SlideShare a Scribd company logo
1 of 23
Các kiểu chiếu xạ
Chiếu xạ ngoài
Chiếu xạ trong
Các mối nguy hiểm
chiếu xạ ngoài
Alpha
Bªta
Tia-X, tia gamma
N¬tron
4
4
 Thời gian
 1/2 thời gian → 1/2 liều
 Khoảng cách
 2 x khoảng cách → 1/4 liều
 Che chắn
 Tăng che chắn → giảm liều
Các biện pháp giảm liều chiếu ngoài
Thời gian
 Liều bức xạ nhận được bởi một người làm việc trong
một vùng có suất liều nhất định phụ thuộc vào thời
gian làm việc trong vùng đó
D = R x T
D = Liều nhận được
R = Suất liều
T = Thời gian bị chiếu xạ
6
Thời gian
Nguồn Kết quả
Liều
0,25 mSv
1 mSv/h x 15 phút (0,25 giờ) = 0.25 mSv
Suất liều
1 mSv/hr
Thời gian
 Ví dụ 1
 Một người bị chiếu xạ nghề nghiệp thường làm việc 3 giờ
trên một công đoạn mà nó có suất liều kèm theo là 5 Sv
h-1 Công đoạn đó được cải tiến sao cho thời gian của
công đoạn được giảm xuống 1.5 giờ. Hỏi sự khác nhau về
liều nhận được bởi người công nhân đó là bao nhiêu khi
thực hiện công đoạn đó?
 Trước khi thay đổi công đoạn, liều tổng cộng nhận được
là:
 D = 5 Sv h-1 x 3 h = 15 Sv
 Sau khi thay đổi công đoạn, liều tổng cộng nhận được là:
 D = 5 Sv h-1 x 1.5 h = 7.5 Sv
 Từ đó sự khác nhau về liều nhận được là:
 15 Sv - 7.5 Sv = 7.5 Sv
Thời gian
 Ví dụ 2
 Nếu một công nhân bức xạ làm việc 40 giờ trong
một tuần, 50 tuần trong một năm với các nguồn
bức xạ và kiềm chế liều hàng năm là 10 mili
sievert, hỏi giá trị cực đại của suất liều hàng giờ
được phép là bao nhiêu?
 Liều cực đại cho phép = 10 000 Sv
 Thời gian chiếu xạ = 40 x 50 = 2 000 hours
 Từ quan hệ liều - thời gian
 10 000 Sv = R x 2 000 h
 R = 10 000 Sv / 2 000 h = 5 Sv h-1
Thời gian
 Khái niệm thời gian cũng có ích trong lập kế
hoạch công việc mà nó có thể dẫn tới chiếu xạ
ngoài.
 Khi thao tác trong các trường bức xạ cao thường có
ích thực hành thao tác đó khi không có mặt nguồn bức
xạ thực tế. Điều này giúp giảm thời gian chiếu xạ khi
làm việc với nguồn thực và từ đó giảm liều tổng cộng
nhận được.
Khoảng cách
 Mối quan hệ giữa suất liều từ một nguồn điểm (một nguồn
mà nó có kích thước nhỏ) và khoảng cách đến nguồn đó:
 R = k / d2
 R = Suất liều
 d = Khoảng cách đến nguồn
 k = Một giá trị không đổi đối với một nguồn phóng
xạ nhất định.
 Mối quan hệ trên được gọi là quy luật nghịch đảo bình
phương khoảng cách
Kho¶ng c¸ch
 Trong bảo vệ an toàn bức xạ, khoảng cách thường được sử
dụng để giảm sự chiếu xạ đối với bức xạ ion hóa, tức là hạn
chế lại gần các nguồn hoặc là sử dụng các dụng cụ thao tác
dài (như cái kẹp gắp nguồn).
 Nếu chúng ta biết suất liều ở một khoảng cách nhất định
đến nguồn thì có thể tính được khoảng cách mà ở đó suất
liều được xem là chấp nhận được.
R1 d1
2 = R2 d2
2
R1 = Suất liều ở khoảng cách d1 đến nguồn điểm
R2 = Suất liều ở khoảng cách d2 đến nguồn điểm
12
Khoảng cách
1 m 1 m
Suất liều
1 mSv/hr 0.25 mSv/hr
Nguồn
Khoảng cách
 Ví dụ 3
 Suất liều ở 2 m đến một nguồn gamma là 125 Sv h-1.
Hỏi ở khoảng cách nào nó sẽ đưa ra một suất liều chấp
nhận được là 5 Sv h-1?
 125 x 22 = 5 x d2
2
 d2
2 = 500 / 5 = 100
 d2 = 100 m = 10 m
Che chắn
 Khi phải làm việc với nguồn ở khoảng cách gần người
ta phải sử dụng các biện pháp che chắn.
 Lượng và loại vật liệu che chắn được đòi hỏi phụ
thuộc vào các yếu tố sau:
 Loại và năng lượng của bức xạ.
 Hoạt tính của nguồn (hoặc cường độ bức xạ từ máy
phát)
 Suất liều chấp nhận được bên ngoài che chắn.
Che chắn
 Khả năng xuyên qua của các loại bức xạ khác nhau.
16
Che chắn
100 TBq Cs-137
1 meter
7.6 Sv/hr
130 mSv/min
30 cm concrete
310 mSv/hr
5.2 mSv/min
TÝnh to¸n che ch¾n
 Che ch¾n tia X vµ tia gamma
 Sù suy gi¶m cña tia X vµ tia gamma
 Rx = Ro e-x
Rx = SuÊt liÒu sau khi qua mét bÒ dµy che ch¾n lµ x
Ro = SuÊt liÒu kh«ng cã che ch¾n
x = BÒ dµy che ch¾n
 = H»ng sè ®îc biÕt nh lµ hÖ sè hÊp thô tuyÕn tÝnh cña vËt
liÖu che ch¾n
 Líp cã gi¸ trÞ mét nöa (HVL)
Lµ bÒ dµy cña líp che ch¾n cÇn thiÕt ®Ó gi¶m cêng ®é bøc x¹
tíi gi¸ trÞ mét nöa cña gi¸ trÞ ban ®Çu cña nã.
Tính toán che chắn
 Rx = R0 / 2n
 n = bề dày che chắn bằng số HVLs
 x = nHVL
 x - Bề dày lớp che chắn
 HVL = 0.693 / 
Tính toán che chắn
Các giá trị HVL và TVL đối với một vài nguồn tia X và
tia gamma
Tính toán che chắn
 Trong các tính toán che chắn sử dụng HVL, TVL
chưa tính đến các yếu tố tích lũy của bức xạ.
 Để đảm bảo rằng suất liều được giảm phù hợp với
các đánh giá của bạn, bạn luôn luôn phải đo suất
liều sau khi che chắn ở đúng vị trí.
Kiểm soát hành chính
 Kiểm soát hành chính là biện pháp hành chính nhằm ngăn
chặn hoặc giảm thiểu tối đa sự chiếu xạ.
 Các kiểm soát hành chính bao gồm các thủ tục sau:
 Phân loại các vùng
 Có dấu hiệu rõ ràng đối với mỗi vùng.
 Huấn luyện bảo vệ an toàn bức xạ đối với các công nhân và
người quản lý.
 Các quy trình làm việc mà chúng phối hợp việc sử
dụng thời gian, khoảng cách và che chắn.
 Các nội quy (ví dụ hạn chế sự ra vào đối với các vùng nhất
định) và các điều kiện làm việc (ví dụ yêu cầu mang liều kế
có cảnh báo).
Kiểm soát hành chính
 Duy trì thống kê nguồn đối với mỗi một vùng
 Hệ thống kiểm tra an toàn bức xạ mà nó gồm đánh giá
an toàn các quy trình làm việc, nhà máy và thiết bị.
 Sử dụng các mức điều tra đối với kiểm soát liều cá
nhân và các kết quả kiểm soát nơi làm việc
Kiểm soát vật lý
 Các kiểm soát này chủ yếu là các hàng rào vật lý mà
chúng phối hợp với các kỹ thuật bảo vệ an toàn bức xạ.
 Sử dụng kỹ thuật khoá liên động mà nó hạn chế hoặc ngăn
cấm xâm nhập vùng nguy hiểm.
 Phối hợp che chắn cố định trong thiết kế của nhà máy và
thiết bị
 Sử dụng tay máy từ xa để tránh thao tác trực tiếp và tăng
khoảng cách nguồn và người thao tác
 Sử dụng bộ đặt thời gian định trước trong trường hợp thiết bị
X quang để kiểm soát thời gian chiếu xạ.

More Related Content

More from Huu Nguyen

2. phieu khai bao nhan vien buc xa
2. phieu khai bao nhan vien buc xa2. phieu khai bao nhan vien buc xa
2. phieu khai bao nhan vien buc xaHuu Nguyen
 
5. mau giay phep do so khcn cap
5. mau giay phep do so khcn cap5. mau giay phep do so khcn cap
5. mau giay phep do so khcn capHuu Nguyen
 
2. mau giay xac nhan khai bao do so khcn cap
2. mau giay xac nhan khai bao do so khcn cap2. mau giay xac nhan khai bao do so khcn cap
2. mau giay xac nhan khai bao do so khcn capHuu Nguyen
 
1. don de nghi cap phep
1. don de nghi cap phep1. don de nghi cap phep
1. don de nghi cap phepHuu Nguyen
 
1. phieu khai bao
1. phieu khai bao1. phieu khai bao
1. phieu khai baoHuu Nguyen
 
3. phieu khai bao thiet bi
3. phieu khai bao thiet bi3. phieu khai bao thiet bi
3. phieu khai bao thiet biHuu Nguyen
 
4. bao cao danh gia atbx
4. bao cao danh gia atbx4. bao cao danh gia atbx
4. bao cao danh gia atbxHuu Nguyen
 
Nhin theo con mat cua may anh
Nhin theo con mat cua may anhNhin theo con mat cua may anh
Nhin theo con mat cua may anhHuu Nguyen
 
Nguyen tac 1 3
Nguyen tac 1 3Nguyen tac 1 3
Nguyen tac 1 3Huu Nguyen
 
Ky thuat chup voi 2 den va phong sang
Ky thuat chup voi 2 den va phong sangKy thuat chup voi 2 den va phong sang
Ky thuat chup voi 2 den va phong sangHuu Nguyen
 
Mot vai kinh nghiem trong qua trinh chup anh
Mot vai kinh nghiem trong qua trinh chup anhMot vai kinh nghiem trong qua trinh chup anh
Mot vai kinh nghiem trong qua trinh chup anhHuu Nguyen
 
Ky thuat lam day khung hinh
Ky thuat lam day khung hinhKy thuat lam day khung hinh
Ky thuat lam day khung hinhHuu Nguyen
 
Khai quat ve ky thuat chup hinh macro
Khai quat ve ky thuat chup hinh macroKhai quat ve ky thuat chup hinh macro
Khai quat ve ky thuat chup hinh macroHuu Nguyen
 
Khi chup nguoc chieu sang
Khi chup nguoc chieu sangKhi chup nguoc chieu sang
Khi chup nguoc chieu sangHuu Nguyen
 
Lam min da anh chan dung can canh
Lam min da anh chan dung can canhLam min da anh chan dung can canh
Lam min da anh chan dung can canhHuu Nguyen
 
Ky thuat chup_anh_binh_minh_va_hoang_hon_5972
Ky thuat chup_anh_binh_minh_va_hoang_hon_5972Ky thuat chup_anh_binh_minh_va_hoang_hon_5972
Ky thuat chup_anh_binh_minh_va_hoang_hon_5972Huu Nguyen
 
Kien thuc co ban ve nhiep anh
Kien thuc co ban ve nhiep anhKien thuc co ban ve nhiep anh
Kien thuc co ban ve nhiep anhHuu Nguyen
 
Kinh nghiem chup anh san khau
Kinh nghiem chup anh san khauKinh nghiem chup anh san khau
Kinh nghiem chup anh san khauHuu Nguyen
 
Ky nang chup anh tinh vat
Ky nang chup anh tinh vatKy nang chup anh tinh vat
Ky nang chup anh tinh vatHuu Nguyen
 

More from Huu Nguyen (20)

2. phieu khai bao nhan vien buc xa
2. phieu khai bao nhan vien buc xa2. phieu khai bao nhan vien buc xa
2. phieu khai bao nhan vien buc xa
 
5. mau giay phep do so khcn cap
5. mau giay phep do so khcn cap5. mau giay phep do so khcn cap
5. mau giay phep do so khcn cap
 
2. mau giay xac nhan khai bao do so khcn cap
2. mau giay xac nhan khai bao do so khcn cap2. mau giay xac nhan khai bao do so khcn cap
2. mau giay xac nhan khai bao do so khcn cap
 
1. don de nghi cap phep
1. don de nghi cap phep1. don de nghi cap phep
1. don de nghi cap phep
 
1. phieu khai bao
1. phieu khai bao1. phieu khai bao
1. phieu khai bao
 
3. phieu khai bao thiet bi
3. phieu khai bao thiet bi3. phieu khai bao thiet bi
3. phieu khai bao thiet bi
 
4. bao cao danh gia atbx
4. bao cao danh gia atbx4. bao cao danh gia atbx
4. bao cao danh gia atbx
 
Nhin theo con mat cua may anh
Nhin theo con mat cua may anhNhin theo con mat cua may anh
Nhin theo con mat cua may anh
 
Nguyen tac 1 3
Nguyen tac 1 3Nguyen tac 1 3
Nguyen tac 1 3
 
Ky thuat chup voi 2 den va phong sang
Ky thuat chup voi 2 den va phong sangKy thuat chup voi 2 den va phong sang
Ky thuat chup voi 2 den va phong sang
 
Mot vai kinh nghiem trong qua trinh chup anh
Mot vai kinh nghiem trong qua trinh chup anhMot vai kinh nghiem trong qua trinh chup anh
Mot vai kinh nghiem trong qua trinh chup anh
 
Ky thuat lam day khung hinh
Ky thuat lam day khung hinhKy thuat lam day khung hinh
Ky thuat lam day khung hinh
 
Khai quat ve ky thuat chup hinh macro
Khai quat ve ky thuat chup hinh macroKhai quat ve ky thuat chup hinh macro
Khai quat ve ky thuat chup hinh macro
 
Khi chup nguoc chieu sang
Khi chup nguoc chieu sangKhi chup nguoc chieu sang
Khi chup nguoc chieu sang
 
Khau do
Khau doKhau do
Khau do
 
Lam min da anh chan dung can canh
Lam min da anh chan dung can canhLam min da anh chan dung can canh
Lam min da anh chan dung can canh
 
Ky thuat chup_anh_binh_minh_va_hoang_hon_5972
Ky thuat chup_anh_binh_minh_va_hoang_hon_5972Ky thuat chup_anh_binh_minh_va_hoang_hon_5972
Ky thuat chup_anh_binh_minh_va_hoang_hon_5972
 
Kien thuc co ban ve nhiep anh
Kien thuc co ban ve nhiep anhKien thuc co ban ve nhiep anh
Kien thuc co ban ve nhiep anh
 
Kinh nghiem chup anh san khau
Kinh nghiem chup anh san khauKinh nghiem chup anh san khau
Kinh nghiem chup anh san khau
 
Ky nang chup anh tinh vat
Ky nang chup anh tinh vatKy nang chup anh tinh vat
Ky nang chup anh tinh vat
 

5. cac moi nguy hiem chieu ngoai & bien phap dam bao at

  • 1.
  • 2. Các kiểu chiếu xạ Chiếu xạ ngoài Chiếu xạ trong
  • 3. Các mối nguy hiểm chiếu xạ ngoài Alpha Bªta Tia-X, tia gamma N¬tron
  • 4. 4 4  Thời gian  1/2 thời gian → 1/2 liều  Khoảng cách  2 x khoảng cách → 1/4 liều  Che chắn  Tăng che chắn → giảm liều Các biện pháp giảm liều chiếu ngoài
  • 5. Thời gian  Liều bức xạ nhận được bởi một người làm việc trong một vùng có suất liều nhất định phụ thuộc vào thời gian làm việc trong vùng đó D = R x T D = Liều nhận được R = Suất liều T = Thời gian bị chiếu xạ
  • 6. 6 Thời gian Nguồn Kết quả Liều 0,25 mSv 1 mSv/h x 15 phút (0,25 giờ) = 0.25 mSv Suất liều 1 mSv/hr
  • 7. Thời gian  Ví dụ 1  Một người bị chiếu xạ nghề nghiệp thường làm việc 3 giờ trên một công đoạn mà nó có suất liều kèm theo là 5 Sv h-1 Công đoạn đó được cải tiến sao cho thời gian của công đoạn được giảm xuống 1.5 giờ. Hỏi sự khác nhau về liều nhận được bởi người công nhân đó là bao nhiêu khi thực hiện công đoạn đó?  Trước khi thay đổi công đoạn, liều tổng cộng nhận được là:  D = 5 Sv h-1 x 3 h = 15 Sv  Sau khi thay đổi công đoạn, liều tổng cộng nhận được là:  D = 5 Sv h-1 x 1.5 h = 7.5 Sv  Từ đó sự khác nhau về liều nhận được là:  15 Sv - 7.5 Sv = 7.5 Sv
  • 8. Thời gian  Ví dụ 2  Nếu một công nhân bức xạ làm việc 40 giờ trong một tuần, 50 tuần trong một năm với các nguồn bức xạ và kiềm chế liều hàng năm là 10 mili sievert, hỏi giá trị cực đại của suất liều hàng giờ được phép là bao nhiêu?  Liều cực đại cho phép = 10 000 Sv  Thời gian chiếu xạ = 40 x 50 = 2 000 hours  Từ quan hệ liều - thời gian  10 000 Sv = R x 2 000 h  R = 10 000 Sv / 2 000 h = 5 Sv h-1
  • 9. Thời gian  Khái niệm thời gian cũng có ích trong lập kế hoạch công việc mà nó có thể dẫn tới chiếu xạ ngoài.  Khi thao tác trong các trường bức xạ cao thường có ích thực hành thao tác đó khi không có mặt nguồn bức xạ thực tế. Điều này giúp giảm thời gian chiếu xạ khi làm việc với nguồn thực và từ đó giảm liều tổng cộng nhận được.
  • 10. Khoảng cách  Mối quan hệ giữa suất liều từ một nguồn điểm (một nguồn mà nó có kích thước nhỏ) và khoảng cách đến nguồn đó:  R = k / d2  R = Suất liều  d = Khoảng cách đến nguồn  k = Một giá trị không đổi đối với một nguồn phóng xạ nhất định.  Mối quan hệ trên được gọi là quy luật nghịch đảo bình phương khoảng cách
  • 11. Kho¶ng c¸ch  Trong bảo vệ an toàn bức xạ, khoảng cách thường được sử dụng để giảm sự chiếu xạ đối với bức xạ ion hóa, tức là hạn chế lại gần các nguồn hoặc là sử dụng các dụng cụ thao tác dài (như cái kẹp gắp nguồn).  Nếu chúng ta biết suất liều ở một khoảng cách nhất định đến nguồn thì có thể tính được khoảng cách mà ở đó suất liều được xem là chấp nhận được. R1 d1 2 = R2 d2 2 R1 = Suất liều ở khoảng cách d1 đến nguồn điểm R2 = Suất liều ở khoảng cách d2 đến nguồn điểm
  • 12. 12 Khoảng cách 1 m 1 m Suất liều 1 mSv/hr 0.25 mSv/hr Nguồn
  • 13. Khoảng cách  Ví dụ 3  Suất liều ở 2 m đến một nguồn gamma là 125 Sv h-1. Hỏi ở khoảng cách nào nó sẽ đưa ra một suất liều chấp nhận được là 5 Sv h-1?  125 x 22 = 5 x d2 2  d2 2 = 500 / 5 = 100  d2 = 100 m = 10 m
  • 14. Che chắn  Khi phải làm việc với nguồn ở khoảng cách gần người ta phải sử dụng các biện pháp che chắn.  Lượng và loại vật liệu che chắn được đòi hỏi phụ thuộc vào các yếu tố sau:  Loại và năng lượng của bức xạ.  Hoạt tính của nguồn (hoặc cường độ bức xạ từ máy phát)  Suất liều chấp nhận được bên ngoài che chắn.
  • 15. Che chắn  Khả năng xuyên qua của các loại bức xạ khác nhau.
  • 16. 16 Che chắn 100 TBq Cs-137 1 meter 7.6 Sv/hr 130 mSv/min 30 cm concrete 310 mSv/hr 5.2 mSv/min
  • 17. TÝnh to¸n che ch¾n  Che ch¾n tia X vµ tia gamma  Sù suy gi¶m cña tia X vµ tia gamma  Rx = Ro e-x Rx = SuÊt liÒu sau khi qua mét bÒ dµy che ch¾n lµ x Ro = SuÊt liÒu kh«ng cã che ch¾n x = BÒ dµy che ch¾n  = H»ng sè ®îc biÕt nh lµ hÖ sè hÊp thô tuyÕn tÝnh cña vËt liÖu che ch¾n  Líp cã gi¸ trÞ mét nöa (HVL) Lµ bÒ dµy cña líp che ch¾n cÇn thiÕt ®Ó gi¶m cêng ®é bøc x¹ tíi gi¸ trÞ mét nöa cña gi¸ trÞ ban ®Çu cña nã.
  • 18. Tính toán che chắn  Rx = R0 / 2n  n = bề dày che chắn bằng số HVLs  x = nHVL  x - Bề dày lớp che chắn  HVL = 0.693 / 
  • 19. Tính toán che chắn Các giá trị HVL và TVL đối với một vài nguồn tia X và tia gamma
  • 20. Tính toán che chắn  Trong các tính toán che chắn sử dụng HVL, TVL chưa tính đến các yếu tố tích lũy của bức xạ.  Để đảm bảo rằng suất liều được giảm phù hợp với các đánh giá của bạn, bạn luôn luôn phải đo suất liều sau khi che chắn ở đúng vị trí.
  • 21. Kiểm soát hành chính  Kiểm soát hành chính là biện pháp hành chính nhằm ngăn chặn hoặc giảm thiểu tối đa sự chiếu xạ.  Các kiểm soát hành chính bao gồm các thủ tục sau:  Phân loại các vùng  Có dấu hiệu rõ ràng đối với mỗi vùng.  Huấn luyện bảo vệ an toàn bức xạ đối với các công nhân và người quản lý.  Các quy trình làm việc mà chúng phối hợp việc sử dụng thời gian, khoảng cách và che chắn.  Các nội quy (ví dụ hạn chế sự ra vào đối với các vùng nhất định) và các điều kiện làm việc (ví dụ yêu cầu mang liều kế có cảnh báo).
  • 22. Kiểm soát hành chính  Duy trì thống kê nguồn đối với mỗi một vùng  Hệ thống kiểm tra an toàn bức xạ mà nó gồm đánh giá an toàn các quy trình làm việc, nhà máy và thiết bị.  Sử dụng các mức điều tra đối với kiểm soát liều cá nhân và các kết quả kiểm soát nơi làm việc
  • 23. Kiểm soát vật lý  Các kiểm soát này chủ yếu là các hàng rào vật lý mà chúng phối hợp với các kỹ thuật bảo vệ an toàn bức xạ.  Sử dụng kỹ thuật khoá liên động mà nó hạn chế hoặc ngăn cấm xâm nhập vùng nguy hiểm.  Phối hợp che chắn cố định trong thiết kế của nhà máy và thiết bị  Sử dụng tay máy từ xa để tránh thao tác trực tiếp và tăng khoảng cách nguồn và người thao tác  Sử dụng bộ đặt thời gian định trước trong trường hợp thiết bị X quang để kiểm soát thời gian chiếu xạ.

Editor's Notes

  1. For external protection the main considerations are time distance and shielding