1. HÌNH NH NHI MẢ ỄHÌNH NH NHI MẢ Ễ
TRÙNG H TH NỆ ẦTRÙNG H TH NỆ Ầ
KINH TRUNG NGƯƠKINH TRUNG NGƯƠ
BS. CAO THIÊN T NGƯỢBS. CAO THIÊN T NGƯỢ
KHOA CĐHA-BVCRKHOA CĐHA-BVCR
2. M Đ UỞ ẦM Đ UỞ Ầ
Nhi m trùng h th n kinh trung ng ngày càngễ ệ ầ ươNhi m trùng h th n kinh trung ng ngày càngễ ệ ầ ươ
nhi uềnhi uề
Lan truy n theo đ ng máu (ch y u), đ ng tr cề ườ ủ ế ườ ựLan truy n theo đ ng máu (ch y u), đ ng tr cề ườ ủ ế ườ ự
ti p (t các xoang c nh mũi…)ế ừ ạti p (t các xoang c nh mũi…)ế ừ ạ
Phát hi n s m và ch n đoán đ c hi u r t quan tr ng.ệ ớ ẩ ặ ệ ấ ọPhát hi n s m và ch n đoán đ c hi u r t quan tr ng.ệ ớ ẩ ặ ệ ấ ọ
Hình nh h c có vai trò quan tr ng trong ch n đoán,ả ọ ọ ẩHình nh h c có vai trò quan tr ng trong ch n đoán,ả ọ ọ ẩ
k t h p v i b nh s , lâm sàng, xét nghi m d ch nãoế ợ ớ ệ ử ệ ịk t h p v i b nh s , lâm sàng, xét nghi m d ch nãoế ợ ớ ệ ử ệ ị
tu .ỷtu .ỷ
Ti n b c a hình nh h c m i đây (MRI khuy ch tán,ế ộ ủ ả ọ ớ ếTi n b c a hình nh h c m i đây (MRI khuy ch tán,ế ộ ủ ả ọ ớ ế
tu i máu, c ng h ng t ph ) giúp phát hi n s m vàớ ộ ưở ừ ổ ệ ớtu i máu, c ng h ng t ph ) giúp phát hi n s m vàớ ộ ưở ừ ổ ệ ớ
ch n đoán phân bi t, theo dõi đáp ng đi u tr .ẩ ệ ứ ề ịch n đoán phân bi t, theo dõi đáp ng đi u tr .ẩ ệ ứ ề ị
3. PHÂN LO IẠPHÂN LO IẠ
Nhi m virusễNhi m virusễ
Nhi m khu n c pễ ẩ ấNhi m khu n c pễ ẩ ấ
Các nhi m trùng t o mô h t (lao, n m, ký sinhễ ạ ạ ấCác nhi m trùng t o mô h t (lao, n m, ký sinhễ ạ ạ ấ
trùng…)trùng…)
5. VIÊM NÃO VIRUSVIÊM NÃO VIRUS
H n 100 lo i virus khác nhau gây viêm não.ơ ạH n 100 lo i virus khác nhau gây viêm não.ơ ạ
Nhi u virus u th ch t xám (v não, ch tề ư ế ở ấ ỏ ấNhi u virus u th ch t xám (v não, ch tề ư ế ở ấ ỏ ấ
xám sâu, tu s ng).ỷ ốxám sâu, tu s ng).ỷ ố
Viêm não virus c p gây thâm nhi m t bàoấ ễ ếViêm não virus c p gây thâm nhi m t bàoấ ễ ế
viêm nhu mô, d n đ n t n th ng neuron,ẫ ế ổ ươviêm nhu mô, d n đ n t n th ng neuron,ẫ ế ổ ươ
ho i t lan r ng.ạ ử ộho i t lan r ng.ạ ử ộ
17. VIÊM NÃO HERPESVIÊM NÃO HERPES
Nguyên nhân th ng g p nh t c a viêm nãoườ ặ ấ ủNguyên nhân th ng g p nh t c a viêm nãoườ ặ ấ ủ
virus ng i l n.ở ườ ớvirus ng i l n.ở ườ ớ
Lâm sàng: c p tính, lú l n, đ ng kinh.ấ ẫ ộLâm sàng: c p tính, lú l n, đ ng kinh.ấ ẫ ộ
T l t vong caoỉ ệ ửT l t vong caoỉ ệ ử ch n đoán s m r t quanẩ ớ ấch n đoán s m r t quanẩ ớ ấ
tr ng.ọtr ng.ọ
PCR là xét nghi m ch n đoán xác đ nh v i đệ ẩ ị ớ ộPCR là xét nghi m ch n đoán xác đ nh v i đệ ẩ ị ớ ộ
nh y 95% và đ đ c hi u 100%.ạ ộ ặ ệnh y 95% và đ đ c hi u 100%.ạ ộ ặ ệ
18. Virus vào não qua th n kinh s c m giác, chầ ọ ả ủVirus vào não qua th n kinh s c m giác, chầ ọ ả ủ
y u là th n kinh V.ế ầy u là th n kinh V.ế ầ
Ho i t xu t huy t, viêm m ch ho i t khuạ ừ ấ ế ạ ạ ửHo i t xu t huy t, viêm m ch ho i t khuạ ừ ấ ế ạ ạ ử
trú, thâm nhi m lympho bào màng não.ễtrú, thâm nhi m lympho bào màng não.ễ
VIÊM NÃO HERPESVIÊM NÃO HERPES
19. T n th ng u th h vi n và v não thuỳổ ươ ư ế ệ ề ỏT n th ng u th h vi n và v não thuỳổ ươ ư ế ệ ề ỏ
đ o.ảđ o.ả
T n th ng hai bên không đ i x ng: Thuỳ tháiổ ươ ố ứT n th ng hai bên không đ i x ng: Thuỳ tháiổ ươ ố ứ
d ng, m t m t c a thuỳ trán v não thuỳươ ặ ổ ặ ủ ỏd ng, m t m t c a thuỳ trán v não thuỳươ ặ ổ ặ ủ ỏ
đ o và h i đai (cingulate gyrus).ả ồđ o và h i đai (cingulate gyrus).ả ồ
Có th m t bên ho c hai bên.ể ộ ặCó th m t bên ho c hai bên.ể ộ ặ
VIÊM NÃO HERPESVIÊM NÃO HERPES
20. Hình nh ph n nh tính ch t t n th ng trênả ả ả ấ ổ ươHình nh ph n nh tính ch t t n th ng trênả ả ả ấ ổ ươ
b nh h c.ệ ọb nh h c.ệ ọ
CT ít nh y, gi m đ m đ thuỳ thái d ng haiạ ả ậ ộ ươCT ít nh y, gi m đ m đ thuỳ thái d ng haiạ ả ậ ộ ươ
bên.bên.
MRI: gi m tín hi u trên T1W, tăng tín hi u trênả ệ ệMRI: gi m tín hi u trên T1W, tăng tín hi u trênả ệ ệ
T2W. Chu i xung FLAIR (48 gi đ u), và đ cỗ ờ ầ ặT2W. Chu i xung FLAIR (48 gi đ u), và đ cỗ ờ ầ ặ
bi t hình nh khuy ch tán (DWI) nh y nh t.ệ ả ế ạ ấbi t hình nh khuy ch tán (DWI) nh y nh t.ệ ả ế ạ ấ
Tăng quang không th y giai đo n s m, tăngấ ở ạ ớTăng quang không th y giai đo n s m, tăngấ ở ạ ớ
quang d ng h i não giai đo n sau.ạ ồ ở ạquang d ng h i não giai đo n sau.ạ ồ ở ạ
VIÊM NÃO HERPESVIÊM NÃO HERPES
Hình nhảHình nhả
21. B t th ng khuy ch tán (DWI) có liên quanấ ườ ếB t th ng khuy ch tán (DWI) có liên quanấ ườ ế
v i đ ho t tính c a b nh và đáp ng đi u tr .ớ ộ ạ ủ ệ ứ ề ịv i đ ho t tính c a b nh và đáp ng đi u tr .ớ ộ ạ ủ ệ ứ ề ị
Giá tr h s khuy ch tán bi u ki n (ADC)ị ệ ố ế ể ếGiá tr h s khuy ch tán bi u ki n (ADC)ị ệ ố ế ể ế
t ng ng v i bi u hi n lâm sàng và k t qu .ươ ứ ớ ề ệ ế ảt ng ng v i bi u hi n lâm sàng và k t qu .ươ ứ ớ ề ệ ế ả
Giá tr ADC cao b nh di n ti n lành tính h n.ị ệ ễ ế ơGiá tr ADC cao b nh di n ti n lành tính h n.ị ệ ễ ế ơ
VIÊM NÃO HERPESVIÊM NÃO HERPES
Hình nhảHình nhả
22. C n chú ý!ầC n chú ý!ầ
Hình nh t ng t Herpes g pả ươ ự ặHình nh t ng t Herpes g pả ươ ự ặ
trong viêm não h vi n (h iệ ề ộtrong viêm não h vi n (h iệ ề ộ
ch ng c n ung th )ứ ậ ưch ng c n ung th )ứ ậ ư
23. ARBOVIRUSARBOVIRUS
G m ba nhóm virus lây truy n qua côn trùng,ồ ềG m ba nhóm virus lây truy n qua côn trùng,ồ ề
ch y u là mu i.ủ ế ỗch y u là mu i.ủ ế ỗ
Flavividae là nhóm n i b t gây viêm não Nh tổ ậ ậFlavividae là nhóm n i b t gây viêm não Nh tổ ậ ậ
B n, Mi y Tây sông Nile, St. Louis và thungả ềB n, Mi y Tây sông Nile, St. Louis và thungả ề
lũng Murray.lũng Murray.
24. Viêm não Nh t B nậ ảViêm não Nh t B nậ ả
Châu ÁChâu Á
T l t vong t 10-60%.ỉ ệ ử ừT l t vong t 10-60%.ỉ ệ ử ừ
Thu ng đ l i di ch ng th n kinh ng iờ ể ạ ứ ầ ở ườThu ng đ l i di ch ng th n kinh ng iờ ể ạ ứ ầ ở ườ
s ng sót.ốs ng sót.ố
25. Hình nh đ c tr ng là t n th ng đ i th haiả ặ ư ổ ươ ồ ịHình nh đ c tr ng là t n th ng đ i th haiả ặ ư ổ ươ ồ ị
bên và thân não, đ c bi t là ch t đenặ ệ ấbên và thân não, đ c bi t là ch t đenặ ệ ấ
(substantia nigra)(substantia nigra)
Gi m đ m đ trên CT và tăng tín hi u trênả ậ ộ ệGi m đ m đ trên CT và tăng tín hi u trênả ậ ộ ệ
T2W MRIT2W MRI
Có th t n thu ng ti u não, v đ i não vàể ổ ơ ể ỏ ạCó th t n thu ng ti u não, v đ i não vàể ổ ơ ể ỏ ạ
h ch n n.ạ ềh ch n n.ạ ề
Th ng có xu t huy t.ườ ấ ếTh ng có xu t huy t.ườ ấ ế Xu t huy t đ i th haiấ ế ồ ịXu t huy t đ i th haiấ ế ồ ị
bên khá đ c hi u cho viêm não Nh t B n.ặ ệ ậ ảbên khá đ c hi u cho viêm não Nh t B n.ặ ệ ậ ả
DWIDWI có kh năng ch n đoán s mả ẩ ớcó kh năng ch n đoán s mả ẩ ớ
Viêm não Nh t B nậ ảViêm não Nh t B nậ ả
27. ENTEROVIRUSENTEROVIRUS
G m Coxsackie virus A và B, poliovirus, echovirus vàồG m Coxsackie virus A và B, poliovirus, echovirus vàồ
enterovirus t 68 đ n 71.ừ ếenterovirus t 68 đ n 71.ừ ế
Gây b nh b i li t, viêm màng não và viêm não.ệ ạ ệGây b nh b i li t, viêm màng não và viêm não.ệ ạ ệ
T n th ng ph n sau hành não, ph n sau c u não vàổ ươ ầ ầ ầT n th ng ph n sau hành não, ph n sau c u não vàổ ươ ầ ầ ầ
ph n trung tâm não gi a, nhân răng ti u não hai bên,ầ ữ ểph n trung tâm não gi a, nhân răng ti u não hai bên,ầ ữ ể
s ng tr c tu c .ừ ướ ỷ ổs ng tr c tu c .ừ ướ ỷ ổ
T n th ng tăng tín hi u đ i x ng hai bên trên T2Wổ ươ ệ ố ứT n th ng tăng tín hi u đ i x ng hai bên trên T2Wổ ươ ệ ố ứ
ph n sau thân não và s ng tr c tu c là d u hi uở ầ ừ ướ ỷ ổ ấ ệph n sau thân não và s ng tr c tu c là d u hi uở ầ ừ ướ ỷ ổ ấ ệ
đ c tr ng c a viêm não tu do entrovirus.ặ ư ủ ỷđ c tr ng c a viêm não tu do entrovirus.ặ ư ủ ỷ
29. HIV VÀ NHI M TRÙNG C H IỄ Ơ ỘHIV VÀ NHI M TRÙNG C H IỄ Ơ Ộ
H th n kinh trung ng là t n thu ng đ ngệ ầ ươ ổ ơ ứH th n kinh trung ng là t n thu ng đ ngệ ầ ươ ổ ơ ứ
hang th hai sau ph i.ứ ổhang th hai sau ph i.ứ ổ
T n th ng h thân kinh trung ng b nhổ ươ ệ ươ ở ệT n th ng h thân kinh trung ng b nhổ ươ ệ ươ ở ệ
nhân AIDS có th do nhi m HIV nguyên phátể ễnhân AIDS có th do nhi m HIV nguyên phátể ễ
ho c do nhi m trùng c h i và u.ặ ễ ơ ộho c do nhi m trùng c h i và u.ặ ễ ơ ộ
30. NHI M HIV NGUYÊN PHÁTỄNHI M HIV NGUYÊN PHÁTỄ
Là b t thu ng h th n kinh trung ngấ ờ ệ ầ ươLà b t thu ng h th n kinh trung ngấ ờ ệ ầ ươ
th ng g p nh t nh ng ng i HIV d ngườ ặ ấ ở ữ ườ ươth ng g p nh t nh ng ng i HIV d ngườ ặ ấ ở ữ ườ ươ
tính.tính.
Sa sút trí tu ti n tri n kèm b t th ng nh nệ ế ể ấ ườ ậSa sút trí tu ti n tri n kèm b t th ng nh nệ ế ể ấ ườ ậ
th c, v n đ ng và hành vi.ứ ậ ộth c, v n đ ng và hành vi.ứ ậ ộ
Viêm não bán c p (ph c h p sa sút trí tu doấ ứ ợ ệViêm não bán c p (ph c h p sa sút trí tu doấ ứ ợ ệ
AIDS)AIDS) b nh não HIV/AIDS.ệb nh não HIV/AIDS.ệ
HIV và nhi m trùng c h i có u th t nễ ơ ộ ư ế ổHIV và nhi m trùng c h i có u th t nễ ơ ộ ư ế ổ
thu ng ch t tr ng.ơ ấ ắthu ng ch t tr ng.ơ ấ ắ
31. B nh não HIVệB nh não HIVệ
Hình nhảHình nhả
Teo nãoTeo não
B t th ng ch t tr ng, tín hi u cao trên T2W, đ ngấ ườ ấ ắ ệ ồB t th ng ch t tr ng, tín hi u cao trên T2W, đ ngấ ườ ấ ắ ệ ồ
ho c gi m nh tín hi u trên T1W.ặ ả ẹ ệho c gi m nh tín hi u trên T1W.ặ ả ẹ ệ
Không tăng quang ho c hi u ng choán ch .ặ ệ ứ ỗKhông tăng quang ho c hi u ng choán ch .ặ ệ ứ ỗ
CT th y t n th ng ch t tr ng gi m đ m đ khi b tấ ổ ươ ấ ắ ả ậ ộ ấCT th y t n th ng ch t tr ng gi m đ m đ khi b tấ ổ ươ ấ ắ ả ậ ộ ấ
th ng nhi u.ườ ềth ng nhi u.ườ ề
Tăng tín hi u ch t tr ng lan to đ i x ng hai bên trênệ ấ ắ ả ố ứTăng tín hi u ch t tr ng lan to đ i x ng hai bên trênệ ấ ắ ả ố ứ
FLAIR, không lan đ n ch t tr ng d i v .ế ấ ắ ướ ỏFLAIR, không lan đ n ch t tr ng d i v .ế ấ ắ ướ ỏ
Kích th c t n thu ng tăng lên khi b nh ti n tri n.ướ ổ ơ ệ ế ểKích th c t n thu ng tăng lên khi b nh ti n tri n.ướ ổ ơ ệ ế ể
33. T nổT nổ
th ngươth ngươ
ch t tr ngấ ắch t tr ngấ ắ
34. C n phân bi t các b nh lý ch tầ ệ ệ ấC n phân bi t các b nh lý ch tầ ệ ệ ấ
tr ng khácắtr ng khácắ
B nh lý ch t tr ng m ch máu nhệ ấ ắ ạ ỏB nh lý ch t tr ng m ch máu nhệ ấ ắ ạ ỏ
B nh lý ch t tr ng do nhi m đ cệ ấ ắ ễ ộB nh lý ch t tr ng do nhi m đ cệ ấ ắ ễ ộ
B nh não ch t tr ng thi u máu/thi u oxyệ ấ ắ ế ếB nh não ch t tr ng thi u máu/thi u oxyệ ấ ắ ế ế
[HIE][HIE]
PMLPML
35. B nh tu không bào (vacuolarệ ỷB nh tu không bào (vacuolarệ ỷ
myelopathy) [b nh tu liên quanệ ỷmyelopathy) [b nh tu liên quanệ ỷ
AIDS]AIDS]
55% b nh nhân AIDS.ệ55% b nh nhân AIDS.ệ
Liên quan v i b t th ng chuy n hoá h n là doớ ấ ườ ể ơLiên quan v i b t th ng chuy n hoá h n là doớ ấ ườ ể ơ
nhi m HIV tr c ti p.ễ ự ếnhi m HIV tr c ti p.ễ ự ế
Tu ng t b nh tu do b t th ng chuy n hoá B12.ơ ự ệ ỷ ấ ườ ểTu ng t b nh tu do b t th ng chuy n hoá B12.ơ ự ệ ỷ ấ ườ ể
Lâm sàng: Y u hai chi d i, co c ng, và / ho c th tế ướ ứ ặ ấLâm sàng: Y u hai chi d i, co c ng, và / ho c th tế ướ ứ ặ ấ
đi u, r i lo n c m giác hai chi d i, b t l c, r i lo nề ố ạ ả ướ ấ ự ố ạđi u, r i lo n c m giác hai chi d i, b t l c, r i lo nề ố ạ ả ướ ấ ự ố ạ
ti u ti n.ể ệti u ti n.ể ệ
T n th ng c t sau và c t bên tu ng c, tăng tín hi uổ ươ ộ ộ ỷ ự ệT n th ng c t sau và c t bên tu ng c, tăng tín hi uổ ươ ộ ộ ỷ ự ệ
đ i x ng trên T2W..ố ứđ i x ng trên T2W..ố ứ
37. HIV tr nh nhi-đóng vôi h ch n nẻ ủ ạ ềHIV tr nh nhi-đóng vôi h ch n nẻ ủ ạ ề
hai bên.hai bên.
38. CYTOMEGALOVIRUSCYTOMEGALOVIRUS
Viêm não CMV ng i l n do nhi m trùngở ườ ớ ễViêm não CMV ng i l n do nhi m trùngở ườ ớ ễ
ti m n tái ho t đ ng, đ c bi t b nh nhânề ẩ ạ ộ ặ ệ ở ệti m n tái ho t đ ng, đ c bi t b nh nhânề ẩ ạ ộ ặ ệ ở ệ
HIV ti n tri n ho c ghép t ng.ế ể ặ ạHIV ti n tri n ho c ghép t ng.ế ể ặ ạ
Hình nh Viêm não CMV: teo v não, b tả ỏ ấHình nh Viêm não CMV: teo v não, b tả ỏ ấ
th ng ch t tr ng lan to và tăng tín hi u trênườ ấ ắ ả ệth ng ch t tr ng lan to và tăng tín hi u trênườ ấ ắ ả ệ
FLAIR/tăng quang quanh não th t.ấFLAIR/tăng quang quanh não th t.ấ
40. CMV S SINHƠCMV S SINHƠ
CMV là nguyên nhân viêm màng não/viêm nãoCMV là nguyên nhân viêm màng não/viêm não
th ng g p nh t.ườ ặ ấth ng g p nh t.ườ ặ ấ
Hình nh: đóng vôi, nang quanh não th t, b tả ấ ấHình nh: đóng vôi, nang quanh não th t, b tả ấ ấ
th ng di trú neuron, não úng thu , lo n s nườ ỷ ạ ảth ng di trú neuron, não úng thu , lo n s nườ ỷ ạ ả
th chai, gi m s n v não.ể ả ả ỏth chai, gi m s n v não.ể ả ả ỏ
43. Nang quanh não th t/t n th ngấ ổ ươNang quanh não th t/t n th ngấ ổ ươ
ch t tr ngấ ắch t tr ngấ ắ
44. B nh não ch t tr ng đa ti n tri nệ ấ ắ ổ ế ểB nh não ch t tr ng đa ti n tri nệ ấ ắ ổ ế ể
(PML)(PML)
Là nhi m trùng c h i do JC polyomavirus.ễ ơ ộLà nhi m trùng c h i do JC polyomavirus.ễ ơ ộ
Tác đ ng đ n các b nh nhân suy gi m mi nộ ế ệ ả ễTác đ ng đ n các b nh nhân suy gi m mi nộ ế ệ ả ễ
d ch. G p 11% b nh nhân HIVị ặ ở ệd ch. G p 11% b nh nhân HIVị ặ ở ệ
T n th ng u th t bào đ m ít nhánh.ổ ươ ư ế ế ệT n th ng u th t bào đ m ít nhánh.ổ ươ ư ế ế ệ
LS: thay đ i tâm th n, tri u ch ng th giác,ổ ầ ệ ứ ịLS: thay đ i tâm th n, tri u ch ng th giác,ổ ầ ệ ứ ị
khi m khuy t c m giác và v n đ ng khu trú.ế ế ả ậ ộkhi m khuy t c m giác và v n đ ng khu trú.ế ế ả ậ ộ
Tam ch ng lâm sàng kinh đi n: sa sút trí tu ,ứ ể ệTam ch ng lâm sàng kinh đi n: sa sút trí tu ,ứ ể ệ
y u ½ ng i và bán manh.ế ườy u ½ ng i và bán manh.ế ườ
45. T n th ng ch t tr ng d ng m ng, nhi u ,ổ ươ ấ ắ ạ ả ề ổT n th ng ch t tr ng d ng m ng, nhi u ,ổ ươ ấ ắ ạ ả ề ổ
tăng tín hi u trên T2W.ệtăng tín hi u trên T2W.ệ
V trí th ng g p: đính-ch m, th chai và ti uị ườ ặ ẩ ể ểV trí th ng g p: đính-ch m, th chai và ti uị ườ ặ ẩ ể ể
não.não.
Có th m t . Có th b t kỳ n i nào, h chể ộ ổ ể ở ấ ơ ạCó th m t . Có th b t kỳ n i nào, h chể ộ ổ ể ở ấ ơ ạ
n n, đ i th và v não.ề ồ ị ỏn n, đ i th và v não.ề ồ ị ỏ
T n th ng không đ i x ng, lan đ n ch tổ ươ ố ứ ế ấT n th ng không đ i x ng, lan đ n ch tổ ươ ố ứ ế ấ
tr ng d i v .ắ ướ ỏtr ng d i v .ắ ướ ỏ
Th ng không tăng quang và ít khi xu t huy t.ươ ấ ếTh ng không tăng quang và ít khi xu t huy t.ươ ấ ế
B nh não ch t tr ng đa ti n tri n (PML)ệ ấ ắ ổ ế ểB nh não ch t tr ng đa ti n tri n (PML)ệ ấ ắ ổ ế ể
hình nhảhình nhả
51. Phân bi t PML v i b nh nãoệ ớ ệPhân bi t PML v i b nh nãoệ ớ ệ
HIVHIV
52. Viêm toàn não x hoá bán c p (subacuteơ ấViêm toàn não x hoá bán c p (subacuteơ ấ
sclerosing panencephalitis)sclerosing panencephalitis)
53. Viêm não tu lan to c p (ADEM)ỷ ả ấViêm não tu lan to c p (ADEM)ỷ ả ấ
Viêm não h u nhi mậ ễViêm não h u nhi mậ ễ
CT th ng bình th ngườ ườCT th ng bình th ngườ ườ
M ng tăng tín hi u trên T2W và FLAIR ch tả ệ ở ấM ng tăng tín hi u trên T2W và FLAIR ch tả ệ ở ấ
tr ng sâu và ch t tr ng d i v hai bán c uắ ấ ắ ướ ỏ ầtr ng sâu và ch t tr ng d i v hai bán c uắ ấ ắ ướ ỏ ầ
đ i não, ti u não và thân não, đ i th , h ch n nạ ể ồ ị ạ ềđ i não, ti u não và thân não, đ i th , h ch n nạ ể ồ ị ạ ề
và tu s ng.ỷ ốvà tu s ng.ỷ ố
Tăng quang d ng m ng, d ng n t và d ng h iạ ả ạ ố ạ ồTăng quang d ng m ng, d ng n t và d ng h iạ ả ạ ố ạ ồ
não.não.
Ch n đoán phân bi t MS [đ n pha <> đa pha]ẩ ệ ơCh n đoán phân bi t MS [đ n pha <> đa pha]ẩ ệ ơ
58. Viêm màng nãoViêm màng não
Ch n đoán d a vào lâm sàng và d ch não tuẩ ự ị ỷCh n đoán d a vào lâm sàng và d ch não tuẩ ự ị ỷ
Hình nh h c có giá tr theo dõi, đánh giá bi nả ọ ị ếHình nh h c có giá tr theo dõi, đánh giá bi nả ọ ị ế
ch ng h n là ch n đoán.ứ ơ ẩch ng h n là ch n đoán.ứ ơ ẩ
59. Viêm màng não không bi n ch ngế ứViêm màng não không bi n ch ngế ứ
68. Viêm màng não bi n ch ngế ứViêm màng não bi n ch ngế ứ
T d ch d i màng c ngụ ị ướ ứT d ch d i màng c ngụ ị ướ ứ
T m d i màng c ng.ụ ủ ướ ứT m d i màng c ng.ụ ủ ướ ứ
T n th ng th n kinh s : VIII>VI>III [vai tròổ ươ ầ ọT n th ng th n kinh s : VIII>VI>III [vai tròổ ươ ầ ọ
c a CISS 3D]ủc a CISS 3D]ủ
Não úng thuỷNão úng thuỷ
69. T d ch d i màng c ng vô trùng.ụ ị ướ ứT d ch d i màng c ng vô trùng.ụ ị ướ ứ
71. T m d i màng c ngụ ủ ướ ứT m d i màng c ngụ ủ ướ ứ
76. NHI M TRÙNG VI TRÙNG SINH MỄ ỦNHI M TRÙNG VI TRÙNG SINH MỄ Ủ
VIÊM MÀNG NÃOVIÊM MÀNG NÃO
VIÊM/ABSCESS NÃOVIÊM/ABSCESS NÃO
77. ABSCESS NÃOABSCESS NÃO
Th ng do vi khu nườ ẩTh ng do vi khu nườ ẩ
Lan theo đ ng máu, đ ng tr c ti p (xoangườ ườ ự ếLan theo đ ng máu, đ ng tr c ti p (xoangườ ườ ự ế
c nh mũi, khí bào chũm), th phát sau viêmạ ức nh mũi, khí bào chũm), th phát sau viêmạ ứ
màng não.màng não.
Chi m 5% các kh i choán ch n i s .ế ố ỗ ộ ọChi m 5% các kh i choán ch n i s .ế ố ỗ ộ ọ
78. Hình nhảHình nhả
giai đo n viêmạgiai đo n viêmạ
Viêm não khu trú: xung huy t m ch, xu tế ạ ấViêm não khu trú: xung huy t m ch, xu tế ạ ấ
huy t l m đ m và phù.ế ố ốhuy t l m đ m và phù.ế ố ố
Vùng gi i h n kém rõ, tín hi u cao trên T2W,ớ ạ ệVùng gi i h n kém rõ, tín hi u cao trên T2W,ớ ạ ệ
tăng quang không đ ng nh t. Gi m đ m đồ ấ ả ậ ộtăng quang không đ ng nh t. Gi m đ m đồ ấ ả ậ ộ
trên CT.trên CT.
81. Gi m tín hi u vi n m ng trên T2W, phù xungả ệ ề ỏGi m tín hi u vi n m ng trên T2W, phù xungả ệ ề ỏ
quanh.quanh.
Thành abscess đ ng ho c tăng tín hi u trênồ ặ ệThành abscess đ ng ho c tăng tín hi u trênồ ặ ệ
T1W, tăng quanh vi n hoàn toàn.ềT1W, tăng quanh vi n hoàn toàn.ề
Hình nhảHình nhả
giai đo n abscess hoáạgiai đo n abscess hoáạ
90. Phân bi t v i u não d ng nangệ ớ ạPhân bi t v i u não d ng nangệ ớ ạ
Thành m ng h n phía gân não th t.ỏ ơ ở ấThành m ng h n phía gân não th t.ỏ ơ ở ấ
DWI, khuy ch tán h n ch .ế ạ ếDWI, khuy ch tán h n ch .ế ạ ế
93. B NH LÝ NHI M TRÙNG T OỆ Ễ ẠB NH LÝ NHI M TRÙNG T OỆ Ễ Ạ
MÔ H T (granulomatous diseases)ẠMÔ H T (granulomatous diseases)Ạ
Vi trùng (lao, xo n khu n…)ắ ẩVi trùng (lao, xo n khu n…)ắ ẩ
Ký sinh trùngKý sinh trùng
N mấN mấ
95. T n th ng h th n kinh trung ng chi m 2-ổ ươ ệ ầ ươ ếT n th ng h th n kinh trung ng chi m 2-ổ ươ ệ ầ ươ ế
5% b nh nhân lao, 10-15% b nh nhân AIDSệ ệ5% b nh nhân lao, 10-15% b nh nhân AIDSệ ệ
Viêm màng não lan to , c lao, abscess, viêmả ủViêm màng não lan to , c lao, abscess, viêmả ủ
não khu trú.não khu trú.
LAOLAO
96. Viêm màng não laoViêm màng não lao
u th màng não n nƯ ế ều th màng não n nƯ ế ề
Bi n ch ng nh i máu do viêm, t c m ch.ế ứ ồ ắ ạBi n ch ng nh i máu do viêm, t c m ch.ế ứ ồ ắ ạ
T n th ng các nhánh xuyên nh c p máu choổ ươ ỏ ấT n th ng các nhánh xuyên nh c p máu choổ ươ ỏ ấ
h ch n n và bao trong.ạ ềh ch n n và bao trong.ạ ề
Não úng thu thông th ng.ỷ ươNão úng thu thông th ng.ỷ ươ
B ba hình nh: Tăng quang dày màngộ ảB ba hình nh: Tăng quang dày màngộ ả
não b n n, não úng thu và nh iể ề ỷ ồnão b n n, não úng thu và nh iể ề ỷ ồ
máumáu
107. Lao nãoLao não
C lao n i s th ng g p nh t.ủ ộ ọ ườ ặ ấC lao n i s th ng g p nh t.ủ ộ ọ ườ ặ ấ
C lao u th trên l u ng i l n và d i l uủ ư ế ề ở ườ ớ ướ ềC lao u th trên l u ng i l n và d i l uủ ư ế ề ở ườ ớ ướ ề
tr em.ở ẻtr em.ở ẻ
V trí c a lao: th ng ránh gi i ch t xám -ị ủ ườ ớ ấV trí c a lao: th ng ránh gi i ch t xám -ị ủ ườ ớ ấ
tr ng.ắtr ng.ắ
c lao không b đ u hoá, tín hi u th p trênủ ả ậ ệ ấc lao không b đ u hoá, tín hi u th p trênủ ả ậ ệ ấ
T1W, cao trên T2W, b t thu c t ng ph n tắ ố ươ ả ừT1W, cao trên T2W, b t thu c t ng ph n tắ ố ươ ả ừ
m nh đ ng nh t.ạ ồ ấm nh đ ng nh t.ạ ồ ấ
Thành c lao b đ u hoá th ng có tín hi uủ ả ậ ườ ệThành c lao b đ u hoá th ng có tín hi uủ ả ậ ườ ệ
th p trên T2W, tăng quang vi n.ấ ềth p trên T2W, tăng quang vi n.ấ ề
117. B NH LYMEỆB NH LYMEỆ
B nh đa c quan doệ ơB nh đa c quan doệ ơ Borrelia burgdorferie,Borrelia burgdorferie, truy nềtruy nề
qua vequa ve
MRI b t th ng < ½ b nh nhânấ ườ ệMRI b t th ng < ½ b nh nhânấ ườ ệ
Tăng quang màng m m khu trú ho c lan to ,ề ặ ảTăng quang màng m m khu trú ho c lan to ,ề ặ ả
liên quan đ n các dây thân kinh s , b m t tu ,ế ọ ề ặ ỷliên quan đ n các dây thân kinh s , b m t tu ,ế ọ ề ặ ỷ
ch m đuôi ng a và các r th n kinhủ ự ễ ấch m đuôi ng a và các r th n kinhủ ự ễ ấ
Hình nh không đ c hi u.ả ặ ệHình nh không đ c hi u.ả ặ ệ
121. GIANG MAI TH N KINHẦGIANG MAI TH N KINHẦ
Ch n đoán khó, không có tri u ch ng ho cẩ ệ ứ ặCh n đoán khó, không có tri u ch ng ho cẩ ệ ứ ặ
tri u ch ng không đ c hi u.ệ ứ ặ ệtri u ch ng không đ c hi u.ệ ứ ặ ệ
Hình nh đa d ngả ạHình nh đa d ngả ạ
D ng m ch máu v i nh i máu v , d i v .ạ ạ ớ ồ ỏ ướ ỏD ng m ch máu v i nh i máu v , d i v .ạ ạ ớ ồ ỏ ướ ỏ
H p và dãn các đ ng m ch c nh trên yên,ẹ ộ ạ ảH p và dãn các đ ng m ch c nh trên yên,ẹ ộ ạ ả
đ ng m ch thân n n, đ ng m ch não tr cộ ạ ề ộ ạ ướđ ng m ch thân n n, đ ng m ch não tr cộ ạ ề ộ ạ ướ
đo n g n và đ ng m ch não gi a.ạ ầ ộ ạ ữđo n g n và đ ng m ch não gi a.ạ ầ ộ ạ ữ
D ng màng não v i mô h t màng m m (gôm),ạ ớ ạ ềD ng màng não v i mô h t màng m m (gôm),ạ ớ ạ ề
gôm trong tr c [khó phân bi t v i u não].ụ ệ ớgôm trong tr c [khó phân bi t v i u não].ụ ệ ớ
128. CryptococcosisCryptococcosis
Nhi mễNhi mễ Cryptococcus neoformansCryptococcus neoformans th ng g pườ ặ ởth ng g pườ ặ ở
nh ng ng i có mi n d ch bình th ng, nh ngữ ườ ễ ị ườ ưnh ng ng i có mi n d ch bình th ng, nh ngữ ườ ễ ị ườ ư
cũng có ng i gi m mi n d ch.ở ườ ả ễ ịcũng có ng i gi m mi n d ch.ở ườ ả ễ ị
Lan vào h th n kinh trung ng theo đ ngệ ầ ươ ườLan vào h th n kinh trung ng theo đ ngệ ầ ươ ườ
máu t ph i.ừ ổmáu t ph i.ừ ổ
Th ng gây viêm màng não.ườTh ng gây viêm màng não.ườ
Hai d ng b nh h c nhu mô là gi nang d ngạ ệ ọ ả ạHai d ng b nh h c nhu mô là gi nang d ngạ ệ ọ ả ạ
gelatin và cryptococcoma.gelatin và cryptococcoma.
131. Nhu môNhu mô
R ng khoang Virchow-Robin th ng h chộ ườ ở ạR ng khoang Virchow-Robin th ng h chộ ườ ở ạ
n n hai bên.ền n hai bên.ề
Dãn khoang Virchow-RobinDãn khoang Virchow-Robin nang h p l uợ ưnang h p l uợ ư
gi nang gelatin hoáảgi nang gelatin hoáả [[hình nh b t xà phòngả ọhình nh b t xà phòngả ọ ]]
Nhân răng ti u não, đ i th và não gi a th ngể ồ ị ữ ườNhân răng ti u não, đ i th và não gi a th ngể ồ ị ữ ườ
b t n th ng.ị ổ ươb t n th ng.ị ổ ươ
Cryptococcoma ch d ng nhu mô, tăng quangỉ ở ạCryptococcoma ch d ng nhu mô, tăng quangỉ ở ạ
vi n. Khó phân bi t v i granuloma khác.ề ệ ớvi n. Khó phân bi t v i granuloma khác.ề ệ ớ
Granuloma đám r i m ch m c, đ c tr ng vàố ạ ạ ặ ưGranuloma đám r i m ch m c, đ c tr ng vàố ạ ạ ặ ư
đ c hi u cho cryptococcosisặ ệđ c hi u cho cryptococcosisặ ệ
134. Hình nh “b t xà phòng”ả ọHình nh “b t xà phòng”ả ọ
138. AspergillusAspergillus
Nhi m trùng c h i trên c đ a gi m mi mễ ơ ộ ơ ị ả ễNhi m trùng c h i trên c đ a gi m mi mễ ơ ộ ơ ị ả ễ
d ch (nh ng ít g p trong AIDS!).ị ư ặd ch (nh ng ít g p trong AIDS!).ị ư ặ
Lan theo đ ng máu (t ph i) ho c tr c ti pườ ừ ổ ặ ự ếLan theo đ ng máu (t ph i) ho c tr c ti pườ ừ ổ ặ ự ế
t xoang c nh mũi.ừ ạt xoang c nh mũi.ừ ạ
T l t vong cao (85-100%), đi u tr khó.ỉ ệ ử ề ịT l t vong cao (85-100%), đi u tr khó.ỉ ệ ử ề ị
Ch n đoán s m r t quan tr ng !!!.ẩ ớ ấ ọCh n đoán s m r t quan tr ng !!!.ẩ ớ ấ ọ
139. Có ái tính n i b t v i m ch máu d n đ n huy t kh iổ ấ ớ ạ ẫ ế ế ốCó ái tính n i b t v i m ch máu d n đ n huy t kh iổ ấ ớ ạ ẫ ế ế ố
và nh i máu não.ồvà nh i máu não.ồ
Lan t xoang c nh mũi thu ng không phá hu thànhừ ạ ờ ỷLan t xoang c nh mũi thu ng không phá hu thànhừ ạ ờ ỷ
xoangxoang
D u hi u s m kín đáo khi lan t xoang c nh mũi làấ ệ ớ ừ ạD u hi u s m kín đáo khi lan t xoang c nh mũi làấ ệ ớ ừ ạ
đ m đ mô m m trên CT ho c b t th ng tín hi uậ ộ ề ặ ấ ườ ệđ m đ mô m m trên CT ho c b t th ng tín hi uậ ộ ề ặ ấ ườ ệ
trên MRI m quanh xoang và thay đ i tín hi u tuở ỡ ổ ệ ỷtrên MRI m quanh xoang và thay đ i tín hi u tuở ỡ ổ ệ ỷ
x ng.ươx ng.ươ
Granuloma có tín hi u th p trên T2W (do l ng đ ngệ ấ ắ ọGranuloma có tín hi u th p trên T2W (do l ng đ ngệ ấ ắ ọ
s t, magnesium, mangan và s n ph m thoái hoá c aắ ả ẩ ủs t, magnesium, mangan và s n ph m thoái hoá c aắ ả ẩ ủ
máu)máu)
AspergillusAspergillus
140. Viêm xoang do n m xâm l nấ ấViêm xoang do n m xâm l nấ ấ
145. Liên quan v i ti u đ ng (75%)ớ ể ườLiên quan v i ti u đ ng (75%)ớ ể ườ
B nh h c t ng t Aspergillusệ ọ ươ ựB nh h c t ng t Aspergillusệ ọ ươ ự
MurcomycosisMurcomycosis
150. Mi n d ch bình th ngễ ị ườMi n d ch bình th ngễ ị ườ
cysticercosis.cysticercosis.
Suy gi m mi m d chả ễ ịSuy gi m mi m d chả ễ ị
ToxoplasmosisToxoplasmosis
151. cysticercosiscysticercosis
Nhi m ký sinh trùng th ng g p nh t hễ ườ ặ ấ ở ệNhi m ký sinh trùng th ng g p nh t hễ ườ ặ ấ ở ệ
th n kinh trung ng.ầ ươth n kinh trung ng.ầ ươ
DoDo Teania SoliumTeania Solium xâm l n giai đo n u trùng.ấ ở ạ ấxâm l n giai đo n u trùng.ấ ở ạ ấ
T l m c b nh 3-6% nh ng vùng d ch tỉ ệ ắ ệ ở ữ ị ểT l m c b nh 3-6% nh ng vùng d ch tỉ ệ ắ ệ ở ữ ị ể
nh Trung và Nam M , Đông Âu, Châu Phi vàư ỹnh Trung và Nam M , Đông Âu, Châu Phi vàư ỹ
m t s vùng châu Á.ộ ố ởm t s vùng châu Á.ộ ố ở
Bi u hi n lâm sàng th ng g p nh t là nh cể ệ ườ ặ ấ ứBi u hi n lâm sàng th ng g p nh t là nh cể ệ ườ ặ ấ ứ
đ u và đ ng kinh.ầ ộđ u và đ ng kinh.ầ ộ
153. CÁC GIAI ĐO N C A NEUROCYSTICERCOSISẠ ỦCÁC GIAI ĐO N C A NEUROCYSTICERCOSISẠ Ủ
Gđ 1Gđ 1
T o nangạT o nangạ
Nang và đ u sánầNang và đ u sánầ
Không tăng quang.Không tăng quang.
Gđ 2Gđ 2
T o keoạT o keoạ
Tăng quang vi nềTăng quang vi nề
PhùPhù
Gđ 3Gđ 3
Thoái hoá môThoái hoá mô
h t d ng n tạ ạ ốh t d ng n tạ ạ ố
Gi m tăng quang vàảGi m tăng quang vàả
phùphù
B t đ u đóng vôiắ ầB t đ u đóng vôiắ ầ
Gđ 4Gđ 4
Thoái tri nểThoái tri nể
Đóng vôi trên CTĐóng vôi trên CT
và MRIvà MRI
176. ToxoplasmosisToxoplasmosis
Là nhi m trùng c h i th ng g p nh t trongễ ơ ộ ườ ặ ấLà nhi m trùng c h i th ng g p nh t trongễ ơ ộ ườ ặ ấ
AIDS (30%)AIDS (30%)
Lâm sàng: đau đ u, s t, lú l n, d u hi u th nầ ố ẫ ấ ệ ầLâm sàng: đau đ u, s t, lú l n, d u hi u th nầ ố ẫ ấ ệ ầ
kinh đ nh v và đ ng kinh.ị ị ộkinh đ nh v và đ ng kinh.ị ị ộ
177. CT các kh i gi m đ m đ , phù xung quanh, tăngố ả ậ ộCT các kh i gi m đ m đ , phù xung quanh, tăngố ả ậ ộ
quang d ng đ c ho c vi n.ạ ặ ặ ềquang d ng đ c ho c vi n.ạ ặ ặ ề
MRI đ ng ho c gi m tín hi u trung tâm trên T1W,ồ ặ ả ệMRI đ ng ho c gi m tín hi u trung tâm trên T1W,ồ ặ ả ệ
tăng quang vi n ho c n t. Tín hi u trên T2W phề ặ ố ệ ụtăng quang vi n ho c n t. Tín hi u trên T2W phề ặ ố ệ ụ
thu c giai đo n t n th ng.ố ạ ổ ươthu c giai đo n t n th ng.ố ạ ổ ươ
Ví trí th ng g p nh t là h ch n n vàườ ặ ấ ạ ềVí trí th ng g p nh t là h ch n n vàườ ặ ấ ạ ề
ranh gi i ch t xám - tr ngớ ấ ắranh gi i ch t xám - tr ngớ ấ ắ
D u hi u “bia b n l ch tâm” đ c xem làấ ệ ắ ệ ượD u hi u “bia b n l ch tâm” đ c xem làấ ệ ắ ệ ượ
đ c hi u nh t c a Toxoplasmosis (<30%)ặ ệ ấ ủđ c hi u nh t c a Toxoplasmosis (<30%)ặ ệ ấ ủ
ToxoplasmosisToxoplasmosis
hình nhảhình nhả
179. D u hi u “bia b n l ch tâm”ấ ệ ắ ệD u hi u “bia b n l ch tâm”ấ ệ ắ ệ
183. Phân bi t Toxoplasmosis vsệPhân bi t Toxoplasmosis vsệ
LymphomaLymphoma
193. K T LU NẾ ẬK T LU NẾ Ậ
Hình nh nhi m trùng h th n kinh trung ng đaả ễ ệ ầ ươHình nh nhi m trùng h th n kinh trung ng đaả ễ ệ ầ ươ
d ng.ạd ng.ạ
Khó ch n đoán đ c hi u n u ch d a vào hình nh.ẩ ặ ệ ế ỉ ự ảKhó ch n đoán đ c hi u n u ch d a vào hình nh.ẩ ặ ệ ế ỉ ự ả
Hình nh giúp ch n đoán s m, theo dõi đi u tr , tiênả ẩ ớ ề ịHình nh giúp ch n đoán s m, theo dõi đi u tr , tiênả ẩ ớ ề ị
l ng.ượl ng.ượ
M t s d u hi u hình nh t ng đ i đ c hi u c nộ ố ấ ệ ả ươ ố ặ ệ ầM t s d u hi u hình nh t ng đ i đ c hi u c nộ ố ấ ệ ả ươ ố ặ ệ ầ
nh (cysticercosis, toxoplasmosis, lao, herpes virus …)ớnh (cysticercosis, toxoplasmosis, lao, herpes virus …)ớ
K t h p gi a MRI th ng quy và DWI, PWI, MRSế ợ ữ ườK t h p gi a MRI th ng quy và DWI, PWI, MRSế ợ ữ ườ
giúp thêm thông tin ch n đoán, theo dõi đi u tr .ẩ ề ịgiúp thêm thông tin ch n đoán, theo dõi đi u tr .ẩ ề ị