De kiem tra Chuyen de ngon ngu lap trinh 1 - Visual Basic.Net
1. 1
Điểm : 1
Hộp hội thoại OpenFileDialog có tác dụng gì ?
Choose one answer.
a. Lựa chọn một File đã có, kết quả là tên file
b. Lựa chọn một File đã có, kết quả là chính file đó
c. chọn tên cho File chưa có, kết quả là File mới
d. chọn tên cho File chưa có, kết quả là tên file
2
Điểm : 1
Sinh viên trình bày các thành phần chính của .NET FrameWork :
(Sinh viên được phép lựa chọn nhiều phương án trả lời)
Choose at least one answer.
a. Thư viện hàm .NET FrameWork
b. Windows Form
c. quản lý việc thực thi mã lệnh.
d. Thư viện lớp .NET Framework
3
Điểm : 1
Bên trong một đối tượng DataSet có các đối tượng sau :
Choose one answer.
a. DataAdapter, DataCommand, DataConnection
b. Datatable, datarow, datarelation.
c. Datatable, datarow, datarelation.DataConnection
d. Datatable, DataCommand, DataConnection
4
Điểm : 1
Để có thể xóa tất cả các dòng trong ListBox sinh viên dùng :
Choose one answer.
a. listbox.items.clear()
b. listbox.clear()
c. listbox.RemoveALL()
d. listbox.items.RemoveALL()
5
Điểm : 1
Để khai báo lớp Student kế thừa từ lớp Person, sinh viên phải dùng từ khóa gì ?
Public class Student ....... Person
end class
Choose one answer.
a. inherits
2. b. override
c. Inheritage
d. Inherit
6
Điểm : 1
Khi sử dụng điều khiển listbox, sinh viên thêm một hoặc nhiều dòng bằng :
Choose one answer.
a. phương thức Add của thuộc tính elements
b. phương thức Add của thuộc tính element
c. phương thức Add của thuộc tính Item
d. phương thức Add của thuộc tính Items
e. phương thức Add của listbox
7
Điểm : 1
Để thêm một thành phần vào trong điều khiên TreeView, sinh viên sử dụng hàm
Choose one answer.
a. TreeView.insert(node)
b. TreeView.add(node)
c. TreeView.nodes.insert(node)
d. TreeView.nodes.add(node)
8
Điểm : 1
Giả sử Project1, ta có Module sau:
Public Module Module1
Public a As Integer
Friend b As Integer
End Module
Nếu Project2 tham chiếu đến Project1, ta viết:
Project1.Module1.a = 100
Project1.Module1.b= 100
Lỗi xảy ra trong câu lệnh nào ?
Choose one answer.
a. Friend b As Integer
b. Project1.Module1.a = 100
c. Project1.Module1.b= 100
d. Public a As Integer
9
Điểm : 1
Để thoát khỏi một Form, sinh viên sẽ sử dụng phương thức nào ?
Choose one answer.
a. eForm.quit()
3. b. eForm.exit()
c.
eForm.break()
d. eForm.close()
10
Điểm : 1
Trong cùng một lớp để có thể nạp chồng nhiều hàm trùng tên, sinh viên sẽ dùng từ khóa
nào sau đây ?
Choose one answer.
a. Overloads
b. Override
c. Overload
d. Overridable
e. Overrides
11
Điểm : 1
Để thực hiện chương trình hello.vb đơn giản sau trong môi trường Commandline
Public module Hello
public sub main()
System.console.writeline("hello world")
end sub
end module
Sinh viên sẽ dùng câu lệnhnào sau đây :
Choose one answer.
a. VB hello.vb
b. VBC hello.vb
c. Basic Hello.vb
d. VCB hello.vb
12
Điểm : 1
Để có thể cập nhập thông tin từ dataset lên CSDL thông qua dataAdapter, sinh viên sẽ
thực hiện câu lệnh nào ?
Choose one answer.
a. DataSet.Update(DataAdapter)
b. DataAdapter.hasChanges(DataSet)
c. DataAdapter.Update(DataSet)
d. DataSet.haschanges(DataAdapter)
13
Điểm : 1
Trong nhóm Data Provider cần có các loại đối tượng sau :
4. Choose one answer.
a. DataRow, DataSource, DataAdapter, DataReader
b. DataRow, DataSource, DataAdapter, DataSet
c. DataConnection, DataCommand, DataAdapter, DataReader
d. DataRow, Datacommand, DataAdapter, DataReader
14
Điểm : 1
để ràng buộc phức tạp một Listbox với một trường trong một bảng của CSDL, sinh viên
cần thay đổi các thuộc tính sau :
Choose at least one answer.
a. SelectedValue
b. DisplayMember
c. DataSource
d. Text
e. ValueMember
15
Điểm : 1
Sinh viên sử dụng Điều khiển nào để có thể tạo ra thanh thực đơn chính trên một Form
Choose one answer.
a. MenuTrip
b. PopupMenu
c. MenuStrip
d. MainMenu
16
Điểm : 1
Để hiển thị hoặc ẩn một điều khiển, sinh viên sẽ sử dụng thuộc tính nào
Choose one answer.
a. Obj.invisible
b. Obj.hide
c. Obj.Show
d. Obj.visible
17
Điểm : 1
Để thực hiện thao tác lấy dữ liệu từ CSDL đặt vào trong DataSet, sinh viên thực hiện
lệnh
Choose one answer.
a. DataSet.Fill(DataAdapter)
b. DataAdapter.Fill(DataSet)
c. DataCommand(DataSet)
d. DataConnection(DataSet)
5. 18
Điểm : 1
Để truy xuất vào một dữ liệu thành viên của một lớp, sinh viên có thể dùng :
(Sinh viên chọn nhiều phương án)
Choose at least one answer.
a. Sub
b. Function
c. Property
d. Method
e. Variables
19
Điểm : 1
Nhóm đối tượng nào sau đây có thể truy cập vào cơ sở dữ liệu SQL
(Sinh viên chọn nhiều phương án)
Choose at least one answer.
a. sqladapter,....
b. Oracleadapter,....
c. ADOAdapter.....
d. OLEDBadapter,....
20
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đâu chính xác về đối tượng Interface
(Sinh viên chọn nhiều đáp án)
Choose at least one answer.
a. Nếu một lớp cần thể hiện tính đa thừa kế, ta sử dụng giao diện
b. Lớp sử dụng giao diện cần phải kế thừa các phương thức đã định nghĩa trong giao
diện
c. Có thể dùng Đa thừa kế thay cho Interface
d. Giao diện có các thuộc tính & các phương thức riêng, tuy nhiên chúng không có
mã lệnh để cài đặt
21
Điểm : 1
Kỹ thuật bắt lỗi (try...catch...) trên Visual Basic cho phép sinh viên quản lý lỗi nào sau
đây
Choose one answer.
a. Lỗi thực thi
b. Lỗi logic
c. Lỗi cú pháp
d. Lỗi cài đặt chương trình
22
6. Điểm : 1
Ứng dụng MDI là một ứng dụng
Choose one answer.
a. Là một ứng dụng có một main form chứa nhiều Form khác
b. Là ứng dụng có 01 form có xác lập thuộc tính MDIParent ở Form cha
c. Là một ứng dụngchỉ có 01 form duy nhất
d. là một ứng dụng có nhiều Form
23
Điểm : 1
Để thay đổi nội dung của một Textbox, Sinh viên dùng thuộc tính gì ?
Choose one answer.
a. iTextBox.content
b. iTextBox.text
c. iTextbox.Caption
d. iTextBox.Value
24
Điểm : 1
Trên lớp Student để khai báo một hàm trùng tên với hàm print có trước trên lớp Perso,
sinh viên sẽ sử dụng các từ khóa nào ?
Choose at least one answer.
a. Dùng từ Overridable trên lớp Person dùng từ khóa Overrides trên lớp Student
b. Dùng từ Overridable trên lớp Student dùng từ khóa Overrides trên lớp Person
c. Dùng từ Overridables trên lớp Person dùng từ khóa Override trên lớp Student
d. Dùng từ Overridables trên lớp Student dùng từ khóa Override trên lớp Person
25
Điểm : 1
SELECT OrderID, CustomerID, OrderDate, RequiredDate, ShippedDate,
ShipVia, ShipName, ShipAddress
FROM Orders
WHERE (CustomerID = @CustomerID)
Sinh viên hãy giải thích : @CustomerID
Choose one answer.
a. Đó là tham số và sẽ thay đổi bằng
DataAdapter.SelectCommand.Parameters("@CustomerID").Value
b. Đó là tham số và sẽ thay đổi bằng
DataSet.SelectCommand.Parameters("@CustomerID").Value
c. Đó là tham số và sẽ thay đổi bằng
Dataconnection.SelectCommand.Parameters("@CustomerID").Value
d. Đó là tham số và sẽ thay đổi bằng
DataCommand.SelectCommand.Parameters("@CustomerID").Value
26
7. Điểm : 1
Trong khai báo biến sau trong module Hello
Private name as String
Biến Name có hiệu lực như thế nào ?
Choose one answer.
a. Có hiệu lực không chỉ trong dự án mà nó được khai báo
b. Biến được khai báo cục bộ
c. Có hiệu lực Trong dự án
d. Có hiệu lực trong module Hello
27
Điểm : 1
Để khai báo đối tượng Person
Class Person
private Name As String
private Birthday As String
Protected Address as String
End Class
Phát biểunào sau đây đúng
Choose one answer.
a. Các lớp dẫn xuất (lớp con) có thể truy cập vào cả 03 biến
b. Các lớp dẫn xuất (lớp con) không thể truy cập vào bất kỳ biến nào
c. Các lớp dẫn xuất (lớp con) có thể truy cập vào adress
d. Các lớp dẫn xuất (lớp con) có thể truy cập vào cả 02 biến Name, Birthday
28
Điểm : 1
hàm MessageBox.Show(............) sẽ cho sinh viên kết quả gì ?
Choose one answer.
a. True nếu bấm Ok,
b. Không có kết quả
c. giá trị nằm trong DialogResult
d. giá trị nằm trong ResultDialog
29
Điểm : 1
Sinh viên giải thích khái niệm .NET FrameWork
Choose one answer.
a. Là một công cụ an toàn cho việc quản lý vấn đề phát triển và thực thi ứng dụng
b. Là một chương trình an toàn cho việc quản lý vấn đề phát triển và thực thi ứng
dụng
c. Là một môi trường an toàn cho việc quản lý vấn đề phát triển và thực thi ứng
dụng
8. d. Là một ngôn ngữ an toàn cho việc quản lý vấn đề phát triển và thực thi ứng dụng
30
Điểm : 1
Để có thể truy cập vào phần tử được lựa chọn trên listbox, sinh viên sử dụng :
Choose one answer.
a. listbox.Items(listbox.SelectIndex)
b. listbox.Items(listbox.SelectIndex).GetValue
c. listbox.Items(listbox.SelectedIndex).getValue
d. listbox.Items(listbox.SelectedIndex).ToString
e. listbox.Items(listbox.SelectedIndex)