SlideShare a Scribd company logo
1 of 8
Download to read offline
1
Điểm : 1
Hộp hội thoại OpenFileDialog có tác dụng gì ?
Choose one answer.
                   a. Lựa chọn một File đã có, kết quả là tên file
                   b. Lựa chọn một File đã có, kết quả là chính file đó
                   c. chọn tên cho File chưa có, kết quả là File mới
                   d. chọn tên cho File chưa có, kết quả là tên file

2
Điểm : 1
Sinh viên trình bày các thành phần chính của .NET FrameWork :
(Sinh viên được phép lựa chọn nhiều phương án trả lời)
Choose at least one answer.
                             a. Thư viện hàm .NET FrameWork
                             b. Windows Form
                             c. quản lý việc thực thi mã lệnh.
                             d. Thư viện lớp .NET Framework

3
Điểm : 1
Bên trong một đối tượng DataSet có các đối tượng sau :
Choose one answer.
                    a. DataAdapter, DataCommand, DataConnection
                    b. Datatable, datarow, datarelation.
                    c. Datatable, datarow, datarelation.DataConnection
                    d. Datatable, DataCommand, DataConnection

4
Điểm : 1
Để có thể xóa tất cả các dòng trong ListBox sinh viên dùng :
Choose one answer.
                                a. listbox.items.clear()
                                b. listbox.clear()
                                c. listbox.RemoveALL()
                                d. listbox.items.RemoveALL()

5
Điểm : 1
Để khai báo lớp Student kế thừa từ lớp Person, sinh viên phải dùng từ khóa gì ?
Public class Student ....... Person
end class
Choose one answer.
                                        a. inherits
b. override
                                       c. Inheritage
                                       d. Inherit

6
Điểm : 1
Khi sử dụng điều khiển listbox, sinh viên thêm một hoặc nhiều dòng bằng :
Choose one answer.
                        a. phương thức Add của thuộc tính elements
                        b. phương thức Add của thuộc tính element
                        c. phương thức Add của thuộc tính Item
                        d. phương thức Add của thuộc tính Items
                        e. phương thức Add của listbox

7
Điểm : 1
Để thêm một thành phần vào trong điều khiên TreeView, sinh viên sử dụng hàm
Choose one answer.
                             a. TreeView.insert(node)
                             b. TreeView.add(node)
                             c. TreeView.nodes.insert(node)
                             d. TreeView.nodes.add(node)

8
Điểm : 1
Giả sử Project1, ta có Module sau:
   Public Module Module1
     Public a As Integer
     Friend b As Integer
   End Module
Nếu Project2 tham chiếu đến Project1, ta viết:
  Project1.Module1.a = 100
  Project1.Module1.b= 100
Lỗi xảy ra trong câu lệnh nào ?
Choose one answer.
                                a. Friend b As Integer
                                b. Project1.Module1.a = 100
                                c. Project1.Module1.b= 100
                                d. Public a As Integer

9
Điểm : 1
Để thoát khỏi một Form, sinh viên sẽ sử dụng phương thức nào ?
Choose one answer.
                                      a. eForm.quit()
b. eForm.exit()
                                     c.
                                     eForm.break()
                                     d. eForm.close()

10
Điểm : 1
Trong cùng một lớp để có thể nạp chồng nhiều hàm trùng tên, sinh viên sẽ dùng từ khóa
nào sau đây ?
Choose one answer.
                                     a. Overloads
                                     b. Override
                                     c. Overload
                                     d. Overridable
                                     e. Overrides

11
Điểm : 1
Để thực hiện chương trình hello.vb đơn giản sau trong môi trường Commandline
  Public module Hello
  public sub main()
    System.console.writeline("hello world")
  end sub
  end module

Sinh viên sẽ dùng câu lệnhnào sau đây :
Choose one answer.
                                     a. VB hello.vb
                                     b. VBC hello.vb
                                     c. Basic Hello.vb
                                     d. VCB hello.vb

12
Điểm : 1
Để có thể cập nhập thông tin từ dataset lên CSDL thông qua dataAdapter, sinh viên sẽ
thực hiện câu lệnh nào ?
Choose one answer.
                            a. DataSet.Update(DataAdapter)
                            b. DataAdapter.hasChanges(DataSet)
                            c. DataAdapter.Update(DataSet)
                            d. DataSet.haschanges(DataAdapter)

13
Điểm : 1
Trong nhóm Data Provider cần có các loại đối tượng sau :
Choose one answer.
              a. DataRow, DataSource, DataAdapter, DataReader
              b. DataRow, DataSource, DataAdapter, DataSet
              c. DataConnection, DataCommand, DataAdapter, DataReader
              d. DataRow, Datacommand, DataAdapter, DataReader

14
Điểm : 1
để ràng buộc phức tạp một Listbox với một trường trong một bảng của CSDL, sinh viên
cần thay đổi các thuộc tính sau :
Choose at least one answer.
                                    a. SelectedValue
                                    b. DisplayMember
                                    c. DataSource
                                    d. Text
                                    e. ValueMember

15
Điểm : 1
Sinh viên sử dụng Điều khiển nào để có thể tạo ra thanh thực đơn chính trên một Form
Choose one answer.
                                      a. MenuTrip
                                      b. PopupMenu
                                      c. MenuStrip
                                      d. MainMenu

16
Điểm : 1
Để hiển thị hoặc ẩn một điều khiển, sinh viên sẽ sử dụng thuộc tính nào
Choose one answer.
                                       a. Obj.invisible
                                       b. Obj.hide
                                       c. Obj.Show
                                       d. Obj.visible

17
Điểm : 1
Để thực hiện thao tác lấy dữ liệu từ CSDL đặt vào trong DataSet, sinh viên thực hiện
lệnh
Choose one answer.
                                 a. DataSet.Fill(DataAdapter)
                                 b. DataAdapter.Fill(DataSet)
                                 c. DataCommand(DataSet)
                                 d. DataConnection(DataSet)
18
Điểm : 1
Để truy xuất vào một dữ liệu thành viên của một lớp, sinh viên có thể dùng :
(Sinh viên chọn nhiều phương án)
Choose at least one answer.
                                        a. Sub
                                        b. Function
                                        c. Property
                                        d. Method
                                        e. Variables

19
Điểm : 1
Nhóm đối tượng nào sau đây có thể truy cập vào cơ sở dữ liệu SQL
(Sinh viên chọn nhiều phương án)
Choose at least one answer.
                                  a. sqladapter,....
                                  b. Oracleadapter,....
                                  c. ADOAdapter.....
                                  d. OLEDBadapter,....

20
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đâu chính xác về đối tượng Interface
(Sinh viên chọn nhiều đáp án)
Choose at least one answer.
    a. Nếu một lớp cần thể hiện tính đa thừa kế, ta sử dụng giao diện
    b. Lớp sử dụng giao diện cần phải kế thừa các phương thức đã định nghĩa trong giao
    diện
    c. Có thể dùng Đa thừa kế thay cho Interface
    d. Giao diện có các thuộc tính & các phương thức riêng, tuy nhiên chúng không có
    mã lệnh để cài đặt

21
Điểm : 1
Kỹ thuật bắt lỗi (try...catch...) trên Visual Basic cho phép sinh viên quản lý lỗi nào sau
đây
Choose one answer.
                                      a. Lỗi thực thi
                                      b. Lỗi logic
                                      c. Lỗi cú pháp
                                      d. Lỗi cài đặt chương trình

22
Điểm : 1
Ứng dụng MDI là một ứng dụng
Choose one answer.
         a. Là một ứng dụng có một main form chứa nhiều Form khác
         b. Là ứng dụng có 01 form có xác lập thuộc tính MDIParent ở Form cha
         c. Là một ứng dụngchỉ có 01 form duy nhất
         d. là một ứng dụng có nhiều Form

23
Điểm : 1
Để thay đổi nội dung của một Textbox, Sinh viên dùng thuộc tính gì ?
Choose one answer.
                                   a. iTextBox.content
                                   b. iTextBox.text
                                   c. iTextbox.Caption
                                   d. iTextBox.Value

24
Điểm : 1
Trên lớp Student để khai báo một hàm trùng tên với hàm print có trước trên lớp Perso,
sinh viên sẽ sử dụng các từ khóa nào ?
Choose at least one answer.
       a. Dùng từ Overridable trên lớp Person dùng từ khóa Overrides trên lớp Student
       b. Dùng từ Overridable trên lớp Student dùng từ khóa Overrides trên lớp Person
       c. Dùng từ Overridables trên lớp Person dùng từ khóa Override trên lớp Student
       d. Dùng từ Overridables trên lớp Student dùng từ khóa Override trên lớp Person

25
Điểm : 1
SELECT OrderID, CustomerID, OrderDate, RequiredDate, ShippedDate,
ShipVia, ShipName, ShipAddress
FROM         Orders
WHERE (CustomerID = @CustomerID)
Sinh viên hãy giải thích : @CustomerID
Choose one answer.
    a. Đó là tham số và sẽ thay đổi bằng
    DataAdapter.SelectCommand.Parameters("@CustomerID").Value
    b. Đó là tham số và sẽ thay đổi bằng
    DataSet.SelectCommand.Parameters("@CustomerID").Value
    c. Đó là tham số và sẽ thay đổi bằng
    Dataconnection.SelectCommand.Parameters("@CustomerID").Value
    d. Đó là tham số và sẽ thay đổi bằng
    DataCommand.SelectCommand.Parameters("@CustomerID").Value

26
Điểm : 1
Trong khai báo biến sau trong module Hello

Private name as String

Biến Name có hiệu lực như thế nào ?
Choose one answer.
                a. Có hiệu lực không chỉ trong dự án mà nó được khai báo
                b. Biến được khai báo cục bộ
                c. Có hiệu lực Trong dự án
                d. Có hiệu lực trong module Hello

27
Điểm : 1
Để khai báo đối tượng Person
Class Person
   private Name As String
   private Birthday As String
   Protected Address as String
End Class
Phát biểunào sau đây đúng
Choose one answer.
         a. Các lớp dẫn xuất (lớp con) có thể truy cập vào cả 03 biến
         b. Các lớp dẫn xuất (lớp con) không thể truy cập vào bất kỳ biến nào
         c. Các lớp dẫn xuất (lớp con) có thể truy cập vào adress
         d. Các lớp dẫn xuất (lớp con) có thể truy cập vào cả 02 biến Name, Birthday

28
Điểm : 1
hàm MessageBox.Show(............) sẽ cho sinh viên kết quả gì ?
Choose one answer.
                             a. True nếu bấm Ok,
                             b. Không có kết quả
                             c. giá trị nằm trong DialogResult
                             d. giá trị nằm trong ResultDialog

29
Điểm : 1
Sinh viên giải thích khái niệm .NET FrameWork
Choose one answer.
    a. Là một công cụ an toàn cho việc quản lý vấn đề phát triển và thực thi ứng dụng
    b. Là một chương trình an toàn cho việc quản lý vấn đề phát triển và thực thi ứng
    dụng
    c. Là một môi trường an toàn cho việc quản lý vấn đề phát triển và thực thi ứng
    dụng
d. Là một ngôn ngữ an toàn cho việc quản lý vấn đề phát triển và thực thi ứng dụng

30
Điểm : 1
Để có thể truy cập vào phần tử được lựa chọn trên listbox, sinh viên sử dụng :
Choose one answer.
                      a. listbox.Items(listbox.SelectIndex)
                      b. listbox.Items(listbox.SelectIndex).GetValue
                      c. listbox.Items(listbox.SelectedIndex).getValue
                      d. listbox.Items(listbox.SelectedIndex).ToString
                      e. listbox.Items(listbox.SelectedIndex)

More Related Content

What's hot

Chuong 03-lop-kieudulieutruutuong
Chuong 03-lop-kieudulieutruutuongChuong 03-lop-kieudulieutruutuong
Chuong 03-lop-kieudulieutruutuongbarrister90
 
Pplthdt c00 gioi_thieumonhoc_v13.09a
Pplthdt c00 gioi_thieumonhoc_v13.09aPplthdt c00 gioi_thieumonhoc_v13.09a
Pplthdt c00 gioi_thieumonhoc_v13.09aPix Nhox
 
Hdth01 ltudql2-lap tinhduongdoituong-vb
Hdth01 ltudql2-lap tinhduongdoituong-vbHdth01 ltudql2-lap tinhduongdoituong-vb
Hdth01 ltudql2-lap tinhduongdoituong-vbDũng Đinh
 
OOP Review - Ôn tập Hướng Đối Tượng
OOP Review - Ôn tập Hướng Đối TượngOOP Review - Ôn tập Hướng Đối Tượng
OOP Review - Ôn tập Hướng Đối TượngNguyễn Quang Thiện
 
Bai04 tao vasudungdoituong
Bai04 tao vasudungdoituongBai04 tao vasudungdoituong
Bai04 tao vasudungdoituongNhuận Lê Văn
 

What's hot (11)

Bai07 da hinh
Bai07 da hinhBai07 da hinh
Bai07 da hinh
 
Chuong 03-lop-kieudulieutruutuong
Chuong 03-lop-kieudulieutruutuongChuong 03-lop-kieudulieutruutuong
Chuong 03-lop-kieudulieutruutuong
 
Pplthdt c00 gioi_thieumonhoc_v13.09a
Pplthdt c00 gioi_thieumonhoc_v13.09aPplthdt c00 gioi_thieumonhoc_v13.09a
Pplthdt c00 gioi_thieumonhoc_v13.09a
 
Hdth01 ltudql2-lap tinhduongdoituong-vb
Hdth01 ltudql2-lap tinhduongdoituong-vbHdth01 ltudql2-lap tinhduongdoituong-vb
Hdth01 ltudql2-lap tinhduongdoituong-vb
 
Chuong8 (2)
Chuong8 (2)Chuong8 (2)
Chuong8 (2)
 
C# cơ bản hay
C# cơ bản hayC# cơ bản hay
C# cơ bản hay
 
Chapter 4
Chapter 4Chapter 4
Chapter 4
 
Bai08 lap trinhtongquat
Bai08 lap trinhtongquatBai08 lap trinhtongquat
Bai08 lap trinhtongquat
 
OOP Review - Ôn tập Hướng Đối Tượng
OOP Review - Ôn tập Hướng Đối TượngOOP Review - Ôn tập Hướng Đối Tượng
OOP Review - Ôn tập Hướng Đối Tượng
 
Oop 0
Oop 0Oop 0
Oop 0
 
Bai04 tao vasudungdoituong
Bai04 tao vasudungdoituongBai04 tao vasudungdoituong
Bai04 tao vasudungdoituong
 

Viewers also liked

Viewers also liked (20)

Anuncie Midia kit oartigo.com.br
Anuncie Midia kit oartigo.com.brAnuncie Midia kit oartigo.com.br
Anuncie Midia kit oartigo.com.br
 
Cp
CpCp
Cp
 
La Castanyada 6è B 09
La Castanyada 6è B 09La Castanyada 6è B 09
La Castanyada 6è B 09
 
Lógica
LógicaLógica
Lógica
 
EVALUACION 2
EVALUACION 2 EVALUACION 2
EVALUACION 2
 
Flavour in sourdough breads
Flavour in sourdough breadsFlavour in sourdough breads
Flavour in sourdough breads
 
sistemas operativos
sistemas operativossistemas operativos
sistemas operativos
 
91 2003
91 200391 2003
91 2003
 
Snaps4to6
Snaps4to6Snaps4to6
Snaps4to6
 
Formato plano 2 grade week n° 8 - iii period
Formato plano 2 grade  week n° 8 - iii periodFormato plano 2 grade  week n° 8 - iii period
Formato plano 2 grade week n° 8 - iii period
 
Pemulihan
PemulihanPemulihan
Pemulihan
 
Acredite você é forte e pode superar
Acredite  você é forte e pode superarAcredite  você é forte e pode superar
Acredite você é forte e pode superar
 
Waarde Gestuurd ICT Performance management
Waarde Gestuurd ICT Performance managementWaarde Gestuurd ICT Performance management
Waarde Gestuurd ICT Performance management
 
Ppt Iss
Ppt IssPpt Iss
Ppt Iss
 
Youblisher.com 1153016-revista terra-cia_195
Youblisher.com 1153016-revista terra-cia_195Youblisher.com 1153016-revista terra-cia_195
Youblisher.com 1153016-revista terra-cia_195
 
Mpeg系列
Mpeg系列Mpeg系列
Mpeg系列
 
FBSフレームワーク
FBSフレームワークFBSフレームワーク
FBSフレームワーク
 
Dissertacao sabrina2
Dissertacao sabrina2Dissertacao sabrina2
Dissertacao sabrina2
 
Tabela Futsal 2014
Tabela Futsal 2014Tabela Futsal 2014
Tabela Futsal 2014
 
Em que consistem as TIC
Em que consistem as TICEm que consistem as TIC
Em que consistem as TIC
 

Similar to De kiem tra Chuyen de ngon ngu lap trinh 1 - Visual Basic.Net

179887496 sdc1-bai tap-javacanban-5
179887496 sdc1-bai tap-javacanban-5179887496 sdc1-bai tap-javacanban-5
179887496 sdc1-bai tap-javacanban-5le dai
 
Pplthdt c02 lop_doi_tuong_v13.09a
Pplthdt c02 lop_doi_tuong_v13.09aPplthdt c02 lop_doi_tuong_v13.09a
Pplthdt c02 lop_doi_tuong_v13.09aPix Nhox
 
Ict101 bai tap ve nha
Ict101 bai tap ve nhaIct101 bai tap ve nha
Ict101 bai tap ve nhaduythuan79
 
Ket tap, ke thua
Ket tap, ke thuaKet tap, ke thua
Ket tap, ke thuaTuan Do
 
Lớp học lập trình android tại hà đông
Lớp học lập trình android tại hà đôngLớp học lập trình android tại hà đông
Lớp học lập trình android tại hà đôngEnter Focus
 
Thêm sửa-xóa-combobox - c#
Thêm sửa-xóa-combobox - c#Thêm sửa-xóa-combobox - c#
Thêm sửa-xóa-combobox - c#Văn Dũng
 
Giới thiệu giải pháp phần mềm Ngân hàng câu hỏi iQB 8.0
Giới thiệu giải pháp phần mềm Ngân hàng câu hỏi iQB 8.0Giới thiệu giải pháp phần mềm Ngân hàng câu hỏi iQB 8.0
Giới thiệu giải pháp phần mềm Ngân hàng câu hỏi iQB 8.0Bùi Việt Hà
 
Giới thiệu, tập huấn GV về iQB, Cùng học và iCloudTest.
Giới thiệu, tập huấn GV về iQB, Cùng học và iCloudTest.Giới thiệu, tập huấn GV về iQB, Cùng học và iCloudTest.
Giới thiệu, tập huấn GV về iQB, Cùng học và iCloudTest.Bùi Việt Hà
 
Khao sat-ung-dung-matlab-trong-dieu-khien-tu-dong
Khao sat-ung-dung-matlab-trong-dieu-khien-tu-dongKhao sat-ung-dung-matlab-trong-dieu-khien-tu-dong
Khao sat-ung-dung-matlab-trong-dieu-khien-tu-dongKhoa Pham
 
Khao sat-ung-dung-matlab-trong-dieu-khien-tu-dong
Khao sat-ung-dung-matlab-trong-dieu-khien-tu-dongKhao sat-ung-dung-matlab-trong-dieu-khien-tu-dong
Khao sat-ung-dung-matlab-trong-dieu-khien-tu-dongTuấn Anh Phạm
 

Similar to De kiem tra Chuyen de ngon ngu lap trinh 1 - Visual Basic.Net (20)

179887496 sdc1-bai tap-javacanban-5
179887496 sdc1-bai tap-javacanban-5179887496 sdc1-bai tap-javacanban-5
179887496 sdc1-bai tap-javacanban-5
 
De12
De12De12
De12
 
Pplthdt c02 lop_doi_tuong_v13.09a
Pplthdt c02 lop_doi_tuong_v13.09aPplthdt c02 lop_doi_tuong_v13.09a
Pplthdt c02 lop_doi_tuong_v13.09a
 
Bai tap thuc hanh
Bai tap thuc hanhBai tap thuc hanh
Bai tap thuc hanh
 
Oop 8
Oop 8Oop 8
Oop 8
 
Mang co ban
Mang co banMang co ban
Mang co ban
 
Ict101 bai tap ve nha
Ict101 bai tap ve nhaIct101 bai tap ve nha
Ict101 bai tap ve nha
 
Ket tap, ke thua
Ket tap, ke thuaKet tap, ke thua
Ket tap, ke thua
 
Hot potatoes
Hot potatoesHot potatoes
Hot potatoes
 
Oop 6
Oop 6Oop 6
Oop 6
 
Bài 6: Working with DATA
Bài 6: Working with DATABài 6: Working with DATA
Bài 6: Working with DATA
 
Lớp học lập trình android tại hà đông
Lớp học lập trình android tại hà đôngLớp học lập trình android tại hà đông
Lớp học lập trình android tại hà đông
 
Thêm sửa-xóa-combobox - c#
Thêm sửa-xóa-combobox - c#Thêm sửa-xóa-combobox - c#
Thêm sửa-xóa-combobox - c#
 
Oop 3
Oop 3Oop 3
Oop 3
 
Btvn1
Btvn1Btvn1
Btvn1
 
Adobe presenter
Adobe presenterAdobe presenter
Adobe presenter
 
Giới thiệu giải pháp phần mềm Ngân hàng câu hỏi iQB 8.0
Giới thiệu giải pháp phần mềm Ngân hàng câu hỏi iQB 8.0Giới thiệu giải pháp phần mềm Ngân hàng câu hỏi iQB 8.0
Giới thiệu giải pháp phần mềm Ngân hàng câu hỏi iQB 8.0
 
Giới thiệu, tập huấn GV về iQB, Cùng học và iCloudTest.
Giới thiệu, tập huấn GV về iQB, Cùng học và iCloudTest.Giới thiệu, tập huấn GV về iQB, Cùng học và iCloudTest.
Giới thiệu, tập huấn GV về iQB, Cùng học và iCloudTest.
 
Khao sat-ung-dung-matlab-trong-dieu-khien-tu-dong
Khao sat-ung-dung-matlab-trong-dieu-khien-tu-dongKhao sat-ung-dung-matlab-trong-dieu-khien-tu-dong
Khao sat-ung-dung-matlab-trong-dieu-khien-tu-dong
 
Khao sat-ung-dung-matlab-trong-dieu-khien-tu-dong
Khao sat-ung-dung-matlab-trong-dieu-khien-tu-dongKhao sat-ung-dung-matlab-trong-dieu-khien-tu-dong
Khao sat-ung-dung-matlab-trong-dieu-khien-tu-dong
 

De kiem tra Chuyen de ngon ngu lap trinh 1 - Visual Basic.Net

  • 1. 1 Điểm : 1 Hộp hội thoại OpenFileDialog có tác dụng gì ? Choose one answer. a. Lựa chọn một File đã có, kết quả là tên file b. Lựa chọn một File đã có, kết quả là chính file đó c. chọn tên cho File chưa có, kết quả là File mới d. chọn tên cho File chưa có, kết quả là tên file 2 Điểm : 1 Sinh viên trình bày các thành phần chính của .NET FrameWork : (Sinh viên được phép lựa chọn nhiều phương án trả lời) Choose at least one answer. a. Thư viện hàm .NET FrameWork b. Windows Form c. quản lý việc thực thi mã lệnh. d. Thư viện lớp .NET Framework 3 Điểm : 1 Bên trong một đối tượng DataSet có các đối tượng sau : Choose one answer. a. DataAdapter, DataCommand, DataConnection b. Datatable, datarow, datarelation. c. Datatable, datarow, datarelation.DataConnection d. Datatable, DataCommand, DataConnection 4 Điểm : 1 Để có thể xóa tất cả các dòng trong ListBox sinh viên dùng : Choose one answer. a. listbox.items.clear() b. listbox.clear() c. listbox.RemoveALL() d. listbox.items.RemoveALL() 5 Điểm : 1 Để khai báo lớp Student kế thừa từ lớp Person, sinh viên phải dùng từ khóa gì ? Public class Student ....... Person end class Choose one answer. a. inherits
  • 2. b. override c. Inheritage d. Inherit 6 Điểm : 1 Khi sử dụng điều khiển listbox, sinh viên thêm một hoặc nhiều dòng bằng : Choose one answer. a. phương thức Add của thuộc tính elements b. phương thức Add của thuộc tính element c. phương thức Add của thuộc tính Item d. phương thức Add của thuộc tính Items e. phương thức Add của listbox 7 Điểm : 1 Để thêm một thành phần vào trong điều khiên TreeView, sinh viên sử dụng hàm Choose one answer. a. TreeView.insert(node) b. TreeView.add(node) c. TreeView.nodes.insert(node) d. TreeView.nodes.add(node) 8 Điểm : 1 Giả sử Project1, ta có Module sau: Public Module Module1 Public a As Integer Friend b As Integer End Module Nếu Project2 tham chiếu đến Project1, ta viết: Project1.Module1.a = 100 Project1.Module1.b= 100 Lỗi xảy ra trong câu lệnh nào ? Choose one answer. a. Friend b As Integer b. Project1.Module1.a = 100 c. Project1.Module1.b= 100 d. Public a As Integer 9 Điểm : 1 Để thoát khỏi một Form, sinh viên sẽ sử dụng phương thức nào ? Choose one answer. a. eForm.quit()
  • 3. b. eForm.exit() c. eForm.break() d. eForm.close() 10 Điểm : 1 Trong cùng một lớp để có thể nạp chồng nhiều hàm trùng tên, sinh viên sẽ dùng từ khóa nào sau đây ? Choose one answer. a. Overloads b. Override c. Overload d. Overridable e. Overrides 11 Điểm : 1 Để thực hiện chương trình hello.vb đơn giản sau trong môi trường Commandline Public module Hello public sub main() System.console.writeline("hello world") end sub end module Sinh viên sẽ dùng câu lệnhnào sau đây : Choose one answer. a. VB hello.vb b. VBC hello.vb c. Basic Hello.vb d. VCB hello.vb 12 Điểm : 1 Để có thể cập nhập thông tin từ dataset lên CSDL thông qua dataAdapter, sinh viên sẽ thực hiện câu lệnh nào ? Choose one answer. a. DataSet.Update(DataAdapter) b. DataAdapter.hasChanges(DataSet) c. DataAdapter.Update(DataSet) d. DataSet.haschanges(DataAdapter) 13 Điểm : 1 Trong nhóm Data Provider cần có các loại đối tượng sau :
  • 4. Choose one answer. a. DataRow, DataSource, DataAdapter, DataReader b. DataRow, DataSource, DataAdapter, DataSet c. DataConnection, DataCommand, DataAdapter, DataReader d. DataRow, Datacommand, DataAdapter, DataReader 14 Điểm : 1 để ràng buộc phức tạp một Listbox với một trường trong một bảng của CSDL, sinh viên cần thay đổi các thuộc tính sau : Choose at least one answer. a. SelectedValue b. DisplayMember c. DataSource d. Text e. ValueMember 15 Điểm : 1 Sinh viên sử dụng Điều khiển nào để có thể tạo ra thanh thực đơn chính trên một Form Choose one answer. a. MenuTrip b. PopupMenu c. MenuStrip d. MainMenu 16 Điểm : 1 Để hiển thị hoặc ẩn một điều khiển, sinh viên sẽ sử dụng thuộc tính nào Choose one answer. a. Obj.invisible b. Obj.hide c. Obj.Show d. Obj.visible 17 Điểm : 1 Để thực hiện thao tác lấy dữ liệu từ CSDL đặt vào trong DataSet, sinh viên thực hiện lệnh Choose one answer. a. DataSet.Fill(DataAdapter) b. DataAdapter.Fill(DataSet) c. DataCommand(DataSet) d. DataConnection(DataSet)
  • 5. 18 Điểm : 1 Để truy xuất vào một dữ liệu thành viên của một lớp, sinh viên có thể dùng : (Sinh viên chọn nhiều phương án) Choose at least one answer. a. Sub b. Function c. Property d. Method e. Variables 19 Điểm : 1 Nhóm đối tượng nào sau đây có thể truy cập vào cơ sở dữ liệu SQL (Sinh viên chọn nhiều phương án) Choose at least one answer. a. sqladapter,.... b. Oracleadapter,.... c. ADOAdapter..... d. OLEDBadapter,.... 20 Điểm : 1 Phát biểu nào sau đâu chính xác về đối tượng Interface (Sinh viên chọn nhiều đáp án) Choose at least one answer. a. Nếu một lớp cần thể hiện tính đa thừa kế, ta sử dụng giao diện b. Lớp sử dụng giao diện cần phải kế thừa các phương thức đã định nghĩa trong giao diện c. Có thể dùng Đa thừa kế thay cho Interface d. Giao diện có các thuộc tính & các phương thức riêng, tuy nhiên chúng không có mã lệnh để cài đặt 21 Điểm : 1 Kỹ thuật bắt lỗi (try...catch...) trên Visual Basic cho phép sinh viên quản lý lỗi nào sau đây Choose one answer. a. Lỗi thực thi b. Lỗi logic c. Lỗi cú pháp d. Lỗi cài đặt chương trình 22
  • 6. Điểm : 1 Ứng dụng MDI là một ứng dụng Choose one answer. a. Là một ứng dụng có một main form chứa nhiều Form khác b. Là ứng dụng có 01 form có xác lập thuộc tính MDIParent ở Form cha c. Là một ứng dụngchỉ có 01 form duy nhất d. là một ứng dụng có nhiều Form 23 Điểm : 1 Để thay đổi nội dung của một Textbox, Sinh viên dùng thuộc tính gì ? Choose one answer. a. iTextBox.content b. iTextBox.text c. iTextbox.Caption d. iTextBox.Value 24 Điểm : 1 Trên lớp Student để khai báo một hàm trùng tên với hàm print có trước trên lớp Perso, sinh viên sẽ sử dụng các từ khóa nào ? Choose at least one answer. a. Dùng từ Overridable trên lớp Person dùng từ khóa Overrides trên lớp Student b. Dùng từ Overridable trên lớp Student dùng từ khóa Overrides trên lớp Person c. Dùng từ Overridables trên lớp Person dùng từ khóa Override trên lớp Student d. Dùng từ Overridables trên lớp Student dùng từ khóa Override trên lớp Person 25 Điểm : 1 SELECT OrderID, CustomerID, OrderDate, RequiredDate, ShippedDate, ShipVia, ShipName, ShipAddress FROM Orders WHERE (CustomerID = @CustomerID) Sinh viên hãy giải thích : @CustomerID Choose one answer. a. Đó là tham số và sẽ thay đổi bằng DataAdapter.SelectCommand.Parameters("@CustomerID").Value b. Đó là tham số và sẽ thay đổi bằng DataSet.SelectCommand.Parameters("@CustomerID").Value c. Đó là tham số và sẽ thay đổi bằng Dataconnection.SelectCommand.Parameters("@CustomerID").Value d. Đó là tham số và sẽ thay đổi bằng DataCommand.SelectCommand.Parameters("@CustomerID").Value 26
  • 7. Điểm : 1 Trong khai báo biến sau trong module Hello Private name as String Biến Name có hiệu lực như thế nào ? Choose one answer. a. Có hiệu lực không chỉ trong dự án mà nó được khai báo b. Biến được khai báo cục bộ c. Có hiệu lực Trong dự án d. Có hiệu lực trong module Hello 27 Điểm : 1 Để khai báo đối tượng Person Class Person private Name As String private Birthday As String Protected Address as String End Class Phát biểunào sau đây đúng Choose one answer. a. Các lớp dẫn xuất (lớp con) có thể truy cập vào cả 03 biến b. Các lớp dẫn xuất (lớp con) không thể truy cập vào bất kỳ biến nào c. Các lớp dẫn xuất (lớp con) có thể truy cập vào adress d. Các lớp dẫn xuất (lớp con) có thể truy cập vào cả 02 biến Name, Birthday 28 Điểm : 1 hàm MessageBox.Show(............) sẽ cho sinh viên kết quả gì ? Choose one answer. a. True nếu bấm Ok, b. Không có kết quả c. giá trị nằm trong DialogResult d. giá trị nằm trong ResultDialog 29 Điểm : 1 Sinh viên giải thích khái niệm .NET FrameWork Choose one answer. a. Là một công cụ an toàn cho việc quản lý vấn đề phát triển và thực thi ứng dụng b. Là một chương trình an toàn cho việc quản lý vấn đề phát triển và thực thi ứng dụng c. Là một môi trường an toàn cho việc quản lý vấn đề phát triển và thực thi ứng dụng
  • 8. d. Là một ngôn ngữ an toàn cho việc quản lý vấn đề phát triển và thực thi ứng dụng 30 Điểm : 1 Để có thể truy cập vào phần tử được lựa chọn trên listbox, sinh viên sử dụng : Choose one answer. a. listbox.Items(listbox.SelectIndex) b. listbox.Items(listbox.SelectIndex).GetValue c. listbox.Items(listbox.SelectedIndex).getValue d. listbox.Items(listbox.SelectedIndex).ToString e. listbox.Items(listbox.SelectedIndex)