tăng homocys...Luận án: Nghiên cứu nồng độ homocystein máu và hiệu quả điều trị tăng homocys...
Luận án: Nghiên cứu nồng độ homocystein máu và hiệu quả điều trị tăng homocys...
 
Kết Quả Lồng Ghép Điều Trị Bằng Suboxone Tại Cơ Sở Điều Trị Hiv Ngoại Trö Trê...
Kết Quả Lồng Ghép Điều Trị Bằng Suboxone Tại Cơ Sở Điều Trị Hiv Ngoại Trö Trê...Kết Quả Lồng Ghép Điều Trị Bằng Suboxone Tại Cơ Sở Điều Trị Hiv Ngoại Trö Trê...
Kết Quả Lồng Ghép Điều Trị Bằng Suboxone Tại Cơ Sở Điều Trị Hiv Ngoại Trö Trê...
 
Nồng độ leptin, adiponectin huyết tương, tỷ leptin/adiponectin ở người béo phì
Nồng độ leptin, adiponectin huyết tương, tỷ leptin/adiponectin ở người béo phìNồng độ leptin, adiponectin huyết tương, tỷ leptin/adiponectin ở người béo phì
Nồng độ leptin, adiponectin huyết tương, tỷ leptin/adiponectin ở người béo phì
 
Luận án: Giá trị sinh thiết hạch cửa trong bệnh ung thư tuyến giáp
Luận án: Giá trị sinh thiết hạch cửa trong bệnh ung thư tuyến giápLuận án: Giá trị sinh thiết hạch cửa trong bệnh ung thư tuyến giáp
Luận án: Giá trị sinh thiết hạch cửa trong bệnh ung thư tuyến giáp
 
Đề tài: Nghiên cứu giá trị sinh thiết hạch cửa trong bệnh ung thư tuyến giáp,...
Đề tài: Nghiên cứu giá trị sinh thiết hạch cửa trong bệnh ung thư tuyến giáp,...Đề tài: Nghiên cứu giá trị sinh thiết hạch cửa trong bệnh ung thư tuyến giáp,...
Đề tài: Nghiên cứu giá trị sinh thiết hạch cửa trong bệnh ung thư tuyến giáp,...
 
BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA_10505212092019
BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA_10505212092019BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA_10505212092019
BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA_10505212092019
 
7. vân bac thang long
7. vân bac thang long7. vân bac thang long
7. vân bac thang long
 
7. vân bac thang long
7. vân bac thang long7. vân bac thang long
7. vân bac thang long
 

More from Prénom Nom de famille

1231.THÔNG BÁO THAY THẾ BÓNG CT.pdf
1231.THÔNG BÁO THAY THẾ BÓNG CT.pdf1231.THÔNG BÁO THAY THẾ BÓNG CT.pdf
1231.THÔNG BÁO THAY THẾ BÓNG CT.pdfPrénom Nom de famille
 
1344. THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ PHIM KTS FUJI.pdf
1344. THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ PHIM KTS FUJI.pdf1344. THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ PHIM KTS FUJI.pdf
1344. THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ PHIM KTS FUJI.pdfPrénom Nom de famille
 
1305. THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ.pdf
1305. THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ.pdf1305. THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ.pdf
1305. THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ.pdfPrénom Nom de famille
 
1304. THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ.pdf
1304. THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ.pdf1304. THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ.pdf
1304. THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ.pdfPrénom Nom de famille
 
1197. THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ.pdf
1197. THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ.pdf1197. THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ.pdf
1197. THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ.pdfPrénom Nom de famille
 
TB1145-TB-BVPHCN - Sua chua X quang Brivo XR575.pdf
TB1145-TB-BVPHCN - Sua chua X quang Brivo XR575.pdfTB1145-TB-BVPHCN - Sua chua X quang Brivo XR575.pdf
TB1145-TB-BVPHCN - Sua chua X quang Brivo XR575.pdfPrénom Nom de famille
 
TB1145-TB-BVPHCN - Sua chua X quang Brivo XR575.pdf
TB1145-TB-BVPHCN - Sua chua X quang Brivo XR575.pdfTB1145-TB-BVPHCN - Sua chua X quang Brivo XR575.pdf
TB1145-TB-BVPHCN - Sua chua X quang Brivo XR575.pdfPrénom Nom de famille
 
1183. THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ.pdf
1183. THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ.pdf1183. THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ.pdf
1183. THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ.pdfPrénom Nom de famille
 
1182. THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ.pdf
1182. THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ.pdf1182. THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ.pdf
1182. THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ.pdfPrénom Nom de famille
 
TB1127-TB-BVPHCN- Kiem Dinh Hieu Chuan TBYT thuoc Phuong tien do nhom 2.pdf
TB1127-TB-BVPHCN- Kiem Dinh Hieu Chuan TBYT thuoc Phuong tien do nhom 2.pdfTB1127-TB-BVPHCN- Kiem Dinh Hieu Chuan TBYT thuoc Phuong tien do nhom 2.pdf
TB1127-TB-BVPHCN- Kiem Dinh Hieu Chuan TBYT thuoc Phuong tien do nhom 2.pdfPrénom Nom de famille
 
TB1128-TB-BVPHCN- Kiem Dinh An Toan va Tinh Nang Ky Thuat 3 May.pdf
TB1128-TB-BVPHCN- Kiem Dinh An Toan va Tinh Nang Ky Thuat 3 May.pdfTB1128-TB-BVPHCN- Kiem Dinh An Toan va Tinh Nang Ky Thuat 3 May.pdf
TB1128-TB-BVPHCN- Kiem Dinh An Toan va Tinh Nang Ky Thuat 3 May.pdfPrénom Nom de famille
 

More from Prénom Nom de famille (20)

1231.THÔNG BÁO THAY THẾ BÓNG CT.pdf
1231.THÔNG BÁO THAY THẾ BÓNG CT.pdf1231.THÔNG BÁO THAY THẾ BÓNG CT.pdf
1231.THÔNG BÁO THAY THẾ BÓNG CT.pdf
 
1344. THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ PHIM KTS FUJI.pdf
1344. THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ PHIM KTS FUJI.pdf1344. THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ PHIM KTS FUJI.pdf
1344. THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ PHIM KTS FUJI.pdf
 
1325-oec.pdf
1325-oec.pdf1325-oec.pdf
1325-oec.pdf
 
1325-oec.pdf
1325-oec.pdf1325-oec.pdf
1325-oec.pdf
 
1305. THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ.pdf
1305. THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ.pdf1305. THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ.pdf
1305. THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ.pdf
 
1304. THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ.pdf
1304. THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ.pdf1304. THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ.pdf
1304. THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ.pdf
 
POSTER SCYK.pdf
POSTER SCYK.pdfPOSTER SCYK.pdf
POSTER SCYK.pdf
 
8461_TB_SYT.pdf
8461_TB_SYT.pdf8461_TB_SYT.pdf
8461_TB_SYT.pdf
 
1197. THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ.pdf
1197. THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ.pdf1197. THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ.pdf
1197. THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ.pdf
 
1.360 TB.pdf
1.360 TB.pdf1.360 TB.pdf
1.360 TB.pdf
 
TB1145-TB-BVPHCN - Sua chua X quang Brivo XR575.pdf
TB1145-TB-BVPHCN - Sua chua X quang Brivo XR575.pdfTB1145-TB-BVPHCN - Sua chua X quang Brivo XR575.pdf
TB1145-TB-BVPHCN - Sua chua X quang Brivo XR575.pdf
 
TB1145-TB-BVPHCN - Sua chua X quang Brivo XR575.pdf
TB1145-TB-BVPHCN - Sua chua X quang Brivo XR575.pdfTB1145-TB-BVPHCN - Sua chua X quang Brivo XR575.pdf
TB1145-TB-BVPHCN - Sua chua X quang Brivo XR575.pdf
 
1183. THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ.pdf
1183. THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ.pdf1183. THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ.pdf
1183. THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ.pdf
 
1182. THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ.pdf
1182. THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ.pdf1182. THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ.pdf
1182. THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ.pdf
 
TB1127-TB-BVPHCN- Kiem Dinh Hieu Chuan TBYT thuoc Phuong tien do nhom 2.pdf
TB1127-TB-BVPHCN- Kiem Dinh Hieu Chuan TBYT thuoc Phuong tien do nhom 2.pdfTB1127-TB-BVPHCN- Kiem Dinh Hieu Chuan TBYT thuoc Phuong tien do nhom 2.pdf
TB1127-TB-BVPHCN- Kiem Dinh Hieu Chuan TBYT thuoc Phuong tien do nhom 2.pdf
 
787_BVPHCN.pdf
787_BVPHCN.pdf787_BVPHCN.pdf
787_BVPHCN.pdf
 
1161-TB-BVPHCN.pdf
1161-TB-BVPHCN.pdf1161-TB-BVPHCN.pdf
1161-TB-BVPHCN.pdf
 
TB1128-TB-BVPHCN- Kiem Dinh An Toan va Tinh Nang Ky Thuat 3 May.pdf
TB1128-TB-BVPHCN- Kiem Dinh An Toan va Tinh Nang Ky Thuat 3 May.pdfTB1128-TB-BVPHCN- Kiem Dinh An Toan va Tinh Nang Ky Thuat 3 May.pdf
TB1128-TB-BVPHCN- Kiem Dinh An Toan va Tinh Nang Ky Thuat 3 May.pdf
 
1075.pdf
1075.pdf1075.pdf
1075.pdf
 
1074.pdf
1074.pdf1074.pdf
1074.pdf
 

Thong bao ket qua dat, khogn dat trong ky xet tuyen vien chuc nam 2022.pdf

  • 1. Kết quả Tin học Kết quả Ngoại ngữ Điểm Giám khảo 1 Giám khảo 2 Trung bình Giám khảo 1 Giám khảo 2 Trung bình 1 Trương Nhựt Cường Bác sĩ bảo hiểm y tế 30 30 30 40 40 40 20/20 27/30 28.2 98.2 ĐẠT BÁC SĨ (HẠNG III) Phòng Kế hoạch tổng hợp - Chỉ tiêu cần tuyển 04 người Kết quả - Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; - Căn cứ Thông tư số 6/2020/TT-BNV ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Bộ Nội vụ ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức viên chức; thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; - Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; - Căn cứ Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2021 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức; - Căn cứ Quyết định số 270/QĐ-BVPHCN ngày 29 tháng 4 năm 2022 của Bệnh viện Phục hồi chức năng – Điều trị bệnh nghề nghiệp về việc phê duyệt Đề án vị trí việc làm của BV giai đoạn 2022 - 2024; - Căn cứ thông báo số 4768/TB-SYT ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh về số lượng người làm việc tại các đơn vị sự nghiệp y tế tự chủ chi thường xuyên năm 2022; Xác định người trúng tuyển trong kỳ xét tuyển viên chức: a) Người trúng tuyển trong kỳ xét tuyển viên chức phải có đủ các điều kiện sau: - Có kết quả điểm tại vòng 2 đạt từ 50 điểm trở lên; - Có số điểm tại vòng 2 cộng với điểm ưu tiên cao hơn lấy theo thứ tự từ cao xuống thấp trong phạm vi chỉ tiêu được tuyển dụng của từng vị trí việc làm. b) Trường hợp có từ 02 người trở lên có kết quả điểm phỏng vấn tại vòng 2 cộng với điểm ưu tiên bằng nhau ở chỉ tiêu cuối cùng cần tuyển dụng thì người có kết quả điểm phỏng vấn cao hơn là người trúng tuyển; nếu vẫn không xác định được thì người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức quyết định người trúng tuyển. c) Trường hợp người dự xét tuyển viên chức thuộc nhiều diện ưu tiên thì chỉ được cộng điểm ưu tiên cao nhất vào kết quả điểm phỏng vấn tại vòng 2. d) Người không trúng tuyển trong kỳ xét tuyển viên chức không được bảo lưu kết quả xét tuyển cho các kỳ xét tuyển lần sau. Tổng điểm 30 điểm - 0.6đ/câu Stt Họ và tên Vị trí dự tuyển Kiến thức chung 30 hoặc 40 điểm Chuyên môn 40 hoặc 60 điểm HỘI ĐỒNG XÉT TUYỂN VIÊN CHỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐIỀU TRỊ BỆNH NGHỀ NGHIỆP Độc lập – Tự do – Hạnh phúc BỆNH VIỆN PHỤC HỒI CHỨC NĂNG KẾT QUẢ XÉT TUYỂN viên chức năm 2022 tại Bệnh viện Phục hồi chức năng – Điều trị bệnh nghề nghiệp
  • 2. Kết quả Tin học Kết quả Ngoại ngữ Điểm Giám khảo 1 Giám khảo 2 Trung bình Giám khảo 1 Giám khảo 2 Trung bình Kết quả Tổng điểm 30 điểm - 0.6đ/câu Stt Họ và tên Vị trí dự tuyển Kiến thức chung 30 hoặc 40 điểm Chuyên môn 40 hoặc 60 điểm 2 Vũ Thanh Thủy Quy chế, quy trình, kế hoạch 29 30 29.5 40 40 40 18/20 28/30 27.6 97.1 ĐẠT 3 Nguyễn Phương Thảo Kiểm tra hồ sơ bệnh án 30 30 30 38 40 39 19/20 27/30 27.6 96.6 ĐẠT 4 Nguyễn Đăng Quang Bác sĩ bảo hiểm y tế 28 28 28 38 39 38.5 20/20 30/30 30 96.5 ĐẠT 1 Mai Thị Chúc Anh Bác sĩ hồi sức 29 29 29 38 38 38 20/20 25/30 27 94 ĐẠT 2 Đỗ Ngọc Trâm Bác sĩ hồi sức 28 28 28 39 39 39 16/20 25/30 24.6 91.6 ĐẠT 3 Lê Quốc Tuấn Bác sĩ hồi sức 28 29 28.5 32 33 32.5 20/20 26/30 27.6 88.6 ĐẠT 4 Nguyễn Gia Thành Bác sĩ hồi sức 25 25 25 36 36 36 14/20 28/30 25.2 86.2 ĐẠT 5 Nguyễn Thái Khang Bác sĩ hồi sức 30 28 29 35 33 34 11/20 13/30 14.4 77.4 ĐẠT 1 Huỳnh Lê Bội Ngân Bác sĩ gây mê 26 26 26 35 35 35 19/20 30/30 29.4 90.4 ĐẠT 2 Đỗ Mạnh Phương Nhi Bác sĩ gây mê 25 28 26.5 35 35 35 15/20 27/30 25.2 86.7 ĐẠT 1 Nguyễn Khắc Duy Bác sĩ Y học cổ truyền 28 28 28 40 40 40 17/20 28/30 27 95 ĐẠT 2 Trần Quốc Cường Bác sĩ Y học cổ truyền 28 28 28 38 39 38.5 17/20 28/30 27 93.5 ĐẠT 3 Lê Ngọc Tuyết Nhung Bác sĩ Y học cổ truyền 26 28 27 35 39 37 17/20 22/30 23.4 87.4 Hết chỉ tiêu 4 Đỗ Thị Hồng Nhung Bác sĩ Y học cổ truyền 20 25 22.5 30 30 30 14/20 17/30 18.6 71.1 Hết chỉ tiêu 5 Hồ Minh Tâm Bác sĩ Y học cổ truyền 15 10 12.5 25 20 22.5 9/20 28/30 22.2 57.2 Hết chỉ tiêu 6 Đỗ Thành Nhân Bác sĩ Y học cổ truyền 0 Khoa Hồi sức tích cực chống độc - Chỉ tiêu cần tuyển 05 người Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức - Chỉ tiêu cần tuyển 03 người Khoa Ngoại - chỉnh hình - Chỉ tiêu cần tuyển 05 người Khoa Y Dược cổ truyền - Chỉ tiêu cần tuyển 02 người Vắng
  • 3. Kết quả Tin học Kết quả Ngoại ngữ Điểm Giám khảo 1 Giám khảo 2 Trung bình Giám khảo 1 Giám khảo 2 Trung bình Kết quả Tổng điểm 30 điểm - 0.6đ/câu Stt Họ và tên Vị trí dự tuyển Kiến thức chung 30 hoặc 40 điểm Chuyên môn 40 hoặc 60 điểm 1 Trần Sắc Bình Bác sĩ chấn thương chỉnh hình 29 29 29 39 39 39 20/20 27/30 28.2 96.2 ĐẠT 2 Huỳnh Đăng Khanh Bác sĩ chấn thương chỉnh hình 28 29 28.5 35 37 36 20/20 30/30 30 94.5 ĐẠT 3 Nguyễn Thái Hưng Bác sĩ chấn thương chỉnh hình 28 28 28 37 37 37 20/20 28/30 28.8 93.8 ĐẠT 4 Nguyễn Hoàn Hảo Bác sĩ chấn thương chỉnh hình 27 29 28 35 32 33.5 20/20 27/30 28.2 89.7 ĐẠT 5 Chu Văn Dũng Bác sĩ chấn thương chỉnh hình 25 25 25 30 30 30 15/20 29/30 26.4 81.4 ĐẠT 1 Trần Văn Tiến Bác sĩ thận nhân tạo 29 29 29 39 39 39 12/20 27/30 23.4 91.4 ĐẠT 2 Nguyễn Thị Hồng Tươi Bác sĩ thận nhân tạo 30 30 30 35 38 36.5 14/20 22/30 21.6 88.1 ĐẠT 1 Nguyễn Hoàng Thảo My Bác sĩ nội khoa 30 30 30 40 40 40 19/20 28/30 28.2 98.2 ĐẠT 2 Lê Thu Hà My Bác sĩ nội khoa 28 28 28 38 38 38 18/20 29/30 28.2 94.2 ĐẠT 3 Phạm Khánh Tân Bác sĩ nội khoa 25 25 25 40 40 40 15/20 30/30 27 92 ĐẠT 4 Nguyễn Dương Hoàng Khang Bác sĩ nội khoa 28 30 29 32 30 31 20/20 27/30 28.2 88.2 ĐẠT 5 Trần Nguyễn Bính Minh Hoàng Bác sĩ nội khoa 25 20 22.5 32 35 33.5 16/20 28/30 26.4 82.4 ĐẠT 1 Nguyễn Đình Hồng Phúc Bác sĩ nội khoa 29 30 29.5 39 38 38.5 18/20 30/30 28.8 96.8 ĐẠT 2 Nguyễn Tùng Sơn Bác sĩ nội khoa 28 28.5 28.25 38 38.5 38.25 18/20 28/30 27.6 94.1 ĐẠT 3 Trần Thanh Nhã Bác sĩ nội khoa 28 30 29 35 35 35 17/20 29/30 27.6 91.6 ĐẠT Đơn vị Thận nhân tạo thuộc khoa Hồi sức tích cực - chống độc- Chỉ tiêu cần tuyển 02 người Khoa Tim mạch - Chỉ tiêu cần tuyển 05 người Khoa Lão khoa - Chỉ tiêu cần tuyển 03 người
  • 4. Kết quả Tin học Kết quả Ngoại ngữ Điểm Giám khảo 1 Giám khảo 2 Trung bình Giám khảo 1 Giám khảo 2 Trung bình Kết quả Tổng điểm 30 điểm - 0.6đ/câu Stt Họ và tên Vị trí dự tuyển Kiến thức chung 30 hoặc 40 điểm Chuyên môn 40 hoặc 60 điểm 1 Huỳnh Lê Thanh Trúc Bác sĩ nội khoa 28 30 29 38 39 38.5 20/20 29/30 29.4 96.9 ĐẠT 2 Nguyễn Thị Băng Giao Bác sĩ nội khoa 27 29 28 37 40 38.5 15/20 28/30 25.8 92.3 ĐẠT 3 Đỗ Văn Tùng Bác sĩ nội khoa 27 28 27.5 35 40 37.5 18/20 23/30 24.6 89.6 ĐẠT 4 Lê Trọng Nhân Bác sĩ nội khoa 26 28 27 32 32 32 16/20 26/30 25.2 84.2 ĐẠT 1 Lương Hồng Liên Bác sĩ nội khoa 25 27.5 26.25 34 35.5 34.75 17/20 28/30 27 88 ĐẠT 2 Lý Trung Hiếu Bác sĩ nội khoa 25 29 27 30 30 30 19/20 30/30 29.4 86.4 ĐẠT 3 Nguyễn Thị Hoàng Yến Bác sĩ nội khoa 25 29 27 30 32 31 19/20 24/30 25.8 83.8 ĐẠT 1 Lê Thị Kim Đồng Bác sĩ nội khoa 26 26 26 35 35 35 19/20 30/30 29.4 90.4 ĐẠT 2 Lê Tường Phong Bác sĩ nội khoa 27 27 27 36 36.5 36.25 17/20 23/30 24 87.25 ĐẠT 3 Nguyễn Tiến Thắng Bác sĩ nội khoa 28 29 28.5 35 30 32.5 15/20 22/30 22.2 83.2 ĐẠT 1 Phan Minh Tuấn Bác sĩ nội khoa 29 30 29.5 39 40 39.5 16/20 29/30 27 96 ĐẠT 2 Hoàng Thị Diễm Linh Bác sĩ nội khoa 30 29 29.5 38 40 39 18/20 27/30 27 95.5 ĐẠT 3 Phan Hà Thảo Nhi Bác sĩ nội khoa 28 28 28 38 38 38 18/20 28/30 27.6 93.6 ĐẠT 4 Võ Thị Hiếu Thảo Bác sĩ nội khoa 26 26 26 37 37 37 20/20 29/30 29.4 92.4 ĐẠT 5 Huỳnh Phạm Trung Hiếu Bác sĩ nội khoa 30 30 30 35 30 32.5 18/20 30/30 28.8 91.3 ĐẠT 6 Lê Nguyên Ngọc Thảo Bác sĩ nội khoa 25 29 27 37 38 37.5 17/20 28/30 27 91.5 ĐẠT Khoa Nội tiết - tiêu hóa - Chỉ tiêu cần tuyển 04 người Khoa Phục hồi chức năng Tổn thương tủy sống - Chỉ tiêu cần tuyển 03 người Khoa Phục hồi chức năng Tổn thương tủy sống - Chỉ tiêu cần tuyển 03 người Khoa Thần kinh - sọ não - Chỉ tiêu cần tuyển 06 người Khoa Phục hồi chức năng - Vật lý trị liệu - Chỉ tiêu cần tuyển 11 người
  • 5. Kết quả Tin học Kết quả Ngoại ngữ Điểm Giám khảo 1 Giám khảo 2 Trung bình Giám khảo 1 Giám khảo 2 Trung bình Kết quả Tổng điểm 30 điểm - 0.6đ/câu Stt Họ và tên Vị trí dự tuyển Kiến thức chung 30 hoặc 40 điểm Chuyên môn 40 hoặc 60 điểm 1 Phan Đình Tùng Bác sĩ nội khoa 30 30 30 40 38 39 20/20 30/30 30 99 ĐẠT 2 Nguyễn Hải Đức Bác sĩ nội khoa 30 29 29.5 38 40 39 20/20 29/30 29.4 97.9 ĐẠT 3 Nguyễn Thúy Hoài Nhung Bác sĩ nội khoa 29 29 29 38 39 38.5 20/20 29/30 29.4 96.9 ĐẠT 4 Nguyễn Thị Thanh Thủy Bác sĩ nội khoa 28 30 29 38 40 39 18/20 30/30 28.8 96.8 ĐẠT 5 Hồng Khánh Sơn Bác sĩ nội khoa 29 28 28.5 39 38 38.5 18/20 29/30 28.2 95.2 ĐẠT 6 Nguyễn Lê Tuấn Khải Bác sĩ nội khoa 30 30 30 35 37 36 18/20 30/30 28.8 94.8 ĐẠT 7 Đoàn Công Khoa Bác sĩ nội khoa 30 30 30 40 40 40 14/20 24/30 22.8 92.8 ĐẠT 8 Nguyễn Ngọc Thảo Duy Bác sĩ nội khoa 28 28 28 36 37 36.5 20/20 27/30 28.2 92.7 ĐẠT 9 Cao Đức Thoại Bác sĩ nội khoa 30 30 30 35 35 35 18/20 27/30 27 92 ĐẠT 10 Phạm Kim Hồng Phúc Bác sĩ nội khoa 27 29 28 35 35 35 18/20 29/30 28.2 91.2 ĐẠT 11 Nguyễn Xuân Phú Bác sĩ nội khoa 28 25 26.5 38 35 36.5 17/20 28/30 27 90 ĐẠT 1 Huỳnh Lê Dương Bác sĩ nội khoa 28 29 28.5 35 35 35 20/20 24/30 26.4 89.9 ĐẠT 2 Lê Hữu Thiện Bác sĩ nội khoa 25 25 25 38 37 37.5 17/20 27/30 26.4 88.9 ĐẠT 1 Dương Minh Huy Bác sĩ nội khoa 28 26 27 32 32 32 15/20 29/30 26.4 85.4 ĐẠT 2 Lê Thị Bích Trà Bác sĩ nội khoa 0 KHÔNG ĐAT 1 Trần Hữu Đông Điều dưỡng chăm sóc 20 20 20 30 30 30 20/20 30/30 30 80 ĐẠT Khoa Khám bệnh - Chỉ tiêu cần tuyển 02 người ĐIỀU DƯỠNG HẠNG III Khoa Hồi sức tích cực - chống độc - Chỉ tiêu cần tuyển 01 người Khoa Tim mạch - Chỉ tiêu cần tuyển 01 người Khoa Cấp cứu - Chỉ tiêu cần tuyển 03 người Vắng
  • 6. Kết quả Tin học Kết quả Ngoại ngữ Điểm Giám khảo 1 Giám khảo 2 Trung bình Giám khảo 1 Giám khảo 2 Trung bình Kết quả Tổng điểm 30 điểm - 0.6đ/câu Stt Họ và tên Vị trí dự tuyển Kiến thức chung 30 hoặc 40 điểm Chuyên môn 40 hoặc 60 điểm 1 Phạm Thị Mai Anh Điều dưỡng chăm sóc 25 25 25 30 30 30 19/20 29/30 28.8 83.8 ĐẠT 1 Trần Đình Chương Điều dưỡng chăm sóc 21 20 20.5 30 30 30 20/20 30/30 30 80.5 ĐẠT 1 Phạm Thị Ánh Hồng Điều dưỡng chăm sóc 27 27 27 36 35 35.5 19/20 29/30 28.8 91.3 ĐẠT 1 Nguyễn Xuân Hòa Điều dưỡng chăm sóc 20 20 20 40 40 40 19/20 30/30 29.4 89.4 ĐẠT 2 Nguyễn Thị Ngọc Điều dưỡng chăm sóc 24 24 24 32 30 31 20/20 28/30 28.8 83.8 ĐẠT 1 Thới Đào Ngọc Nga Điều dưỡng chăm sóc 28 28 28 35 35 35 18/20 28/30 27.6 90.6 ĐẠT 1 Trịnh Thị Thủy Điều dưỡng chăm sóc 25 25 25 35 35 35 20/20 30/30 30 90 ĐẠT 2 Trần Thị Ngọc Huyền Điều dưỡng chăm sóc 25 20 22.5 10 35 22.5 15/20 26/30 24.6 69.6 ĐẠT 1 Nguyễn Ngọc Hồng Ân Điều dưỡng chăm sóc 30 30 30 40 40 40 18/20 28/30 27.6 97.6 ĐẠT 2 Nguyễn Lê Như Ngọc Điều dưỡng chăm sóc 28 25 26.5 38 39 38.5 16/20 29/30 27 92 ĐẠT 3 Phạm Thị Linh Điều dưỡng chăm sóc 27 28 27.5 35 35 35 19/20 30/30 29.4 91.9 ĐẠT 4 Nguyễn Văn Phô Điều dưỡng chăm sóc 26 26 26 34 35 34.5 20/20 30/30 30 90.5 ĐẠT 5 Trần Thị Tường Vy Điều dưỡng chăm sóc 27 27 27 33 35 34 20/20 28/30 28.8 89.8 ĐẠT 6 Nguyễn Bữu Trường An Điều dưỡng chăm sóc 24 25 24.5 32 30 31 19/20 29/30 28.8 84.3 ĐẠT ĐIỀU DƯỠNG HẠNG IV Khoa Hồi sức tích cực - chống độc - Chỉ tiêu cần tuyển 12 người Khoa Lão khoa - Chỉ tiêu cần tuyển 01 người Khoa Nội tiết - tiêu hóa - Chỉ tiêu cần tuyển 01 người Khoa Thần kinh - sọ não - Chỉ tiêu cần tuyển 02 người Khoa Phục hồi chức năng Tổn thương tủy sống- Chỉ tiêu cần tuyển 02 người Khoa Ngoại - chỉnh hình - Chỉ tiêu cần tuyển 02 người
  • 7. Kết quả Tin học Kết quả Ngoại ngữ Điểm Giám khảo 1 Giám khảo 2 Trung bình Giám khảo 1 Giám khảo 2 Trung bình Kết quả Tổng điểm 30 điểm - 0.6đ/câu Stt Họ và tên Vị trí dự tuyển Kiến thức chung 30 hoặc 40 điểm Chuyên môn 40 hoặc 60 điểm 7 Nguyễn Thị Kim Thư Điều dưỡng chăm sóc 28 28 28 36 36 36 13/20 13/30 15.6 79.6 ĐẠT 8 Lê Thị Kiều My Điều dưỡng chăm sóc 25 25 25 32 32 32 9/20 28/30 22.2 79.2 ĐẠT 9 Phạm Ngũ Kim Phụng Điều dưỡng chăm sóc 20 20 20 35 35 35 11/20 27/30 22.8 77.8 ĐẠT 10 Nguyễn Văn Cường Điều dưỡng chăm sóc 20 20 20 30 30 30 12/20 27/30 23.4 73.4 ĐẠT 1 Trần Thị Xuân Lam Điều dưỡng chăm sóc 26 26 26 37 36 36.5 20/20 27/30 28.2 90.7 ĐẠT 2 Nguyễn Văn Thiên Điều dưỡng chăm sóc 25 25 25 32 30 31 20/20 30/30 30 86 ĐẠT 1 Lê Hà Phương Điều dưỡng chăm sóc 30 30 30 38 38 38 17/20 25/30 25.2 93.2 ĐẠT 2 Lê Ánh Ngọc Điều dưỡng chăm sóc 27 28 27.5 32 33 32.5 20/20 26/30 27.6 87.6 ĐẠT 3 Nguyễn Thị Kim Ngọc Điều dưỡng chăm sóc 25 25 25 30 30 30 20/20 30/30 30 85 ĐẠT 1 Huỳnh Thanh Liêm Điều dưỡng chăm sóc 28 28 28 40 35 37.5 20/20 29/30 29.4 94.9 ĐẠT 2 Lưu Vĩnh Quân Điều dưỡng chăm sóc 26 26 26 30 30 30 20/20 27/30 28.2 84.2 ĐẠT 1 Nguyễn Thị Lượm Điều dưỡng chăm sóc 28 29 28.5 38 38 38 19/20 24/30 25.8 92.3 ĐẠT 2 Lê Thị Minh Thư Điều dưỡng chăm sóc 25 27 26 35 30 32.5 20/20 25/30 27 85.5 ĐẠT 3 Trần Thị Kim Sang Điều dưỡng chăm sóc 26 26 26 32 32 32 16/20 26/30 25.2 83.2 ĐẠT 1 Hoàng Thị Thi Điều dưỡng chăm sóc 20 20 20 30 30 30 12/20 30/30 25.2 75.2 ĐẠT Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức - Chỉ tiêu cần tuyển 01 người Khoa Thần kinh - sọ não - Chỉ tiêu cần tuyển 06 người Khoa Tim mạch - Chỉ tiêu cần tuyển 04 người Khoa Lão khoa - Chỉ tiêu cần tuyển 04 người Khoa Nội tiết - Tiêu hóa - Chỉ tiêu cần tuyển 04 người Khoa Cấp cứu - Chỉ tiêu cần tuyển 04 người
  • 8. Kết quả Tin học Kết quả Ngoại ngữ Điểm Giám khảo 1 Giám khảo 2 Trung bình Giám khảo 1 Giám khảo 2 Trung bình Kết quả Tổng điểm 30 điểm - 0.6đ/câu Stt Họ và tên Vị trí dự tuyển Kiến thức chung 30 hoặc 40 điểm Chuyên môn 40 hoặc 60 điểm 1 Võ Thị Mỹ Tiên Điều dưỡng chăm sóc 27 27 27 35 35 35 17/20 30/30 28.2 90.2 ĐẠT 2 Bùi Thị Nam Điều dưỡng chăm sóc 27 27 27 36 36 36 20/20 25/30 27 90 ĐẠT 3 Ngô Thị Cẩm Tiên Điều dưỡng chăm sóc 26 26 26 34 30 32 20/20 30/30 30 88 ĐẠT 4 Lê Bá Trọng Khang Điều dưỡng chăm sóc 28 27 27.5 32 30 31 19/20 27/30 27.6 86.1 ĐẠT 5 Nguyễn Thị Thùy Dung Điều dưỡng chăm sóc 20 25 22.5 30 30 30 20/20 30/30 30 82.5 ĐẠT 1 Đỗ Văn Lợi Điều dưỡng chăm sóc 26 27 26.5 32 30 31 20/20 27/30 28.2 85.7 ĐẠT 2 Lê Ngọc Bích Điều dưỡng chăm sóc 24 25 24.5 32 32 32 19/20 27/30 27.6 84.1 ĐẠT 1 Phùng Thị Hồng Hiệp Điều dưỡng chăm sóc 27 27 27 36 38 37 16/20 27/30 25.8 89.8 ĐẠT 1 Nguyễn Thị Hồng Nhung Điều dưỡng chăm sóc 30 30 30 40 40 40 19/20 30/30 29.4 99.4 ĐẠT 2 Nguyễn Thị Thái Quyên Điều dưỡng chăm sóc 28 28 28 34 35 34.5 19/20 29/30 28.8 91.3 ĐẠT 1 Võ Ngọc Mai Trâm Điều dưỡng chăm sóc 30 30 30 35 35 35 18/20 27/30 27 92 ĐẠT 2 Lê Thanh Toàn Điều dưỡng chăm sóc 28 28 28 37 38 37.5 17/20 26/30 25.8 91.3 ĐẠT 3 Đàm Thị Thu Hương Điều dưỡng chăm sóc 27 27 27 35 35 35 20/20 27/30 28.2 90.2 ĐẠT 1 Nguyễn Thị Thủy Điều dưỡng chăm sóc 28 28 28 36 39 37.5 19/20 29/30 28.8 94.3 ĐẠT 1 Nguyễn Huy Thắng Điều dưỡng thận nhân tạo 28 27 27.5 38 39 38.5 20/20 30/30 30 96 ĐẠT Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn - Chỉ tiêu cần tuyển 01 người Đơn vị Thận nhân tạo thuộc Khoa Hồi sức tích cực - chống độc - Chỉ tiêu cần tuyển 05 người Khoa Thần kinh - sọ não - Chỉ tiêu cần tuyển 02 người Khoa Chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng - Chỉ tiêu cần tuyển 01 người Khoa Phục hồi chức năng Tổn thương tủy sống - Chỉ tiêu cần tuyển 02 người Khoa Khám bệnh - Chỉ tiêu cần tuyển 03 người
  • 9. Kết quả Tin học Kết quả Ngoại ngữ Điểm Giám khảo 1 Giám khảo 2 Trung bình Giám khảo 1 Giám khảo 2 Trung bình Kết quả Tổng điểm 30 điểm - 0.6đ/câu Stt Họ và tên Vị trí dự tuyển Kiến thức chung 30 hoặc 40 điểm Chuyên môn 40 hoặc 60 điểm 2 Nguyễn Thị Thanh Phúc Điều dưỡng thận nhân tạo 26 25 25.5 34 40 37 20/20 30/30 30 92.5 ĐẠT 3 Trần Thị Phương Thảo Điều dưỡng thận nhân tạo 20 20 20 30 30 30 15/20 25/30 24 74 ĐẠT 1 Nguyễn Thanh Thảo Kỹ thuật viên Xét nghiệm 30 30 30 40 40 40 19/20 30/30 29.4 99.4 ĐẠT 2 Huỳnh Lê Tuấn Kiệt Kỹ thuật viên Xét nghiệm 28 30 29 38 40 39 20/20 30/30 30 98 ĐẠT 3 Nguyễn Hồng Hạnh Kỹ thuật viên Xét nghiệm 28 26 27 37 35 36 18/20 29/30 28.2 91.2 ĐẠT 4 Võ Hoàng An Kỹ thuật viên Xét nghiệm 25 30 27.5 35 35 35 18/20 27/30 27 89.5 ĐẠT 5 Trương Quốc Lĩnh Kỹ thuật viên Xét nghiệm 25 30 27.5 35 35 35 16/20 23/30 23.4 85.9 ĐẠT 6 Chu Trí Duy Thức Kỹ thuật viên Xét nghiệm 25 30 27.5 35 40 37.5 12/20 19/30 18.6 83.6 ĐẠT 7 Nguyễn Thị Kim Nhi Kỹ thuật viên Xét nghiệm 20 20 20 30 35 32.5 20/20 30/30 30 82.5 ĐẠT 8 Đoàn Thị Mỹ Huê Kỹ thuật viên Xét nghiệm 0 KHÔNG ĐẠT 1 Vũ Ánh Lan Kỹ thuật viên Xét nghiệm 25 30 27.5 35 35 35 18/20 22/30 24 86.5 ĐẠT 1 Trần Thị Mai Phương Kỹ thuật viên VLTL/PHCN 25 30 27.5 32 30 31 20/20 26/30 27.6 86.1 ĐẠT Kỹ thuật y hạng III - Chỉ tiêu cần tuyển: 08 người Kỹ thuật y hạng IV - Chỉ tiêu cần tuyển 03 người KỸ THUẬT VIÊN VLTL/ PHCN Kỹ thuật y hạng III - Chỉ tiêu cần tuyển 06 người KỸ THUẬT VIÊN XÉT NGHIỆM Vắng
  • 10. Kết quả Tin học Kết quả Ngoại ngữ Điểm Giám khảo 1 Giám khảo 2 Trung bình Giám khảo 1 Giám khảo 2 Trung bình Kết quả Tổng điểm 30 điểm - 0.6đ/câu Stt Họ và tên Vị trí dự tuyển Kiến thức chung 30 hoặc 40 điểm Chuyên môn 40 hoặc 60 điểm 2 Nguyễn Lâm Thư Đình Kỹ thuật viên VLTL/PHCN 25 30 27.5 35 30 32.5 16/20 27/30 25.8 85.8 ĐẠT 3 Huỳnh Trung Cang Kỹ thuật viên VLTL/PHCN 25 30 27.5 32 22 27 19/20 30/30 29.4 83.9 ĐẠT 4 Trương Lê Bửu Minh Kỹ thuật viên VLTL/PHCN 28 20 24 36 25 30.5 18/20 25/30 25.8 80.3 ĐẠT 5 Võ Tấn Huy Kỹ thuật viên VLTL/PHCN 24 24 24 30 22 26 16/20 28/30 26.4 76.4 ĐẠT 1 Bùi Thanh Phong Kỹ thuật viên VLTL/PHCN 25 30 27.5 30 30 30 18/20 29/30 28.2 85.7 ĐẠT 2 Châu Văn Phước Kỹ thuật viên VLTL/PHCN 20 20 20 30 30 30 17/20 27/30 26.4 76.4 ĐẠT 3 Trần Thị Thùy Vân Kỹ thuật viên VLTL/PHCN 18 15 16.5 32 35 33.5 18/20 26/30 26.4 76.4 ĐẠT 4 Nguyễn Lâm Linh Phương Kỹ thuật viên VLTL/PHCN 25 25 25 30 18 24 16/20 21/30 22.2 71.2 ĐẠT 1 Võ Phước Thiện Kỹ thuật y Chẩn đoán hình ảnh 25 25 25 30 25 27.5 17/20 22/30 23.4 75.9 ĐẠT 2 Phan Ngọc Hưng Kỹ thuật y Chẩn đoán hình ảnh 15 15 15 29 20 24.5 14/20 21/30 21 60.5 ĐẠT 1 Huỳnh Thị Kim Nhung Y sĩ y học cổ truyền 35 35 35 55 60 57.5 92.5 ĐẠT 1 Lương Quỳnh Như Dược lâm sàng 27 30 28.5 36 40 38 20/20 30/30 30 96.5 ĐẠT 2 Nguyễn Thị Ngọc Tuyền Nghiệp vụ dược 26 30 28 36 40 38 20/20 30/30 30 96 ĐẠT DƯỢC SĨ HẠNG III KỸ THUẬT VIÊN CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH Kỹ thuật y hạng IV - Chỉ tiêu cần tuyển 02 người Kỹ thuật y hạng IV - Chỉ tiêu cần tuyển 08 người Y SĨ (HẠNG IV) - Chỉ tiêu cần tuyển 02 người
  • 11. Kết quả Tin học Kết quả Ngoại ngữ Điểm Giám khảo 1 Giám khảo 2 Trung bình Giám khảo 1 Giám khảo 2 Trung bình Kết quả Tổng điểm 30 điểm - 0.6đ/câu Stt Họ và tên Vị trí dự tuyển Kiến thức chung 30 hoặc 40 điểm Chuyên môn 40 hoặc 60 điểm 3 Trần Nguyễn Anh Thư Dược lâm sàng 28 28 28 37 38.5 37.75 20/20 28/30 28.8 94.55 ĐẠT 4 Trịnh Minh Giang Dược lâm sàng 28 30 29 35 35 35 19/20 27/30 27.6 91.6 ĐẠT 5 Võ Nguyễn Như Quỳnh Dược lâm sàng 26 30 28 30 30 30 19/20 28/30 28.2 86.2 ĐẠT 6 Phạm Thị Ngọc Giàu Thống kê dược 25 25 25 30 30 30 20/20 30/30 30 85 ĐẠT 1 Nguyễn Hùng Cường Kho, cấp phát thuốc 35 28 31.5 40 40 40 71.5 ĐẠT 1 Trần Minh Nhật Bảo trì, sửa chữa 35 35 35 48 50 49 84 ĐẠT 2 Nguyễn Thành Hải Bảo trì, sửa chữa 30 30 30 50 50 50 80 ĐẠT 1 Nguyễn Tấn Thi Kế toán dự án 35 40 37.5 55 55 55 92.5 ĐẠT 2 Nguyễn Thụy Minh Ngân Kế toán thống kê viện phí 36 36 36 50 55 52.5 88.5 ĐẠT 3 Nguyễn Thị Hoa Kế toán BHYT nội trú 30 35 32.5 45 40 42.5 75 ĐẠT 1 Trương Thị Phương Dung Kế toán ngân hàng 35 39 37 46 58 52 89 ĐẠT 2 Bùi Thị Yên Thủ quỹ 30 30 30 45 45 45 75 ĐẠT 3 Phạm Hoàng Bích Trâm Kế toán viện phí 0 KHÔNG ĐẠT 1 Nguyễn Thị Hoàng Vân Tổng hợp kế hoạch, thống kê 29 28 28.5 38 40 39 18/20 25/30 25.8 93.3 ĐẠT 2 Phạm Minh Hiển Công tác xây dựng 25 28 26.5 35 38 36.5 19/20 27/30 27.6 90.6 ĐẠT DƯỢC HẠNG IV KẾ TOÁN VIÊN - Chỉ tiêu cần tuyển 03 người KẾ TOÁN VIÊN CAO ĐẲNG - Chỉ tiêu cần tuyển 03 người Vắng CHUYÊN VIÊN - Chỉ tiêu cần tuyển 8 người KỸ THUẬT VIÊN HẠNG IV - Chỉ tiêu cần tuyển 03 người
  • 12. Kết quả Tin học Kết quả Ngoại ngữ Điểm Giám khảo 1 Giám khảo 2 Trung bình Giám khảo 1 Giám khảo 2 Trung bình Kết quả Tổng điểm 30 điểm - 0.6đ/câu Stt Họ và tên Vị trí dự tuyển Kiến thức chung 30 hoặc 40 điểm Chuyên môn 40 hoặc 60 điểm 3 Phạm Thị Minh Châu Mua sắm 25 30 27.5 35 30 32.5 17/20 27/30 26.4 86.4 ĐẠT 4 Nguyễn Quang Vinh Cung ứng 25 30 27.5 30 30 30 19/20 24/30 25.8 83.3 ĐẠT 5 Dương Thị Hồng Thủy Kê khai tài sản, hồ sơ điện tử, đăng ký thi đua ... 25 15 20 32 21 26.5 20/20 26/30 27.6 74.1 ĐẠT 6 Lê Thị Mỹ Công tác thanh toán 0 KHÔNG ĐẠT 1 Nguyễn Thị Chi Bảo hiểm, nghỉ hưu, nghỉ việc 35 35 35 50 52 51 86 ĐẠT HỘI ĐỒNG XÉT TUYỂN VIÊN CHỨC CHỦ TỊCH Phan Minh Hoàng Vắng CÁN SỰ - Chỉ tiêu cần tuyển 01 người