2. TÓM TẮT BÀI TRƯỚC
Phân biệt bộ nhớ thứ cấp với bộ nhớ chính
Các loại bộ nhớ thứ cấp:
Ổ cứng trong và ngoài
Bộ nhớ thể rắn
Đĩa quang
Các phương pháp tăng cường hiệu năng và tính an toàn cho ổ
cứng
Phân biệt bộ nhớ thứ cấp với bộ nhớ chính
Các loại bộ nhớ thứ cấp:
Ổ cứng trong và ngoài
Bộ nhớ thể rắn
Đĩa quang
Các phương pháp tăng cường hiệu năng và tính an toàn cho ổ
cứng
2Slide 9 – Truyền thông và mạng
3. MỤC TIÊU BÀI HỌC HÔM NAY
Khái niệm truyền thông và hệ thống truyền thông
Nắm được các kênh truyền thông có dây và không dây
Biết được các thiết bị kết nối cơ bản và các dịch vụ kết nối
tương ứng
Khái niệm về giao thức
Khái niệm mạng máy tính và các loại sơ đồ mạng
Khái niệm truyền thông và hệ thống truyền thông
Nắm được các kênh truyền thông có dây và không dây
Biết được các thiết bị kết nối cơ bản và các dịch vụ kết nối
tương ứng
Khái niệm về giao thức
Khái niệm mạng máy tính và các loại sơ đồ mạng
3Slide 9 – Truyền thông và mạng
4. TRUYỀN THÔNG
Là quá trình chia sẻ dữ liệu, chương trình và thông tin giữa hai
hoặc nhiều thiết bị truyền thông
Hiện nay có rất nhiều các công nghệ/thiết bị hỗ trợ cho quá
trình truyền thông
4Slide 9 – Truyền thông và mạng
5. TRUYỀN THÔNG
Kỷ nguyên của thông tin và
truyền thông:
Số lượng các ứng dụng
khổng lồ
Kết nối con người ở những
khoảng cách xa nhất
Cuộc cách mạng không dây
với sự bùng nổ của các kỹ
thuật và thiết bị không dây
Kỷ nguyên của thông tin và
truyền thông:
Số lượng các ứng dụng
khổng lồ
Kết nối con người ở những
khoảng cách xa nhất
Cuộc cách mạng không dây
với sự bùng nổ của các kỹ
thuật và thiết bị không dây
5Slide 9 – Truyền thông và mạng
6. HỆ THỐNG TRUYỀN THÔNG
Thiết bị gửi và nhận
Thiết bị kết nối
Kênh truyền thông
Các đặc tả truyền dữ liệu
6Slide 9 – Truyền thông và mạng
7. CÁC KÊNH KẾT NỐI
Là thành phần đảm bảo việc vận chuyển dữ liệu từ nơi này
đến nơi khác
Có hai loại:
Kênh kết nối có dây (còn gọi là kết nối vật lý)
Kênh kết nối không dây
Ví dụ:
Cáp điện thoại
Sóng vệ tinh
…
Là thành phần đảm bảo việc vận chuyển dữ liệu từ nơi này
đến nơi khác
Có hai loại:
Kênh kết nối có dây (còn gọi là kết nối vật lý)
Kênh kết nối không dây
Ví dụ:
Cáp điện thoại
Sóng vệ tinh
…
7Slide 9 – Truyền thông và mạng
8. KẾT NỐI VẬT LÝ
Cáp xoắn đôi: gồm các cặp dây đồng xoắn lại
với nhau. Ví dụ: dây điện thoại
Tốc độ chậm nhất
Đang được dần thay thế bới các loại khác
Cáp đồng trục: sử dụng một lõi đồng cứng đơn
Dung lượng truyền dẫn gấp 80 lần cáp xoắn đôi
Cáp quang: là một bó các sợi quang học rất
nhỏ, tín hiệu được truyền với vận tốc ánh sáng
Dung lượng truyền gấp 26000 lần cáp xoắn đôi
Cáp xoắn đôi: gồm các cặp dây đồng xoắn lại
với nhau. Ví dụ: dây điện thoại
Tốc độ chậm nhất
Đang được dần thay thế bới các loại khác
Cáp đồng trục: sử dụng một lõi đồng cứng đơn
Dung lượng truyền dẫn gấp 80 lần cáp xoắn đôi
Cáp quang: là một bó các sợi quang học rất
nhỏ, tín hiệu được truyền với vận tốc ánh sáng
Dung lượng truyền gấp 26000 lần cáp xoắn đôi
8Slide 9 – Truyền thông và mạng
9. KẾT NỐI KHÔNG DÂY
Là loại kết nối sử dụng sóng điện từ để truyền thông tin
Các loại:
Tần số radio: sử dụng sóng radio để truyền thông tin. Bao
gồm:
Bluetooth: sóng radio tầm ngắn, thường được dùng kết nối các
thiết bị gần nhau
Wifi: sóng phổ biến cho các mạng máy tính không dây
Truyền thông viba: sóng radio tần số cao
Truyền thông vệ tinh: sử dụng các vệ tinh quay quanh trái đất
làm các trạm tiếp/phát sóng viba. Ví dụ: GPS
…
Là loại kết nối sử dụng sóng điện từ để truyền thông tin
Các loại:
Tần số radio: sử dụng sóng radio để truyền thông tin. Bao
gồm:
Bluetooth: sóng radio tầm ngắn, thường được dùng kết nối các
thiết bị gần nhau
Wifi: sóng phổ biến cho các mạng máy tính không dây
Truyền thông viba: sóng radio tần số cao
Truyền thông vệ tinh: sử dụng các vệ tinh quay quanh trái đất
làm các trạm tiếp/phát sóng viba. Ví dụ: GPS
…
9Slide 9 – Truyền thông và mạng
10. CÁC THIẾT BỊ KẾT NỐI
Là các thiết bị chuyển đổi giữa tín hiệu
số và tín hiệu tương tự
Còn được gọi là modem
Tín hiệu tương tự (analog): được thể
hiện dưới dạng sóng điện từ liên tục
Tín hiệu số (digital): được thể hiện dưới
chuỗi bật/tắt tương ứng với một xung
điện tử
Là các thiết bị chuyển đổi giữa tín hiệu
số và tín hiệu tương tự
Còn được gọi là modem
Tín hiệu tương tự (analog): được thể
hiện dưới dạng sóng điện từ liên tục
Tín hiệu số (digital): được thể hiện dưới
chuỗi bật/tắt tương ứng với một xung
điện tử
10Slide 9 – Truyền thông và mạng
11. CÁC LOẠI MODEM
Modem điện thoại
Modem DSL
Modem cáp
Modem không dây
11Slide 9 – Truyền thông và mạng
12. CÁC DỊCH VỤ KẾT NỐI
Dịch vụ quay số:
Sử dụng đường dây điện thoại và modem điện thoại để truy cập
Internet
Tốc độ rất chậm: 56kbps (56 kb/1s)
Dịch vụ DSL:
Dịch vụ truy cập Internet tốc độ cao dựa trên đường dây điện
thoại
ADSL là một dịch vụ thuộc loại này, có tốc độ cao hơn nhiều so
với tốc độ quay số
Dịch vụ quay số:
Sử dụng đường dây điện thoại và modem điện thoại để truy cập
Internet
Tốc độ rất chậm: 56kbps (56 kb/1s)
Dịch vụ DSL:
Dịch vụ truy cập Internet tốc độ cao dựa trên đường dây điện
thoại
ADSL là một dịch vụ thuộc loại này, có tốc độ cao hơn nhiều so
với tốc độ quay số
12Slide 9 – Truyền thông và mạng
13. CÁC DỊCH VỤ KẾT NỐI
Dịch vụ cáp:
Thường được cung cấp bởi các công ty truyền hình cáp thông
qua modem cáp và đường dây cáp có sẵn
Tốc độ cao hơn ADSL
Dịch vụ vệ tinh
Sử dụng vệ tinh cung cấp các đường truyền không dây
Dịch vụ di động:
2.5G: cung cấp Internet dùng sóng GPRS
3G: cup cấp Internet dùng sóng 3G
Dịch vụ cáp:
Thường được cung cấp bởi các công ty truyền hình cáp thông
qua modem cáp và đường dây cáp có sẵn
Tốc độ cao hơn ADSL
Dịch vụ vệ tinh
Sử dụng vệ tinh cung cấp các đường truyền không dây
Dịch vụ di động:
2.5G: cung cấp Internet dùng sóng GPRS
3G: cup cấp Internet dùng sóng 3G
13Slide 9 – Truyền thông và mạng
14. GIAO THỨC
Là các quy tắc để trao đổi dữ liệu giữa các thành phần của hệ
thống thông tin. Giao thức chuẩn cho Internet là giao thức
TCP/IP
Đặc tả TCP/IP:
Xác định đối tượng gửi và nhận thông qua địa chỉ IP
Chia thông điệp cần gửi thành các gói tin tại nơi gửi, gửi thông qua
kết nối khác nhau trên mạng, tập hợp các gói tin tại nơi nhận
Là các quy tắc để trao đổi dữ liệu giữa các thành phần của hệ
thống thông tin. Giao thức chuẩn cho Internet là giao thức
TCP/IP
Đặc tả TCP/IP:
Xác định đối tượng gửi và nhận thông qua địa chỉ IP
Chia thông điệp cần gửi thành các gói tin tại nơi gửi, gửi thông qua
kết nối khác nhau trên mạng, tập hợp các gói tin tại nơi nhận
14Slide 9 – Truyền thông và mạng
15. ĐỊA CHỈ IP VÀ DNS
Mỗi máy tính trên mạng Internet đều có một địa chỉ duy nhất
gọi là địa chỉ IP.
Có 2 loại: 32 bit và 64 bit
Bao gồm: địa chỉ mạng (netID) và địa chỉ host (hostID)
Ví dụ: 64.233.181.99
DNS là hệ thống ánh xạ giữa tên miền và địa chỉ IP
Ví dụ: tên miền www.google.com tương ứng với địa chỉ IP
64.233.181.99
Mỗi máy tính trên mạng Internet đều có một địa chỉ duy nhất
gọi là địa chỉ IP.
Có 2 loại: 32 bit và 64 bit
Bao gồm: địa chỉ mạng (netID) và địa chỉ host (hostID)
Ví dụ: 64.233.181.99
DNS là hệ thống ánh xạ giữa tên miền và địa chỉ IP
Ví dụ: tên miền www.google.com tương ứng với địa chỉ IP
64.233.181.99
15Slide 9 – Truyền thông và mạng
16. MẠNG MÁY TÍNH
Là hệ thống truyền thông giữa các máy tính
Các máy tính trong mạng được gọi là các nút mạng
16Slide 9 – Truyền thông và mạng
17. CÁC LOẠI MẠNG
Mạng cục bộ (LAN): mạng giữa các máy tính có vị trí gần
nhau, ví dụ: trong cùng một tòa nhà, một công ty, …
Mạng cá nhân (PAN): mạng không dây giữa các thiết bị đặt
rất gần nhau như máy tính, điện thoại, …. thường sử dụng
bluetooth
Mạng diện rộng(WAN): là loại mạng có quy mô quốc gia hoặc
toàn cầu. Internet là một loại mạng WAN
Mạng cục bộ (LAN): mạng giữa các máy tính có vị trí gần
nhau, ví dụ: trong cùng một tòa nhà, một công ty, …
Mạng cá nhân (PAN): mạng không dây giữa các thiết bị đặt
rất gần nhau như máy tính, điện thoại, …. thường sử dụng
bluetooth
Mạng diện rộng(WAN): là loại mạng có quy mô quốc gia hoặc
toàn cầu. Internet là một loại mạng WAN
17Slide 9 – Truyền thông và mạng
18. CÁC LOẠI SƠ ĐỒ MẠNG
Mạng kiểu bus
Mạng hình sao
Mạng hình cây
Mạng hình tròn
Mạng lai
Mạng lưới
Mạng kiểu bus
Mạng hình sao
Mạng hình cây
Mạng hình tròn
Mạng lai
Mạng lưới
18Slide 9 – Truyền thông và mạng
19. TỔNG KẾT
Khái niệm truyền thông và hệ thống truyền thông
Các kênh truyền thông có dây và không dây
Các thiết bị kết nối cơ bản và các dịch vụ kết nối tương ứng
Khái niệm về giao thức
Khái niệm mạng máy tính và các loại sơ đồ mạng
Khái niệm truyền thông và hệ thống truyền thông
Các kênh truyền thông có dây và không dây
Các thiết bị kết nối cơ bản và các dịch vụ kết nối tương ứng
Khái niệm về giao thức
Khái niệm mạng máy tính và các loại sơ đồ mạng
19Slide 9 – Truyền thông và mạng