SlideShare a Scribd company logo
1 of 220
CƠ SỞ DỮ LIỆU GV: ThS.VŨ VĂN ĐỊNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN *************************
B ài  1.  TỔNG QUAN VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU  ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
4. Các đối tượng sử dụng CSDL ,[object Object],[object Object],[object Object]
5. Các mức biểu diễn một CSDL. ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Hình biểu diễn Sự phân mức một CSDL CSDL  mức khái  niệm   Mức ngoài  Mức trung gian Mức vật lý View ( khung nhìn) của một user là một tập hợp tất cả các dữ liệu mà user đó nhìn thấy, được phép truy cập vào.  View 1 View 2 View k CSDL mức  vật lý ……  ………… . User 1 User 2 User k
6. Tính độc lập  giữa dữ liệu  và chương trình ,[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
-  3. Các thành phần trong hệ QT CSDL: Ngôn ngữ giao tiếp với người sử dụng:   Gồm :ngôn ngữ mô tả , thao tác , truy vấn và quản lý dữ liệu.  -  Từ điển dữ liệu  : là một CSDL của hệ QT CSDL sử dụng để lưu trữ cấu trúc CSDL, các thông tin bảo mật, bảo đảm an toàn dữ liệu và các cấu trúc ngoài  -  Các biện pháp bảo mật -  Cơ chế giải quyết tranh chấp dữ liệu.  Các biện pháp: + Cấp quyên ưu tiên cho NSD + Đánh dấu yêu cầu truy xuất, phân chia thời gian, người nào yêu cầu trước thì có quyền truy xuất trước.
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Bài 2  NHỮNG CÁCH TIẾP CẬN MỘT CSDL ,[object Object],[object Object],[object Object]
1. Mô hình dữ liệu quan hệ   ,[object Object],[object Object]
2. Cách tiếp cận theo mô hình dữ liệu mạng ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
PHÒNG CÔNG VIỆC LÝ LỊCH NHÂN VIÊN Có Gồm Cùng làm quản lý 1-n n-1 1-n 1-1 Hình 3. Mô hình dữ liệu mạng ( Network Model)
3. Mô hình dữ liệu phân cấp ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Ví dụ :   TOÀN QUỐC HÀ NỘI HẢI PHÒNG NAM ĐỊNH … … NAM HỒNG CỔ LOA … BA ĐÌNH ĐÔNG ANH NK 1 HỘ 2 … NK 1 … HỘ 1
4. Mô hình dữ liệu hướng đối tượng ,[object Object],[object Object]
Bài 3. Mô hình quan hệ của E.F. Codd ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
VD: Quan hệ  :   SINH_VIEN  (Ma SV, Hoten, Nam sinh, DiaChi, Diem)  t3 8 Tây Hồ  1985 Hoàng Hà 003 t2 10 Ba Đình 1980 Minh Tuấn 002 t1 9 Hoàn Kiếm 1986 Ngọc Anh 001 Điem Diachi Namsinh Hoten Mã SV
II. Các khái niệm của mô hình quan hệ ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],A n ... A 2 A 1 d mn ... d m2 d m1 ... ... ... ... d 2n ... d 22 d 21 d 1n ... d 12 d 11
[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
VD:   Quan hệ   TKB( Ngày, tiết thứ, môn, phòng, GV}  là một quan hệ 5 ngôi. ,[object Object],[object Object],t3 Hoàng Hà 200 CSDL 3 26/3 t2 Minh Tuấn 102 NN 2 25/3 t1 Ngọc Anh 202 CSB2 1 24/3 GV Phòng Môn Tiết thứ Ngày (Fox) (SQL-Access) (NN ĐSQH) Bản ghi Dòng Bộ Trường Cột Thuộc tính Tệp Bảng Quan hệ
4. Khoá và siêu  khoá ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
b.Khoá  Khoá  của một lược đồ quan hệ R  là một siêu khoá của lược đồ này sao cho mọi tập con thực sự của nó không là siêu khoá. Như vậy, một khoá là một siêu khoá tối thiểu hiểu theo nghĩa, đó là một siêu khoá mà chúng ta không thể bỏ bớt thuộc tính nào ra khỏi nó mà vẫn giữ được tính chất xác định duy nhất cho mỗi bộ.   VD:   Xét quan hệ SINH_VIEN - Các siêu khoá : {Mã SV, Họ tên} hay {Mã SV, ngày sinh, điểm,},... - Khoá  : {Mã SV}
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
VD:  Quan hệ  KHOA -  Quan hệ trên có 3 khoá dự tuyển là {  Mã khoa }, {  Tên khoa },  {Điện thoại  }. Người ta thường chọn  Mã khoa  làm khoá chính. Như vậy, thuộc tính không khoá chỉ còn là :  Địa chỉ  và  Chủ nhiệm khoa Nguyễn Anh A3 04.768343 CNTT SPCN Hoài Nam A4 04.768945 Văn SPV Nguyễn Anh A3 04.768459 Toán SPT Chủ nhiệm khoa Địa chỉ Điện thoại Tên khoa Mã khoa
c. Khoá ngoài :   Một tập thuộc tính K là khoá ngoài của một quan hệ r nếu K không là khoá chính của quan hệ r nhưng lại là khoá chính của một quan hệ khác . VD:  Có hai quan hệ: SINHVIEN (Mã SV, Tên SV,..., Mã lớp) LOP( Mã lớp, Tên lớp,...) Mã lớp là khoá ngoài của quan hệ SINHVIEN.
Bài 4. Đại số quan hệ   I. Đại số quan hệ  Đại số quan hệ là cơ sở của một ngôn ngữ bậc cao để thao tác trên các quan hệ. Đại số quan hệ gồm 8 phép toán cơ bản. Bằng các phép toán này, ta có thể trích dữ liệu từ một hay nhiều quan hệ để tạo ra các quan hệ mới.
II. Các phép toán lý thuyết tập hợp -Gọi  r  là quan hệ trên tập thuộc tính  R={A1, ..,An}.  Giả thiết rằng  r  là tập hữu hạn các bộ. -  Khái niệm khả hợp  : Hai lược đồ quan hệ  R1  và  R2  được goị là khả hợp nếu  có cùng bậc  n  và  DOM(Ai) = DOM(Bi) (1  i  n) - Cho hai quan hệ  R1=(A1,A2,..An)  và  R2=(B1,B2,..,Bn)  là hai quan hệ khả hợp, ta có định nghĩa:
1.Phép hợp Hợp  của hai quan hệ  r và s khả hợp, kí hiệu là  r    s  là tập các bộ thuộc r hoặc s hoặc thuộc cả hai quan hệ. Biểu diễn hình thức: r     s = { t/ t    r hoặc t    s hoặc t    r  và s } Ví dụ :  r ( A  B  C)  s ( A  B  C)  r     s =  (  A  B  C) ___________  __________  _________________ a1  b1  c1    a1  b1  c1  a1  b1  c1 a2  b1  c2    a2  b2  c2  a2  b1  c2 a2  b2  c1        a2  b2  c2         a2  b2  c1
2. Phép giao Giao của hai quan hệ r và s khả hợp, kí hiệu là  r    s   là tập các bộ thuộc cả quan hệ r và s . Biểu diễn hình thức :   r    s = { t/ t    r  và  t    s } Ví dụ  :  Với hai quan  hệ ở ví dụ trên, giao của chúng là: r    s = (  A  B  C )   a1  b1  c1
3. Phép trừ Hiệu  của hai quan hệ r và s khả hợp, kí hiệu là  r - s   là tập các bộ thuộc  r nhưng không thuộc s . Biểu diễn hình thức :   r - s = { t/  t    r  và  t    s } Ví dụ :   Cũng  với ví dụ trên, hiệu của chúng là: r - s =  (  A  B  C )   a2  b1  c2    a2  b2  c1  Chú ý :  phép giao của hai  quan hệ có thể biểu diễn qua phép trừ: r    s = r-  ( r - s )
4. Tích Đề -Các - Gọi r là quan hệ xác định trên tập thuộc tính  { A1, A2,..,An}  và s là quan hệ xác định trên tập thuộc tính  { B1, B2,..,Bm}  .  Tích Đề - Các  r x s  của r và s là tập ( n + m ) - bộ  với n thành phần đầu có dạng một bộ thuộc r và m thành phần sau có dạng của một bộ thuộc s. - Biểu diễn hình thức :   r x s = { t/  t  có dạng  (a1, a2, .., an, b1, b2,..,bm)   trong đó ( a1, ..,an )   r  và  (b1,.. ,bm)    s } - Ví dụ :  r  ( A  B  C)  s  ( D  E  F)  r x s = ( A  B  C  D  E  F) a1  b1  c1  d  e  f  a1  b1  c1  d  e  f a2  b2  c2  d1  e1  f 1  a1  b1  c1  d1  e1  f1   a2  b2  c2  d  e  f   a2  b2  c2  d1  e1  f1
5. Phép chiếu ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Ví dụ :  Cho quan hệ  SV  ( Mã SV, Họ tên, Ngày sinh, điểm) như sau : Thì phép chiếu    Mã Sv, Điểm  (SV)  sẽ cho ta một quan hệ mới  chỉ gồm hai thuộc tính là  Mã SV và Điểm . DIEM (   Mã SV, Điểm  ) : 10 004 7 003 9 002 8 001 Điểm Mã SV 10 21/6/85 Hồng Vân 004 7 25/3/87 Xuân Mai 003 9 13/4/85 Ngọc Bích 002 8 23/4/86 Trần Anh 001 Điểm Ngày sinh Họ tên Mã SV
6. Phép chọn ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
7. Phép kết nối ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Gọi    là một trong các phép so sánh . Phép kết nội được định  nghĩa: Phép kết nối của quan hệ r đối với thuộc tính A với quan hệ s đối với thuộc tính B được định nghĩa qua. r    s = { (t     u )  | t    r và  u    s và t[A]    u[B] } A    B
[object Object],[object Object],[object Object]
Ví dụ :   r ( A  B  C  )  s(  C  D  E )   r    s  = ( A  B  C  C  D  E) a1  1  1  1  d1  e1  a1  1  1  1  d1  e1 a2  2  1  2  d2  e2  a2  2  1  1  d1  e1 a1  2  2  3  d3  e3  a2  2  1  2  d2  e2   a1  2  2  1  d1  e1   a1  2  2  2  d2  e2 B ≥  C
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
8. Phép chia Gọi r là  quan hệ  n- ngôi và  s là quan hệ m ngôi  ( n > m, s        ).  Phép  chia  r   s   là tập tất cả các  ( n-m )- bộ  t  sao cho với mọi bộ  u   s thì bộ  t    u    r. Ví dụ : r ( A  B  C  D )  s ( C  D)  r   s = ( A  B) a  b  c  d  c  d  a  b  a  b  e  f  e  f  e  d  b  c  e  f  e  d  c  d  e  d  e  f  c  a  d  e
Cơ sở dữ liệu minh hoạ Cho một cơ sở  dữ liệu  Thực tập  gồm 3 quan hệ sau đây: SV( SV#, HT, NS, QUE, HL) DT(DT#, TDT, CN, KP) SD(SV#, DT#, NTT, KM, KQ) -Quan hệ  SV  chứa thông tin về các sinh viên trong một lớp của một trường đại học. Trong đó:   SV# : mã số sinh viên   HT  : Họ và  tên sinh viên   NS : Năm sinh của sinh viên   QUE: quê quán    HL : Học lực thể hiện qua điểm trung bình
- Quan hệ  DT  chứa thông tin về đề tài nhà trường quản lý . Trong đó : DT# : mã số đề tài  TDT : tên đề tài CN : họ và tên chủ nhiệm đề tài KP : Kinh phí cấp cho đề tài ( triệu đồng) - Quan hệ  SD  chứa thông tin về tình hình thực tập của các sinh viên  theo các đề tài. Trong đó : NTT : nơi thực tập  KM :  khoảng cách từ nơi thực tập đến trường KQ : kết quả thực tập theo đề tài đã chọn . * Giả thiết là  mỗi sinh viên có thể tham gia nhiều đề tài, mỗi đề tài sinh viên đó thực tập tại một địa điểm.
SV DT
SD
Yêu cầu :   ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
III.  Các phép toán quan hệ bổ sung ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object]
Ví  dụ :  Giả sử có quan hệ NHAN_VIEN
Nếu thực hiện phép gộp nhóm  MA_PHONG     COUNT   MA_NV,  AVERAGE  LUONG  (NHAN_VIEN) Thì quan hệ kết quả sẽ là : Nếu thực hiện  phép gộp nhóm :    COUNT   MA_NV,  AVERAGE  LUONG  (NHAN_VIEN) Thì quan hệ kết quả sẽ là :
Bài tập: Xét các CSDL gồm các lược đồ  quan hệ được cho bởi các thể hiện của chúng như sau: NHAN_VIEN PHONG
DU_AN CHAM_CONG
Yêu cầu : 1. Tìm tên dự án có mã là D20 2.Cho biết tên các thành phố có dự án thực hiện. 3. Cho biết tên phòng thực hiện dự án có mã là D20 4. Cho biết tên và lương của những nhân viên thực hiện dự án D8 và làm việc trên 20 giờ 5. Cho biết họ tên và lương của những nhân viên thuộc phòng " Nghiên cứu & PT" 6.  Đếm  số nhân viên trong công ty và tính  mức lương trung bình của các nhân viên. 7. Đếm số dự án  mà  công ty đã  thực hiện
Bài 5. Ngôn ngữ CSDL – SQL   ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
I. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu  SQL ,[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Các kiểu dữ liệu đơn giản trong SQL ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
II. Các câu lệnh tạo cấu trúc bảng   ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Ví dụ :     Tạo bảng SINH_VIEN  có các thuộc tính: -  mã sinh viên  ( kiểu số có độ dài <5) -  họ tên   ( kiểu xâu kí tự có độ dài <25)   -  ngày sinh  (kiểu date)   -  giới tính  ( kiểu xâu có độ dài <3)  -  địa chỉ  ( kiểu xâu có độ dài < 30 )  -  điểm TB  ( kiểu số  thực có độ dài <4, trong đó có 2 chữ số sau phần thập phân)
CREATE TABLE  SINH_VIEN   ( ma_sv  NUMBER(5)  , ho_ten  VARCHAR(25), ng_sinh  DATE, gioi_tinh   VARCHAR (3), đia_chi   VARCHAR (30), diem_tb  DECIMAL (4,2), );
2. Lệnh tạo bảng với  một số điều kiện ràng buộc ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Ví dụ :   Tạo bảng SINH_VIEN  có: -  khoá chính là thuộc tính  mã sinh viên  ( kiểu số) -  họ tên  ( kiểu xâu kí tự có độ dài <=25) không được để trống,  -  ngày sinh  (kiểu date)   -  giới tính  ( kiểu xâu có độ dài <=3, mặc định là 'Nam')  -  mã lớp  là một khoá ngoài, mã lớp thuộc bảng LOP.  -  điểm TB  ( kiểu số  thực có độ dài <=4)
Câu lệnh  : ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Hoặc  : ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
3. Bổ sung -xoá một cột trong bảng ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
4. Xoá một bảng khỏi CSDL ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
III. Các câu lệnh  truy vấn ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Trong đó :  - Từ khoá  DISTINCT  :  để loại bỏ sự trùng lặp ( các bộ trùng lặp chỉ giữ lại một bộ) -  < biểu thức cột> : là tên của một cột hoặc của biểu thức - < tên bảng > : là tên của một bảng trong CSDL hay một khung nhìn mà ta có thể truy cập vào -  GROUP BY  : dùng để gộp nhóm các bộ cùng giá trị tương ứng ở các cột xuất hiện trong ds tên cột. - HAVING:  dùng để lọc các nhóm thoả điều kiện - ORDER BY  : quy định thứ tự trong các cột trả ra gồm :  ASC  ( tăng dần) và  DESC  ( giảm dần). Mặc định là  ASC
Ví dụ 1: ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],P1 Giáo trình điện tử  P3 Mạng B P2 Phần mềm A Ma_p Ten_da
Chú ý : a .  Muốn  hiển thị tất cả các cột trong bảng , ta có thể dùng dấu * để thay thế ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
b. Trong bảng kết quả, nếu muốn ta có thể  đặt tên mới cho cột sau từ khoá  As   ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Ví dụ 4: Tìm các nhân viên thuộc phòng có mã phòng là P2 và có lương >=2tr. ,[object Object],[object Object],[object Object]
Ví dụ 5: Lập danh sách ( gồm  mã sinh viên,họ tên, ngày sinh, giới tính)  của các sinh viên nữ  có học lực từ khá trở lên và các sinh viên nam học lực giỏi. ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
d.  Tìm kiếm có xử lý xâu kí tự  ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Ví dụ 6:  Cho biết mã và tên các dự án mà địa điểm có chứa từ UBND: ,[object Object],[object Object],[object Object]
e.  SQL cho phép sử dụng các giá trị  NULL  để chỉ sự thiếu vắng thông tin về giá trị của một bộ tại một thuộc tính. Với từ khoá  IS NULL , SQL cho phép kiểm tra xem một giá trị có là NULL hay không ? ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
f. Truy vấn có sắp xếp thứ tự   ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
g. Tìm kiếm nhờ sử dụng IN và BETWEEN ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
2. Các hàm thư viện  ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Ví dụ 1:  Tìm lương cao nhất, lương thấp nhất, và trung bình cộng lương toàn cơ quan   ,[object Object],[object Object],[object Object],2350000 1200000 3000000 tb min max
Ví dụ 2:  Cho biết số nhân viên thực hiện dự án có mã là D8 ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
3.Tìm kiếm nhờ mệnh đề GROUP BY  ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
4. Tìm kiếm có sử dụng mệnh đề HAVING Mệnh đề  HAVING  thường sử dụng cùng mệnh đề  GROUP BY . Sau  HAVING  là biểu thức điều kiện. Biểu thức này không tác động vào toàn bảng  mà chỉ tác động vào  từng nhóm các bản ghi đã chỉ ra tại mệnh đề  GROUP BY  VÍ DỤ :  Tìm mã số những sinh viên thực hiện ít nhất 2 đề tài: SELECT  SV# FROM  SD GROUP BY  SV# HAVING COUNT ( DT# ) >=2;
5. Tìm kiếm với câu hỏi phức tạp ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Câu lệnh :   SELECT  TDT, CN, KP FROM  DT, SD WHERE  SD.DT#  =  DT.DT#; Chú ý :  Trong câu truy vấn có hơn một bảng, nếu tên cột là không duy  nhất thì bắt buộc phải viết tên cột dạng tường minh.
[object Object],Ví dụ 1:  Tìm tên những sinh viên thực tập tại Hà Nội . SELECT  HT FROM  SV WHERE  SV#  IN   ( SELECT  SV#    FROM  SD     WHERE   NTT= ‘Hà Nội ‘);
Ví dụ 2:  Tìm những sinh viên thực hiện ít nhất một đề tài nào đó: SELECT  *    FROM  SV WHERE  EXISTS  (  SELECT  *      FROM  SD   WHERE   SV.SV# = SD.SV#); SQL còn  có thể tìm kiếm trên nhiều bảng nhờ mênh đề  EXISTS  ( tồn tại )
[object Object],Ví dụ 3 :  Tìm tên những đề tài  mà sinh viên có mã số 5 đã thực hiện: SELECT  TDT    FROM  DT WHERE  DT#  = ANY  (  SELECT  DT#    FROM  SD     WHERE   SV#  = 5);
Ví dụ 4 :  Tìm tên sinh viên có điểm học lực cao hơn tất cả các sinh viên  SELECT  HT    FROM  SV WHERE  HL >=  ALL   (  SELECT  HL    FROM  SV );   Mệnh đề trên tương đương với :  SELECT  HT    FROM  SV WHERE  HL =  (  SELECT  MAX  (HL)    FROM  SV );
IV. CÁC MỆNH ĐỀ CẬP NHẬT DỮ LIỆU   1. Thêm một bộ : Dạng tổng quát : INSERT  INTO  Tên _ bảng ( ds_tên _cột) VALUES   (các_ giá_trị ) [ câu hỏi con] Có thể bổ sung vào một tập các bản ghi là kết quả xử lý của một câu hỏi nào đó.  VD: Chèn vào bảng SVG các sinh viên giỏi trong bảng SV. INSERT  INTO  SVG SELECT  *  FROM  SV WHERE  HL >= 8.0;
2. Xoá bản ghi  Có thể xoá  một  hay nhiều bản ghi  thoả mãn một điều kiện nào đó. Dạng tổng quát: DELETE  [tên_bảng] [ FROM  { Tên_bảng / Tên_ view}] [ WHERE  Biểu_ thức _điều _kiện] Ví dụ :  Xoá  những  sinh viên  có điểm HL kém (HL<=3.5): DELETE   FROM  SV   WHERE  HL<=3.5;
3. Sửa đổi dữ liệu  Sửa đổi các giá trị của các bản ghi theo một điều kiện nào đó:  Dạng tổng quát : UPDATE  [ tên_bảng] SET  [ tên_cột =  biểu_thức,...] FROM  tên _ bảng WHERE   Biểu _ thức _điều _kiện Ví dụ :  Sửa điểm học lực của bạn Phan Ngọc Hà thành 8.5 UPDATE  SV SET  HL =  8.5  WHERE   HT=‘ Phan Ngọc Hà’;
4. Tạo  chỉ mục. Việc tạo chỉ mục  là tạo ra một bảng lưu trữ vị trí các bản ghi dựa trên giá trị tăng dần  của một ( hay một số) cột nào đó. Việc này có tác dụng làm tăng tốc độ tìm kiếm thông tin trong CSDL. Dạng tổng quát : CREATE  INDEX  tên_bảng_chỉ_mục  ON   Tên_bảng  ( tên _cột  [ ASC | DESC ]); Bỏ chỉ  mục  thì sử dụng mệnh đề : DROP  INDEX  tên_chỉ_mục;
Ví dụ :  Tạo  chỉ mục  CMHT  trên cột Ho_ten của bảng sinh viên:   CREATE  INDEX  CMHT   ON   SV  ( HT  ASC ); Ví dụ:   Xoá chỉ mục CMHT ra khỏi bảng SV   DROP  INDEX  CMHT;
5. Tạo View của người sử dụng Tạo  ra một khung nhìn của người sử dụng : Dạng tổng quát : CREATE  VIEW  Tên_View (Danh_ sách_ tên _cột) AS  mệnh_đề_Select ; Ví  dụ :  Tạo View  DSSVG gồm những sinh viên giỏi  bao gồm thông tin về họ tên, ngày sinh, giới tính của các sinh viên từ bảng  SV. CREATE  VIEW  DSSVG ( Hoten, NS, GT) AS  SELECT  HT , NS, GT FROM  SV WHERE  HL  >=  8.0;
6. SQL  nhúng    Có thể truy cập vào CSDL từ một ngôn ngữ lập trình bậc cao nếu có  SQL  &quot;nhúng&quot; trong ngôn ngữ này. Một ngôn ngữ trong đó các câu hỏi được SQL được  nhúng  vào gọi là ngôn ngữ chủ, còn các cấu trúc của  SQL được  phép trong ngôn ngữ này làm thành  SQL nhúng  - Sơ đồ xử lý các chương trình có nhúng câu lệnh SQL:
Ngôn ngữ chủ + SQL nhúng Tiền xử lý Ngôn ngữ chủ Các lời gọi hàm Biên dịch  ngôn ngữ chủ Thư viện SQL Chương trình ngôn ngữ chủ  +
Bài 6. RÀNG BUỘC TOÀN VẸN   ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
2. Các yếu tố của RBTV ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
3. Điều kiện của RBTV ,[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
4. Bối cảnh của RBTV ,[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object]
4.1. RBTV có bối cảnh 1 quan hệ ,[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],a. RBTV miền giá trị
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Bảng tầm ảnh hưởng (TAH) gồm 4 cột: ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],+(GT) - + NHANVIEN Sửa Xóa Thêm R2
b. RBTV liên bộ ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],-(*) - + PHONGBAN Sửa Xóa Thêm R4
c. RBTV liên thuộc tính  ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],+(NGBD_DK, NGKT_DK) - +  DEAN Sửa Xóa Thêm R6
4.2. RBTV có bối cảnh trên nhiều quan hệ ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
a. RBTV tham chiếu ,[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],- (*) + - NHANVIEN +(TRP) - + PHONGBAN Sửa Xóa Thêm R9
b. RBTV liên bộ, liên quan hệ ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],+ (MAP) + - DIADIEM_PHG - - - PHONGBAN Sửa Xóa Thêm R10
c. RBTV liên thuộc tính, liên quan hệ ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],+ (NGAYGH) - + GIAOHANG + (MGAYDH) - - DATHANG Sửa Xóa Thêm R11
d. RBTV do thuộc tính tổng hợp ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],+ (SL,DG) + + CTIET_PX + (TT) + -(*) PXUAT Sửa Xóa Thêm R12
e. RBTV do có chu trình ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],-(*) +  -  DEAN  -(*) +  -  NHANVIEN  + (NV#, SODA)  -  +  PHANCONG  Sửa Xóa Thêm R14
Bài 7. PHỤ THUỘC DỮ LIỆU TRONG MÔ HÌNH QUAN HỆ  ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
2. Hệ tiên đề cho phụ thuộc hàm  ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
2.2. Hệ tiên đề Amstrong ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],Như vậy :  (1).  X    X + (2). f:  X  Y    F +  <=>  Y     X +
2.3 Thuật toán tìm bao đóng của tập thuộc tính ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
VD: Cho  U = ABCDEG ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Giải: ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
3. Tập phụ thuộc hàm tương đương 3.1 Định nghĩa ,[object Object],[object Object],[object Object]
Ví dụ : Cho quan hệ Q (ABCDE) với: F = {A   BC , A   D,CD    E } G = {A   BCE , A   ABD, CD    E} ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],A    E
3.2 Phủ tối thiểu  ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
3.3 Thuật toán MINIMALCOVER tìm phủ tối thiểu của tập phụ thuộc hàm F ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Ví dụ 1:  Cho  F = { A   B , B    A, B    C, A    C, C    A}.  Tìm phủ tối thiểu G của F ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Ví dụ 2: Cho F = { AB   C, A    B, B    A}.  Tìm phủ tối thiểu G của F ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
4. Bài toán tìm khoá của quan hệ 4.1 Thuật toán tìm khoá dựa trên đồ thị  ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Biểu diễn lược đồ quan hệ Q(U) bằng đồ thị có hướng như sau: ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Thuật toán tìm khoá: ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
4.2 Thuật toán tìm khoá dựa trên bao đóng của tập thuộc tính ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Ví dụ : Cho R = { ABCDEGHI} F = { AC   B , BI    ACD, ABC    D, H    I, ACE    BCG, CG    AE}.    Tìm khoá  K ? ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object]
1. Phép tách các lược đồ quan hệ  ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Ví dụ : ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Kết nối không mất mát thông tin  ,[object Object],[object Object],[object Object]
Kiểm tra phép kết nối không mất mát thông tin  ,[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],1 2   3   4 1 2 a1 a1 MCTY a3 a3 b22 R2 b14 b13 a2 R1 GIA MH §C
[object Object],[object Object],a1 a1 Tªn a3 a3 a2 R2 b14 b13 a2 R1 Gi¸ S¶n phÈm §Þa chØ
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
2. Một số khái niệm   *  Thuộc tính khoá và không khoá ,[object Object],[object Object]
* Phụ thuộc hàm đầy đủ ,[object Object],[object Object]
[object Object],Cho một lược đồ quan hệ R(U); X là một tập con  các thuộc tính X    U, A là một thuộc tính thuộc U. A được gọi là phụ thuộc bắc cầu vào X trên R nếu tồn tại một tập con Y của R sao cho X    Y, Y   A nhưng Y     X với A    XY.
3. Các dạng chuẩn của lược đồ quan hệ  ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],Các  giá trị  ở thuộc tính Mon_GD chưa là giá trị nguyên tố nên bảng trên chưa ở dạng chuẩn 1. Để đưa lược đồ trên về dạng chuẩn 1 ta tách thuộc tính kép thành các thuộc tính đơn như sau :  C, VISUAL BASIC, TK WEP Hà PASCAL, NM CSDN Lan Mon_GD Ten_GV
Bảng GD ở dạng chuẩn 1: TK WEP Hà VISUAL BASIC Hà NM CSDN Lan C Hà PASCAL Lan Mon_GD Ten_GV
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],2 HT 22 Tu 13 5 7 HN 20 Lan 11 5 6 HP 21 Ha 12 4 7 HN 20 Lan 11 4 6 HP 21 Ha 12 3 8 HN 20 Lan 11 3 §iÓm §Þa chØ Tuæi Tªn MSSV M«n thi
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
3.3 Dạng chuẩn thứ 3 ( 3NF) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
3.4 Dạng chuẩn Boye-Codd ( BCNF) Lược đồ quan hệ R ở dạng chuẩn Boye-Codd ( BCNF) nếu với mọi :  X    A thoả trên R , A    X thì X là một khoá của R. - VD  : Trong ví dụ R(CSZ) nêu trên, rõ ràng R không ở BCNF mà là ở 3NF vì rằng Z    C nhưng Z không phải là một khoá của R. - Định lý :  Nếu một lược đồ quan hệ R với tập phụ thuộc hàm F là ở BCNF thì nó là ở 3NF. - Nhận xét :  Trong CSDL, các lược đồ quan hệ ở dạng chuẩn 1, 2, 3 vẫn tồn tại  sự dư thừa thông tin. Để tối thiểu sự dư thừa thông tin thì các bảng  phải ở dạng chuẩn BCNF
4. Chuẩn hoá bảng ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
4.1. Đưa một bảng chưa chuẩn hoá về dạng chuẩn hoá ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
4.2. Đưa bảng ở 1NF về 2NF ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
4.3. Phép tách một lược đồ quan hệ thành 3NF   Phép tách một lược đồ quan hệ R với tập pth F tối thiểu , không làm mất mát thông tin trên R, bảo toàn các pth sao cho mỗi lược đồ con đều ở 3NF: - B1 :  Gom tất cả các thuộc tính của R không liên quan đên một pth nào của F, hoặc vế trái, hoặc vế phải , cho vào một lược đồ. - B2 :  Nếu có một phụ thuộc hàm nào của F mà liên quan tới tất cả các thuộc tính của R thì kết quả ra chính là R. - B3 :  Ngoài ra, phép tách đưa ra các lược đồ gồm các thuộc tính  XA  cho pth  X    A ; nếu  X   A1, X   A2, ... , X   An  thì thay thế tập thuộc tính  XA1A2...An  cho XAi ( 1<= i<= n). Quá trình tiếp tục đến khi tất cả các lược đồ đều đã ở 3NF
Ví dụ :  Cho lược đồ quan hệ R ( CTHRSG) với tập pth tối thiểu : C    T , HR    C , HT    R , CS    G và HS    R. Thuật toán trên  cho ta kết quả của phép tách là tập lược đồ gồm 5 lược đồ con ở 3NF là :    R1 (CT)  (ứng với pth C    T)   R2 (HRC)  (ứng với pth HR    C)   R3 ( HTR)  (ứng với pth HT    R)   R4 ( CSG)  (ứng với pth  CS    G)   R5 (HSR)  (ứng với pth HS    R)
4.3. Phép tách một  lược đồ quan hệ thành  BCNF   Phép tách một lược đồ quan hệ R với tập pth F, không làm mất mát thông tin sao cho mỗi lược đồ con đều ở BCNF. Phương pháp : Lặp liên tiếp. Tại mỗi bước phép tách p là bảo đảm không mất mát thông tin đối với F. -Bước đầu :   p chỉ bao gồm R - Các bước tiếp :  Nếu S là một lược đồ thuộc p, S chưa ở BCNF, chọn  X    A  là pth thoả trên S, trong đó X không chứa khoá của S, A   X. Thay thế S trong p bởi S1 và S2 với : S1 = XA,  S2 = S - A Quá trình tiếp tục cho tới khi tất cả các lược đồ đều ở dạng chuẩn BCNF.
VD:   Cho lược đồ R(CTHRSG) với tập pth : C    T,  HR    C,  HT    R,  CS     G,  HS     R Khoá của R là HS.  Ta lần lượt xét các pth  vi phạm điều kiện BCNF. - Xét  C    T  : vi phạm BCNF vì C không chứa khoá, dùng thuật toán trên để tách thành : R1 ( CT ) và R2( CHRSG). Sau đó cần tính F+ và chiếu xuống R1 và R2, kiểm tra ta thấy R1 đã ở BCNF, R2 thì chưa. Ta tách  tiếp R2.  Phép tách cuối cùng được : R1(CT),  R2 ( CSG),  R3 ( CHR), R4 ( HSR) Quá trình tách  có thể được biểu diến qua sơ đồ :
R(CTHRSG) Khoá =HS R1(CT) Khoá =C R2(CHRSG) Khoá =HS R21(CSG) Khoá =CS R22(CHRS) Khoá =HS R221(HRC) Khoá =HR,HC R222(HSR) Khoá =HS C    T,  HR    C,  HT    R,  CS     G,  HS     R HR  C,  HT   R, CS   G,  HS   R HR  C,  HC   R, HS   R HR  C,  HC   R HS   R CS   G C    T
BTVN: B1 .  Cho lược đồ quan hệ R= <U , F> với tập thuộc tính U = ABCDEHG và tập phụ thuộc hàm F={DE   G, E   A, H   C, CG   H, DG   EA, D   B} a.  Xác định khoá của lược đồ quan hệ trên.  b.  Xác định dạng chuẩn cao nhất của lược đồ quan hệ trên. B2 .  Xác định dạng chuẩn cao nhất của lược đồ quan hệ với các thuộc tính ABCDEF và tập phụ thuộc hàm {AB  C,C  B,ABD  E,F  A}  B3.  Cho  W= < R,F> R = { A, B, C, D} F= { B    D, A    C,  C    ABD}. Hỏi W có là 2NF, 3NF không ?
B4.  Xác định dạng chuẩn cao nhất của lược đồ quan hệ sau: H=(U,F); U=ABCD;  F={CD  B,A  C,B  ACD} B5.  Cho lược đồ R=(BOISQD) và  F={S  D,I  B, IS  Q,B  O} a. Chứng tỏ rằng phép tách: R=(SD,IB, ISQ,BO) Là phép tách không mất mát thông tin. b. Chứng tỏ phép tách trên là ở dạng 3NF.
BÀI 9. NGÔN NGỮ TÂN TỪ   ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object]
2. Diễn giải và mô hình. ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
II. Ứng dụng logic toán trong CSDL ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
2. Ngôn ngữ tân từ có biến là bộ -n ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
2. Ngôn ngữ tân từ có biến là miền giá trị   ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],<
Cơ sở dữ liệu đại học
Cơ sở dữ liệu đại học
Cơ sở dữ liệu đại học
Cơ sở dữ liệu đại học
Cơ sở dữ liệu đại học
Cơ sở dữ liệu đại học
Cơ sở dữ liệu đại học
Cơ sở dữ liệu đại học
Cơ sở dữ liệu đại học

More Related Content

What's hot

Báo cáo bài tập lớn môn Cơ sở dữ liệu - Học viện công nghệ bưu chính viễn thông
Báo cáo bài tập lớn môn Cơ sở dữ liệu - Học viện công nghệ bưu chính viễn thôngBáo cáo bài tập lớn môn Cơ sở dữ liệu - Học viện công nghệ bưu chính viễn thông
Báo cáo bài tập lớn môn Cơ sở dữ liệu - Học viện công nghệ bưu chính viễn thôngHuyen Pham
 
Do an xay_dung_website_thuong_mai_dien_tu
Do an xay_dung_website_thuong_mai_dien_tuDo an xay_dung_website_thuong_mai_dien_tu
Do an xay_dung_website_thuong_mai_dien_tuThiênĐàng CôngDân
 
Bài tập thiết kế cơ sở dữ liệu
Bài tập thiết kế cơ sở dữ liệuBài tập thiết kế cơ sở dữ liệu
Bài tập thiết kế cơ sở dữ liệuLê Minh
 
Quản lý học sinh cấp 2
Quản lý học sinh cấp 2Quản lý học sinh cấp 2
Quản lý học sinh cấp 2laonap166
 
Thiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sựThiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sựleemindinh
 
Giới thiệu về Rational Rose và Các diagram
Giới thiệu về Rational Rose và Các diagramGiới thiệu về Rational Rose và Các diagram
Giới thiệu về Rational Rose và Các diagramHuy Vũ
 
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2NguynMinh294
 
Bai 02 thong ke mo ta
Bai 02 thong ke mo taBai 02 thong ke mo ta
Bai 02 thong ke mo tatqphi
 
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàngPhân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàngleemindinh
 
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPTBài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
BÀI TẬP LỚN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG: Hệ thống quản lý phòng máy thực hành...
BÀI TẬP LỚN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG: Hệ thống quản lý phòng máy thực hành...BÀI TẬP LỚN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG: Hệ thống quản lý phòng máy thực hành...
BÀI TẬP LỚN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG: Hệ thống quản lý phòng máy thực hành...nataliej4
 
Phân tích thiết kế hệ thống của hàng bán điện thoại di động
Phân tích thiết kế hệ thống của hàng bán điện thoại di độngPhân tích thiết kế hệ thống của hàng bán điện thoại di động
Phân tích thiết kế hệ thống của hàng bán điện thoại di độngNguyễn Danh Thanh
 
Bài 3 : Các ràng buộc toàn vẹn dữ liệu - SQL server
Bài 3 : Các ràng buộc toàn vẹn dữ liệu - SQL serverBài 3 : Các ràng buộc toàn vẹn dữ liệu - SQL server
Bài 3 : Các ràng buộc toàn vẹn dữ liệu - SQL serverMasterCode.vn
 
Quản lý bệnh viện
Quản lý bệnh việnQuản lý bệnh viện
Quản lý bệnh việnTam Nguyen
 
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sựXây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sựAskSock Ngô Quang Đạo
 
Hệ thống quản lý bán hàng tại siêu thị
Hệ thống quản lý bán hàng tại siêu thịHệ thống quản lý bán hàng tại siêu thị
Hệ thống quản lý bán hàng tại siêu thịHan Nguyen
 

What's hot (20)

Đề tài: Xây dựng hệ thống thông tin quản lý quầy thuốc tại bệnh viện
Đề tài: Xây dựng hệ thống thông tin quản lý quầy thuốc tại bệnh việnĐề tài: Xây dựng hệ thống thông tin quản lý quầy thuốc tại bệnh viện
Đề tài: Xây dựng hệ thống thông tin quản lý quầy thuốc tại bệnh viện
 
Báo cáo bài tập lớn môn Cơ sở dữ liệu - Học viện công nghệ bưu chính viễn thông
Báo cáo bài tập lớn môn Cơ sở dữ liệu - Học viện công nghệ bưu chính viễn thôngBáo cáo bài tập lớn môn Cơ sở dữ liệu - Học viện công nghệ bưu chính viễn thông
Báo cáo bài tập lớn môn Cơ sở dữ liệu - Học viện công nghệ bưu chính viễn thông
 
Do an xay_dung_website_thuong_mai_dien_tu
Do an xay_dung_website_thuong_mai_dien_tuDo an xay_dung_website_thuong_mai_dien_tu
Do an xay_dung_website_thuong_mai_dien_tu
 
Bài tập thiết kế cơ sở dữ liệu
Bài tập thiết kế cơ sở dữ liệuBài tập thiết kế cơ sở dữ liệu
Bài tập thiết kế cơ sở dữ liệu
 
Quản lý học sinh cấp 2
Quản lý học sinh cấp 2Quản lý học sinh cấp 2
Quản lý học sinh cấp 2
 
Thiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sựThiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sự
 
Giới thiệu về Rational Rose và Các diagram
Giới thiệu về Rational Rose và Các diagramGiới thiệu về Rational Rose và Các diagram
Giới thiệu về Rational Rose và Các diagram
 
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2
 
Bai 02 thong ke mo ta
Bai 02 thong ke mo taBai 02 thong ke mo ta
Bai 02 thong ke mo ta
 
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàngPhân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
 
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPTBài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
 
Chương 2: hệ thống thông tin
Chương 2: hệ thống thông tinChương 2: hệ thống thông tin
Chương 2: hệ thống thông tin
 
BÀI TẬP LỚN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG: Hệ thống quản lý phòng máy thực hành...
BÀI TẬP LỚN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG: Hệ thống quản lý phòng máy thực hành...BÀI TẬP LỚN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG: Hệ thống quản lý phòng máy thực hành...
BÀI TẬP LỚN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG: Hệ thống quản lý phòng máy thực hành...
 
Phân tích thiết kế hệ thống của hàng bán điện thoại di động
Phân tích thiết kế hệ thống của hàng bán điện thoại di độngPhân tích thiết kế hệ thống của hàng bán điện thoại di động
Phân tích thiết kế hệ thống của hàng bán điện thoại di động
 
Bài 3 : Các ràng buộc toàn vẹn dữ liệu - SQL server
Bài 3 : Các ràng buộc toàn vẹn dữ liệu - SQL serverBài 3 : Các ràng buộc toàn vẹn dữ liệu - SQL server
Bài 3 : Các ràng buộc toàn vẹn dữ liệu - SQL server
 
Quản lý bệnh viện
Quản lý bệnh việnQuản lý bệnh viện
Quản lý bệnh viện
 
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sựXây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự
 
Hệ thống quản lý bán hàng tại siêu thị
Hệ thống quản lý bán hàng tại siêu thịHệ thống quản lý bán hàng tại siêu thị
Hệ thống quản lý bán hàng tại siêu thị
 
Đề tài: Quản lý hệ thống bán vé máy bay của Vietnam Airline, 9đ
Đề tài: Quản lý hệ thống bán vé máy bay của Vietnam Airline, 9đĐề tài: Quản lý hệ thống bán vé máy bay của Vietnam Airline, 9đ
Đề tài: Quản lý hệ thống bán vé máy bay của Vietnam Airline, 9đ
 
Đề tài: Quản lí Tour du lịch, HAY, 9đ
Đề tài: Quản lí Tour du lịch, HAY, 9đĐề tài: Quản lí Tour du lịch, HAY, 9đ
Đề tài: Quản lí Tour du lịch, HAY, 9đ
 

Viewers also liked

Bai tap va loi giai sql
Bai tap va loi giai sqlBai tap va loi giai sql
Bai tap va loi giai sql. .
 
Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPT
Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPTBài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPT
Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Dai so quan he
Dai so quan heDai so quan he
Dai so quan hePhùng Duy
 
Slide co-so-du-lieu-chuong-8-csdl-huong-doi-tuong
Slide co-so-du-lieu-chuong-8-csdl-huong-doi-tuongSlide co-so-du-lieu-chuong-8-csdl-huong-doi-tuong
Slide co-so-du-lieu-chuong-8-csdl-huong-doi-tuonganhhuycan83
 
Hd th sql server_tuan5_n_khanh
Hd th sql server_tuan5_n_khanhHd th sql server_tuan5_n_khanh
Hd th sql server_tuan5_n_khanhHai Rom
 
Bài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPT
Bài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPTBài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPT
Bài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Bài 7: Danh sách liên kết (LINKED LIST) và tập hợp (SET) - Giáo trình FPT
Bài 7: Danh sách liên kết (LINKED LIST) và tập hợp (SET) - Giáo trình FPTBài 7: Danh sách liên kết (LINKED LIST) và tập hợp (SET) - Giáo trình FPT
Bài 7: Danh sách liên kết (LINKED LIST) và tập hợp (SET) - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệuBài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệuMasterCode.vn
 
Cơ sở dữ liệu - Luyện thi cao học CNTT
Cơ sở dữ liệu - Luyện thi cao học CNTTCơ sở dữ liệu - Luyện thi cao học CNTT
Cơ sở dữ liệu - Luyện thi cao học CNTTbdkhoi296
 
Tsch csdl 01 - dhcntt
Tsch   csdl 01 - dhcnttTsch   csdl 01 - dhcntt
Tsch csdl 01 - dhcnttanhhuycan83
 
Ôn tập tuyển sinh cao học môn CSDL 2013
Ôn tập tuyển sinh cao học môn CSDL 2013Ôn tập tuyển sinh cao học môn CSDL 2013
Ôn tập tuyển sinh cao học môn CSDL 2013anhhuycan83
 
Bao cao viem phuc mac ruot thua
Bao cao viem phuc mac ruot thuaBao cao viem phuc mac ruot thua
Bao cao viem phuc mac ruot thuaanhhuycan83
 
Thiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sựThiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sựleemindinh
 
File goc 782889
File goc 782889File goc 782889
File goc 782889Chi Lam
 
Phụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcntt
Phụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcnttPhụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcntt
Phụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcnttanhhuycan83
 

Viewers also liked (20)

Bai tap va loi giai sql
Bai tap va loi giai sqlBai tap va loi giai sql
Bai tap va loi giai sql
 
Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPT
Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPTBài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPT
Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPT
 
Dai so quan he
Dai so quan heDai so quan he
Dai so quan he
 
Slide co-so-du-lieu-chuong-8-csdl-huong-doi-tuong
Slide co-so-du-lieu-chuong-8-csdl-huong-doi-tuongSlide co-so-du-lieu-chuong-8-csdl-huong-doi-tuong
Slide co-so-du-lieu-chuong-8-csdl-huong-doi-tuong
 
Hd th sql server_tuan5_n_khanh
Hd th sql server_tuan5_n_khanhHd th sql server_tuan5_n_khanh
Hd th sql server_tuan5_n_khanh
 
Bài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPT
Bài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPTBài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPT
Bài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPT
 
Bài 7: Danh sách liên kết (LINKED LIST) và tập hợp (SET) - Giáo trình FPT
Bài 7: Danh sách liên kết (LINKED LIST) và tập hợp (SET) - Giáo trình FPTBài 7: Danh sách liên kết (LINKED LIST) và tập hợp (SET) - Giáo trình FPT
Bài 7: Danh sách liên kết (LINKED LIST) và tập hợp (SET) - Giáo trình FPT
 
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệuBài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
 
Cơ sở dữ liệu - Luyện thi cao học CNTT
Cơ sở dữ liệu - Luyện thi cao học CNTTCơ sở dữ liệu - Luyện thi cao học CNTT
Cơ sở dữ liệu - Luyện thi cao học CNTT
 
Access buoi 8
Access buoi 8Access buoi 8
Access buoi 8
 
Section11
Section11Section11
Section11
 
Tsch csdl 01 - dhcntt
Tsch   csdl 01 - dhcnttTsch   csdl 01 - dhcntt
Tsch csdl 01 - dhcntt
 
Ôn tập tuyển sinh cao học môn CSDL 2013
Ôn tập tuyển sinh cao học môn CSDL 2013Ôn tập tuyển sinh cao học môn CSDL 2013
Ôn tập tuyển sinh cao học môn CSDL 2013
 
17406 bai giang csdl nang cao
17406   bai giang csdl nang cao17406   bai giang csdl nang cao
17406 bai giang csdl nang cao
 
Csdl hdt
Csdl hdtCsdl hdt
Csdl hdt
 
Bao cao viem phuc mac ruot thua
Bao cao viem phuc mac ruot thuaBao cao viem phuc mac ruot thua
Bao cao viem phuc mac ruot thua
 
Thiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sựThiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sự
 
File goc 782889
File goc 782889File goc 782889
File goc 782889
 
Access toan tap
Access toan tapAccess toan tap
Access toan tap
 
Phụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcntt
Phụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcnttPhụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcntt
Phụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcntt
 

Similar to Cơ sở dữ liệu đại học

Csdliuihc 111212222339-phpapp02
Csdliuihc 111212222339-phpapp02Csdliuihc 111212222339-phpapp02
Csdliuihc 111212222339-phpapp02nguyen minh
 
csdl - buoi1
csdl - buoi1csdl - buoi1
csdl - buoi1kikihoho
 
Bài giảng môn Cơ sở dữ liệu - truongkinhtethucpham.com
Bài giảng môn Cơ sở dữ liệu - truongkinhtethucpham.comBài giảng môn Cơ sở dữ liệu - truongkinhtethucpham.com
Bài giảng môn Cơ sở dữ liệu - truongkinhtethucpham.commai_non
 
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 3
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 3Cơ sở dữ liệu PTIT slide 3
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 3NguynMinh294
 
Chuong 1_Gioo thieu DB.pdf
Chuong 1_Gioo thieu DB.pdfChuong 1_Gioo thieu DB.pdf
Chuong 1_Gioo thieu DB.pdfCriz20
 
Cơ sở dữ liệu ts.phạm thế quế[bookbooming.com]
Cơ sở dữ liệu   ts.phạm thế quế[bookbooming.com]Cơ sở dữ liệu   ts.phạm thế quế[bookbooming.com]
Cơ sở dữ liệu ts.phạm thế quế[bookbooming.com]bookbooming1
 
Giao trinh-co-so-du-lieu
Giao trinh-co-so-du-lieuGiao trinh-co-so-du-lieu
Giao trinh-co-so-du-lieuAnh Ta
 
Giáo trình cơ sở dữ liệu, Phan Tấn Quốc.pdf
Giáo trình cơ sở dữ liệu, Phan Tấn Quốc.pdfGiáo trình cơ sở dữ liệu, Phan Tấn Quốc.pdf
Giáo trình cơ sở dữ liệu, Phan Tấn Quốc.pdfMan_Ebook
 
Chuong 1 tong_quan_ve_csdl
Chuong 1 tong_quan_ve_csdlChuong 1 tong_quan_ve_csdl
Chuong 1 tong_quan_ve_csdlHuy Feng
 
Bai giang tin_hoc_ql_2_046
Bai giang tin_hoc_ql_2_046Bai giang tin_hoc_ql_2_046
Bai giang tin_hoc_ql_2_046Heo Mọi
 
Chương 2. Các khái niệm trong CSDL
Chương 2. Các khái niệm trong CSDL Chương 2. Các khái niệm trong CSDL
Chương 2. Các khái niệm trong CSDL Hoa Le
 
k07406tochucdulieuvathongtin
k07406tochucdulieuvathongtink07406tochucdulieuvathongtin
k07406tochucdulieuvathongtinVo Oanh
 

Similar to Cơ sở dữ liệu đại học (20)

Csdliuihc 111212222339-phpapp02
Csdliuihc 111212222339-phpapp02Csdliuihc 111212222339-phpapp02
Csdliuihc 111212222339-phpapp02
 
csdl - buoi1
csdl - buoi1csdl - buoi1
csdl - buoi1
 
Bài giảng môn Cơ sở dữ liệu - truongkinhtethucpham.com
Bài giảng môn Cơ sở dữ liệu - truongkinhtethucpham.comBài giảng môn Cơ sở dữ liệu - truongkinhtethucpham.com
Bài giảng môn Cơ sở dữ liệu - truongkinhtethucpham.com
 
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 3
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 3Cơ sở dữ liệu PTIT slide 3
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 3
 
Các mô hình dữ liệu
Các mô hình dữ liệuCác mô hình dữ liệu
Các mô hình dữ liệu
 
Chuong 1_Gioo thieu DB.pdf
Chuong 1_Gioo thieu DB.pdfChuong 1_Gioo thieu DB.pdf
Chuong 1_Gioo thieu DB.pdf
 
Csdl
CsdlCsdl
Csdl
 
Cơ sở dữ liệu ts.phạm thế quế[bookbooming.com]
Cơ sở dữ liệu   ts.phạm thế quế[bookbooming.com]Cơ sở dữ liệu   ts.phạm thế quế[bookbooming.com]
Cơ sở dữ liệu ts.phạm thế quế[bookbooming.com]
 
CSDL_In ngay
CSDL_In ngayCSDL_In ngay
CSDL_In ngay
 
51645016 csdl
51645016 csdl51645016 csdl
51645016 csdl
 
Giao trinh-co-so-du-lieu
Giao trinh-co-so-du-lieuGiao trinh-co-so-du-lieu
Giao trinh-co-so-du-lieu
 
Giáo trình cơ sở dữ liệu, Phan Tấn Quốc.pdf
Giáo trình cơ sở dữ liệu, Phan Tấn Quốc.pdfGiáo trình cơ sở dữ liệu, Phan Tấn Quốc.pdf
Giáo trình cơ sở dữ liệu, Phan Tấn Quốc.pdf
 
Chapter 1
Chapter 1Chapter 1
Chapter 1
 
Chuong 1
Chuong 1Chuong 1
Chuong 1
 
Chuong 1 tong_quan_ve_csdl
Chuong 1 tong_quan_ve_csdlChuong 1 tong_quan_ve_csdl
Chuong 1 tong_quan_ve_csdl
 
Cosodulieu
CosodulieuCosodulieu
Cosodulieu
 
Bai giang tin_hoc_ql_2_046
Bai giang tin_hoc_ql_2_046Bai giang tin_hoc_ql_2_046
Bai giang tin_hoc_ql_2_046
 
Chương 2. Các khái niệm trong CSDL
Chương 2. Các khái niệm trong CSDL Chương 2. Các khái niệm trong CSDL
Chương 2. Các khái niệm trong CSDL
 
k07406tochucdulieuvathongtin
k07406tochucdulieuvathongtink07406tochucdulieuvathongtin
k07406tochucdulieuvathongtin
 
Cosodulieu
CosodulieuCosodulieu
Cosodulieu
 

Recently uploaded

1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ haoBookoTime
 
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfLinh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfXem Số Mệnh
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )lamdapoet123
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hardBookoTime
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfXem Số Mệnh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem Số Mệnh
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Xem Số Mệnh
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Xem Số Mệnh
 
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfMạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfXem Số Mệnh
 
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"LaiHoang6
 

Recently uploaded (20)

1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
 
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfLinh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
 
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfMạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
 
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
 

Cơ sở dữ liệu đại học

  • 1. CƠ SỞ DỮ LIỆU GV: ThS.VŨ VĂN ĐỊNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN *************************
  • 2.
  • 3.
  • 4.
  • 5.
  • 6.
  • 7.
  • 8.
  • 9. Hình biểu diễn Sự phân mức một CSDL CSDL mức khái niệm Mức ngoài Mức trung gian Mức vật lý View ( khung nhìn) của một user là một tập hợp tất cả các dữ liệu mà user đó nhìn thấy, được phép truy cập vào. View 1 View 2 View k CSDL mức vật lý …… ………… . User 1 User 2 User k
  • 10.
  • 11.
  • 12.
  • 13.
  • 14. - 3. Các thành phần trong hệ QT CSDL: Ngôn ngữ giao tiếp với người sử dụng: Gồm :ngôn ngữ mô tả , thao tác , truy vấn và quản lý dữ liệu. - Từ điển dữ liệu : là một CSDL của hệ QT CSDL sử dụng để lưu trữ cấu trúc CSDL, các thông tin bảo mật, bảo đảm an toàn dữ liệu và các cấu trúc ngoài - Các biện pháp bảo mật - Cơ chế giải quyết tranh chấp dữ liệu. Các biện pháp: + Cấp quyên ưu tiên cho NSD + Đánh dấu yêu cầu truy xuất, phân chia thời gian, người nào yêu cầu trước thì có quyền truy xuất trước.
  • 15.
  • 16.
  • 17.
  • 18.
  • 19.
  • 20. PHÒNG CÔNG VIỆC LÝ LỊCH NHÂN VIÊN Có Gồm Cùng làm quản lý 1-n n-1 1-n 1-1 Hình 3. Mô hình dữ liệu mạng ( Network Model)
  • 21.
  • 22. Ví dụ : TOÀN QUỐC HÀ NỘI HẢI PHÒNG NAM ĐỊNH … … NAM HỒNG CỔ LOA … BA ĐÌNH ĐÔNG ANH NK 1 HỘ 2 … NK 1 … HỘ 1
  • 23.
  • 24.
  • 25. VD: Quan hệ : SINH_VIEN (Ma SV, Hoten, Nam sinh, DiaChi, Diem) t3 8 Tây Hồ 1985 Hoàng Hà 003 t2 10 Ba Đình 1980 Minh Tuấn 002 t1 9 Hoàn Kiếm 1986 Ngọc Anh 001 Điem Diachi Namsinh Hoten Mã SV
  • 26.
  • 27.
  • 28.
  • 29.
  • 30.
  • 31.
  • 32.
  • 33.
  • 34. b.Khoá Khoá của một lược đồ quan hệ R là một siêu khoá của lược đồ này sao cho mọi tập con thực sự của nó không là siêu khoá. Như vậy, một khoá là một siêu khoá tối thiểu hiểu theo nghĩa, đó là một siêu khoá mà chúng ta không thể bỏ bớt thuộc tính nào ra khỏi nó mà vẫn giữ được tính chất xác định duy nhất cho mỗi bộ. VD: Xét quan hệ SINH_VIEN - Các siêu khoá : {Mã SV, Họ tên} hay {Mã SV, ngày sinh, điểm,},... - Khoá : {Mã SV}
  • 35.
  • 36. VD: Quan hệ KHOA - Quan hệ trên có 3 khoá dự tuyển là { Mã khoa }, { Tên khoa }, {Điện thoại }. Người ta thường chọn Mã khoa làm khoá chính. Như vậy, thuộc tính không khoá chỉ còn là : Địa chỉ và Chủ nhiệm khoa Nguyễn Anh A3 04.768343 CNTT SPCN Hoài Nam A4 04.768945 Văn SPV Nguyễn Anh A3 04.768459 Toán SPT Chủ nhiệm khoa Địa chỉ Điện thoại Tên khoa Mã khoa
  • 37. c. Khoá ngoài : Một tập thuộc tính K là khoá ngoài của một quan hệ r nếu K không là khoá chính của quan hệ r nhưng lại là khoá chính của một quan hệ khác . VD: Có hai quan hệ: SINHVIEN (Mã SV, Tên SV,..., Mã lớp) LOP( Mã lớp, Tên lớp,...) Mã lớp là khoá ngoài của quan hệ SINHVIEN.
  • 38. Bài 4. Đại số quan hệ I. Đại số quan hệ Đại số quan hệ là cơ sở của một ngôn ngữ bậc cao để thao tác trên các quan hệ. Đại số quan hệ gồm 8 phép toán cơ bản. Bằng các phép toán này, ta có thể trích dữ liệu từ một hay nhiều quan hệ để tạo ra các quan hệ mới.
  • 39. II. Các phép toán lý thuyết tập hợp -Gọi r là quan hệ trên tập thuộc tính R={A1, ..,An}. Giả thiết rằng r là tập hữu hạn các bộ. - Khái niệm khả hợp : Hai lược đồ quan hệ R1 và R2 được goị là khả hợp nếu có cùng bậc n và DOM(Ai) = DOM(Bi) (1  i  n) - Cho hai quan hệ R1=(A1,A2,..An) và R2=(B1,B2,..,Bn) là hai quan hệ khả hợp, ta có định nghĩa:
  • 40. 1.Phép hợp Hợp của hai quan hệ r và s khả hợp, kí hiệu là r  s là tập các bộ thuộc r hoặc s hoặc thuộc cả hai quan hệ. Biểu diễn hình thức: r  s = { t/ t  r hoặc t  s hoặc t  r và s } Ví dụ : r ( A B C) s ( A B C) r  s = ( A B C) ___________ __________ _________________ a1 b1 c1 a1 b1 c1 a1 b1 c1 a2 b1 c2 a2 b2 c2 a2 b1 c2 a2 b2 c1 a2 b2 c2 a2 b2 c1
  • 41. 2. Phép giao Giao của hai quan hệ r và s khả hợp, kí hiệu là r  s là tập các bộ thuộc cả quan hệ r và s . Biểu diễn hình thức : r  s = { t/ t  r và t  s } Ví dụ : Với hai quan hệ ở ví dụ trên, giao của chúng là: r  s = ( A B C ) a1 b1 c1
  • 42. 3. Phép trừ Hiệu của hai quan hệ r và s khả hợp, kí hiệu là r - s là tập các bộ thuộc r nhưng không thuộc s . Biểu diễn hình thức : r - s = { t/ t  r và t  s } Ví dụ : Cũng với ví dụ trên, hiệu của chúng là: r - s = ( A B C ) a2 b1 c2 a2 b2 c1 Chú ý : phép giao của hai quan hệ có thể biểu diễn qua phép trừ: r  s = r- ( r - s )
  • 43. 4. Tích Đề -Các - Gọi r là quan hệ xác định trên tập thuộc tính { A1, A2,..,An} và s là quan hệ xác định trên tập thuộc tính { B1, B2,..,Bm} . Tích Đề - Các r x s của r và s là tập ( n + m ) - bộ với n thành phần đầu có dạng một bộ thuộc r và m thành phần sau có dạng của một bộ thuộc s. - Biểu diễn hình thức : r x s = { t/ t có dạng (a1, a2, .., an, b1, b2,..,bm) trong đó ( a1, ..,an )  r và (b1,.. ,bm)  s } - Ví dụ : r ( A B C) s ( D E F) r x s = ( A B C D E F) a1 b1 c1 d e f a1 b1 c1 d e f a2 b2 c2 d1 e1 f 1 a1 b1 c1 d1 e1 f1 a2 b2 c2 d e f a2 b2 c2 d1 e1 f1
  • 44.
  • 45. Ví dụ : Cho quan hệ SV ( Mã SV, Họ tên, Ngày sinh, điểm) như sau : Thì phép chiếu  Mã Sv, Điểm (SV) sẽ cho ta một quan hệ mới chỉ gồm hai thuộc tính là Mã SV và Điểm . DIEM ( Mã SV, Điểm ) : 10 004 7 003 9 002 8 001 Điểm Mã SV 10 21/6/85 Hồng Vân 004 7 25/3/87 Xuân Mai 003 9 13/4/85 Ngọc Bích 002 8 23/4/86 Trần Anh 001 Điểm Ngày sinh Họ tên Mã SV
  • 46.
  • 47.
  • 48. Gọi  là một trong các phép so sánh . Phép kết nội được định nghĩa: Phép kết nối của quan hệ r đối với thuộc tính A với quan hệ s đối với thuộc tính B được định nghĩa qua. r  s = { (t  u ) | t  r và u  s và t[A]  u[B] } A  B
  • 49.
  • 50. Ví dụ : r ( A B C ) s( C D E ) r  s = ( A B C C D E) a1 1 1 1 d1 e1 a1 1 1 1 d1 e1 a2 2 1 2 d2 e2 a2 2 1 1 d1 e1 a1 2 2 3 d3 e3 a2 2 1 2 d2 e2 a1 2 2 1 d1 e1 a1 2 2 2 d2 e2 B ≥ C
  • 51.
  • 52. 8. Phép chia Gọi r là quan hệ n- ngôi và s là quan hệ m ngôi ( n > m, s   ). Phép chia r  s là tập tất cả các ( n-m )- bộ t sao cho với mọi bộ u  s thì bộ t  u  r. Ví dụ : r ( A B C D ) s ( C D) r  s = ( A B) a b c d c d a b a b e f e f e d b c e f e d c d e d e f c a d e
  • 53. Cơ sở dữ liệu minh hoạ Cho một cơ sở dữ liệu Thực tập gồm 3 quan hệ sau đây: SV( SV#, HT, NS, QUE, HL) DT(DT#, TDT, CN, KP) SD(SV#, DT#, NTT, KM, KQ) -Quan hệ SV chứa thông tin về các sinh viên trong một lớp của một trường đại học. Trong đó: SV# : mã số sinh viên HT : Họ và tên sinh viên NS : Năm sinh của sinh viên QUE: quê quán HL : Học lực thể hiện qua điểm trung bình
  • 54. - Quan hệ DT chứa thông tin về đề tài nhà trường quản lý . Trong đó : DT# : mã số đề tài TDT : tên đề tài CN : họ và tên chủ nhiệm đề tài KP : Kinh phí cấp cho đề tài ( triệu đồng) - Quan hệ SD chứa thông tin về tình hình thực tập của các sinh viên theo các đề tài. Trong đó : NTT : nơi thực tập KM : khoảng cách từ nơi thực tập đến trường KQ : kết quả thực tập theo đề tài đã chọn . * Giả thiết là mỗi sinh viên có thể tham gia nhiều đề tài, mỗi đề tài sinh viên đó thực tập tại một địa điểm.
  • 55. SV DT
  • 56. SD
  • 57.
  • 58.
  • 59.
  • 60.
  • 61. Ví dụ : Giả sử có quan hệ NHAN_VIEN
  • 62. Nếu thực hiện phép gộp nhóm MA_PHONG  COUNT MA_NV, AVERAGE LUONG (NHAN_VIEN) Thì quan hệ kết quả sẽ là : Nếu thực hiện phép gộp nhóm :  COUNT MA_NV, AVERAGE LUONG (NHAN_VIEN) Thì quan hệ kết quả sẽ là :
  • 63. Bài tập: Xét các CSDL gồm các lược đồ quan hệ được cho bởi các thể hiện của chúng như sau: NHAN_VIEN PHONG
  • 65. Yêu cầu : 1. Tìm tên dự án có mã là D20 2.Cho biết tên các thành phố có dự án thực hiện. 3. Cho biết tên phòng thực hiện dự án có mã là D20 4. Cho biết tên và lương của những nhân viên thực hiện dự án D8 và làm việc trên 20 giờ 5. Cho biết họ tên và lương của những nhân viên thuộc phòng &quot; Nghiên cứu & PT&quot; 6. Đếm số nhân viên trong công ty và tính mức lương trung bình của các nhân viên. 7. Đếm số dự án mà công ty đã thực hiện
  • 66.
  • 67.
  • 68.
  • 69.
  • 70.
  • 71. Ví dụ : Tạo bảng SINH_VIEN có các thuộc tính: - mã sinh viên ( kiểu số có độ dài <5) - họ tên ( kiểu xâu kí tự có độ dài <25) - ngày sinh (kiểu date) - giới tính ( kiểu xâu có độ dài <3) - địa chỉ ( kiểu xâu có độ dài < 30 ) - điểm TB ( kiểu số thực có độ dài <4, trong đó có 2 chữ số sau phần thập phân)
  • 72. CREATE TABLE SINH_VIEN ( ma_sv NUMBER(5) , ho_ten VARCHAR(25), ng_sinh DATE, gioi_tinh VARCHAR (3), đia_chi VARCHAR (30), diem_tb DECIMAL (4,2), );
  • 73.
  • 74.
  • 75. Ví dụ : Tạo bảng SINH_VIEN có: - khoá chính là thuộc tính mã sinh viên ( kiểu số) - họ tên ( kiểu xâu kí tự có độ dài <=25) không được để trống, - ngày sinh (kiểu date) - giới tính ( kiểu xâu có độ dài <=3, mặc định là 'Nam') - mã lớp là một khoá ngoài, mã lớp thuộc bảng LOP. - điểm TB ( kiểu số thực có độ dài <=4)
  • 76.
  • 77.
  • 78.
  • 79.
  • 80.
  • 81.
  • 82. Trong đó : - Từ khoá DISTINCT : để loại bỏ sự trùng lặp ( các bộ trùng lặp chỉ giữ lại một bộ) - < biểu thức cột> : là tên của một cột hoặc của biểu thức - < tên bảng > : là tên của một bảng trong CSDL hay một khung nhìn mà ta có thể truy cập vào - GROUP BY : dùng để gộp nhóm các bộ cùng giá trị tương ứng ở các cột xuất hiện trong ds tên cột. - HAVING: dùng để lọc các nhóm thoả điều kiện - ORDER BY : quy định thứ tự trong các cột trả ra gồm : ASC ( tăng dần) và DESC ( giảm dần). Mặc định là ASC
  • 83.
  • 84.
  • 85.
  • 86.
  • 87.
  • 88.
  • 89.
  • 90.
  • 91.
  • 92.
  • 93.
  • 94.
  • 95.
  • 96.
  • 97.
  • 98.
  • 99.
  • 100. 4. Tìm kiếm có sử dụng mệnh đề HAVING Mệnh đề HAVING thường sử dụng cùng mệnh đề GROUP BY . Sau HAVING là biểu thức điều kiện. Biểu thức này không tác động vào toàn bảng mà chỉ tác động vào từng nhóm các bản ghi đã chỉ ra tại mệnh đề GROUP BY VÍ DỤ : Tìm mã số những sinh viên thực hiện ít nhất 2 đề tài: SELECT SV# FROM SD GROUP BY SV# HAVING COUNT ( DT# ) >=2;
  • 101.
  • 102. Câu lệnh : SELECT TDT, CN, KP FROM DT, SD WHERE SD.DT# = DT.DT#; Chú ý : Trong câu truy vấn có hơn một bảng, nếu tên cột là không duy nhất thì bắt buộc phải viết tên cột dạng tường minh.
  • 103.
  • 104. Ví dụ 2: Tìm những sinh viên thực hiện ít nhất một đề tài nào đó: SELECT * FROM SV WHERE EXISTS ( SELECT * FROM SD WHERE SV.SV# = SD.SV#); SQL còn có thể tìm kiếm trên nhiều bảng nhờ mênh đề EXISTS ( tồn tại )
  • 105.
  • 106. Ví dụ 4 : Tìm tên sinh viên có điểm học lực cao hơn tất cả các sinh viên SELECT HT FROM SV WHERE HL >= ALL ( SELECT HL FROM SV ); Mệnh đề trên tương đương với : SELECT HT FROM SV WHERE HL = ( SELECT MAX (HL) FROM SV );
  • 107. IV. CÁC MỆNH ĐỀ CẬP NHẬT DỮ LIỆU 1. Thêm một bộ : Dạng tổng quát : INSERT INTO Tên _ bảng ( ds_tên _cột) VALUES (các_ giá_trị ) [ câu hỏi con] Có thể bổ sung vào một tập các bản ghi là kết quả xử lý của một câu hỏi nào đó. VD: Chèn vào bảng SVG các sinh viên giỏi trong bảng SV. INSERT INTO SVG SELECT * FROM SV WHERE HL >= 8.0;
  • 108. 2. Xoá bản ghi Có thể xoá một hay nhiều bản ghi thoả mãn một điều kiện nào đó. Dạng tổng quát: DELETE [tên_bảng] [ FROM { Tên_bảng / Tên_ view}] [ WHERE Biểu_ thức _điều _kiện] Ví dụ : Xoá những sinh viên có điểm HL kém (HL<=3.5): DELETE FROM SV WHERE HL<=3.5;
  • 109. 3. Sửa đổi dữ liệu Sửa đổi các giá trị của các bản ghi theo một điều kiện nào đó: Dạng tổng quát : UPDATE [ tên_bảng] SET [ tên_cột = biểu_thức,...] FROM tên _ bảng WHERE Biểu _ thức _điều _kiện Ví dụ : Sửa điểm học lực của bạn Phan Ngọc Hà thành 8.5 UPDATE SV SET HL = 8.5 WHERE HT=‘ Phan Ngọc Hà’;
  • 110. 4. Tạo chỉ mục. Việc tạo chỉ mục là tạo ra một bảng lưu trữ vị trí các bản ghi dựa trên giá trị tăng dần của một ( hay một số) cột nào đó. Việc này có tác dụng làm tăng tốc độ tìm kiếm thông tin trong CSDL. Dạng tổng quát : CREATE INDEX tên_bảng_chỉ_mục ON Tên_bảng ( tên _cột [ ASC | DESC ]); Bỏ chỉ mục thì sử dụng mệnh đề : DROP INDEX tên_chỉ_mục;
  • 111. Ví dụ : Tạo chỉ mục CMHT trên cột Ho_ten của bảng sinh viên: CREATE INDEX CMHT ON SV ( HT ASC ); Ví dụ: Xoá chỉ mục CMHT ra khỏi bảng SV DROP INDEX CMHT;
  • 112. 5. Tạo View của người sử dụng Tạo ra một khung nhìn của người sử dụng : Dạng tổng quát : CREATE VIEW Tên_View (Danh_ sách_ tên _cột) AS mệnh_đề_Select ; Ví dụ : Tạo View DSSVG gồm những sinh viên giỏi bao gồm thông tin về họ tên, ngày sinh, giới tính của các sinh viên từ bảng SV. CREATE VIEW DSSVG ( Hoten, NS, GT) AS SELECT HT , NS, GT FROM SV WHERE HL >= 8.0;
  • 113. 6. SQL nhúng Có thể truy cập vào CSDL từ một ngôn ngữ lập trình bậc cao nếu có SQL &quot;nhúng&quot; trong ngôn ngữ này. Một ngôn ngữ trong đó các câu hỏi được SQL được nhúng vào gọi là ngôn ngữ chủ, còn các cấu trúc của SQL được phép trong ngôn ngữ này làm thành SQL nhúng - Sơ đồ xử lý các chương trình có nhúng câu lệnh SQL:
  • 114. Ngôn ngữ chủ + SQL nhúng Tiền xử lý Ngôn ngữ chủ Các lời gọi hàm Biên dịch ngôn ngữ chủ Thư viện SQL Chương trình ngôn ngữ chủ +
  • 115.
  • 116.
  • 117.
  • 118.
  • 119.
  • 120.
  • 121.
  • 122.
  • 123.
  • 124.
  • 125.
  • 126.
  • 127.
  • 128.
  • 129.
  • 130.
  • 131.
  • 132.
  • 133.
  • 134.
  • 135.
  • 136.
  • 137.
  • 138.
  • 139.
  • 140.
  • 141.
  • 142.
  • 143.
  • 144.
  • 145.
  • 146.
  • 147.
  • 148.
  • 149.
  • 150.
  • 151.
  • 152.
  • 153.
  • 154.
  • 155.
  • 156.
  • 157.
  • 158.
  • 159.
  • 160.
  • 161.
  • 162.
  • 163.
  • 164.
  • 165.
  • 166.
  • 167.
  • 168.
  • 169.
  • 170.
  • 171.
  • 172.
  • 173.
  • 174.
  • 175.
  • 176.
  • 177.
  • 178.
  • 179.
  • 180.
  • 181.
  • 182.
  • 183.
  • 184.
  • 185.
  • 186. Bảng GD ở dạng chuẩn 1: TK WEP Hà VISUAL BASIC Hà NM CSDN Lan C Hà PASCAL Lan Mon_GD Ten_GV
  • 187.
  • 188.
  • 189.
  • 190. 3.4 Dạng chuẩn Boye-Codd ( BCNF) Lược đồ quan hệ R ở dạng chuẩn Boye-Codd ( BCNF) nếu với mọi : X  A thoả trên R , A  X thì X là một khoá của R. - VD : Trong ví dụ R(CSZ) nêu trên, rõ ràng R không ở BCNF mà là ở 3NF vì rằng Z  C nhưng Z không phải là một khoá của R. - Định lý : Nếu một lược đồ quan hệ R với tập phụ thuộc hàm F là ở BCNF thì nó là ở 3NF. - Nhận xét : Trong CSDL, các lược đồ quan hệ ở dạng chuẩn 1, 2, 3 vẫn tồn tại sự dư thừa thông tin. Để tối thiểu sự dư thừa thông tin thì các bảng phải ở dạng chuẩn BCNF
  • 191.
  • 192.
  • 193.
  • 194. 4.3. Phép tách một lược đồ quan hệ thành 3NF Phép tách một lược đồ quan hệ R với tập pth F tối thiểu , không làm mất mát thông tin trên R, bảo toàn các pth sao cho mỗi lược đồ con đều ở 3NF: - B1 : Gom tất cả các thuộc tính của R không liên quan đên một pth nào của F, hoặc vế trái, hoặc vế phải , cho vào một lược đồ. - B2 : Nếu có một phụ thuộc hàm nào của F mà liên quan tới tất cả các thuộc tính của R thì kết quả ra chính là R. - B3 : Ngoài ra, phép tách đưa ra các lược đồ gồm các thuộc tính XA cho pth X  A ; nếu X  A1, X  A2, ... , X  An thì thay thế tập thuộc tính XA1A2...An cho XAi ( 1<= i<= n). Quá trình tiếp tục đến khi tất cả các lược đồ đều đã ở 3NF
  • 195. Ví dụ : Cho lược đồ quan hệ R ( CTHRSG) với tập pth tối thiểu : C  T , HR  C , HT  R , CS  G và HS  R. Thuật toán trên cho ta kết quả của phép tách là tập lược đồ gồm 5 lược đồ con ở 3NF là : R1 (CT) (ứng với pth C  T) R2 (HRC) (ứng với pth HR  C) R3 ( HTR) (ứng với pth HT  R) R4 ( CSG) (ứng với pth CS  G) R5 (HSR) (ứng với pth HS  R)
  • 196. 4.3. Phép tách một lược đồ quan hệ thành BCNF Phép tách một lược đồ quan hệ R với tập pth F, không làm mất mát thông tin sao cho mỗi lược đồ con đều ở BCNF. Phương pháp : Lặp liên tiếp. Tại mỗi bước phép tách p là bảo đảm không mất mát thông tin đối với F. -Bước đầu : p chỉ bao gồm R - Các bước tiếp : Nếu S là một lược đồ thuộc p, S chưa ở BCNF, chọn X  A là pth thoả trên S, trong đó X không chứa khoá của S, A  X. Thay thế S trong p bởi S1 và S2 với : S1 = XA, S2 = S - A Quá trình tiếp tục cho tới khi tất cả các lược đồ đều ở dạng chuẩn BCNF.
  • 197. VD: Cho lược đồ R(CTHRSG) với tập pth : C  T, HR  C, HT  R, CS  G, HS  R Khoá của R là HS. Ta lần lượt xét các pth vi phạm điều kiện BCNF. - Xét C  T : vi phạm BCNF vì C không chứa khoá, dùng thuật toán trên để tách thành : R1 ( CT ) và R2( CHRSG). Sau đó cần tính F+ và chiếu xuống R1 và R2, kiểm tra ta thấy R1 đã ở BCNF, R2 thì chưa. Ta tách tiếp R2. Phép tách cuối cùng được : R1(CT), R2 ( CSG), R3 ( CHR), R4 ( HSR) Quá trình tách có thể được biểu diến qua sơ đồ :
  • 198. R(CTHRSG) Khoá =HS R1(CT) Khoá =C R2(CHRSG) Khoá =HS R21(CSG) Khoá =CS R22(CHRS) Khoá =HS R221(HRC) Khoá =HR,HC R222(HSR) Khoá =HS C  T, HR  C, HT  R, CS  G, HS  R HR  C, HT  R, CS  G, HS  R HR  C, HC  R, HS  R HR  C, HC  R HS  R CS  G C  T
  • 199. BTVN: B1 . Cho lược đồ quan hệ R= <U , F> với tập thuộc tính U = ABCDEHG và tập phụ thuộc hàm F={DE  G, E  A, H  C, CG  H, DG  EA, D  B} a. Xác định khoá của lược đồ quan hệ trên. b. Xác định dạng chuẩn cao nhất của lược đồ quan hệ trên. B2 . Xác định dạng chuẩn cao nhất của lược đồ quan hệ với các thuộc tính ABCDEF và tập phụ thuộc hàm {AB  C,C  B,ABD  E,F  A} B3. Cho W= < R,F> R = { A, B, C, D} F= { B  D, A  C, C  ABD}. Hỏi W có là 2NF, 3NF không ?
  • 200. B4. Xác định dạng chuẩn cao nhất của lược đồ quan hệ sau: H=(U,F); U=ABCD; F={CD  B,A  C,B  ACD} B5. Cho lược đồ R=(BOISQD) và F={S  D,I  B, IS  Q,B  O} a. Chứng tỏ rằng phép tách: R=(SD,IB, ISQ,BO) Là phép tách không mất mát thông tin. b. Chứng tỏ phép tách trên là ở dạng 3NF.
  • 201.
  • 202.
  • 203.
  • 204.
  • 205.
  • 206.
  • 207.
  • 208.
  • 209.
  • 210.
  • 211.