2. (1)
2( ) 2( ) 3( )(2)
3 2k k kN H NH→+ ¬
Cho phản ứng sau:
1
3 4
2
3. (1)
2( ) 2( ) 3( )(2)
3 2k k kN H NH→+ ¬
Chọn câu đúng :
A. Phản ứng trên là phản ứng 1 chiều
B. Chiều (1) là chiều thuận của phản ứng
C. Không phân biệt chiều thuận và chiều nghịch
trong phản ứng thuận nghịch
D. Nếu ta viết phản ứng theo chiều ngược lại thì nó
không phải phản ứng thuận nghịch
B
BUM
!
HẾT GIỜ
4. (1)
2( ) 2( ) 3( )(2)
3 2k k kN H NH→+ ¬
D
BUM
!
HẾT GIỜ
Phản ứng trên đạt cân bằng khi
A B C D
t nv v= t nv v≥ t nv v≤ 0tv v= ≠
5. (1)
2( ) 2( ) 3( )(2)
3 2k k kN H NH→+ ¬
A
BUM
!
HẾT GIỜ
KC của phản ứng :
A.phụ thuộc vào nhiệt độ,
B.Phụ thuộc vào bản chất của chất tham gia,
C.Phụ thuộc vào áp suất,
D.Phụ thuộc vào nồng độ chất,
[ ]
[ ][ ]
2
3
3
2 2
c
NH
K
N H
=
[ ]
[ ][ ]
3
2 2
c
NH
K
N H
=
[ ]
[ ][ ]
3
2 2
c
NH
K
N H
=
[ ]
[ ][ ]
2
3
3
2 2
c
NH
K
N H
=
6. BUM
!
HẾT GIỜPhản ứng thuận nghịch là gì ?
Thế nào là cân bằng hóa học?
Sự chuyển dịch cân bằng hóa học
là gì?
7. Vậy để tổng hợp
NH3 đạt hiệu
suất cao ta cần
làm gì ???
9. 2. ẢNH HƯỞNG
CỦA ÁP SUẤT
3. ẢNH HƯỞNG
CỦA NHIỆT ĐỘ
4. VAI TRÒ
CỦA CHẤT
XÚC TÁC
Xét hệ cân bằng trong bình kín ở nhiệt độ
không đổi (8000
C):
ˆ ˆ ˆ†‡ ˆ ˆˆ
(1)
(r) 2(k) (k)(2)
C + CO 2CO
-Hằng số cân bằng ???
-Chiều thuận? Chiều tạo ra chất ?
-Chiều nghịch? Chiều tạo ra chất?
1. ẢNH HƯỞNG
CỦA NỒNG ĐỘ
10. 2. ẢNH HƯỞNG
CỦA ÁP SUẤT
3. ẢNH HƯỞNG
CỦA NHIỆT ĐỘ
4. VAI TRÒ
CỦA CHẤT
XÚC TÁC
Xét hệ cân bằng trong bình kín ở nhiệt độ
không đổi (8000
C):
ˆ ˆ ˆ†‡ ˆ ˆˆ
(1)
(r) 2(k) (k)(2)
C + CO 2CO
1. ẢNH HƯỞNG
CỦA NỒNG ĐỘ
[ ]
[ ]
2
c
2
CO
K =
CO
Chiều (1) là chiều thuận, chiều tạo ra CO2
Chiều (2) là chiều nghịch, chiều tạo C và CO
↑ CO2 => Kc
11. 2. ẢNH HƯỞNG
CỦA ÁP SUẤT
3. ẢNH HƯỞNG
CỦA NHIỆT ĐỘ
4. VAI TRÒ
CỦA CHẤT
XÚC TÁC
ˆ ˆ ˆ†‡ ˆ ˆˆ
(1)
(r) 2(k) (k)(2)
C + CO 2CO1. ẢNH HƯỞNG
CỦA NỒNG ĐỘ
TĂN
G nồng
độ CO2
GIẢ
M nồng
độ CO2
cân bằng sẽ chuyển
dịch theo chiều
Chiều
nghịch
(2)
ĐỊNH
LUẬT
???
12. 2. ẢNH HƯỞNG
CỦA ÁP SUẤT
3. ẢNH HƯỞNG
CỦA NHIỆT ĐỘ
4. VAI TRÒ
CỦA CHẤT
XÚC TÁC
1. ẢNH HƯỞNG
CỦA NỒNG ĐỘ Khi tăng hoặc giảm nồng độ một chất
trong cân bằng, thì cân bằng bao giờ cũng
chuyển dịch theo chiều làm giảm tác động
của việc tăng hoặc giảm nồng độ của chất
đó
ˆ ˆ ˆ†‡ ˆ ˆˆ
(1)
(r) 2(k) (k)(2)
C + CO 2CO
Để tăng hiệu suất phản ứng bằng cách thay
đổi nồng độ ta sẽ làm như thế nào?
Khi tăng hay giảm lượng chất rắn trong cân
bằng thì không làm ảnh hưởng tới cân
bằng
13. 2. ẢNH HƯỞNG
CỦA ÁP SUẤT
3. ẢNH HƯỞNG
CỦA NHIỆT ĐỘ
4. VAI TRÒ
CỦA CHẤT
XÚC TÁC
1. ẢNH HƯỞNG
CỦA NỒNG ĐỘ Khi tăng hoặc giảm nồng độ một chất
trong cân bằng, thì cân bằng bao giờ cũng
chuyển dịch theo chiều làm giảm tác động
của việc tăng hoặc giảm nồng độ của chất
đó
ˆ ˆ ˆ†‡ ˆ ˆˆ
(1)
(r) 2(k) (k)(2)
C + CO 2CO
Để tăng hiệu suất phản ứng bằng cách thay
đổi nồng độ ta sẽ làm như thế nào?
Khi tăng hay giảm lượng chất rắn trong
phương trình thì không làm ảnh hưởng tới
cân bằng
14. 3. ẢNH HƯỞNG
CỦA NHIỆT ĐỘ
4. VAI TRÒ
CỦA CHẤT
XÚC TÁC
2. ẢNH HƯỞNG
CỦA ÁP SUẤT
1. ẢNH HƯỞNG
CỦA NỒNG ĐỘ Viết phương trình trạng thái khí lí tưởng
=> Mối quan hệ giữa P và V
Viết phương trình liên hệ giữa C và V
=> Mối quan hệ giữa P và C
Dự đoán ảnh hưởng của áp suất
khí tới cân bằng hóa học
15. 3. ẢNH HƯỞNG
CỦA NHIỆT ĐỘ
4. VAI TRÒ
CỦA CHẤT
XÚC TÁC
2. ẢNH HƯỞNG
CỦA ÁP SUẤT
1. ẢNH HƯỞNG
CỦA NỒNG ĐỘ
(1)
2( ) 2 4( )(2)
2 k kNO N Oˆ ˆ ˆ†‡ ˆ ˆˆ
Nâu Đỏ Không Màu
Cho cân bằng
16. 3. ẢNH HƯỞNG
CỦA NHIỆT ĐỘ
4. VAI TRÒ
CỦA CHẤT
XÚC TÁC
2. ẢNH HƯỞNG
CỦA ÁP SUẤT
1. ẢNH HƯỞNG
CỦA NỒNG ĐỘ
(1)
2( ) 2 4( )(2)
2 k kNO N Oˆ ˆ ˆ†‡ ˆ ˆˆ
Nâu Đỏ Không Màu
- Nêu hiện tượng khi nén
và dãn pittong so với ban
đầu? ( 0.5 điểm)
- Khi nén và dãn pitong áp
suất thay đổi như thế nào?
(1 điểm)
-Vậy Có kết luận gì về
chiều phản ứng khi tăng
giảm áp suất? (2 điểm)
17. 3. ẢNH HƯỞNG
CỦA NHIỆT ĐỘ
4. VAI TRÒ
CỦA CHẤT
XÚC TÁC
2. ẢNH HƯỞNG
CỦA ÁP SUẤT
1. ẢNH HƯỞNG
CỦA NỒNG ĐỘ
(1)
2( ) 2 4( )(2)
2 k kNO N Oˆ ˆ ˆ†‡ ˆ ˆˆ
Nâu Đỏ Không Màu
Nén pit-
tông (P
tăng )
Tạo thêm
N2O4
cân bằng chuyển
dịch theo chiều
Làm giảm số
mol khí áp
suất chung giảm
NGƯỢC
LẠI ?
18. 3. ẢNH HƯỞNG
CỦA NHIỆT ĐỘ
4. VAI TRÒ
CỦA CHẤT
XÚC TÁC
2. ẢNH HƯỞNG
CỦA ÁP SUẤT
1. ẢNH HƯỞNG
CỦA NỒNG ĐỘ
Nếu xét cân bằng
Nếu tăng giảm áp suất cân
bằng chuyển dịch theo chiều
nào???
( )2( ) 2( ) 2k k k
H I HI+ €
Nếu số mol khí ở hai bên bằng
nhau thì áp suất chung của hệ
sẽ không ảnh hưởng tới cân
bằng hóa học
19. 3. ẢNH HƯỞNG
CỦA NHIỆT ĐỘ
4. VAI TRÒ
CỦA CHẤT
XÚC TÁC
2. ẢNH HƯỞNG
CỦA ÁP SUẤT
1. ẢNH HƯỞNG
CỦA NỒNG ĐỘ Trong một hệ cân bằng, nếu ta:
Tăng áp suất của hệ thì cân bằng sẽ chuyển
dịch theo chiều làm …………… áp suất chung
của hệ, chiều làm ………. …số mol khí (và
ngược lại)
Khi tăng hoặc giảm áp suất chung của
hệ cân bằng, thì cân bằng bao giờ cũng
chuyển dịch theo chiều làm giảm tác
động của việc tăng hoặc giảm áp suất
đó.
GIẢM
GIẢM
20. 4. VAI TRÒ
CỦA CHẤT
XÚC TÁC
3. ẢNH HƯỞNG
CỦA NHIỆT ĐỘ
1. ẢNH HƯỞNG
CỦA NỒNG ĐỘ
2. ẢNH HƯỞNG
CỦA ÁP SUẤT
21. 4. VAI TRÒ
CỦA CHẤT
XÚC TÁC
3. ẢNH HƯỞNG
CỦA NHIỆT ĐỘ
1. ẢNH HƯỞNG
CỦA NỒNG ĐỘ
2. ẢNH HƯỞNG
CỦA ÁP SUẤT
: -Thảo luận nhóm trong 5 phút
+Hiện tượng quan sát khi sau khi
ngâm 1 ống nghiệm vào nước đá và 1
ống để ở điều khiện thường? (0.5
điểm)
+Điều đó chứng tỏ khi ta tăng nhiệt
độ cân bằng sẽ chuyển dịch về phía
nào? (1 điểm)
+Đó là chiều tỏa hay thu nhiệt? (1
điểm)
**Nếu làm ngược lại mà ta ngâm vào
chậu nước nóng thì hãy dự đoán hiện
tượng và giải thích? (2 điểm)
22. 4. VAI TRÒ
CỦA CHẤT
XÚC TÁC
3. ẢNH HƯỞNG
CỦA NHIỆT ĐỘ
1. ẢNH HƯỞNG
CỦA NỒNG ĐỘ
2. ẢNH HƯỞNG
CỦA ÁP SUẤT
(1)
2( ) 2 4( )(2)
2 0k kNO N O H∆ <ˆ ˆ ˆ†‡ ˆ ˆˆ
Nâu Đỏ Không Màu
Giảm
nhiệt độ
chiều tạo
N2O4.
cân bằng
chuyển dịch theo
Là phản ứng
tỏa nhiệt
ΔH < 0
SUY LUẬN
NGƯỢC???
23. 4. VAI TRÒ
CỦA CHẤT
XÚC TÁC
3. ẢNH HƯỞNG
CỦA NHIỆT ĐỘ
1. ẢNH HƯỞNG
CỦA NỒNG ĐỘ
2. ẢNH HƯỞNG
CỦA ÁP SUẤT
Trong hệ cân bằng, nếu ta:
Tăng nhiệt độ của hệ thì cân bằng sẽ
chuyển dịch theo chiều …………. nhiệt (tức
là theo chiều ……………….) và ngược lại
Khi tăng hoặc giảm nhiệt độ, thì
cân bằng bao giờ cũng chuyển
dịch theo chiều làm giảm tác động
của việc tăng hoặc giảm nhiệt độ
đó.
GIẢM
THU NHIỆT
24. 4. VAI TRÒ
CỦA CHẤT
XÚC TÁC
3. ẢNH HƯỞNG
CỦA NHIỆT ĐỘ
1. ẢNH HƯỞNG
CỦA NỒNG ĐỘ
2. ẢNH HƯỞNG
CỦA ÁP SUẤT
QUY TẮC:
- Khi tăng nhiệt độ cân bằng xảy ra
theo chiều thu nhiệt
-Khi giảm nhiệt độ cân bằng xảy ra
theo chiều tỏa nhiệt
25. 4. VAI TRÒ
CỦA CHẤT
XÚC TÁC
3. ẢNH HƯỞNG
CỦA NHIỆT ĐỘ
1. ẢNH HƯỞNG
CỦA NỒNG ĐỘ
2. ẢNH HƯỞNG
CỦA ÁP SUẤT
Một phản ứng
thuận nghịch đang
ở trạng thái cân
bằng khi chịu một
tác động từ bên
ngoài, như biến đổi
nồng độ, áp suất,
nhiệt độ, thì cân
bằng sẽ chuyển
dịch theo chiều làm
giảm tác động đó.
26. 4. VAI TRÒ
CỦA CHẤT
XÚC TÁC
3. ẢNH HƯỞNG
CỦA NHIỆT ĐỘ
1. ẢNH HƯỞNG
CỦA NỒNG ĐỘ
2. ẢNH HƯỞNG
CỦA ÁP SUẤT
YẾU TỐ CHIỀU
HƯỚNG
CHIỀU
CHUYỂN DỊCH
Nồng Độ
Tăng Giảm nồng độ
Giảm Tăng nồng độ
Áp Suất
Tăng Giảm số mol khí
Giảm Tăng số mol khí
Nhiệt Độ
Tăng Phản ứng thu
nhiệt
Giảm Phản ứng tỏa
nhiệt
Phiếu học tập số 1
27. 1. ẢNH HƯỞNG
CỦA NỒNG ĐỘ
2. ẢNH HƯỞNG
CỦA ÁP SUẤT
: -
4. VAI TRÒ CỦA
CHẤT XÚC TÁC
3. ẢNH HƯỞNG
CỦA NHIỆT ĐỘ
0
2 5
500 C
2(k) 2(k) 3(k)V O
2SO + O 2SO→¬
Ảnh hưởng
của V2O5 ?
28. 1. ẢNH HƯỞNG
CỦA NỒNG ĐỘ
2. ẢNH HƯỞNG
CỦA ÁP SUẤT
: -
4. VAI TRÒ CỦA
CHẤT XÚC TÁC
3. ẢNH HƯỞNG
CỦA NHIỆT ĐỘ
0
2 5
500 C
2(k) 2(k) 3(k)V O
2SO + O 2SO→¬
V2O5
Không làm biến
đổi nồng độ các
chất Kc, áp suất
và cả nhiệt độ
Làm cho cân bằng
được thiết lập
nhanh chóng =>
tăng tốc độ phản
ứng.
29. YẾU TỐ ẢNH
HƯỞNG
TỐC ĐỘ PHẢN
ỨNG
CÂN BẰNG HÓA
HỌC
Nồng Độ
Áp Suất
Nhiệt Độ
Chất xúc tác
Diện tích bề mặt
Phiếu
Học
Tập
Số 2
bài 1
30. Làm thế nào để tăng hiệu suất phản ứng?
→ ∆ = −¬
0
2 5
500 C
2(k) 2(k) 3(k)V O
2SO + O 2SO 198H kJ
2( ) 2( ) 3( )3 2 92k k kN H NH H kJ+ ∆ =−€
31. Cho cân bằng (trong bình kín):
Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) Thêm một lượng hơi nước; (3)
thêm một lượng H2; (4) Tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc
tác.
Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là:
A. (1), (2), (4) B. (1), (4), (5) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (3).
( ) 2 ( ) 2( ) 2( ) 0k k k kCO H O CO H H+ + ∆ <€
32. Cho cân bằng hoá học:
Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng là:
A.Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt
độ.
B.Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp
suất hệ phản ứng
C.Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng
độ O2
D.Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng
độ SO3.
→ ∆ <¬
0
2 5
500 C
2(k) 2(k) 3(k)V O
2SO + O 2SO 0H