4. PRACTICE
Viết một đoạn văn:
- Giới thiệu về những nơi ở Việt Nam bạn đã
đi qua
- Sử dụng cấu trúc câu hỏi và câu nghi vấn
trong bài học, đồng thời trả lời bằng sử dụng
cấu trúc câu đơn giản ở các bài học trước.
5. 5b. Phân loại danh từ chung
Danh từ chung là những
danh từ không dùng chỉ tên
riêng của người, địa điểm …
và không phải viết hoa chữ
cái đầu
Danh từ đếm được Danh từ không đếm được
(countable noun) (uncountable noun)
A singer, two singers, a ring, Water, sugar, juice, jewelry, much
many rings water, little milk
Dấu hiệu nhận biết 1: Dấu hiệu nhận biết 2: từ chỉ số
mạo từ a, an, the, this, lượng, số nhiều:
that, many, much, few, little
6. 5c. Danh từ đếm được
Số ít (singular) Số nhiều (plural)
a, an, the ở đằng trước Thêm đuôi s, es… vào phía
Eg. He wrote a book. sau danh từ và từ xác định ở
phía trước.
a book = one book
Eg. He wrote two books.
the book = one specific
book He wrote the books we are
studying.
He wrote book. (Wrong)
the books = some specific
*Note: Danh từ số ít books
không thể đứng một
mình. He wrote an interesting
books. (Wrong)
7. 5d. Cách thêm đuôi
vào danh từ số
nhiều
Thêm ``s`` vào sau
danh từ
Cách chuyển danh từ số ít về danh từ số nhiều (có
nguyên tắc)
8. 5d. Cách thêm đuôi
vào danh từ số
nhiều
Thêm ``es`` vào sau
danh từ
Cách chuyển danh từ số ít thành danh từ số nhiều
(có nguyên tắc)
9. 5d. Cách thêm đuôi vào danh từ số nhiều
Danh từ số nhiều (bất quy tắc)
+ - y (city, family) + - ies (cities, family)
+ - f hoặc - fe (wife, life) + - ves (wives, lives)
+ - o (potato, photo) + - oes hoặc –os (potatoes,
photos)
Man, woman, child, tooth, foot, Men, women, children, teeth,
mouse feet, mice
Danh từ mượn từ ngôn ngữ - es (bases), -a (criteria), -i
khác –is (basis), -on (criterion), (syllabi), - ae (vertebrae)
- us (syllabus), -a (vertebra)
10. *Note: cần phải học thuộc
5e. Danh từ không đếm được
Số đông Trừu tượng Bệnh tật Môn học Trò chơi
Furniture Information Measles Physics Checkers
Luggage Knowledge Mumps Mathematics Billards
Money News influenza Politics Baseball
Vocabulary Happiness arthritis Economics Basketball
Equipment Education cancer History Football
Machinery Advice pneumonia Biology Tennis
homework Fun depression Philosophy Pingpong
Traffic Honesty hepatitis Psychology Hide and
seek
scenery Health asthma medicine Cricket
Jewelry confidence malnutrition Geography Rubby
11. 5e. Danh từ không đếm được
Có những từ có thể Danh từ tập hợp, giống
vừa làm danh từ đếm như danh từ không đếm
được hoặc không được vì nó không có số ít
đếm được tuỳ vào văn hay số nhiều, nhưng lại
cảnh. được theo sau bởi một
động từ dạng số nhiều.
Eg. I hate chocolate.
Eg. People, police, the
Would you like a poor, the rich, the old, the
chocolate (một thanh young.
kẹo)
The poor become poorer.
12. 5f. Từ chỉ số lượng (quantity words)
Quantity words
Danh từ đếm Danh từ không
được đếm được
Singular Plural Not much, too
much, a little,
each (not) many, too
(very) little, a
every many, a few,
great deal of, a
another (very) few,
large amount of,
several, a number
less
of
Some, (some) others, any, a lot of, lots
of, no, not any
13. 5f. Examples *Note: a few friends = some
friends, few = hardly any friends
She wrote another book. I need some sugar.
I need some books.
I have much money.
I have little milk. I have several close
friends.
I have a few pens at They have no
home. customers.
14. 5g. Measure words (đo lường)
A piece of furniture
A carton of juice
A bit of information
A bottle of wine
A cup of tea
A pint (= 0.57 litre) of
A teaspoon of salt milk
Several pieces of advice
A slice of bread
Three cups of coffee
15. End of the lesson
Exercises (http://tienganhtutor.com/)
Bài tiếp theo: Cách sử dụng mạo từ.
THANK YOU!!!