SlideShare a Scribd company logo
1 of 72
Download to read offline
LASER VÀ ỨNG DỤNG

TS. Nguyễn Thanh Phương
Bộ môn Quang học và Quang điện tử
Mở đầu
Out line

45 lý thuyết + bài tập:
Chương I: photon và nguyên tử
Chương II: khuếch đại laser
Chương III: phát xạ laser
Chương IV: các loại laser và ứng dụng

Giáo trình: B. E.A. Saleh and M. C. Teich, Fundamentals of Photonics,
John Wiley & Sons, Inc. 2007.
Chương 13, 14, 15
06/11/2013

3
Laser là gì?
standing-wave fs-oscillator

femto-second TiSa laser Femtosource-200, by Femtosource
06/11/2013

4
Laser là gì?
pump beam:
frequency doubled,
diode pumped YAG
laser

lens for mode
matching of
pump beam

flexure stage

standing-wave fs-oscillator

multilayer dielectric
mirror on piezoelectric transducer
amplifier: TitanSaphire crystal
triple control mirror
mount
single-axis
translation stage

water-cooling
of crystal

multilayer dielectric
chirped mirror

femto-second TiSa laser Femtosource-200, by Femtosource
06/11/2013

5
Laser là gì?

06/11/2013

6
Complex laser system:
octave-spanning optical frequency comb



fREP

PCF



f0

Pump-laser
for Ti:Sa

MASER
SHG

Ti:Sa

Menlo Systems FC 8003/8004

laser

external

06/11/2013

7
Laser là gì?
folded feedback cavity
with confocal geometry
laser diode mount
with TEC-cooler
volume holographic
transmission phase grating
l/4-waveplate for frequency-stabilization

Grating Enhanced
External Cavity Diode Laser
A.Wicht et al.,
Appl. Phys. B 78 (2004) 137
Tại sao phải nghiên cứu lasers?
Lasers are used for medical applications

06/11/2013

9
Tại sao phải nghiên cứu lasers?
Lasers may be the key part for future power plants (fusion reactors)
Lawrence-Livermore Laboratory, USA,
National Ingnition Facilty, NOVA laser system

tubes contain the laser beams
1 ns pulse duration, 45 kJ/pulse,
100 TW peak power

06/11/2013

10
Tại sao phải nghiên cứu lasers?
Lasers are a key part of todays
consumer electronics, telecommunication, and computer technology
Digital Video Disk (DVD)

06/11/2013

11
Why to deal with lasers?

Laser Transmitter modules for Fiber
Optics Communication

Diode laser for optical data storage
06/11/2013

12
Why to deal with lasers?

Material processing

Plastics welding with diode lasers
[ Leister Process Technologies]

Heat Treatment of Metal

06/11/2013

13
Tại sao phải nghiên cứu lasers?
Lasers are used in many ultra-high precision physics experiments.
Lasers will soon replace microwave-clocks to define the unit of time

laser ranging

laser gyro

06/11/2013

14
Tại sao phải nghiên cứu lasers?
Lasers can be cheap (few US$ per piece)

laser diodes & diode lasers

most laser diodes are complete
diode laser systems

06/11/2013

15
Tại sao phải nghiên cứu lasers?
Last but not least: lasers

are cool…

06/11/2013

16
Laser là gì?
Buồng cộng hưởng

Môi trường khuếch đại
Chùm tia
laser

LASER (Light Amplification by Stimulated Emission of Radiation) consists of
two units:
(i) Khuếch đại quang: Biến đổi năng lượng bơm thành “bức xạ kết hợp"
(ii) Buồng cộng hưởng: cung cấp hồi tiếp quang học để duy trì dao dộng

06/11/2013

17
Chương I: photon và nguyên tử
I.1. Nguyên tử, phân tử và chất rắn
I.1.1. Mức năng lượng
I.1.1 Mức năng lượng
a) Phương trình Schrödinger
hạt chuyển động tự do trong trường thế

2
 (r , t )

 2  (r , t )  V (r , t ) (r , t )   j
2m
t
Trong đó: : hàm sóng của hạt
V: thế năng của hạt
r: tọa độ của hạt

(1.1)

ħ: hằng số Planck rút gọn ~ 1,054×10−34 Js
m: khối lượng của hạt
t: thời gian
j: đơn vị ảo

giả thiết thế năng là hàm chỉ phụ thuộc vào tọa độ và không thay đổi theo
thời gian
(1.2)
 (r , t )   (r ) exp[ j ( E / )t ]
(1.1)



2 2

  (r )  V (r ) (r )  E (r )
2m

(1.3)

(1.3) là phương trình Schrödinger đối với các trạng thái dừng


 

2

dxdydz  1

(1.4)



06/11/2013

19
I.1.1 Mức năng lượng
chỉ với một số giá trị năng lượng E1, E2.... En nhất định mới tồn tại hàm
sóng thỏa mãn (1.3) và (1.4). E1, E2.... En là các giá trị riêng, các hàm sóng
(r,t) tương ứng là các hàm riêng. Tập hợp các giá trị riêng tạo thành phổ
các mức năng lượng có thể của hạt
b) Mức năng lượng nguyên tử
- nguyên tử Hydro và các ion tương tự:
hạt nhân có điện tích +Ze, 1 điện tử có điện
tích - e: V(r ) = - Ze2/r, từ PT (1.3):

M r Z 2e 4 1
En 
, n  1,2,3....
2
2
2
(4o ) 2 n

(1.5)

Mr: khối lượng nguyên tử rút gọn; Z: số thứ tự
nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn
n: số lượng tử chính xác định các giá trị năng
lượng có thể của điện tử trong nguyên tử
n = 1: Trạng thái cơ bản

n = 2,3,4...: Trạng thái kích thích
06/11/2013

20
I.1.1 Mức năng lượng
Điện tử có khối lượng xác định, luôn luôn chuyển động xung quanh hạt
nhân do đó trạng thái chuyển động của nó được đặc trưng bằng mô men
động lượng nhất định.


l   l (l  1)

(1.6)

l = 0,1,2...n-1: số lượng tử quỹ đạo xác định độ lớn mômen động lượng quỹ
đạo của điện tử

Với giá trị l cho trước, số lượng tử từ m có thể nhận các giá trị m = 0,1,
2... l: xác định độ lớn hình chiếu của mômen động lượng quỹ đạo lên
hướng của trường ngoài lH = mħ. Như vậy:

 nlm (r , ,  )  Rnl (r )lm ( ) m ( )

(1.7)

06/11/2013

21
I.1.1 Mức năng lượng

Số lượng tử spin s mô tả trạng thái chuyển động của điện tử trong nguyên

S
tử, s = 1/2, xác định độ lớn hình chiếu của mômen động lượng spin lên
hướng của trường ngoài SH = sħ.


S   S ( S  1)

(1.8)

Mômen toàn phần của điện tử:

  
J l  S

J   J ( J  1)

(1.9)
(1.10)

J = |l + S| là số lượng tử mômen toàn phần hay số lượng tử nội

06/11/2013

22
I.1.1 Mức năng lượng
- Nguyên tử nhiều điện tử:
hạt nhân có điện tích +Ze, bao quanh bởi Z điện tử mỗi điện tử có điện
tích - e
2 Z
2

i  (r )  V (r ) (r )  E (r )
(1.11)

2m


i 1

Thế năng bao gồm năng lượng tương tác giữa các điện tử với hạt
nhân và giữa các điện tử với nhau:

Ze 2 Z Z e 2
V (r )  
 
i 1 ri
i 1 j 1 ri , j
Z

(1.12)

rj là khoảng cách từ điện tử i tới hật nhân, ri,j là khoảng cách giữa các điện tử i và j

Trạng thái của mỗi được mô tả bởi n, l, m và s. Tuy nhiên năng lượng của
điện tử phụ thuộc cả vào số lượng tử quỹ đạo

me Z 2e 4
En 
2 2 n 2

  2Z 2  1  3 

 
1 
n  J  1 / 2  4n 


(1.13)

 = e2/ħc là hằng số cấu trúc tinh vi, me là khối lượng nguyên tử
06/11/2013

23
I.1.1 Mức năng lượng
Nguyên lý Pauli: Ở mỗi trạng thái lượng tử được đặc trưng bằng bốn số
lượng tử n, l, m, s chỉ có thể có tối đa một điện tử
Số điện tử có chung n, l, m là 2
Số điện tử có chung n, l là 2(2l +1)
Số điện tử có chung n là 2n2
Số lượng tử
chính (n)

1

Số lượng tử
quỹ đạo (l)

0

Ký hiệu phân
lớp

1s

Số điện tử tối
đa trong 1
phân lớp

2

Số điện tử tối
đa trong lớp

2

2

3

4

06/11/2013

24
I.1.1 Mức năng lượng
Nguyên lý Pauli: Ở mỗi trạng thái lượng tử được đặc trưng bằng bốn số
lượng tử n, l, m, s chỉ có thể có tối đa một điện tử
Số điện tử có chung n, l, m là 2
Số điện tử có chung n, l là 2(2l +1)
Số điện tử có chung n là 2n2
Số lượng tử
chính (n)

1

Số lượng tử
quỹ đạo (l)

0

0

1

0

1

2

0

1

2

3

Ký hiệu phân
lớp

1s

2s

2p

3s

3p

3d

4s

4p

4d

4f

Số điện tử tối
đa trong 1
phân lớp

2

2

6

2

6

10

2

6

10

14

Số điện tử tối
đa trong lớp

2

2

8

3

18

4

32
06/11/2013

25
I.1.1 Mức năng lượng
Cấu hình điện tử: nlu
trong đó l kí hiệu bằng s, p, d, f, g, h, i tương ứng với l = 0, 1, 2, 3, 4...
u chỉ số điện tử trong mỗi phân lớp
Ví dụ: He có 2 điện tử cấu hình ở trạng thái cơ bản: 1s2, Ne có 10 điện tử: 1s22s22p6
K có 19 điện tử: ???

06/11/2013

26
I.1.1 Mức năng lượng
Cấu hình điện tử: nlu
trong đó l kí hiệu bằng s, p, d, f, g, h, i tương ứng với l = 0, 1, 2, 3, 4...
u chỉ số điện tử trong mỗi phân lớp
Ví dụ: He có 2 điện tử cấu hình ở trạng thái cơ bản: 1s2, Ne có 10 điện tử: 1s22s22p6
K có 19 điện tử: 1s22s22p63s23p64s1

Trong nguyên tử, các điện tử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của tổng (n+l), nếu
2 trạng thái phân lớp có cùng chung tổng (n+l) thì trạng thái nào có n nhỏ hơn sẽ
nằm sâu hơn.
Cấu hình điện tử thực của nguyên tử: 1s22s22p63s23p64s23d104p65s24d10

Mỗi cấu hình trạng thái điện tử chứa bên
trong nó một số các trạng thái siêu cấu trúc
tuân theo quy luật tương tác spin-quỹ đạo.
Đối với đa số các nguyên tố nhẹ và trung
bình tương tác chủ yếu trong nguyên tử là
tương tác giữa các mômen động lượng quỹ
đạo với nhau và giữa các mômen động
lượng spin với nhau
06/11/2013

27
I.1.1 Mức năng lượng

L


 li

(1.14)

i



S   Si

(1.15)

i

  
J SL

(1.16)

Tương tác này gọi là liên kết L,S hay liên kết thường
J = L + S có thể nhận 2S+1 giá trị khác nhau, mỗi giá trị này ứng với các
năng lượng tương tác khác nhau. Tổng 2S+1 được gọi là độ bội trạng thái
năng lượng

Để mô tả trạng thái năng lượng của điện tử người ta dùng kí hiệu: 2S+1LJ
trong đó tùy theo giá trị của L = 0,1,2,3... Mà trạng thái năng lượng của
điện tử được kí hiệu là S, P, D, F...
06/11/2013

28
I.1.1 Mức năng lượng
Trạng thái cơ bản được xác định theo quy luật Hund: Trạng thái nào có độ
bội lớn nhất thì nằm thấp nhất. Nếu 2 trạng thái có cùng chung độ bội thì
trạng thái nào ứng với số lượng tử quỹ đạo L lớn hơn sẽ bền vững hơn. Nếu
L cũng bằng nhau thì mức cơ bản sẽ ứng với J nhỏ nhất (nếu số điện ở lớp
vỏ điện tử ngoài cùng < ½ số điện tử tối đa) và ứng với J lớn nhất (nếu số
điện ở lớp vỏ điện tử ngoài cùng > ½ số điện tử tối đa)

06/11/2013

29
I.1.1 Mức năng lượng
c) Phân tử
Cấu tạo từ 2 hay nhiều nguyên tử gồm 2 loại tương tác: Liên kết ion và liên kết hóa
trị, dạng liên kết xác định cấu trúc các mức năng lượng
Có 3 loại tương tác tương trong phân tử và các chuyển dời ứng với các vùng bước
sóng khác nhau:
Chuyển dời quay – vùng sóng vi ba và hồng ngoại xa

Chuyển dời dao động – vùng sóng hồng ngoại
Chuyển dời điện tử - vùng sóng khả kiến và tử ngoại
- Chuyển động quay của phân tử 2 nguyên tử:

Chuyển động quay của một phân tử với mômen quán tính J xung quanh tâm được
xem như chuyển động của một vật rắn quanh trục vuông góc với trục hạt nhân.

Er = L2/2J

(1.17)

L2 = r(r +1)ћ2

(1.18)

L là mômen góc của hệ quanh trục quay, r là số lượng tử quay



Er = r(r +1)ћ2 (1/2J)

r

= 0,1,2...

(1.19)

Khe năng lượng của chuyển động quay nằm chủ yếu từ 10-4 đến 10-2eV
06/11/2013

30
I.1.1 Mức năng lượng
- Chuyển động dao động của phân tử 2 nguyên tử :
Chuyển động dao động của phân tử 2 nguyên tử (N2, CO,
HCl...) do lực hấp dẫn giữa nguyên tử với nhau và tie lệ
với khoảng cách x giữa hạt nhân của 2 nguyên tử.

Gọi M1, M2 là khối lượng 2 nguyên tử ta có khối lượng rút
gọn:
M 1M 2
Mr 
(1.20)

M1  M 2

V ( x)  1 x 2
2

(1.21)

 là hệ số đàn hồi

E  (  1 )
2

 = 0,1,2...

(1.22)

   / M r là tần số dao động ½ ћ gọi là năng lượng điểm 0
Khe năng lượng của chuyển động dao động nằm chủ yếu từ 0.05 đến 0.5 eV
06/11/2013

31
I.1.1 Mức năng lượng
- Chuyển động dao động của phân tử 3 nguyên tử:
Ví dụ với CO2:

- Phân tử màu

Chịu ảnh hưởng của cả 3 loại chuyển dời: quay, dao động và điện tử
06/11/2013

32
I.1.1 Mức năng lượng
d) Chất rắn
Cấu trúc là các mạng tinh thể do đó mức năng lượng của chất rắn bao
gồm không chỉ thế năng giữa các nguyên tử trong mạng riêng biệt mà
còn thế năng giữa nguyên tử với các nguyên tử ở mạng khác.
Có 3 loại liên kết: liên kết ion, liên kết hóa trị và liên kết kim loại:
Chất rắn liên kết ion (VD: CaF2) bao gồm mạng tinh thể của các ion
dương và âm đối xứng cầu, không có điện tử tự do, những vật liệu này
không có khả năng dẫn điện. Khe năng lượng thường nằm ở vùng tử
ngoại
Chất rắn liên kết hóa trị: bao gồm các nguyên tử liên kết bởi điện tử hóa
trị, những vật liệu này không có khả năng dẫn điện, trong suốt hoặc
truyền qua 1 phần ở vùng nhìn thấy. Chất rắn liên kết hóa trị cũng có thể
là bán dẫn (GaAs).
Chất rắn liên kết kim loại: có các điện tử hóa trị bị chia sẻ bởi các ion
dương và di chuyển trong liên kết thế năng của chúng, khả năng dẫn
điện cao, phản xạ ánh sáng toang phần hoặc một phần ở vùng nhìn
thấy.
06/11/2013

33
I.1.1 Mức năng lượng

06/11/2013

34
I.1.1 Mức năng lượng
Ví dụ biểu diễn các mức năng lượng đối xứng:
2 nguyên tử độc lập (a), phân tử 2
nguyên tử (b): mỗi nguyên tử có 1 tập
hợp các mức năng lượng riêng rẽ gián
đoạn.
Khi các nguyên tử tiến đến dạng cấu
trúc tương tự của chất rắn (hệ mạng sơ
cấp 1D với 5 nguyên tử (c)), các mức
năng lượng tương ứng với các điện tử
hóa trị bị nở rộng thành các dải năng
lượng. Mức năng lượng thấp nhất vẫn
còn sắc nét là do các điện tử bên trong
các phân lớp ít chịu ảnh hưởng của
tương tác với các điện tử khác. Các
điện tử bên ngoài chịu các tương tác
khác nên mức năng lượng suy biến
thành một lượng lớn các mức và tạo
thành dải năng lượng.
06/11/2013

35
I.1.1 Mức năng lượng
Mức năng lượng của kim loại, bán dẫn và chất cách điện:

Mứu thấp nhất mà ở đó các
điện tử không chiếm giữ
hoặc chỉ chiếm giữ 1 phần
gọi là vùng dẫn.
Mức cao nhất mà ở đó được
điền đầy các điện tử gọi là
vùng hóa trị.
Những vùng năng lượng
cho phép được ngăn cách
với nhau bằng những giá trị
năng luợng điện tử không
thể có gọi là vùng cấm. Eg
gọi là khe năng lượng

06/11/2013

36
I.1.1 Mức năng lượng
- Môi trường điện môi pha tạp

06/11/2013

37
I.1.1 Mức năng lượng

06/11/2013

38
I.1.1 Mức năng lượng
-Bán dẫn
Bán dẫn khối (GaAs)

06/11/2013

39
I.1.1 Mức năng lượng
- Giếng lượng tử
contact
cladding
grating
grating
grating
cladding
waveguide
AZ
waveguide

p-GaAs
p-Al0.53Ga0.47As
p-In0.50Ga0.50P
p-GaAs0.80P0.20
p-In0.50Ga0.50P
p-Al0.53Ga0.47As
p-Al0.50Ga0.50As
AlGaAs/GaAsP/AlGaAs
n-Al0.50Ga0.50As

cladding

n-Al0.53Ga0.47As

substrate

n-GaAs

2. growth

Al

0.53

Ga

0.47

As

Al
GaAsP

0.53

Ga

0.4 7 As

E e2
E e1

250 nm
10/14/10 nm
250 nm
1.93 eV

1.40 eV

1.59 eV

E lh 1
E hh 1

Là một giếng thế giam giữ các hạt 1 trong vùng mặt phẳng (giam giữ 1
chiều), bề dày của lớp QW chỉ từ vài nm đến vài chục nm.
- dây lượng tử: là 1 giếng thế giam giữ các hạt theo 2 chiều

- chấm lượng tử: là 1 thế năng giam giữ các hạt theo 3 chiều
06/11/2013

40
Chương I: photon và nguyên tử
I.1. Nguyên tử, phân tử và chất rắn
I.1.1. Mức năng lượng
I.1.2. Sự chiếm mức năng lượng ở trạng thái cân bằng nhiệt
I.1.2. Sự chiếm mức năng lượng ở trạng thái cân bằng nhiệt
a) Phân bố Boltzmann
Nếu hệ ở trạng thái cân bằng tại nhiệt độ T, xác suất P một nguyên tử
bất kì ở mức năng lượng E:

  Ei 

P( Ei )  exp 
k T 
 B 

m = 1,2,3... (1.23)

kB là hằng số Boltzmann = 1,38x10-23 J/°K

i

i

Gọi N là tổng số nguyên tử, Ni là số
nguyên tử ở mức năng lượng Ei thì
Ni /N ~ P(Ei), do đó

 E2  E1  (1.24)
N2

 exp  


N1
k BT 


i)

06/11/2013

42
I.1.2. Sự chiếm mức năng lượng ở trạng thái cân bằng nhiệt
a) Phân bố Boltzmann (tiếp...)

Như vậy: P(E) phụ thuộc T, nếu T = 0°K thì tất cả các nguyên tử sẽ nằm ở
mức thấp nhất (trạng thái cơ bản). Ở điều kiện cân bằng mật độ nguyên tử
ở mức năng lượng cao nhỏ hơn ở mức năng lượng thấp. Tuy nhiên, khi
điều kiện cân bằng bị phá vỡ, mật độ nguyên tử ở mức cao nhiều hơn ở
mức thấp, nguyên tử không tuân theo phân bố Boltzmann, trạng thái này
gọi là đảo mật độ tích lũy, nguyên tắc cơ bản để tạo ra Laser.
Có nhiều trạng thái kích thích khác nhau tương ứng với cùng 1 mức năng
lượng Ei, gọi là những trạng thái suy biến. Số trạng thái ứng với cùng 1 mức
năng lượng gọi là độ suy biến kí hiệu là gi:

 E2  E1 
N2 g2

 exp  

N1 g1
k BT 



(1.25)

06/11/2013

43
I.1.2. Sự chiếm mức năng lượng ở trạng thái cân bằng nhiệt
b) Phân bố Fermi-Dirac

Xác xuất của trạng thái năng lượng:

1
f (E) 
exp ( E  E f ) / k BT  1





Ef là mức năng lượng Fermi, Hàm Fermi
có giá trị lớn nhất bằng 1, chỉ trạng thái
của mức năng lượng E bị chiếm giữ và
giảm đơn điệu khi tăng E.
khi E = Ef thì f(E) = ½

(1.26)

i

f(E) không phải hàm mật độ xác xuất cũng
không phải hàm phân bố xác xuất mà là
xác xuất của các phân bố năng lượng nằm
giữa 0 và 1.
E >> E(f) và E > kBT phân bố Fermi-Dirac tương tự phân bố Boltzmann
06/11/2013

44
Chương I: photon và nguyên tử
I.1. Nguyên tử, phân tử và chất rắn
I.1.1. Mức năng lượng
I.1.2. Sự chiếm mức năng lượng ở trạng thái cân bằng nhiệt

I.2. Tương tác photon với nguyên tử
I.2.1. Tương tác ánh sáng đơn mode với nguyên tử
I.2.1. Tương tác ánh sáng đơn mode với nguyên tử
- Tương tác giữa một nguyên tử và một trường điện từ:
Xét 2 mức năng lượng E1, E2 của một nguyên tử trong 1 buồng cộng
hưởng quang học có thể tích V có chứa một số mode điện từ. Xét tương
tác giữa nguyên tử và photon có tần số bức xạ   o, ở đây ho = E2 – E1.

E2

E1

- Nếu 1 nguyên tử ban đầu ở trạng
thái năng lượng cao hơn phân rã
ngẫu nhiên tới trạng thái năng
lượng thấp hơn và giải phóng
năng lượng h vào trường điện từ.
Quá trình này gọi là phát xạ tự
phát, không phụ thuộc vào số
lượng photon có trong trường.
06/11/2013

46
I.2.1. Tương tác ánh sáng đơn mode với nguyên tử
Mật độ xác xuất hay tốc độ phát xạ tự phát của nguyên tử:

(1.27) tới 1 mode bắt buộc

s() là tiết diện chuyển dời có đơn vị là cm2 như vậy psp có đơn vị là s-1.
(1.28)

 là góc giữa mômen lưỡng cực của nguyên tử và hướng của trường điện
từ

06/11/2013

48
I.2.1. Tương tác ánh sáng đơn mode với nguyên tử
khả năng bức xạ xảy ra trong khoảng thời gian từ t dến t + Dt là pspDt. Như
vậy psp có thể lớn hơn 1 s-1 nhưng pspDt luôn luôn nhỏ hơn hoặc bằng 1.
Do đó nếu có N nguyên tử thì sẽ có DN = (pspDt)N nguyên tử chuyển dời
trong khoảng thời gian Dt.

(1.29)

(1.30)

06/11/2013

49
I.2.1. Tương tác ánh sáng đơn mode với nguyên tử

E2

E1
- Nếu 1 nguyên tử ban đầu ở mức năng lượng thấp hơn và một bức xạ
điện từ chứa 1 photon, photon bị tiêu hủy và làm cho nguyên tử chuyển lên
mức năng lượng cao hơn. Quá trình này gọi là hấp thụ, chỉ xảy ra khi
trường điện từ có chứa 1 photon.
06/11/2013

50
I.2.1. Tương tác ánh sáng đơn mode với nguyên tử

(1.31)

nếu có n photon trong mode thì xác xuất nguyên tử hấp thụ 1 photon lớn
hơn n lần .

(1.32)

Xác suất hấp thụ 1 photon từ trường điện từ có n photon
06/11/2013

51
I.2.1. Tương tác ánh sáng đơn mode với nguyên tử

E2

E1
- Nếu 1 nguyên tử ban đầu ở mức năng lượng cao hơn và một trường điện
từ chứa 1 photon, nguyên tử bức xạ 1 photon khác vào cùng trường điện
từ đó và chuyển xuống mức năng lượng thấp hơn. Photon trong trường
điện từ kích thích photon được bức xạ có tần số, hướng chuyển động... với
tính chất giống nhau. Quá trình này gọi là phát xạ kích thích.
06/11/2013

52
I.2.1. Tương tác ánh sáng đơn mode với nguyên tử

(1.33)

Nếu có n photon trong mode thì xác xuất nguyên tử bị kích thích bức xạ 1
photon là:

(1.34)

Xác suất phát xạ kích thích của 1 photon vào 1 trường điện từ có n photon
06/11/2013

53
I.2.1. Tương tác ánh sáng đơn mode với nguyên tử
- Hàm hình dạng vạch phổ:
Hàm s() biểu thị tương tác giữa nguyên tử với bức xạ, diện tích của nó:
(1.35)
Có đơn vị là cm2-Hz gọi là chuyển dời tổng cộng hoặc dao động tổng cộng
và biểu thị tổng các tương tác. Hình dạng của hàm liên quan đến biên độ
tương đối của tương tác photon với các tần số khác nhau. Hình dạng s()
được tính toán từ hàm chuẩn hóa g() = s()/S, gọi là hàm hình dạng vạch
phổ, có đơn vị Hz-1 và
1
(1.36)
Hàm g() có điểm giữa tại tần số cộng hưởng 0, tại đó s() là lớn nhất và
sau đó giảm rất nhanh tạo thành đỉnh sắc nhọn.
06/11/2013

54
I.2.1. Tương tác ánh sáng đơn mode với nguyên tử

Độ rộng của g() được biết như độ rộng vạch của chuyển dời, D gọi là độ
bán rộng phổ (FWHM):

(1.37)

06/11/2013

55
Chương I: photon và nguyên tử
I.1. Nguyên tử, phân tử và chất rắn
I.1.1. Mức năng lượng
I.1.2. Sự chiếm mức năng lượng ở trạng thái cân bằng nhiệt
I.2. Tương tác photon với nguyên tử
I.2.1. Tương tác ánh sáng đơn mode với nguyên tử
I.2.2. Phát xạ tự phát
I.2.2. Phát xạ tự phát
Tổng xác suất bức xạ tự phát đến tất cả các mode
(1.27) là xác suất phát xạ tự phát tới 1 mode đặc biệt với tần số  (mà
không đề cập đến các mode mang photon khác).

Mật độ mode trong 1 buồng cộng hưởng 3 chiều:

M() = 82/c3.

Khi đó nguyên tử bức xạ 1 photon tới 1 mode bất kì (nhưng chỉ duy nhất
1 mode) trong số các mode quang học có tần số   o.
06/11/2013

57
I.2.2. Phát xạ tự phát
Tổng xác suất bức xạ tự phát đến tất cả các mode (tiếp)…
Như vậy xác xuất bức xạ tự phát tới tất cả các mode được xác định từ xác
xuất bức xạ tự phát tới từng mode (phụ thuộc vào trọng số phân bố mode).
Bởi vì các mode ở mỗi tần số là đẳng hướng nên ta phải xác định tiết diện
dịch chuyển trung bình. Nếu  là góc giữa mômen lưỡng cực của nguyên
tử và hướng của trường điện từ:

(1.38)

<Cos2> = 1/3 trong không gian 3 chiều.
06/11/2013

59
I.2.2. Phát xạ tự phát
Tổng xác suất bức xạ tự phát đến tất cả các mode (tiếp)…

xác xuất bức xạ tự phát trong toàn bộ trường điện từ:
(1.39)

Hàm
có dạng đỉnh sắc nhọn, có đỉnh tại   o và rất hẹp so với hàm
bậc 2 M(), M() về cơ bản là không đổi tại M(o).





Psp  M ( o )c s ( )d

(1.40)

0

06/11/2013

60
I.2.2. Phát xạ tự phát
Tổng xác suất bức xạ tự phát đến tất cả các mode (tiếp)…

(1.41)
Ở đây l  c/o là bước sóng của ánh sáng trong môi trường
Gọi tsp là thời gian sống của phát xạ từ mức 2 tới mức 1, như vậy:

(1.42)
Xác suất phát xạ tự phát của
1 photon tới 1 mode bất kì
Từ (1.41) và (1.42) ta có:

(1.43)

Tổng số chuyển dời có thể được xác định từ thực nghiệm đo thời gian
sống hay đo phân giải thời gian.
06/11/2013

61
I.2.2. Phát xạ tự phát
- Mối liên hệ giữa tiết diện chuyển dời và thời gian sống của
phát xạ:
ta có:

(1.44)

Gọi là tiết diện chuyển dời trung bình
tại tần số trung tâm o ta có:

(1.45)

06/11/2013

62
Chương I: photon và nguyên tử
I.1. Nguyên tử, phân tử và chất rắn
I.1.1. Mức năng lượng
I.1.2. Sự chiếm mức năng lượng ở trạng thái cân bằng nhiệt
I.2. Tương tác photon với nguyên tử
I.2.1. Tương tác ánh sáng đơn mode với nguyên tử
I.2.2. Phát xạ tự phát
I.2.3. Phát xạ kích thích và hấp thụ
I.2.3. Phát xạ kích thích và hấp thụ
- Dịch chuyển do tương tác với dòng ánh sáng đơn sắc:
xét tương tác của ánh sáng đơn mode với 1 nguyên tử khi có 1 dòng
photon va chạm với nguyên tử. Cho 1 ánh sáng đơn sắc có tần số  và
cường độ I, mật độ dòng photon trung bình (số photon/cm2s)

(1.46)

Tương tác với nguyên tử có tần số cộng hưởng là o, cần xác định xác xuất
phát xạ kích thích và hấp thụ Wi  Pab = Pst với cấu trúc này.

06/11/2013

64
I.2.3. Phát xạ kích thích và hấp thụ
- Dịch chuyển do tương tác với dòng ánh sáng đơn sắc (tiếp)...

c

A

Số lượng photon n liên quan đến quá trình tương tác được xác định trong 1
thể tích hình trụ có diện tích đáy là A và chiều cao c. Trục hình trụ song song
với hướng truyền của ánh sáng.
Dòng photon đi qua hình trụ  = A (photon/s).
Vì vận tốc photon = c, do đó tất cả các photon đi qua hình trụ trong thời
gian 1s. Như vậy, số lượng photon n = A = V/c, do đó:
06/11/2013

65
I.2.3. Phát xạ kích thích và hấp thụ
- Dịch chuyển do tương tác với dòng ánh sáng đơn sắc (tiếp...)
(1.47)

Thay (1.47) vào (1.32):

(1.48)

Là xác xuất chuyển dời phát xạ hoặc hấp thụ khi nguyên tử tương tác với
dòng ánh sáng đơn sắc
hay s() là dòng photon bị “bắt“ bởi nguyên tử cho quá trình hấp thụ hoặc
phát xạ kích thích.
06/11/2013

66
I.2.3. Phát xạ kích thích và hấp thụ
- Dịch chuyển do tương tác với dải ánh sáng:
Trong buồng cộng hưởng thể tích V chứa ánh sáng đa sắc với mật độ
năng lượng phổ g()(năng lượng trên 1 đơn vị độ rộng phổ và trên 1 đơn vị
thể tích).
Như vậy số lượng photon trung bình trong dải tần số từ  đến d là:

g()Vd /h

mỗi photon có xác xuất chuyển dời là (c/V)s(), do đó xác xuất tổng cộng
trên toàn bộ là:

(1.49)

06/11/2013

67
I.2.3. Phát xạ kích thích và hấp thụ
- Dịch chuyển do tương tác với dải ánh sáng (tiếp)...
Do hàm g() biến đổi rất chậm so với) s() nên có thể thay g()/h bằng
g(o)/ho

(1.50)

Thay S từ (1.43) vào:
(1.51)

l=c/o là bước sóng tại tần số trung tâm o
06/11/2013

68
I.2.3. Phát xạ kích thích và hấp thụ
- Dịch chuyển do tương tác với dải ánh sáng (tiếp...)

Định nghĩa:

(1.52)

(1.53)

06/11/2013

70
I.2.3. Phát xạ kích thích và hấp thụ
- Dịch chuyển do tương tác với dải ánh sáng (tiếp...)

(1.54)

g(o)/ho là số photon trung bình trong 1 đơn vị thể tích ở tần số lân cận o,
trong khi đó M(o) là số mode trong 1 đơn vị thể tích ở tần số o. Như vậy
xác xuất Wi lớn hơn Psp n lần, bởi vì mỗi mode chứa trung bình n photon
(1.55)
(1.56)

(1.57)
(1.58)

A, B là hệ số Einstein
06/11/2013

71
Chương I: photon và nguyên tử
I.1. Nguyên tử, phân tử và chất rắn
I.1.1. Mức năng lượng
I.1.2. Sự chiếm mức năng lượng ở trạng thái cân bằng nhiệt
I.2. Tương tác photon với nguyên tử
I.2.1. Tương tác ánh sáng đơn mode với nguyên tử
I.2.2. Phát xạ tự phát
I.2.3. Phát xạ kích thích và hấp thụ
I.2.4. Sự mở rộng vạch phổ
I.2.4. Sự mở rộng vạch phổ
Nếu hàm hình dạng vạch phổ là
tổng của các hàm riêng biệt khác
nhau thì vạch phổ lúc này gọi là
không đồng nhất. Nếu phổ của tất
cả các hấp thụ riêng biệt về cơ
bản có dạng giống nhau và ở
cùng 1 vị trí, phổ này gọi là phổ
đồng nhất.
Những tác động, như chuyển động nhiệt, nếu đủ mạnh, có thể phân chia
phổ những nguyên tử riêng biệt, kết quả là vạch phổ không đồng nhất.
Hiệu ứng này gọi là mở rộng vạch không đồng nhất. Những hiệu ứng, mà
có thể làm mở rộng vạch phổ mà không phân chia phổ thành những phần
riêng biệt, gọi là mở rộng vạch đồng nhất.
Một số hiệu ứng mở rộng vạch phổ đồng nhất: kéo dài thời gian sống ở
các mức, mở rộng bởi va chạm không đàn hồi, đàn hồi, mở rộng lưỡng
cực, mở rộng bởi chuyển động nhiệt và tương tác trong tinh thể,... 06/11/2013 73
I.2.4. Sự mở rộng vạch phổ
Hiệu ứng mở rộng vạch phổ không đồng nhất: hiệu ứng Doppler

Nguyên tử chuyển động với vận tốc v
theo một hướng bất kì, tần số của nó
sẽ thay đổi phụ thuộc vào hướng
chuyển động: hướng 1 có tần số
-(v/c)o, hướng 2 là +(v/c)o, hướng 3
và 4 là hình chiếu của tần số lên
hướng quan sát.
Như vậy ứng với mỗi nguyên tử sẽ
có một hàm vạch phổ riêng tương
ứng với các tần số khác nhau

06/11/2013

74
Những nội dung cần lưu ý
- Mức năng lượng: nguyên tử, phân tử, chất rắn
- Sự chiếm mức năng lượng ở trạng thái cân bằng nhiệt
+ Phân bố Boltzmann
+ Phân bố Fermi-Dirac

Tương tác photon với nguyên tử
- Tương tác ánh sáng đơn mode với nguyên tử
+ 3 quá trình xảy ra, tính chất và ý nghĩa, CT tính xác suất

- Phát xạ tự phát
- Tổng xác suất bức xạ tự phát đến tất cả các mode

- Phát xạ kích thích và hấp thụ
xác xuất chuyển dời phát xạ hoặc hấp thụ khi nguyên tử tương tác với
dòng ánh sáng đơn sắc và đa sắc
- Sự mở rộng vạch phổ: hiệu ứng Doppler
06/11/2013

75

More Related Content

What's hot

Phản ứng hạt nhân + đề ôn tập
Phản ứng hạt nhân + đề ôn tậpPhản ứng hạt nhân + đề ôn tập
Phản ứng hạt nhân + đề ôn tậptuituhoc
 
PHƯƠNG TRÌNH SÓNG SCHRÖDINGER
PHƯƠNG TRÌNH SÓNG SCHRÖDINGER PHƯƠNG TRÌNH SÓNG SCHRÖDINGER
PHƯƠNG TRÌNH SÓNG SCHRÖDINGER www. mientayvn.com
 
Lượng tử ánh sáng lý thuyết và bài tập áp dụng
Lượng tử ánh sáng lý thuyết và bài tập áp dụngLượng tử ánh sáng lý thuyết và bài tập áp dụng
Lượng tử ánh sáng lý thuyết và bài tập áp dụngtuituhoc
 
Chuyên đề vật lý hạt nhân
Chuyên đề vật lý hạt nhânChuyên đề vật lý hạt nhân
Chuyên đề vật lý hạt nhânle hung
 
Nhiễu xạ tia X bởi các tinh thể
Nhiễu xạ tia X bởi các tinh thểNhiễu xạ tia X bởi các tinh thể
Nhiễu xạ tia X bởi các tinh thểLeeEin
 
Kiến thức vật lý cơ bản về các bức xạ ion hoá
Kiến thức vật lý cơ bản về các bức xạ ion hoáKiến thức vật lý cơ bản về các bức xạ ion hoá
Kiến thức vật lý cơ bản về các bức xạ ion hoáTRAN Bach
 
Tóm tắt lý thuyết chương lượng tử ánh sáng
Tóm tắt lý thuyết chương lượng tử ánh sángTóm tắt lý thuyết chương lượng tử ánh sáng
Tóm tắt lý thuyết chương lượng tử ánh sángtuituhoc
 
V ch o-2021
V ch o-2021V ch o-2021
V ch o-2021DoAnh42
 
Kỹ thuật giải nhanh chương VLHN
Kỹ thuật giải nhanh chương VLHNKỹ thuật giải nhanh chương VLHN
Kỹ thuật giải nhanh chương VLHNtuituhoc
 
Homework: Structure of atoms and molecules (Ph.D. course)
Homework: Structure of atoms and molecules (Ph.D. course)Homework: Structure of atoms and molecules (Ph.D. course)
Homework: Structure of atoms and molecules (Ph.D. course)Lê Đại-Nam
 
Sự phát sóng hài bậc II
Sự phát sóng hài bậc IISự phát sóng hài bậc II
Sự phát sóng hài bậc IIwww. mientayvn.com
 
Bài tập VLHN có đáp án
Bài tập VLHN có đáp ánBài tập VLHN có đáp án
Bài tập VLHN có đáp ántuituhoc
 
on the de broglie's hypothesis of wave particle duality
on the de broglie's hypothesis of wave particle dualityon the de broglie's hypothesis of wave particle duality
on the de broglie's hypothesis of wave particle dualityLê Đại-Nam
 
Các dạng toán vật lý hạt nhân
Các dạng toán vật lý hạt nhânCác dạng toán vật lý hạt nhân
Các dạng toán vật lý hạt nhântuituhoc
 
Quantum Effect in Semiconductor Devices
Quantum Effect in Semiconductor DevicesQuantum Effect in Semiconductor Devices
Quantum Effect in Semiconductor DevicesVuTienLam
 

What's hot (20)

Phản ứng hạt nhân + đề ôn tập
Phản ứng hạt nhân + đề ôn tậpPhản ứng hạt nhân + đề ôn tập
Phản ứng hạt nhân + đề ôn tập
 
PHƯƠNG TRÌNH SÓNG SCHRÖDINGER
PHƯƠNG TRÌNH SÓNG SCHRÖDINGER PHƯƠNG TRÌNH SÓNG SCHRÖDINGER
PHƯƠNG TRÌNH SÓNG SCHRÖDINGER
 
Chuong iii -dao dong2_ma
Chuong iii -dao dong2_maChuong iii -dao dong2_ma
Chuong iii -dao dong2_ma
 
Lượng tử ánh sáng lý thuyết và bài tập áp dụng
Lượng tử ánh sáng lý thuyết và bài tập áp dụngLượng tử ánh sáng lý thuyết và bài tập áp dụng
Lượng tử ánh sáng lý thuyết và bài tập áp dụng
 
Chuyên đề vật lý hạt nhân
Chuyên đề vật lý hạt nhânChuyên đề vật lý hạt nhân
Chuyên đề vật lý hạt nhân
 
Nhiễu xạ tia X bởi các tinh thể
Nhiễu xạ tia X bởi các tinh thểNhiễu xạ tia X bởi các tinh thể
Nhiễu xạ tia X bởi các tinh thể
 
Kiến thức vật lý cơ bản về các bức xạ ion hoá
Kiến thức vật lý cơ bản về các bức xạ ion hoáKiến thức vật lý cơ bản về các bức xạ ion hoá
Kiến thức vật lý cơ bản về các bức xạ ion hoá
 
Tóm tắt lý thuyết chương lượng tử ánh sáng
Tóm tắt lý thuyết chương lượng tử ánh sángTóm tắt lý thuyết chương lượng tử ánh sáng
Tóm tắt lý thuyết chương lượng tử ánh sáng
 
V ch o-2021
V ch o-2021V ch o-2021
V ch o-2021
 
Vật lý lượng tử
Vật lý lượng tử Vật lý lượng tử
Vật lý lượng tử
 
Kỹ thuật giải nhanh chương VLHN
Kỹ thuật giải nhanh chương VLHNKỹ thuật giải nhanh chương VLHN
Kỹ thuật giải nhanh chương VLHN
 
Homework: Structure of atoms and molecules (Ph.D. course)
Homework: Structure of atoms and molecules (Ph.D. course)Homework: Structure of atoms and molecules (Ph.D. course)
Homework: Structure of atoms and molecules (Ph.D. course)
 
Hạt nhân
Hạt nhânHạt nhân
Hạt nhân
 
Chuong6 ltas
Chuong6 ltasChuong6 ltas
Chuong6 ltas
 
Sự phát sóng hài bậc II
Sự phát sóng hài bậc IISự phát sóng hài bậc II
Sự phát sóng hài bậc II
 
Bài tập VLHN có đáp án
Bài tập VLHN có đáp ánBài tập VLHN có đáp án
Bài tập VLHN có đáp án
 
on the de broglie's hypothesis of wave particle duality
on the de broglie's hypothesis of wave particle dualityon the de broglie's hypothesis of wave particle duality
on the de broglie's hypothesis of wave particle duality
 
Các dạng toán vật lý hạt nhân
Các dạng toán vật lý hạt nhânCác dạng toán vật lý hạt nhân
Các dạng toán vật lý hạt nhân
 
Slides bai giang hoa dai cuong full
Slides bai giang hoa dai cuong fullSlides bai giang hoa dai cuong full
Slides bai giang hoa dai cuong full
 
Quantum Effect in Semiconductor Devices
Quantum Effect in Semiconductor DevicesQuantum Effect in Semiconductor Devices
Quantum Effect in Semiconductor Devices
 

Similar to Vật lý laser chương I

1. hóa đại cương
1. hóa đại cương1. hóa đại cương
1. hóa đại cươngnguyenuyen0110
 
Nguyên lý hoạt động của nguồn sáng laser
Nguyên lý hoạt động của nguồn sáng laserNguyên lý hoạt động của nguồn sáng laser
Nguyên lý hoạt động của nguồn sáng laserjackjohn45
 
Chuong 1-1920-CLC_P2.pptx
Chuong 1-1920-CLC_P2.pptxChuong 1-1920-CLC_P2.pptx
Chuong 1-1920-CLC_P2.pptxDanh Bich Do
 
BỨC XẠ ION HÓA VÀ CƠ THỂ SỐNG.pptx
BỨC XẠ ION HÓA VÀ CƠ THỂ SỐNG.pptxBỨC XẠ ION HÓA VÀ CƠ THỂ SỐNG.pptx
BỨC XẠ ION HÓA VÀ CƠ THỂ SỐNG.pptxCBNgcNghch
 
He thong kien thuc hoa hoc lop 10 chuong trinh coban va nang cao luyen thi ...
He thong kien thuc hoa hoc lop 10  chuong trinh coban va nang cao  luyen thi ...He thong kien thuc hoa hoc lop 10  chuong trinh coban va nang cao  luyen thi ...
He thong kien thuc hoa hoc lop 10 chuong trinh coban va nang cao luyen thi ...Anh Pham
 
HÓA ĐẠI CƯƠNG (1).pptx
HÓA ĐẠI CƯƠNG (1).pptxHÓA ĐẠI CƯƠNG (1).pptx
HÓA ĐẠI CƯƠNG (1).pptxLeDucAnh51
 
Hethongkienthuchoahoclop10chuongtrinhcobanvanangcaoluyenthidaihocvacaodang 14...
Hethongkienthuchoahoclop10chuongtrinhcobanvanangcaoluyenthidaihocvacaodang 14...Hethongkienthuchoahoclop10chuongtrinhcobanvanangcaoluyenthidaihocvacaodang 14...
Hethongkienthuchoahoclop10chuongtrinhcobanvanangcaoluyenthidaihocvacaodang 14...do yen
 
Vatly2-Chuong 11-Vat ly nguyen tu.pdf
Vatly2-Chuong 11-Vat ly nguyen tu.pdfVatly2-Chuong 11-Vat ly nguyen tu.pdf
Vatly2-Chuong 11-Vat ly nguyen tu.pdfPhcLmLnh
 
Chương 1.Cấu tạo nguyên tử và định luật tuần hoàn.pptx
Chương 1.Cấu tạo nguyên tử và định luật tuần hoàn.pptxChương 1.Cấu tạo nguyên tử và định luật tuần hoàn.pptx
Chương 1.Cấu tạo nguyên tử và định luật tuần hoàn.pptxquangloc03012000
 
Bai giang cau tao nguyen tu truong dai hoc y thai binh
Bai giang cau tao nguyen tu truong dai hoc y thai binhBai giang cau tao nguyen tu truong dai hoc y thai binh
Bai giang cau tao nguyen tu truong dai hoc y thai binhNguyen Thanh Tu Collection
 
Phương pháp phân tích phổ nguyên tử
Phương pháp phân tích phổ nguyên tửPhương pháp phân tích phổ nguyên tử
Phương pháp phân tích phổ nguyên tửwww. mientayvn.com
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018Hoàng Thái Việt
 

Similar to Vật lý laser chương I (20)

Chuong 1
Chuong 1Chuong 1
Chuong 1
 
1. hóa đại cương
1. hóa đại cương1. hóa đại cương
1. hóa đại cương
 
Hóa thpt
Hóa thptHóa thpt
Hóa thpt
 
Lecture dlth htth
Lecture dlth htthLecture dlth htth
Lecture dlth htth
 
Nguyên lý hoạt động của nguồn sáng laser
Nguyên lý hoạt động của nguồn sáng laserNguyên lý hoạt động của nguồn sáng laser
Nguyên lý hoạt động của nguồn sáng laser
 
Chuong 1-1920-CLC_P2.pptx
Chuong 1-1920-CLC_P2.pptxChuong 1-1920-CLC_P2.pptx
Chuong 1-1920-CLC_P2.pptx
 
Phan tich cong_cu_th_vung_
Phan tich cong_cu_th_vung_Phan tich cong_cu_th_vung_
Phan tich cong_cu_th_vung_
 
BỨC XẠ ION HÓA VÀ CƠ THỂ SỐNG.pptx
BỨC XẠ ION HÓA VÀ CƠ THỂ SỐNG.pptxBỨC XẠ ION HÓA VÀ CƠ THỂ SỐNG.pptx
BỨC XẠ ION HÓA VÀ CƠ THỂ SỐNG.pptx
 
He thong kien thuc hoa hoc lop 10 chuong trinh coban va nang cao luyen thi ...
He thong kien thuc hoa hoc lop 10  chuong trinh coban va nang cao  luyen thi ...He thong kien thuc hoa hoc lop 10  chuong trinh coban va nang cao  luyen thi ...
He thong kien thuc hoa hoc lop 10 chuong trinh coban va nang cao luyen thi ...
 
HÓA ĐẠI CƯƠNG (1).pptx
HÓA ĐẠI CƯƠNG (1).pptxHÓA ĐẠI CƯƠNG (1).pptx
HÓA ĐẠI CƯƠNG (1).pptx
 
Hethongkienthuchoahoclop10chuongtrinhcobanvanangcaoluyenthidaihocvacaodang 14...
Hethongkienthuchoahoclop10chuongtrinhcobanvanangcaoluyenthidaihocvacaodang 14...Hethongkienthuchoahoclop10chuongtrinhcobanvanangcaoluyenthidaihocvacaodang 14...
Hethongkienthuchoahoclop10chuongtrinhcobanvanangcaoluyenthidaihocvacaodang 14...
 
Chuong1+2+3.pptx
Chuong1+2+3.pptxChuong1+2+3.pptx
Chuong1+2+3.pptx
 
Vatly2-Chuong 11-Vat ly nguyen tu.pdf
Vatly2-Chuong 11-Vat ly nguyen tu.pdfVatly2-Chuong 11-Vat ly nguyen tu.pdf
Vatly2-Chuong 11-Vat ly nguyen tu.pdf
 
cbq
cbqcbq
cbq
 
Chương 1.Cấu tạo nguyên tử và định luật tuần hoàn.pptx
Chương 1.Cấu tạo nguyên tử và định luật tuần hoàn.pptxChương 1.Cấu tạo nguyên tử và định luật tuần hoàn.pptx
Chương 1.Cấu tạo nguyên tử và định luật tuần hoàn.pptx
 
Bai giang cau tao nguyen tu truong dai hoc y thai binh
Bai giang cau tao nguyen tu truong dai hoc y thai binhBai giang cau tao nguyen tu truong dai hoc y thai binh
Bai giang cau tao nguyen tu truong dai hoc y thai binh
 
Phương pháp phân tích phổ nguyên tử
Phương pháp phân tích phổ nguyên tửPhương pháp phân tích phổ nguyên tử
Phương pháp phân tích phổ nguyên tử
 
Chương 1.pdf
Chương 1.pdfChương 1.pdf
Chương 1.pdf
 
Kqht5
Kqht5Kqht5
Kqht5
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
 

Recently uploaded

TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Xem Số Mệnh
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Xem Số Mệnh
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hardBookoTime
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdfdong92356
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem Số Mệnh
 
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...PhcTrn274398
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiNhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiTruongThiDiemQuynhQP
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
 
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
 
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
 
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiNhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 

Vật lý laser chương I

  • 1. LASER VÀ ỨNG DỤNG TS. Nguyễn Thanh Phương Bộ môn Quang học và Quang điện tử
  • 3. Out line 45 lý thuyết + bài tập: Chương I: photon và nguyên tử Chương II: khuếch đại laser Chương III: phát xạ laser Chương IV: các loại laser và ứng dụng Giáo trình: B. E.A. Saleh and M. C. Teich, Fundamentals of Photonics, John Wiley & Sons, Inc. 2007. Chương 13, 14, 15 06/11/2013 3
  • 4. Laser là gì? standing-wave fs-oscillator femto-second TiSa laser Femtosource-200, by Femtosource 06/11/2013 4
  • 5. Laser là gì? pump beam: frequency doubled, diode pumped YAG laser lens for mode matching of pump beam flexure stage standing-wave fs-oscillator multilayer dielectric mirror on piezoelectric transducer amplifier: TitanSaphire crystal triple control mirror mount single-axis translation stage water-cooling of crystal multilayer dielectric chirped mirror femto-second TiSa laser Femtosource-200, by Femtosource 06/11/2013 5
  • 7. Complex laser system: octave-spanning optical frequency comb  fREP PCF  f0 Pump-laser for Ti:Sa MASER SHG Ti:Sa Menlo Systems FC 8003/8004 laser external 06/11/2013 7
  • 8. Laser là gì? folded feedback cavity with confocal geometry laser diode mount with TEC-cooler volume holographic transmission phase grating l/4-waveplate for frequency-stabilization Grating Enhanced External Cavity Diode Laser A.Wicht et al., Appl. Phys. B 78 (2004) 137
  • 9. Tại sao phải nghiên cứu lasers? Lasers are used for medical applications 06/11/2013 9
  • 10. Tại sao phải nghiên cứu lasers? Lasers may be the key part for future power plants (fusion reactors) Lawrence-Livermore Laboratory, USA, National Ingnition Facilty, NOVA laser system tubes contain the laser beams 1 ns pulse duration, 45 kJ/pulse, 100 TW peak power 06/11/2013 10
  • 11. Tại sao phải nghiên cứu lasers? Lasers are a key part of todays consumer electronics, telecommunication, and computer technology Digital Video Disk (DVD) 06/11/2013 11
  • 12. Why to deal with lasers? Laser Transmitter modules for Fiber Optics Communication Diode laser for optical data storage 06/11/2013 12
  • 13. Why to deal with lasers? Material processing Plastics welding with diode lasers [ Leister Process Technologies] Heat Treatment of Metal 06/11/2013 13
  • 14. Tại sao phải nghiên cứu lasers? Lasers are used in many ultra-high precision physics experiments. Lasers will soon replace microwave-clocks to define the unit of time laser ranging laser gyro 06/11/2013 14
  • 15. Tại sao phải nghiên cứu lasers? Lasers can be cheap (few US$ per piece) laser diodes & diode lasers most laser diodes are complete diode laser systems 06/11/2013 15
  • 16. Tại sao phải nghiên cứu lasers? Last but not least: lasers are cool… 06/11/2013 16
  • 17. Laser là gì? Buồng cộng hưởng Môi trường khuếch đại Chùm tia laser LASER (Light Amplification by Stimulated Emission of Radiation) consists of two units: (i) Khuếch đại quang: Biến đổi năng lượng bơm thành “bức xạ kết hợp" (ii) Buồng cộng hưởng: cung cấp hồi tiếp quang học để duy trì dao dộng 06/11/2013 17
  • 18. Chương I: photon và nguyên tử I.1. Nguyên tử, phân tử và chất rắn I.1.1. Mức năng lượng
  • 19. I.1.1 Mức năng lượng a) Phương trình Schrödinger hạt chuyển động tự do trong trường thế 2  (r , t )   2  (r , t )  V (r , t ) (r , t )   j 2m t Trong đó: : hàm sóng của hạt V: thế năng của hạt r: tọa độ của hạt (1.1) ħ: hằng số Planck rút gọn ~ 1,054×10−34 Js m: khối lượng của hạt t: thời gian j: đơn vị ảo giả thiết thế năng là hàm chỉ phụ thuộc vào tọa độ và không thay đổi theo thời gian (1.2)  (r , t )   (r ) exp[ j ( E / )t ] (1.1)  2 2    (r )  V (r ) (r )  E (r ) 2m (1.3) (1.3) là phương trình Schrödinger đối với các trạng thái dừng    2 dxdydz  1 (1.4)  06/11/2013 19
  • 20. I.1.1 Mức năng lượng chỉ với một số giá trị năng lượng E1, E2.... En nhất định mới tồn tại hàm sóng thỏa mãn (1.3) và (1.4). E1, E2.... En là các giá trị riêng, các hàm sóng (r,t) tương ứng là các hàm riêng. Tập hợp các giá trị riêng tạo thành phổ các mức năng lượng có thể của hạt b) Mức năng lượng nguyên tử - nguyên tử Hydro và các ion tương tự: hạt nhân có điện tích +Ze, 1 điện tử có điện tích - e: V(r ) = - Ze2/r, từ PT (1.3): M r Z 2e 4 1 En  , n  1,2,3.... 2 2 2 (4o ) 2 n (1.5) Mr: khối lượng nguyên tử rút gọn; Z: số thứ tự nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn n: số lượng tử chính xác định các giá trị năng lượng có thể của điện tử trong nguyên tử n = 1: Trạng thái cơ bản n = 2,3,4...: Trạng thái kích thích 06/11/2013 20
  • 21. I.1.1 Mức năng lượng Điện tử có khối lượng xác định, luôn luôn chuyển động xung quanh hạt nhân do đó trạng thái chuyển động của nó được đặc trưng bằng mô men động lượng nhất định.  l   l (l  1) (1.6) l = 0,1,2...n-1: số lượng tử quỹ đạo xác định độ lớn mômen động lượng quỹ đạo của điện tử Với giá trị l cho trước, số lượng tử từ m có thể nhận các giá trị m = 0,1, 2... l: xác định độ lớn hình chiếu của mômen động lượng quỹ đạo lên hướng của trường ngoài lH = mħ. Như vậy:  nlm (r , ,  )  Rnl (r )lm ( ) m ( ) (1.7) 06/11/2013 21
  • 22. I.1.1 Mức năng lượng Số lượng tử spin s mô tả trạng thái chuyển động của điện tử trong nguyên  S tử, s = 1/2, xác định độ lớn hình chiếu của mômen động lượng spin lên hướng của trường ngoài SH = sħ.  S   S ( S  1) (1.8) Mômen toàn phần của điện tử:    J l  S  J   J ( J  1) (1.9) (1.10) J = |l + S| là số lượng tử mômen toàn phần hay số lượng tử nội 06/11/2013 22
  • 23. I.1.1 Mức năng lượng - Nguyên tử nhiều điện tử: hạt nhân có điện tích +Ze, bao quanh bởi Z điện tử mỗi điện tử có điện tích - e 2 Z 2  i  (r )  V (r ) (r )  E (r ) (1.11) 2m  i 1 Thế năng bao gồm năng lượng tương tác giữa các điện tử với hạt nhân và giữa các điện tử với nhau: Ze 2 Z Z e 2 V (r )     i 1 ri i 1 j 1 ri , j Z (1.12) rj là khoảng cách từ điện tử i tới hật nhân, ri,j là khoảng cách giữa các điện tử i và j Trạng thái của mỗi được mô tả bởi n, l, m và s. Tuy nhiên năng lượng của điện tử phụ thuộc cả vào số lượng tử quỹ đạo me Z 2e 4 En  2 2 n 2   2Z 2  1  3     1  n  J  1 / 2  4n   (1.13)  = e2/ħc là hằng số cấu trúc tinh vi, me là khối lượng nguyên tử 06/11/2013 23
  • 24. I.1.1 Mức năng lượng Nguyên lý Pauli: Ở mỗi trạng thái lượng tử được đặc trưng bằng bốn số lượng tử n, l, m, s chỉ có thể có tối đa một điện tử Số điện tử có chung n, l, m là 2 Số điện tử có chung n, l là 2(2l +1) Số điện tử có chung n là 2n2 Số lượng tử chính (n) 1 Số lượng tử quỹ đạo (l) 0 Ký hiệu phân lớp 1s Số điện tử tối đa trong 1 phân lớp 2 Số điện tử tối đa trong lớp 2 2 3 4 06/11/2013 24
  • 25. I.1.1 Mức năng lượng Nguyên lý Pauli: Ở mỗi trạng thái lượng tử được đặc trưng bằng bốn số lượng tử n, l, m, s chỉ có thể có tối đa một điện tử Số điện tử có chung n, l, m là 2 Số điện tử có chung n, l là 2(2l +1) Số điện tử có chung n là 2n2 Số lượng tử chính (n) 1 Số lượng tử quỹ đạo (l) 0 0 1 0 1 2 0 1 2 3 Ký hiệu phân lớp 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p 4d 4f Số điện tử tối đa trong 1 phân lớp 2 2 6 2 6 10 2 6 10 14 Số điện tử tối đa trong lớp 2 2 8 3 18 4 32 06/11/2013 25
  • 26. I.1.1 Mức năng lượng Cấu hình điện tử: nlu trong đó l kí hiệu bằng s, p, d, f, g, h, i tương ứng với l = 0, 1, 2, 3, 4... u chỉ số điện tử trong mỗi phân lớp Ví dụ: He có 2 điện tử cấu hình ở trạng thái cơ bản: 1s2, Ne có 10 điện tử: 1s22s22p6 K có 19 điện tử: ??? 06/11/2013 26
  • 27. I.1.1 Mức năng lượng Cấu hình điện tử: nlu trong đó l kí hiệu bằng s, p, d, f, g, h, i tương ứng với l = 0, 1, 2, 3, 4... u chỉ số điện tử trong mỗi phân lớp Ví dụ: He có 2 điện tử cấu hình ở trạng thái cơ bản: 1s2, Ne có 10 điện tử: 1s22s22p6 K có 19 điện tử: 1s22s22p63s23p64s1 Trong nguyên tử, các điện tử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của tổng (n+l), nếu 2 trạng thái phân lớp có cùng chung tổng (n+l) thì trạng thái nào có n nhỏ hơn sẽ nằm sâu hơn. Cấu hình điện tử thực của nguyên tử: 1s22s22p63s23p64s23d104p65s24d10 Mỗi cấu hình trạng thái điện tử chứa bên trong nó một số các trạng thái siêu cấu trúc tuân theo quy luật tương tác spin-quỹ đạo. Đối với đa số các nguyên tố nhẹ và trung bình tương tác chủ yếu trong nguyên tử là tương tác giữa các mômen động lượng quỹ đạo với nhau và giữa các mômen động lượng spin với nhau 06/11/2013 27
  • 28. I.1.1 Mức năng lượng  L   li (1.14) i   S   Si (1.15) i    J SL (1.16) Tương tác này gọi là liên kết L,S hay liên kết thường J = L + S có thể nhận 2S+1 giá trị khác nhau, mỗi giá trị này ứng với các năng lượng tương tác khác nhau. Tổng 2S+1 được gọi là độ bội trạng thái năng lượng Để mô tả trạng thái năng lượng của điện tử người ta dùng kí hiệu: 2S+1LJ trong đó tùy theo giá trị của L = 0,1,2,3... Mà trạng thái năng lượng của điện tử được kí hiệu là S, P, D, F... 06/11/2013 28
  • 29. I.1.1 Mức năng lượng Trạng thái cơ bản được xác định theo quy luật Hund: Trạng thái nào có độ bội lớn nhất thì nằm thấp nhất. Nếu 2 trạng thái có cùng chung độ bội thì trạng thái nào ứng với số lượng tử quỹ đạo L lớn hơn sẽ bền vững hơn. Nếu L cũng bằng nhau thì mức cơ bản sẽ ứng với J nhỏ nhất (nếu số điện ở lớp vỏ điện tử ngoài cùng < ½ số điện tử tối đa) và ứng với J lớn nhất (nếu số điện ở lớp vỏ điện tử ngoài cùng > ½ số điện tử tối đa) 06/11/2013 29
  • 30. I.1.1 Mức năng lượng c) Phân tử Cấu tạo từ 2 hay nhiều nguyên tử gồm 2 loại tương tác: Liên kết ion và liên kết hóa trị, dạng liên kết xác định cấu trúc các mức năng lượng Có 3 loại tương tác tương trong phân tử và các chuyển dời ứng với các vùng bước sóng khác nhau: Chuyển dời quay – vùng sóng vi ba và hồng ngoại xa Chuyển dời dao động – vùng sóng hồng ngoại Chuyển dời điện tử - vùng sóng khả kiến và tử ngoại - Chuyển động quay của phân tử 2 nguyên tử: Chuyển động quay của một phân tử với mômen quán tính J xung quanh tâm được xem như chuyển động của một vật rắn quanh trục vuông góc với trục hạt nhân. Er = L2/2J (1.17) L2 = r(r +1)ћ2 (1.18) L là mômen góc của hệ quanh trục quay, r là số lượng tử quay  Er = r(r +1)ћ2 (1/2J) r = 0,1,2... (1.19) Khe năng lượng của chuyển động quay nằm chủ yếu từ 10-4 đến 10-2eV 06/11/2013 30
  • 31. I.1.1 Mức năng lượng - Chuyển động dao động của phân tử 2 nguyên tử : Chuyển động dao động của phân tử 2 nguyên tử (N2, CO, HCl...) do lực hấp dẫn giữa nguyên tử với nhau và tie lệ với khoảng cách x giữa hạt nhân của 2 nguyên tử. Gọi M1, M2 là khối lượng 2 nguyên tử ta có khối lượng rút gọn: M 1M 2 Mr  (1.20) M1  M 2 V ( x)  1 x 2 2 (1.21)  là hệ số đàn hồi E  (  1 ) 2  = 0,1,2... (1.22)    / M r là tần số dao động ½ ћ gọi là năng lượng điểm 0 Khe năng lượng của chuyển động dao động nằm chủ yếu từ 0.05 đến 0.5 eV 06/11/2013 31
  • 32. I.1.1 Mức năng lượng - Chuyển động dao động của phân tử 3 nguyên tử: Ví dụ với CO2: - Phân tử màu Chịu ảnh hưởng của cả 3 loại chuyển dời: quay, dao động và điện tử 06/11/2013 32
  • 33. I.1.1 Mức năng lượng d) Chất rắn Cấu trúc là các mạng tinh thể do đó mức năng lượng của chất rắn bao gồm không chỉ thế năng giữa các nguyên tử trong mạng riêng biệt mà còn thế năng giữa nguyên tử với các nguyên tử ở mạng khác. Có 3 loại liên kết: liên kết ion, liên kết hóa trị và liên kết kim loại: Chất rắn liên kết ion (VD: CaF2) bao gồm mạng tinh thể của các ion dương và âm đối xứng cầu, không có điện tử tự do, những vật liệu này không có khả năng dẫn điện. Khe năng lượng thường nằm ở vùng tử ngoại Chất rắn liên kết hóa trị: bao gồm các nguyên tử liên kết bởi điện tử hóa trị, những vật liệu này không có khả năng dẫn điện, trong suốt hoặc truyền qua 1 phần ở vùng nhìn thấy. Chất rắn liên kết hóa trị cũng có thể là bán dẫn (GaAs). Chất rắn liên kết kim loại: có các điện tử hóa trị bị chia sẻ bởi các ion dương và di chuyển trong liên kết thế năng của chúng, khả năng dẫn điện cao, phản xạ ánh sáng toang phần hoặc một phần ở vùng nhìn thấy. 06/11/2013 33
  • 34. I.1.1 Mức năng lượng 06/11/2013 34
  • 35. I.1.1 Mức năng lượng Ví dụ biểu diễn các mức năng lượng đối xứng: 2 nguyên tử độc lập (a), phân tử 2 nguyên tử (b): mỗi nguyên tử có 1 tập hợp các mức năng lượng riêng rẽ gián đoạn. Khi các nguyên tử tiến đến dạng cấu trúc tương tự của chất rắn (hệ mạng sơ cấp 1D với 5 nguyên tử (c)), các mức năng lượng tương ứng với các điện tử hóa trị bị nở rộng thành các dải năng lượng. Mức năng lượng thấp nhất vẫn còn sắc nét là do các điện tử bên trong các phân lớp ít chịu ảnh hưởng của tương tác với các điện tử khác. Các điện tử bên ngoài chịu các tương tác khác nên mức năng lượng suy biến thành một lượng lớn các mức và tạo thành dải năng lượng. 06/11/2013 35
  • 36. I.1.1 Mức năng lượng Mức năng lượng của kim loại, bán dẫn và chất cách điện: Mứu thấp nhất mà ở đó các điện tử không chiếm giữ hoặc chỉ chiếm giữ 1 phần gọi là vùng dẫn. Mức cao nhất mà ở đó được điền đầy các điện tử gọi là vùng hóa trị. Những vùng năng lượng cho phép được ngăn cách với nhau bằng những giá trị năng luợng điện tử không thể có gọi là vùng cấm. Eg gọi là khe năng lượng 06/11/2013 36
  • 37. I.1.1 Mức năng lượng - Môi trường điện môi pha tạp 06/11/2013 37
  • 38. I.1.1 Mức năng lượng 06/11/2013 38
  • 39. I.1.1 Mức năng lượng -Bán dẫn Bán dẫn khối (GaAs) 06/11/2013 39
  • 40. I.1.1 Mức năng lượng - Giếng lượng tử contact cladding grating grating grating cladding waveguide AZ waveguide p-GaAs p-Al0.53Ga0.47As p-In0.50Ga0.50P p-GaAs0.80P0.20 p-In0.50Ga0.50P p-Al0.53Ga0.47As p-Al0.50Ga0.50As AlGaAs/GaAsP/AlGaAs n-Al0.50Ga0.50As cladding n-Al0.53Ga0.47As substrate n-GaAs 2. growth Al 0.53 Ga 0.47 As Al GaAsP 0.53 Ga 0.4 7 As E e2 E e1 250 nm 10/14/10 nm 250 nm 1.93 eV 1.40 eV 1.59 eV E lh 1 E hh 1 Là một giếng thế giam giữ các hạt 1 trong vùng mặt phẳng (giam giữ 1 chiều), bề dày của lớp QW chỉ từ vài nm đến vài chục nm. - dây lượng tử: là 1 giếng thế giam giữ các hạt theo 2 chiều - chấm lượng tử: là 1 thế năng giam giữ các hạt theo 3 chiều 06/11/2013 40
  • 41. Chương I: photon và nguyên tử I.1. Nguyên tử, phân tử và chất rắn I.1.1. Mức năng lượng I.1.2. Sự chiếm mức năng lượng ở trạng thái cân bằng nhiệt
  • 42. I.1.2. Sự chiếm mức năng lượng ở trạng thái cân bằng nhiệt a) Phân bố Boltzmann Nếu hệ ở trạng thái cân bằng tại nhiệt độ T, xác suất P một nguyên tử bất kì ở mức năng lượng E:   Ei   P( Ei )  exp  k T   B  m = 1,2,3... (1.23) kB là hằng số Boltzmann = 1,38x10-23 J/°K i i Gọi N là tổng số nguyên tử, Ni là số nguyên tử ở mức năng lượng Ei thì Ni /N ~ P(Ei), do đó  E2  E1  (1.24) N2   exp     N1 k BT   i) 06/11/2013 42
  • 43. I.1.2. Sự chiếm mức năng lượng ở trạng thái cân bằng nhiệt a) Phân bố Boltzmann (tiếp...) Như vậy: P(E) phụ thuộc T, nếu T = 0°K thì tất cả các nguyên tử sẽ nằm ở mức thấp nhất (trạng thái cơ bản). Ở điều kiện cân bằng mật độ nguyên tử ở mức năng lượng cao nhỏ hơn ở mức năng lượng thấp. Tuy nhiên, khi điều kiện cân bằng bị phá vỡ, mật độ nguyên tử ở mức cao nhiều hơn ở mức thấp, nguyên tử không tuân theo phân bố Boltzmann, trạng thái này gọi là đảo mật độ tích lũy, nguyên tắc cơ bản để tạo ra Laser. Có nhiều trạng thái kích thích khác nhau tương ứng với cùng 1 mức năng lượng Ei, gọi là những trạng thái suy biến. Số trạng thái ứng với cùng 1 mức năng lượng gọi là độ suy biến kí hiệu là gi:  E2  E1  N2 g2   exp    N1 g1 k BT    (1.25) 06/11/2013 43
  • 44. I.1.2. Sự chiếm mức năng lượng ở trạng thái cân bằng nhiệt b) Phân bố Fermi-Dirac Xác xuất của trạng thái năng lượng: 1 f (E)  exp ( E  E f ) / k BT  1   Ef là mức năng lượng Fermi, Hàm Fermi có giá trị lớn nhất bằng 1, chỉ trạng thái của mức năng lượng E bị chiếm giữ và giảm đơn điệu khi tăng E. khi E = Ef thì f(E) = ½ (1.26) i f(E) không phải hàm mật độ xác xuất cũng không phải hàm phân bố xác xuất mà là xác xuất của các phân bố năng lượng nằm giữa 0 và 1. E >> E(f) và E > kBT phân bố Fermi-Dirac tương tự phân bố Boltzmann 06/11/2013 44
  • 45. Chương I: photon và nguyên tử I.1. Nguyên tử, phân tử và chất rắn I.1.1. Mức năng lượng I.1.2. Sự chiếm mức năng lượng ở trạng thái cân bằng nhiệt I.2. Tương tác photon với nguyên tử I.2.1. Tương tác ánh sáng đơn mode với nguyên tử
  • 46. I.2.1. Tương tác ánh sáng đơn mode với nguyên tử - Tương tác giữa một nguyên tử và một trường điện từ: Xét 2 mức năng lượng E1, E2 của một nguyên tử trong 1 buồng cộng hưởng quang học có thể tích V có chứa một số mode điện từ. Xét tương tác giữa nguyên tử và photon có tần số bức xạ   o, ở đây ho = E2 – E1. E2 E1 - Nếu 1 nguyên tử ban đầu ở trạng thái năng lượng cao hơn phân rã ngẫu nhiên tới trạng thái năng lượng thấp hơn và giải phóng năng lượng h vào trường điện từ. Quá trình này gọi là phát xạ tự phát, không phụ thuộc vào số lượng photon có trong trường. 06/11/2013 46
  • 47. I.2.1. Tương tác ánh sáng đơn mode với nguyên tử Mật độ xác xuất hay tốc độ phát xạ tự phát của nguyên tử: (1.27) tới 1 mode bắt buộc s() là tiết diện chuyển dời có đơn vị là cm2 như vậy psp có đơn vị là s-1. (1.28)  là góc giữa mômen lưỡng cực của nguyên tử và hướng của trường điện từ 06/11/2013 48
  • 48. I.2.1. Tương tác ánh sáng đơn mode với nguyên tử khả năng bức xạ xảy ra trong khoảng thời gian từ t dến t + Dt là pspDt. Như vậy psp có thể lớn hơn 1 s-1 nhưng pspDt luôn luôn nhỏ hơn hoặc bằng 1. Do đó nếu có N nguyên tử thì sẽ có DN = (pspDt)N nguyên tử chuyển dời trong khoảng thời gian Dt. (1.29) (1.30) 06/11/2013 49
  • 49. I.2.1. Tương tác ánh sáng đơn mode với nguyên tử E2 E1 - Nếu 1 nguyên tử ban đầu ở mức năng lượng thấp hơn và một bức xạ điện từ chứa 1 photon, photon bị tiêu hủy và làm cho nguyên tử chuyển lên mức năng lượng cao hơn. Quá trình này gọi là hấp thụ, chỉ xảy ra khi trường điện từ có chứa 1 photon. 06/11/2013 50
  • 50. I.2.1. Tương tác ánh sáng đơn mode với nguyên tử (1.31) nếu có n photon trong mode thì xác xuất nguyên tử hấp thụ 1 photon lớn hơn n lần . (1.32) Xác suất hấp thụ 1 photon từ trường điện từ có n photon 06/11/2013 51
  • 51. I.2.1. Tương tác ánh sáng đơn mode với nguyên tử E2 E1 - Nếu 1 nguyên tử ban đầu ở mức năng lượng cao hơn và một trường điện từ chứa 1 photon, nguyên tử bức xạ 1 photon khác vào cùng trường điện từ đó và chuyển xuống mức năng lượng thấp hơn. Photon trong trường điện từ kích thích photon được bức xạ có tần số, hướng chuyển động... với tính chất giống nhau. Quá trình này gọi là phát xạ kích thích. 06/11/2013 52
  • 52. I.2.1. Tương tác ánh sáng đơn mode với nguyên tử (1.33) Nếu có n photon trong mode thì xác xuất nguyên tử bị kích thích bức xạ 1 photon là: (1.34) Xác suất phát xạ kích thích của 1 photon vào 1 trường điện từ có n photon 06/11/2013 53
  • 53. I.2.1. Tương tác ánh sáng đơn mode với nguyên tử - Hàm hình dạng vạch phổ: Hàm s() biểu thị tương tác giữa nguyên tử với bức xạ, diện tích của nó: (1.35) Có đơn vị là cm2-Hz gọi là chuyển dời tổng cộng hoặc dao động tổng cộng và biểu thị tổng các tương tác. Hình dạng của hàm liên quan đến biên độ tương đối của tương tác photon với các tần số khác nhau. Hình dạng s() được tính toán từ hàm chuẩn hóa g() = s()/S, gọi là hàm hình dạng vạch phổ, có đơn vị Hz-1 và 1 (1.36) Hàm g() có điểm giữa tại tần số cộng hưởng 0, tại đó s() là lớn nhất và sau đó giảm rất nhanh tạo thành đỉnh sắc nhọn. 06/11/2013 54
  • 54. I.2.1. Tương tác ánh sáng đơn mode với nguyên tử Độ rộng của g() được biết như độ rộng vạch của chuyển dời, D gọi là độ bán rộng phổ (FWHM): (1.37) 06/11/2013 55
  • 55. Chương I: photon và nguyên tử I.1. Nguyên tử, phân tử và chất rắn I.1.1. Mức năng lượng I.1.2. Sự chiếm mức năng lượng ở trạng thái cân bằng nhiệt I.2. Tương tác photon với nguyên tử I.2.1. Tương tác ánh sáng đơn mode với nguyên tử I.2.2. Phát xạ tự phát
  • 56. I.2.2. Phát xạ tự phát Tổng xác suất bức xạ tự phát đến tất cả các mode (1.27) là xác suất phát xạ tự phát tới 1 mode đặc biệt với tần số  (mà không đề cập đến các mode mang photon khác). Mật độ mode trong 1 buồng cộng hưởng 3 chiều: M() = 82/c3. Khi đó nguyên tử bức xạ 1 photon tới 1 mode bất kì (nhưng chỉ duy nhất 1 mode) trong số các mode quang học có tần số   o. 06/11/2013 57
  • 57. I.2.2. Phát xạ tự phát Tổng xác suất bức xạ tự phát đến tất cả các mode (tiếp)… Như vậy xác xuất bức xạ tự phát tới tất cả các mode được xác định từ xác xuất bức xạ tự phát tới từng mode (phụ thuộc vào trọng số phân bố mode). Bởi vì các mode ở mỗi tần số là đẳng hướng nên ta phải xác định tiết diện dịch chuyển trung bình. Nếu  là góc giữa mômen lưỡng cực của nguyên tử và hướng của trường điện từ: (1.38) <Cos2> = 1/3 trong không gian 3 chiều. 06/11/2013 59
  • 58. I.2.2. Phát xạ tự phát Tổng xác suất bức xạ tự phát đến tất cả các mode (tiếp)… xác xuất bức xạ tự phát trong toàn bộ trường điện từ: (1.39) Hàm có dạng đỉnh sắc nhọn, có đỉnh tại   o và rất hẹp so với hàm bậc 2 M(), M() về cơ bản là không đổi tại M(o).   Psp  M ( o )c s ( )d (1.40) 0 06/11/2013 60
  • 59. I.2.2. Phát xạ tự phát Tổng xác suất bức xạ tự phát đến tất cả các mode (tiếp)… (1.41) Ở đây l  c/o là bước sóng của ánh sáng trong môi trường Gọi tsp là thời gian sống của phát xạ từ mức 2 tới mức 1, như vậy: (1.42) Xác suất phát xạ tự phát của 1 photon tới 1 mode bất kì Từ (1.41) và (1.42) ta có: (1.43) Tổng số chuyển dời có thể được xác định từ thực nghiệm đo thời gian sống hay đo phân giải thời gian. 06/11/2013 61
  • 60. I.2.2. Phát xạ tự phát - Mối liên hệ giữa tiết diện chuyển dời và thời gian sống của phát xạ: ta có: (1.44) Gọi là tiết diện chuyển dời trung bình tại tần số trung tâm o ta có: (1.45) 06/11/2013 62
  • 61. Chương I: photon và nguyên tử I.1. Nguyên tử, phân tử và chất rắn I.1.1. Mức năng lượng I.1.2. Sự chiếm mức năng lượng ở trạng thái cân bằng nhiệt I.2. Tương tác photon với nguyên tử I.2.1. Tương tác ánh sáng đơn mode với nguyên tử I.2.2. Phát xạ tự phát I.2.3. Phát xạ kích thích và hấp thụ
  • 62. I.2.3. Phát xạ kích thích và hấp thụ - Dịch chuyển do tương tác với dòng ánh sáng đơn sắc: xét tương tác của ánh sáng đơn mode với 1 nguyên tử khi có 1 dòng photon va chạm với nguyên tử. Cho 1 ánh sáng đơn sắc có tần số  và cường độ I, mật độ dòng photon trung bình (số photon/cm2s) (1.46) Tương tác với nguyên tử có tần số cộng hưởng là o, cần xác định xác xuất phát xạ kích thích và hấp thụ Wi  Pab = Pst với cấu trúc này. 06/11/2013 64
  • 63. I.2.3. Phát xạ kích thích và hấp thụ - Dịch chuyển do tương tác với dòng ánh sáng đơn sắc (tiếp)... c A Số lượng photon n liên quan đến quá trình tương tác được xác định trong 1 thể tích hình trụ có diện tích đáy là A và chiều cao c. Trục hình trụ song song với hướng truyền của ánh sáng. Dòng photon đi qua hình trụ  = A (photon/s). Vì vận tốc photon = c, do đó tất cả các photon đi qua hình trụ trong thời gian 1s. Như vậy, số lượng photon n = A = V/c, do đó: 06/11/2013 65
  • 64. I.2.3. Phát xạ kích thích và hấp thụ - Dịch chuyển do tương tác với dòng ánh sáng đơn sắc (tiếp...) (1.47) Thay (1.47) vào (1.32): (1.48) Là xác xuất chuyển dời phát xạ hoặc hấp thụ khi nguyên tử tương tác với dòng ánh sáng đơn sắc hay s() là dòng photon bị “bắt“ bởi nguyên tử cho quá trình hấp thụ hoặc phát xạ kích thích. 06/11/2013 66
  • 65. I.2.3. Phát xạ kích thích và hấp thụ - Dịch chuyển do tương tác với dải ánh sáng: Trong buồng cộng hưởng thể tích V chứa ánh sáng đa sắc với mật độ năng lượng phổ g()(năng lượng trên 1 đơn vị độ rộng phổ và trên 1 đơn vị thể tích). Như vậy số lượng photon trung bình trong dải tần số từ  đến d là: g()Vd /h mỗi photon có xác xuất chuyển dời là (c/V)s(), do đó xác xuất tổng cộng trên toàn bộ là: (1.49) 06/11/2013 67
  • 66. I.2.3. Phát xạ kích thích và hấp thụ - Dịch chuyển do tương tác với dải ánh sáng (tiếp)... Do hàm g() biến đổi rất chậm so với) s() nên có thể thay g()/h bằng g(o)/ho (1.50) Thay S từ (1.43) vào: (1.51) l=c/o là bước sóng tại tần số trung tâm o 06/11/2013 68
  • 67. I.2.3. Phát xạ kích thích và hấp thụ - Dịch chuyển do tương tác với dải ánh sáng (tiếp...) Định nghĩa: (1.52) (1.53) 06/11/2013 70
  • 68. I.2.3. Phát xạ kích thích và hấp thụ - Dịch chuyển do tương tác với dải ánh sáng (tiếp...) (1.54) g(o)/ho là số photon trung bình trong 1 đơn vị thể tích ở tần số lân cận o, trong khi đó M(o) là số mode trong 1 đơn vị thể tích ở tần số o. Như vậy xác xuất Wi lớn hơn Psp n lần, bởi vì mỗi mode chứa trung bình n photon (1.55) (1.56) (1.57) (1.58) A, B là hệ số Einstein 06/11/2013 71
  • 69. Chương I: photon và nguyên tử I.1. Nguyên tử, phân tử và chất rắn I.1.1. Mức năng lượng I.1.2. Sự chiếm mức năng lượng ở trạng thái cân bằng nhiệt I.2. Tương tác photon với nguyên tử I.2.1. Tương tác ánh sáng đơn mode với nguyên tử I.2.2. Phát xạ tự phát I.2.3. Phát xạ kích thích và hấp thụ I.2.4. Sự mở rộng vạch phổ
  • 70. I.2.4. Sự mở rộng vạch phổ Nếu hàm hình dạng vạch phổ là tổng của các hàm riêng biệt khác nhau thì vạch phổ lúc này gọi là không đồng nhất. Nếu phổ của tất cả các hấp thụ riêng biệt về cơ bản có dạng giống nhau và ở cùng 1 vị trí, phổ này gọi là phổ đồng nhất. Những tác động, như chuyển động nhiệt, nếu đủ mạnh, có thể phân chia phổ những nguyên tử riêng biệt, kết quả là vạch phổ không đồng nhất. Hiệu ứng này gọi là mở rộng vạch không đồng nhất. Những hiệu ứng, mà có thể làm mở rộng vạch phổ mà không phân chia phổ thành những phần riêng biệt, gọi là mở rộng vạch đồng nhất. Một số hiệu ứng mở rộng vạch phổ đồng nhất: kéo dài thời gian sống ở các mức, mở rộng bởi va chạm không đàn hồi, đàn hồi, mở rộng lưỡng cực, mở rộng bởi chuyển động nhiệt và tương tác trong tinh thể,... 06/11/2013 73
  • 71. I.2.4. Sự mở rộng vạch phổ Hiệu ứng mở rộng vạch phổ không đồng nhất: hiệu ứng Doppler Nguyên tử chuyển động với vận tốc v theo một hướng bất kì, tần số của nó sẽ thay đổi phụ thuộc vào hướng chuyển động: hướng 1 có tần số -(v/c)o, hướng 2 là +(v/c)o, hướng 3 và 4 là hình chiếu của tần số lên hướng quan sát. Như vậy ứng với mỗi nguyên tử sẽ có một hàm vạch phổ riêng tương ứng với các tần số khác nhau 06/11/2013 74
  • 72. Những nội dung cần lưu ý - Mức năng lượng: nguyên tử, phân tử, chất rắn - Sự chiếm mức năng lượng ở trạng thái cân bằng nhiệt + Phân bố Boltzmann + Phân bố Fermi-Dirac Tương tác photon với nguyên tử - Tương tác ánh sáng đơn mode với nguyên tử + 3 quá trình xảy ra, tính chất và ý nghĩa, CT tính xác suất - Phát xạ tự phát - Tổng xác suất bức xạ tự phát đến tất cả các mode - Phát xạ kích thích và hấp thụ xác xuất chuyển dời phát xạ hoặc hấp thụ khi nguyên tử tương tác với dòng ánh sáng đơn sắc và đa sắc - Sự mở rộng vạch phổ: hiệu ứng Doppler 06/11/2013 75