SlideShare a Scribd company logo
1 of 19
Download to read offline
Bài 9
TRUYỀN THÔNG VÀ MẠNG
TÓM TẮT BÀI TRƯỚC
 Phân biệt bộ nhớ thứ cấp với bộ nhớ chính
 Các loại bộ nhớ thứ cấp:
 Ổ cứng trong và ngoài
 Bộ nhớ thể rắn
 Đĩa quang
 Các phương pháp tăng cường hiệu năng và tính an toàn cho ổ
cứng
 Phân biệt bộ nhớ thứ cấp với bộ nhớ chính
 Các loại bộ nhớ thứ cấp:
 Ổ cứng trong và ngoài
 Bộ nhớ thể rắn
 Đĩa quang
 Các phương pháp tăng cường hiệu năng và tính an toàn cho ổ
cứng
2Slide 9 – Truyền thông và mạng
MỤC TIÊU BÀI HỌC HÔM NAY
 Khái niệm truyền thông và hệ thống truyền thông
 Nắm được các kênh truyền thông có dây và không dây
 Biết được các thiết bị kết nối cơ bản và các dịch vụ kết nối
tương ứng
 Khái niệm về giao thức
 Khái niệm mạng máy tính và các loại sơ đồ mạng
 Khái niệm truyền thông và hệ thống truyền thông
 Nắm được các kênh truyền thông có dây và không dây
 Biết được các thiết bị kết nối cơ bản và các dịch vụ kết nối
tương ứng
 Khái niệm về giao thức
 Khái niệm mạng máy tính và các loại sơ đồ mạng
3Slide 9 – Truyền thông và mạng
TRUYỀN THÔNG
 Là quá trình chia sẻ dữ liệu, chương trình và thông tin giữa hai
hoặc nhiều thiết bị truyền thông
 Hiện nay có rất nhiều các công nghệ/thiết bị hỗ trợ cho quá
trình truyền thông
4Slide 9 – Truyền thông và mạng
TRUYỀN THÔNG
 Kỷ nguyên của thông tin và
truyền thông:
 Số lượng các ứng dụng
khổng lồ
 Kết nối con người ở những
khoảng cách xa nhất
 Cuộc cách mạng không dây
với sự bùng nổ của các kỹ
thuật và thiết bị không dây
 Kỷ nguyên của thông tin và
truyền thông:
 Số lượng các ứng dụng
khổng lồ
 Kết nối con người ở những
khoảng cách xa nhất
 Cuộc cách mạng không dây
với sự bùng nổ của các kỹ
thuật và thiết bị không dây
5Slide 9 – Truyền thông và mạng
HỆ THỐNG TRUYỀN THÔNG
 Thiết bị gửi và nhận
 Thiết bị kết nối
 Kênh truyền thông
 Các đặc tả truyền dữ liệu
6Slide 9 – Truyền thông và mạng
CÁC KÊNH KẾT NỐI
 Là thành phần đảm bảo việc vận chuyển dữ liệu từ nơi này
đến nơi khác
 Có hai loại:
 Kênh kết nối có dây (còn gọi là kết nối vật lý)
 Kênh kết nối không dây
 Ví dụ:
 Cáp điện thoại
 Sóng vệ tinh
 …
 Là thành phần đảm bảo việc vận chuyển dữ liệu từ nơi này
đến nơi khác
 Có hai loại:
 Kênh kết nối có dây (còn gọi là kết nối vật lý)
 Kênh kết nối không dây
 Ví dụ:
 Cáp điện thoại
 Sóng vệ tinh
 …
7Slide 9 – Truyền thông và mạng
KẾT NỐI VẬT LÝ
 Cáp xoắn đôi: gồm các cặp dây đồng xoắn lại
với nhau. Ví dụ: dây điện thoại
 Tốc độ chậm nhất
 Đang được dần thay thế bới các loại khác
 Cáp đồng trục: sử dụng một lõi đồng cứng đơn
 Dung lượng truyền dẫn gấp 80 lần cáp xoắn đôi
 Cáp quang: là một bó các sợi quang học rất
nhỏ, tín hiệu được truyền với vận tốc ánh sáng
 Dung lượng truyền gấp 26000 lần cáp xoắn đôi
 Cáp xoắn đôi: gồm các cặp dây đồng xoắn lại
với nhau. Ví dụ: dây điện thoại
 Tốc độ chậm nhất
 Đang được dần thay thế bới các loại khác
 Cáp đồng trục: sử dụng một lõi đồng cứng đơn
 Dung lượng truyền dẫn gấp 80 lần cáp xoắn đôi
 Cáp quang: là một bó các sợi quang học rất
nhỏ, tín hiệu được truyền với vận tốc ánh sáng
 Dung lượng truyền gấp 26000 lần cáp xoắn đôi
8Slide 9 – Truyền thông và mạng
KẾT NỐI KHÔNG DÂY
 Là loại kết nối sử dụng sóng điện từ để truyền thông tin
 Các loại:
 Tần số radio: sử dụng sóng radio để truyền thông tin. Bao
gồm:
 Bluetooth: sóng radio tầm ngắn, thường được dùng kết nối các
thiết bị gần nhau
 Wifi: sóng phổ biến cho các mạng máy tính không dây
 Truyền thông viba: sóng radio tần số cao
 Truyền thông vệ tinh: sử dụng các vệ tinh quay quanh trái đất
làm các trạm tiếp/phát sóng viba. Ví dụ: GPS
 …
 Là loại kết nối sử dụng sóng điện từ để truyền thông tin
 Các loại:
 Tần số radio: sử dụng sóng radio để truyền thông tin. Bao
gồm:
 Bluetooth: sóng radio tầm ngắn, thường được dùng kết nối các
thiết bị gần nhau
 Wifi: sóng phổ biến cho các mạng máy tính không dây
 Truyền thông viba: sóng radio tần số cao
 Truyền thông vệ tinh: sử dụng các vệ tinh quay quanh trái đất
làm các trạm tiếp/phát sóng viba. Ví dụ: GPS
 …
9Slide 9 – Truyền thông và mạng
CÁC THIẾT BỊ KẾT NỐI
 Là các thiết bị chuyển đổi giữa tín hiệu
số và tín hiệu tương tự
 Còn được gọi là modem
 Tín hiệu tương tự (analog): được thể
hiện dưới dạng sóng điện từ liên tục
 Tín hiệu số (digital): được thể hiện dưới
chuỗi bật/tắt tương ứng với một xung
điện tử
 Là các thiết bị chuyển đổi giữa tín hiệu
số và tín hiệu tương tự
 Còn được gọi là modem
 Tín hiệu tương tự (analog): được thể
hiện dưới dạng sóng điện từ liên tục
 Tín hiệu số (digital): được thể hiện dưới
chuỗi bật/tắt tương ứng với một xung
điện tử
10Slide 9 – Truyền thông và mạng
CÁC LOẠI MODEM
 Modem điện thoại
 Modem DSL
 Modem cáp
 Modem không dây
11Slide 9 – Truyền thông và mạng
CÁC DỊCH VỤ KẾT NỐI
 Dịch vụ quay số:
 Sử dụng đường dây điện thoại và modem điện thoại để truy cập
Internet
 Tốc độ rất chậm: 56kbps (56 kb/1s)
 Dịch vụ DSL:
 Dịch vụ truy cập Internet tốc độ cao dựa trên đường dây điện
thoại
 ADSL là một dịch vụ thuộc loại này, có tốc độ cao hơn nhiều so
với tốc độ quay số
 Dịch vụ quay số:
 Sử dụng đường dây điện thoại và modem điện thoại để truy cập
Internet
 Tốc độ rất chậm: 56kbps (56 kb/1s)
 Dịch vụ DSL:
 Dịch vụ truy cập Internet tốc độ cao dựa trên đường dây điện
thoại
 ADSL là một dịch vụ thuộc loại này, có tốc độ cao hơn nhiều so
với tốc độ quay số
12Slide 9 – Truyền thông và mạng
CÁC DỊCH VỤ KẾT NỐI
 Dịch vụ cáp:
 Thường được cung cấp bởi các công ty truyền hình cáp thông
qua modem cáp và đường dây cáp có sẵn
 Tốc độ cao hơn ADSL
 Dịch vụ vệ tinh
 Sử dụng vệ tinh cung cấp các đường truyền không dây
 Dịch vụ di động:
 2.5G: cung cấp Internet dùng sóng GPRS
 3G: cup cấp Internet dùng sóng 3G
 Dịch vụ cáp:
 Thường được cung cấp bởi các công ty truyền hình cáp thông
qua modem cáp và đường dây cáp có sẵn
 Tốc độ cao hơn ADSL
 Dịch vụ vệ tinh
 Sử dụng vệ tinh cung cấp các đường truyền không dây
 Dịch vụ di động:
 2.5G: cung cấp Internet dùng sóng GPRS
 3G: cup cấp Internet dùng sóng 3G
13Slide 9 – Truyền thông và mạng
GIAO THỨC
 Là các quy tắc để trao đổi dữ liệu giữa các thành phần của hệ
thống thông tin. Giao thức chuẩn cho Internet là giao thức
TCP/IP
 Đặc tả TCP/IP:
 Xác định đối tượng gửi và nhận thông qua địa chỉ IP
 Chia thông điệp cần gửi thành các gói tin tại nơi gửi, gửi thông qua
kết nối khác nhau trên mạng, tập hợp các gói tin tại nơi nhận
 Là các quy tắc để trao đổi dữ liệu giữa các thành phần của hệ
thống thông tin. Giao thức chuẩn cho Internet là giao thức
TCP/IP
 Đặc tả TCP/IP:
 Xác định đối tượng gửi và nhận thông qua địa chỉ IP
 Chia thông điệp cần gửi thành các gói tin tại nơi gửi, gửi thông qua
kết nối khác nhau trên mạng, tập hợp các gói tin tại nơi nhận
14Slide 9 – Truyền thông và mạng
ĐỊA CHỈ IP VÀ DNS
 Mỗi máy tính trên mạng Internet đều có một địa chỉ duy nhất
gọi là địa chỉ IP.
 Có 2 loại: 32 bit và 64 bit
 Bao gồm: địa chỉ mạng (netID) và địa chỉ host (hostID)
 Ví dụ: 64.233.181.99
 DNS là hệ thống ánh xạ giữa tên miền và địa chỉ IP
 Ví dụ: tên miền www.google.com tương ứng với địa chỉ IP
64.233.181.99
 Mỗi máy tính trên mạng Internet đều có một địa chỉ duy nhất
gọi là địa chỉ IP.
 Có 2 loại: 32 bit và 64 bit
 Bao gồm: địa chỉ mạng (netID) và địa chỉ host (hostID)
 Ví dụ: 64.233.181.99
 DNS là hệ thống ánh xạ giữa tên miền và địa chỉ IP
 Ví dụ: tên miền www.google.com tương ứng với địa chỉ IP
64.233.181.99
15Slide 9 – Truyền thông và mạng
MẠNG MÁY TÍNH
 Là hệ thống truyền thông giữa các máy tính
 Các máy tính trong mạng được gọi là các nút mạng
16Slide 9 – Truyền thông và mạng
CÁC LOẠI MẠNG
 Mạng cục bộ (LAN): mạng giữa các máy tính có vị trí gần
nhau, ví dụ: trong cùng một tòa nhà, một công ty, …
 Mạng cá nhân (PAN): mạng không dây giữa các thiết bị đặt
rất gần nhau như máy tính, điện thoại, …. thường sử dụng
bluetooth
 Mạng diện rộng(WAN): là loại mạng có quy mô quốc gia hoặc
toàn cầu. Internet là một loại mạng WAN
 Mạng cục bộ (LAN): mạng giữa các máy tính có vị trí gần
nhau, ví dụ: trong cùng một tòa nhà, một công ty, …
 Mạng cá nhân (PAN): mạng không dây giữa các thiết bị đặt
rất gần nhau như máy tính, điện thoại, …. thường sử dụng
bluetooth
 Mạng diện rộng(WAN): là loại mạng có quy mô quốc gia hoặc
toàn cầu. Internet là một loại mạng WAN
17Slide 9 – Truyền thông và mạng
CÁC LOẠI SƠ ĐỒ MẠNG
 Mạng kiểu bus
 Mạng hình sao
 Mạng hình cây
 Mạng hình tròn
 Mạng lai
 Mạng lưới
 Mạng kiểu bus
 Mạng hình sao
 Mạng hình cây
 Mạng hình tròn
 Mạng lai
 Mạng lưới
18Slide 9 – Truyền thông và mạng
TỔNG KẾT
 Khái niệm truyền thông và hệ thống truyền thông
 Các kênh truyền thông có dây và không dây
 Các thiết bị kết nối cơ bản và các dịch vụ kết nối tương ứng
 Khái niệm về giao thức
 Khái niệm mạng máy tính và các loại sơ đồ mạng
 Khái niệm truyền thông và hệ thống truyền thông
 Các kênh truyền thông có dây và không dây
 Các thiết bị kết nối cơ bản và các dịch vụ kết nối tương ứng
 Khái niệm về giao thức
 Khái niệm mạng máy tính và các loại sơ đồ mạng
19Slide 9 – Truyền thông và mạng

More Related Content

More from MasterCode.vn

Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vnPd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnPdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vnPd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vnPd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vnPd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnPdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 7 máy tính xác tay và máy in   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 6 bảo trì máy tính bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 6 bảo trì máy tính   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 6 bảo trì máy tính   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 6 bảo trì máy tính bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 4 ổ cứng hard drive   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 3 cpu và ram bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 3 cpu và ram bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main) bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main)   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 2 bo mạch chủ (main)   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main) bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...MasterCode.vn
 
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...MasterCode.vn
 
Pdf bai 5 làm việc với báo cáo nâng cao-slide 05-quan tri csdl voi access-mas...
Pdf bai 5 làm việc với báo cáo nâng cao-slide 05-quan tri csdl voi access-mas...Pdf bai 5 làm việc với báo cáo nâng cao-slide 05-quan tri csdl voi access-mas...
Pdf bai 5 làm việc với báo cáo nâng cao-slide 05-quan tri csdl voi access-mas...MasterCode.vn
 
Pdf bai 4 làm việc với báo cáo cơ bản-slide 04-quan tri csdl voi access-maste...
Pdf bai 4 làm việc với báo cáo cơ bản-slide 04-quan tri csdl voi access-maste...Pdf bai 4 làm việc với báo cáo cơ bản-slide 04-quan tri csdl voi access-maste...
Pdf bai 4 làm việc với báo cáo cơ bản-slide 04-quan tri csdl voi access-maste...MasterCode.vn
 
Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...MasterCode.vn
 
Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...MasterCode.vn
 
Pdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vn
Pdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vnPdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vn
Pdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vnMasterCode.vn
 

More from MasterCode.vn (20)

Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vnPd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
 
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnPdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
 
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vnPd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
 
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vnPd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
 
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vnPd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
 
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnPdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
 
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 7 máy tính xác tay và máy in   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 6 bảo trì máy tính bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 6 bảo trì máy tính   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 6 bảo trì máy tính   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 6 bảo trì máy tính bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 4 ổ cứng hard drive   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 3 cpu và ram bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 3 cpu và ram bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main) bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main)   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 2 bo mạch chủ (main)   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main) bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
 
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
 
Pdf bai 5 làm việc với báo cáo nâng cao-slide 05-quan tri csdl voi access-mas...
Pdf bai 5 làm việc với báo cáo nâng cao-slide 05-quan tri csdl voi access-mas...Pdf bai 5 làm việc với báo cáo nâng cao-slide 05-quan tri csdl voi access-mas...
Pdf bai 5 làm việc với báo cáo nâng cao-slide 05-quan tri csdl voi access-mas...
 
Pdf bai 4 làm việc với báo cáo cơ bản-slide 04-quan tri csdl voi access-maste...
Pdf bai 4 làm việc với báo cáo cơ bản-slide 04-quan tri csdl voi access-maste...Pdf bai 4 làm việc với báo cáo cơ bản-slide 04-quan tri csdl voi access-maste...
Pdf bai 4 làm việc với báo cáo cơ bản-slide 04-quan tri csdl voi access-maste...
 
Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...
 
Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...
 
Pdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vn
Pdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vnPdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vn
Pdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vn
 

Bài 9 TRUYỀN THÔNG VÀ MẠNG

  • 2. TÓM TẮT BÀI TRƯỚC  Phân biệt bộ nhớ thứ cấp với bộ nhớ chính  Các loại bộ nhớ thứ cấp:  Ổ cứng trong và ngoài  Bộ nhớ thể rắn  Đĩa quang  Các phương pháp tăng cường hiệu năng và tính an toàn cho ổ cứng  Phân biệt bộ nhớ thứ cấp với bộ nhớ chính  Các loại bộ nhớ thứ cấp:  Ổ cứng trong và ngoài  Bộ nhớ thể rắn  Đĩa quang  Các phương pháp tăng cường hiệu năng và tính an toàn cho ổ cứng 2Slide 9 – Truyền thông và mạng
  • 3. MỤC TIÊU BÀI HỌC HÔM NAY  Khái niệm truyền thông và hệ thống truyền thông  Nắm được các kênh truyền thông có dây và không dây  Biết được các thiết bị kết nối cơ bản và các dịch vụ kết nối tương ứng  Khái niệm về giao thức  Khái niệm mạng máy tính và các loại sơ đồ mạng  Khái niệm truyền thông và hệ thống truyền thông  Nắm được các kênh truyền thông có dây và không dây  Biết được các thiết bị kết nối cơ bản và các dịch vụ kết nối tương ứng  Khái niệm về giao thức  Khái niệm mạng máy tính và các loại sơ đồ mạng 3Slide 9 – Truyền thông và mạng
  • 4. TRUYỀN THÔNG  Là quá trình chia sẻ dữ liệu, chương trình và thông tin giữa hai hoặc nhiều thiết bị truyền thông  Hiện nay có rất nhiều các công nghệ/thiết bị hỗ trợ cho quá trình truyền thông 4Slide 9 – Truyền thông và mạng
  • 5. TRUYỀN THÔNG  Kỷ nguyên của thông tin và truyền thông:  Số lượng các ứng dụng khổng lồ  Kết nối con người ở những khoảng cách xa nhất  Cuộc cách mạng không dây với sự bùng nổ của các kỹ thuật và thiết bị không dây  Kỷ nguyên của thông tin và truyền thông:  Số lượng các ứng dụng khổng lồ  Kết nối con người ở những khoảng cách xa nhất  Cuộc cách mạng không dây với sự bùng nổ của các kỹ thuật và thiết bị không dây 5Slide 9 – Truyền thông và mạng
  • 6. HỆ THỐNG TRUYỀN THÔNG  Thiết bị gửi và nhận  Thiết bị kết nối  Kênh truyền thông  Các đặc tả truyền dữ liệu 6Slide 9 – Truyền thông và mạng
  • 7. CÁC KÊNH KẾT NỐI  Là thành phần đảm bảo việc vận chuyển dữ liệu từ nơi này đến nơi khác  Có hai loại:  Kênh kết nối có dây (còn gọi là kết nối vật lý)  Kênh kết nối không dây  Ví dụ:  Cáp điện thoại  Sóng vệ tinh  …  Là thành phần đảm bảo việc vận chuyển dữ liệu từ nơi này đến nơi khác  Có hai loại:  Kênh kết nối có dây (còn gọi là kết nối vật lý)  Kênh kết nối không dây  Ví dụ:  Cáp điện thoại  Sóng vệ tinh  … 7Slide 9 – Truyền thông và mạng
  • 8. KẾT NỐI VẬT LÝ  Cáp xoắn đôi: gồm các cặp dây đồng xoắn lại với nhau. Ví dụ: dây điện thoại  Tốc độ chậm nhất  Đang được dần thay thế bới các loại khác  Cáp đồng trục: sử dụng một lõi đồng cứng đơn  Dung lượng truyền dẫn gấp 80 lần cáp xoắn đôi  Cáp quang: là một bó các sợi quang học rất nhỏ, tín hiệu được truyền với vận tốc ánh sáng  Dung lượng truyền gấp 26000 lần cáp xoắn đôi  Cáp xoắn đôi: gồm các cặp dây đồng xoắn lại với nhau. Ví dụ: dây điện thoại  Tốc độ chậm nhất  Đang được dần thay thế bới các loại khác  Cáp đồng trục: sử dụng một lõi đồng cứng đơn  Dung lượng truyền dẫn gấp 80 lần cáp xoắn đôi  Cáp quang: là một bó các sợi quang học rất nhỏ, tín hiệu được truyền với vận tốc ánh sáng  Dung lượng truyền gấp 26000 lần cáp xoắn đôi 8Slide 9 – Truyền thông và mạng
  • 9. KẾT NỐI KHÔNG DÂY  Là loại kết nối sử dụng sóng điện từ để truyền thông tin  Các loại:  Tần số radio: sử dụng sóng radio để truyền thông tin. Bao gồm:  Bluetooth: sóng radio tầm ngắn, thường được dùng kết nối các thiết bị gần nhau  Wifi: sóng phổ biến cho các mạng máy tính không dây  Truyền thông viba: sóng radio tần số cao  Truyền thông vệ tinh: sử dụng các vệ tinh quay quanh trái đất làm các trạm tiếp/phát sóng viba. Ví dụ: GPS  …  Là loại kết nối sử dụng sóng điện từ để truyền thông tin  Các loại:  Tần số radio: sử dụng sóng radio để truyền thông tin. Bao gồm:  Bluetooth: sóng radio tầm ngắn, thường được dùng kết nối các thiết bị gần nhau  Wifi: sóng phổ biến cho các mạng máy tính không dây  Truyền thông viba: sóng radio tần số cao  Truyền thông vệ tinh: sử dụng các vệ tinh quay quanh trái đất làm các trạm tiếp/phát sóng viba. Ví dụ: GPS  … 9Slide 9 – Truyền thông và mạng
  • 10. CÁC THIẾT BỊ KẾT NỐI  Là các thiết bị chuyển đổi giữa tín hiệu số và tín hiệu tương tự  Còn được gọi là modem  Tín hiệu tương tự (analog): được thể hiện dưới dạng sóng điện từ liên tục  Tín hiệu số (digital): được thể hiện dưới chuỗi bật/tắt tương ứng với một xung điện tử  Là các thiết bị chuyển đổi giữa tín hiệu số và tín hiệu tương tự  Còn được gọi là modem  Tín hiệu tương tự (analog): được thể hiện dưới dạng sóng điện từ liên tục  Tín hiệu số (digital): được thể hiện dưới chuỗi bật/tắt tương ứng với một xung điện tử 10Slide 9 – Truyền thông và mạng
  • 11. CÁC LOẠI MODEM  Modem điện thoại  Modem DSL  Modem cáp  Modem không dây 11Slide 9 – Truyền thông và mạng
  • 12. CÁC DỊCH VỤ KẾT NỐI  Dịch vụ quay số:  Sử dụng đường dây điện thoại và modem điện thoại để truy cập Internet  Tốc độ rất chậm: 56kbps (56 kb/1s)  Dịch vụ DSL:  Dịch vụ truy cập Internet tốc độ cao dựa trên đường dây điện thoại  ADSL là một dịch vụ thuộc loại này, có tốc độ cao hơn nhiều so với tốc độ quay số  Dịch vụ quay số:  Sử dụng đường dây điện thoại và modem điện thoại để truy cập Internet  Tốc độ rất chậm: 56kbps (56 kb/1s)  Dịch vụ DSL:  Dịch vụ truy cập Internet tốc độ cao dựa trên đường dây điện thoại  ADSL là một dịch vụ thuộc loại này, có tốc độ cao hơn nhiều so với tốc độ quay số 12Slide 9 – Truyền thông và mạng
  • 13. CÁC DỊCH VỤ KẾT NỐI  Dịch vụ cáp:  Thường được cung cấp bởi các công ty truyền hình cáp thông qua modem cáp và đường dây cáp có sẵn  Tốc độ cao hơn ADSL  Dịch vụ vệ tinh  Sử dụng vệ tinh cung cấp các đường truyền không dây  Dịch vụ di động:  2.5G: cung cấp Internet dùng sóng GPRS  3G: cup cấp Internet dùng sóng 3G  Dịch vụ cáp:  Thường được cung cấp bởi các công ty truyền hình cáp thông qua modem cáp và đường dây cáp có sẵn  Tốc độ cao hơn ADSL  Dịch vụ vệ tinh  Sử dụng vệ tinh cung cấp các đường truyền không dây  Dịch vụ di động:  2.5G: cung cấp Internet dùng sóng GPRS  3G: cup cấp Internet dùng sóng 3G 13Slide 9 – Truyền thông và mạng
  • 14. GIAO THỨC  Là các quy tắc để trao đổi dữ liệu giữa các thành phần của hệ thống thông tin. Giao thức chuẩn cho Internet là giao thức TCP/IP  Đặc tả TCP/IP:  Xác định đối tượng gửi và nhận thông qua địa chỉ IP  Chia thông điệp cần gửi thành các gói tin tại nơi gửi, gửi thông qua kết nối khác nhau trên mạng, tập hợp các gói tin tại nơi nhận  Là các quy tắc để trao đổi dữ liệu giữa các thành phần của hệ thống thông tin. Giao thức chuẩn cho Internet là giao thức TCP/IP  Đặc tả TCP/IP:  Xác định đối tượng gửi và nhận thông qua địa chỉ IP  Chia thông điệp cần gửi thành các gói tin tại nơi gửi, gửi thông qua kết nối khác nhau trên mạng, tập hợp các gói tin tại nơi nhận 14Slide 9 – Truyền thông và mạng
  • 15. ĐỊA CHỈ IP VÀ DNS  Mỗi máy tính trên mạng Internet đều có một địa chỉ duy nhất gọi là địa chỉ IP.  Có 2 loại: 32 bit và 64 bit  Bao gồm: địa chỉ mạng (netID) và địa chỉ host (hostID)  Ví dụ: 64.233.181.99  DNS là hệ thống ánh xạ giữa tên miền và địa chỉ IP  Ví dụ: tên miền www.google.com tương ứng với địa chỉ IP 64.233.181.99  Mỗi máy tính trên mạng Internet đều có một địa chỉ duy nhất gọi là địa chỉ IP.  Có 2 loại: 32 bit và 64 bit  Bao gồm: địa chỉ mạng (netID) và địa chỉ host (hostID)  Ví dụ: 64.233.181.99  DNS là hệ thống ánh xạ giữa tên miền và địa chỉ IP  Ví dụ: tên miền www.google.com tương ứng với địa chỉ IP 64.233.181.99 15Slide 9 – Truyền thông và mạng
  • 16. MẠNG MÁY TÍNH  Là hệ thống truyền thông giữa các máy tính  Các máy tính trong mạng được gọi là các nút mạng 16Slide 9 – Truyền thông và mạng
  • 17. CÁC LOẠI MẠNG  Mạng cục bộ (LAN): mạng giữa các máy tính có vị trí gần nhau, ví dụ: trong cùng một tòa nhà, một công ty, …  Mạng cá nhân (PAN): mạng không dây giữa các thiết bị đặt rất gần nhau như máy tính, điện thoại, …. thường sử dụng bluetooth  Mạng diện rộng(WAN): là loại mạng có quy mô quốc gia hoặc toàn cầu. Internet là một loại mạng WAN  Mạng cục bộ (LAN): mạng giữa các máy tính có vị trí gần nhau, ví dụ: trong cùng một tòa nhà, một công ty, …  Mạng cá nhân (PAN): mạng không dây giữa các thiết bị đặt rất gần nhau như máy tính, điện thoại, …. thường sử dụng bluetooth  Mạng diện rộng(WAN): là loại mạng có quy mô quốc gia hoặc toàn cầu. Internet là một loại mạng WAN 17Slide 9 – Truyền thông và mạng
  • 18. CÁC LOẠI SƠ ĐỒ MẠNG  Mạng kiểu bus  Mạng hình sao  Mạng hình cây  Mạng hình tròn  Mạng lai  Mạng lưới  Mạng kiểu bus  Mạng hình sao  Mạng hình cây  Mạng hình tròn  Mạng lai  Mạng lưới 18Slide 9 – Truyền thông và mạng
  • 19. TỔNG KẾT  Khái niệm truyền thông và hệ thống truyền thông  Các kênh truyền thông có dây và không dây  Các thiết bị kết nối cơ bản và các dịch vụ kết nối tương ứng  Khái niệm về giao thức  Khái niệm mạng máy tính và các loại sơ đồ mạng  Khái niệm truyền thông và hệ thống truyền thông  Các kênh truyền thông có dây và không dây  Các thiết bị kết nối cơ bản và các dịch vụ kết nối tương ứng  Khái niệm về giao thức  Khái niệm mạng máy tính và các loại sơ đồ mạng 19Slide 9 – Truyền thông và mạng