SlideShare a Scribd company logo
1 of 58
Thứ
tự
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Kanji Âm Hán Việt Nghĩa / Từ ghép

On-reading

日
一
国
十
大
会
人
年
二
本

nhật
nhất
quốc
thập
đại
hội
nhân
niên
nhị
bản

nichi, jitsu
ichi, itsu
Koku
juu, jiQ
dai, tai
kai, e
jin, nin
nen
ni
hon

11
12
13

三
中
長

14
15
16
17
18
19
20
21

出
政
五
自
事
者
社
月

tam
trung
trường,
trưởng
xuất
chính
ngũ
tự
sự
giả
xã
nguyệt

22
23
24
25
26
27
28
29
30

四
分
時
合
同
九
上
行
民

tứ
phân
thời
hợp
đồng
cửu
thượng
hành, hàng
dân

mặt trời, ngày, nhật thực, nhật báo
một, đồng nhất, nhất định
nước, quốc gia, quốc ca
mười
to lớn, đại dương, đại lục
hội họp, đại hội
nhân vật
năm, niên đại
2
sách, cơ bản, nguyên bản, bản
chất
3
trung tâm, trung gian, trung ương
trường giang, sở trường; hiệu
trưởng
xuất hiện, xuất phát
chính phủ, chính sách, hành chính
5
tự do, tự kỉ, tự thân
sự việc
học giả, tác giả
xã hội, công xã, hợp tác xã
mặt trăng, tháng, nguyệt san,
nguyệt thực
4
phân số, phân chia
thời gian 時
thích hợp, hội họp, hợp lí
đồng nhất, tương đồng
9
thượng tầng, thượng đẳng
thực hành, lữ hành; ngân hàng
quốc dân, dân tộc

san
chuu
choo
shutsu, sui
sei, shoo
go
ji, shi
ji, zu
sha
sha
getsu, gatsu
shi
bun, fun, bu
Ji, toki
goo, gaQ, kaQ
doo
kyuu, ku
joo, shoo
koo, gyoo, an
min
31
32

前
業

tiền
nghiệp

33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49

生
議
後
新
部
見
東
間
地
的
場
八
入
方
六
市
発

sinh
nghị
hậu
tân
bộ
kiến
đông
gian
địa
đích
trường
bát
nhập
phương
lục
thị
phát

50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63

員
対
金
子
内
定
学
高
手
円
立
回
連
選

viên
đối
kim
tử
nội
định
học
cao
thủ
viên
lập
hồi
liên
tuyển

trước, tiền sử, tiền chiến, mặt tiền zen
nghề nghiệp, công nghiệp, sự
gyoo, goo
nghiệp
sinh sống, sinh sản
sei, shoo
nghị luận, nghị sự
gi
sau, hậu quả, hậu sự
go, koo
mới, cách tân, tân thời
shin
bộ môn, bộ phận
bu
ý kiến
ken
phía đông
too
trung gian, không gian
kan, ken
chi, ji
thổ địa, địa đạo 地
mục đích, đích thực
teki
hội trường, quảng trường
joo
8
hachi
nhập cảnh, nhập môn, nhập viện nyuu
phương hướng, phương pháp
hoo
6
roku
thành thị, thị trường
shi
xuất phát, phát kiến, phát hiện,
hatsu, hotsu
phát ngôn
thành viên, nhân viên
in
đối diện, phản đối, đối với
tai, tsui
hoàng kim, kim ngân
kin, kon
tử tôn, phần tử, phân tử, nguyên tử shi, su
nội thành, nội bộ
nai, dai
thiết định, quyết định, định mệnh tei, joo
học sinh, học thuyết
gaku
cao đẳng, cao thượng
koo
tay, thủ đoạn
shu
viên mãn, tiền Yên
en
thiết lập, tự lập
ritsu, ryuu
vu hồi, chương hồi
kai, e
liên tục, liên lạc
ren
tuyển chọn
sen
64
65
66
67
68
69
70
71

田
七
代
力
今
米
百
相

72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89

関
明
開
京
問
体
実
決
主
動
表
目
通
化
治
全
度
当

90
91
92
93
94
95
96

理
山
小
経
制
法
下

điền
điền viên, tá điền
thất
7
đại
đại biểu, thời đại, đại diện, đại thế
lực
sức lực
kim
đương kim, kim nhật
mễ
gạo
bách
trăm, bách niên
tương, tướng tương hỗ, tương tự, tương đương;
thủ tướng
quan
hải quan, quan hệ
minh
quang minh, minh tinh
khai
khai mạc, khai giảng
kinh
kinh đô, kinh thành
vấn
vấn đáp, chất vấn, vấn đề
thể
hình thể, thân thể, thể thao
thực
sự thực, chân thực
quyết
quyết định
chủ
chủ yếu, chủ nhân
động
hoạt động, chuyển động
biểu
biểu hiện, bảng biểu, biểu diễn
mục
mắt, hạng mục, mục lục
thông
thông qua, thông hành, phổ thông
hóa
biến hóa
trị
cai trị, trị an, trị bệnh
toàn
toàn bộ
độ
mức độ, quá độ, độ lượng
đương, đáng chính đáng; đương thời, tương
đương
lí
lí do, lí luận, nguyên lí
sơn
núi, sơn hà
tiểu
nhỏ, ít
kinh
kinh tế, sách kinh, kinh độ
chế
chế ngự, thể chế, chế độ
pháp
pháp luật, phương pháp
hạ
dưới, hạ đẳng

den
shichi
dai, tai
ryoku, riki
kon, kin
bei, mai
hyaku
soo, shoo
kan
mei, myoo
kai
kyoo, kei
mon
tai, tei
jitsu
ketsu
shu, su
doo
hyoo
moku, boku
tsuu, tsu
ka, ke
chi, ji
zen
do, to, taku
too
ri
san
shoo
kei, kyoo
sei
hoo, haQ, hoQ
ka, ge
97
thiên
nghìn, nhiều, thiên lí
sen
千
98
vạn
vạn, nhiều, vạn vật
man, ban
万
99
ước
lời hứa (ước nguyện), ước tính
yaku
約
100 戦
chiến
chiến tranh, chiến đấu
sen
Bản quyền: Trang web SAROMA LANG
http://www.saromalang.com
101 外
ngoại
ngoài, ngoại thành, ngoại đạo
gai, ge
102 最
tối
nhất (tối cao, tối đa)
sai
103 調
điều, điệu
điều tra, điều hòa; thanh điệu, giai choo
điệu
104 野
dã
cánh đồng, hoang dã, thôn dã
ya
105 現
hiện
xuất hiện, hiện tại, hiện tượng, hiện gen
hình
106 不
bất
bất công, bất bình đẳng, bất tài
fu, bu
107 公
công
công cộng, công thức, công tước koo
108 気
khí
không khí, khí chất, khí khái, khí
ki, ke
phách
109 勝
thắng
thắng lợi, thắng cảnh
shoo
110 家
gia
gia đình, chuyên gia
ka, ke
111 取
thủ
lấy, nhận
shu
112 意
ý
ý nghĩa, ý thức, ý kiến, chú ý
I
113 作
tác
tác phẩm, công tác, canh tác
saku, sa
114 川
xuyên
sông
sen
115 要
yêu, yếu
yêu cầu; chủ yếu
yoo
116 用
dụng
sử dụng, dụng cụ, công dụng
yoo
117 権
quyền
chính quyền, quyền uy, quyền lợi ken, gon
118 性
tính
tính dục, giới tính, bản tính, tính
sei, shoo
chất
119 言
ngôn
ngôn ngữ, ngôn luận, phát ngôn
gen, gon
120 氏
thị
họ
shi
121 務
vụ
chức vụ, nhiệm vụ
mu
122 所
sở
trụ sở
sho
123 話
thoại
nói chuyện, đối thoại, giai thoại
wa
124 期
kì
thời kì, kì hạn
ki, go
125 機
cơ
cơ khí, thời cơ, phi cơ
ki
126 成
thành
thành tựu, hoàn thành, trở thành sei, joo
127
128
129
130
131
132

題
来
総
産
首
強

133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152

県
数
協
思
設
保
持
区
改
以
道
都
和
受
安
加
続
点
進
平

đề
lai
tổng
sản
thủ
cường,
cưỡng
huyện
số
hiệp
tư
thiết
bảo
trì
khu
cải
dĩ
đạo
đô
hòa
thụ
an
gia
tục
điểm
tiến
bình

153
154

教
正

giáo
chính

155

原

nguyên

156
157

支
多

chi
đa

đề tài, đề mục, chủ đề
đến, tương lai, vị lai
tổng số, tổng cộng
sản xuất, sinh sản, cộng sản
đầu, cổ, thủ tướng
cường quốc; miễn cưỡng

dai
rai
soo
san
shu
kyoo, goo

huyện, tỉnh
số lượng
hiệp lực
nghĩ, suy tư, tư tưởng, tư duy
thiết lập, kiến thiết
bảo trì, bảo vệ, đảm bảo
cầm, duy trì
khu vực, địa khu
cải cách, cải chính
dĩ tiền, dĩ vãng
đạo lộ, đạo đức, đạo lí
đô thị, đô thành
hòa bình, tổng hòa, điều hòa
nhận, tiếp thụ
an bình, an ổn
tăng gia, gia giảm
tiếp tục
điểm số, điểm hỏa
thăng tiến, tiền tiến, tiến lên
hòa bình, bình đẳng, trung bình,
bình thường
giáo dục, giáo viên
chính đáng, chính nghĩa, chân
chính
thảo nguyên, nguyên tử, nguyên
tắc
chi nhánh, chi trì (ủng hộ)
đa số

ken
suu, su
kyoo
shi
setsu
ho
ji
ku
kai
I
doo, too
to, tsu
wa, o
ju
an
ka
zoku
ten
shin
hei, byoo
kyoo
sei, shoo
gen
shi
ta
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192

世
組
界
挙
記
報
書
心
文
北
名
指
委
資
初
女
院
共
元
海
近
第
売
島
先
統
電
物
済
官
水
投
向
派
信

thế
tổ
giới
cử
kí
báo
thư
tâm
văn
bắc
danh
chỉ
ủy
tư
sơ
nữ
viện
cộng
nguyên
hải
cận
đệ
mại
đảo
tiên
thống
điện
vật
tế
quan
thủy
đầu
hướng
phái
tín

thế giới, thế gian, thế sự
tổ hợp, tổ chức
thế giới, giới hạn, địa giới
tuyển cử, cử động, cử hành
thư kí, kí sự, kí ức
báo cáo, báo thù, báo đáp
thư đạo, thư tịch, thư kí
tâm lí, nội tâm
văn chương, văn học
phương bắc
danh tính, địa danh
chỉ định, chỉ số
ủy viên, ủy ban, ủy thác
tư bản, đầu tư, tư cách
sơ cấp
phụ nữ
học viện, y viện
tổng cộng, cộng sản, công cộng
gốc
hải cảng, hải phận
thân cận, cận thị, cận cảnh
đệ nhất, đệ nhị
thương mại
hải đảo
tiên sinh, tiên tiến
thống nhất, tổng thống, thống trị
phát điện, điện lực
động vật
kinh tế, cứu tế
quan lại
thủy điện
đầu tư, đầu cơ
hướng thượng, phương hướng
trường phái
uy tín, tín thác, thư tín

sei, se
so
kai
kyo
ki
hoo
sho
shin
bun, mon
hoku
mei, myoo
shi
I
shi
sho
jo, nyo, nyoo
in
kyoo
gen, gan
kai
kin
dai
bai
too
sen
too
den
butsu, motsu
sai
kan
sui
too
koo
ha
shin
193 結
kết
đoàn kết, kết thúc
194 重
trọng, trùng trọng lượng; trùng phùng
195 団
đoàn
đoàn kết, đoàn đội
196 税
thuế
thuế vụ
197 予
dự
dự đoán, dự báo
198 判
phán
phán quyết, phán đoán
199 活
hoạt
hoạt động, sinh hoạt
200 考
khảo
khảo sát, tư khảo
Bản quyền: Trang web SAROMA LANG
http://www.saromalang.com
201 午
ngọ
chính ngọ
202 工
công
công tác, công nhân
203 省
tỉnh
tỉnh lược, phản tỉnh, hồi tỉnh
204 知
tri
tri thức, tri giác
205 画
họa, hoạch họa sĩ; kế hoạch
206 引
dẫn
dẫn hỏa
207 局
cục
cục diện, cục kế hoạch
208 打
đả
đả kích, ẩu đả
209 反
phản
phản loạn, phản đối
210 交
giao
giao hảo, giao hoán
211 品
phẩm
sản phẩm
212 解
giải
giải quyết, giải thể, giải thích
213 査
tra
điều tra
214 任
nhiệm
trách nhiệm, nhiệm vụ
215 策
sách
đối sách
216 込
<vào>
217 領
lĩnh, lãnh
thống lĩnh, lãnh thổ, lĩnh vực
218 利
lợi
phúc lợi, lợi ích
219 次
thứ
thứ nam, thứ nữ
220 際
tế
quốc tế
221 集
tập
tập hợp, tụ tập
222 面
diện
phản diện, chính diện
223 得
đắc
đắc lợi, cầu bất đắc
224 減
giảm
gia giảm, giảm
225 側
trắc
bên cạnh

ketsu
juu, choo
dan, ton
zei
yo
han, ban
katsu
koo

go
koo, ku
sei, shoo
chi
ga, kaku
in
kyoku
da
han, hon, tan
koo
hin
kai, ge
sa
nin
saku
ryoo
ri
ji, shi
sai
shuu
men
toku
gen
soku
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260

村
計
変
革
論
別
使
告
直
朝
広
企
認
億
切
求
件
増
半
感
車
校
西
歳
示
建
価
付
勢
男
在
情
始
台
聞

thôn
kê, kế
biến
cách
luận
biệt
sử, sứ
cáo
trực
triều
quảng
xí
nhận
ức
thiết
cầu
kiện
tăng
bán
cảm
xa
hiệu
tây
tuế
thị
kiến
giá
phụ
thế
nam
tại
tình
thủy
đài
văn

thôn xã, thôn làng
thống kê; kế hoạch, kế toán
biến đổi, biến thiên
da thuộc, cách mạng
lí luận, ngôn luận, thảo luận
biệt li, đặc biệt, tạm biệt
sử dụng; sứ giả, thiên sứ
báo cáo, thông cáo
trực tiếp, chính trực
buổi sáng, triều đình
quảng trường, quảng đại
xí nghiệp, xí hoạch
xác nhận, nhận thức
trăm triệu
cắt, thiết thực, thân thiết
yêu cầu, mưu cầu
điều kiện, sự kiện, bưu kiện
tăng gia, tăng tốc
bán cầu, bán nguyệt
cảm giác, cảm xúc, cảm tình
xe cộ, xa lộ
trường học
phương tây
tuổi, năm, tuế nguyệt
biểu thị
kiến thiết, kiến tạo
giá cả, vô giá, giá trị
phụ thuộc, phụ lục
tư thế, thế lực
đàn ông, nam giới
tồn tại, thực tại
tình cảm, tình thế
ban đầu, khai thủy, nguyên thủy
lâu đài, đài
nghe, tân văn (báo)

son
kei
hen
kaku
ron
betsu
shi
koku
choku, jiki
choo
koo
ki
nin
oku
setsu, sai
kyuu
ken
zoo
han
kan
sha
koo
sei, sai
sai, sei
ji, shi
ken, kon
ka
fu
sei
dan, nan
zai
joo, sei
shi
dai, tai
bun, mon
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295

基
各
参
費
木
演
無
放
昨
特
運
係
住
敗
位
私
役
果
軍
井
格
料
語
職
終
宮
検
死
必
式
少
過
止
割
口

cơ
các
tham
phí
mộc
diễn
vô
phóng
tạc
đặc
vận
hệ
trú, trụ
bại
vị
tư
dịch
quả
quân
tỉnh
cách
liệu
ngữ
chức
chung
cung
kiểm
tử
tất
thức
thiếu, thiểu
qua, quá
chỉ
cát
khẩu

cơ sở, cơ bản
ki
các, mỗi
kaku
tham chiếu, tham quan, tham khảo san
học phí, lộ phí, chi phí
hi
cây, gỗ
boku, moku
diễn viên, biểu diễn, diễn giả
en
hư vô, vô ý nghĩa
mu, bu
giải phóng, phóng hỏa, phóng lao hoo
<hôm> qua, <năm> qua..
saku
đặc biệt, đặc công
toku
vận chuyển, vận mệnh
un
quan hệ, hệ số
kei
cư trú; trụ sở
juu
thất bại
hai
vị trí, tước vị, đơn vị
I
tư nhân, công tư, tư lợi
shi
chức vụ, nô dịch
eki, yaku
hoa quả, thành quả, kết quả
ka
quân đội, quân sự
gun
giếng
sei, shoo
tư cách, cách thức, sở hữu cách kaku, koo
nguyên liệu, tài liệu, nhiên liệu
ryoo
ngôn ngữ, từ ngữ
go
chức vụ, từ chức
shoku
chung kết, chung liễu
shuu
cung điện
kyuu, guu, ku
kiểm tra
ken
tử thi, tự tử
shi
tất nhiên, tất yếu
hitsu
hình thức, phương thức, công thức shiki
thiếu niên; thiểu số
shoo
thông qua; quá khứ, quá độ
ka
đình chỉ
shi
chia cắt, cát cứ
katsu
miệng, nhân khẩu, khẩu ngữ
koo, ku
296 確
xác
chính xác, xác lập, xác suất
297 裁
tài
may vá, tài phán, trọng tài
298 置
trí
bố trí, bài trí, vị trí
299 提
đề
cung cấp, đề cung
300 流
lưu
lưu lượng, hạ lưu, lưu hành
Bản quyền: Trang web SAROMA LANG
http://www.saromalang.com
301 能
năng
năng lực, tài năng
302 有
hữu
sở hữu, hữu hạn
303 町
đinh
khu phố
304 沢
trạch
đầm lầy
305 球
cầu
quả cầu, địa cầu
306 石
thạch
đá, thạch anh, bảo thạch
307 義
nghĩa
ý nghĩa, nghĩa lí, đạo nghĩa
308 由
do
tự do, lí do
309 再
tái
lại, tái phát
310 営
doanh
doanh nghiệp, kinh doanh, doanh
trại
311 両
lưỡng
hai, lưỡng quốc
312 神
thần
thần, thần thánh, thần dược
313 比
tỉ
so sánh, tỉ lệ, tỉ dụ
314 容
dung
dung mạo, hình dung, nội dung,
dung nhận
315 規
quy
quy tắc, quy luật
316 送
tống
tiễn, tống tiễn, tống đạt
317 消
tiêu
tiêu diệt, tiêu hao, tiêu thất
318 銀
ngân
ngân hàng, ngân lượng, kim ngân
319 状
trạng
tình trạng, trạng thái, cáo trạng
320 輸
thâu
thâu nhập, thâu xuất
321 研
nghiên
mài, nghiên cứu
322 談
đàm
hội đàm, đàm thoại
323 説
thuyết
tiểu thuyết, học thuyết, lí thuyết
324 常
thường
bình thường, thông thường
325 応
ứng
đáp ứng, ứng đối, phản ứng
326 空
không
không khí, hư không, hàng không

kaku
sai
chi
tei
ryuu, ru

noo
yuu, u
choo
taku
kyuu
seki, shaku, koku
gi
yu, yuu, yui
sai, sa
ei
ryoo
shin, jin
hi
yoo
ki
soo
shoo
gin
joo
yu
ken
dan
setsu, zei
joo
oo
kuu
327
328

夫
争

phu
tranh

329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343
344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360

身
優
違
護
店
土
率
士
算
育
配
術
商
収
武
州
導
農
構
疑
残
与
足
何
断
真
転
楽
施
庁
番
害

thân
ưu
vi
hộ
điếm
thổ
suất
sĩ
toán
dục
phối
thuật
thương
thu
vũ
châu
đạo
nông
cấu
nghi
tàn
dữ, dự
túc
hà
đoạn, đoán
chân
chuyển
lạc, nhạc
thi
sảnh
phiên
hại

trượng phu, phu phụ
đấu tranh, chiến tranh, tranh luận,
cạnh tranh
thân thể, thân phận
ưu việt, ưu thế, ưu tiên
vi phạm, tương vi
bảo hộ, phòng hộ, hộ vệ
cửa hàng, tửu điếm
thổ địa, thổ công
thống suất, xác suất, tỉ lệ suất
chiến sĩ, sĩ tử, bác sĩ
tính toán, kế toán, toán học
giáo dục, dưỡng dục
phân phối, chi phối, phối ngẫu
kĩ thuật, học thuật, nghệ thuật
thương mại, thương số
thu nhập, thu nhận, thu hoạch
vũ trang, vũ lực
tỉnh, bang, châu lục
dẫn đường, chỉ đạo
nông nghiệp, nông thôn, nông dân
cấu tạo, cấu thành, cơ cấu
nghi ngờ, nghi vấn, tình nghi
tàn dư, tàn tích, tàn đảng
cấp dữ, tham dự
chân, bổ túc, sung túc
cái gì, hà cớ
phán đoán, đoạn tuyệt
chân lí, chân thực
chuyển động
an lạc, lạc thú, âm nhạc
thực thi, thi hành
đại sảnh
thứ tự, phiên hiệu
có hại, độc hại, lợi hại

fu, fuu
soo
shin
yuu
I
go
ten
do, to
sotsu, ritsu
shi
san
iku
hai
jutsu
shoo
shuu
bu, mu
shuu
doo
noo
koo
gi
zan
yo
soku
ka
dan
shin
ten
gaku, raku
shi, se
choo
ban
gai
361
362
363
364
365
366
367

援
究
可
起
視
副
線

viện
cứu
khả
khởi
thị
phó
tuyến

368
369
370
371
372
373

急
例
食
補
額
証

cấp
lệ
thực
bổ
ngạch
chứng

374
375
376
377
378
379
380
381
382
383
384
385
386
387
388
389
390
391
392
393

館
質
限
難
製
監
声
準
落
病
張
葉
警
技
試
英
松
担
幹
景

quán
chất
hạn
nan, nạn
chế
giam, giám
thanh
chuẩn
lạc
bệnh
trương
diệp
cảnh
kĩ
thí
anh
tùng
đảm
cán
cảnh

viện trợ
en
nghiên cứu, cứu cánh
kyuu
có thể, khả năng, khả dĩ
ka
khởi động, khởi sự, khởi nghĩa
ki
thị sát, thị lực, giám thị
shi
phó, phó phòng
fuku
dây, tiền tuyến, điện tuyến, vô
sen
tuyến
khẩn cấp, cấp cứu
kyuu
ví dụ, tiền lệ, thông lệ, điều lệ
rei
ẩm thực, thực đường
shoku, jiki
bổ sung, bổ túc
ho
trán, giá tiền, hạn ngạch, kim ngạchgaku
bằng chứng, nhân chứng, chứng shoo
nhận
đại sứ quán, hội quán
kan
vật chất, phẩm chất, khí chất
shitsu, shichi, chi
giới hạn, hữu hạn, hạn độ
gen
khó, nan giải, nguy nan; tai nạn
nan
chế tạo
sei
giam cấm; giám đốc, giám sát
kan
âm thanh, thanh điệu
sei, shoo
tiêu chuẩn, chuẩn bị
jun
rơi, lạc hạ, trụy lạc
raku
bệnh nhân, bệnh viện, bệnh tật
byoo, hei
chủ trương, khai trương
choo
lá, lạc diệp, hồng diệp
yoo
cảnh báo, cảnh sát, cảnh vệ
kei
kĩ thuật, kĩ nghệ
gi
thí nghiệm, thí điểm
shi
anh hùng, anh tú, anh tuấn
ei
cây tùng, tùng bách
shoo
đảm đương, đảm bảo
tan
cán sự, cán bộ
kan
cảnh sắc, thắng cảnh, quang cảnh kei
394 備
bị
trang bị, phòng bị, thiết bị
395 防
phòng
phòng vệ, phòng bị, đề phòng
396 南
nam
phương nam
397 美
mĩ
mĩ nhân, mĩ lệ
398 労
lao
lao động, lao lực, công lao
399 谷
cốc
thung lũng, khê cốc
400 態
thái
trạng thái, hình thái, thái độ
Bản quyền: Trang web SAROMA LANG
http://www.saromalang.com
401 崎
khi
mũi đất
402 着
trước
đến, đáo trước, mặc
403 横
hoành
tung hoành, hoành độ, hoành hành
404 映
ánh
phản ánh
405 形
hình
hình thức, hình hài, định hình
406 席
tịch
chủ tịch, xuất tịch (tham gia)
407 域
vực
khu vực, lĩnh vực
408 待
đãi
đợi, đối đãi
409 象
tượng
hiện tượng, khí tượng, hình tượng
410 助
trợ
hộ trợ, trợ giúp, viện trợ, cứu trợ
411 展
triển
triển khai, phát triển, triển lãm
412 屋
ốc
phòng ốc
413 働
động
lao động
414 佐
tá
phò tá, trợ tá
415 宅
trạch
nhà ở
416 票
phiếu
lá phiếu, đầu phiếu
417 伝
truyền, truyện truyền đạt, truyền động; tự truyện
418 福
phúc
phúc, hạnh phúc, phúc lợi
419 早
tảo
sớm, tảo hôn
420 審
thẩm
thẩm tra, thẩm phán, thẩm định
421 境
cảnh
nhập cảnh, quá cảnh, cảnh ngộ
422 況
huống
tình huống, trạng huống
423 仕
sĩ
làm việc
424 条
điều
điều khoản, điều kiện
425 乗
thừa
lên xe
426 想
tưởng
tư tưởng, tưởng tượng

bi
boo
nan, na
bi
roo
koku
tai

chaku, jaku
oo
ei
kei,gyoo
seki
iki
tai
shoo, zoo
jo
ten
oku
doo
sa
taku
hyoo
den
fuku
soo, saQ
shin
kyoo, kei
kyoo
shi, ji
joo
joo
soo, so
427
428
429
430
431
432
433
434
435
436
437
438

渡
字
造
味
念
負
親
述
差
族
追
験

độ
tự
tạo
vị
niệm
phụ
thân
thuật
sai
tộc
truy
nghiệm

439
440
441
442
443

個
若
訴
低
量

cá
nhược
tố
đê
lượng

444
445
446
447
448
449
450
451
452
453
454
455
456
457
458
459

然
独
供
細
授
医
衛
器
音
花
頭
整
財
門
値
退

nhiên
độc
cung
tế
thụ
y
vệ
khí
âm
hoa
đầu
chỉnh
tài
môn
trị
thoái

đi qua, truyền tay
chữ, văn tự
chế tạo, sáng tạo
vị giác, mùi vị
ý niệm, tưởng niệm
âm, mang, phụ thương, phụ trách
thân thuộc, thân thích, thân thiết
tường thuật. tự thuật
sai khác, sai biệt
gia tộc, dân tộc, chủng tộc
truy lùng, truy nã, truy cầu
thí nghiệm, hiệu nghiệm, kinh
nghiệm
cá nhân, cá thể
trẻ, nhược niên
tố cáo, tố tụng
thấp, đê hèn, đê tiện
lực lượng, độ lượng, dung lượng,
trọng lượng
quả nhiên, tất nhiên, thiên nhiên
cô độc, đơn độc
cung cấp, cung phụng
tinh tế, tường tế, tế bào
đưa cho, truyền thụ, giáo thụ
y học, y viện
bảo vệ, vệ tinh, vệ sinh
khí cụ, cơ khí, dung khí
âm thanh, phát âm
hoa, bông hoa
đầu não
điều chỉnh, chỉnh hình
tiền tài, tài sản
cửa, nhập môn, môn đồ, bộ môn
giá trị
triệt thoái, thoái lui

to
ji
zoo
mi
nen
fu
shin
jutsu
sa
zoku
tsui
ken, gen
ko
jaku, nyaku
so
tei
ryoo
zen, nen
doku
kyoo, ku
sai
ju
I
ei
ki
on, in
ka
too, zu, to
sei
zai, sai
mon
chi
tai
460
461
462
463
464
465
466
467
468
469
470
471
472
473
474
475
476
477
478
479
480

守
古
太
姿
答
末
隊
紙
注
株
望
含
種
返
洋
失
評
様
好
影
命

481
482
483
484
485
486
487
488
489
490
491
492
493

型
室
路
良
復
課
程
環
閣
港
科
響
訪

thủ
cổ
thái
tư
đáp
mạt
đội
chỉ
chú
chu
vọng
hàm
chủng
phản
dương
thất
bình
dạng
hảo, hiếu
ảnh
mệnh, mạng

cố thủ, bảo thủ
cũ, cổ điển, đồ cổ
thái dương, thái bình
tư thế, tư dung, tư sắc
trả lời, vấn đáp, đáp ứng
kết thúc, mạt vận, mạt kì
đội ngũ, quân đội
giấy
chú ý, chú thích
cổ phiếu
ước vọng, nguyện vọng, kì vọng
hàm ý, hàm nghĩa, hàm súc
chủng loại, chủng tộc
trả lại
đại dương, tây dương
thất nghiệp, thất bại
bình luận, phê bình
đa dạng, hình dạng
hữu hảo; hiếu sắc
hình ảnh; nhiếp ảnh
tính mạng, cách mạng, vận mệnh,
mệnh lệnh
hình
khuôn hình, mô hình
thất
phòng, giáo thất
lộ
đường, không lộ, thủy lộ
lương
tốt, lương tâm, lương tri
phục
phục thù, hồi phục
khóa
khóa học, chính khóa
trình
trình độ, lộ trình, công trình
hoàn
hoàn cảnh, tuần hoàn
các
nội các
cảng
hải cảng, không cảng
khoa
khoa học, chuyên khoa
hưởng
ảnh hưởng, âm hưởng
phóng, phỏng phóng sự; phỏng vấn

shu, su
ko
tai, ta
shi
too
matsu, batsu
tai
shi
chuu
boo, moo
gan
shu
hen
yoo
shitsu
hyoo
yoo
koo
ei
mei, myoo
kei
shitsu
ro
ryoo
fuku
ka
tei
kan
kaku
koo
ka
kyoo
hoo
494 憲
hiến
hiến pháp, hiến binh
495 史
sử
lịch sử, sử sách
496 戸
hộ
hộ khẩu
497 秒
miểu
giây (1/60 phút)
498 風
phong
phong ba, phong cách, phong tục
499 極
cực
cực lực, cùng cực, địa cực
500 去
khứ
quá khứ, trừ khử
Bản quyền: Trang web SAROMA LANG
http://www.saromalang.com
501 欧
âu
châu âu
502 段
đoạn
giai đoạn
503 管
quản
ống, mao quản, quản lí
504 天
thiên
thiên thạch, thiên nhiên, thiên
đường
505 非
phi
phi nhân đạo, phi nghĩa
506 買
mãi
mua, khuyến mãi
507 賞
thưởng
giải thưởng, tưởng thưởng
508 辺
biên
biên, biên giới
509 競
cạnh
cạnh tranh
510 振
chấn
chấn động
511 察
sát
quan sát, giám sát, cảnh sát
512 観
quan
quan sát, tham quan
513 推
thôi
giới thiệu, thôi tiến
514 易
dị, dịch
dễ, dịch chuyển
515 移
di
di chuyển, di động
516 専
chuyên
chuyên môn, chuyên quyền
517 衆
chúng
quần chúng, chúng sinh
518 申
thân
thân thỉnh (xin)
519 浜
banh
bờ biển
520 深
thâm
thâm sâu, thâm hậu
521 離
li
tách li, li khai
522 督
đốc
giám đốc, đôn đốc
523 白
bạch
thanh bạch, bạch sắc
524 帰
quy
hồi quy
525 撃
kích
công kích, tập kích

ken
shi
ko
byoo
fuu, fu
kyoku, goku
kyo, ko

oo
dan
kan
ten
hi
bai
shoo
hen
kyoo, kei
shin
satsu
kan
sui
i, eki
I
sen
shuu, shu
shin
hin
shin
ri
toku
kaku, byaku
ki
geki
526
527
528
529
530
531
532
533
534
535

橋
歩
材
識
雄
達
録
討
春
鮮

kiều
bộ
tài
thức
hùng
đạt
lục
thảo
xuân
tiên

536
537
538
539
540
541
542
543
544
545
546
547
548
549
550
551
552
553
554
555
556
557
558
559

赤
効
被
呼
悪
右
根
光
他
渉
融
針
満
兵
修
処
捕
積
河
丸
編
師
歌
森

xích
hiệu
bị
hô
ác, ố
hữu
căn
quang
tha
thiệp
dung
châm
mãn
binh
tu
xử, xứ
bộ
tích
hà
hoàn
biên
sư
ca
sâm

cây cầu
kyoo
bộ hành, tiến bộ
ho, bu, fu
tài liệu
zai
nhận thức, kiến thức, tri thức
shiki
thư hùng, anh hùng, hùng tráng
yuu
đạt tới, điều đạt, thành đạt
tatsu
kí lục, đăng lục
roku
thảo phạt, thảo luận, kiểm thảo
too
mùa xuân, thanh xuân
shun
sáng, tươi, tiên minh (tươi đẹp), tân sen
tiên
đỏ, xích kì, xích đạo, xích thập tự seki, shaku
hiệu quả, hiệu ứng, công hiệu
koo
bị, bị động, bị cáo
hi
gọi tên, hô hoán, hô hấp, hô hào ko
hung ác, độc ác; tăng ố
aku, o
bên phải, hữu ngạn, cánh hữu
u, yuu
gốc, căn bản, căn cứ
kon
ánh sáng, nhật quang, quang minh koo
khác, tha hương, vị tha
ta
can thiệp, giao thiệp
shoo
tan chảy, dung hòa, dung hợp
yuu
cái kim, phương châm, châm cứu shin
thỏa mãn, bất mãn, mãn nguyện man
binh lính, binh lực
hei, hyoo
tu sửa, tu chính, tu luyện
shuu, shu
cư xử, xử trí, xử lí; nơi chỗ
sho
bắt, đãi bộ
ho
tích tụ, súc tích, tích phân
seki
sông, sơn hà
ka
tròn
gan
đan, biên tập
hen
giáo sư, tôn sư trọng đạo
shi
ca dao, ca khúc
ka
rừng
shin
560
561
562
563
564
565
566
567
568

鉄
並
愛
青
責
単
客
秋
園

thiết
tịnh
ái
thanh
trách
đơn
khách
thu
viên

569
570
571
572
573
574
575
576
577
578
579
580
581
582
583
584
585
586
587
588
589
590
591
592
593

献
林
蔵
模
系
券
清
婦
夜
核
富
接
城
販
請
久
登
図
読
益
黒
介
貿
脳
候

hiến
lâm
tàng
mô
hệ
khoán
thanh
phụ
dạ
hạch
phú
tiếp
thành
phán
thỉnh
cửu
đăng
đồ
độc
ích
hắc
giới
mậu
não
hậu

sắt, thiết đạo, thiết giáp
xếp hàng
yêu, ái tình, ái mộ
xanh, thanh thiên, thanh niên
khiển trách, trách cứ, trách nhiệm
cô đơn, đơn độc, đơn chiếc
hành khách, thực khách
mùa thu
vườn, điền viên, hoa viên, công
viên
hiến dâng, hiến tặng, hiến thân
lâm sản, lâm nghiệp
bảo tàng, tàng trữ, tàng hình
mô phỏng, mô hình
hệ thống, hệ số
vé, chứng khoán
thanh bạch, trong sạch
phụ nữ, dâm phụ
ban đêm, dạ cảnh, dạ quang
hạt nhân, hạch tâm
giàu, phú hào, phú hộ, phong phú
nối tiếp, tiếp đãi, tiếp xúc
thành phố, thành quách
bán, phán mại
thỉnh cầu, thỉnh nguyện
lâu, vĩnh cửu
trèo, đăng sơn, đăng kí, đăng lục
bản đồ, đồ án, địa đồ
độc giả, độc thư
lợi ích, hữu ích
đen, hắc ám
ở giữa, môi giới, giới thiệu
mậu dịch, trao đổi
bộ não, đầu não
mùa, khí hậu, thời hậu

tetsu
hei
ai 
sei, shoo
seki
tan
kyaku, kaku
shuu
en
ken, kon
rin
zoo
mo, bo
kei
ken
sei, shoo
fu
ya
kaku
fu, fuu
setsu
joo
han
sei, shin
kyuu, ku
too, to
zu, to
doku, toku, too
eki, yaku
koku
kai
boo
noo
koo
594 存
tồn
tồn tại, bảo tồn, ôn tồn
595 号
hiệu
phiên hiệu, tín hiệu, phù hiệu
596 吉
cát
tốt lành, cát tường
597 除
trừ
trừ khử, trừ bỏ, loại trừ, phép chia
598 旧
cựu
cũ, cựu thủ tướng, cựu binh
599 超
siêu
siêu việt, siêu thị, siêu nhân
600 健
kiện
khỏe mạnh, kiện khang, tráng kiện
Bản quyền: Trang web SAROMA LANG
http://www.saromalang.com
601 障
chướng
chướng ngại
602 左
tả
bên trái, tả hữu, cánh tả
603 母
mẫu
mẹ, phụ mẫu, mẫu thân
604 険
hiểm
nguy hiểm, mạo hiểm, hiểm ác
605 激
kích
kích động, kích thích, kích hoạt
606 摘
trích
hái, trích yếu
607 央
ương
trung ương
608 批
phê
phê bình, phê phán
609 座
tọa
chỗ ngồi, tọa đàm, tọa độ
610 弁
biện
hùng biện, biện luận
611 催
thôi
tổ chức, khai thôi, thôi thúc
612 児
nhi
nhi đồng, hài nhi
613 江
giang
trường giang, giang hồ
614 給
cấp
cung cấp, cấp phát
615 具
cụ
công cụ, dụng cụ
616 殺
sát
sát hại, sát nhân
617 飛
phi
bay, phi công, phi hành
618 速
tốc
tốc độ, tăng tốc
619 波
ba
sóng, phong ba
620 階
giai
giai cấp, giai tầng
621 友
hữu
bạn hữu, hữu hảo
622 苦
khổ
khổ cực, cùng khổ
623 幅
phúc
bề ngang
624 劇
kịch
kịch bản, vở kịch, kịch tính
625 司
ti, tư
công ti, tư lệnh
626 周
chu
chu vi, chu biên

son, zon
goo
kichi, kitsu
jo, ji
kyuu
choo
ken

shoo
sa
bo
ken
geki
teki
oo
hi
za
ben
sai
ji, ni
koo
kyuu
gu
satsu, sai, setsu
hi
soku
ha
kai
yuu
ku
fuku
geki
shi
shuu
627
628
629
630
631
632
633
634
635
636
637
638
639
640
641
642
643
644
645
646
647
648
649
650
651
652
653
654
655
656
657
658
659
660
661

走
未
拡
週
従
採
否
織
舞
写
抜
色
療
突
余
火
越
攻
歴
完
破
休
船
危
債
航
冷
廃
盟
庫
皇
占
将
捜
厳

tẩu
vị
khuếch
chu
tùng
thải
phủ
chức
vũ
tả
bạt
sắc
liệu
đột
dư
hỏa
việt
công
lịch
hoàn
phá
hưu
thuyền
nguy
trái
hàng
lãnh
phế
minh
khố
hoàng
chiêm, chiếm
tướng
sưu
nghiêm

chạy
vị thành niên, vị lai
khuếch đại
tuần
phục tùng, tùy tùng, tòng thuận
hái, thải dụng
phủ định, phủ quyết
dệt
vũ điệu, khiêu vũ
miêu tả
rút ra
màu sắc, sắc dục
trị liệu
đột phá, đột nhiên
thặng dư, dư dật
lửa
vượt qua, việt vị
tấn công, công kích
lí lịch, lịch sử, kinh lịch
hoàn thành, hoàn toàn
phá hoại, tàn phá
hưu trí, hưu nhàn
thuyền
nguy hiểm, nguy cơ
nợ, quốc trái, công trái
hàng không, hàng hải
lạnh, lãnh đạm
tàn phế, hoang phế
đồng minh, gia minh
kho, xa khố, kim khố
hoàng đế
chiếm cứ
tướng quân
sưu tầm, sưu tập
tôn nghiêm, nghiêm khắc, nghiêm

soo
mi
kaku
shuu
juu, shoo, ju
sai
hi
shoku, shiki
bu
sha
batsu
shoku, shiki
ryoo
totsu
yo
ka
etsu
koo
reki
kan
ha
kyuu
sen
ki
sai
koo
rei
hai
mei
ko, ku
koo, oo
sen
shoo
soo
gen, gon
662
663
664
665
666
667
668
669
670
671
672
673
674
675
676
677
678
679
680
681
682
683
684
685
686
687
688
689
690
691
692
693
694
695

及
紀
故
装
就
塁
素
竹
異
薬
札
盛
延
馬
遺
級
父
降
王
講
維
顔
均
玉
油
喜
類
等
芸
覚
静
習
標
般

cập
kỉ
cố
trang
tựu
lũy
tố
trúc
dị
dược
trát
thịnh
duyên
mã
di
cấp
phụ
giáng, hàng
vương
giảng
duy
nhan
quân
ngọc
du
hỉ
loại
đẳng
nghệ
giác
tĩnh
tập
tiêu
bàn, ban

trọng
phổ cập
thế kỉ, kỉ nguyên
cố tổng thống, lí do
trang phục, hóa trang, trang bị
thành tựu
thành lũy
yếu tố, nguyên tố
trúc
dị bản, dị tộc, dị giáo
thuốc
tiền giấy
thịnh vượng, hưng thịnh
trì hoãn
ngựa
sót lại, di tích, di ngôn, di vật
sơ cấp, trung cấp, cao cấp
phụ tử, phụ thân, phụ huynh
giáng trần; đầu hàng
vương giả
giảng đường, giảng bài
sợi dây
nhan sắc, hồng nhan
quân bình, quân nhất
ngọc
dầu
vui
chủng loại
bình đẳng, đẳng cấp
nghệ thuật, nghệ nhân
cảm giác, giác ngộ
bình tĩnh, trấn tĩnh
học tập
mục tiêu, tiêu chuẩn
nhất ban

kyuu
ki
ko
soo, shoo
shuu, ju
rui
so, su
chiku
I
yaku
satsu
sei, joo
en
ba
i, yui
kyuu
fu
koo
oo
koo
I
gan
kin
gyoku
yu
ki
rui
too
gei
kaku
sei, joo
shuu
hyoo
han
696 夏
hạ
mùa hè
697 永
vĩnh
vĩnh viễn, vỉnh cửu
698 興
hưng, hứng hưng thịnh, phục hưng; hứng thú
699 羽
vũ
lông vũ
700 博
bác
uyên bác
Bản quyền: Trang web SAROMA LANG
http://www.saromalang.com
701 迎
nghênh
hoan nghênh, nghênh tiếp
702 禁
cấm
cấm đoán, nghiêm cấm
703 短
đoản
đoản mệnh, sở đoản
704 彼
bỉ
anh ta
705 曲
khúc
ca khúc
706 伸
thân
dãn ra
707 継
kế
kế tục
708 圧
áp
áp lực, trấn áp
709 績
tích
thành tích
710 頼
lại
ỷ lại
711 僚
liêu
đồng liêu, quan liêu
712 厚
hậu
nồng hậu, hậu tạ
713 替
thế
thay thế, đại thế
714 背
bối
bối cảnh
715 逆
nghịch
phản nghịch
716 岩
nham
đá tảng, nham thạch
717 陸
lục
lục địa, lục quân
718 印
ấn
in ấn, ấn tượng
719 熱
nhiệt
nhiệt độ, nhiệt tình
720 香
hương
mùi hương, hương thơm
721 角
giác
tam giác, tứ giác
722 毎
mỗi
mỗi
723 豊
phong
phong phú
724 輪
luân
bánh xe, luân hồi
725 留
lưu
lưu học, lưu trữ
726 順
thuận
tòng thuận, thuận tự
727 辞
từ
từ vựng, từ chức
728 便
tiện
thuận tiện

ka, ge
ei
koo, kyoo
u
haku, baku

gei
kin
tan
hi
kyoku
shin
kei
atsu
seki
rai
ryoo
koo
tai
hai
gyaku
gan
riku
in
netsu
koo, kyoo
kaku
mai
hoo
rin
ryuu, ru
jun
ji
ben, bin
729
730
731
732
733
734
735
736
737
738
739
740
741
742
743
744
745
746
747
748
749
750
751
752
753
754
755
756
757
758
759
760
761
762
763

散
締
妻
因
津
途
罪
則
諸
志
源
湾
踏
払
幸
許
略
固
賛
星
執
善
版
精
亡
植
崩
戻
層
聴
適
属
震
宿
押

tán, tản
đế
thê
nhân
tân
đồ
tội
tắc
chư
chí
nguyên
loan
đạp
phất
hạnh
hứa
lược
cố
tán
tinh
chấp
thiện
bản
tinh
vong
thực
băng
lệ
tầng
thính
thích
thuộc
chấn
túc
áp

phấn tán, tản mát
buộc
thê tử
nguyên nhân
bờ biển
tiền đồ
tội phạm, tội ác
quy tắc, phép tắc
chư hầu
ý chí, chí nguyện
nguồn, nguyên tuyền
vịnh
dẫm lên
trả tiền
hạnh phúc, hạnh vận
cho phép, hứa khả
tỉnh lược, xâm lược
ngoan cố, cố thủ
tán đồng, tán thành
hành tinh, tinh tú
cố chấp
thiện ác, từ thiện
xuất bản
tinh lực, tinh túy
diệt vong
thực vật, thực dân
băng hoại
quay lại
hạ tầng, thượng tầng
thính giả
thích hợp
phụ thuộc
địa chấn
tá túc, kí túc xá
ấn

san
tei
sai
in
shin
to
zai
soku
sho
shi
gen
wan
too
futsu
koo
kyo
ryaku
ko
san
sei, shoo
shitsu, shuu
zen
han
sei, shoo
boo, moo
shoku
hoo
rei
soo
choo
teki
zoku
shin
shuku
oo
764
765
766
767
768
769
770
771
772
773
774
775
776
777
778
779
780
781
782
783
784
785
786
787
788
789
790
791
792
793
794
795
796
797
798

脱
欠
尾
逮
昭
囲
婚
旅
倍
迫
浦
闘
池
像
貨
削
寺
坂
壊
乱
帯
岸
遣
緊
努
練
康
遅
棄
刑
宣
避
著
房
塚

thoát
khiếm
vĩ
đãi
chiêu
vi
hôn
lữ
bội
bách
phổ
đấu
trì
tượng
hóa
tước
tự
phản
hoại
loạn
đới
ngạn
khiển
khẩn
nỗ
luyện
khang
trì
khí
hình
tuyên
tị
trứ
phòng
trủng

giải thoát
khiếm khuyết
cái đuôi
đuổi bắt
sáng
chu vi, bao vây
kết hôn, hôn nhân
lữ hành, lữ khách
bội thu, bội số
áp bách, bức bách
cửa biển
đấu tranh, chiến đấu
cái ao
tưởng tượng, thần tượng
hàng hóa
gọt, tước đoạt
chùa
cái dốc
phá hoại
phản loạn, chiến loạn
nhiệt đới, ôn đới
hải ngạn
phân phát
khẩn cấp, khẩn trương
nỗ lực
rèn luyện, luyện tập
kiện khang, khang trang
muộn
từ bỏ
hình phạt, tử hình
tuyên bố, tuyên cáo
tị nạn
trứ danh, trứ tác
phòng ở
đống đất

datsu
ketsu
bi
tai
shoo
I
kon
ryo
bai
haku
ho
too
chi
zoo
ka
saku
ji
han
kai
ran
tai
gan
ken
kin
do
ren
koo
chi
ki
kei
sen
hi
cho
boo
-
799 勤
cần
chuyên cần, cần lao
800 服
phục
y phục, cảm phục, phục vụ
Bản quyền: Trang web SAROMA LANG
http://www.saromalang.com
801 臨
lâm
lâm thời
802 測
trắc
đo đạc
803 惑
hoặc
nghi hoặc
804 巨
cự
to lớn, cự đại, cự phách
805 昇
thăng
thăng tiến, thăng thiên
806 為
vi, vị
hành vi; vị kỉ
807 停
đình
đình chỉ
808 遠
viễn
viễn phương, vĩnh viễn
809 軽
khinh
khinh suất, khinh khi
810 兆
triệu
triệu chứng, triệu triệu (10 mũ 12)
811 混
hỗn
hỗn hợp, hỗn độn, hỗn loạn
812 沖
xung
ngoài khơi
813 幕
mạc
khai mạc, bế mạc
814 賀
hạ
chúc mừng
815 載
tải
đăng tải
816 創
sáng
sáng tạo
817 陣
trận
trận mạc
818 暴
bạo, bộc
bạo lực, bộc lộ
819 倒
đảo
đảo lộn
820 普
phổ
phổ thông
821 雑
tạp
tạp chí, tạp kĩ
822 築
trúc
kiến trúc
823 徳
đức
đạo đức
824 季
quý
mùa
825 密
mật
bí mật, mật độ
826 浮
phù
nổi, phù du
827 令
lệnh
mệnh lệnh, pháp lệnh
828 樹
thụ
cây, cổ thụ
829 恵
huệ
ân huệ
830 儀
nghi
nghi thức
831 邦
bang
liên bang

kin, gon
fuku

rin
soku
waku
kyo
shoo
I
tei
en, on
kei
choo
kon
chuu
maku, baku
ga
sai
soo
jin
boo, baku
too
fu
zatsu, zoo
chiku
toku
ki
mitsu
fu
rei
ju
kei, e
gi
hoo
832
833
834
835
836
837
838
839
840
841
842
843
844
845
846
847
848
849
850
851
852
853
854
855
856
857
858
859
860
861
862
863
864
865
866

犯
償
抑
絶
措
爆
刊
繰
貴
庭
老
患
底
郵
旬
損
徒
承
恐
齢
隆
誌
択
居
裏
駅
卒
傷
遊
雇
併
需
抱
掲
更

phạm
thường
ức
tuyệt
thố
bộc
san
sào
quý
đình
lão
hoạn
để
bưu
tuần
tổn
đồ
thừa
khủng
linh
long
chí
trạch
cư
lí
dịch
tốt
thương
du
cố
tính
nhu
bão
yết
canh

phạm nhân
bồi thường
ức chế
đoạn tuyệt, tuyệt diệu
đặt, để
bộc phát
tuần san, chuyên san
cao quý
triều đình, gia đình
già, lão luyện
bệnh hoạn
đáy
bưu điện
10 ngày
tổn hại, tổn thương
môn đồ, đồ đệ
thừa nhận
khủng bố, khủng hoảng
tuổi
cao quý
tạp chí
tuyển trạch
cư trú
đằng sau
ga
tốt nghiệp
tổn thương, thương tật
du hí, du lịch
thuê, cố nông
thôn tính
nhu yếu
ôm, hoài bão
yết thị
canh tân

han
shoo
yoku
zetsu
so
baku
kan
ki
tei
roo
kan
tei
yuu
jun
son
to
shoo
kyoo
rei
ryuu
shi
taku
kyo
ri
eki
sotsu
shoo
yuu, yu
ko
hei
ju
hoo
kei
koo
867 緩
hoãn
hòa hoãn
868 描
miêu
miêu tả
869 汚
ô
ô nhiễm
870 招
chiêu
chiêu đãi
871 欲
dục
dục vọng
872 染
nhiễm
ô nhiễm
873 葬
táng
an táng
874 養
dưỡng
dưỡng dục
875 絡
lạc
liên lạc
876 訳
dịch
thông dịch, phiên dịch
877 募
mộ
mộ tập, chiêu mộ
878 複
phức
phức tạp
879 刻
khắc
thời khắc
880 血
huyết
tâm huyết
881 希
hi
hi hữu, hi vọng
882 筋
cân
gân cơ
883 契
khế
khế ước
884 致
trí
trí mạng
885 列
liệt
cột, la liệt
886 迷
mê
mê hoặc, mê đắm
887 拠
cứ
căn cứ, chiếm cứ
888 息
tức
con trai, tử tức
889 奏
tấu
diễn tấu
890 功
công
công lao
891 草
thảo
thảo mộc
892 盤
bàn
cái khay
893 板
bản
tấm bảng
894 我
ngã
bản ngã
895 射
xạ
xạ thủ
896 触
xúc
tiếp xúc
897 秀
tú
ưu tú, tuấn tú
898 温
ôn
ôn hòa, ôn tồn
899 暮
mộ
chiều tối
900 懸
huyền
treo
Bản quyền: Trang web SAROMA LANG

kan
byoo
o
shoo
yoku
sen
soo
yoo
raku
yaku
bo
fuku
koku
ketsu
ki
kin
kei
chi
retsu
mei
kyo, ko
soku
soo
koo, ku
soo
ban
han, ban
ga
sha
shoku
shuu
on
bo
ken, ke
http://www.saromalang.com
901 弱
nhược
nhược điểm, nhược tiểu
902 章
chương
chương sách
903 撤
triệt
triệt thoái
904 納
nạp
nộp
905
906
907
908
909
910
911
912
913
914
915
916
917
918
919
920
921
922
923
924
925
926
927
928
929
930
931
932
933

痛
街
笑
栄
救
願
探
仲
裕
賃
扱
了
枠
秘
鈴
巻
縮
折
逃
詰
雨
弾
宇
鳥
託
堂
党
仏
困

thống
nhai
tiếu
vinh
cứu
nguyện
thám
trọng
dụ
nhẫm
tráp
liễu
<khung>
tất
linh
quyển
súc
chiết
đào
cật
vũ
đàn, đạn
vũ
điểu
thác
đường
đảng
phật
khốn

thống khổ
phố xá
cười
vinh quang, vinh hạnh
cấp cứu, cứu trợ
tự nguyện, tình nguyện
do thám, thám hiểm
trọng tài
giàu sang
tiền thuê
đối xử
kết liễu, liễu giải
cái khung
tất nhiên, tất yếu
cái chuông
quyển sách
co lại
bẻ gãy, chiết suất
đào tẩu
đóng hộp
mưa
đánh đàn; viên đạn
vũ trụ
chim chóc
ủy thác
thực đường, thiên đường
đảng phái
phật giáo
khốn cùng

jaku
shoo
tetsu
noo, naQ, na, nan,
too
tsuu
gai, kai
shoo
ei
kyuu
gan
tan
chuu
yuu
chin
ryoo
hi
rei, rin
kan
shuku
setsu
too
kitsu
u
dan
u
choo
taku
doo
too
butsu
kon
934
935
936
937
938
939
940
941
942
943
944
945
946
947
948
949
950
951
952
953
954
955
956
957
958
959
960
961
962
963
964
965
966
967
968

倉
互
節
絵
届
慎
慮
徴
端
肉
枚
丁
借
骨
傾
還
里
束
伴
跡
酒
君
奥
項
躍
災
焼
閉
夕
促
群
瀬
拒
縄
銭

thương
hỗ
tiết
hội
giới
thận
lự
trưng
đoan
nhục
mai
đinh
tá
cốt
khuynh
hoàn
lí
thúc
bạn
tích
tửu
quân
áo
hạng
dược
tai
thiêu
bế
tịch
xúc
quần
lại
cự
thằng
tiền

nhà kho
tương hỗ
tiết mục
hội họa
đưa đến
thận trọng
tư lự, khảo lự
đặc trưng, tượng trưng
đầu đoạn
thịt
tờ
<số đếm>
mượn, tá điền
xương, cốt nhục
khuynh đảo, khuynh hướng
hoàn trả
làng
bó (hoa)
đi cùng
dấu tích, vết tích
rượu
quân chủ, quân vương
trong cùng
hạng mục
nhảy lên
tai họa
thiêu đốt
bế mạc, bế quan
tịch dương
xúc tiến
quần chúng, quần thể
thác nước
cự tuyệt
sợi dây
tiền bạc

soo
go
setsu, sechi
kai, e
shin
ryo
choo
tan
niku
mai
tei, choo
shaku
kotsu
kei
kan
ri
soku
han, ban
seki
shu
kun
oo
koo
yaku
sai
shoo
hei
seki
soku
gun
kyo
joo
sen
969 律
luật
luật pháp
970 純
thuần
đơn thuần, thuần khiết
971 簡
giản
đơn giản
972 緒
tự
tình tự
973 贈
tặng
hiến tặng
974 陽
dương
thái dương
975 預
dự
gửi
976 夢
mộng
mơ
977 燃
nhiên
nhiên liệu
978 却
khước
khước từ
979 掛
quải
treo
980 杉
sam
cây sam
981 揮
huy
phát huy, chỉ huy
982 渋
sáp
chát
983 称
xưng
xưng tên, danh xưng
984 控
khống
khống chế
985 暫
tạm
tạm thời
986 誘
dụ
dụ dỗ
987 依
ỷ
ỷ lại
988 曜
diệu
ngày trong tuần
989 妥
thỏa
thỏa hiệp
990 宗
tôn
tôn giáo
991 殿
điện
cung điện
992 奪
đoạt
chiếm đoạt
993 豪
hào
hào kiệt, phú hào
994 紹
thiệu
giới thiệu
995 敬
kính
kính yêu
996 貸
thải
cho mượn
997 症
chứng
chứng bệnh, triệu chứng
998 購
cấu
mua
999 顧
cố
nhìn lại
1000 典
điển
cổ điển, điển tích
Bản quyền: Trang web SAROMA LANG
http://www.saromalang.com
1001 犠
hi
hi sinh

ritsu, richi
jun
kan
sho, cho
zoo, soo
yoo
yo
mu
nen
kyaku
ki
juu
shoo
koo
zan
yuu
i, e
yoo
da
shuu, soo
den, ten
datsu
goo
shoo
kei
tai
shoo
koo
ko
ten

gi
1002
1003
1004
1005
1006
1007
1008
1009
1010
1011
1012
1013
1014
1015
1016
1017
1018
1019
1020
1021
1022
1023
1024
1025
1026
1027
1028
1029
1030
1031
1032
1033
1034
1035
1036

仙
飲
譲
圏
診
唱
充
腐
薦
雅
訟
撮
誉
片
刺
勧
甲
透
携
看
鋼
華
漁
俊
獲
句
祉
薄
郡
悩
壁
晴
徹
銃
隠

tiên
ẩm
nhượng
quyển
chẩn
xướng
sung
hủ
tiến
nhã
tụng
toát
dự
phiến
thích, thứ
khuyến
giáp
thấu
huề
khán
cương
hoa
ngư
tuấn
hoạch
cú
chỉ
bạc
quận
não
bích
tình
triệt
súng
ẩn

thần tiên
ẩm thực
nhượng bộ
khí quyển
chẩn đoán
đề xướng
sung túc, bổ sung
hủ bại
tiến cử
tao nhã
tố tụng
chụp ảnh
danh dự
tấm
thích khách
khuyến cáo
vỏ sò, thứ nhất
thẩm thấu
mang theo
khán giả
gang
Trung Hoa
đánh cá
tuấn kiệt, anh tuấn
thu hoạch
câu cú
phúc chỉ
mỏng, bạc mệnh
quận
khổ não
tường, bích họa
trong xanh
triệt để
khấu súng
ẩn giấu

sen
in
joo
ken
shin
shoo
juu
fu
sen
ga
shoo
satsu
yo
hen
shi
kan
koo,kan
too
kei
kan
koo
ka, ke
gyo, ryoo
shun
kaku
ku
shi
haku
gun
noo
heki
sei
tetsu
juu
in
1037
1038
1039
1040
1041
1042
1043
1044
1045
1046
1047
1048
1049
1050
1051
1052
1053
1054
1055
1056
1057
1058
1059
1060
1061
1062
1063
1064
1065
1066
1067
1068
1069
1070
1071

稲
貯
衝
操
忠
綱
剤
紛
仮
泉
駐
芝
柱
誠
孝
握
己
潟
免
照
堀
謝
悲
雪
範
臓
茂
揺
祭
貢
兼
析
誤
籍
盗

đạo
trữ
xung
thao
trung
cương
tễ
phân
giả
tuyền
trú
chi
trụ
thành
hiếu
ác
kỉ
tích
miễn
chiếu
quật
tạ
bi
tuyết
phạm
tạng
mậu
dao
tế
cống
kiêm
tích
ngộ
tịch
đạo

cây lúa
tàng trữ, lưu trữ
xung đột, xung kích
thao tác
trung thành, trung thực
kỉ cương
dịch tễ
phân vân
giả thuyết, giả trang, giả dối
suối
đồn trú
cỏ
trụ cột
thành thực
hiếu thảo
nắm
tự kỉ, vị kỉ
vũng nước
miễn tội
tham chiếu
mương
cảm tạ, tạ lỗi
sầu bi, bi quan
tuyết
phạm vi, mô phạm
nội tạng
mọc sum suê
dao động
lễ hội
cống hiến
kiêm nhiệm
phân tích
ngộ nhận
quốc tịch, hộ tịch
ăn trộm, đạo chích

too
cho
shoo
soo
chuu
koo
zai
fun
ka, ke
sen
chuu
chuu
sei
koo
aku
ko, ki
men
shoo
sha
hi
setsu
han
zoo
mo
yoo
sai
koo, ku
ken
seki
go
seki
too
1072 暗
ám
ám sát
1073 案
án
luận án, đề án
1074 冬
đông
mùa đông
1075 双
song
song sinh
1076 挑
khiêu
khiêu vũ, khiêu chiến
1077 戒
giới
cảnh giới
1078 沿
duyên
ven, dọc theo
1079 筆
bút
bút
1080 敏
mẫn
mẫn cảm
1081 荷
hà
hành lí
1082 御
ngự
ngự uyển
1083 邸
để
trang trại
1084 砂
sa
cát
1085 包
bao
bao bọc
1086 巡
tuần
tuần tra
1087 滞
trệ
đình trệ
1088 弟
đệ
đệ tử
1089 侵
xâm
xâm lược
1090 捨
xả
vứt
1091 塩
diêm
muối
1092 荒
hoang
hoang dã, hoang dại
1093 哲
triết
triết học
1094 裂
liệt
rách
1095 埋
mai
chôn
1096 至
chí
đến
1097 誕
đản
sinh ra
1098 皮
bì
da
1099 堅
kiên
kiên cố
1100 勉
miễn
miễn cưỡng, chăm chỉ
Bản quyền: Trang web SAROMA LANG
http://www.saromalang.com
1101 袋
đại
cái túi
1102 琴
cầm
đàn, độc huyền cầm
1103 喪
tang
đám tang
1104 揚
dương
giơ lên

an
an
too
soo
choo
kai
en
hitsu
bin
ka
gyo, go
tei
sa, sha
hoo
jun
tai
tei, dai, de
shin
sha
en
koo
tetsu
retsu
mai
shi
tan
hi
ken
ben

tai
kin
soo
yoo
1105
1106
1107
1108
1109
1110
1111
1112
1113
1114
1115
1116
1117
1118
1119
1120
1121
1122
1123
1124
1125
1126
1127
1128
1129
1130
1131
1132
1133
1134
1135
1136
1137
1138
1139

襲
宝
括
飯
娘
駆
抵
焦
賄
快
克
柳
杯
毛
吸
閥
吹
慣
械
隣
到
茶
威
微
翌
硬
騒
歓
洗
仁
柄
臣
柔
妙
慶

tập
bảo
quát
phạn
nương
khu
đề
tiêu
hối
khoái
khắc
liễu
bôi
mao
hấp
phiệt
xúy
quán
giới
lân
đáo
trà
uy
vi
dực
ngạnh
tao
hoan
tiển
nhân
bính
thần
nhu
diệu
khánh

tập kích
bảo vật
tổng quát
cơm
cô nương
khu trục hạm
đề kháng
cháy
hối lộ
khoái lạc
khắc phục
cây liễu
chén
lông
hô hấp, hấp thu
tài phiệt
thổi, cổ xúy
tập quán
cơ giới
lân bang, lân cận
đến
trà
uy nghi, uy nghiêm
hiển vi, vi sinh vật
<tiếp sau>
cứng, ngang ngạnh
tao động
hoan nghênh
rửa
nhân nghĩa
cái cán
trung thần
nhu nhuyễn
kì diệu, diệu kế
quốc khánh

shuu
hoo
katsu
han
ku
tei
shoo
wai
kai
koku
ryuu
hai
moo
kyuu
batsu
sui
kan
kai
rin
too
cha, sa
I
bi
yoku
koo
soo
kan
sen
jin, ni
hei
shin, jin
juu, nyuu
myoo
kei
1140
1141
1142
1143
1144
1145
1146
1147
1148
1149
1150
1151
1152
1153
1154
1155
1156
1157
1158
1159
1160
1161
1162
1163
1164
1165
1166
1167
1168
1169
1170
1171
1172
1173
1174

驚
訓
距
歯
礼
喚
既
是
液
床
斎
索
宙
封
郷
忘
斉
窓
趣
較
釈
網
似
肝
詩
敷
濃
衣
童
牛
郎
朗
乳
酸
旗

kinh
huấn
cự
xỉ
lễ
hoán
kí
thị
dịch
sàng
trai
sách
trụ
phong
hương
vong
tề
song
thú
giác
thích
võng
tự
can
thi
phu
nồng
y
đồng
ngưu
lang
lãng
nhũ
toan
kì

kinh ngạc, kinh sợ
huấn luyện
cự li
răng
lễ nghi, lễ nghĩa
hô hoán
đã
đúng, thị phi
dung dịch
giường
trai giới
tìm kiếm
vũ trụ
phong kiến
quê hương
quên
nhất tề
cửa sổ
hứng thú, thú vị
so sánh
chú thích
mạng lưới
tương tự
tâm can
thi phú
trải
nồng độ
y phục
nhi đồng
con trâu
tân lang
rõ ràng
nhũ mẫu
axit
quốc kì

kyoo
kun
kyo
shi
rei, rai
kan
ki
ze
eki
shoo
sai
saku
chuu
fuu, hoo
kyoo, goo
boo
sei
soo
shu
kaku
shaku
moo
ji
kan
shi
fu
noo
I
doo
gyuu
roo
roo
nyuu
san
ki
1175 貞
trinh
trinh tiết
1176 兄
huynh
phụ huynh
1177 梅
mai
cây mơ
1178 撲
phác
đánh
1179 泳
vịnh
bơi
1180 尊
tôn
tôn trọng
1181 潮
triều
thủy triều
1182 滑
hoạt
trượt, giảo hoạt
1183 沼
chiểu
đầm lầy
1184 鎖
tỏa
xích, bế tỏa, tỏa cảng
1185 鉱
khoáng
khai khoáng
1186 魚
ngư
cá
1187 覇
bá
xưng bá
1188 胸
hung
ngực
1189 舎
xá
cư xá
1190 飾
sức
trang sức
1191 腕
oản
cánh tay
1192 昼
trú
buổi trưa
1193 即
tức
tức thì, lập tức, tức là
1194 翼
dực
cánh
1195 貫
quán
xuyên qua, quán xuyến
1196 懇
khẩn
khẩn khoản, khẩn đãi
1197 浅
thiển
thiển cận
1198 昔
tích
ngày xưa
1199 麻
ma
cây tầm ma
1200 緑
lục
xanh lục
Bản quyền: Trang web SAROMA LANG
http://www.saromalang.com
1201 寝
tẩm
ngủ
1202 敵
địch
quân địch
1203 俳
bài
diễn viên
1204 畑
<vườn>
vườn
1205 泰
thái
thái bình
1206 肩
kiên
vai
1207 旨
chỉ

tei
kei, kyoo
bai
boku
ei
son
choo
katsu
shoo
sa
koo
gyo
ha
kyoo
sha
shoku
wan
chuu
soku
yoku
kan
kon
sen
seki, shaku
ma
ryoku, roku

shin
teki
hai
tai
ken
shi
1208
1209
1210
1211
1212
1213
1214
1215
1216
1217
1218
1219
1220
1221
1222
1223
1224
1225
1226
1227
1228
1229
1230
1231
1232
1233
1234
1235
1236
1237
1238
1239
1240
1241
1242

浴
露
炭
軸
慰
砲
剣
炎
嫌
寿
序
矢
滅
詳
陥
輝
鳴
帝
踊
摩
牲
孤
岐
甘
貧
祝
掘
膨
桜
縦
竜
稼
牧
腰
脅

dục
lộ
than
trục
úy
pháo
kiếm
viêm
hiềm
thọ
tự
thỉ
diệt
tường
hãm
huy
minh
đế
dũng
ma
sinh
cô
kì
cam
bần
chúc
quật
bành
anh
tung
long
giá
mục
yêu
hiếp

tắm
sương mù
than
trục
úy lạo, an úy
khẩu pháo
thanh kiếm
lửa lớn
hiềm khích
trường thọ, tổi thọ
trình tự
mũi tên
diệt vong
tường tế (chi tiết)
vây hãm
lấp lánh
hót
hoàng đế
nhảy múa
ma sát
hi sinh
cô độc
đường núi
ngọt, cam chịu
bần cùng
chúc phúc
khai quật
bành chướng
anh đào
tung hoành, tung độ
con rồng
kiếm tiền
mục đồng, du mục
eo
uy hiếp

yoku
ro, roo
tan
jiku
I
hoo
ken
en
ken, gen
ju
jo
shi
metsu
shoo
kan
ki
mei
tei
yoo
ma
sei
ko
ki
kan
hin, bin
shuku, shuu
kutsu
boo
oo
juu
ryuu
ka
boku
yoo
kyoo
1243
1244
1245
1246
1247
1248
1249
1250
1251
1252
1253
1254
1255
1256
1257
1258
1259
1260
1261
1262
1263
1264
1265
1266
1267
1268
1269
1270
1271
1272
1273
1274
1275
1276
1277

湯
魅
耳
浪
湖
泊
遇
礎
黄
聖
菜
尽
繁
枝
罰
励
啓
毒
刷
沈
幼
勇
賠
怒
腹
雲
曇
偏
祖
賢
添
珍
丈
炉
倫

thang
mị
nhĩ
lãng
hồ
bạc
ngộ
sở
hoàng
thánh
thái
tận
phồn
chi
phạt
lệ
khải
độc
loát
trầm
ấu
dũng
bồi
nộ
phục
vân
đàm
thiên
tổ
hiền
thiêm
trân
trượng
lô
luân

nước nóng
mị lực, mộng mị
tai
sóng
ao hồ
ngủ lại
tao ngộ, đãi ngộ
cơ sở
hoàng kim
thánh ca
rau
tận lực
phồn vinh
chi nhánh
trừng phạt
khích lệ
nói
đầu độc
ấn loát
trầm mặc
ấu trĩ, thơ ấu
dũng cảm
bồi thường
thịnh nộ
bụng
mây
có mây
thiên lệch, thiên kiến
tổ tiên
hiền thần, hiền nhân
thêm vào
trân trọng, trân quý
trượng
lò
luân lí

too
mi
ji
roo
ko
haku
guu
so
koo ,oo
sei
sai
jin
han
shi
batsu, bachi
rei
kei
doku
satsu
chin
yoo
yuu
bai
do
fuku
un
don
hen
so
ken
ten
chin
joo
ro
rin
1278 脚
cước
cẳng chân
1279 縁
duyên
duyên số
1280 鯨
kình
cá voi, kình ngạc
1281 繊
tiêm
thanh mảnh
1282 肥
phì
phì nhiêu
1283 稿
cảo
nguyên cảo, bản viết
1284 頑
ngoan
ngoan cường, ngoan cố
1285 犬
khuyển
con chó
1286 軟
nhuyễn
mềm, nhu nhuyễn
1287 煮
chử
luộc
1288 恒
hằng
luôn luôn, hằng đẳng thức
1289 虫
trùng
côn trùng
1290 郊
giao
ngoại ô, giao ngoại
1291 耐
nại
nhẫn nại
1292 瞬
thuấn
trong nháy mắt
1293 豆
đậu
hạt đậu
1294 箱
tương
cái hộp
1295 絞
giảo
buộc, xử giảo
1296 彩
thái
sắc thái
1297 菊
cúc
hoa cúc
1298 煙
yên
khói
1299 亜
á
thứ 2, châu á
1300 拓
thác
khai thác
Bản quyền: Trang web SAROMA LANG
http://www.saromalang.com
1301 僕
bộc
nô bộc
1302 欄
lan
lan can
1303 陳
trần
trần thuật
1304 糧
lương
lương thực
1305 胞
bào
đồng bào, tế bào
1306 卵
noãn
trứng
1307 偽
ngụy
ngụy trang, ngụy tạo
1308 卓
trác
trác việt
1309 皆
giai
tất cả
1310 干
can
khô

kyaku, kya
en
gei
sen
hi
koo
gan
ken
nan
sha
koo
chuu
koo
tai
shun
too, zu
koo
sai
kiku
en
a
taku

boku
ran
chin
ryoo, roo
hoo
ran
gi
taku
kai
kan
1311
1312
1313
1314
1315
1316
1317
1318
1319
1320
1321
1322
1323
1324
1325
1326
1327
1328
1329
1330
1331
1332
1333
1334
1335
1336
1337
1338
1339
1340
1341
1342
1343
1344
1345

疲
憶
粉
誇
恩
簿
糸
怖
諮
丘
廷
恋
丹
擁
拘
穴
悟
垣
漏
殊
狭
冊
鏡
黙
寛
剰
没
覧
慢
凍
眼
滋
阻
往
彰

bì
ức
phấn
khoa
ân
bộ
mịch
bố
tư
khâu
đình
luyến
đan
ủng
câu
huyệt
ngộ
viên
lậu
thù
hiệp
sách
kính
mặc
khoan
thặng
một
lãm
mạn
đông
nhãn
tư
trở
vãng
chương

mệt
kí ức
bột
khoa trương
ân huệ
danh bộ
sợ chỉ
khủng bố
tư vấn
đồi
pháp đình, triều đình
lưu luyến, luyến ái
màu đỏ
ủng hộ
câu thúc
sào huyệt
tỉnh ngộ
tường
lộ
đặc thù
hẹp
quyển sách
gương kính
trầm mặc
khoan dung
thặng dư
trầm một
triển lãm
ngạo mạn
đông lạnh
nhãn khoa
phồn thịnh
cản trở, trở ngại
vãng lai, dĩ vãng
hiển chương

hi
oku
fun
ko
on
bo
shi
fu
shi
kyuu
tei
ren
tan
yoo
koo
ketsu
go
roo
shu
kyoo
satsu, saku
kyoo
moku
kan
joo
botsu
ran
man
too
gan, gen
ji
so
oo
shoo
1346
1347
1348
1349
1350
1351
1352
1353
1354
1355
1356
1357
1358
1359
1360
1361
1362
1363
1364
1365
1366
1367
1368
1369
1370
1371
1372
1373
1374
1375
1376
1377
1378
1379
1380

浄
懲
眠
寒
潜
秩
慨
菌
彫
紅
衡
跳
熟
拍
冒
陰
頂
尋
泣
唆
孫
輩
奇
寄
墓
雰
征
艦
尚
塾
漫
喫
噴
唯
軒

tịnh
trừng
miên
hàn
tiềm
trật
khái
khuẩn
điêu
hồng
hành
khiêu
thục
phách
mạo
âm
đỉnh
tầm
khấp
toa
tôn
bối
kì
kí
mộ
phân
chinh
hạm
thượng
thục
mạn
khiết
phún
duy
hiên

thanh tịnh
trừng phạt
thôi miên
lạnh
tiềm ẩn, tiềm thức
trật tự
khảng khái, phẫn khái
vi khuẩn
điêu khắc
hồng quân
cái cân
khiêu vũ
hiền thục, thục nữ
vỗ tay
mạo hiểm
âm mưu, số âm
thiên đỉnh, đỉnh đầu
sưu tầm, tầm nã
khóc
xúi giục
con cháu
tiền bối, hậu hối
kì lạ, kì diệu
kí gửi, kí sinh
ngôi mộ
sương mù
chinh phục, chinh phạt
chiến hạm, hạm đội
cao thượng
tư thục
chịu đựng
uống, hút
phun
duy nhất, duy tâm
<đếm nhà>

joo
choo
min
kan
sen
chitsu
gai
kin
choo
koo, ku
koo
choo
juku
haku, hyoo
boo
in
choo
jin
kyuu
sa
son
hai
ki
ki
bo
fun
sei
kan
shoo
juku
man
kitsu
fun
yui, I
ken
1381 芳
phương
thơm
1382 屈
khuất
khuất phục
1383 銘
minh
khắc
1384 舗
phố
phố xá
1385 俵
biểu
<đếm túi>
1386 暇
hạ
nhàn hạ
1387 遂
toại
toại nguyện
1388 伏
phục
phục binh, phục kích
1389 耕
canh
canh tác
1390 殖
thực
sinh sản
1391 霊
linh
linh hồn
1392 剛
cương
cứng
1393 湿
thấp
ẩm thấp
1394 髪
phát
tóc
1395 零
linh
số không
1396 悔
hối
hối hận
1397 穂
tuệ
tai
1398 岳
nhạc
núi cao
1399 涙
lệ
nước mắt
1400 祥
tường
cát tường
Bản quyền: Trang web SAROMA LANG
http://www.saromalang.com
1401 棟
đống
tòa nhà
1402 培
bồi
bồi đắp
1403 晩
vãn
buổi tối
1404 奨
tưởng
tưởng thưởng
1405 妨
phương
phương hại
1406 騰
đằng
tăng cao
1407 妹
muội
em gái
1408 翻
phiên
phiên dịch
1409 忙
mang
đa mang
1410 叫
khiếu
kêu
1411 諭
dụ
cảnh báo
1412 随
tùy
tùy tùng
1413 粘
niêm
niêm mạc

hoo
kutsu
mei
ho
hyoo
ka
sui
fuku
koo
shoku
rei, ryoo
goo
shitsu
hatsu
rei
kai
sui
gaku
rui
shoo

too
bai
ban
shoo
boo
too
mai
hon
boo
kyoo
yu
zui
nen
1414
1415
1416
1417
1418
1419
1420
1421
1422
1423
1424
1425
1426
1427
1428
1429
1430
1431
1432
1433
1434
1435
1436
1437
1438
1439
1440
1441
1442
1443
1444
1445
1446
1447
1448

浸
壇
糖
覆
溶
磨
姉
猶
鋭
謀
盾
飼
勲
脈
虚
玄
棒
隔
陛
鬼
掃
准
抽
披
狂
癒
淡
訂
緯
佳
帳
苗
据
暖
漢

tẩm
đàn
đường
phúc
dung
ma
tỉ
do
nhuệ
mưu
thuẫn
tự
huân
mạch
hư
huyền
bổng
cách
bệ
quỷ
tảo
chuẩn
trừu
phi
cuồng
dũ
đạm
đính
vĩ
giai
trướng
miêu
cư
noãn
hán

ngâm tẩm
diễn đàn
đường
đậy
dung dịch
mài
chị gái
do dự
tinh nhuệ
âm mưu
mâu thuẫn
nuôi
huân chương, huân công
tim mạch
hư vô
màu đen
cái gậy
khoảng cách
bệ hạ
ma quỷ
quét
thứ nhì
trừu tượng
mở ra
cuồng sát
chữa bệnh
đạm bạc
đính chính
vĩ độ
giai nhân
sổ
mầm
đặt, để
ấm
hảo hán

shin
dan, tan
too
fuku
yoo
ma
shi
yuu
ei
boo, mu
jun
shi
kun
myaku
kyo, ko
gen
boo
kaku
hei
ki
soo
jun
chuu
hi
kyoo
yu
tan
tei
I
ka
choo
byoo
dan
kan
1449
1450
1451
1452
1453
1454
1455
1456
1457
1458
1459
1460
1461
1462
1463
1464
1465
1466
1467
1468
1469
1470
1471
1472
1473
1474
1475
1476
1477
1478
1479
1480
1481
1482
1483

径
磁
缶
猛
咲
粒
肺
虐
才
卸
匹
布
逸
軌
鑑
荘
懐
汁
后
烈
嘆
胆
氷
棋
麦
筒
灯
妃
徐
衰
乾
雷
惨
郭
粧

kính
từ
phữu
mãnh
tiếu
lạp
phế
ngược
tài
tá
thất
bố
dật
quỹ
giám
trang
hoài
trấp
hậu
liệt
thán
đảm
băng
kì
mạch
đồng
đăng
phi
từ
suy
can
lôi
thảm
quách
trang

bán kính
từ tính, từ trường
đồ hộp
mãnh liệt
nở hoa
hạt
phổi
ngược đãi
tài năng
bán buôn
<đếm con vật>
vải, tuyên bố
ẩn dật
quỹ đạo
giám định
trang trại
hoài cổ
nước quả
hoàng hậu
mãnh liệt, oanh liệt
ca thán, cảm thán
can đảm
băng tuyết
môn cờ
lúa mạch
cái ống
hải đăng
phi tần
từ từ
suy thoái
khô
thiên lôi
thảm thương, thảm sát
thành quách
hóa trang

kei
ji
kan
moo
ryuu
hai
gyaku
sai
hitsu
fu
itsu
ki
kan
soo
kai
juu
koo
retsu
tan
tan
hyoo
ki
baku
too
too
hi
jo
sui
kan
rai
san, zan
kaku
shoo
1484 塗
đồ
sơn vẽ
1485 詞
từ
ca từ
1486 祈
kì
cầu nguyện
1487 奮
phấn
hưng phấn, phấn đấu
1488 斜
tà
nghiêng
1489 霧
vụ
sương mù
1490 潤
nhuận
lợi nhuận, nhuận tràng
1491 俗
tục
thông tục, tục lệ
1492 脂
chi
mỡ
1493 栽
tài
trồng
1494 穏
ổn
yên ổn
1495 墨
mặc
mực tàu
1496 姓
tính
họ
1497 冠
quán
quán quân
1498 晶
tinh
kết tinh
1499 亭
đình
cái đình
1500 刈
ngải
cắt cỏ
Bản quyền: Trang web SAROMA LANG
http://www.saromalang.com
1501 銅
đồng
chất đồng
1502 駄
đà
thồ hàng
1503 棚
bằng
cái giá
1504 幻
huyễn
huyễn hoặc
1505 巣
sào
sào huyệt
1506 拝
bái
sùng bái
1507 酬
thù
thù lao
1508 排
bài
bài trừ
1509 巧
xảo
tinh xảo
1510 魔
ma
ma quỷ
1511 粛
túc
nghiêm túc
1512 邪
tà
tà ma
1513 奉
phụng
phụng dưỡng, cung phụng
1514 悦
duyệt
vui vẻ
1515 擦
sát
trà sát
1516 漂
phiêu
phiêu lưu

to
shi
ki
fun
sha
mu
jun
zoku
shi
sai
on
boku
sei, shoo
kan
shoo
tei
-

doo
da
gen
soo
hai
shuu
hai
koo
ma
shuku
ja
hoo, bu
etsu
satsu
hyoo
1517
1518
1519
1520
1521
1522
1523
1524
1525
1526
1527
1528
1529
1530
1531
1532
1533
1534
1535
1536
1537
1538
1539
1540
1541
1542
1543
1544
1545
1546
1547
1548
1549
1550
1551

鈍
滝
潔
涯
廊
疫
乏
矛
妊
桑
嫁
膜
綿
班
恥
謙
劣
凶
釣
疎
拾
獄
紋
紫
皿
芽
陵
蒸
顕
峰
紡
宜
汗
勘
辛

độn
lang
khiết
nhai
lang
dịch
phạp
mâu
nhâm
tang
giá
mạc
miên
ban
sỉ
khiêm
liệt
hung
điếu
sơ
thập
ngục
văn
tử
mãnh
nha
lăng
chưng
hiển
phong
phưởng
nghi
hãn
khám
tân

ngu độn
thác nước
thanh khiết
sinh nhai
hành lang
dịch bệnh
nghèo, ít
mâu thuẫn
mang thai
cây dâu
đi lấy chồng
niêm mạc
lụa
lớp
sỉ nhục
khiêm tốn
thua kém
hung khí, hung thủ
câu cá
không thân
nhặt
cai ngục, ngục tù
hoa văn
tử ngoại
đĩa
mầm, manh nha
lăng tẩm
chưng cất
hiển hách, hiển thị
đỉnh núi
dệt
thích nghi, tiện nghi
mồ hôi
cay

don
ketsu
gai
roo
eki, yaku
boo
mu
nin
soo
ka
maku
men
han
chi
ken
retsu
kyoo
choo
so
shuu, juu
goku
mon
shi
ga
ryoo
joo
ken
hoo
boo
gi
kan
kan
shin
1552
1553
1554
1555
1556
1557
1558
1559
1560
1561
1562
1563
1564
1565
1566
1567
1568
1569
1570
1571
1572
1573
1574
1575
1576
1577
1578
1579
1580
1581
1582
1583
1584
1585
1586

弓
溝
仰
泥
姫
稚
陶
穫
鎮
酔
粗
隻
偶
貝
誓
盆
弦
悼
伯
肌
惜
珠
碑
把
舟
架
菓
朴
艇
憂
刀
壮
壌
堤
拐

cung
câu
ngưỡng
nê
cơ
trĩ
đào
hoạch
trấn
túy
thô
chiếc
ngẫu
bối
thệ
bồn
huyền
điệu
bá
cơ
tích
châu
bi
bả
chu
giá
quả
phác
đĩnh
ưu
đao
tráng
nhưỡng
đê
quải

cái cung
mương nhỏ
ngưỡng mộ
bùn
công chúa
ấu trĩ
đồ sứ
thu hoạch
trấn áp, trấn tĩnh
say
thô ráp
<đếm thuyền>
ngẫu nhiên
vỏ sò
tuyên thệ
cái bồn
dây
truy điệu
thúc bá
da
tiếc
châu ngọc
tấm bia
cầm
thuyền
cái giá
hoa quả
chất phác
thuyền nhỏ
ưu phiền
cái đao
cường tráng
thổ nhưỡng
đê điều
bắt cóc

kyuu
koo
gyoo, koo
dei
chi
too
kaku
chin
sui
so
seki
guu
sei
bon
gen
too
haku
seki
shu
hi
ha
shuu
ka
ka
boku
tei
yuu
too
soo
joo
tei
kai
1587 累
lũy
thành lũy, tích lũy
1588 暑
thử
hè nóng
1589 署
thự
biệt thự
1590 澄
trừng
trong, rõ
1591 符
phù
phù hiệu
1592 府
phủ
chính phủ
1593 謡
dao
ca dao
1594 肢
chi
tay chân, tứ chi
1595 尿
niệu
niệu đạo
1596 酷
khốc
tàn khốc
1597 鉛
duyên
kim loại chì
1598 忍
nhẫn
tàn nhẫn, nhẫn nại
1599 臭
xú
mùi thối, xú khí
1600 錯
thác
thác giác, thác loạn
Bản quyền: Trang web SAROMA LANG
http://www.saromalang.com
1601 寂
tịch
cô tịch, tịch mịch
1602 狩
thú
săn bắn
1603 猫
miêu
con mèo
1604 恭
cung
cung kính
1605 隅
ngung
góc
1606 魂
hồn
linh hồn
1607 唐
đường
nhà Đường, Trung quốc
1608 怪
quái
kì quái, quái vật
1609 砕
toái
phá vỡ
1610 虜
lỗ
tù binh
1611 垂
thùy
rủ xuống
1612 頻
tần
tần số, tần suất
1613 灰
hôi
tro
1614 鼻
tị
mũi
1615 傍
bàng
bàng quan
1616 践
tiễn
thực tiễn
1617 呉
ngô
triều Ngô, Trung quốc
1618 洞
động
hang động
1619 諾
nặc
chấp thuận

rui
sho
sho
choo
fu
fu
yoo
shi
nyoo
koku
en
nin
shuu
saku

jaku, seki
shu
byoo
kyoo
guu
kon
too
kai
sai
ryo
sui
hin
kai
bi
boo
sen
go
doo
daku
1620
1621
1622
1623
1624
1625
1626
1627
1628
1629
1630
1631
1632
1633
1634
1635
1636
1637
1638
1639
1640
1641
1642
1643
1644
1645
1646
1647
1648
1649
1650
1651
1652
1653
1654

俸
履
坊
穀
呈
髄
庶
遭
匠
膚
飢
寸
寧
炊
閲
寮
赦
赴
麗
宰
殴
怠
偉
羅
胃
鉢
該
机
墳
峡
宴
窮
憾
靴
傘

bổng
lí
phường
cốc
trình
tủy
thứ
tao
tượng
phu
cơ
thốn
ninh
xuy
duyệt
liêu
xá
phó
lệ
tể
ẩu
đãi
vĩ
la
vị
bát
cai
cơ
phần
hạp
yến
cùng
hám
ngoa
tản

lương bổng, bổng lộc
đi, mặc
phường
ngũ cốc
trình bày, đệ trình
xương tủy
thứ dân
tao ngộ
nghệ nhân
da
đói, cơ ngạ
thước đo
an ninh
nấu cơm
kiểm duyệt
kí túc xá
tha thứ, dung xá, xá tội
mĩ lệ
chúa tể, tể tướng
ẩu đả
lười biếng
vĩ đại
lụa
dạ dày
cái bát
cái bàn
mộ phần
đường núi hẹp
yến tiệc
cùng cực
hối hận
giầy
cái ô

hoo
ri
boo, boQ
koku
tei
zui
sho
soo
shoo
fu
ki
sun
nei
sui
etsu
ryoo
sha
fu
rei
sai
oo
tai
I
ra
I
hatsu, hachi
gai
ki
fun
kyoo
en
kyuu
kan
ka
san
1655
1656
1657
1658
1659
1660
1661
1662
1663
1664
1665
1666
1667
1668
1669
1670
1671
1672
1673
1674
1675
1676
1677
1678
1679
1680
1681
1682
1683
1684
1685
1686
1687
1688
1689

塔
凡
弊
漠
騎
循
召
如
裸
愚
朱
旋
縫
鶏
僧
搬
獣
詐
吐
窒
幣
慈
縛
欺
帽
腸
濯
薫
粋
哀
搭
漬
畳
娠
沸

tháp
phàm
tệ
mạc
kị
tuần
triệu
như
lõa, khỏa
ngu
chu
toàn
phùng
kê
tăng
ban
thú
trá
thổ
trất
tệ
từ
phược
khi
mạo
tràng
trạc
huân
túy
ai
đáp
tí
điệp
thần
phí

tòa tháp
phàm nhân
tệ hại, tệ xá
sa mạc
kị sĩ
tuần hoàn
triệu tập
như thế
khỏa thân
ngu ngốc

may vá
con gà
tăng lữ
vận chuyển
thú vật
lừa dối
thổ huyết, thổ lộ
ngạt
tiền tệ
từ bi, nhân từ
lừa dối
cái mũ
ruột
rửa
thơm
tinh túy
bi ai
chất lên xe
ngâm tẩm
chiếu
mang thai
đun sôi

too
bon, han
hei
baku
ki
jun
shoo
jo, nyo
ra
gu
shu
sen
hoo
kei
soo
han
juu
sa
to
chitsu
hei
ji
baku
gi
boo
choo
taku
kun
sui
ai 
too
joo
shin
futsu
1690 媒
môi
môi giới
1691 殻
xác
vỏ
1692 暦
lịch
lịch
1693 枯
khô
khô khát
1694 蓄
súc
lưu trữ
1695 畜
súc
súc vật
1696 辱
nhục
sỉ nhục
1697 戯
hí
hí kịch
1698 刃
nhận
lưỡi dao
1699 槽
tào
cái máng
1700 憎
tăng
ghét
Bản quyền: Trang web SAROMA LANG
http://www.saromalang.com
1701 舶
bạc
tàu
1702 酵
diếu
lên men
1703 賓
tân
tân khách, tiếp tân
1704 碁
kì
cờ
1705 扇
phiến
quạt
1706 坪
bình
36 feet vuông
1707 墜
trụy
rơi, trụy lạc
1708 囚
tù
tù nhân
1709 桃
đào
cây đào
1710 娯
ngu
vui chơi, ngu lạc
1711 幾
kỉ
hình học
1712 蛇
xà
con rắn
1713 酢
tạc
dấm
1714 紳
thân
đàn ông
1715 瓶
bình
cái bình
1716 眺
thiếu
nhìn
1717 涼
lương
mát
1718 枢
xu
chốt cửa
1719 譜
phổ, phả
phổ nhạc, gia phả
1720 鍛
đoán
luyện
1721 鼓
cổ
cái trống
1722 轄
hạt
địa hạt

bai
kaku
reki
ko
chiku
chiku
joku
gi
jin
soo
zoo

haku
koo
hin
go
sen
tsui
shuu
too
go
ki
ja, da
saku
shin
bin
choo
ryoo
suu
fu
tan
ko
katsu
1723
1724
1725
1726
1727
1728
1729
1730
1731
1732
1733
1734
1735
1736
1737
1738
1739
1740
1741
1742
1743
1744
1745
1746
1747
1748
1749
1750
1751
1752
1753
1754
1755
1756
1757

餓
豚
盲
飽
洪
藩
疾
昆
又
淑
偵
篤
燥
憤
恨
泡
叙
笛
匿
痴
曹
伐
遷
概
悠
凝
甚
舌
渦
享
尼
廉
傑
尺
濁

ngạ
đồn
manh
bão
hồng
phiên
tật
côn
hựu
thục
trinh
đốc
táo
phẫn
hận
bào
tự
địch
nặc
si
tào
phạt
thiên
khái
du
ngưng
thậm
thiệt
qua
hưởng
ni
liêm
kiệt
xích
trọc

đói
con lợn
mù
bão hòa
hồng thủy
tật bệnh
côn trùng
lại
hiền thục
trinh thám
can táo
phẫn uất
căm hận
bọt
kể lại
ống sáo
nặc danh
ngu si
phán xử
thảo phạt
thiên đô, thiên di
khái niệm, đại khái
xa xăm
ngưng kết, ngưng tụ
thậm chí
cái lưỡi
dòng xoáy
hưởng thụ
ni cô
thanh liêm
tuấn kiệt, hào kiệt
thước
đục

ga
ton
moo
hoo
koo
han
shitsu
kon
shuku
tei
toku
soo
fun
kon
hoo
jo
teki
toku
chi
soo
batsu
sen
gai
yuu
gyoo
jin
zetsu
ka
kyoo
ni
ren
ketsu
shaku
daku
1758
1759
1760
1761
1762
1763
1764
1765
1766
1767
1768
1769
1770
1771
1772
1773
1774
1775
1776
1777
1778
1779
1780
1781
1782
1783
1784
1785
1786
1787
1788
1789
1790
1791
1792

肖
遍
冗
款
扶
弔
扉
掌
朽
硫
猿
礁
陪
嘱
醸
敢
換
嗣
暁
挟
肯
猟
胎
胴
塊
絹
紺
憩
厘
屯
挿
斗
摂
乙
剖

tiếu
biến
nhũng
khoản
phù
điếu
phi
chưởng
hủ
lưu
viên
tiều
bồi
chúc
nhưỡng
cảm
hoán
tự
hiểu
hiệp
khẳng
liệp
thai
đỗng
khối
quyên
cám
khế
li
đồn
sáp
đẩu
nhiếp
ất
phẫu

giống
lần
điều khoản
phù hộ, phù trợ
phúng điếu
cái cửa
lòng bàn tay
bất hủ
lưu huỳnh
con khỉ
đá ngầm
bồi thẩm đoàn
dặn
gây nên
dám, dũng cảm
giao hoán
thừa kế
bình minh
kẹp
khẳng định
săn bắn
bào thai
thân hình
đống
lụa
xanh đậm
nghỉ ngơi
một li
đồn trú
cho vào
một đấu
nhiếp chính, nhiếp thủ
can Ất
phẫu thuật, giải phẫu

shoo
hen
joo
kan
fu
choo
hi
shoo
kyuu
ryuu
en
shoo
bai
shoku
joo
kan
kan
shi
gyoo
kyoo
koo
ryoo
tai
doo
kai
ken
kon
kei
rin
ton
soo
to
setsu
otsu
boo
1793 詠
vịnh
ngâm thơ, vịnh
1794 睡
thụy
ngủ, thụy miên
1795 侍
thị
người hầu, thị lang
1796 酪
lạc
sản phẩm sữa, nước quả ép
1797 汽
khí
không khí, hơi
1798 奔
bôn
chạy, bôn tẩu
1799 岬
giáp
mũi đất
1800 羊
dương
con dê, con cừu
Bản quyền: Trang web SAROMA LANG
http://www.saromalang.com
1801 吟
ngâm
ngâm, ngân nga
1802 帆
phàm
cánh buồm
1803 奴
nô
nô lệ, nô dịch
1804 糾
củ
buộc dây
1805 茎
hành
thân cây cỏ
1806 喝
hát
mắng
1807 忌
kị
ghét, kiêng kị, cấm kị
1808 抗
kháng
chống lại, đề kháng, kháng chiến
1809 坑
khanh
hố đào
1810 禅
thiền
thiền tọa
1811 閑
nhàn
an nhàn, nhàn rỗi
1812 逓
đệ
đệ trình, gửi đi
1813 逝
thệ
chết
1814 愉
du
sảng khoái, du khoái
1815 迅
tấn
nhanh chóng, thông tấn
1816 癖
phích
tật, tật xấu
1817 慌
hoảng
hốt hoảng, hoảng loạn
1818 抹
mạt
bột, mài thành bột
1819 錬
luyện
tinh luyện, rèn luyện
1820 遮
già
cản trở
1821 硝
tiêu
kiềm nitrade
1822 尉
úy
cấp úy, trung úy
1823 滴
đích
giọt nước
1824 勅
sắc
sắc lệnh
1825 隷
lệ
nô lệ, lệ thuộc

ei
sui
ji
raku
ki
hon
yoo

gin
han
do
kyuu
kei
katsu
ki
koo
koo
zen
kan
tei
sei
yu
jin
heki
koo
matsu
ren
sha
shoo
I
teki
choku
rei
1826
1827
1828
1829
1830
1831
1832
1833
1834
1835
1836
1837
1838
1839
1840
1841
1842
1843
1844
1845
1846
1847
1848
1849
1850
1851
1852
1853
1854
1855
1856
1857
1858
1859
1860

錠
拙
迭
擬
翁
肪
鋳
蚕
塀
愁
卑
慕
庸
藻
窯
嬢
渓
峠
痢
襟
禍
漆
孔
繕
楼
畔
嫡
斥
泌
蛍
侮
棺
幽
謹
凸

đĩnh
chuyết
điệt
nghĩ
ông
phương
chú
tằm
sầu
ti
mộ
dung
tảo
diêu
nương
khê
lị
khâm
họa
tất
khổng
thiện
lâu
bạn
đích
xích
bí
huỳnh
vũ
quan
u
cẩn
đột

viên thuốc, khóa
vụng về, dở
luân phiên
bắt chước
ông già
béo, phương phi
đúc
con tằm
hàng rào
buồn bã, sầu muộn
thấp kém, ti tiện, tự ti
hâm mộ, ái mộ
bình thường, dung tục, trung dung
tảo biển
lò nung
cô nương
thung lũng, khê cốc
đèo
bệnh lị
vạt áo, cổ áo
tai họa
sơn
lỗ hổng
cải thiện
tòa nhà, nhà lầu
ruộng lúa
chính thê, đích tôn
bài xích
rỉ ra, tiết ra
đom đóm, huỳnh quang
sỉ nhục, vũ nhục
quan tài
tối tăm, u tối
kính cẩn
lồi

joo
setsu
tetsu
gi
oo
boo
chuu
san
hei
shuu
hi
bo
yoo
soo
yoo
joo
kei
ri
kin
ka
shitsu
koo
zen
roo
han
chaku
seki
hitsu, hi
kei
bu
kan
yuu
kin
totsu
1861
1862
1863
1864
1865
1866
1867
1868
1869
1870
1871
1872
1873
1874
1875
1876
1877
1878
1879
1880
1881
1882
1883
1884
1885
1886
1887
1888
1889
1890
1891
1892
1893
1894
1895

醜
婿
賊
姻
租
褒
堪
叔
寡
矯
嚇
蚊
殉
栓
窃
搾
賜
渇
罷
霜
唇
酌
蛮
耗
拷
堕
凹
逐
附
厄
侯
升
雌
爵
桟

xú
tế
tặc
nhân
tô
bao
kham
thúc
quả
kiểu
hách
văn
tuẫn
xuyên
thiết
trá
tứ
khát
bãi
sương
thần
chước
man
hao
khảo
đọa
ao
trục
phụ
ách
hầu
thăng
thư
tước
sạn

xấu xí
con rể
trộm cướp, đạo tặc
hôn nhân
thuế, tô thuế
khen ngợi
chịu đựng được
chú, bác, thúc phụ
cô quả, quả phụ
sửa cho đúng, kiểu chính
nạt nộ, hách dịch
con muỗi
chết vì đạo, tuẫn tiết
then cài
trộm cắp
ép, vắt
ban tặng
khát, khát vọng
hủy bỏ, bãi bỏ
sương mù
môi
chuốc rượu
man di, dã man
tiêu hao, hao mòn
tra khảo, tra tấn
rơi xuống, xa đọa
lõm
đuổi theo, khu trục
đính kèm, phụ lục
tai ách
tước hầu, hầu tước
đấu, cái đấu (để đong)
con cái (<>con đực)
tước hiệu, quan tước
giá để đồ

shuu
sei
zoku
in
so
hoo
kan
shuku
ka
kyoo
kaku
jun
sen
setsu
saku
shi
katsu
hi
soo
shin
shaku
ban
moo, koo
goo
da
oo
chiku
fu
yaku
koo
shoo
shi
shaku
san
1896 衷
trung
ở giữa
1897 鐘
chung
cái chuông
1898 倣
phỏng
mô phỏng
1899 煩
phiền
phiền muộn
1900 妄
vọng
sằng, càn, vô căn cứ
Bản quyền: Trang web SAROMA LANG
http://www.saromalang.com
1901 抄
sao
viết rõ ràng, tổng kết
1902 婆
bà
bà già
1903 韻
vận
vần, âm vận
1904 儒
nho
nho giáo
1905 芋
dụ
khoai
1906 帥
soái
tướng soái
1907 惰
nọa
lười biếng
1908 伺
tứ
hỏi thăm
1909 某
mỗ
~ nào đó
1910 賦
phú
thơ phú, thiên phú
1911 壱
nhất
số một, một (thay cho 一)
1912 痘
đậu
thủy đậu (bệnh)
1913 褐
hoạt
màu nâu
1914 倹
kiệm
tiết kiệm
1915 薪
tân
củi
1916 宵
tiêu
đầu tối, nguyên tiêu
1917 繭
kiển
lông mày
1918 詔
chiếu
chiếu chỉ của vua
1919 漸
tiệm
dần dần, tiệm cận
1920 吏
lại
quan lại, thư lại
1921 弧
hồ
cung, cánh cung
1922 畝
mẫu
mẫu (đo diện tích)
1923 丙
bính
can bính (can thứ 3)
1924 銑
tiển
gang
1925 塑
tố
đắp tượng
1926 劾
hặc
luận tội
1927 濫
lạm
làm quá, lạm dụng
1928 墾
khẩn
khai khẩn

chuu
shoo
hoo
han, bon
moo, boo

shoo
ba
in
ju
sui
da
shi
boo
fu
ichi
too
katsu
ken
shin
shoo
ken
shoo
zen
ri
ko
hei
sen
so
gai
ran
kon
1929
1930
1931
1932
1933
1934
1935
1936
1937
1938
1939
1940
1941
1942
1943
1944
1945

謄
但
箇
謁
頒
崇
璽
錘
虞
遵
弐
勺
且
脹
斤
匁
朕

đằng
đãn
cá
yết
ban
sùng
tỉ
chùy
ngu
tuân
nhị
chước
thả
trướng
cân
trẫm

sao chép
nhưng, do đó
cá thể, cá nhân
yết kiến
ban bố, ban phát
tôn sùng, sùng bái
con dấu của vua, quốc tỉ
quả cân
lo lắng
tuân theo, tuân phục
số hai (thay cho 二 trên tiền giấy)
gáo múc, <đơn vị đo>
và, hơn nữa
nở ra, bành trướng
cân (kilo), cái rìu
<đơn vị đo khối lượng>
trẫm (nhân xưng của vua)

too
ka
etsu
han
suu
ji
sui
jun
ni
shaku
choo
kin
-

More Related Content

Viewers also liked

24 quy tac hoc kanji ii
24 quy tac hoc kanji ii24 quy tac hoc kanji ii
24 quy tac hoc kanji iiNam Kaka
 
Cấu tạo chữ Hán
Cấu tạo chữ HánCấu tạo chữ Hán
Cấu tạo chữ HánPhoenix Ngoc
 
Bang Han Tu Thong Dung 2 (Jouyou Kanji, Vietnamese, with additional stuff)
Bang Han Tu Thong Dung 2 (Jouyou Kanji, Vietnamese, with additional stuff)Bang Han Tu Thong Dung 2 (Jouyou Kanji, Vietnamese, with additional stuff)
Bang Han Tu Thong Dung 2 (Jouyou Kanji, Vietnamese, with additional stuff)Hiro Ito
 
Tap viet-chu-han-phien-ban-moi - doc thu
Tap viet-chu-han-phien-ban-moi - doc thuTap viet-chu-han-phien-ban-moi - doc thu
Tap viet-chu-han-phien-ban-moi - doc thunguyen cong vu
 
2016上半年廣告量分析報告
2016上半年廣告量分析報告2016上半年廣告量分析報告
2016上半年廣告量分析報告CaratR
 
Carat media news_letter-879r
Carat media news_letter-879rCarat media news_letter-879r
Carat media news_letter-879rCaratR
 
KANJI JLPT N5 120
KANJI JLPT N5 120 KANJI JLPT N5 120
KANJI JLPT N5 120 Saroma Lang
 
Minna no nihongo newword - Tiếng Việt full 50 bài
Minna no nihongo newword - Tiếng Việt full 50 bàiMinna no nihongo newword - Tiếng Việt full 50 bài
Minna no nihongo newword - Tiếng Việt full 50 bàiJapanese Club
 
ジャストシステムの形態素解析技術
ジャストシステムの形態素解析技術ジャストシステムの形態素解析技術
ジャストシステムの形態素解析技術JustSystems Corporation
 

Viewers also liked (10)

24 quy tac hoc kanji ii
24 quy tac hoc kanji ii24 quy tac hoc kanji ii
24 quy tac hoc kanji ii
 
Cấu tạo chữ Hán
Cấu tạo chữ HánCấu tạo chữ Hán
Cấu tạo chữ Hán
 
Bang Han Tu Thong Dung 2 (Jouyou Kanji, Vietnamese, with additional stuff)
Bang Han Tu Thong Dung 2 (Jouyou Kanji, Vietnamese, with additional stuff)Bang Han Tu Thong Dung 2 (Jouyou Kanji, Vietnamese, with additional stuff)
Bang Han Tu Thong Dung 2 (Jouyou Kanji, Vietnamese, with additional stuff)
 
Tap viet-chu-han-phien-ban-moi - doc thu
Tap viet-chu-han-phien-ban-moi - doc thuTap viet-chu-han-phien-ban-moi - doc thu
Tap viet-chu-han-phien-ban-moi - doc thu
 
2016上半年廣告量分析報告
2016上半年廣告量分析報告2016上半年廣告量分析報告
2016上半年廣告量分析報告
 
Carat media news_letter-879r
Carat media news_letter-879rCarat media news_letter-879r
Carat media news_letter-879r
 
KANJI JLPT N5 120
KANJI JLPT N5 120 KANJI JLPT N5 120
KANJI JLPT N5 120
 
Minna no nihongo newword - Tiếng Việt full 50 bài
Minna no nihongo newword - Tiếng Việt full 50 bàiMinna no nihongo newword - Tiếng Việt full 50 bài
Minna no nihongo newword - Tiếng Việt full 50 bài
 
825 Chữ Hán thông dụng
825 Chữ Hán thông dụng825 Chữ Hán thông dụng
825 Chữ Hán thông dụng
 
ジャストシステムの形態素解析技術
ジャストシステムの形態素解析技術ジャストシステムの形態素解析技術
ジャストシステムの形態素解析技術
 

1194 chữ kanji