SlideShare a Scribd company logo
1 of 12
Download to read offline
Nguyễn Ngọc Dũng – Khoa Học Tự Nhiên


Chương 4 : Bộ Xử Lý



Các cấu trúc lệnh của MIPS:

R-type;

  Op (6)     Rs(5)      Rt(5)       Rd(5)        Shamt(5)    Funct(6)

I-type:

 Op(6)      Rs(5)      Rt(5)        Address/ immediate(16)

J-type:

     Op                         Target address




Phạm vi biểu diễn số nguyên

           + Số ko dấu: 0 => (2n − 1)

           + Số có dấu: ( − 2n − 1) => (2n − 1 − 1)

           + Số bù 2: ( − 2n – 1 ) => (2n – 1 - 1)

Định luật Moore : Số lượng transitor trên mỗi đơn vị inch tăng lên gấp đôi sau 1.5 năm

Định luật Moore : Số lượng transitor (tích hợp trên 1 IC) tăng lên gấp đôi sau 1.5 năm



Thế hệ máy tính:

           Chú ý: 1 ops/s (1 phép toán / giây)

           1/ Bóng đèn chân không: 40.000 ops/s

           2/ Transistor : 200.000 ops/s

           3/ Integrated Circuit (IC) : 1.000.000 ops/s

           4/ Micro (Dual core, core 2 duo…) :



Máy tính gồm:

           + Bộ xử lý (CPU)



1|Page
Nguyễn Ngọc Dũng – Khoa Học Tự Nhiên


        + Bộ nhớ chính (Main Memory)

        + Hệ thống Bus (Bus) : Kết nối các thành phần trong máy tính với nhau.

        + Thiết bị nhập xuất (Input/Output)

Bộ xử lý CPU :

        + Thanh ghi (register): Lưu trữ tạm dữ liệu để ALU và CU xử lý và điều khiển

        + Internal Bus: Kết nối các thành phần ALU, CU và thanh ghi (register) trong CPU

        + Đơn vị xử lý (ALU): Xử lý, tính toán dữ liệu lưu trong thanh ghi

        + Đơn vị điều khiển (CU): Điều khiển xử lý của ALU và dữ liệu trên thanh ghi

Lệnh máy:

        + Lệnh máy: là 1 dãy bit chứa yêu cầu mà bộ xử lý phải thực hiện.

        + Cấu trúc lệnh máy: Mã thao tac – Toán hạng

            1. Mã thao tác (opcode): cho biết lệnh thực hiện thao tác gì. (+ - and or …)
            2. Các toán hạng (operand): cho biết các đối tượng bị tác động bởi thao tác trong mã thao
               tác (opcode) (thanh ghi, vùng nhớ, hằng số…)

        + Mỗi bộ xử lý chỉ hiểu 1 số lệnh với 1 vài cấu trúc nhất định.

Hoạt động của CPU:

+ Xử lý lệnh qua 2 bước (chu kì lệnh):

        1. Nạp lệnh (Fetch): Di chuyển lệnh từ bộ nhớ vào thanh ghi.

        2. Thực thi lệnh: Giải mã lệnh và thực hiện thao tác yêu cầu.


Quá trình nạp lệnh:

Ý nghĩ các thanh ghi:

+ Thanh ghi MAR (Memory Address Register): Lưu địa chỉ được gửi ra / nhận vào từ bus địa chỉ.

+ Thanh ghi MBR (Memory Buffer Register): Lưu giá trị được gửi ra / nhận vào từ bus dữ liệu.

+ Thanh ghi PC (Program Counter): Lưu địa chỉ của lệnh sẽ được nạp.

+ Thanh ghi IR (Instruction Register): Lưu lệnh sẽ được xử lý.



2|Page
Nguyễn Ngọc Dũng – Khoa Học Tự Nhiên


+ Bộ xử lý di chuyển lệnh từ vùng nhớ có địa chỉ trong thanh ghi PC vào thanh ghi IR

+ Bộ xử lý giải mã lệnh trong thanh ghi IR và thực hiện thao tác yêu cầu như :

        1.    Thực hiện các phép tính số học và luận lý.
        2.    Thực hiện di chuyển dữ liệu giữa thanh ghi và bộ nhớ.
        3.    Thực hiện di chuyển dữ liệu giữa thanh ghi và thiết bị nhập xuất.
        4.    Thực hiện các thao tác điều khiển như rẽ nhánh.

Mạch số
+ Transistor là linh kiện làm từ chất bán dẫn dùng để khuếch đại và chuyển tín hiệu

+ Mạch số là thiết bị điện tử kết nối các linh kiện điện tử (như transistor) hoạt động ở 2 mức điện áp:
cao – thấp

Cổng số
+ Các linh kiện điện tử thường kết nối lại với nhau thành các khối cơ bản

+ Khối cơ bản nhất là các cổng logic với các giá trị luận lí 1 và 0 tương ứng với 2 mức điện áp cao – thấp

Thiết kế Logic
+ Các cổng logic thường kết nối với nhau thành các khối cao cấp hơn

+ Gồm 2 loại:

        1/ Mạch tổ hợp:

a/ Khái niệm

                 + Kết nối các cổng logic sao cho kết quả của mạch tại 1 thời điểm chỉ phụ thuộc vào giá
        trị đầu vào tại thời điểm đang xét.

                  + Mạch: adder, decoder, multiplexor, ALU…

                  + Gồm n ngõ vào, m ngõ ra. Ngõ ra là các hàm logic (luận lý) của các ngõ vào.

                  + Luôn có 1 độ trễ giữa thời điểm tín hiệu vào ổn định với thời điểm tín hiệu ra ổn định.

b/ Thiết kế

        + 3 bước:

                  1/ Lập bảng chân trị từ yêu cầu



3|Page
Nguyễn Ngọc Dũng – Khoa Học Tự Nhiên


                 2/ Xây dựng hàm luận lý từ bảng chân trị

                 3/ Vẽ sơ đồ mạch luận lý và thử nghiệm

        2/ Mạch tuần tự:

a/ Khái niệm

               + Kết nối các cổng logic sao cho kết quả của mạch chỉ phụ thuộc vào giá trị đầu vào tại
thời điểm đang xét mà còn phụ thuộc vào trạng thái tại thời điểm trước đó của mạch.

                 + Có khả năng ghi nhớ các trang thái trong quá khứ

                 Mạch lật Flit-flop là mạch lật cơ bản nhất

                 + Mạch: mạch lật RS, JK, T, D,…

                 + Có chức năng lưu giữ 1 bit nhớ

b/ Thiết kế

                 + Mạch tuần tự = Mạch tổ hợp + Mạch lật

        4 bước

                 1/ Vẽ lượt đồ trạng thái từ yêu cầu

                 2/ Lập bảng trạng thái từ sơ đồ trạng thái

                 3/ Xây dựng hàm luận lý từ sơ đồ trạng thái

                 4/ Vẽ sơ đồ mạch luân lý và thử nghiệm

____________________________________________________________________________________

Mạch Full Adder cho phép cộng 3 bit

Mạch Multiplexer (MUX) 4 đầu vào có 1 ngõ ra

Mạch Demultiplexer (DEMUX) 1 đầu vào có 4 ngõ ra

ALU được thiết kế cho phép lựa chọn thực hiện các phép toán +, -, AND, OR

Mạch mã hóa

        + Chỉ có 1 ngõ vào được bật, tổ hợp các ngõ ra sẽ cho biết ngõ vào nào được bậc




Các công đoạn lệnh
4|Page
Nguyễn Ngọc Dũng – Khoa Học Tự Nhiên


        + Công đoạn 1: Nạp lệnh (Instruction Fetch)

                -    Nạp lệnh 32bit từ bộ nhớ tại địa chỉ trong thanh ghi PC vào thanh ghi lệnh (IR)
                -    Tăng PC để chuẩn bị nạp lệnh kế tiếp sau khi xử lý xong lệnh này (PC = PC + 4)

        + Công đoạn 2: Giải mã lệnh (Instruction Decode)

                -    Phân tích trường trong lệnh
                        o Xác định opcode để biết loại lệnh gì và vị trí của các trường khác
                        o Sau đó đọc các thanh ghi nguồn để chuẩn bị thực hiện các công đoạn tiếp
                             theo
                        o VD: lệnh add đọc 2 thanh ghi nguồn – lw đọc 1 thanh ghi nguồn

        + Công đoạn 3: ALU (Arithmetic Logic Unit)

                -    Tính toán số học, luân lý, so sánh (beq, slt)
                -    Lệnh beq tính vị trí cần nhảy tới
                -    Lw $t0, 40($t1)
                -    Địa chỉ cần truy xuất là $t1 + 40 => Thực hiện phép công

        + Công đoạn 4: Truy xuất bộ nhớ (Memory Access)

                -    Lw và sw thực hiện công đoạn này

        + Công đoạn 5: Ghi kết quả vào thanh ghi (Register Write)



add $s1, $s2, $s3.

Đầu tiên, PC sẽ lấy địa chỉ của phép toán này, thực hiện nạp các trường của phép toán này vào bộ nhớ.

Tiếp theo, nó sẽ thực hiện giải mã lệnh, dựa trên OP (opcode) để xác định được đây là phép cộng.

Kế tiếp, vì đây là phép cộng, nên sẽ lưu kết quả vào thanh ghi (Register), do đó, Regwrite sẽ được bật là
1. Rd sẽ đi qua một cái MUX, vì phải lưu kết quả vào thanh ghi nên RegDist sẽ bật lên bit 1. Rs và Rt sẽ
được đọc vào thanh ghi và đi ra vào ALU. Rt sẽ phải đi qua một cái MUX, tại đây ALUSrc sẽ bật bit 0, báo
hiệu đây là một thanh ghi.

Cả Rs và Rt bây giờ đang nằm trong ALU, tại đây ALUOp sẽ phát tín hiệu cho biết đây là phép cộng và
thực hiện cộng Rs+Rt trong ALU. Kết quả cộng sẽ chạy trực tiếp qua cái MUX phía bên kia mà ko cần
thông qua DataMemory(do không có nhu cầu). Tại MUX, kết quả sẽ được lưu ngược trở lại Register.

lw

5|Page
Nguyễn Ngọc Dũng – Khoa Học Tự Nhiên


Sau khi cộng I+Rs, kq này sẽ phải đi vào DataMemory, tại đây Control phát tín hiệu đọc bằng 1, sau đó
qua MUX và ghi kết quả đọc được vào Rt.



Hệ thống lưu trữ

+ Lưu trữ sơ cấp: ROM, RAM, cache, thanh ghi,…

+ Lưu trữ thứ cấp: đĩa từ, USB,…

+ Lưu trữ cấp 3

Thanh ghi

+ Thiết bị có dung lượng nhỏ nhất, nhưng có tốc độ truy xuất nhanh nhất

+ Được dùng trong các bộ xử lý: lưu giữ lệnh và dữ liệu để xử lý

ROM (READ ONLY MEMORY)

+ ROM : Là bộ nhớ chỉ đọc, ko thể ghi, ko cần nguồn điện để duy trì nội dung (Lưu trữ sơ cấp)

+ PROM (Programable ROM): ghi được 1 lần duy nhất

+ EPROM (Eraseabe PROM) : Có thể xóa = tia cực tím sau khi ghi

+EEPROM (Electrically EPROM): có thể xóa = điện, xóa từng byte

+ FlashROM: Xóa từng khối, ghi nhanh, xóa nhanh

RAM (RANDOM ACCESS MEMORY) – Lưu trữ sơ cấp

+ Là 1 loại bộ nhớ chính của máy tính

+ Ram được gọi là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên:

                  -   Thời gian đọc hoặc ghi đối với mỗi ô nhớ là như nhau

+ Gồm: RAM động (DRAM) – RAM tĩnh (SRAM)

+ Các loại DRAM

       1/ SDRAM: (Synchronous Dynamic RAM): được gọi là DRAM đồng bộ, gồm 3 phân loại: SDR,
DDR, DDR2, DDR3

        2/ SDR SDRAM (Single Data Rate SDRAM):

                  + Có 168 chân


6|Page
Nguyễn Ngọc Dũng – Khoa Học Tự Nhiên


                 + bus speed chạy cùng vận tốc với clock speed của memory chip


       3/ DDR SDRAM (Double Data Rate SDRAM):

                 + Có 184 chân

                 + Tốc độ truyền tải gấp đôi SDR nhờ vào việc truyền tải 2 lần trong 1 chu kì bộ nhớ

       4/ DDR2 SDRAM (Double Data Rate 2 SDRAM):

                 + Có 240 chân

                 + Có bus speed cao gấp đôi clock speed

Bộ nhớ cache

       + Dùng công nghê SRAM (Nhanh)

       + Tốc độ cao hơn bộ nhớ chính (DRAM)

       + Vai trò làm bộ nhớ đệm truy xuất nhanh (trung gian CPU và bộ nhớ chính)

       + Lưu trữ tạm bản sao 1 phần nội dung của bộ nhớ chính nhằm giảm truy xuất vào bộ nhớ chính

Direct Mapping

       + Đơn giản - Chi phí tổ chức thấp

       + Cấp phát từng block memory vào từng cache line riêng biệt

      + Nếu cache line nào đó đang chứa 1 block memory (old). Khi ta muốn nạp 1 line thì block
memory (old) phải bị thay ra để dành chỗ cho block memory (new).

       Cache Line Number = (Main memory Block number) MOD (Number of Cache lines)

       Number of blocks in cache = Cache size / Block size

VD: Cho

       1 MB = 220 bit

       1 KB = 210 bit

                 + Memory size: 16MB = 224

                 + Block size: 32 B = 25

                 + Cache Size: 512 KB = 219


7|Page
Nguyễn Ngọc Dũng – Khoa Học Tự Nhiên


        Number of blocks in cache = Cache size / Block size

            Number of blocks in cache (Cache Line) = 219 / 25 = 214
     Số lượng bit trong tag = 24 – 14 – 5 = 5




        Stag — size of cache tag, in bits;
        Smemory — cacheable range of operating memory, in bytes;
        Scache — size of cache memory, in bytes;
        A — associativity of cache memory, in ways.

Fully Associate Mapping

        + Mỗi block có thể được nạp vào bất cứ line nào

        + Do 1 block có thể nạp vào bất kì 1 line nào. Vì vậy, để kiểm tra 1 block có nằm trong line hay
chưa thì phải duyệt hết các line.

        + Chi phí tìm kiếm cao

        + Số bit làm Tag phải lưu trong cache nhiều hơn

Set Associate Mapping

        + Set Associate Mapping = Direct Mapping + Fully Associate

        + Các phần tử cache được chia làm S các tập hợp =, mỗi tập hợp có K phần tử

        + Mỗi block được ánh xạ vào một tập hợp (Direct Mapping)

        + Các cache line trong tập hợp được quản lý theo kiểu (Fully Associate)




Đồng bộ hóa cache và bộ nhớ chính
Write Through

                -   Khi 1 line/block bị thay đổi trong cache/bộ nhớ chính bởi CPU/IO => block/line
                    tương ứng trong bộ nhớ cache/line sẽ lập tức được cập nhật
                -   Chậm


8|Page
Nguyễn Ngọc Dũng – Khoa Học Tự Nhiên


Write Back

               -   Khi 1 line bị thay đổi trong bộ nhớ cache, sử dụng bit đánh dấu
               -   Khi phải thay thế line bị đánh dấu => thì cập nhật lại block tương ứng trong bộ nhớ
                   chính.
               -   IO phải truy xuất bộ nhớ chính thông qua cache

Kích thước block và cache
Kích thước Block

       + Nhỏ quá: giảm tính lân cận về ko gian

       + Lớn quá: thời gian chuyển block vào cache lâu

       + Kích thước block thường từ 8 – 64 bytes

Kích thước Cache

       + Nhỏ quá: số lượng block lưu trong cache ít => cache miss cao

       + Lớn quá: Nhiều nội dung ko cần thiết lưu trong cache => Mất nhiều thời gian kiểm tra block có
nằm trong cache chưa.




Số lượng và loại cache
+ Thường sử dụng nhiều mức cache L1, L2, L3…

+ On-Chip cache : nằm trên cùng IC với bộ xử lý => truy xuất nhanh

+ Off-Chip cache : nằm trên IC riêng và được nối với bộ xử lý qua hệ thống bus => truy xuất chậm

+ L1 cache

       + Kích thước 10s KB

       + Hit Time: 1 chu kì

       + Miss rate: 1-5%

+ L2 cache

       + Kích thước 100s KB

       + Hit Time: 1 chu kì


9|Page
Nguyễn Ngọc Dũng – Khoa Học Tự Nhiên


         + Miss rate: 10-20%

+ Thường sử dụng 2 loại cache

+ Unified cache: 1 cache cho cả lệnh và dữ liệu

+ Split Cache : Cache riêng cho lệnh (instruction cache) và dữ liệu (data cache)




Thứ cấp
Đĩa từ

        + Là thiết bị lưu trữ dữ liệu lâu dài phổ biến nhất, gồm 1 hay nhiều lớp đĩa phẳng được phủ từ
để lưu trữ dữ liệu

         + 2 loại:

                     + Đĩa mềm (Floppy disks) : chậm – chỉ 1 lớp đĩa từ

                     + Đĩa cứng (Hard disk drives - HDD): nhanh hơn – nhiều đĩa từ




Tổ chức đĩa cứng

         + Gồm nhiều đĩa tròn (platter), mỗi lớp phủ 1 hoặc 2 mặt (side)

         + Mỗi mặt có tương ứng 1 đầu đọc (head) để đọc hoặc ghi dữ liệu

         + Mỗi mặt có nhiều đường tròn đồng tâm (track)

         + Mỗi đường tròn được chia nhỏ thành các cung tròn (sector)

         + Mỗi sector chứa 4096 điểm từ (~4096 = 512 byte)

         + Mỗi lần đọc ghi ít nhất 1 sector (512 byte)

Cơ chế đọc dữ liệu của đĩa cứng

         + Disk Latency = Seek Time + Rotation Time + Transfer Time

       + Seek Time: Thời gian di chuyển đầu đọc tới đúng track cần đọc, phụ thuộc vào số track trên 1
mặt và tốc độ của actuator



10 | P a g e
Nguyễn Ngọc Dũng – Khoa Học Tự Nhiên


        + Rotation Time: Thời gian quay đĩa sao cho sector muốn đọc nằm dưới đầu đọc, phụ thuộc vào
tốc độ quay của đĩa

       + Transfer Time: Thời gian đọc và truyền dữ liệu, phụ thuộc vào mật độ phủ từ của sector và
chuẩn giao tiếp (ATA, SATA,…)

Kỹ thuật RAID

        + Kết hợp nhiều ổ đĩa vật lý thành 1 hệ thống đĩa (luận lý) duy nhất = phần cứng hoặc phần mềm

Mục đích

        + Đảm bảo an toàn dữ liệu

        + Tăng tốc độ truy xuất của hệ thống

Hoạt động

        + Dữ liệu trên đĩa sẽ được lưu đồng thời lên tất cả ổ đĩa

        + Hoạt động của hệ thống trong suốt với người dùng

Flash Memory

        + Một loại công nghệ lưu trữ phổ biến nhất hiện nay : USB, Memory Card, ROM

        + Ko cần nguồn điện để duy trì nội dung

Ưu điểm

        + Duy trì dữ liệu lâu dài

        + It tốn điện năng

Nhược điểm

        + Số chu kì ghi / xóa dữ liệu bị giới hạn




Lưu trữ cấp 3
Tape library

       + Thiết bị cho phép kết hợp hàng ngàn băng từ để tạo thành 1 thiết bị lưu trữ có dung lượng lên
đến Terabyte, Petabyte

Disk Library

11 | P a g e
Nguyễn Ngọc Dũng – Khoa Học Tự Nhiên


        + Thiết bị cho phép kết hợp hàng ngàn đĩa cứng để tạo thành 1 thiết bị lưu trữ có dung lượng
lên đến hàng ngàn Terabyte, Petabyte

Optical Jukebox

        + Thiết bị cho phép kết hợp hàng ngàn đĩa quang để tạo thành 1 thiết bị lưu trữ có dung lương
lên đến Terabyte, Perabyte




12 | P a g e

More Related Content

What's hot

xử lý số tín hiệu -Chuong 4
xử lý số tín hiệu -Chuong 4xử lý số tín hiệu -Chuong 4
xử lý số tín hiệu -Chuong 4Ngai Hoang Van
 
Bài giảng kiến trúc máy tính
Bài giảng kiến trúc máy tínhBài giảng kiến trúc máy tính
Bài giảng kiến trúc máy tínhCao Toa
 
Giáo trình thiết kế mạch logic số
Giáo trình thiết kế mạch logic sốGiáo trình thiết kế mạch logic số
Giáo trình thiết kế mạch logic sốMan_Ebook
 
Bai13-Cau truc du lieu va giai thuat - Cay (Tree)
Bai13-Cau truc du lieu va giai thuat - Cay (Tree)Bai13-Cau truc du lieu va giai thuat - Cay (Tree)
Bai13-Cau truc du lieu va giai thuat - Cay (Tree)iwanttoit
 
Mẫu báo cáo bài tập lớn
Mẫu báo cáo bài tập lớnMẫu báo cáo bài tập lớn
Mẫu báo cáo bài tập lớnJohn MacTavish
 
Cau hoi thi ktmt&h h
Cau hoi thi ktmt&h hCau hoi thi ktmt&h h
Cau hoi thi ktmt&h hĐức Sky
 
Ky Thuat So buu chinh vien thong
Ky Thuat So buu chinh vien thongKy Thuat So buu chinh vien thong
Ky Thuat So buu chinh vien thonghuy2501
 
Tính toán khoa học - Chương 4: Giải phương trình phi tuyến
Tính toán khoa học - Chương 4: Giải phương trình phi tuyếnTính toán khoa học - Chương 4: Giải phương trình phi tuyến
Tính toán khoa học - Chương 4: Giải phương trình phi tuyếnChien Dang
 
thuc hanh xu ly tin hieu so
thuc hanh xu ly tin hieu sothuc hanh xu ly tin hieu so
thuc hanh xu ly tin hieu soKimkaty Hoang
 
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu SốBài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Sốviethung094
 
Xu lý tín hiệu số
Xu lý tín hiệu sốXu lý tín hiệu số
Xu lý tín hiệu sốHao Truong
 
[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử lí
[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử lí[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử lí
[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử líHong Phuoc Nguyen
 
Kỹ thuật điện tử - bài tập diode
Kỹ thuật điện tử - bài tập diodeKỹ thuật điện tử - bài tập diode
Kỹ thuật điện tử - bài tập diodecanhbao
 
đề Tài thiết kế hệ thống đèn giao thông tại ngã tư
đề Tài thiết kế hệ thống đèn giao thông tại ngã tưđề Tài thiết kế hệ thống đèn giao thông tại ngã tư
đề Tài thiết kế hệ thống đèn giao thông tại ngã tưnataliej4
 

What's hot (20)

xử lý số tín hiệu -Chuong 4
xử lý số tín hiệu -Chuong 4xử lý số tín hiệu -Chuong 4
xử lý số tín hiệu -Chuong 4
 
Bài giảng kiến trúc máy tính
Bài giảng kiến trúc máy tínhBài giảng kiến trúc máy tính
Bài giảng kiến trúc máy tính
 
Giáo trình thiết kế mạch logic số
Giáo trình thiết kế mạch logic sốGiáo trình thiết kế mạch logic số
Giáo trình thiết kế mạch logic số
 
Bai13-Cau truc du lieu va giai thuat - Cay (Tree)
Bai13-Cau truc du lieu va giai thuat - Cay (Tree)Bai13-Cau truc du lieu va giai thuat - Cay (Tree)
Bai13-Cau truc du lieu va giai thuat - Cay (Tree)
 
Cảm biến gia tốc
Cảm biến gia tốcCảm biến gia tốc
Cảm biến gia tốc
 
Bài giảng Assembly
Bài giảng AssemblyBài giảng Assembly
Bài giảng Assembly
 
Mẫu báo cáo bài tập lớn
Mẫu báo cáo bài tập lớnMẫu báo cáo bài tập lớn
Mẫu báo cáo bài tập lớn
 
Cau hoi thi ktmt&h h
Cau hoi thi ktmt&h hCau hoi thi ktmt&h h
Cau hoi thi ktmt&h h
 
Chia subnetmask
Chia subnetmaskChia subnetmask
Chia subnetmask
 
Đề tài: Xây dựng bài thí nghiệm xử lý tín hiệu số trên Matlab
Đề tài: Xây dựng bài thí nghiệm xử lý tín hiệu số trên MatlabĐề tài: Xây dựng bài thí nghiệm xử lý tín hiệu số trên Matlab
Đề tài: Xây dựng bài thí nghiệm xử lý tín hiệu số trên Matlab
 
Ky Thuat So buu chinh vien thong
Ky Thuat So buu chinh vien thongKy Thuat So buu chinh vien thong
Ky Thuat So buu chinh vien thong
 
Tính toán khoa học - Chương 4: Giải phương trình phi tuyến
Tính toán khoa học - Chương 4: Giải phương trình phi tuyếnTính toán khoa học - Chương 4: Giải phương trình phi tuyến
Tính toán khoa học - Chương 4: Giải phương trình phi tuyến
 
thuc hanh xu ly tin hieu so
thuc hanh xu ly tin hieu sothuc hanh xu ly tin hieu so
thuc hanh xu ly tin hieu so
 
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu SốBài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
 
Xu lý tín hiệu số
Xu lý tín hiệu sốXu lý tín hiệu số
Xu lý tín hiệu số
 
[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử lí
[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử lí[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử lí
[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử lí
 
Hệ thống thông tin
Hệ thống thông tinHệ thống thông tin
Hệ thống thông tin
 
Kỹ thuật điện tử - bài tập diode
Kỹ thuật điện tử - bài tập diodeKỹ thuật điện tử - bài tập diode
Kỹ thuật điện tử - bài tập diode
 
đề Tài thiết kế hệ thống đèn giao thông tại ngã tư
đề Tài thiết kế hệ thống đèn giao thông tại ngã tưđề Tài thiết kế hệ thống đèn giao thông tại ngã tư
đề Tài thiết kế hệ thống đèn giao thông tại ngã tư
 
Xử lý tín hiệu số
Xử lý tín hiệu sốXử lý tín hiệu số
Xử lý tín hiệu số
 

Viewers also liked

Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 06
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 06Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 06
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 06Nhóc Nhóc
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 05
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 05Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 05
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 05Nhóc Nhóc
 
Neny lucero rojas martínez1
Neny lucero rojas martínez1Neny lucero rojas martínez1
Neny lucero rojas martínez1klaumilenitha
 
Laura alejandra rivero
Laura alejandra riveroLaura alejandra rivero
Laura alejandra riveroklaumilenitha
 
CAMILA PROAÑOS REDVOLUCION HISTORIA 2
CAMILA PROAÑOS REDVOLUCION HISTORIA 2CAMILA PROAÑOS REDVOLUCION HISTORIA 2
CAMILA PROAÑOS REDVOLUCION HISTORIA 2klaumilenitha
 
Presentación Inbound Marketing Day 2016
Presentación Inbound Marketing Day 2016Presentación Inbound Marketing Day 2016
Presentación Inbound Marketing Day 2016Jordi Esquerigüela
 
"What Is RUS?" - Requisite Unifying Structure (RUS) - Requisite Technology (2...
"What Is RUS?" - Requisite Unifying Structure (RUS) - Requisite Technology (2..."What Is RUS?" - Requisite Unifying Structure (RUS) - Requisite Technology (2...
"What Is RUS?" - Requisite Unifying Structure (RUS) - Requisite Technology (2...Lowell Fields Millburn
 
障害発生時に抑えておきたい基礎知識
障害発生時に抑えておきたい基礎知識障害発生時に抑えておきたい基礎知識
障害発生時に抑えておきたい基礎知識Kei IWASAKI
 
tintucmoitruong.com - huong dan su dung kloxo
tintucmoitruong.com - huong dan su dung kloxotintucmoitruong.com - huong dan su dung kloxo
tintucmoitruong.com - huong dan su dung kloxoTư vấn môi trường
 
Reianldo ramirez murcia
Reianldo ramirez murciaReianldo ramirez murcia
Reianldo ramirez murciaklaumilenitha
 
INTEGRATE 2016 - Whitney Drake
INTEGRATE 2016 - Whitney Drake INTEGRATE 2016 - Whitney Drake
INTEGRATE 2016 - Whitney Drake IMCWVU
 
3 watson-extra care presentation
3 watson-extra care presentation3 watson-extra care presentation
3 watson-extra care presentationifa2012_2
 
Pittsburgh talk on Emergence and in Gauge/Gravity Dualities
Pittsburgh talk on Emergence and in Gauge/Gravity DualitiesPittsburgh talk on Emergence and in Gauge/Gravity Dualities
Pittsburgh talk on Emergence and in Gauge/Gravity DualitiesSebastian De Haro
 

Viewers also liked (20)

Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 06
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 06Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 06
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 06
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 05
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 05Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 05
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 05
 
LAURA GORDILLO
LAURA GORDILLOLAURA GORDILLO
LAURA GORDILLO
 
Neny lucero rojas martínez1
Neny lucero rojas martínez1Neny lucero rojas martínez1
Neny lucero rojas martínez1
 
Laura alejandra rivero
Laura alejandra riveroLaura alejandra rivero
Laura alejandra rivero
 
CAMILA PROAÑOS REDVOLUCION HISTORIA 2
CAMILA PROAÑOS REDVOLUCION HISTORIA 2CAMILA PROAÑOS REDVOLUCION HISTORIA 2
CAMILA PROAÑOS REDVOLUCION HISTORIA 2
 
REINALDO RAMIREZ 1
REINALDO RAMIREZ 1REINALDO RAMIREZ 1
REINALDO RAMIREZ 1
 
Presentación Inbound Marketing Day 2016
Presentación Inbound Marketing Day 2016Presentación Inbound Marketing Day 2016
Presentación Inbound Marketing Day 2016
 
"What Is RUS?" - Requisite Unifying Structure (RUS) - Requisite Technology (2...
"What Is RUS?" - Requisite Unifying Structure (RUS) - Requisite Technology (2..."What Is RUS?" - Requisite Unifying Structure (RUS) - Requisite Technology (2...
"What Is RUS?" - Requisite Unifying Structure (RUS) - Requisite Technology (2...
 
障害発生時に抑えておきたい基礎知識
障害発生時に抑えておきたい基礎知識障害発生時に抑えておきたい基礎知識
障害発生時に抑えておきたい基礎知識
 
tintucmoitruong.com - huong dan su dung kloxo
tintucmoitruong.com - huong dan su dung kloxotintucmoitruong.com - huong dan su dung kloxo
tintucmoitruong.com - huong dan su dung kloxo
 
Reianldo ramirez murcia
Reianldo ramirez murciaReianldo ramirez murcia
Reianldo ramirez murcia
 
INTEGRATE 2016 - Whitney Drake
INTEGRATE 2016 - Whitney Drake INTEGRATE 2016 - Whitney Drake
INTEGRATE 2016 - Whitney Drake
 
Grunt入門
Grunt入門Grunt入門
Grunt入門
 
3 watson-extra care presentation
3 watson-extra care presentation3 watson-extra care presentation
3 watson-extra care presentation
 
Juan daniel mora.
Juan daniel mora.Juan daniel mora.
Juan daniel mora.
 
Pittsburgh talk on Emergence and in Gauge/Gravity Dualities
Pittsburgh talk on Emergence and in Gauge/Gravity DualitiesPittsburgh talk on Emergence and in Gauge/Gravity Dualities
Pittsburgh talk on Emergence and in Gauge/Gravity Dualities
 
Technical part1
Technical part1Technical part1
Technical part1
 
Bat mi ky thuat seo
Bat mi ky thuat seoBat mi ky thuat seo
Bat mi ky thuat seo
 
Carolina buitrago
Carolina buitragoCarolina buitrago
Carolina buitrago
 

Similar to KTMT Lý Thuyết Tổng Quát

Chương 2 CPU và tập lệnh máy tính.ppt
Chương 2 CPU và tập lệnh máy tính.pptChương 2 CPU và tập lệnh máy tính.ppt
Chương 2 CPU và tập lệnh máy tính.pptDuongTranTrong
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 07
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 07Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 07
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 07Nhóc Nhóc
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 04
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 04Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 04
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 04Nhóc Nhóc
 
Tailieu.vncty.com thiet-ke-dong-ho-thoi-gian-thu
Tailieu.vncty.com   thiet-ke-dong-ho-thoi-gian-thuTailieu.vncty.com   thiet-ke-dong-ho-thoi-gian-thu
Tailieu.vncty.com thiet-ke-dong-ho-thoi-gian-thuTrần Đức Anh
 
Giao trinh tin dai cuong kiem phan i
Giao trinh tin dai cuong kiem phan iGiao trinh tin dai cuong kiem phan i
Giao trinh tin dai cuong kiem phan iPhi Phi
 
BGKTMT Ch2 tổ chức hệ thống máy tính
BGKTMT Ch2 tổ chức hệ thống máy tínhBGKTMT Ch2 tổ chức hệ thống máy tính
BGKTMT Ch2 tổ chức hệ thống máy tínhCao Toa
 
Thiết kế đồng hồ thời gian thực sử dụng DS1307, hiển thị trên 6 Led 7 thanh v...
Thiết kế đồng hồ thời gian thực sử dụng DS1307, hiển thị trên 6 Led 7 thanh v...Thiết kế đồng hồ thời gian thực sử dụng DS1307, hiển thị trên 6 Led 7 thanh v...
Thiết kế đồng hồ thời gian thực sử dụng DS1307, hiển thị trên 6 Led 7 thanh v...Thư Viện Số
 
vxl.vdk.TranThanhPhong
vxl.vdk.TranThanhPhongvxl.vdk.TranThanhPhong
vxl.vdk.TranThanhPhongLong Tran Huy
 
Đề tài giáo trình: Lập trình hệ thống và điều khiển thiết bị từ xa
Đề tài giáo trình: Lập trình hệ thống và điều khiển thiết bị từ xaĐề tài giáo trình: Lập trình hệ thống và điều khiển thiết bị từ xa
Đề tài giáo trình: Lập trình hệ thống và điều khiển thiết bị từ xaViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Tổng quan Vi điều khiển - Chức năng các chân 8951
Tổng quan Vi điều khiển - Chức năng các chân 8951Tổng quan Vi điều khiển - Chức năng các chân 8951
Tổng quan Vi điều khiển - Chức năng các chân 8951Ngananh Saodem
 
Cấu Trúc Máy Tính.pdf
Cấu Trúc Máy Tính.pdfCấu Trúc Máy Tính.pdf
Cấu Trúc Máy Tính.pdfPhamThao955982
 
Bài Giảng Vi Xử Lý ICTU
Bài Giảng Vi Xử Lý ICTUBài Giảng Vi Xử Lý ICTU
Bài Giảng Vi Xử Lý ICTUNgô Doãn Tình
 
Kien thuc coban
Kien thuc cobanKien thuc coban
Kien thuc cobanPhi Phi
 
Bao cao thuc tap pic18 f4520
Bao cao thuc tap pic18 f4520Bao cao thuc tap pic18 f4520
Bao cao thuc tap pic18 f4520Yến Thanh Thanh
 

Similar to KTMT Lý Thuyết Tổng Quát (20)

Chương 2 CPU và tập lệnh máy tính.ppt
Chương 2 CPU và tập lệnh máy tính.pptChương 2 CPU và tập lệnh máy tính.ppt
Chương 2 CPU và tập lệnh máy tính.ppt
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 07
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 07Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 07
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 07
 
Chuong2
Chuong2Chuong2
Chuong2
 
Bovixuli
BovixuliBovixuli
Bovixuli
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 04
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 04Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 04
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 04
 
Tailieu.vncty.com thiet-ke-dong-ho-thoi-gian-thu
Tailieu.vncty.com   thiet-ke-dong-ho-thoi-gian-thuTailieu.vncty.com   thiet-ke-dong-ho-thoi-gian-thu
Tailieu.vncty.com thiet-ke-dong-ho-thoi-gian-thu
 
Giao trinh tin dai cuong kiem phan i
Giao trinh tin dai cuong kiem phan iGiao trinh tin dai cuong kiem phan i
Giao trinh tin dai cuong kiem phan i
 
Ch03
Ch03Ch03
Ch03
 
Ch01
Ch01Ch01
Ch01
 
BGKTMT Ch2 tổ chức hệ thống máy tính
BGKTMT Ch2 tổ chức hệ thống máy tínhBGKTMT Ch2 tổ chức hệ thống máy tính
BGKTMT Ch2 tổ chức hệ thống máy tính
 
Chuong1 tổng quan 8051
Chuong1 tổng quan 8051Chuong1 tổng quan 8051
Chuong1 tổng quan 8051
 
Thiết kế đồng hồ thời gian thực sử dụng DS1307, hiển thị trên 6 Led 7 thanh v...
Thiết kế đồng hồ thời gian thực sử dụng DS1307, hiển thị trên 6 Led 7 thanh v...Thiết kế đồng hồ thời gian thực sử dụng DS1307, hiển thị trên 6 Led 7 thanh v...
Thiết kế đồng hồ thời gian thực sử dụng DS1307, hiển thị trên 6 Led 7 thanh v...
 
vxl.vdk.TranThanhPhong
vxl.vdk.TranThanhPhongvxl.vdk.TranThanhPhong
vxl.vdk.TranThanhPhong
 
Đề tài giáo trình: Lập trình hệ thống và điều khiển thiết bị từ xa
Đề tài giáo trình: Lập trình hệ thống và điều khiển thiết bị từ xaĐề tài giáo trình: Lập trình hệ thống và điều khiển thiết bị từ xa
Đề tài giáo trình: Lập trình hệ thống và điều khiển thiết bị từ xa
 
Tổng quan Vi điều khiển - Chức năng các chân 8951
Tổng quan Vi điều khiển - Chức năng các chân 8951Tổng quan Vi điều khiển - Chức năng các chân 8951
Tổng quan Vi điều khiển - Chức năng các chân 8951
 
Cau truc may tinh
Cau truc may tinhCau truc may tinh
Cau truc may tinh
 
Cấu Trúc Máy Tính.pdf
Cấu Trúc Máy Tính.pdfCấu Trúc Máy Tính.pdf
Cấu Trúc Máy Tính.pdf
 
Bài Giảng Vi Xử Lý ICTU
Bài Giảng Vi Xử Lý ICTUBài Giảng Vi Xử Lý ICTU
Bài Giảng Vi Xử Lý ICTU
 
Kien thuc coban
Kien thuc cobanKien thuc coban
Kien thuc coban
 
Bao cao thuc tap pic18 f4520
Bao cao thuc tap pic18 f4520Bao cao thuc tap pic18 f4520
Bao cao thuc tap pic18 f4520
 

More from David Nguyen

ACOMP_2014_submission_70
ACOMP_2014_submission_70ACOMP_2014_submission_70
ACOMP_2014_submission_70David Nguyen
 
Compressed js with NodeJS & GruntJS
Compressed js with NodeJS & GruntJSCompressed js with NodeJS & GruntJS
Compressed js with NodeJS & GruntJSDavid Nguyen
 
jQuery Super Basic
jQuery Super BasicjQuery Super Basic
jQuery Super BasicDavid Nguyen
 
Javascript native OOP - 3 layers
Javascript native OOP - 3 layers Javascript native OOP - 3 layers
Javascript native OOP - 3 layers David Nguyen
 
MVC4 – knockout.js – bootstrap – step by step – part 1
MVC4 – knockout.js – bootstrap – step by step – part 1MVC4 – knockout.js – bootstrap – step by step – part 1
MVC4 – knockout.js – bootstrap – step by step – part 1David Nguyen
 
Chứng minh số node của Heap chiều cao h
Chứng minh số node của Heap chiều cao hChứng minh số node của Heap chiều cao h
Chứng minh số node của Heap chiều cao hDavid Nguyen
 
Hướng dẫn sử dụng Mind Manager 8
Hướng dẫn sử dụng Mind Manager 8 Hướng dẫn sử dụng Mind Manager 8
Hướng dẫn sử dụng Mind Manager 8 David Nguyen
 
KTMT Số Nguyên - Số Chấm Động
KTMT Số Nguyên - Số Chấm ĐộngKTMT Số Nguyên - Số Chấm Động
KTMT Số Nguyên - Số Chấm ĐộngDavid Nguyen
 

More from David Nguyen (13)

ACOMP_2014_submission_70
ACOMP_2014_submission_70ACOMP_2014_submission_70
ACOMP_2014_submission_70
 
Compressed js with NodeJS & GruntJS
Compressed js with NodeJS & GruntJSCompressed js with NodeJS & GruntJS
Compressed js with NodeJS & GruntJS
 
jQuery Super Basic
jQuery Super BasicjQuery Super Basic
jQuery Super Basic
 
Javascript native OOP - 3 layers
Javascript native OOP - 3 layers Javascript native OOP - 3 layers
Javascript native OOP - 3 layers
 
MVC4 – knockout.js – bootstrap – step by step – part 1
MVC4 – knockout.js – bootstrap – step by step – part 1MVC4 – knockout.js – bootstrap – step by step – part 1
MVC4 – knockout.js – bootstrap – step by step – part 1
 
Facebook API
Facebook APIFacebook API
Facebook API
 
Quick sort
Quick sortQuick sort
Quick sort
 
Merge sort
Merge sortMerge sort
Merge sort
 
Heap Sort
Heap SortHeap Sort
Heap Sort
 
Chứng minh số node của Heap chiều cao h
Chứng minh số node của Heap chiều cao hChứng minh số node của Heap chiều cao h
Chứng minh số node của Heap chiều cao h
 
Hướng dẫn sử dụng Mind Manager 8
Hướng dẫn sử dụng Mind Manager 8 Hướng dẫn sử dụng Mind Manager 8
Hướng dẫn sử dụng Mind Manager 8
 
KTMT Số Nguyên - Số Chấm Động
KTMT Số Nguyên - Số Chấm ĐộngKTMT Số Nguyên - Số Chấm Động
KTMT Số Nguyên - Số Chấm Động
 
Mô Hình MVC 3.0
Mô Hình MVC 3.0Mô Hình MVC 3.0
Mô Hình MVC 3.0
 

KTMT Lý Thuyết Tổng Quát

  • 1. Nguyễn Ngọc Dũng – Khoa Học Tự Nhiên Chương 4 : Bộ Xử Lý Các cấu trúc lệnh của MIPS: R-type; Op (6) Rs(5) Rt(5) Rd(5) Shamt(5) Funct(6) I-type: Op(6) Rs(5) Rt(5) Address/ immediate(16) J-type: Op Target address Phạm vi biểu diễn số nguyên + Số ko dấu: 0 => (2n − 1) + Số có dấu: ( − 2n − 1) => (2n − 1 − 1) + Số bù 2: ( − 2n – 1 ) => (2n – 1 - 1) Định luật Moore : Số lượng transitor trên mỗi đơn vị inch tăng lên gấp đôi sau 1.5 năm Định luật Moore : Số lượng transitor (tích hợp trên 1 IC) tăng lên gấp đôi sau 1.5 năm Thế hệ máy tính: Chú ý: 1 ops/s (1 phép toán / giây) 1/ Bóng đèn chân không: 40.000 ops/s 2/ Transistor : 200.000 ops/s 3/ Integrated Circuit (IC) : 1.000.000 ops/s 4/ Micro (Dual core, core 2 duo…) : Máy tính gồm: + Bộ xử lý (CPU) 1|Page
  • 2. Nguyễn Ngọc Dũng – Khoa Học Tự Nhiên + Bộ nhớ chính (Main Memory) + Hệ thống Bus (Bus) : Kết nối các thành phần trong máy tính với nhau. + Thiết bị nhập xuất (Input/Output) Bộ xử lý CPU : + Thanh ghi (register): Lưu trữ tạm dữ liệu để ALU và CU xử lý và điều khiển + Internal Bus: Kết nối các thành phần ALU, CU và thanh ghi (register) trong CPU + Đơn vị xử lý (ALU): Xử lý, tính toán dữ liệu lưu trong thanh ghi + Đơn vị điều khiển (CU): Điều khiển xử lý của ALU và dữ liệu trên thanh ghi Lệnh máy: + Lệnh máy: là 1 dãy bit chứa yêu cầu mà bộ xử lý phải thực hiện. + Cấu trúc lệnh máy: Mã thao tac – Toán hạng 1. Mã thao tác (opcode): cho biết lệnh thực hiện thao tác gì. (+ - and or …) 2. Các toán hạng (operand): cho biết các đối tượng bị tác động bởi thao tác trong mã thao tác (opcode) (thanh ghi, vùng nhớ, hằng số…) + Mỗi bộ xử lý chỉ hiểu 1 số lệnh với 1 vài cấu trúc nhất định. Hoạt động của CPU: + Xử lý lệnh qua 2 bước (chu kì lệnh): 1. Nạp lệnh (Fetch): Di chuyển lệnh từ bộ nhớ vào thanh ghi. 2. Thực thi lệnh: Giải mã lệnh và thực hiện thao tác yêu cầu. Quá trình nạp lệnh: Ý nghĩ các thanh ghi: + Thanh ghi MAR (Memory Address Register): Lưu địa chỉ được gửi ra / nhận vào từ bus địa chỉ. + Thanh ghi MBR (Memory Buffer Register): Lưu giá trị được gửi ra / nhận vào từ bus dữ liệu. + Thanh ghi PC (Program Counter): Lưu địa chỉ của lệnh sẽ được nạp. + Thanh ghi IR (Instruction Register): Lưu lệnh sẽ được xử lý. 2|Page
  • 3. Nguyễn Ngọc Dũng – Khoa Học Tự Nhiên + Bộ xử lý di chuyển lệnh từ vùng nhớ có địa chỉ trong thanh ghi PC vào thanh ghi IR + Bộ xử lý giải mã lệnh trong thanh ghi IR và thực hiện thao tác yêu cầu như : 1. Thực hiện các phép tính số học và luận lý. 2. Thực hiện di chuyển dữ liệu giữa thanh ghi và bộ nhớ. 3. Thực hiện di chuyển dữ liệu giữa thanh ghi và thiết bị nhập xuất. 4. Thực hiện các thao tác điều khiển như rẽ nhánh. Mạch số + Transistor là linh kiện làm từ chất bán dẫn dùng để khuếch đại và chuyển tín hiệu + Mạch số là thiết bị điện tử kết nối các linh kiện điện tử (như transistor) hoạt động ở 2 mức điện áp: cao – thấp Cổng số + Các linh kiện điện tử thường kết nối lại với nhau thành các khối cơ bản + Khối cơ bản nhất là các cổng logic với các giá trị luận lí 1 và 0 tương ứng với 2 mức điện áp cao – thấp Thiết kế Logic + Các cổng logic thường kết nối với nhau thành các khối cao cấp hơn + Gồm 2 loại: 1/ Mạch tổ hợp: a/ Khái niệm + Kết nối các cổng logic sao cho kết quả của mạch tại 1 thời điểm chỉ phụ thuộc vào giá trị đầu vào tại thời điểm đang xét. + Mạch: adder, decoder, multiplexor, ALU… + Gồm n ngõ vào, m ngõ ra. Ngõ ra là các hàm logic (luận lý) của các ngõ vào. + Luôn có 1 độ trễ giữa thời điểm tín hiệu vào ổn định với thời điểm tín hiệu ra ổn định. b/ Thiết kế + 3 bước: 1/ Lập bảng chân trị từ yêu cầu 3|Page
  • 4. Nguyễn Ngọc Dũng – Khoa Học Tự Nhiên 2/ Xây dựng hàm luận lý từ bảng chân trị 3/ Vẽ sơ đồ mạch luận lý và thử nghiệm 2/ Mạch tuần tự: a/ Khái niệm + Kết nối các cổng logic sao cho kết quả của mạch chỉ phụ thuộc vào giá trị đầu vào tại thời điểm đang xét mà còn phụ thuộc vào trạng thái tại thời điểm trước đó của mạch. + Có khả năng ghi nhớ các trang thái trong quá khứ Mạch lật Flit-flop là mạch lật cơ bản nhất + Mạch: mạch lật RS, JK, T, D,… + Có chức năng lưu giữ 1 bit nhớ b/ Thiết kế + Mạch tuần tự = Mạch tổ hợp + Mạch lật 4 bước 1/ Vẽ lượt đồ trạng thái từ yêu cầu 2/ Lập bảng trạng thái từ sơ đồ trạng thái 3/ Xây dựng hàm luận lý từ sơ đồ trạng thái 4/ Vẽ sơ đồ mạch luân lý và thử nghiệm ____________________________________________________________________________________ Mạch Full Adder cho phép cộng 3 bit Mạch Multiplexer (MUX) 4 đầu vào có 1 ngõ ra Mạch Demultiplexer (DEMUX) 1 đầu vào có 4 ngõ ra ALU được thiết kế cho phép lựa chọn thực hiện các phép toán +, -, AND, OR Mạch mã hóa + Chỉ có 1 ngõ vào được bật, tổ hợp các ngõ ra sẽ cho biết ngõ vào nào được bậc Các công đoạn lệnh 4|Page
  • 5. Nguyễn Ngọc Dũng – Khoa Học Tự Nhiên + Công đoạn 1: Nạp lệnh (Instruction Fetch) - Nạp lệnh 32bit từ bộ nhớ tại địa chỉ trong thanh ghi PC vào thanh ghi lệnh (IR) - Tăng PC để chuẩn bị nạp lệnh kế tiếp sau khi xử lý xong lệnh này (PC = PC + 4) + Công đoạn 2: Giải mã lệnh (Instruction Decode) - Phân tích trường trong lệnh o Xác định opcode để biết loại lệnh gì và vị trí của các trường khác o Sau đó đọc các thanh ghi nguồn để chuẩn bị thực hiện các công đoạn tiếp theo o VD: lệnh add đọc 2 thanh ghi nguồn – lw đọc 1 thanh ghi nguồn + Công đoạn 3: ALU (Arithmetic Logic Unit) - Tính toán số học, luân lý, so sánh (beq, slt) - Lệnh beq tính vị trí cần nhảy tới - Lw $t0, 40($t1) - Địa chỉ cần truy xuất là $t1 + 40 => Thực hiện phép công + Công đoạn 4: Truy xuất bộ nhớ (Memory Access) - Lw và sw thực hiện công đoạn này + Công đoạn 5: Ghi kết quả vào thanh ghi (Register Write) add $s1, $s2, $s3. Đầu tiên, PC sẽ lấy địa chỉ của phép toán này, thực hiện nạp các trường của phép toán này vào bộ nhớ. Tiếp theo, nó sẽ thực hiện giải mã lệnh, dựa trên OP (opcode) để xác định được đây là phép cộng. Kế tiếp, vì đây là phép cộng, nên sẽ lưu kết quả vào thanh ghi (Register), do đó, Regwrite sẽ được bật là 1. Rd sẽ đi qua một cái MUX, vì phải lưu kết quả vào thanh ghi nên RegDist sẽ bật lên bit 1. Rs và Rt sẽ được đọc vào thanh ghi và đi ra vào ALU. Rt sẽ phải đi qua một cái MUX, tại đây ALUSrc sẽ bật bit 0, báo hiệu đây là một thanh ghi. Cả Rs và Rt bây giờ đang nằm trong ALU, tại đây ALUOp sẽ phát tín hiệu cho biết đây là phép cộng và thực hiện cộng Rs+Rt trong ALU. Kết quả cộng sẽ chạy trực tiếp qua cái MUX phía bên kia mà ko cần thông qua DataMemory(do không có nhu cầu). Tại MUX, kết quả sẽ được lưu ngược trở lại Register. lw 5|Page
  • 6. Nguyễn Ngọc Dũng – Khoa Học Tự Nhiên Sau khi cộng I+Rs, kq này sẽ phải đi vào DataMemory, tại đây Control phát tín hiệu đọc bằng 1, sau đó qua MUX và ghi kết quả đọc được vào Rt. Hệ thống lưu trữ + Lưu trữ sơ cấp: ROM, RAM, cache, thanh ghi,… + Lưu trữ thứ cấp: đĩa từ, USB,… + Lưu trữ cấp 3 Thanh ghi + Thiết bị có dung lượng nhỏ nhất, nhưng có tốc độ truy xuất nhanh nhất + Được dùng trong các bộ xử lý: lưu giữ lệnh và dữ liệu để xử lý ROM (READ ONLY MEMORY) + ROM : Là bộ nhớ chỉ đọc, ko thể ghi, ko cần nguồn điện để duy trì nội dung (Lưu trữ sơ cấp) + PROM (Programable ROM): ghi được 1 lần duy nhất + EPROM (Eraseabe PROM) : Có thể xóa = tia cực tím sau khi ghi +EEPROM (Electrically EPROM): có thể xóa = điện, xóa từng byte + FlashROM: Xóa từng khối, ghi nhanh, xóa nhanh RAM (RANDOM ACCESS MEMORY) – Lưu trữ sơ cấp + Là 1 loại bộ nhớ chính của máy tính + Ram được gọi là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên: - Thời gian đọc hoặc ghi đối với mỗi ô nhớ là như nhau + Gồm: RAM động (DRAM) – RAM tĩnh (SRAM) + Các loại DRAM 1/ SDRAM: (Synchronous Dynamic RAM): được gọi là DRAM đồng bộ, gồm 3 phân loại: SDR, DDR, DDR2, DDR3 2/ SDR SDRAM (Single Data Rate SDRAM): + Có 168 chân 6|Page
  • 7. Nguyễn Ngọc Dũng – Khoa Học Tự Nhiên + bus speed chạy cùng vận tốc với clock speed của memory chip 3/ DDR SDRAM (Double Data Rate SDRAM): + Có 184 chân + Tốc độ truyền tải gấp đôi SDR nhờ vào việc truyền tải 2 lần trong 1 chu kì bộ nhớ 4/ DDR2 SDRAM (Double Data Rate 2 SDRAM): + Có 240 chân + Có bus speed cao gấp đôi clock speed Bộ nhớ cache + Dùng công nghê SRAM (Nhanh) + Tốc độ cao hơn bộ nhớ chính (DRAM) + Vai trò làm bộ nhớ đệm truy xuất nhanh (trung gian CPU và bộ nhớ chính) + Lưu trữ tạm bản sao 1 phần nội dung của bộ nhớ chính nhằm giảm truy xuất vào bộ nhớ chính Direct Mapping + Đơn giản - Chi phí tổ chức thấp + Cấp phát từng block memory vào từng cache line riêng biệt + Nếu cache line nào đó đang chứa 1 block memory (old). Khi ta muốn nạp 1 line thì block memory (old) phải bị thay ra để dành chỗ cho block memory (new). Cache Line Number = (Main memory Block number) MOD (Number of Cache lines) Number of blocks in cache = Cache size / Block size VD: Cho 1 MB = 220 bit 1 KB = 210 bit + Memory size: 16MB = 224 + Block size: 32 B = 25 + Cache Size: 512 KB = 219 7|Page
  • 8. Nguyễn Ngọc Dũng – Khoa Học Tự Nhiên Number of blocks in cache = Cache size / Block size  Number of blocks in cache (Cache Line) = 219 / 25 = 214  Số lượng bit trong tag = 24 – 14 – 5 = 5 Stag — size of cache tag, in bits; Smemory — cacheable range of operating memory, in bytes; Scache — size of cache memory, in bytes; A — associativity of cache memory, in ways. Fully Associate Mapping + Mỗi block có thể được nạp vào bất cứ line nào + Do 1 block có thể nạp vào bất kì 1 line nào. Vì vậy, để kiểm tra 1 block có nằm trong line hay chưa thì phải duyệt hết các line. + Chi phí tìm kiếm cao + Số bit làm Tag phải lưu trong cache nhiều hơn Set Associate Mapping + Set Associate Mapping = Direct Mapping + Fully Associate + Các phần tử cache được chia làm S các tập hợp =, mỗi tập hợp có K phần tử + Mỗi block được ánh xạ vào một tập hợp (Direct Mapping) + Các cache line trong tập hợp được quản lý theo kiểu (Fully Associate) Đồng bộ hóa cache và bộ nhớ chính Write Through - Khi 1 line/block bị thay đổi trong cache/bộ nhớ chính bởi CPU/IO => block/line tương ứng trong bộ nhớ cache/line sẽ lập tức được cập nhật - Chậm 8|Page
  • 9. Nguyễn Ngọc Dũng – Khoa Học Tự Nhiên Write Back - Khi 1 line bị thay đổi trong bộ nhớ cache, sử dụng bit đánh dấu - Khi phải thay thế line bị đánh dấu => thì cập nhật lại block tương ứng trong bộ nhớ chính. - IO phải truy xuất bộ nhớ chính thông qua cache Kích thước block và cache Kích thước Block + Nhỏ quá: giảm tính lân cận về ko gian + Lớn quá: thời gian chuyển block vào cache lâu + Kích thước block thường từ 8 – 64 bytes Kích thước Cache + Nhỏ quá: số lượng block lưu trong cache ít => cache miss cao + Lớn quá: Nhiều nội dung ko cần thiết lưu trong cache => Mất nhiều thời gian kiểm tra block có nằm trong cache chưa. Số lượng và loại cache + Thường sử dụng nhiều mức cache L1, L2, L3… + On-Chip cache : nằm trên cùng IC với bộ xử lý => truy xuất nhanh + Off-Chip cache : nằm trên IC riêng và được nối với bộ xử lý qua hệ thống bus => truy xuất chậm + L1 cache + Kích thước 10s KB + Hit Time: 1 chu kì + Miss rate: 1-5% + L2 cache + Kích thước 100s KB + Hit Time: 1 chu kì 9|Page
  • 10. Nguyễn Ngọc Dũng – Khoa Học Tự Nhiên + Miss rate: 10-20% + Thường sử dụng 2 loại cache + Unified cache: 1 cache cho cả lệnh và dữ liệu + Split Cache : Cache riêng cho lệnh (instruction cache) và dữ liệu (data cache) Thứ cấp Đĩa từ + Là thiết bị lưu trữ dữ liệu lâu dài phổ biến nhất, gồm 1 hay nhiều lớp đĩa phẳng được phủ từ để lưu trữ dữ liệu + 2 loại: + Đĩa mềm (Floppy disks) : chậm – chỉ 1 lớp đĩa từ + Đĩa cứng (Hard disk drives - HDD): nhanh hơn – nhiều đĩa từ Tổ chức đĩa cứng + Gồm nhiều đĩa tròn (platter), mỗi lớp phủ 1 hoặc 2 mặt (side) + Mỗi mặt có tương ứng 1 đầu đọc (head) để đọc hoặc ghi dữ liệu + Mỗi mặt có nhiều đường tròn đồng tâm (track) + Mỗi đường tròn được chia nhỏ thành các cung tròn (sector) + Mỗi sector chứa 4096 điểm từ (~4096 = 512 byte) + Mỗi lần đọc ghi ít nhất 1 sector (512 byte) Cơ chế đọc dữ liệu của đĩa cứng + Disk Latency = Seek Time + Rotation Time + Transfer Time + Seek Time: Thời gian di chuyển đầu đọc tới đúng track cần đọc, phụ thuộc vào số track trên 1 mặt và tốc độ của actuator 10 | P a g e
  • 11. Nguyễn Ngọc Dũng – Khoa Học Tự Nhiên + Rotation Time: Thời gian quay đĩa sao cho sector muốn đọc nằm dưới đầu đọc, phụ thuộc vào tốc độ quay của đĩa + Transfer Time: Thời gian đọc và truyền dữ liệu, phụ thuộc vào mật độ phủ từ của sector và chuẩn giao tiếp (ATA, SATA,…) Kỹ thuật RAID + Kết hợp nhiều ổ đĩa vật lý thành 1 hệ thống đĩa (luận lý) duy nhất = phần cứng hoặc phần mềm Mục đích + Đảm bảo an toàn dữ liệu + Tăng tốc độ truy xuất của hệ thống Hoạt động + Dữ liệu trên đĩa sẽ được lưu đồng thời lên tất cả ổ đĩa + Hoạt động của hệ thống trong suốt với người dùng Flash Memory + Một loại công nghệ lưu trữ phổ biến nhất hiện nay : USB, Memory Card, ROM + Ko cần nguồn điện để duy trì nội dung Ưu điểm + Duy trì dữ liệu lâu dài + It tốn điện năng Nhược điểm + Số chu kì ghi / xóa dữ liệu bị giới hạn Lưu trữ cấp 3 Tape library + Thiết bị cho phép kết hợp hàng ngàn băng từ để tạo thành 1 thiết bị lưu trữ có dung lượng lên đến Terabyte, Petabyte Disk Library 11 | P a g e
  • 12. Nguyễn Ngọc Dũng – Khoa Học Tự Nhiên + Thiết bị cho phép kết hợp hàng ngàn đĩa cứng để tạo thành 1 thiết bị lưu trữ có dung lượng lên đến hàng ngàn Terabyte, Petabyte Optical Jukebox + Thiết bị cho phép kết hợp hàng ngàn đĩa quang để tạo thành 1 thiết bị lưu trữ có dung lương lên đến Terabyte, Perabyte 12 | P a g e