[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012
1. www.nguoithay.com
BÀI GIẢI CHI TIẾT PHƢƠNG TRÌNH – HỆ PHƢƠNG TRÌNH . GIÚP ÔN THI ĐẠI HỌC
WWW.NGUOITHAY.COM HOẶC WWW.NGUOITHAY.ORG
2x 3 x 1 3x 2 2x2 5x 3 16 .
1/ Giải phƣơng trình:
Giải: Đặt t 2x 3 x 1 > 0. (2) x 3
2/
Giải bất phƣơng trình:
21 x 2x 1
2x 1
Giải: 0 x 1
1
log
2
3/ Giải phƣơng trình:
2
0
1
( x 3) log4 ( x 1)8 3log8(4x) .
4
Giải: (1) ( x 3) x 1 4x x = 3; x = 3 2 3
4/ Tìm m để phƣơng trình sau có nghiệm x 0; 1 3 :
m
x2 2x 2 1 x(2 x) 0
(2)
t2 2
Giải:Đặt t x 2x 2 . (2) m
(1 t 2),dox [0;1 3]
t 1
2
Khảo sát g(t)
t 2 2t 2
t2 2
0 . Vậy g tăng trên [1,2]
với 1 t 2. g'(t)
t 1
(t 1)2
2
t2 2
Do đó, ycbt bpt m
có nghiệm t [1,2] m max g(t ) g(2)
3
t 1
t1;2
5/ Giải hệ phƣơng trình :
x4 4x2 y2 6y 9 0
2
2
x y x 2y 22 0
(2)
( x 2 2)2 ( y 3) 2 4
x2 2 u
. Đặt
2
2
( x 2 4)( y 3 3) x 2 20 0
y 3 v
Giải: (2)
u 2 v 2 4
Khi đó (2)
u 2
u 0
hoặc
v 0
v 2
u.v 4(u v) 8
x 2 x 2 x 2 x 2
;
;
;
y 3 y 3 y 5 y 5
6/
1) Giải phƣơng trình: 5.32 x 1 7.3x 1 1 6.3x 9x 1 0 (1)
2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ phƣơng trình sau có 2 nghiệm phân biệt:
Bài giảng trực tuyến bằng video tại www.nguoithay.com
2. www.nguoithay.com
log ( x 1) log ( x 1) log3 4
(a)
3
3
2
log2 ( x 2x 5) mlog( x2 2x5) 2 5 ( b)
3
5
Giải: 1) Đặt t 3x 0 . (1) 5t 2 7t 3 3t 1 0 x log3 ; x log3 5
log 3 ( x 1) log 3 ( x 1) log 3 4 (a)
2)
2
log 2 ( x 2 x 5) m log ( x2 2 x 5) 2 5
(b)
Giải (a) 1 < x < 3.
Xét (b): Đặt t log2 ( x2 2 x 5) . Từ x (1; 3) t (2; 3).
(b) t 2 5t m . Xét hàm f (t ) t 2 5t , từ BBT m
25
; 6
4
7/ Giải hệ phƣơng trình:
8 x3 y 3 27 18 y 3
2
2
4 x y 6 x y
3
(2x)3 3 18
3
y
Giải: (2)
. Đặt a = 2x; b = . (2)
y
2x. 3 2x 3 3
y
y
a b 3
ab 1
3 5
6 3 5
6
;
;
,
4
3 5 4
3 5
1
1
8/ Giải bất phƣơng trình sau trên tập số thực:
(1)
x 2 3 x
5 2x
1
Giải: Với 2 x : x 2 3 x 0, 5 2x 0 , nên (1) luôn đúng
2
1
5
5
Với x : (1) x 2 3 x 5 2 x 2 x
2
2
2
1 5
Tập nghiệm của (1) là S 2; 2;
2 2
2
x 1 y ( y x) 4 y
9/ Giải hệ phƣơng trình: 2
(x, y )
( x 1)( y x 2) y
Hệ đã cho có nghiệm:
x2 1
y x2 2
x2 1
1
x 1
x 2
y
Giải: (2) 2
hoặc
y
y 2
y5
x 1 ( y x 2) 1
y x 2 1
y
10/ Giải bất phƣơng trình:
Giải: BPT
Đặt
log 2 x log 2 x 2 3 5 (log 4 x 2 3)
2
log 2 x log 2 x2 3 5(log 2 x 3) (1)
2
t = log2x. (1) t 2 2t 3 5(t 3) (t 3)(t 1) 5(t 3)
Bài giảng trực tuyến bằng video tại www.nguoithay.com
3. www.nguoithay.com
t 1
1
log 2 x 1
t 1
0 x 2
t 3
3 t 4
3 log 2 x 4
2
(t 1)(t 3) 5(t 3)
8 x 16
11/Giải phƣơng trình: log2 ( x2 1) ( x2 5)log( x2 1) 5x2 0
Giải: Đặt log( x2 1) y . PT y 2 ( x2 5) y 5x2 0 y 5 y x2 ;
12/ Giải phƣơng trình:
8 1 2
x
3
2
x 1
Nghiệm: x 99999 ; x = 0
1
Giải: Đặt 2x u 0; 3 2x 1 1 v .
x 0
u 3 1 2v
3
u v 0
u 1 2v
PT 3
3
2
2
x log 1 5
v 1 2u
(u v)(u uv v 2) 0
u 2u 1 0
2
2
x2 y x2 y 2
có ba nghiệm phân biệt
2
2
m x y x y 4
13/ Tìm m để hệ phƣơng trình:
(m 1) x 4 2(m 3) x 2 2m 4 0 (1)
Giải: Hệ PT x 2 2
.
y 2
x 1
2 x 2 1 0
Khi m = 1: Hệ PT x 2 2
y 2
x 1
(VN )
Khi m ≠ 1. Đặt t = x2 , t 0 . Xét f (t ) (m 1)t 2 2(m 3)t 2m 4 0 (2)
Hệ PT có 3 nghiệm phân biệt (1) có ba nghiệm x phân biệt
(2) có một nghiệm t = 0 và 1 nghiệm t > 0
f (0) 0
... m 2 .
2 m 3
0
S
1 m
x y 1
14/ Tìm m để hệ phƣơng trình có nghiệm:
x x y y 1 3m
u v 1
.
u v 1
.
uv m
u v 1 3m
x
15/ Tìm m để phƣơng trình sau có nghiệm: x( x 1) 4( x 1)
m
x 1
Giải: Đặt u x , v y (u 0, v 0) . Hệ PT
Giải: Đặt t ( x 1)
3
3
x
. PT có nghiệm khi t 2 4t m 0 có nghiệm, suy ra m 4 .
x 1
Liên hệ www.nguoithay.org để xem bài giảng bằng video
16/ Giải phƣơng trình:
3x.2x = 3x + 2x + 1
Bài giảng trực tuyến bằng video tại www.nguoithay.com
1
4
ĐS: 0 m .
4. www.nguoithay.com
Giải: Nhận xét; x = 1 là các nghiệm của PT. PT 3x
2x 1
.
2x 1
Dựa vào tính đơn điệu PT chỉ có các nghiệm x = 1.
17/ Giải hệ phƣơng trình:
Giải
x 2 y 2 xy 3
2
2
x 1 y 1 4
(a)
(b)
(b) x2 y 2 2 ( x2 1).( y 2 1) 14 xy 2 ( xy)2 xy 4 11 (c)
p 3
2
p 35
3 p 26 p 105 0
3
p 11
Đặt xy = p. (c) 2 p 2 p 4 11 p
(a) x y 3xy 3 p = xy =
2
xy 3
x y 3
x y 2 3
1/ Với
Vậy hệ có hai nghiệm là:
35
(loại)
3
p = xy = 3 x y 2 3
xy 3
x y 3
x y 2 3
2/ Với
3; 3 , 3; 3
1
2 2
18/ Giải bất phƣơng trình: log 2 (4 x 2 4 x 1) 2 x 2 ( x 2)log 1 x
1
1
1
x hoặc x < 0
2
4
2
2
x 1 y( x y) 4 y
(x, y )
2
( x 1)( x y 2) y
Giải: BPT xlog 2 (1 2x) 1 0 x
19/ Giải hệ phƣơng trình:
x2 1
x y22
y
Giải: y = 0 không phải là nghiệm. Hệ PT 2
x 1 ( x y 2) 1
y
x2 1
Đặt u
, v x y 2 . Ta có hệ
y
x2 1
1
u v 2
u v 1 y
uv 1
x y 2 1
Nghiệm của hpt đã cho là (1; 2), (–2; 5).
20/ Tìm m sao cho phƣơng trình sau có nghiệm duy nhất: ln(mx) 2ln( x 1)
Giải: 1) ĐKXĐ: x 1, mx 0 . Nhƣ vậy trƣớc hết phải có m 0 .
Khi đó, PT mx ( x 1)2 x2 (2 m) x 1 0
(1)
2
Phƣơng trình này có: m 4m .
Với m (0;4) < 0 (1) vô nghiệm.
Với m 0 , (1) có nghiệm duy nhất x 1 < 0 loại.
Với m 4 , (1) có nghiệm duy nhất x = 1 thoả ĐKXĐ nên PT đã cho có nghiệm duy nhất.
Với m 0 , ĐKXĐ trở thành 1 x 0 . Khi đó 0 nên (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 x1 x2 .
Mặt khác, f (1) m 0, f (0) 1 0 nên x1 1 x2 0 , tức là chỉ có x2 là nghiệm của phƣơng trình
đã cho. Nhƣ vậy, các giá trị m 0 thoả điều kiện bài toán.
Bài giảng trực tuyến bằng video tại www.nguoithay.com
5. www.nguoithay.com
Với m 4 . Khi đó, điều kiện xác định trở thành x > 0 và (1) cũng có hai nghiệm phân biệt
x1 , x2 x1 x2 . Áp dụng định lý Viet, ta thấy cả hai nghiệm này đều dƣơng nên các giá trị m 4 cũng
bị loại.
Tóm lại, phƣơng trình đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi: m (;0) 4 .
x 2 91 y 2 y 2 (1)
2
y 91 x 2 x 2 (2)
21/ Giải hệ phƣơng trình:
Giải: Điều kiện: x ≥ 2 và y ≥ 2 : Lấy (1) trừ (2) vế theo vế ta đƣợc:
x2 91 y 2 91 y 2 x 2 y 2 x 2
x2 y 2
x 91 y 91
2
2
yx
( y x)( y x)
y2 x2
x y
1
( x y)
x y 0
x 2 91 y 2 91
x2 y2
x = y (trong ngoặc luôn dƣơng và x và y đều lớn hơn 2)
x2 91 x 2 x 2 x2 91 10 x 2 1 x 2 9
Vậy từ hệ trên ta có:
x2 9
x 2 91 10
1
1
1
0
( x 3)( x 3) ( x 3) ( x 3) 2
x 2 1
x 2 1
x 91 10
x=3
x 3
Vậy nghiệm của hệ x = y = 3
22/ Giải bất phƣơng trình: log2 ( 3x 1 6) 1 log 2 (7 10 x )
1
x 10
Giải: Điều kiện: 3
BPT
log 2
3x 1 6
3x 1 6
log 2 (7 10 x )
7 10 x
2
2
3x 1 6 2(7 10 x )
369
1 ≤ x ≤ 49 (thoả)
23/ Giải phƣơng trình:
Giải:
Đặt:
3x 1 2 10 x 8 49x2 – 418x + 369 ≤ 0
2 x 1 x x2 2 ( x 1) x 2 2 x 3 0
v2 u 2 2x 1
2
u x 2 2, u 0
2
u x 2
2
v2 u 2 1
2
2
v x 2 x 3 x 2
v x 2 x 3, v 0
2
v u 0
v u 1
(v u ) (v u ) 1
0
(v u ) 1 v u 1 0
2 2
2 2
PT
Vì u > 0, v > 0, nên (c) vô nghiệm.
Bài giảng trực tuyến bằng video tại www.nguoithay.com
(b)
(c )
6. www.nguoithay.com
v u 0 v u x2 2x 3 x2 2 x
Do đó: PT
24/ Giải bất phƣơng trình:
1
2
x 2 3x 2 2 x 2 3x 1 x 1
1
; 1 2;
2
Giải: Tập xác định: D =
x = 1 là nghiệm
x 2: BPT x 2 x 1 2 x 1 vô nghiệm
1
1
2 x 1 x 1 2 x có nghiệm x 2
x 2 : BPT
1
; 1
2
BPT có tập nghiệm S=
25/ Giải phƣơng trình:
Giải:
Điều kiện:
x
x2 2( x 1) 3x 1 2 2 x2 5x 2 8x 5 .
1
3.
2
2
2
2
2
PT ( x 1) 2( x 1) 3x 1 3x 1 x 2 2 2 x 5x 2 2 x 1 0
26/ Giải
hệ phƣơng trình:
x3 6x2 y 9xy2 4y3 0
xy x y 2
Giải:
x3 6x2 y 9xy2 4y3 0
xy x y 2
(1)
x y
(2) . Ta có: (1) ( x y)2 ( x 4y) 0 x 4y
Với x = y:
(2) x = y = 2
Với x = 4y:
(2) x 32 8 15; y 8 2 15
27/ Giải phƣơng trình:
x2 3x 1 tan
6
x2 x2 1
Giải:
PT
x2 3x 1
3 4
x x2 1
3
(1)
4
2
2
2
2
2
2
Chú ý: x x 1 ( x x 1)( x x 1) , x 3x 1 2( x x 1) ( x x 1)
Do đó: (1)
2( x2 x 1) ( x2 x 1)
2
Chia 2 vế cho x x 1
x2 x 1
3
( x2 x 1)( x2 x 1)
3
.
t
2
và đặt
Bài giảng trực tuyến bằng video tại www.nguoithay.com
x2 x 1
x2 x 1
,t0
7. www.nguoithay.com
3
0
t
2 3
t 1
3
2t 2
t 1 0
3
3
Ta đƣợc: (1)
x2 5x y 9
28/ Giải hệ phƣơng trình: 3 2
2
3x x y 2xy 6x 18
y 9 x2 5x
4
3
2
Giải: Hệ PT x 4x 5x 18x+18 0
x 1; y 3
x 3; y 15
x 1 7; y 6 3 7
x 1 7; y 6 3 7
x2 x 1
x x 1
2
1
3 x 1.
y 9 x2 5x
x 1
x 3
x 1 7
x 3 x 12 2x 1
29/ Giải bất phƣơng trình:
Giải: BPT 3 x 4 .
x 2y xy 0
30/ Giải hệ phƣơng trình:
.
x 1 4y 1 2
x y
x 2 y 0
x 2 y 0
x 4y
Giải : Hệ PT x 1 4y 1 2
x 1 4y 1 2 4y 1 1
x 2
1
y 2
8x3y3 27 7y3
(1)
31/ Giải hệ phƣơng trình:
4x2y 6x y2
(2)
Giải:
8x3y3 27 7y3
t xy
Từ (1) y 0. Khi đó Hệ PT 2 2
3
2
3
4x y 6xy y
8t 27 4t 6t
t xy
3
1
9
t 2 ; t 2 ; t 2
3
1
Với t : Từ (1) y = 0 (loại). Với t : Từ (1)
2
2
Với t
3
9
; y 33 4
: Từ (1) x
3
2
2 4
32/ Giải phƣơng trình:
3x.2x 3x 2x 1
Bài giảng trực tuyến bằng video tại www.nguoithay.com
1
3
x 3 ;y 4
2 4
8. www.nguoithay.com
Giải
1
không phải là nghiệm của (1).
2
1
2x 1
2x 1
Với x , ta có: (1) 3x
3x
0
2x 1
2
2x 1
6
1
2x 1 x
3
Đặt f ( x) 3x
. Ta có: f ( x) 3x ln3
3 2
0, x
2
2x 1
2x 1
2
(2x 1)
1
1
Do đó f(x) đồng biến trên các khoảng ; và ; Phƣơng trình f(x) = 0 có nhiều nhất 1
2
2
1 1
nghiệm trên từng khoảng ; , ; .
2 2
Ta thấy x 1, x 1 là các nghiệm của f(x) = 0. Vậy PT có 2 nghiệm x 1, x 1.
PT 3x (2x 1) 2x 1 (1). Ta thấy x
4
33/ Giải phƣơng trình:
x x2 1 x x2 1 2
Giải:
x2 1 0
Điều kiện:
x 1.
2
x x 1
Khi đó:
VT >
4
x x2 1 x x2 1 x x2 1
4
CoâSi
4
8
x x2 1 x x2 1 2
x
(do x 1)
x2 1 x x2 1 = 2 PT vô nghiệm.
2
2xy
2
1
x y
x y
x y x2 y
34/ Giải hệ phƣơng trình:
2
2xy
2
1
x y
Giải:
x y
x y x2 y
(1)
.
Điều kiện: x y 0 .
(2)
(1) ( x y)2 1 2xy 1
1
2
2
0 ( x y 1)( x y x y) 0 x y 1 0
x y
(vì x y 0 nên x2 y2 x y 0 )
Thay x 1 y vào (2) ta đƣợc: 1 x2 (1 x) x2 x 2 0 x 1 ( y 0)
x 2 ( y 3)
Vậy hệ có 2 nghiệm: (1; 0), (–2; 3).
35/ Giải hệ phƣơng trình:
23 3x 2 3 6 5x 8 0
3
3
6
Giải: Điều kiện: x . Đặt u 3x 2 u2 3x 2 .
5
v 6 5x
v 6 5x
2u 3v 8
. Giải hệ này ta đƣợc u 2 3x 2 2 x 2 .
3
2
v 4
6 5x 16
5u 3v 8
Ta có hệ PT:
Bài giảng trực tuyến bằng video tại www.nguoithay.com
9. www.nguoithay.com
Thử lại, ta thấy x 2 là nghiệm của PT. Vậy PT có nghiệm x 2 .
2
2
2 y x 1
36/ Giải hệ phƣơng trình:
3
3
2 x y 2 y x
Giải: Ta có: 2 x3 y3 2 y 2 x2 2 y x x3 2 x 2 y 2 xy 2 5 y3 0
Khi y 0 thì hệ VN.
3
2
x
x
x
Khi y 0 , chia 2 vế cho y 0 ta đƣợc: 2 2 5 0
y
y
y
y x
x
Đặt t , ta có : t 3 2t 2 2t 5 0 t 1 2
x y 1, x y 1
y
y 1
3
2y x m
37/ Tìm các giá trị của tham số m sao cho hệ phƣơng trình
có nghiệm duy nhất.
y xy 1
2y x m
Giải:
y xy 1
(1)
.
(2)
y 1
1
Từ (1) x 2y m, nên (2) 2y my 1 y
(vì y 0)
m y 2
y
1
1
Xét f y y 2 f ' y 1
0
y
y2
Dựa vào BTT ta kết luận đƣợc hệ có nghiệm duy nhất m 2 .
3 x3 y3 4xy
38/ Giải hệ phƣơng trình:
2 2
x y 9
2
Giải: Ta có : x2 y 2 9 xy 3 .
Khi: xy 3 , ta có: x3 y3 4 và x3 . y3 27
Suy ra: x3 ; y3 là các nghiệm của phƣơng trình: X 2 4 X 27 0 X 2 31
Vậy nghiệm của Hệ PT là:
x 3 2 31, y 3 2 31 hoặc x 3 2 31, y 3 2 31 .
Khi: xy 3 , ta có: x3 y3 4 và x3 . y3 27
Suy ra: x3 ; y 3 là nghiệm của phƣơng trình: X 2 4 X 27 0
39/ Giải hệ phƣơng trình:
3
y
2 1
2 2
x
x y 1
x2 y2 4 x 22
y
Giải: Điều kiện: x 0, y 0, x2 y2 1 0
Bài giảng trực tuyến bằng video tại www.nguoithay.com
( PTVN )
10. www.nguoithay.com
3 2
3 2
x
(1)
. Hệ PT trở thành: u v 1
u v 1
y
u 1 4v 22 u 21 4v
(2)
v 3
3
2
Thay (2) vào (1) ta đƣợc:
1 2v2 13v 21 0
7
v
21 4v v
2
2
2
x y 1 9
2 2
x 3
x 3
Nếu v = 3 thì u = 9, ta có Hệ PT: x
x y 10
y 1
y 1
x 3y
y 3
Đặt u x2 y2 1; v
Nếu v
7
thì u = 7, ta có Hệ PT:
2
2
x2 y2 1 7 x2 y2 8 y 4 2
y 4
53
53
x 7
7
x y
y 2
x 14 2
x 14 2
2
53
53
So sánh điều kiện ta đƣợc 4 nghiệm của Hệ PT.
3 x y 2 xy
40/ Giải hệ phƣơng trình:
2
2 x y 8
3 x y 2 xy
Giải:
2
2 x y 8
(1)
. Điều kiện : x. y 0 ; x y
(2)
Ta có: (1) 3( x y)2 4 xy (3x y)( x 3 y) 0 x 3 y hay x
y
3
Với x 3 y , thế vào (2) ta đƣợc : y 2 6 y 8 0 y 2 ; y 4
x 6 x 12
;
Hệ có nghiệm
y 2 y 4
y
Với x , thế vào (2) ta đƣợc : 3 y 2 2 y 24 0 Vô nghiệm.
3
x 6 x 12
;
Kết luận: hệ phƣơng trình có 2 nghiệm là:
y 2 y 4
41/ Giải hệ phƣơng trình:
x 2 y 2 xy 1 4 y
2
2
y( x y) 2 x 7 y 2
x2 1
x y 4
x 2 y 2 xy 1 4 y
y
.
Giải: Từ hệ PT y 0 . Khi đó ta có:
2
2
2
y( x y) 2 x 7 y 2
( x y ) 2 2 x 1 7
y
Bài giảng trực tuyến bằng video tại www.nguoithay.com
11. www.nguoithay.com
Đặt u
x2 1
, v x y ta có hệ:
y
uv 4
u 4v
v 3, u 1
2
2
v 2u 7
v 2v 15 0
v 5, u 9
x2 1 y
x2 1 y
x2 x 2 0
x 1, y 2
Với v 3, u 1 ta có hệ:
.
x 2, y 5
x y 3
y 3 x
y 3 x
x2 1 9 y
x2 1 9 y
x 2 9 x 46 0
Với v 5, u 9 ta có hệ:
, hệ này vô nghiệm.
x y 5
y 5 x
y 5 x
Kết luận: Hệ đã cho có hai nghiệm: (1; 2), (2; 5) .
42/ Giải phƣơng trình:
Giải: Điều kiện x 0 .
x 1 1 4x2 3x
PT 4x2 1 3x x 1 0 (2x 1)(2x 1)
2x 1
0
3x x 1
1
1
(2x 1) 2x 1
0 2x 1 0 x .
2
3x x 1
43 / Giải hệ phƣơng trình:
2log1 x ( xy 2 x y 2) log 2 y ( x 2 2 x 1) 6
=1
log1 x ( y 5) log 2 y ( x 4)
xy 2 x y 2 0, x 2 2 x 1 0, y 5 0, x 4 0
(*)
Giải: Điều kiện:
0 1 x 1, 0 2 y 1
Hệ PT
2log1 x [(1 x)( y 2)] 2log 2 y (1 x) 6
log1 x ( y 2) log 2 y (1 x) 2 0 (1)
= 1 log1 x ( y 5) log 2 y ( x 4)
= 1 (2)
log1 x ( y 5) log 2 y ( x 4)
1
Đặt log 2 y (1 x) t thì (1) trở thành: t 2 0 (t 1)2 0 t 1.
t
Với t 1 ta có: 1 x y 2 y x 1 (3) . Thế vào (2) ta có:
x 4
x 4
log1 x ( x 4) log1 x ( x 4)
= 1 log1 x
1
1 x x2 2 x 0
x4
x4
x0
x 2
Với x 0 y 1 (không thoả (*)).
Với x 2 y 1 (thoả (*)).
Vậy hệ có nghiệm duy nhất x 2, y 1 .
x1
44/ Giải bất phƣơng trình:
4x – 2.2x – 3 .log2 x –3 4 2
4x
Giải:BPT (4x 2.2x 3).log2 x 3 2x1 4x (4x 2.2x 3).(log2 x 1) 0
Bài giảng trực tuyến bằng video tại www.nguoithay.com
12. www.nguoithay.com
x log2 3
2x 3
22x 2.2x 3 0
x 1
x log2 3
log2 x 1
log2 x 1 0
2
1
x log 3
2x 3
22x 2.2x 3 0
0 x
2
2
log2 x 1
log2 x 1 0
0 x 1
2
45/ Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phƣơng trình sau có nghiệm duy nhất:
log5(25x – log5 a) x
t 5x , t 0
2
t t log5 a 0
Giải: PT 25x log5 a 5x 52x 5x log5 a 0
(* )
PT đã cho có nghiệm duy nhất (*) có đúng 1 nghiệm dƣơng t 2 t log5 a có đúng 1 nghiệm
dƣơng.
Xét hàm số f (t ) t 2 t với t [0; +∞). Ta có: f (t ) 2t 1 f (t ) 0 t
1
1
1
. f , f (0) 0 .
4
2
2
Dựa vào BBT ta suy ra phƣơng trình f (t ) log5 a có đúng 1 nghiệm dƣơng
a 1
log5 a 0
1 a 1 .
log5 a
4
5
4
46/ Giải hệ phƣơng trình:
2log3 x2 – 4 3 log3( x 2)2 log3( x – 2)2 4
x2 4 0
x2 4 0
x 2
(**)
2
2
x 3
( x 2) 1
log3 ( x 2) 0
Giải: Điều kiện:
PT log3 x2 – 4 3 log3( x 2)2 log3( x – 2)2 4
2
log3( x 2)2 3 log3( x 2)2 4 0
log3 ( x 2)2 1 ( x 2)2 3
log3 ( x 2)2 4
log3 ( x 2)2 1 0
x 2 3
Kiểm tra điều kiện (**) chỉ có x 2 3 thỏa mãn.
Vậy phƣơng trình có nghiệm duy nhất là: x 2 3
x3 4y y3 16x
47 / Giải hệ phƣơng trình:
.
2
2
1 y 5(1 x )
3
3 4
Giải: x 2 y y 16x
2
1 y 5(1 x )
(1)
(2)
Từ (2) suy ra y2 – 5x2 4 (3).
Thế vào (1) đƣợc: x3 y2 – 5x2 .y y3 16x x3 – 5x2y –16 x 0
x 0 hoặc x2 – 5xy –16 0
Với x 0 y2 4 y 2 .
Bài giảng trực tuyến bằng video tại www.nguoithay.com
13. www.nguoithay.com
2
x2 16
x2 16
Với x – 5xy –16 0 y
(4). Thế vào (3) đƣợc:
5x2 4
5x
5x
x4 –32x2 256 –125x4 100x2 124 x4 132x2 – 256 0 x2 1 x 1 ( y 3) .
x 1 ( y 3)
2
Vậy hệ có 4 nghiệm: (x; y) = (0; 2) ; (0; –2); (1; –3); (–1; 3)
log x y 3log ( x y 2)
2
8
48/ Giải hệ phƣơng trình:
x2 y2 1 x2 y2 3
Giải: Điều kiện: x y 0, x y 0
x y 2 x y
Hệ PT
.
x2 y2 1 x2 y2 3
u v 2 (u v)
u v 2 uv 4
u x y
2 2
Đặt:
ta có hệ:
u2 v2 2
u v 2
v x y
uv 3
uv 3
2
2
u v 2 uv 4
(1)
.
(u v)2 2uv 2
uv 3 (2)
2
Thế (1) vào (2) ta có:
uv 8 uv 9 uv 3 uv 8 uv 9 (3 uv)2 uv 0 .
uv 0
u 4, v 0 (với u > v). Từ đó ta có: x = 2; y = 2.(thoả đk)
Kết hợp (1) ta có:
u v 4
Kết luận: Vậy nghiệm của hệ là: (x; y) = (2; 2).
49/ Giải phƣơng trình: 25x – 6.5x + 5 = 0
Giải: Câu 2: 1) 25x – 6.5x + 5 = 0 (5x )2 6.5x 5 0 5x = 1 hay 5x = 5
x = 0 hay x = 1.
x 2 y xy 0
50/ Giải hệ phƣơng trình:
x 1 4 y 1 2
x 1
x 2 y xy 0
(1)
Giải:
Điều kiện:
1
(2)
y 4
x 1 4 y 1 2
x
2 0 x = 4y
y
1
Nghiệm của hệ (2; )
2
51/ Tìm m để bất phƣơng trình: 52x – 5x+1 – 2m5x + m2 + 5m > 0 thỏa với mọi số thực x.
Giải: Đặt X = 5x X > 0
Từ (1)
x
y
Bài giảng trực tuyến bằng video tại www.nguoithay.com
14. www.nguoithay.com
Bất phƣơng trình đã cho trở thành: X2 + (5 + 2m)X + m2 + 5m > 0 (*)
Bpt đã cho có nghiệm với mọi x khi và chỉ khi (*) có nghiệm với mọi X > 0
< 0 hoặc (*) có hai nghiệm X1 ≤ X2 ≤ 0
Từ đó suy ra m
1
52/ Giải bất phƣơng trình: log3 x 2 5 x 6 log 1 x 2 log 1 x 3
2
3
3
Giải: Điều kiện: x 3 ; Phƣơng trình đã cho tƣơng đƣơng:
1
1
1
1
1
1
log3 x 2 5 x 6 log31 x 2 log31 x 3 log3 x 2 5 x 6 log3 x 2 log3 x 3
2
2
2
2
2
2
x2
log3 x 2 x 3 log3 x 2 log3 x 3 log3 x 2 x 3 log 3
x3
x2
x 2 x 3
x3
x 10
Giao với điều kiện, ta đƣợc nghiệm của phƣơng trình đã cho là x 10
x2 9 1
x 10
53/ Cho phƣơng trình
x 1 x 2m x 1 x 2 4 x 1 x m3
Tìm m để phƣơng trình có một nghiệm duy nhất.
Giải: Phƣơng trình
x 1 x 2m x 1 x 2 4 x 1 x m3 (1)
Điều kiện : 0 x 1
Nếu x 0;1 thỏa mãn (1) thì 1 – x cũng thỏa mãn (1) nên để (1) có nghiệm duy nhất thì cần có điều kiện
m 0
1
1
1
1
m 2.
m3
. Thay x vào (1) ta đƣợc: 2.
2
2
2
2
m 1
2
1
*Với m = 0; (1) trở thành: 4 x 4 1 x 0 x Phƣơng trình có nghiệm duy nhất.
2
* Với m = -1; (1) trở thành
x 1 x x
x 1 x 2 x 1 x 2 4 x 1 x 1
x 1 x 2 4 x 1 x x 1 x 2 x 1 x 0
4
x 4 1 x
2
x 1 x
2
0
1
+ Với
2
Trƣờng hợp này, (1) cũng có nghiệm duy nhất.
+ Với
4
x 4 1 x 0 x
* Với m = 1 thì (1) trở thành:
x 1 x 2 4 x 1 x 1 2 x 1 x
4
x 1 x 0 x
x 4 1 x
2
x 1 x
1
2
2
1
nên trong trƣờng hợp này (1) không có nghiệm duy nhất.
2
Vậy phƣơng trình có nghiệm duy nhất khi m = 0 và m = -1.
Ta thấy phƣơng trình (1) có 2 nghiệm x 0, x
Bài giảng trực tuyến bằng video tại www.nguoithay.com
15. www.nguoithay.com
Liên hệ www.nguoithay.org để xem bài giảng bằng video
54/ Giải phƣơng trình : log 4 x 1 2 log
4 x log 8 4 x
2
Giải: log 4 x 1 2 log
2
2
3
4 x log8 4 x (2)
3
2
Điều kiện:
x 1 0
2
4 x 4 (2) log 2 x 1 2 log 2 4 x log 2 4 x log 2 x 1 2 log 2 16 x
4 x 0
log 2 4 x 1 log 2 16 x 2 4 x 1 16 x 2
x 1
4 x 0
x 2
+ Với 1 x 4 ta có phƣơng trình x2 4 x 12 0 (3) ; (3)
x 6 lo¹i
+ Với 4 x 1 ta có phƣơng trình x2 4 x 20 0 (4);
x 2 24
; Vậy phƣơng trình đã cho có hai nghiệm là x 2 hoặc x 2 1 6
4
x 2 24 lo¹i
2
1). Giải phƣơng trình: 2x +1 +x x 2 x 1
55/
x1
2) Giải phƣơng trình: 4 2
x
x2 2x 3 0
2 2x 1 sin 2x y 1 2 0 .
x2 x1
3) Giải bất phƣơng trình: 9
2
1 10.3x
x 2
.
Giải
1) Giải phƣơng trình : 2x +1 +x x2 2 x 1 x2 2x 3 0 . (a)
v2 u2 2x 1
u x 2 2, u 0
u2 x 2 2
2
* Đặt:
v2 u2 1
2
2
2
v x 2x 3 x
v x 2x 3, v 0
2
Ta có:
v2 u2 1
v2 u2 1
v2 u2
u v2 u2
v
(a) v2 u2
.u
1 .v 0 v2 u2
.u
.v 0
2
2
2
2 2
2
v u 0
(b)
v u 1
(v u) (v u) 1
0 (v u) 1 v u 1 0 (c)
2 2
2 2
Vì u > 0, v > 0, nên (c) vô nghiệm.
Do đó:
Bài giảng trực tuyến bằng video tại www.nguoithay.com
16. www.nguoithay.com
(a) v u 0 v u x 2 2x 3 x 2 2 x 2 2x 3 x 2 2 x
Kết luận, phƣơng trình có nghiệm duy nhất: x =
1
.
2
1
2
2) Giải phƣơng trình 4x 2x1 2 2x 1 sin 2x y 1 2 0 (*)
Ta có: (*) 2 x 1 sin 2 x y 1
2
Từ (2) sin 2 x y 1 1 .
Khi sin 2
y 1 1 , thay vào (1), ta đƣợc: 2
Khi sin 2 x y 1 1 , thay vào (1), ta đƣợc: 2x = 0 (VN)
x
x
= 2 x = 1.
k , k Z .
2
Kết luận: Phƣơng trình có nghiệm: 1; 1 k , k Z .
2
2
x x1
x x 2
1 10.3
3) Giải bất phƣơng trình: 9
.
Đặt t 3x x , t > 0.
Thay x = 1 vào (1) sin(y +1) = -1 y 1
2
2
Bất phƣơng trình trở thành: t2 – 10t + 9 0 ( t 1 hoặc t 9)
Khi t 1 t 3x
2
x
Khi t 9 t 3x
2
x
1 x2 x 0 1 x 0 .(i)
x 2
(2i)
9 x2 x 2 0
x 1
Kết hợp (i) và (2i) ta có tập nghiệm của bpt là: S = (- ; -2][-1;0][1; + ).
56/ Giải phƣơng trình, hệ phƣơng trình:
1.
1
x 2 x
2
log3 x
2 x 1 sin 2 x y 1 0(1)
cos 2 2 x y 1 0
x
cos 2 y 1 0(2)
x2
;
Giải: 1) Phƣơng trình đã cho tƣơng đƣơng:
Bài giảng trực tuyến bằng video tại www.nguoithay.com
x y x 2 y 2 12
2
2
2. y x y 12
17. www.nguoithay.com
x2 0
x 2 0
x 2
log x
log x
1
1 3
1 3
ln x
log 3 x ln x 0
0
1
x
2
2
2
x 2 0
x 2
x 2
x 2
x 2
x 2
log 3 x 0
x 1
x 1
x 2 Điều kiện: | x | | y |
1
x 1 1 x 3
ln x 0
2
2
2
x 2
x 2
x 2
u x 2 y 2 ; u 0
1
u2
Đặt
; x y không thỏa hệ nên xét x y ta có y v .
2
v
v x y
2) Hệ phƣơng trình đã cho có dạng:
u v 12
u 3
u 4
hoặc
u2
u
v 9
v 8
2 v v 12
x2 y 2 4
u 4
+
(I)
v 8
x y 8
u 3 x 2 y 2 3
+
(II) Giải hệ (I), (II). Sau đó hợp các kết quả lại, ta đƣợc tập nghiệm của hệ
v 9
x y 9
phƣơng trình ban đầu là S 5;3 , 5;4 Sau đó hợp các kết quả lại, ta đƣợc tập nghiệm của hệ phƣơng
trình ban đầu là S 5;3 , 5;4
x 2 1 y( x y ) 4 y
2
57/ Giải hệ phƣơng trình: ( x 1)( x y 2) y
(x, y
Giải:
x2 1
y ( x y 2) 2
2) HÖ ph-¬ng tr×nh t-¬ng ®-¬ng víi 2
x 1 ( x y 2) 1
y
)
x2 1
§Æt u
,v x y 2
y
x2 1
1
u v 2
u v 1
Ta cã hÖ
Suy ra y
.
uv 1
x y 2 1
Gi¶i hÖ trªn ta ®-îc nghiÖm cña hpt ®· cho lµ (1; 2), (-2; 5)
58 / Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phƣơng trình sau có nghiệm thực:
Bài giảng trực tuyến bằng video tại www.nguoithay.com
18. www.nguoithay.com
2
2
91 1 x (m 2)31 1 x 2m 1 0 (1)
Giải: * Đk x[-1;1] , đặt t = 31
1 x2
; x[-1;1] t [3;9]
t 2 2t 1
Ta có: (1) viết lại t (m 2)t 2m 1 0 (t 2)m t 2t 1 m
t 2
2
2
t 1
t 2t 1
t 4t 3 /
Xét hàm số f(t) =
, với t [3;9] . Ta có:
f / (t )
, f (t ) 0
(t 2)
t 2
t 3
2
2
Lập bảng biến thiên
t
f/(t)
3
9
+
48
7
f(t)
4
Căn cứ bảng biến thiêng, (1) có nghiệm x[-1;1] (2) có nghiệm t [3;9] 4 m 48
7
3
log 1 x
2
4
59/ Giải phƣơng trình:
2
2
3
log 1 4
x
3
log 1 x
4
4
Giải: bất phƣơng trình:
1
1
log 2 ( x 2 4 x 5) log 1 (
) (1)
2
x7
2
x 2 4 x 5 0 x (;5) (1;)
Đk:
x (7;5) (1 )
x7 0
x 7
1
Từ (1) log 2 ( x 2 4 x 5) 2 log 2
x7
2
2
log 2 ( x 4 x 5) log 2 ( x 7) x 2 4 x 5 x 2 14 x 49
10 x 54 x
27
5
Kết hợp điều kiện: Vậy BPT có nghiệm: x (7;
27
)
5
x 3 y 3 1
2
2
3
60/ Giải hệ phƣơng trình : x y 2 xy y 2
Giải:
x 3 y 3 1
x 3 y 3 1
3
2
2
3
x y 2 xy y 2
2 x y 3 x 2 y 2 xy 2 0
Bài giảng trực tuyến bằng video tại www.nguoithay.com
(1)
(2)
6
3
19. www.nguoithay.com
x 3 y 3 1
(3)
y 0 . Ta có: x 3 x 2
x
(4)
2 2 1 0
y y
y
x
1
Đặt : t (4) có dạng : 2t3 – t2 – 2t + 1 = 0 t = 1 , t = .
y
2
3
3
x y 1
1
xy3
a) Nếu t = 1 ta có hệ
2
x y
x 3 y 3 1
b) Nếu t = -1 ta có hệ
hệ vô nghiệm.
x y
3
x 3 y 3 1
3
23 3
1
x
, y
c) Nếu t =
ta có hệ
3
3
2
y 2x
61/
Giải:
Tìm m để phƣơng trình sau có nghiệm thực:
D = [0 ; + )
4
x2 1 x m
3
*Đặt f(x) = 4 x 2 1 x f ' ( x)
1 4 (1
x
24 ( x 2 1) 3
1
2 x
x x ( x 1)
4
2
3
24 ( x 2 1) 3 . x
1 3
)
x2
3
x 2 x 2 4 (1
2x
3
24
(1
0 x (0 ; )
1 3
24 (1 2 ) . x
x
x2 1 x
x2 1 x2
lim
* lim (4 x 2 1 x ) lim
0
2
x
x 4
x (4 x 2 1 x )( x 2 1 x)
x 1 x
* BBT
x
0
+
f’(x)
Suy ra: f’(x) =
f(x)
1
0
Vậy: 0 < m 1
62/ Giải bất phƣơng trình:
log x 3 log x 3
3
Bài giảng trực tuyến bằng video tại www.nguoithay.com
1 3
)
x2
1 3
) . x
x2
20. www.nguoithay.com
x 0
Giải: ĐK : x 1
x 3
1
log 3 x
1
log 3
x
3
Bất phƣơng trình trở thành :
1
1
1
1
0
log 3 x log 3 x 1
log 3 x log 3 x 1
1
0 log 3 x(log 3 x 1) 0 log 3 x 0 log 3 x 1
log 3 x(log 3 x 1)
* log 3 x 0 x 1 kết hợp ĐK : 0 < x < 1
* log 3 x 0 x 3
Vậy tập nghiệm của BPT: x (0 ; 1) (3 ; )
63/ .Gi¶i bÊt ph¬ng tr×nh
log 2 x log 2 x 2 3 5 (log 4 x 2 3)
2
x 0
Giải: §K: 2
2
log 2 x log 2 x 3 0
BÊt ph-¬ng tr×nh ®· cho t-¬ng ®-¬ng víi
®Æt t = log2x,
2.BPT (1)
log 2 x log 2 x 2 3 5 (log 2 x 3)
2
(1)
t 2 2t 3 5 (t 3) (t 3)(t 1) 5 (t 3)
t 1
1
log 2 x 1
t 1
0 x 2 VËy BPT ®· cho cã tËp
t 3
3 t 4
3 log 2 x 4
2
(t 1)(t 3) 5(t 3)
8 x 16
1
nghiÖm lµ: (0; ] (8;16)
2
x 2 91 y 2 y 2 (1)
2
2
64/ Giải hệ phƣơng trình y 91 x 2 x (2)
Giải: Điều kiện: x ≥ 2 và y ≥ 2 : Lấy (1) trừ (2) vế theo vế ta đƣợc:
x2 91 y 2 91 y 2 x 2 y 2 x 2
x2 y 2
x 91 y 91
2
( x y)
2
yx
( y x)( y x)
y2 x2
x y
x 2 91
y 2 91
1
x2
x y 0
y2
x = y (trong ngoặc luôn dƣơng và x vay đều lớn hơn 2)
Bài giảng trực tuyến bằng video tại www.nguoithay.com
21. www.nguoithay.com
Vậy từ hệ trên ta có:
x2 9
x 2 91 10
x2 91 x 2 x2 x2 91 10 x 2 1 x2 9
x 3
1
1
( x 3)( x 3) ( x 3) ( x 3)
1
0
2
x 2 1
x 2 1
x 91 10
x=3
Vậy nghiệm của hệ x = y = 3
3 x 34 3 x 3 1
65/ Giải phƣơng trình:
Giải: §Æt u 3 x 34, v 3 x 3 . Ta cã :
u v 1
u v 1
3 3
2
2
u v 37
u v u v uv 37
u 3
u v 1
u v 1
v 4
2
u 4
uv 12
u v 3uv 37
v 3
Víi u = -3 , v = - 4 ta cã : x = - 61
Víi u = 4, v = 3 ta cã : x = 30 ;
VËy Pt ®· cho cã 2 nghiÖm : x = -61 vµ x = 30
66/ Gi¶i bÊt ph¬ng tr×nh log 2 x log 2 x 3 5 (log 4 x 3)
x 0
Giải: §K: 2
2
log 2 x log 2 x 3 0
2
2
BÊt ph-¬ng tr×nh ®· cho t-¬ng ®-¬ng víi
®Æt t = log2x,
BPT (1)
2
log 2 x log 2 x 2 3 5 (log 2 x 3)
2
(1)
t 2 2t 3 5 (t 3) (t 3)(t 1) 5 (t 3)
t 1
1
log 2 x 1
t 1
0 x 2 VËy BPT ®· cho cã tËp
t 3
3 t 4
3 log 2 x 4
2
(t 1)(t 3) 5(t 3)
8 x 16
1
nghiÖm lµ: (0; ] (8;16)
2
67/ .
1.
Giải phƣơng trình:
3.25 x2 3x 105 x2 x 3
log x cos x sin x log 1 cos x cos 2 x 0
2.Giải phƣơng trình:
3) Giải bất phƣơng trình:
Giải:
x
3
x
1 x 2 1 3x x 1 0
Bài giảng trực tuyến bằng video tại www.nguoithay.com
.
22. www.nguoithay.com
3.25 x2 3x 105 x2 x 3
1.
5 x2 3.5 x2 1 x 3.5 x2 1 3 3.5 x2 1 0
3.5 x2 1 5 x2 x 3 0
3.5 x2 1 0
1
x 2
5 x 3 0 2
1 5x2 1 x 2 log 5 1 2 log 5 3 2 5 x2 x 3
3
3
Vế trái là hàm đồng biến vế phải là hàm nghịch biến mà (2) có nghiệm x = 2 nên là nghiệm duy nhất.
Vậy Pt có nghiệm là: x = 2 log 5 3 và x = 2
log x cos x sin x log 1 cos x cos 2 x 0
2/
x
0 x 1
Điều kiện: cos x sin x 0 . Khi đó Pt
cos x cos 2 x 0
cos 2 x sin x cos 2 x cos x
2
x k 2
2 x x k 2
2
2
2 x x k 2
x k 2
6
3
2
Kết hợp với điều kiện ta đƣợc: x
6
k 2
(Với k ∊N* k 3/ 3/
3
3/. x 1 x 1 3x x 1 0 x x
3
2
.
3
2
3
x3 x 2 2 0
2
t 3
2
2
2
t 2 3t 2 0 Đặt t x x 1
t 1 t x x 1 x 1
3
3
3
t 2
x
x
68/ Giải phƣơng trình: 3 .2x = 3 + 2x + 1
Giải: Ta thấy phƣơng trình: 3x.2x = 3x + 2x + 1 (2) có hai nghiệm x = 1.
1
Ta có x = không là nghiệm của phƣơng trình nên
2
2x 1
(2) 3x
2x 1
Ta có hàm số y = 3x tăng trên R
Bài giảng trực tuyến bằng video tại www.nguoithay.com
23. www.nguoithay.com
1 1
2x 1
luôn giảm trên mỗi khoảng ; , ;
2x 1
2 2
Vậy Phƣơng trình (2) chỉ có hai nghiệm x = 1
1
1
log 2 ( x 3) log 4 ( x 1) 8 3 log 8 (4 x)
4
69/ Giải phƣơng trình: 2
.
hàm số y =
1
1
log 2 ( x 3) log 4 ( x 1) 8 3 log 8 (4 x) .
2
4
Điều kiện:
x 3
x 1 0 x 1. Biến đổi theo logarit cơ số 2 thành phƣơng trình
x 0
i
x 1 loaï
log 2 x 3 x 1 log 2 4x x 2 2x 3 0
x 3.
x 3
70/ Tìm các giá trị của tham số m để phƣơng trình sau có nghiệm duy nhất thuộc đoạn :
Giải:
3 1 x 2 2 x 3 2 x 2 1 m ( m R ).
Giải:Đặt
f x 3 1 x 2 2 x 3 2x 2 1
, suy ra
f x
1
xác định và liên tục trên đoạn ;1 .
2
3
3x 4
x
.
2
1 x2
x 3 2x 2 1
x 3 2x 2 1
1 x
4
3
3x 4
1
0.
x ;1 ta có x 3x 4 0
3
2
1 x2
x 3 2x 2 1
Vậy:
f ' x 0 x 0 .Bảng biến thiên:
f ' x
3x
x
f ' x
1
2
||
3x2 4x
0
0
1
||
1
CÑ
f
x
3 3
2
22
4
Dựa vào bảng biến thiên, ta có:
3 3 22
1
Phƣơng trình đã cho có 1 nghiệm duy nhất thuộc ;1 4 m
hoặc m 1 .
2
2
71/ 1.Giaûi baát phöông trình:
x2 3x 2 x2 4 x 3 2. x 2 5x 4
2
2
2
2
2.Cho phöông trình: 2log 4 (2 x x 2m 4m ) log1 2 ( x mx 2m ) 0
Bài giảng trực tuyến bằng video tại www.nguoithay.com
24. www.nguoithay.com
2
2
Xaùc ñònh tham soá m ñeå phöông trình (1) coù 2 nghieäm x1 , x2 thoûa : x1 x2 1
Giải: 1) Giaûi baát phöông trình: x2 3x 2 x 2 4 x 3 2. x 2 5x 4
x 2 3x 2 0
Ñieàu kieän: x 2 4 x 3 0 x 1 x 4
2
x 5x 4 0
Ta coù:
Baát phöông trình ( x 1)( x 2) ( x 1)( x 3) 2 ( x 1)( x 4) (*)
Neáu x = 1 thì hieån nhieân (*) ñuùng . Suy ra x=1 laø nghieäm cuûa phöông trình
2 x 3 x 2 4 x
Neáu x < 1 thì (*) trôû thaønh :
2 x 4 x
Nhaän xeùt:
Suy ra Baát phöông trình voâ
2 x 3 x 2 4 x
3 x 4 x
nghieäm.
x 2 x 3 2 x 4
Neáu x 4 thì (*) trôû thaønh :
x2 x4
Nhaän xeùt:
Suy ra Baát phöông trình ñuùng
x 2 x 3 2 x 4
x 3 x 4
x 4 .
Toùm laïi: Baát phöông trình coù nghieäm laø: x 1 x 4 .
2) 2log (2 x 2 x 2m 4m2 ) log ( x 2 mx 2m2 ) 0
4
1
2
x 2 mx 2m 2 0
log (2 x 2 x 2m 4m2 ) log ( x 2 mx 2m 2 ) 0
2
2
x 2 (1 m) x 2m 2m 2 0
x 2 mx 2m2 0
x1 2m, x2 1 m
x 2 x 2 1
2
1
2
Yeâu caàu baøi toaùn
vôùi x1 2m , x 1 m
x mx 2m2 0
2
1
1
x 2 mx 2m2 0
2
2
5m2 2m 0
2
1
4m 2 0
1 m 0 m
5
2
2
2m m 1 0
Bài giảng trực tuyến bằng video tại www.nguoithay.com
25. www.nguoithay.com
1
2
2 x x y 2
2
2
72/ Giải hệ phƣơng trình y y x 2 y 2
Giải: ĐK : y 0
1
2
2x x 2 0
2
y
2u u v 2 0
hệ
đƣa hệ về dạng 2
2v v u 2 0
2 1 x20
y2 y
3 7
u
2
hoặc
,
1 7
v
2
u v
u 1 v
2
2v v u 2 0
u v 1
u v 1
3 7
u
2
v 1 7
2
Từ đó ta có nghiệm của hệ(-1 ;-1),(1 ;1), (
3 7
2
3 7
2
), (
)
;
;
2
2
7 1
7 1
log3 ( x 1)2 log 4 ( x 1)3
0
x2 5x 6
73/ Giải bất phƣơng trình
3log3 ( x 1)
2 log3 ( x 1)
log3 ( x 1)
log3 4
Giải: Đk: x > - 1 ; bất phƣơng trình
0 0 x6
0
x6
( x 1)( x 6)
2
74/ Giải phƣơng trình: 2x 3 x 1 3x 2 2x 5x 3 16 .
Giải : Đặt t 2x 3 x 1 > 0. (2) x 3
75/ Giải hệ phƣơng trình:
log ( x2 y2 ) log (2x) 1 log ( x 3y)
4
4
4
x
2
log4 ( xy 1) log4 (4y 2y 2x 4) log4 y 1
x
x=2
Giải :
vôù >0 tuyø
i
yùvaø
y
y=1
76/ Giải bất phƣơng trình:
2 x 10 5x 10 x 2 (1)
Giải:
Điều kiện: x 2
1
2 x 10 x 2 5x 10
2 x 2 6 x 20 x 1(2)
Khi x 2 => x+1>0 bình phƣơng 2 vế phƣơng trình (2)
(2) 2 x2 6 x 20 x2 2 x 1 x2 4 x 11 0 x ; 7 3;
Kết hợp điều kiện vậy nghiệm của bất phƣơng trình là: x 3
77/ Giải phƣơng trình:
Bài giảng trực tuyến bằng video tại www.nguoithay.com
26. www.nguoithay.com
log 2 (x 2) log 4 (x 5) 2 log 1 8 0
2
Giải: . Điều kiện: x > – 2 và x 5 (*)
Với điều kiện đó, ta có phƣơng trình đã cho tƣơng đƣơng với phƣơng trình:
log 2 (x 2) x 5 log 2 8 (x 2) x 5 8 (x 2 3x 18)(x 2 3x 2) 0
2
x 3x 18 0
3 17
2
x 3; x 6; x
2
x 3x 2 0
Đối chiếu với điều kiện (*), ta đƣợc tất cả các nghiệm của phƣơng trình đã cho là: x 6 và x
3 17
2
78/ Giải phƣơng trình:
log x x 2 14 log16 x x3 40 log 4 x x 0.
2
Giải: Giải phƣơng trình 3 4 sin2 2 x 2 cos 2 x 1 2 sin x
Biến đổi phƣơng trình về dạng 2 sin 3x 2 sin x 1 2 sin x 1 0
Do đó nghiệm của phƣơng trình là
7
k 2
5 k 2
x k 2 ; x
k 2 ; x
;x
6
6
18
3
18
3
2
3
Giải phƣơng trình log x x 14 log16 x x 40 log 4 x x 0.
2
1
1
;x .
4
16
Dễ thấy x = 1 là một nghiệm của pt đã cho Với x 1 . Đặt t log x 2 và biến đổi phƣơng trình về dạng
Điều kiện: x 0; x 2; x
1
1
2
42
20
. Vậy pt có 3 nghiệm x =1;
0 , Giải ra ta đƣợc t ;t 2 x 4; x
2
1 t 4t 1 2t 1
2
1
x 4; x
.
2
79 / Giải phƣơng trình
1
1
3.4 x .9 x 2 6.4 x .9 x 1
3
4
.
1
1
Giải: Giải phƣơng trình 3.4 x .9 x 2 6.4 x .9 x 1 Biến đổi phƣơng trình đã cho về dạng
3
4
x
9 2x
2
2
3
2x
2x
2x
x log 3
3.2 27.3 6.2 .3 Từ đó ta thu đƣợc
4
39
39
2
2
f ( x) e x sin x
80/ Cho hàm số
có đúng hai nghiệm.
x2
3
2
. Tìm giá trị nhỏ nhất của f (x) và chứng minh rằng f ( x) 0
Bài giảng trực tuyến bằng video tại www.nguoithay.com
27. www.nguoithay.com
Giải: Ta có f ( x ) e x x cos x. Do đó f ' x 0 e x x cos x. Hàm số y e x là hàm đồng biến;
hàm số y x cosx là hàm nghịch biến vì y' 1 sin x 0,x . Mặt khác x 0 là nghiệm của phƣơng
trình e x x cos x nên nó là nghiệm duy nhất. Lập bảng biến thiên của hàm số y f x (học sinh tự
làm) ta đi đến kết luận phƣơng trình f ( x) 0 có đúng hai nghiệm.
Từ bảng biến thiên ta có min f x 2 x 0.
81/ 1) Giải hệ phƣơng trình:
2 xy
2
x y2
1
x y
x y x2 y
log 1 log 5
2) Giải bất phƣơng trình:
3
x 2 1 x log 3 log 1
5
x2 1 x
Giải:
1)
2 xy
2
x y2
1 1
x y
x y x2 y 2
1 x y
2
2 xy
dk x y 0
2 xy
3
1 0 x y 2 xy x y 2 xy x y 0
x y
x y x y 1 2 xy x y 1 0
x y 1 3
2
2
x y x y 0
x y 1 x y x y 1 2 xy 0
2
4
Dễ thấy (4) vô nghiệm
vì x+y>0
x y 1
x 1; y 0
……
2
x y 1 x 2; y 3
Thế (3) vào (2) ta đƣợc x y 1
Giải hệ
2
2)
log 1 log5
3
Đk: x 0 ;
1 log
3
log 1
5
x 2 1 x log3 log 1
5
x 2 1 x log 3 log 5
log 3 log 1
5
0 log5
x 2 1 x .log 5
x2 1 x
x2 1 x 0
(1)
x2 1 x 1
2
x 2 1 x 0 log 5
Bài giảng trực tuyến bằng video tại www.nguoithay.com
x2 1 x 1
28. www.nguoithay.com
*) 0 log 5
*) log 5
x2 1 x x 0
x 2 1 x 1 x 2 1 x 5 x 2 1 5 x ... x
12
5
12
5
Vậy BPT có nghiệm x 0;
Đề 87.
2
2
1. Giải bất phƣơng trình x x 2 3 x 5x 4 x 6
( x R).
2
x x 2 0
Giải:Điều kiện x 0
x 2 ;Bình phƣơng hai vế ta đƣợc 6 x( x 1)( x 2) 4 x 2 12 x 4
5 x 2 4 x 6 0
x( x 2)
x( x 2)
3 x( x 1)( x 2) 2 x( x 2) 2( x 1) 3
2
2
x 1
x 1
1
t
x( x 2)
2
0 ta đƣợc bpt 2t 3t 2 0
Đặt t
2 t 2 ( do t 0 )
x 1
t 2
x 3 13
x( x 2)
2 x2 6 x 4 0
Với t 2
x 3 13
x 1
x 3 13
( do x 2 ) Vậy bpt có nghiệm x 3 13
82/ Giải hệ phƣơng trình
y x 0
Giải: Điều kiện:
y 0
1
log 1 y x log 4 y 1
4
2 2
x y 25
( x, y )
1
yx
yx 1
log 4 y x log 4 y 1 log 4 y 1 y 4
Hệ phƣơng trình
2
2
2
2
x y 25
x y 25
x 2 y 2 25
15
5
;
x; y
x 3y
x 3y
x 3y
10 10
(
2
2
2 25
2
2
y
5
15
x y 25 9 y y 25
10
;
x; y
10
Vậy hệ phƣơng trình đã cho vô nghiệm.
83/ Giải hpt :
Bài giảng trực tuyến bằng video tại www.nguoithay.com
10
loại)
29. www.nguoithay.com
3
2
4 xy 4(( x y ) 2 xy )) ( x y )2 7
x y 1 ( x y) 3
x y
Giải:
3
3
2
2
4 xy 4(( x y ) 2 xy )) ( x y ) 2 7
4( x y ) 4 xy ( x y ) 2 7
x y 1 ( x y) 3
x y 1 ( x y) 3
x y
x y
3
3
2
2
2
2
2
3( x y ) (( x y ) 4 xy ) ( x y ) 2 7
3( x y ) ( x y 2 xy ) ( x y ) 2 7
x y 1 ( x y) 3
x y 1 ( x y) 3
x y
x y
3
1
2
2
2
( x y)2 7
3 ( x y )
2
3( x y ) ( x y ) 2 ( x y ) 7
( x y)
x y 1 ( x y) 3
x y 1 ( x y) 3
x y
x y
84/
3
2
1. Giải bất phƣơng trình : 2log( x 8) 2log( x 58) log( x 4 x 4) .
x
x
x
x
2. Giải pt : 3 5 10 3 15.3 50 9 1
x3 8 ( x 2)( x 2 2 x 4) 0
Giải:1. Đk : x 58 0
x 2
x 2 4 x 4 ( x 2) 2 0
Bpt đã cho log( x3 8) log(( x 58)( x 2)) ( x 2) x 2 3x 54 0
x 6 ; 2 x 9 (0.25) .So dk , ta co : 2 x 9 (0.25)
2.Giải pt : 3x 5 10 3x 15.3x 50 9x 1
Đặt : t 3x 5 10 3x (t 0) t 2 5 2 15.3x 50 9 x
t 3(nhan)
Ta có pt : t 2 2t 3 0 (0.25)
t 1(loai )
t 3 3x 5 10 3x 3. Dat : y 3x ( y 0).
Ta co pt : 9 5 2 15. y 50 y 2 15. y 50 y 2 2
3 x 9
x 2
y 9
y 2 15 y 54 0
x
y 6
x log 3 6
3 6
2 log 1 x ( xy 2 x y 2) log 2 y ( x 2 2 x 1) 6
85/ Giải hệ phƣơng trình:
log 1 x ( y 5) log 2 y ( x 4) 1
Bài giảng trực tuyến bằng video tại www.nguoithay.com
30. www.nguoithay.com
2 log 1 x ( xy 2 x y 2) log 2 y ( x 2 2 x 1) 6
Giải: hÖ ph-¬ng tr×nh:
log 1 x ( y 5) log 2 y ( x 4) 1
4 x 1, x 0
§K
y 2; y 1
§-a ph-¬ng tr×nh thø nhÊt cña hÖ vÒ d¹ng: log1 x (2 y) log 2 y 1 x 2
§Æt t log1 x (2 y) , t×m ®-îc t = 1, kÕt hîp víi ph-¬ng tr×nh thø hai cña hÖ,®èi chiÕu víi ®iÒu kiÖn trªn,
t×m ®-îc nghiÖm x; y 2;1 .
1
1
8
log 2 ( x 3) log 4 x 1 log 2 4 x .
2
4
1
1
8
Giải: Gi¶i ph-¬ng tr×nh: log 2 ( x 3) log 4 x 1 log 2 4 x .
2
4
3 3
8x y 27 18y3 (1)
87/ 1/.Giải hệ phƣơng trình: 2
2
4x y 6x y (2)
86/ Gi¶i ph-¬ng tr×nh:
8x3 y3 27 18y3 (1)
Giải: hệ phƣơng trình: 2
2
4x y 6x y (2)
(1) y 0
3
3
3
8x3 27 18
(2x) 18
y3
y
Hệ 2
4x 6x 1
2x. 3 2x 3 3
y2
y
y
y
a3 b3 18
a b 3
Đặt a = 2x; b = 3 . Ta có hệ:
y
ab(a b) 3 ab 1
Hệ đã cho có 2 nghiệm 3 5 ; 6 , 3 5 ; 6
4
3 5 4
3 5
88/ Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phƣơng trình sau có nghiệm thực:
(m - 3) x + ( 2- m)x + 3 - m = 0. (1)
Giải: Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phƣơng trình sau có nghiệm thực:
(m - 3) x + ( 2- m)x + 3 - m = 0. (1)
Đk x 0. đặt t = x ; t 0
(1) trở thành (m–3)t+(2-m)t2 +3-m = 0 m 2t 2 3t 3 (2)
2
t t 1
Xét hàm số f(t) = 2t 2 3t 3 (t 0)
2
t t 1
Lập bảng biến thiên
(1) có nghiệm (2) có nghiệm t 0 5 m 3
3
89/ Giải phƣơng trình: 2 log 5 (3x 1) 1 log 3 5 (2 x 1) .
Bài giảng trực tuyến bằng video tại www.nguoithay.com
31. www.nguoithay.com
Giải: Giải phƣơng trình: 2 log 5 (3x 1) 1 log 3 5 (2 x 1) .
1
§iÒu kiÖn x . (*)
3
Víi ®k trªn, pt ®· cho log 5 (3x 1) 2 1 3 log 5 (2 x 1)
log 5 5(3x 1) 2 log 5 (2 x 1) 3
5(3x 1) 2 (2 x 1) 3
8 x 3 33x 2 36 x 4 0
( x 2) 2 (8 x 1) 0
x 2
x 1
8
§èi chiÕu ®iÒu kiÖn (*), ta cã nghiÖm cña pt lµ x 2.
2
2
4
x 4x y 6 y 9 0
90/ . Gi¶i hÖ ph-¬ng tr×nh : 2
.
x y x 2 2 y 22 0
x 4 4x 2 y 2 6 y 9 0
Giải: Gi¶i hÖ ph-¬ng tr×nh : 2
.
x y x 2 2 y 22 0
* HÖ ph-¬ng tr×nh t-¬ng ®-¬ng víi
( x 2 2) 2 ( y 3) 2 4 ( x 2 2)2 ( y 3)2 4
2
2
( x 2) y x 22 0 ( x 2 2 4)( y 3 3) x 2 2 20 0
x2 2 u
Dat
* Thay vµo hÖ ph-¬ng tr×nh ta cã:
y 3 v
u 2 v 2 4
u.v 4(u v) 8
u 2
u 0
hoÆc
v 0
v 2
x 2 x 2 x 2 x 2
thÕ vµo c¸ch ®Æt ta ®-îc c¸c nghiÖm cña hÖ lµ :
;
;
;
;
y 3 y 3 y 5 y 5
91/ Giải bất phƣơng trình:
x2 35 5x 4 x 2 24
Giải: Giải bất phƣơng trình:
BPT tƣơng đƣơng
x2 35 5x 4 x 2 24
x 2 35 x 2 24 5 x 4
11
x 2 35 x 2 24
5x 4
11 (5 x 4)( x 2 35 x 2 24)
Xét:
Bài giảng trực tuyến bằng video tại www.nguoithay.com
32. www.nguoithay.com
a)Nếu x
4
không thỏa mãn BPT
5
b)Nếu x>4/5: Hàm số y (5x 4)( x 2 35 x 2 24) với x>4/5
1
1
y'= 5( x 2 35 x 2 24) (5 x 4)(
) >0 mọi x>4/5
x 2 35
x 2 24
Vậy HSĐB.
+Nếu 4/5<x 1 thì y(x) 11
+Nếu x>1
thì y(x)>11
Vậy nghiệm BPT x>1
x3 y 3 3 y 2 3x 2 0
92/ Tìm m để hệ phƣơng trình:
có nghiệm thực
2
2
2
x 1 x 3 2 y y m 0
2
1 x 0
1 x 1
Giải: Điều kiện:
2
2 y y 0 0 y 2
Đặt t = x + 1 t[0; 2]; ta có (1) t3 3t2 = y3 3y2.
Hàm số f(u) = u3 3u2 nghịch biến trên đoạn [0; 2] nên:
(1) t = y y = x + 1 (2) x 2 1 x m 0
2
Đặt v 1 x
2
2
v[0; 1] (2) v2 + 2v 1 = m.
Hàm số g(v) = v2 + 2v 1 đạt min g (v) 1; m ax g (v) 2
[ 0;1]
[ 0;1]
Vậy hệ phƣơng trình có nghiệm khi và chỉ khi 1 m 2
1
1
2
x x (1 ) 4
y
y
2
93/ Giải hệ phƣơng trình:
.
x x 1 4 x3
y2
y
y3
Giải:
1
1
2
x x (1 ) 4
y
y
2
hệ phƣơng trình: x
.
x 1 4 x3
y2
y
y3
1
1
2
2
x x y (1 y ) 4
x
§k y 0
2
x x 1 4 x3
x3
2
3
y
y
y
1
1
x 4
2
y
y
®Æt
1
x 1
( x) 4
y3 y y
Bài giảng trực tuyến bằng video tại www.nguoithay.com
1
a x y
b x
y
33. www.nguoithay.com
a 2 a 2b 4
a 2 a 4 2b
a 2 a 4 2b
a 2
Ta ®-îc 3
3
2
2
a 2ab 4
a a(a a 4) 4
a 4a 4 0
b 1
x y
y 1
Khi ®ã 1
KL
x 1
x x 2
94/ Giải phƣơng trình
log3 (x 2 5x 6) log3 (x 2 9x 20) 1 log3 8
Giải: log3 (x 2 5x 6) log3 (x 2 9x 20) 1 log3 8 (*)
x 5
2
+ Điều kiện : x 5x 6 0 x 3 x 2 4 x 3 , và có : 1 log3 8 log3 24
2
x 9x 20 0
x 5 x 4
x 2
2
2
2
2
+ PT (*) log3 (x 5x 6)(x 9x 20) log 3 24 (x 5x 6)(x 9x 20) 24
(x 5) (4 x 3) (x 2)
(x 5) (4 x 3) (x 2)
(x 2)(x 3)(x 4)(x 5) 24 (*)
(x 5) (4 x 3) (x 2) (**)
+ Đặt t (x 3)(x 4) x 2 7x 12 (x 2)(x 5) t 2 , PT (*) trở thành :
t(t-2) = 24 (t 1)2 25 t 6 t 4
t = 6 : x 2 7x 12 6 x 2 7x 6 0 x 1 ( thỏa đkiện (**))
x 6
t = - 4 : x 2 7x 12 4 x 2 7x 16 0 : vô nghiệm
+ Kết luận : PT có hai nghiệm là x = -1 và x = - 6
8
1
log 3x 1 1
3 x 1
95/ Cho khai triển 2log2 9 7 2 5 2
. Hãy tìm các giá trị của x biết rằng số hạng thứ 6 trong khai
triển này là 224
k 8
k
Giải: Ta có : a b C8 a 8k bk với a 2log2
8
k 0
3
9x 1 7
1
= 9x 1 7 3 ; b 2
1
log 2 3x 1 1
5
3x 1 1
1
5
+ Theo thứ tự trong khai triển trên , số hạng thứ sáu tính theo chiều từ trái sang phải của khai triển là
1
5
T6 C8 9x 1 7 3
3
5
1
1
. 3x 1 1 5 56 9x 1 7 . 3x 1 1
x 1
1
+ Theo giả thiết ta có : 56 9x 1 7 . 3x 1 1 = 224 9 x 1 7 4 9x 1 7 4(3x 1 1)
3 1
x 1
3 1
2
x 1
3x 1 4(3x 1 ) 3 0 x 1
3 3 x 2
log 9
log x
log 3
96/ Giải phƣơng trình x 2 x2 .3 2 x 2
Bài giảng trực tuyến bằng video tại www.nguoithay.com
35. www.nguoithay.com
u 1 x 1; y 2
u 2
x 2; y 1
1 u 2 u 2 0
2 u 2 u 1 0 u 1 x y 1
VËy: víi m 3 , hÖ ph-¬ng tr×nh ®· cho cã ba cÆp nghiÖm lµ: 1;2 , 2; 1 , 1; 1 .
2) T×m m ®Ó hÖ ph-¬ng tr×nh cã nghiÖm duy nhÊt.
§iÒu kiÖn cÇn: NhËn xÐt r»ng nÕu hÖ cã nghiÖm x0 ; y0 th× y0 ; x0 còng lµ nghiÖm cña hÖ, do ®ã hÖ cã
nghiÖm duy nhÊt khi x0 y0 .
Khi ®ã:
m 1
2
3
x0 2 x0 m 2
m 2 x0 1
3
m 3
3
2
2 x0 m 1
2 x0 x0 2 x0 1 0
3
m
4
§iÒu kiÖn ®ñ:
+Víi m 1 , ta ®-îc:
xy x y 3
I
xy x y 2
Khi ®ã x, y lµ nghiÖm cña ph-¬ng tr×nh:
x y 1
vn
t 1
xy 2
t 2 3t 2 0
x y 1 lµ nghiÖm duy nhÊt cña hÖ.
x y 2
t2
xy 1
+Víi m 1 , ta cã:
xy x y 1
I
xy x y 0
. NhËn thÊy hÖ lu«n cã cÆp nghiÖm 0;1 vµ 1;0 .
3
+Víi m , ta cã:
4
Bài giảng trực tuyến bằng video tại www.nguoithay.com
36. www.nguoithay.com
5
xy x y 4
I
xy x y 1
4
Khi ®ã x y vµ xy lµ nghiÖm cña ph-¬ng tr×nh:
x y 1
xy 1
t 1
5 1
1
4
t2 t 0 1
x y lµ nghiÖm duy nhÊt cña hÖ.
t
4 4
2
x y 1
4
4 vn
xy 1
VËy: víi m 1 hoÆc m
3
hÖ ®· cho cã nghiÖm duy nhÊt.
4
3
4 xy 4( x 2 y 2 )
7
( x y)2
2. Giải hệ phƣơng trình sau:
2 x 1 3
x y
ĐK: x + y 0
3
3( x y ) 2 ( x y ) 2
7
( x y)2
Ta có hệ
x y 1 x y 3
x y
Đặt u = x + y +
1
( u 2 ) ; v = x – y ta đƣợc hệ :
x y
3u 2 v 2 13
u v 3
Giải hệ ta đƣợc u = 2, v = 1 do ( u 2 )
1
2
x y 1 x 1
x y
x y
Từ đó giải hệ
x y 1
y 0
x y 1
x1 y 1 4
Đề 103.1. Gi¶i hÖ ph-¬ng tr×nh:
x 6 y 4 6
Giải: 1. §iÒu kiÖn: x -1, y 1
Céng vÕ theo vÕ råi trõ vÕ theo vÕ ta cã hÖ
x1 x6 y1 y4 10
x6 x1 y 4 y1 2
Bài giảng trực tuyến bằng video tại www.nguoithay.com
37. www.nguoithay.com
u v 10
u 5
x 3
§Æt u= x 1 x 6 , v = y 1 y 4 . Ta cã hÖ
v 5 y 5 lµ nghiÖm cña hÖ
5 5
2
u v
98/ 1. T×m a ®Ó bÊt ph-¬ng tr×nh sau cã nghiÖm:
2.Gi¶i ph-¬ng tr×nh:
3 1
log2 x
x.
Giải:1.§iÒu kiÖn: ax + a > 0 ; Bpt tƣơng đƣơng
NÕu a>0 th× x +1 >0.Ta cã
3 1
x 2 1 log 1 (ax a)
3
log2 x
3
1 x2
x 2 1 a( x 1)
x2 1
a
x 1
NÕu a<0 th× x +1 <0.Ta cã
log 1
x2 1
a
x 1
x2 1
víi x - 1
x 1
XÐt hµm sè y =
y’ =
§Æt
x 1
=0 khi x=1
( x 1) x 1
2.§iÒu kiÖn : x>0
2
2
3 1
log2 x
=u,
3 1
2
hoÆc a < - 1
2
=> a>
log2 x
1
u 2 . . . x =1
uv 1
v ta cã pt u +uv2 = 1 + u2 v2 (uv2-1)(u – 1) = 0
x y x 2 y 2 13
99/ Giải hệ phƣơng trình:
x, y .
2
2
x y x y 25
x y x 2 y 2 13
Giải: hệ phƣơng trình:
x, y .
x y x 2 y 2 25
x y x 2 y 2 13 1
x3 xy 2 x2 y y3 13 1'
3
2
2
3
2
2
y xy x y x 25 2 '
x y x y 25 2
LÊy (2’) - (1’) ta ®îc : x2 y– xy2 = 6 x y xy 6 (3)
KÕt hîp víi (1) ta cã :
x y x 2 y 2 13
I . §Æt y = - z ta cã :
x y xy 6
2
x z x2 z 2 13
x z x z 2xz 13
I
x z xz 6
x z xz 6
Bài giảng trực tuyến bằng video tại www.nguoithay.com
38. www.nguoithay.com
®Æt S = x +z vµ P = xz ta cã :
S S 2 2P 13 S 3 2SP 13 S 1
P 6
SP 6
SP 6
x z 1
x 3
x 2
Ta cã :
. HÖ nµy cã nghiÖm
hoÆc
x.z 6
z 2
z 3
VËy hÖ ®· cho cã 2 nghiÖm lµ : ( 3 ; 2) vµ ( -2 ; -3 )
Đề 106. a) Giải bất phƣơng trình: log x (log 4 (2 x 4)) 1
Giải:a) Giải bất phƣơng trình: log x (log 4 (2 x 4)) 1
0 x 1
log x (log 4 (2 x 4)) 1 . Đk: log 4 (2 x 4) 0 x log 2 5
x
2 4 0
Do x 1 PT log4 (2x 4) x 2x 4 4x 4x 2x 4 0 đúng với mọi x. Do vậy BPT có
nghiệm: x log 2 5
Đề 107. Tìm m để phƣơng trình sau có một nghiệm thực:
2 x2 2(m 4) x 5m 10 x 3 0
Giải: 2 x2 2(m 4) x 5m 10 x 3 0 2 x2 2(m 4) x 5m 10 x 3
x 3
x 3 0
2
x2 2 x 1
2
2 x 2(m 4) x 5m 10 ( x 3)
m
2x 5
2
2( x 2 5 x)
x 2x 1
f '( x)
Xét hàm số, lập BBT với f ( x)
2x 5
(2 x 5)2
Khi đó ta có:
Bảng biến thiên:
x
-
0
5/2
3
5
y’
+
0
0
y
8
24/5
24
Phƣơng trình có 1 nghiệm m (8; )
5
100/ Tìm m để phƣơng trình: m
Giải: Tìm m để phƣơng trình: m
+
+
+
x 2 2x 2 1 x(2 x) 0 (2) có nghiệm x 0; 1 3
x 2 2x 2 1 x(2 x) 0 (2) có nghiệm x 0; 1 3
Bài giảng trực tuyến bằng video tại www.nguoithay.com
39. www.nguoithay.com
Đặt t x2 2x 2 t2 2 = x2 2x
t2 2
Khảo sát g(t)
với 1 t 2 ;
t 1
Do đó, ycbt bpt m
Bpt (2) m
g'(t)
t2 2
(1 t 2),dox [0;1 3]
t 1
t 2 2t 2
(t 1)2
0 . Vậy g tăng trên [1,2]
2
t2 2
có nghiệm t [1,2] m max g(t) g(2)
3
t 1
t1;2
Vậy m
2
3
101/ . 1) Giải phƣơng trình: log3 x 2 x 1 log3 x 2 x x 2
2) Giải bất phƣơng trình: (log x 8 log 4 x 2 )log 2 2x 0
Giải:
x2 x 1
1
x 2 x 3x 2 x x 1
x
x
1
Đặt:f(x)= 3x 2 x ; g(x)= x 1
(x 0)
x
Dùng pp kshs =>max f(x)=3; min g(x)=3=>PT f(x)= g(x) max f(x)= min g(x)=3 tại x=1
=>PT có nghiệm x= 1
2. Điều kiện x > 0 , x 1
1.
(1) log3
1
1
1
2log4 x log2 2x 0
log2 x log2 x 1 0
(1)
log8 x
2
1 log2 x
3
log2 x 1
log2 x 1
(log2 x 3)
0
0
2
log2 x
log2 x
1
log2 x 1hayl og2 x 0 0 x hay x 1
2
x
102/ Giải phƣơng trình: 3x 2 2 x1 6
2
x
Giải: Giải phƣơng trình: 3x 2 2 x1 6
2
x
log3 2 1 log3 2
2x 1
2
Đƣa phƣơng trình về dạng: (x – 1)(2x2 + x – 1 - log 3 ) = 0.
Lấy logarit theo cơ số 3 cho hai vế ta đƣợc: x 2
Từ đó suy ra nghiệm x = 1; x
103/ .Giải bất phƣơng trình
Giải: Giải bất phƣơng trình
1 9 8log 3 2
4
log 2 x log 2 x 2 3 5 (log 4 x 2 3)
2
log 2 x log 2 x 2 3 5 (log 4 x 2 3)
2
Bài giảng trực tuyến bằng video tại www.nguoithay.com
40. www.nguoithay.com
x 0
ĐK: 2
2
log 2 x log 2 x 3 0
Bất phƣơng trình đã cho tƣơng đƣơng với
đặt t = log2x,
log 2 x log 2 x 2 3 5 (log 2 x 3)
2
(1)
BPT (1) t 2 2t 3 5 (t 3) (t 3)(t 1) 5 (t 3)
t 1
log x 1
t 1
t 3
2
3 t 4
3 log 2 x 4
(t 1)(t 3) 5(t 3) 2
1
0 x 2 Vậy BPT đã cho có tập nghiệm là: (0; 1 ] (8;16)
2
8 x 16
( x 1)( y 1)( x y 2) 6
104/ Giải hệ phƣơng trình: 2
2
x y 2x 2 y 3 0
( x 1)( y 1)( x y 2) 6
Giải: hệ phƣơng trình: 2
2
x y 2x 2 y 3 0
( x 1)( y 1)( x 1 y 1) 6
uv(u v) 6
uv(u v) 6
u x 1
2
Hệ
với
2
2
2
2
v y 1
( x 1) ( y 1) 5 0
u v 5 0
(u v) 2uv 5 0
P.S 6
S 3
S u v
Đặt:
đƣợc 2
P 2
P u.v
S 2 P 5 0
X 1
x 1 2 x 1 1
u, v là nghiệm của phƣơng trình: X2 – 3X + 2 = 0
X 2
y 1 1 y 1 2
Vậy nghiệm của hệ: (3 ; 2), (2 ; 3)
105/ 1. Tìm m để phƣơng trình sau có nghiệm: 4x – 4m(2x – 1) = 0
2.Tìm m để phƣơng trình: 4 log 2 x
2
log 1 x m 0 có nghiệm trong khỏang (0 ; 1).
2
Giải:
1. Đặt t = 2x (t > 0) ta có phƣơng trình: t2 – 4mt + 4m = 0 (*)
t2
4m (t 0 t 1)
(*)
x
-
t 1
y'
t 2 2t
t2
Xét y
có y '
y
t 1
t 12
y’ = 0 t 0 t 2
-
Từ bảng biến thiên ta có : m < 0 m 1
Bài giảng trực tuyến bằng video tại www.nguoithay.com
0
1
2
+
0
0
+
0
-
+
4
41. www.nguoithay.com
2
1
2. Pt đã cho 4 log 2 x log 2 x m 0 x (0 ; 1) log 2 x log 2 x m 0 (*)
2
2
Đặt t log 2 x , x (0 ; 1) t ( ; 0)
(*) t 2 t m 0 m t 2 t t ( ; 0)
Xét hàm số y = -t2 – t có y’ = -2t – 1
1
1
y’ = 0 t , y
2
4
1
t
-
0
2
y’
+
0
-
1
4
y
-
106/ Giải bất phƣơng trình
Giải:
0
4x 3
ĐS : m
x 2 3x 4 8x 6
bất phƣơng trình: 4x 3 x 2 3x 4 8x 6 (1)
(1) 4 x 3
x 2 3x 4 2 0
Ta có: 4x-3=0<=>x=3/4
x 2 3x 4 2 =0<=>x=0;x=3
Bảng xét dấu:
x
-
0
4x-3
x 3x 4 2
Vế trái
2
¾
0
+
2
+
+ 0
- 0
+
- 0
+
+
0
0
+
3
Vậy bất phƣơng trình có nghiệm: x 0; 3;
4
1
1
107 / Giải phƣơng trình: log 2 ( x 3) log 4 ( x 1) 8 3 log 8 (4 x) .
2
4
1
1
Giải: phƣơng trình: log 2 ( x 3) log 4 ( x 1) 8 3 log 8 (4 x) .
2
4
1
1
log 2 ( x 3) log 4 ( x 1) 8 3 log 8 (4 x) .
2
4
x 3
Điều kiện: x 1 0 x 1. Biến đổi theo logarit cơ số 2 thành phƣơng trình
x 0
Bài giảng trực tuyến bằng video tại www.nguoithay.com
1
4
42. www.nguoithay.com
i
x 1 loaï
log 2 x 3 x 1 log 2 4x x 2 2x 3 0
x 3.
x3
1
108/ Tìm các giá trị của tham số m để phƣơng trình sau có nghiệm duy nhất thuộc đoạn ;1 :
2
3 1 x 2 2 x 3 2 x 2 1 m ( m R ).
1
Giải:Đặt f x 3 1 x2 2 x3 2x2 1 , suy ra f x xác định và liên tục trênđoạn ;1 .
2
3
3x
3x2 4x
3x 4
f ' x
x
.
2
1 x2
x 3 2x 2 1
x 3 2x 2 1
1 x
4
3
3x 4
1
0.
x ;1 ta có x 3x 4 0
3
2
1 x2
x 3 2x 2 1
f ' x 0 x 0 .
Vậy:
Bảng biến thiên:
x
f ' x
1
2
||
0
0
1
||
1
CÑ
f
x
3 3
2
22
4
Dựa vào bảng biến thiên, ta có: Phƣơng trình đã cho có 1 nghiệm duy nhất thuộc
3 3 22
1
hoặc m 1 .
2 ;1 4 m
2
y2 2
3y
109/ 1. Giải hệ phƣơng trình sau:
x2
2
3x x 2
y2
2. Giải phƣơng trình:
Giải:1. Giải hệ phƣơng trình sau:
3
2x 1 3 2x 2 3 2x 3 0
y2 2
3y
x2
2
3x x 2
y2
3x 2 y y 2 2
điều kiện x>0, y>0. Khi đó hệ tƣơng đƣơng 2
2
3xy x 2
Trừ vế theo vế hai phƣơng trình ta đƣợc: (x-y)(3xy+x+y) = 0 x y thay lại phƣơng trình Giải tìm
đƣợc nghiệm của hệ là: (1;1).
3
2. Giải phƣơng trình:
2x 1 3 2x 2 3 2x 3 0
Bài giảng trực tuyến bằng video tại www.nguoithay.com
43. www.nguoithay.com
Tập xác định: D = R. Đặt f(x) =
Ta có:
2
f ' ( x)
3
(2 x 1) 2
2x 1 3 2x 2 3 2x 3
3
2
3
2
(2 x 2) 2
3
1
3
0; x ,1,
2
2
(2 x 3) 2
Suy ra hàm số f(x) đồng biến trên tập M= , 1 1 ,1 1, 3 3 ,
2
2
1
2
2
2
3
2
Ta thấy f(-1)=0 x=-1 là một nghiệm của (1). Ta có: f ( ) 3; f ( ) 3
Ta có bảng biến thiên của hàm số f(x):
x
-∞ 3
2
f’(x)
-1
1
2
+∞
+∞
F(x)
0
-∞
3
-3
Từ bảng biến thiên ta thấy f(x) = 0 x = -1. Vậy phƣơng trình đã cho có duy nhất một nghiệm x = -1.
u 3 2 x 1
Cách 2: Hs có thể đặt
khi đó ta đƣợc hệ
v 3 2x 3
u 3 v3
uv
0
giải hệ này và tìm đƣợc
2
v 3 u 3 2
nghiệm.
Giaûi phöông trình : 2 3 3x 2 3 6 5x 8 0 (x R)
6
Giải: 2 3 3x 2 3 6 5x 8 0 , ñieàu kieän : 6 5 x 0 x
5
3
8 5t 3
t 2
Ñaët t = 3 3x 2 t3 = 3x – 2 x =
vaø 6 – 5x =
3
3
110/
8 5t 3
8 0
Phöông trình trôû thaønh : 2t 3
3
8 5t 3
t4
8 2t
3
t = -2. Vaäy x = -2
15t 3 4t 2 32t 40 0
3
log 2 (x 2 y 2 ) 1 log 2 (xy)
111/ Gæai heä phöông trình : 2
(x, y R)
x xy y2
81
3
Giải: Ñieàu kieän x, y > 0
log 2 (x 2 y 2 ) log 2 2 log 2 (xy) log 2 (2xy)
2
2
x xy y 4
Bài giảng trực tuyến bằng video tại www.nguoithay.com
44. www.nguoithay.com
x 2 y 2 2xy
(x y)2 0
x y
x 2
x 2
2
hay
2
x xy y 4
xy 4
y 2
y 2
xy 4
2 y x m
112/ Tìm các giá trị của tham số m sao cho hệ phƣơng trình
có nghiệm duy nhất
y xy 1
y 1
2
Giải Ta có : x 2 y m , nên : 2 y my 1 y . PT
( vì y = 0 PTVN). Xét
1
m y y 2
1
1
f y y 2 f ' y 1 2 0 . Lập BTT. KL: Hệ có nghiệm duy nhất m 2 .
y
y
113/
1. Giải phƣơng trình 2 xlog4 x 8log2 x .
2. Giải bất phƣơng trình 2 1 log2 x log4 x log8 x 0 .
Giải 1. ĐK : x 0 . Ta có: 1 log 2 x log 4 x 3log 2 x . Đặt t log 2 x .Ta có:
t 2 3t 2 0 t 1, t 2 . Khi: t 1 thì log 2 x 1 x 2(th) . Khi: t 2 thì log 2 x 2 x 4(th) . KL:
Nghiệm PT x 2, x 4 .
t
4
2. ĐK : x 0 . Đặt t log 2 x , ta có : 1 t t 0 , BPT 3t 2 4t 0 t 0 . KL:
3
3
4
1
log 2 x 0 3 x 1 .
3
2 2
( x 1)(4 x)
2x
114/ Giải bất phƣơng trình:
x2
x2
x2
Giải
x 2
x 0;7
7
ĐK:? bpt x2 3x 4 x 2
x 1;
2
x 2
x 1; 4
3
115/ Giải phƣơng trình: 8x 1 2 2 x1 1
3
Giải : 8x 1 2 2 x1 1
Đặt 2 x u 0; 3 2 x1 1 v
u 3 1 2v
3
u v 0
1 5
u 1 2v
x 0; x log 2
3
3
2
2
2
v 1 2u
(u v)(u uv v 2) 0
u 2u 1 0
1
1
2
x x (1 ) 4
y
y
2
116/ Giải hệ phƣơng trình: x
.
x 1 4 x3
y2
y
y3
Bài giảng trực tuyến bằng video tại www.nguoithay.com
45. www.nguoithay.com
1
1
1
2
2 1
1
x x y (1 y ) 4
x y2 x y 4
a x y
Giải : §k y 0
®Æt
2
x x 1 4 x3
x 3 1 x ( 1 x) 4
b x
3
2
3
y
y
y y
y
y
y
a 2 a 2b 4
2
a 2 a 4 2b
a 2
a a 4 2b
Ta ®-îc 3
3
2
2
a 2ab 4
a a(a a 4) 4
a 4a 4 0
b 1
x y
y 1
Khi ®ã 1
KL
x 2
x 1
x
117/ Gi¶i bÊt ph-¬ng tr×nh :
3
x 1
9 x 5.3x 14.log 3
0
x2
Giải:
KL:2. +) Đ/K: x>2 or x<-1
x 1
x 1
x
x
9 x 5.3x 14.log 3
0 3 3 7 3 2 log 3
0
x2
x2
x 1
3x 7 log 3
0
x2
x 1
3
x 1
XÐt x>2 ta cã log
0 x2
0
1
3
x2
x2
x2
x 1
x 1
3
XÐt x<-1 ta cã log
1
0 x 2 . KL:?
0
3
x2
x2
x2
3
118 / Gi¶i ph-¬ng tr×nh : 4 2
x
x 1
2 2 x 1 sin 2 x y 1 2 0
Giải: Đặt 2 x t , đ ƣa về pt bậc 2 ẩn t ,giải ti ếp. Ho ặc đ ƣa pt vrrf d ạng t ổng c ác b ình ph ƣ ơng
119/ Tìm m để phƣơng trình sau có nghiệm thực :
x 2 3x 2 x 2 2mx 2m
Giải Tìm m để phƣơng trình sau có nghiệm thực : x 2 3x 2 x 2 2mx 2m (*)
1 x 2
1 x 2
x 2 3x 2 0
3x 2
2
(*)
f ( x)
2m
2m( x 1) 3x 2
x 3x 2 x 2 2mx 2m
x 1
5
0, x 1; 2 f (x) đồng biến trên 1;2
f(x) liên tục trên 1; 2 và có f ( x)
2
x 1
Bài toán yêu cầu f (1) 2m f (2)
1
2
m
4
3
Bài giảng trực tuyến bằng video tại www.nguoithay.com
46. www.nguoithay.com
120/ Giải hệ phƣơng trình :
log y log x y x x 2 xy y 2
3
3
2
2
x2 y 2 4
2
y 3
Giải: Điều kiện : x > 0 ; y > 0 . Ta có : x xy y x y 2 0 x, y >0 ; Xét x > y
2 4
2
2
VT(*) 0
y
(*) vô nghiệm nên hệ vô nghiệm.
3
3
VP(*) 0
2
2
VT(*) 0
(*) vô nghiệm nên hệ vô nghiệm.
Xét x < y log 3 x log 3 y
VP(*) 0
2
2
log
x log
0 0
Khi x = y hệ cho ta 2
x = y = 2 ( do x, y > 0). Vậy hệ có ngd nh x; y
2x 2 y2 4
Vậy hệ có ngd
1
2; 2
1
121/ Giải phƣơng trình: (x 24) 3 (12 x) 2 6 .
Giải; Nhận xét: Theo định nghĩa của lũy thừa số mũ hữu tỉ, cơ số phải dƣơng nên điều kiện có nghĩa
x 24 0
của biểu thức là:
24 x 12 .
12 x 0
1
1
Đặt: u (x 24) 3 ; v (12 x) 2
với u , v 0.
u v 6
u v 6
u v 6
u v 6
3
3
2
Ta có: 3
2
2
2
u v 36
u (6 u) 36
u u 12u 0
u(u u 12) 0
1
(x 24) 3 3
x 24 27
1
u 3
2
(do u, v 0) (12 x) 3 12 x 9 x 3 (thỏa)
v 3
24 x 12
24 x 12
122/ Giải phƣơng trình log3 (x 2 5x 6) log3 (x 2 9x 20) 1 log3 8
x 5
2
Giải: Điều kiện : x 5x 6 0 x 3 x 2 4 x 3 , và có : 1 log3 8 log3 24
2
x 9x 20 0
x 5 x 4
x 2
2
2
2
2
+ PT (*) log3 (x 5x 6)(x 9x 20) log 3 24 (x 5x 6)(x 9x 20) 24
(x 5) (4 x 3) (x 2)
(x 2)(x 3)(x 4)(x 5) 24 (*)
(x 5) (4 x 3) (x 2) (**)
(x 5) (4 x 3) (x 2)
Bài giảng trực tuyến bằng video tại www.nguoithay.com
47. www.nguoithay.com
+ Đặt t (x 3)(x 4) x 2 7x 12 (x 2)(x 5) t 2 , PT (*) trở thành :
t(t-2) = 24 (t 1)2 25 t 6 t 4
t = 6 : x 2 7x 12 6 x 2 7x 6 0 x 1 ( thỏa đkiện (**))
x 6
t = - 4 : x 7x 12 4 x 7x 16 0 : vô nghiệm
+ Kết luận : PT có hai nghiệm là x = -1 và x = - 6
2
2
Liên hệ www.nguoithay.org để xem bài giảng bằng video
123/ Giải hệ phƣơng trình.
Giải: Đặt : t = x + y ; ĐK: t
=>
; Hệ đã cho trở thành
Vậy hệ dã cho có một nghiệm
Đề 132 : Giải phƣơng trình:
Giải: ĐK: x > 1; Với ĐK trên phƣơng trình đã cho tƣơng đƣơng
Vậy phƣơng trình đã cho có một nghiệm :
124/ Giải bất phƣơng trình:
x4 x4
x x 2 16 6
2
x 4 0
x 4. Đặt t =
Giải : * Đk:
x 4 0
t 2( L)
BPT trở thành: t2 - t - 6 0
t 3
x 4 x 4 (t > 0)
Bài giảng trực tuyến bằng video tại www.nguoithay.com
48. www.nguoithay.com
x 4
(a)
9 - 2x 0
2
* Với t 3 2 x 16 9 - 2x x 4
(b)
9 - 2x 0
2
2
4( x 16) (9 2 x)
*
(a) x
9
.
2
145
9
145
x < . *Tập nghệm của BPT là: T=
;
36
2
36
(b)
*
xy 18 12 x 2
125/
1. Giải hệ phƣơng trình:
1 2
xy 9 y
3
x
x
2. Giải phƣơng trình: 9 + ( x - 12).3 + 11 - x = 0
xy 18 12 x 2 12 x 2 0 x 2 3
Giải 1) Giải hệ:
1 2
xy 9 y x y 2 3 y x 2 3
3
x 2 3 xy 18
x 2 3;2 3 , tƣơng ứng y 3 3;3 3
Thử lại, thoả mãn hệ đã cho
Vậy, x; y 2 3;3 3 , 2 3;3 3
x 123
2) Giải phương trình: 3x
2
x
11 x 0
3 x 1
x 0
x
x
3 11 x
f ( x) 3 x 11 0(*)
(a + b + c = 0)
f ' ( x) 3 x ln 3 1 0, x
(*) có nghiệm duy nhất x = 2
f (2) 0
Vậy, tập nghiệm của phƣơng trình: S = {0 ; 2
126/
Giải:
Giải phƣơng trình: x 2 1
x
2
2
5 x 2 x 2 4;
1 5 x 2 x 2 4;
2
xR
xR
t2
1 5 t t 2 2t 8 0
Đặt t x 2 x 4 t 2( x 2 x ) ta đƣợc phƣơng trình
2
t 4
t 2
2
2
4
2
Bài giảng trực tuyến bằng video tại www.nguoithay.com
49. www.nguoithay.com
x 0
x 0
x 0
4
2
x 2
4
2
2
2( x 2 x ) 16
x 2x 8 0
x 2
+ Với t = 4 Ta có x 2 x 2 4 4
+ Với t = 2 ta có
x 0
x 0
x 0
2
x
x 2x2 4 2 4
4
2( x 2 x 2 ) 4
x 2 x2 2 0
x 3 1
ĐS: phƣơng trình có 2 nghiệm x 2, x
3 1
3 1
2
3
log 1 x 1 log 2 x 1 6
2
2
127/ Giải bất phƣơng trình:
log 2 x 1
2 log 1 ( x 1)
Giải; Đ ặt log 2 x 1 t rồi giải tiếp
128/ Giải phƣơng trình:
Giải
2
7 x2 x x 5 3 2 x x2
(x )
3 x 1
3 2 x x 2 0
3 2 x x 2 0
x 0
PT
2
2
7 x x x 5 3 2 x x
x x 5 2( x 2)
x2
x 5 2.
x
2 x 0
x 1 ; Vậy phƣơng trình đã cho có một nghiệm x = - 1.
2
x 1 x 16 0
1
log 1 y x log 4 1
y
129/ Giải hệ phƣơng trình 4
2
2
x y 25
( x, y )
y x 0
Giải: Điều kiện:
; Hệ phƣơng trình
y 0
1
yx
yx 1
log 4 y x log 4 y 1 log 4 y 1 y 4
x 2 y 2 25
x 2 y 2 25
x 2 y 2 25
5
15
;
x; y
x 3y
x 3y
x 3y
10 10
(không thỏa mãn đk)
2
2
2 25
2
2
5
15
x y 25 9 y y 25 y
;
x; y
10
10
10
Vậy hệ phƣơng trình đã cho vô nghiệm.
x
130/ Tìm các giá trị của tham số m để phƣơng trình: m e 2 4 e
Bài giảng trực tuyến bằng video tại www.nguoithay.com
2x
1 có nghiệm thực .
50. www.nguoithay.com
Giải: Đặt t e
x
2
PT trở thành: m 4 t 4 1 t .Xét f (t ) 4 t 4 1 t với t > 0 .
ĐK: t > 0 .
3
t4
f '(t ) 4 1 0 hàm số NB trên 0; . lim f (t ) lim
t
t
t 1
4
f(0) = 1.
1
4
t4 1 t
t 4 1 t 2
0;
KL: 0< m <1.
131/ Giải phƣơng trình: log 3 4.16 12
x
x
2 x 1.
Giải: PT 4.16x 12x 32 x1 4.42 x 4x.3x 3.32 x . Chia 2 vế cho 32 x 0 , ta
2x
x
x
3
4
4
4
có: 4 3 0 ; Đặt t . ĐK: t 0 ; 4t 2 t 3 0 t 1(kth); t (th) .
4
3
3
3
1
x
3
3 4
4
Khi t , ta có: x 1 .
4
4 3
3
x y x 2 y 2 12
132/ Giải hệ phƣơng trình:
y x 2 y 2 12
Giải: Điều kiện: | x | | y |
u x 2 y 2 ; u 0
1
u2
Đặt
; x y không thỏa hệ nên xét x y ta có y v .
2
v
v x y
u v 12
u 3
u 4
Hệ phƣơng trình đã cho có dạng: u
hoặc
u2
v 9
v 8
2 v v 12
x2 y 2 4
u 4
u 3 x 2 y 2 3
+
(I) ;
+
(II)
v 8
v 9
x y 8
x y 9
Giải hệ (I), (II).Sau đó hợp các kết quả lại, ta đƣợc tập nghiệm của hệ phƣơng trình ban đầu là
S 5;3 , 5;4
133/ Giải phƣơng trình:
log x x 2 14 log16 x x3 40 log 4 x x 0.
2
Giải :
phƣơng trình log x x 2 14 log16 x x3 40 log 4 x x 0.
2
1
1
; x . Dễ thấy x = 1 là một nghiệm của pt đã cho;Với x 1 . Đặt
4
16
2
42
20
t log x 2 và biến đổi phƣơng trình về dạng
0 ;Giải ra ta đƣợc
1 t 4t 1 2t 1
1
1
1
t ;t 2 x 4; x
. Vậy pt có 3 nghiệm x =1; x 4; x
.
2
2
2
Điều kiện: x 0; x 2; x
Bài giảng trực tuyến bằng video tại www.nguoithay.com