1. STTPI (Ý chính)PK (Từ khóa)1Hằng là đại lượng có giá trị không đổi trong quá trình thực hiện chương trìnhHằng, Constant2Biến là đại lượng được đặt tên, dùng để lưu trữ giá trị, giá trị có thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trìnhBiến, Variable3Kiểu nguyên là kiểu dữ liệu biễu diễn số nguyênKiểu nguyên4Kiểu Byte là kiểu số nguyên không âm chiếm 1 byte bộ nhớ có phạm vi giá trị từ 0 đến 255Byte5Kiểu Integer là kiểu số nguyên chiếm 2 byte bộ nhớ có phạm vi giá trị từ -215 đến 215 – 1Integer6Kiểu thực là kiểu dữ liệu biễu diễn số thựcKiểu thực7Kiểu Real là kiểu số thực không âm chiếm 6 byte bộ nhớ có phạm vi giá trị bằng 0 hoặc từ 10-38 đến 1038Real8Kiểu kí tự là các kí tự thuộc bộ mã ASCIIKiểu kí tự9Kiểu Char là kiểu kí tự chiếm 1 byte bộ nhớ có phạm vi giá trị là 256 kí tự trong bộ mã ASCIIChar10Kiểu Boolean là kiểu logic chiếm 1 byte bộ nhớ có phạm vị giá trị là true hoặc flaseLogic11Biểu thức là sự kết hợp hợp lệ giữa các toán hạng và phép toánBiểu thức12Biểu thức số học là biểu thức mà các toán hạng là các số, biến, hằng kết hợp với các toán tử số họcBiểu thức13Biểu thức quan hệ là hai biểu thức cùng kiểu liên kết với nhau bởi phép toán quan hệBiểu thức quan hệ14Biểu thức logic là các biểu thức liên kết với nhau bởi toán tử logicBiểu thức logic15Cấu trúc rẽ nhánh dùng để thực hiện những câu lệnh thỏa mãn yêu cầu đặt raRẽ nhánh16If – then là câu lệnh rẽ nhánh dạng thiếu nếu thỏa điều kiện if thực hiện lệnh sau thenIf – then17If – then – else là câu lệnh rẽ nhánh dạng đủ nếu thỏa điều kiện if thì thực hiện lệnh sau then ngược lại thực hiện lệnh sau elseIf – then – else 18Cấu trúc lặp dùng để mô tả thao tác lặp đi lặp lại nhiều lầnLặp, cấu trúc lặp19For – do là câu lệnh lặp với số lần biết trướcFor – do 20For – to – do là câu lệnh lặp dạng tiếnFor – to – do21For – downto – do là câu lệnh lặp dạng lùiFor – down – do, For – downto22While – do là câu lệnh lặp với số lần không biết trướcWhile – do23Repeat – until thực hiện lặp đi lặp lại nhiều lần một số lệnh cho đến khi thỏa điều kiện thì thoát khỏi vòng lặpRepeat – until 24Kiểu dữ liệu có cấu trúc là kiểu được xây dựng từ những kiểu dữ liệu đã cóKiểu dữ liệu có cấu trúc25Mảng một chiều là dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểuMảng một chiều26Mảng hai chiều là bảng các phần tử cùng kiểuMảng hai chiều27Kiểu xâu là dãy các kí tự trong bộ mã ASCIIKiểu xâu28Kiểu bản ghi dùng để mô tả các đối tượng có cùng một số thuộc tínhKiểu bản ghi29Trường của bản ghi là một thuộc tính của đối tượngTrường30Lệnh gán dùng để gán một giá trị cho một biếnGán31Tệp văn bản là tệp mà dữ liệu được ghi dưới dạng các kí tự theo mã ASCIITệp văn bản32Tệp có cấu trúc là tệp mà các thành phần của nó được tổ chức theo một cấu trúc nhất địnhTệp có cấu trúc33Tệp nhị phân là tệp có cấu trúcTệp nhị phân34Chương trình con là một dãy lệnh mô tả một số thao tác nhất định và có thể được thực hiện (được gọi) từ nhiều vị trí của chương trìnhChương trình con35Tham số hình thức là các biến khai báo cho dữ liệu vào/ raTham số hình thức36Biến cục bộ là biến khai báo trong chương trình conBiến cục bộ37Biến toàn cục là biến khai báo trong chương trình chínhBiến toàn cục38Tham số thực sự là các giá trị trong hàm gọi chương trình conTham số thực sự39Thủ tục là chương trình con thực hiện một số thao tác nhất định nhưng không trả về giá trị thông qua tên của nóThủ tục40Hàm là chương trình con thực hiện một số thao tác nhất định và trả về giá trị thông qua tên của nóHàm<br />