SlideShare a Scribd company logo
1 of 50
Download to read offline
VAI TRÒ CỦA MRI
TRONG CHẨN ĐOÁN
BỆNH LÝ LẠC NỘI MẠC
TỬ CUNG
Võ Tấn Đức – Huỳnh Phượng Hải
Bộ môn chẩn đoán hình ảnh
Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh
Giới thiệu
Trong phụ khoa:
 Siêu âm  chọn lựa đầu tiên
 CT & MRI  quan trọng trong ∆(+) & θ
 Nguyên lý tạo hình khác nhau
 Chỉ định và ứng dụng khác nhau
 MRI: tương phản mô
mềm nội tại cao  lựa
chọn đầu tiên /vùng chậu,
chất lượng hình tốt nhất
 Từ trường  an toàn
 Lâu  ảnh giả do c.động
 Ghi hình từng mặt phẳng
khác nhau: axial, sag, cor
 Khoảng thu hình nhỏ:
bụng hoặc chậu
  k/s tại chỗ, tại vùng
 CT: nhiều xương bao
quanh  ảnh giả chùm
tia cứng, giảm chất lượng
hình ảnh chi tiết mô mềm
 Tia X  nhiễm xạ
 Nhanh  sắc nét
 Chỉ axial  dựng hình
 Khoảng thu hình rộng:
ngực-bụng / bụng-chậu /
ngực-bụng-chậu
  xâm lấn, di căn
GPH CT TỬ CUNG
 Không cản quang  không
phân biệt các lớp
 Có cản quang  phân biệt
kém
 Cơ TC (myometrium) bắt thuốc
 đậm độ cao đồng nhất
 Nội mạc (endometrium) & vùng
nối (junctional zone) kém bắt
thuốc  đậm độ thấp
 Không phân biệt nội mạc và
vùng nối
GPH MRI TỬ
CUNG
T1Ws: tín hiệu thấp đồng nhất #
cơ vân.
T2Ws: tương phản rõ rệt 3 lớp
 Cơ (myometrium): t/h trung gian
 Vùng nối (junctional zone) / lớp
cơ trong (inner myometrium): t/h
thấp
 t.đổi theo ck kinh, dày nhất N 24
 ┴ ≤ 5mm
 Focal > 12mm adenomyosis?
(∆≠ co cơ cục bộ, eo)
 Nội mạc
GPH MRI TỬ
CUNG
T1Ws: t/h thấp đồng nhất # cơ
vân.
T2Ws: tương phản rõ rệt 3 lớp
 Cơ
 Vùng nối
 Nội mạc (endometrium): t/h cao
trên T2Ws, độ dày ≠:
 1-3mm / tăng sinh sớm
 5-10mm / giữa chu kỳ
 Dày nhất / tk noãn (N8N16)
 Giảm dần / tk hoàng thể
 Hành kinh: cục máu tín hiệu
thấp (∆≠ polyp, dị vật, uxtc dưới
niêm)
GĐ tăng sinh
GĐ hành kinh
GĐ mãn kinh
GPH CỔ TỬ CUNG
LẠC NỘI MẠC TỬ CUNG
 Lạc nội mạc tử cung (LNMTC): hiện diện của
mô nội mạc có chức năng nằm ngoài tử cung
 Adenomyosis: lạc nội mạc trong cơ tử cung
 Endometriosis: lạc nội mạc ngoài tử cung
 Lâm sàng: không đặc hiệu
 Chẩn đoán: chẩn đoán hình ảnh
MRI có giá trị cao
MRI
 Là kỹ thuật không xâm lấn
 Khảo sát đa mặt cắt
 Độ tương phản mô mềm cao  nhận diện rõ
các cấu trúc vùng chậu
 Dễ dàng nhận diện các tổn thương xuất
huyết
Nhận diện rõ giải phẫu của tử cung
16
T1W FS: xuất huyết hay mỡ
 Protocol CHT đối với lạc nội mạc tử cung
 Axial, Coronal, Sagittal T2W
 Axial T1W
 Axial, Sagittal T1W FS
Hướng chụp: tùy mục đích
Thuốc tương phản
Hướng chụp: tùy mục đích
Thuốc tương phản
LẠC NỘI MẠC TỬ CUNG
VÙNG CHẬU
 Vị trí: thường gặp ở buồng trứng và phúc
mạc chậu
Tổn thường hình
tròn màu đen chỉ
nang lạc nội mạc
ở buồng trứng (P);
các tổn thương có
đường bờ bất
thường chỉ lạc nội
mạc thâm nhiễm
sâu.
Tín hiệu nội mạc lạc
chỗ
Thay đổi tùy thuộc « tuổi » của thành phần
chứa đựng:
 Chủ yếu là mô tuyến: t/h cao / T2Ws;
chứa sp máu t/h cao / T1Ws; bắt
gadolinium.
 Chủ yếu là mô xơ: khối bờ hình gai, t/h
thấp hay đồng t/h / T1Ws và T2Ws, bắt
gadolinium.
 Hỗn hợp: thường gặp +++: khối xơ chứa
các nốt lấm tấm bên trong t/h cao trên
T2Ws và T1Ws.
Mới
Mạn
Cũ
 Xuất huyết tín hiệu cao trên T1W
và T1 FS
 Nội mạc dãn thành nang tín hiệu cao T2W
 Mô xơ tín hiệu thấp T1W, T2W
Các dạng tổn thương có thể cùng hiện diện/bn
LẠC NỘI MẠC TỬ CUNG
 PHÂN LOẠI: chủ yếu có 3 dạng:
1. lạc nội mạc nông (superficial
endometrial implants),
2. lạc nội mạc ở buồng trứng (ovarian
endometrioma), và
3. lạc nội mạc sâu dạng thâm nhiễm (deep
infiltrating endometriosis- DIE).
1. Lạc nội mạc nông
(superficial endometriosis)
 Nằm rải rác trên bề mặt phúc mạc, buồng
trứng, dây chằng tử cung cùng
 Ít gây xáo trộn cấu trúc vùng chậu
 MRI: chỉ thấy khi d>5mm hoặc có xuất huyết
(độ nhạy 5%, độ đặc hiệu 94%)
2. Lạc nội buồng trứng
(Endometrioma)
 Mô nội mạc còn hoạt động lạc chỗ ở buồng trứng (nhạy với các
loại hormone)
 50% ♀ có LNMTC đến khám vô sinh
 40% ở cả 2 bên BT.
 Gây RL phóng noãn: do phá hủy c/t & chức năng BT, ngăn cản
noãn trưởng thành, dính.
 Ít khi tổn thương riêng lẻ : nên tìm thêm ở các vị trí khác ở phúc
mạc, đường tiêu hóa, dây dính.
 MRI: tùy thuộc vào giai đoạn xuất huyết
 Điển hình: tín hiệu cao trên T1W, T1W FS, thấp
trên T2W (dh shading: nồng độ sắt và protein cao từ các lần xuất
huyết. Vỏ bao tín hiệu thấp trên T2W : do macrophages chứa đầy Hemosiderin
kết hợp với mô xơ trưởng thành của thành nang)
 Nếu có xuất huyết mới: tín hiệu thay đổi theo giai
đoạn xuất huyết
 Endometrioma thường có vỏ bao dày, tín hiệu
thấp trên T2W
Vỏ bao tín hiệu thấp trên T2W
Có thể có dạng
đa thùy với các
vách bên trong
Cục máu đông (có thể nhầm là chồi trên thành
nang/SA: tín hiệu thấp trên T2W, T1W,
không bắt thuốc tương phản
3. Lạc nội mạc sâu
(Deep pelvic endometriosis )
+ Gieo rắc NMTC / bề mặt phúc mạc: buồng trứng, tử cung, ruột, t.c
Douglas (sao vàng).
+ vị trí thường gặp của LNMTC sâu: dọc theo vách trực tràng-âm đạo,
vách bàng quang-tử cung lan vào nếp PM lân cận (đường chấm đỏ).
Tổn thương xơ
trong t/c Douglas
LNMTC xâm lấn thành trước trực tràng (mũi tên
đỏ) và bàng quang (mũi tên xanh)
Lạc nội mạc tử cung ở dây chằng tròn hai bên, gần chỗ cắm vào tử
cung.
Lạc nội mạc ở sau cổ tử cung, liên quan dây chằng tử cung cùng
(T)
 Mảng dính: hình gai nối liền các tạng bị xâm lấn.
 Biến dạng các cấu trúc
ADENOMYOSIS
 Endometriosis interna #
adenomyosis: Xâm lấn lành
tính của nội mạc vào cơ tử
cung kèm phì đại cơ trơn
lân cận
 Phân loại:
 Khu trú
 Lan tỏa
 Từng đoạn
 Đặc biệt:
 U lạc tuyến (adenomyoma)
 Nang lạc tuyến
 MRI
 Vùng chuyển tiếp dày khu trú hoặc lan tỏa >12
mm
 +/- các ổ nhỏ tín hiệu cao trên T2W
 Không gây hiệu ứng khối
Các dạng hiếm gặp
 Adenomyoma (u cơ tuyến):
dạng LTTCTC khu trú, giới hạn rõ:
+ thường có dạng khối polyp lồng vào lòng tử cung
+ Ít gặp hơn: dạng một khối trong cơ hay một khối dưới thanh mạc.
 Nang cơ tuyến:
biến thể cực kỳ
hiếm gặp của
LTTCTC, do xuất
huyết nghiêm trọng
của mô nội mạc lạc
chỗ. Tổn thương là
một nang xuất
huyết lớn, có thể
toàn bộ nằm trong
cơ, dưới thanh
mạc hay dưới niêm
mạc.
Leiomyoma Adenomyosis
 Thân, đáy, cổ, d/c rộng, dưới
thanh mạc, trong thành, dưới nội
mạc, có cuống
 Bầu dục, đa diện, biến đổi đường
bờ, vỏ bao giả
 0,5  20cm, tua cơ quanh u
 T1W: đồng t/h với cơ TC (viền t/h
thấp: vôi hóa; vùng t/h cao: xuất
huyết; viền t/h cao hay u t/h cao
đồng nhất: nhồi máu…)
 T2W: thường t/h thấp so với cơ
TC (t/h cao đồng nhất: cellular F.;
viền t/h cao: dãn bạch huyết
quanh u…)
 Gado: ↑, ↓, ≡ t/h với cơ (tăng sinh
m/m mạnh: cellular F.), vỏ bao
giả, không bắt gado: nhồi máu
 ≠: Flow void  m/m; cuống mạch
 có cuống
 JZ dày khu trú / lan tỏa > 12mm,
thường ở thành sau, không ở
CTC, hiếm khi không t/x JZ
 Mất ranh giới với nội mạc, hình
dạng vô định, hiệu ứng khối u (-),
ít biến đổi bờ nội mạc, ± có dạng
nang
 T1W: đồng t/h với cơ TC, ± có ổ
nhỏ t/h cao do xuất huyết
 T2W: t/h thấp bên trong có nhiều
ổ nhỏ t/h cao lấm tấm / đường vân
t/h cao từ nội mạc: giả lan rộng
n/m. Ổ t/h cao bên trong thường <
5mm, dạng nang bên trong: hiếm
 Gado: ↑, ↓, ≡; bất thường tưới
máu
 ≠: Không có vỏ bao giả;
adenomyosis thường kết hợp
endometriosis
KẾT LUẬN
 CHT là kỹ thuật không xâm lấn để chẩn đoán
LNMTC và LTTCTC
 Cho biết vị trí và mức độ lan rộng của tổn
thương, giúp đánh giá toàn diện trước khi
phẫu thuật

More Related Content

What's hot

Bs.tuong mri tuyen yen
Bs.tuong mri tuyen yenBs.tuong mri tuyen yen
Bs.tuong mri tuyen yenNgoan Pham
 
CLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệu
CLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệuCLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệu
CLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệuNguyen Thai Binh
 
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột nonRadiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột nonNguyen Thai Binh
 
CHẨN ĐOÁN LẠC NỘI MẠC TỬ CUNG
CHẨN ĐOÁN LẠC NỘI MẠC TỬ CUNGCHẨN ĐOÁN LẠC NỘI MẠC TỬ CUNG
CHẨN ĐOÁN LẠC NỘI MẠC TỬ CUNGSoM
 
Mri khớp vai
Mri khớp vaiMri khớp vai
Mri khớp vaiNgoan Pham
 
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdfBS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdfHoàng Việt
 
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏaHình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏaNgân Lượng
 
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNHĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNHSoM
 
Bai 27 b sieu am vu birads
Bai 27 b  sieu am vu biradsBai 27 b  sieu am vu birads
Bai 27 b sieu am vu biradsLan Đặng
 
CLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng trực tràng hay gặp
CLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng  trực tràng hay gặpCLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng  trực tràng hay gặp
CLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng trực tràng hay gặpNguyen Thai Binh
 
Giang cđha dị tật bẩm sinh hệ tiết niệu có tắc nghẽn dr giang final
Giang cđha dị tật bẩm sinh hệ tiết niệu có tắc nghẽn   dr giang finalGiang cđha dị tật bẩm sinh hệ tiết niệu có tắc nghẽn   dr giang final
Giang cđha dị tật bẩm sinh hệ tiết niệu có tắc nghẽn dr giang finalPhòng Khám An Nhi
 
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCANDẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCANSoM
 
Hinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot songHinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot songseadawn02
 
1. Sieu am phu khoa binh thuong, GS Michel Collet
1. Sieu am phu khoa binh thuong, GS Michel Collet1. Sieu am phu khoa binh thuong, GS Michel Collet
1. Sieu am phu khoa binh thuong, GS Michel ColletNguyen Lam
 
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓAHÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓASoM
 

What's hot (20)

Bs.tuong mri tuyen yen
Bs.tuong mri tuyen yenBs.tuong mri tuyen yen
Bs.tuong mri tuyen yen
 
CLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệu
CLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệuCLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệu
CLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệu
 
Siêu âm tuyến vú
Siêu âm tuyến vúSiêu âm tuyến vú
Siêu âm tuyến vú
 
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột nonRadiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
 
CHẨN ĐOÁN LẠC NỘI MẠC TỬ CUNG
CHẨN ĐOÁN LẠC NỘI MẠC TỬ CUNGCHẨN ĐOÁN LẠC NỘI MẠC TỬ CUNG
CHẨN ĐOÁN LẠC NỘI MẠC TỬ CUNG
 
CT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ nãoCT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ não
 
X quang bụng không sửa soạn
X quang bụng không sửa soạnX quang bụng không sửa soạn
X quang bụng không sửa soạn
 
Mri khớp vai
Mri khớp vaiMri khớp vai
Mri khớp vai
 
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdfBS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
 
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏaHình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
 
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNHĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
 
Bai 27 b sieu am vu birads
Bai 27 b  sieu am vu biradsBai 27 b  sieu am vu birads
Bai 27 b sieu am vu birads
 
CLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng trực tràng hay gặp
CLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng  trực tràng hay gặpCLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng  trực tràng hay gặp
CLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng trực tràng hay gặp
 
Giang cđha dị tật bẩm sinh hệ tiết niệu có tắc nghẽn dr giang final
Giang cđha dị tật bẩm sinh hệ tiết niệu có tắc nghẽn   dr giang finalGiang cđha dị tật bẩm sinh hệ tiết niệu có tắc nghẽn   dr giang final
Giang cđha dị tật bẩm sinh hệ tiết niệu có tắc nghẽn dr giang final
 
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCANDẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
 
Hinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot songHinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot song
 
1. Sieu am phu khoa binh thuong, GS Michel Collet
1. Sieu am phu khoa binh thuong, GS Michel Collet1. Sieu am phu khoa binh thuong, GS Michel Collet
1. Sieu am phu khoa binh thuong, GS Michel Collet
 
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓAHÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
 
K vom
K vomK vom
K vom
 
U cot song
U cot songU cot song
U cot song
 

Similar to Mri adenomyosis uterine

Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020
Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020
Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020drduongmri
 
Bai 22 sa danh gia tu cung
Bai 22  sa danh gia tu cungBai 22  sa danh gia tu cung
Bai 22 sa danh gia tu cungLan Đặng
 
SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ TỬ CUNG
SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ TỬ CUNGSIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ TỬ CUNG
SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ TỬ CUNGSoM
 
BS Lâm Diễm Phương - MRI U Buồng Trứng.pdf
BS Lâm Diễm Phương - MRI U Buồng Trứng.pdfBS Lâm Diễm Phương - MRI U Buồng Trứng.pdf
BS Lâm Diễm Phương - MRI U Buồng Trứng.pdfHoàng Việt
 
Mri u buồng trứng
Mri u buồng trứngMri u buồng trứng
Mri u buồng trứngNgoan Pham
 
29 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 200729 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 2007Hùng Lê
 
Nang giả tuỵ
Nang giả tuỵNang giả tuỵ
Nang giả tuỵHùng Lê
 
U TẾ BÀO MÀNG NỘI TỦY
U TẾ BÀO MÀNG NỘI TỦYU TẾ BÀO MÀNG NỘI TỦY
U TẾ BÀO MÀNG NỘI TỦYSoM
 
UNG THƯ TIẾT NIỆU
UNG THƯ TIẾT NIỆUUNG THƯ TIẾT NIỆU
UNG THƯ TIẾT NIỆUSoM
 
MỘT SỐ TỔN THƯƠNG VÙNG CỔ.docx
MỘT SỐ TỔN THƯƠNG VÙNG CỔ.docxMỘT SỐ TỔN THƯƠNG VÙNG CỔ.docx
MỘT SỐ TỔN THƯƠNG VÙNG CỔ.docxhieu vu
 
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptx
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptxBPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptx
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptxDatNguyen946684
 
chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN
chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHNchẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN
chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHNLe Dinh Hoang
 
Chân đoán hình ảnh tổn thương phần mềm
Chân đoán hình ảnh tổn thương phần mềm Chân đoán hình ảnh tổn thương phần mềm
Chân đoán hình ảnh tổn thương phần mềm youngunoistalented1995
 
U trung thất
U trung thấtU trung thất
U trung thấtvinhvd12
 
Nhoimaumacnoilonvchandoanphanbiet 130221203200-phpapp02
Nhoimaumacnoilonvchandoanphanbiet 130221203200-phpapp02Nhoimaumacnoilonvchandoanphanbiet 130221203200-phpapp02
Nhoimaumacnoilonvchandoanphanbiet 130221203200-phpapp02Lan Đặng
 
sieuamchandoan-benhlylach-bskhoang
sieuamchandoan-benhlylach-bskhoangsieuamchandoan-benhlylach-bskhoang
sieuamchandoan-benhlylach-bskhoangPhan Cong Binh
 
Bai 25 benh ly viem nhiem
Bai 25  benh ly viem nhiemBai 25  benh ly viem nhiem
Bai 25 benh ly viem nhiemLan Đặng
 

Similar to Mri adenomyosis uterine (20)

Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020
Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020
Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020
 
Bai 22 sa danh gia tu cung
Bai 22  sa danh gia tu cungBai 22  sa danh gia tu cung
Bai 22 sa danh gia tu cung
 
SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ TỬ CUNG
SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ TỬ CUNGSIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ TỬ CUNG
SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ TỬ CUNG
 
BS Lâm Diễm Phương - MRI U Buồng Trứng.pdf
BS Lâm Diễm Phương - MRI U Buồng Trứng.pdfBS Lâm Diễm Phương - MRI U Buồng Trứng.pdf
BS Lâm Diễm Phương - MRI U Buồng Trứng.pdf
 
Mri u buồng trứng
Mri u buồng trứngMri u buồng trứng
Mri u buồng trứng
 
Trung th t
Trung th tTrung th t
Trung th t
 
29 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 200729 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 2007
 
29 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 200729 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 2007
 
Nang giả tuỵ
Nang giả tuỵNang giả tuỵ
Nang giả tuỵ
 
U TẾ BÀO MÀNG NỘI TỦY
U TẾ BÀO MÀNG NỘI TỦYU TẾ BÀO MÀNG NỘI TỦY
U TẾ BÀO MÀNG NỘI TỦY
 
UNG THƯ TIẾT NIỆU
UNG THƯ TIẾT NIỆUUNG THƯ TIẾT NIỆU
UNG THƯ TIẾT NIỆU
 
Bai 7 he ho hap
Bai 7 he ho hapBai 7 he ho hap
Bai 7 he ho hap
 
MỘT SỐ TỔN THƯƠNG VÙNG CỔ.docx
MỘT SỐ TỔN THƯƠNG VÙNG CỔ.docxMỘT SỐ TỔN THƯƠNG VÙNG CỔ.docx
MỘT SỐ TỔN THƯƠNG VÙNG CỔ.docx
 
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptx
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptxBPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptx
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptx
 
chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN
chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHNchẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN
chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN
 
Chân đoán hình ảnh tổn thương phần mềm
Chân đoán hình ảnh tổn thương phần mềm Chân đoán hình ảnh tổn thương phần mềm
Chân đoán hình ảnh tổn thương phần mềm
 
U trung thất
U trung thấtU trung thất
U trung thất
 
Nhoimaumacnoilonvchandoanphanbiet 130221203200-phpapp02
Nhoimaumacnoilonvchandoanphanbiet 130221203200-phpapp02Nhoimaumacnoilonvchandoanphanbiet 130221203200-phpapp02
Nhoimaumacnoilonvchandoanphanbiet 130221203200-phpapp02
 
sieuamchandoan-benhlylach-bskhoang
sieuamchandoan-benhlylach-bskhoangsieuamchandoan-benhlylach-bskhoang
sieuamchandoan-benhlylach-bskhoang
 
Bai 25 benh ly viem nhiem
Bai 25  benh ly viem nhiemBai 25  benh ly viem nhiem
Bai 25 benh ly viem nhiem
 

More from Ngoan Pham

Bs.tuong ha nttktu
Bs.tuong ha nttktuBs.tuong ha nttktu
Bs.tuong ha nttktuNgoan Pham
 
Bs.tuong dị dạng mạch máu não
Bs.tuong dị dạng mạch máu nãoBs.tuong dị dạng mạch máu não
Bs.tuong dị dạng mạch máu nãoNgoan Pham
 
Bs.tuong benh ly chat trang
Bs.tuong benh ly chat trangBs.tuong benh ly chat trang
Bs.tuong benh ly chat trangNgoan Pham
 
Bs.tuong cđpb tt hinh qua ta
Bs.tuong cđpb tt hinh qua taBs.tuong cđpb tt hinh qua ta
Bs.tuong cđpb tt hinh qua taNgoan Pham
 
Anhgiavacambaytrongxqnguc
AnhgiavacambaytrongxqngucAnhgiavacambaytrongxqnguc
AnhgiavacambaytrongxqngucNgoan Pham
 
13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh
13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh
13052013 hinh anhphoisosinh_bslinhNgoan Pham
 
05032013 chan thuongxuong
05032013 chan thuongxuong05032013 chan thuongxuong
05032013 chan thuongxuongNgoan Pham
 
02082013 mri cot_song_bsha
02082013 mri cot_song_bsha02082013 mri cot_song_bsha
02082013 mri cot_song_bshaNgoan Pham
 
6.pulmonary edema and ards
6.pulmonary edema and ards6.pulmonary edema and ards
6.pulmonary edema and ardsNgoan Pham
 
4.other acquired heart disease
4.other acquired heart disease4.other acquired heart disease
4.other acquired heart diseaseNgoan Pham
 
3.acquired valvular heart disease
3.acquired valvular heart disease3.acquired valvular heart disease
3.acquired valvular heart diseaseNgoan Pham
 
2.reading radiograph
2.reading radiograph2.reading radiograph
2.reading radiographNgoan Pham
 
2.pulmonary vasculature
2.pulmonary vasculature 2.pulmonary vasculature
2.pulmonary vasculature Ngoan Pham
 
Hinh anh do dong tinh mach man cung
Hinh anh do dong tinh mach man cungHinh anh do dong tinh mach man cung
Hinh anh do dong tinh mach man cungNgoan Pham
 
Giả ung thư phổi
Giả ung thư phổiGiả ung thư phổi
Giả ung thư phổiNgoan Pham
 
Mimicker lung cancer
Mimicker lung cancerMimicker lung cancer
Mimicker lung cancerNgoan Pham
 
Swi aplication
Swi aplicationSwi aplication
Swi aplicationNgoan Pham
 
Mri appendicitis
Mri appendicitisMri appendicitis
Mri appendicitisNgoan Pham
 
Vai trò của mri trong hoại tử chỏm
Vai trò của mri trong hoại tử chỏmVai trò của mri trong hoại tử chỏm
Vai trò của mri trong hoại tử chỏmNgoan Pham
 
Tiep can hach co
Tiep can hach coTiep can hach co
Tiep can hach coNgoan Pham
 

More from Ngoan Pham (20)

Bs.tuong ha nttktu
Bs.tuong ha nttktuBs.tuong ha nttktu
Bs.tuong ha nttktu
 
Bs.tuong dị dạng mạch máu não
Bs.tuong dị dạng mạch máu nãoBs.tuong dị dạng mạch máu não
Bs.tuong dị dạng mạch máu não
 
Bs.tuong benh ly chat trang
Bs.tuong benh ly chat trangBs.tuong benh ly chat trang
Bs.tuong benh ly chat trang
 
Bs.tuong cđpb tt hinh qua ta
Bs.tuong cđpb tt hinh qua taBs.tuong cđpb tt hinh qua ta
Bs.tuong cđpb tt hinh qua ta
 
Anhgiavacambaytrongxqnguc
AnhgiavacambaytrongxqngucAnhgiavacambaytrongxqnguc
Anhgiavacambaytrongxqnguc
 
13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh
13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh
13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh
 
05032013 chan thuongxuong
05032013 chan thuongxuong05032013 chan thuongxuong
05032013 chan thuongxuong
 
02082013 mri cot_song_bsha
02082013 mri cot_song_bsha02082013 mri cot_song_bsha
02082013 mri cot_song_bsha
 
6.pulmonary edema and ards
6.pulmonary edema and ards6.pulmonary edema and ards
6.pulmonary edema and ards
 
4.other acquired heart disease
4.other acquired heart disease4.other acquired heart disease
4.other acquired heart disease
 
3.acquired valvular heart disease
3.acquired valvular heart disease3.acquired valvular heart disease
3.acquired valvular heart disease
 
2.reading radiograph
2.reading radiograph2.reading radiograph
2.reading radiograph
 
2.pulmonary vasculature
2.pulmonary vasculature 2.pulmonary vasculature
2.pulmonary vasculature
 
Hinh anh do dong tinh mach man cung
Hinh anh do dong tinh mach man cungHinh anh do dong tinh mach man cung
Hinh anh do dong tinh mach man cung
 
Giả ung thư phổi
Giả ung thư phổiGiả ung thư phổi
Giả ung thư phổi
 
Mimicker lung cancer
Mimicker lung cancerMimicker lung cancer
Mimicker lung cancer
 
Swi aplication
Swi aplicationSwi aplication
Swi aplication
 
Mri appendicitis
Mri appendicitisMri appendicitis
Mri appendicitis
 
Vai trò của mri trong hoại tử chỏm
Vai trò của mri trong hoại tử chỏmVai trò của mri trong hoại tử chỏm
Vai trò của mri trong hoại tử chỏm
 
Tiep can hach co
Tiep can hach coTiep can hach co
Tiep can hach co
 

Mri adenomyosis uterine

  • 1. VAI TRÒ CỦA MRI TRONG CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ LẠC NỘI MẠC TỬ CUNG Võ Tấn Đức – Huỳnh Phượng Hải Bộ môn chẩn đoán hình ảnh Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh
  • 2. Giới thiệu Trong phụ khoa:  Siêu âm  chọn lựa đầu tiên  CT & MRI  quan trọng trong ∆(+) & θ  Nguyên lý tạo hình khác nhau  Chỉ định và ứng dụng khác nhau
  • 3.  MRI: tương phản mô mềm nội tại cao  lựa chọn đầu tiên /vùng chậu, chất lượng hình tốt nhất  Từ trường  an toàn  Lâu  ảnh giả do c.động  Ghi hình từng mặt phẳng khác nhau: axial, sag, cor  Khoảng thu hình nhỏ: bụng hoặc chậu   k/s tại chỗ, tại vùng  CT: nhiều xương bao quanh  ảnh giả chùm tia cứng, giảm chất lượng hình ảnh chi tiết mô mềm  Tia X  nhiễm xạ  Nhanh  sắc nét  Chỉ axial  dựng hình  Khoảng thu hình rộng: ngực-bụng / bụng-chậu / ngực-bụng-chậu   xâm lấn, di căn
  • 4.
  • 5. GPH CT TỬ CUNG  Không cản quang  không phân biệt các lớp  Có cản quang  phân biệt kém  Cơ TC (myometrium) bắt thuốc  đậm độ cao đồng nhất  Nội mạc (endometrium) & vùng nối (junctional zone) kém bắt thuốc  đậm độ thấp  Không phân biệt nội mạc và vùng nối
  • 6.
  • 7. GPH MRI TỬ CUNG T1Ws: tín hiệu thấp đồng nhất # cơ vân. T2Ws: tương phản rõ rệt 3 lớp  Cơ (myometrium): t/h trung gian  Vùng nối (junctional zone) / lớp cơ trong (inner myometrium): t/h thấp  t.đổi theo ck kinh, dày nhất N 24  ┴ ≤ 5mm  Focal > 12mm adenomyosis? (∆≠ co cơ cục bộ, eo)  Nội mạc
  • 8. GPH MRI TỬ CUNG T1Ws: t/h thấp đồng nhất # cơ vân. T2Ws: tương phản rõ rệt 3 lớp  Cơ  Vùng nối  Nội mạc (endometrium): t/h cao trên T2Ws, độ dày ≠:  1-3mm / tăng sinh sớm  5-10mm / giữa chu kỳ  Dày nhất / tk noãn (N8N16)  Giảm dần / tk hoàng thể  Hành kinh: cục máu tín hiệu thấp (∆≠ polyp, dị vật, uxtc dưới niêm)
  • 13.
  • 14. LẠC NỘI MẠC TỬ CUNG  Lạc nội mạc tử cung (LNMTC): hiện diện của mô nội mạc có chức năng nằm ngoài tử cung  Adenomyosis: lạc nội mạc trong cơ tử cung  Endometriosis: lạc nội mạc ngoài tử cung  Lâm sàng: không đặc hiệu  Chẩn đoán: chẩn đoán hình ảnh MRI có giá trị cao
  • 15. MRI  Là kỹ thuật không xâm lấn  Khảo sát đa mặt cắt  Độ tương phản mô mềm cao  nhận diện rõ các cấu trúc vùng chậu  Dễ dàng nhận diện các tổn thương xuất huyết
  • 16. Nhận diện rõ giải phẫu của tử cung 16
  • 17. T1W FS: xuất huyết hay mỡ
  • 18.  Protocol CHT đối với lạc nội mạc tử cung  Axial, Coronal, Sagittal T2W  Axial T1W  Axial, Sagittal T1W FS Hướng chụp: tùy mục đích Thuốc tương phản Hướng chụp: tùy mục đích Thuốc tương phản
  • 19. LẠC NỘI MẠC TỬ CUNG VÙNG CHẬU  Vị trí: thường gặp ở buồng trứng và phúc mạc chậu Tổn thường hình tròn màu đen chỉ nang lạc nội mạc ở buồng trứng (P); các tổn thương có đường bờ bất thường chỉ lạc nội mạc thâm nhiễm sâu.
  • 20. Tín hiệu nội mạc lạc chỗ Thay đổi tùy thuộc « tuổi » của thành phần chứa đựng:  Chủ yếu là mô tuyến: t/h cao / T2Ws; chứa sp máu t/h cao / T1Ws; bắt gadolinium.  Chủ yếu là mô xơ: khối bờ hình gai, t/h thấp hay đồng t/h / T1Ws và T2Ws, bắt gadolinium.  Hỗn hợp: thường gặp +++: khối xơ chứa các nốt lấm tấm bên trong t/h cao trên T2Ws và T1Ws. Mới Mạn Cũ
  • 21.  Xuất huyết tín hiệu cao trên T1W và T1 FS  Nội mạc dãn thành nang tín hiệu cao T2W  Mô xơ tín hiệu thấp T1W, T2W Các dạng tổn thương có thể cùng hiện diện/bn
  • 22. LẠC NỘI MẠC TỬ CUNG  PHÂN LOẠI: chủ yếu có 3 dạng: 1. lạc nội mạc nông (superficial endometrial implants), 2. lạc nội mạc ở buồng trứng (ovarian endometrioma), và 3. lạc nội mạc sâu dạng thâm nhiễm (deep infiltrating endometriosis- DIE).
  • 23. 1. Lạc nội mạc nông (superficial endometriosis)  Nằm rải rác trên bề mặt phúc mạc, buồng trứng, dây chằng tử cung cùng  Ít gây xáo trộn cấu trúc vùng chậu  MRI: chỉ thấy khi d>5mm hoặc có xuất huyết (độ nhạy 5%, độ đặc hiệu 94%)
  • 24.
  • 25. 2. Lạc nội buồng trứng (Endometrioma)  Mô nội mạc còn hoạt động lạc chỗ ở buồng trứng (nhạy với các loại hormone)  50% ♀ có LNMTC đến khám vô sinh  40% ở cả 2 bên BT.  Gây RL phóng noãn: do phá hủy c/t & chức năng BT, ngăn cản noãn trưởng thành, dính.  Ít khi tổn thương riêng lẻ : nên tìm thêm ở các vị trí khác ở phúc mạc, đường tiêu hóa, dây dính.
  • 26.  MRI: tùy thuộc vào giai đoạn xuất huyết  Điển hình: tín hiệu cao trên T1W, T1W FS, thấp trên T2W (dh shading: nồng độ sắt và protein cao từ các lần xuất huyết. Vỏ bao tín hiệu thấp trên T2W : do macrophages chứa đầy Hemosiderin kết hợp với mô xơ trưởng thành của thành nang)  Nếu có xuất huyết mới: tín hiệu thay đổi theo giai đoạn xuất huyết  Endometrioma thường có vỏ bao dày, tín hiệu thấp trên T2W
  • 27.
  • 28. Vỏ bao tín hiệu thấp trên T2W
  • 29. Có thể có dạng đa thùy với các vách bên trong
  • 30. Cục máu đông (có thể nhầm là chồi trên thành nang/SA: tín hiệu thấp trên T2W, T1W, không bắt thuốc tương phản
  • 31. 3. Lạc nội mạc sâu (Deep pelvic endometriosis ) + Gieo rắc NMTC / bề mặt phúc mạc: buồng trứng, tử cung, ruột, t.c Douglas (sao vàng). + vị trí thường gặp của LNMTC sâu: dọc theo vách trực tràng-âm đạo, vách bàng quang-tử cung lan vào nếp PM lân cận (đường chấm đỏ).
  • 33.
  • 34. LNMTC xâm lấn thành trước trực tràng (mũi tên đỏ) và bàng quang (mũi tên xanh)
  • 35.
  • 36. Lạc nội mạc tử cung ở dây chằng tròn hai bên, gần chỗ cắm vào tử cung.
  • 37. Lạc nội mạc ở sau cổ tử cung, liên quan dây chằng tử cung cùng (T)
  • 38.  Mảng dính: hình gai nối liền các tạng bị xâm lấn.  Biến dạng các cấu trúc
  • 39. ADENOMYOSIS  Endometriosis interna # adenomyosis: Xâm lấn lành tính của nội mạc vào cơ tử cung kèm phì đại cơ trơn lân cận  Phân loại:  Khu trú  Lan tỏa  Từng đoạn  Đặc biệt:  U lạc tuyến (adenomyoma)  Nang lạc tuyến
  • 40.  MRI  Vùng chuyển tiếp dày khu trú hoặc lan tỏa >12 mm  +/- các ổ nhỏ tín hiệu cao trên T2W  Không gây hiệu ứng khối
  • 41.
  • 42.
  • 43.
  • 44.
  • 45.
  • 46.
  • 47. Các dạng hiếm gặp  Adenomyoma (u cơ tuyến): dạng LTTCTC khu trú, giới hạn rõ: + thường có dạng khối polyp lồng vào lòng tử cung + Ít gặp hơn: dạng một khối trong cơ hay một khối dưới thanh mạc.
  • 48.  Nang cơ tuyến: biến thể cực kỳ hiếm gặp của LTTCTC, do xuất huyết nghiêm trọng của mô nội mạc lạc chỗ. Tổn thương là một nang xuất huyết lớn, có thể toàn bộ nằm trong cơ, dưới thanh mạc hay dưới niêm mạc.
  • 49. Leiomyoma Adenomyosis  Thân, đáy, cổ, d/c rộng, dưới thanh mạc, trong thành, dưới nội mạc, có cuống  Bầu dục, đa diện, biến đổi đường bờ, vỏ bao giả  0,5  20cm, tua cơ quanh u  T1W: đồng t/h với cơ TC (viền t/h thấp: vôi hóa; vùng t/h cao: xuất huyết; viền t/h cao hay u t/h cao đồng nhất: nhồi máu…)  T2W: thường t/h thấp so với cơ TC (t/h cao đồng nhất: cellular F.; viền t/h cao: dãn bạch huyết quanh u…)  Gado: ↑, ↓, ≡ t/h với cơ (tăng sinh m/m mạnh: cellular F.), vỏ bao giả, không bắt gado: nhồi máu  ≠: Flow void  m/m; cuống mạch  có cuống  JZ dày khu trú / lan tỏa > 12mm, thường ở thành sau, không ở CTC, hiếm khi không t/x JZ  Mất ranh giới với nội mạc, hình dạng vô định, hiệu ứng khối u (-), ít biến đổi bờ nội mạc, ± có dạng nang  T1W: đồng t/h với cơ TC, ± có ổ nhỏ t/h cao do xuất huyết  T2W: t/h thấp bên trong có nhiều ổ nhỏ t/h cao lấm tấm / đường vân t/h cao từ nội mạc: giả lan rộng n/m. Ổ t/h cao bên trong thường < 5mm, dạng nang bên trong: hiếm  Gado: ↑, ↓, ≡; bất thường tưới máu  ≠: Không có vỏ bao giả; adenomyosis thường kết hợp endometriosis
  • 50. KẾT LUẬN  CHT là kỹ thuật không xâm lấn để chẩn đoán LNMTC và LTTCTC  Cho biết vị trí và mức độ lan rộng của tổn thương, giúp đánh giá toàn diện trước khi phẫu thuật