3. D ch m tị ậ
Ch a acid m t giúp tiêu hoá và h p thu ch t béo.ứ ậ ấ ấ
ào th i: Bilirubin, Cholesterol.Đ ả
4. Nhánh tiểu quản mật - hạ phân thuỳ - phân thuỳ
Ống gan phải: dài khoảng 1 cm, chủ yếu nằm trong gan
Ống gan trái: dài khoảng 3 cm, chủ yếu nằm ngoài gan
Ống gan chung- ống mật chủ - bóng Vater
Tá tràng
5. Kho ng c aả ử
Bè t bào ganế
T nh m ch ganĩ ạ
ng m ch ganĐộ ạ
T nh m ch c aĩ ạ ử
Vi qu n m tả ậ
Xoang
11. R n ganố
Liên quan gi i ph u:ả ẫ
ng m ch gan: n m bên ph iĐộ ạ ằ ả
T nh m ch c a: n m sauĩ ạ ử ằ
u tu : ng m t ch i phía sau,Đầ ỵ ố ậ ủ đ
sau ó n m m t ph n trong uđ ằ ộ ầ đầ
tuỵ
Tá tràng: ng m t ch i sau D1,ố ậ ủ đ
bên trái D2 và vào nhú tá l nđổ ớ
18. Túi m tậ
C u t o: áy, thân, c , ng túi m t (xo n, vào ng m t ch ).ấ ạ đ ổ ố ậ ắ đổ ố ậ ủ
V trí: m t d i gan v trí ranh gi i HPT IV và Vị ặ ướ ị ớ
Không có phúc m c ph gi a h túi m t c a m t d i gan và túiạ ủ ữ ố ậ ủ ặ ướ
m tậ
Kích th c: Thay i theo tr ng thái, co nh sau n, c ng khi óiướ đổ ạ ỏ ă ă đ
nh ng thông th ng ng kính <40mmư ườ đườ
Thành: dày <3mm, nh n.ẵ
Không có d ch xung quanh.ị
T i máu t hai nhánh c a ng m ch gan ph iướ ừ ủ độ ạ ả
19. N p g pế ấ
C , thân, áyổ đ
N p g p gi a c , thânế ấ ữ ổ
Túi m t c t d cậ ắ ọ
24. Biến thể túi mật: túi mật đôi, túi thừa, dạng nhiều vách
ngăn: rất hiếm
Bất thường vị trí: Nằm trong gan, túi mật di động hay
không dính với nhu mô gan, túi mật dưới gan trái.