SlideShare a Scribd company logo
1 of 58
NỘI TiẾT 
• ThS. BS. Nguyễn Xuân Trung Dũng
§I.ĐẠI CƯƠNG VỀ NỘI TIẾT & HORMONE 
*Tuyến nội tiết (Endocrine gland): 
Tiết các chất hoạt tính sinh học, đổ trực tiếp vào máu, tác 
dụng kích thích, điều hòa các quá trình trong cơ thể. 
Tuyến nội tiết Tuyến ngoại tiết 
-Không ống dẫn (gland less duct) 
-Đổ trực tiếp vào máu 
-Đặc hiệu ?? 
-Có ống dẫn 
-Đổ vào xoang
*Hormone (harman = kích thích) 
Chất truyền tin hóa học tuần hoàn theo máu, từ nơi sinh đến nới tiếp 
nhận (đích) phát huy tác dụng sinh học cao, được điều hòa = feed-back 
1.Nguồn gốc 
-Tuyến nội tiết (Classical Hormone) 
-Hệ TK: (Neuro Hormone) : TB TK tiết 
+Hypothalamus, TK TV (Adrenalin, Noradrenalin, Axetylcholin) 
-TB, tính chất cục bộ (Local Hormone): điều tiết chức năng tế 
bào gần kề hoặc ngay trong cơ quan tiết hoặc nội tiết (không 
cần máu vận chuyển) 
+Somatostatin (tuyến tụy)  ức chế tiết insulin, glucagon 
+Hạ vị tiết Gastrin  tiết dịch vị 
+Tá tràng tiết Secretin  dịch tụy
2.Phân loại hormone: 
Theo cấu tạo (4 nhóm), tính tan (2 loại) 
2.1.Dẫn xuất của a.a: dẫn xuất tyrosine (T/hợp đơn giản và nhanh hơn) 
-Chủ yếu dạng kết hợp, dạng từ do ít 
Î 
H.Tủy thượng thận 
(Adrenalin, Noradrenalin) 
Hòa tan trong nước 
H.Tuyến giáp 
(T4. Thyroxine, T3.Triiodothyronine) 
Hòa tan trong lipid 
2.2.Peptide và Protein (3  400a.a) Hòa tan trong nước 
T/hợp ở lưới nội chất nguyên sinh dạng pro-hormone(peptid dài hơn)
2.3.Steroid (tan trong lipid) 
Nhân: Cyclopentan-perhydro phenantren 
-T/h từ cholesterol dưới xúc tác hệ enzyme nội bào (vỏ thượng thận, 
sinh dục, nhau thai) 
-Ngoài ra còn calcitriol (chất chuyển hóa VTM D3 được t/h ở thận) 
-Phần lớn h/đ trực tiếp (trừ testosteron  s.p h/đ dihydro-testosteron) 
-Trong máu ở dạng k/hợp protein v/c đặc hiệu 
-Khi t/d k/h receptor đặc hiệu nhân  t/d lên AND TB đích 
 Adrenalin t/d ngay (phút),steroid phải sau vài giờ.
2.4.Eicosanoid (hợp chất của axit béo): 
•Tạo thành từ arachidonic (axit béo không no 20 C, nhiều nối đôi) 
•Prostaglandin (phần lớn các mô), Leukotriene (bạch cầu), Thromboxane 
(bạch cầu và các mô khác) 
•T/d tại chỗ, các tế bào gần kề. 
Một số ví dụ về phân loại theo cấu tạo hóa học 
Nhóm hormone Hormone Nơi tiết 
Peptid TRH (Thyrotropin Releasing H) 
ACTH (Adreno Cortico Tropin H) 
Insulin, Glucagon 
Vazopressin (Anti Diure H) 
Hypothalamus 
Tiền yên 
Tuyến tụy 
Nhân trên thị, cạnh não thất 
Dẫn xuất amin Andrenalin, Noradrenalin 
Thyroxin 
Tủy thượng thận 
Tuyến giáp 
Steroid Cortisol, Aldosteron 
β-estradiol 
Testosteron 
Progesteron 
Vỏ thượng thận 
Buồng trứng 
Tinh hoàn 
Thể vàng 
Eicosanoid Prostaglandin 
Leucotrien, Tromboxan 
Phần lớn các mô 
Bạch cầu
3.Sự vận chuyển hormone 
-H.hòa tan trong nước (catecholamine, peptide): tự do (trừ GH, IGF1) 
-H.Hòa tan trong chất béo (steroid, thyroid): kết hợp protein v/c (đặc 
hiệu hoặc không đặc hiệu) 
Protein v/c đặc hiệu Protein v/c không đặc hiệu 
CBG (Cortisol – Binding Globulin 
SHBG (Sex Hormone Binding Globulin) 
DBG (VTMD - Binding Globulin) 
Albumin và prealbumin 
v/c steroid, thyroid 
Nhiều Hormone lưu thông trong máu bằng 1 protein v/c 
đặc hiệu
4.Đặc tính sinh học của hormone 
-Không đặc trưng loài: HTNC, HCG 
-Đặc hiệu với cơ quan (do receptor)  H.sinh dục ảnh hưởng cơ 
sinh dục (ảnh hưởng cơ quan khác nhưng không rõ) 
-Hoạt tính sinh học cao (μmol, nmol, pico mol): 1g insulin gây giảm 
đường huyết 125.000 thỏ 
-T/d qua lại, hiệp đồng hoặc đối kháng 
-Điều hòa nhờ TK – TD và feedback 
Hàm lượng rất thấp: μmol = 10-6mol, nmol=10-9mol, picomol=10-12mol 
 Khó tách chiết, định tính, định lượng chính xác 
 Miễn dịch phóng xạ RIA (Radio Immuno Assay) & 1 dạng của RIA: ELISA 
(Enzym Linked Immunosorbent Assay)
5.Cơ chế tác dụng của hormone 
H – màng, H-gen và H-Enzyme 
 
Receptor bản chất protein: thiếu hoặc cấu trúc bất thường ??? 
 
Thiếu receptor GH (còi cọc), receptor VTM D (còi xương), 
receptor H. sinh dục đực (rối loạn phát triển giới tính)
5.1.Cơ chế H – Màng: (H.có trọng lượng phân tử lớn) 
•Hormone (The first messenger): mang tin TK đến TB  thay 
đổi tính thấm màng  xúc tác v/c tích cực vào hoạt hóa men xúc 
tác hình thành thông tin nội bào (The second messenger) 
• Có ít nhất 5 loại thông tin thứ 2: 
ATP  AMP vòng (Adenosine Mono Phosphate Cycle) 
GTP (Guanosin Triphosphate)  GMP vòng 
IP3 (Inositol Triphosphate) 
PI (phosphatidyl inositol)  Diacylglycerol (hay Diglyceride) 
Ion Ca2+
Tác dụng của Adrenalin và glucagon 
Chất T.T1 
ATP A D E N Y L C Y C L A Z A AMPvòng (chất T.T2) 
G.6.photphataza 
Hoạt hóa 
Màng TB 
H 
R 
Hoạt hóa 
KINAZA 
Photphorylaza b 
(vô hoạt) 
↑Đường huyết 
Vào máu 
Photphorylaza a 
(hoạt động) 
Glucose-6P Glucose 
Glycoge 
n 
Glucose-1P
Tác dụng hormone lên trao đổi lipit qua AMPc 
(lipocain, tiroxin liều cao…) 
H 
R 
Hoạt hóa 
Chất T.T1 
Màng TB 
ATP AMPADENYLCYCLAZA vòng (chất T.T2) 
Hoạt hóa 
Triglyxerit-lipaza 
Lipit Glyxerin + Axit béo
5.2.Cơ chế H-gen: (steroid) 
Cơ chế chung
Cơ chế tác động lên ADN 
T/h protein: ADN A R N - p o l y m e r a z a mở xoắn kép 
Î 
-Gen t/h protein trên ADN đóng mở gen O (Operator-vận 
hành, tiền khởi động) 
-Gen O được điều khiển bởi R-G (Regular Gene)= sinh chất ức chế 
R (2 đầu:R & R’) 
+Nếu H bám vào R’ → mở gen O → tổng hợp P 
+Nếu H bám vào R → đóng gen O→ không mở xoắn kép 
R -G P O 
ADN ADN 
Hormon Protein 
ARNm 
Ribosom 
R Chất ức chế R’
5.3.Cơ chế H-men 
-T/d Co-enzim: tăng hoặc ức chế enzyme 
VD: men NADF- transhydrogenaza xúc tiến sự v/c hydro từ 
NADFH2 đến NAD dưới ảnh hưởng của oestrogen ở mô sinh dục: 
Oestrol + NADFH Oestradiol + NADF 
Î 
2 Oestradiol + NAD  Oestul + NADH2 
NADH+ NAD Î 
Î  hormonNADF+NADH2 2 
-Hiệu quả này xúc tác q/trình chuyển điện tử và hydro trong hô 
hấp, tăng chuyển hóa E, tăng hô hấp mô bào  giải thích hưng 
phấn mạnh khi động dục.
6.Sự điều hòa nội tiết vùng dưới đồi 
-Trung tâm TK, cầu nối TK – nội tiết, chức năng nội tiết 
- Tiết 2 nhóm hormone (điều hòa hoạt động nội tiết đặc biệt tuyến yên) 
Nhóm giải phóng 
RF: Releasing Factor 
Tăng cường h/đ các tuyến 
Nhóm ức chế 
IF: inhibiting Factor 
ức chế h/đ các tuyến 
[H] trong máu rất thấp  thay đổi  bệnh (ưu, nhược năng)  
điều hòa (TK-TD, feed-back)
Vùng hạ đồi – tuyến yên 
Vùng hạ đồi 
Tuyến yên 
Tuyến tùng
Tham khảo 
Ngoại cảnh 
(t0, a/s, độ ẩm…) 
Kích thích từ 
bên trong 
Thùy giữa 
(Miền vỏ TT, Giáp trạng, SD, Gan) 
Feed-back vòng 
dài 
(TUYẾN ĐÍCH) 
Hormon 
(CƠ QUAN ĐÍCH) 
Feed-back vòng ngắn 
Hypothalamus 
Thùy trước 
Thùy sau 
RF 
+ 
IF 
- 
ACTH 
FSH 
GH 
TSH 
LH
B.SINH LÝ CÁC TUYẾN NỘI TIẾT 
§1-TUYẾN YẾN (Hypophyse) 
I.Cấu tạo (3 thùy) 
-Vị trí: hố yên của xương bướm 
•Đ/m vào 2 lần mao quản: 
-Hệ thống 1 nhận chất 
tiết hypothalamus vào 
hệ mao quản thứ cấp 
-Hệ mao quản thứ 2 
phân bố cho các TB 
tiết 
Tham khảo 
Hypothalamus 
Thùy trước 
(thùy tuyến) 
Thùy giữa 
Thùy sau 
(thùy TK) 
RF 
+ 
IF 
-
Các hormone Hypothalamus có tác dụng điều hòa nội tiết (RF, IF) 
Hormone 
Hypothalamus 
Cấu 
trúc 
Tác dụng Hormon tuyến yên tương ứng 
Tên đầy đủ Tên tiếng việt 
H. 
hướng 
thùy 
trước 
tuyến 
yên 
Tirotropin Releasing 
Factor (TRF) 
Peptit 
(3 aa) 
Gây tăng tiết TSH 
tiền yên 
Thyroid Stimulating 
Hormone 
Kích giáp trạng 
tố 
Cortico Releasing 
Factor (CRF) 
Peptit 
(41aa) 
Gây tăng tiết ACTH 
tiền yên 
Adeno Cortico Tropin 
Hormone 
Kích vỏ thượng 
thận tố 
Gonadotropin Releasing 
Factor (GnRF) 
Peptit 
(10aa) 
Gây tiết FSH VÀ LH 
tiền yên 
GonadoStimulin 
Hormone (FSH-LH) Kích dục tố 
Somatotropin Releasing 
Factor (SRF) 
Peptit 
(44aa) 
Gây tiết STH tiền 
yên 
Somato Tropin 
Hormone 
Kích tố sinh 
trưởng 
Somatotropin Inhibiting (Growth H) 
Factor (SIF) 
Peptit 
(14aa) 
Ức chế tiết STH của 
tiền yên 
Prolactin Releasing 
Factor (PRF) 
Peptit Gây tiết Prolactin 
tiền yên 
Prolactin Inhibiting Prolactin Kích nhũ tố 
Factor (PIF) 
amin Ức chế tiết Prolactin 
của tiền yên 
H. 
hướng 
thùy 
sau 
Oxytoxin 
Peptit 
(9 aa) 
Gây co bóp cơ trơn 
tử cung, ống dẫn 
tuyến vú 
Từ nhân trên thị & 
nhân cạnh não thất 
theo sợi trục xuống 
thùy sau tuyến yên 
Oxytoxin 
Vazopressin 
Peptit 
(9aa) 
Chống bài niệu 
(ADH-AntidiureH.) H.Chống lợi niệu 
H. 
hướng 
thùy 
giữa 
Melanotropin Releasing 
Factor (TRF) 
Peptit 
(5aa) 
Gây tăng tiết MSH 
tuyến yên Melanocyte 
Stimulating Hormone Kích hắc tố Melanotropin Inhibiting 
Factor (PIF) 
Peptit 
(3aa) 
Ức chế tiết MSH 
tuyến yên
Tuyến giáp – cận giáp 
• Vùng cổ, trước khí quản 
• Có 2 thùy trái-phải 
• Tạo ra 2 hormon chính 
– Hormon giáp = tyrosine, 
tùy theo số phân tử iode 
mà có T3, T4 (thyroxine) 
– Calcitonin liên quan đến 
chuyển hóa calci và 
phospho máu
Tuyến giáp – cận giáp 
• Cấu trúc 
– Nang giáp 
– Tế bào tuyến giáp-> hormon giáp 
– Tế bào cận tuyến -> calcitonine
Tuyến giáp – cận giáp 
• Tác dụng hormon giáp 
– Tăng tốc độ chuyển hóa 
– Tăng sử dụng oxygen và chuyển hóa dinh dưỡng 
thành năng lượng 
– Tác dụng trên toàn cơ thể 
• Chuyến hóa đạm 
• Phát triển xương 
• Trưởng thành thần kinh 
• Biệt hóa tế bào 
• Calcitonine 
– Tác dụng: giảm nồng độ calci máu 
– Tăng tổng hợp xương
Tuyến giáp – cận giáp 
• Bệnh tuyến giáp 
– Chức năng tuyến giáp 
• Cường giáp 
• Nhược giáp 
– Kích thước tuyến giáp 
• Phình giáp 
• Nhược giáp 
– Hình thái tuyến giáp 
• Lan tỏa 
• Đơn nhân 
• Đa nhân
Tuyến giáp – cận giáp 
• Bệnh cường giáp 
– Tăng hormon tuyến giáp nguyên phát – thứ phát 
Cơ năng Thực thể 
Tăng hoạt hệ TK, căng thẳng, cáu 
gắt 
Nhịp nhanh xoang, rung nhĩ 
Sợ nóng, tăng tiết mồ hôi Bướu giáp đa nhân hoặc lan tỏa 
Mệt mỏi, yếu cơ Run tay, tăng phản xạ 
Sụt cân dù thèm ăn Da ấm ẩm 
Hồi hộp Rụng tóc 
Biểu hiện ở mắt (đỏ mắt, cộm mắt) Ly giải móng (onycholysis) 
Khó thở Suy tim (cung lượng cao) ứ huyết 
Tăng số lần đi tiêu, tiêu chảy Âm thổi trên tuyến giáp 
Thiểu kinh, vô kinh, giảm libido Biểu hiện mắt đặc hiệu
Tuyến giáp – cận giáp 
• Bệnh cường giáp 
ATLAS OF CLINICAL DIAGNOSIS. M. Afzal Mir, 2 edition, Sauders, 2003
Tuyến giáp – cận giáp 
• Bệnh cường giáp 
– Basedow
Tuyến giáp – cận giáp 
• Bệnh cường giáp 
– Điều trị thuốc: methimazole hoặc PTU 
– Iode phóng xạ 
– Phẫu trị 
– Điều trị triệu chứng
Tuyến giáp – cận giáp 
• Bệnh nhược giáp 
– Giảm hormon tuyến giáp nguyên phát – thứ 
phát Cơ năng Thực thể 
Mệt mỏi, lờ đờ Da khô, tái 
Da khô Tay chân và mặt nề 
Rụng tóc Nhịp tim chậm 
Sợ lạnh THA tâm trương 
Tăng cân Giảm phản xạ gân xương 
Táo bón Tràn dịch màng tim hay màng phổi 
Khó tập trung Phù niêm 
Khàn giọng Hội chứng ống cổ tay 
Rối loạn kinh nguyệt
Tuyến giáp – cận giáp 
• Bệnh nhược giáp 
¨ Điều trị thuốc: Levothyrox 
ATLAS OF CLINICAL DIAGNOSIS. M. 
Afzal Mir, 2 edition, Sauders, 2003
Tuyến giáp – cận giáp 
• Tuyến cận giáp 
– Tiết hormon cận giáp 
– Tác dụng tăng nồng độ calci 
máu 
• Kích tế hủy cốt bào -> lấy calci 
từ xương 
• Giảm đào thải calci tại thận 
• Kích thích vitamin D, tăng hấp 
thư calci từ đường tiêu hóa
Tuyến thượng thận 
• Nằm phía trên thận 
– Vỏ tuyến thượng thận->aldosteron, hydrocortison 
– Tủy tuyến thượng thận->epinephrine, 
norepinephrine
Tuyến thượng thận 
• Aldosteron 
– Tăng tiết khi mất thể tích máu (chảy máu, sốc…) 
– Tác động vào ống thận 
– Tăng hấp thu muối 
– Tăng hấp thu nước thụ động (theo muối) 
– Phục hồi thể tích tuần hoàn
Tuyến thượng thận 
• Cortison (hydrocortison) 
– Quan trọng cho sự sống 
– Giúp giảm stress vật lý (chất thương, phẫu 
thuật..), stres tâm lý (lo lắng, trầm cảm…), stress 
sinh lý (tụt đường huyết, sốt, nhiễm trùng) 
– Hỗ trợ chức năng của các hệ cơ quan khác như 
tim mạdh, miễn dịch, chuyển hóa, tăng giữa 
muối.. 
– Tăng hủy đạm 
– Liều cao: ức chế miễn dịch -> dùng trong điều trị
Tuyến thượng thận 
• Hội chứng Cushing = cường corticoid 
– Tăng tiết ACTH bất thường do bệnh u tuyến yên 
(thứ phát) 
– Do dùng thuốc corticoid kéo dài (thứ phát) 
– Do bệnh u tuyến thượng thận (nguyên phát)
Tuyến thượng thận 
• Bệnh Addison 
– Giảm tiết hormon của vỏ thượng thận 
– Thường gặp giảm cả corticoid và aldosterone 
• Hạ thường máu, hạ natri máu 
• Mất nước 
• Mệt mỏi, biếng ăn 
• Sậm da
Tuyến thượng thận 
• Epinephrine, 
norepinephrine 
– Bộ phận của hệ thần 
kinh tự chủ 
– Có tác dụng giao cảm 
– Giúp cơ thể nhanh 
chóng phản ứng với tác 
nhân ngoài 
– Phóng thích vào máu 
dưới tác dụng của thần 
kinh
Tuyến tụy 
• Chức năng nội tiết + ngoại tiết 
• Ngoại tiết: dịch tụy tiêu đạm 
• Nội tiết: tiểu đảo tụy 
– Insulin 
– Glucagon
Tuyến tụy 
• Insulin= hạ đường 
huyết 
• Glucagon = tăng 
đường huyết
Tuyến tụy 
• Đái tháo đường: có 2 type 
– Lệ thuộc insulin (type 1) 
– Không lệ thuộc insulin (type 2) 
• Biểu hiện bằng tăng nồng độ đường máu 
• Chẩn đoán 
– Đường huyết lúc đói > 126mg/dl trong 2 lần liên 
tục 
– Đường huyết bất kỳ > 200mg/dl trong 2 lần liên 
tục 
– Đường huyết 2h > 200mg/dl sau khi uống 75g 
đường trong 2 lần liên tục
Tuyến tụy 
• Đái tháo đường type 1 
– Thiếu hụt insulin 
– Thường gặp ở người trẻ 
– Bệnh lý trên tuyến tụy -> giảm tiết insulin 
– Lệ thuộc hoàn toàn vào insulin từ ngoài đưa vào
Tuyến tụy • Đái tháo đường type 2 
– Thiếu tương đối insulin= giảm nhậy cảm với insulin 
– Thường gặp ở người lớn tuổi (xu hướng ngày càng trẻ) 
– Có tính chất di truyền. 
– Bệnh lý phức hợp: giảm chức năng tụy + giảm nhậy cảm thụ 
thể insulin 
– Điều trị bằng nhiều cơ chế 
• Giảm chuyển hóa đường 
• Tăng tiết insulin 
• Tăng hấp thu đường tại cơ 
• Chậm hấp thu chất dinh dưỡng tại ruột 
• Bổ sung insulin (bước cuối cùng)
Tuyến hệ sinh dục 
• Bao gồm tinh hoàn – buồng trứng 
• Tinh hoàn 
– Tế bào mô kẻ tiết androgen 
– Testosterone là hormon androgen quan trọng 
nhất 
• Thể hiện tính nam của cơ thể 
• Kích thích tạo tinh trùng 
• Buồng trứng 
– Estrogen và progesteron là 2 hormon androgen 
– Estrogen kích thích phát triển trứng, niêm mạc 
tử cung
Các chất nội tiết khác 
• Nằm rải rác trong các mô, tạng cơ thể 
• ANP: Atrial natriuretic peptide 
– Tiết từ tâm nhĩ của tim 
– Tiết ra khi có căng buồng nhĩ, nhiều thể tích máu 
– Kích thích thải nước và muối tại thận 
• Các hormon của đường tiêu hóa 
– Yếu tố nội tại 
– Vitamin B12 
– Diffuse neuroendocrine system (DNES)
Các chất nội tiết khác 
• Nhau thai tiết 
– Estrogens, progesterone 
– CRH 
– HCG 
• Thận 
– Yếu tố renin -> angiotensine 
– Erythropoietin: tăng tạo hồng cầu máu 
• Da 
– Tạo vitamin D, chuyển hóa tiền vitamin D
http://www.slideshare.net/nguyendung1865904/THE END

More Related Content

What's hot

Sơ lược về tuyến nội tiết
Sơ lược về tuyến nội tiếtSơ lược về tuyến nội tiết
Sơ lược về tuyến nội tiếtPhạm Hiền
 
sinh lý vùng dưới đồi - tuyến yên
sinh lý vùng dưới đồi - tuyến yênsinh lý vùng dưới đồi - tuyến yên
sinh lý vùng dưới đồi - tuyến yênyoungunoistalented1995
 
SINH LÝ BỆNH NỘI TIẾT
SINH LÝ BỆNH NỘI TIẾTSINH LÝ BỆNH NỘI TIẾT
SINH LÝ BỆNH NỘI TIẾTSoM
 
Sinh ly thuong than
Sinh ly thuong thanSinh ly thuong than
Sinh ly thuong thanVũ Thanh
 
Dieu hoa san xuat va tac dung cua hormone sinh duc nu
Dieu hoa san xuat va tac dung cua hormone sinh duc nuDieu hoa san xuat va tac dung cua hormone sinh duc nu
Dieu hoa san xuat va tac dung cua hormone sinh duc nuMạnh Tiến
 
Sinh lý tuyến giáp
Sinh lý tuyến giápSinh lý tuyến giáp
Sinh lý tuyến giápLê Tuấn
 
Sinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tietSinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tietVũ Thanh
 
Những nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiết
Những nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiếtNhững nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiết
Những nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiếtLê Tuấn
 
CÁC TUYẾN NỘI TIẾT
CÁC TUYẾN NỘI TIẾTCÁC TUYẾN NỘI TIẾT
CÁC TUYẾN NỘI TIẾTSoM
 
Trac nghiem he noi tiet
Trac nghiem he noi tietTrac nghiem he noi tiet
Trac nghiem he noi tietChu Kien
 
Sinh Lý Nôị Tiết || CLB Y Khoa Trẻ VMU
Sinh Lý Nôị Tiết || CLB Y Khoa Trẻ VMUSinh Lý Nôị Tiết || CLB Y Khoa Trẻ VMU
Sinh Lý Nôị Tiết || CLB Y Khoa Trẻ VMUTBFTTH
 
Đại cương về tuyến nội tiết
Đại cương về tuyến nội tiếtĐại cương về tuyến nội tiết
Đại cương về tuyến nội tiếtĐức Hoàng
 
giaiphausinhly he noitiet
 giaiphausinhly he noitiet giaiphausinhly he noitiet
giaiphausinhly he noitietKhanh Nguyễn
 
Sinh ly tuyen can giap
Sinh ly tuyen can giapSinh ly tuyen can giap
Sinh ly tuyen can giapVũ Thanh
 
Sinh Lý Tuyến Yên Vmu
Sinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên Vmu
Sinh Lý Tuyến Yên VmuTBFTTH
 
NỘI TIẾT SINH SẢN VÀ VÔ SINH NAM
NỘI TIẾT SINH SẢN VÀ VÔ SINH NAMNỘI TIẾT SINH SẢN VÀ VÔ SINH NAM
NỘI TIẾT SINH SẢN VÀ VÔ SINH NAMSoM
 
BÀI GIẢNG HORMON VỎ THƯỢNG THẬN
BÀI GIẢNG HORMON VỎ THƯỢNG THẬN BÀI GIẢNG HORMON VỎ THƯỢNG THẬN
BÀI GIẢNG HORMON VỎ THƯỢNG THẬN nataliej4
 

What's hot (18)

Sơ lược về tuyến nội tiết
Sơ lược về tuyến nội tiếtSơ lược về tuyến nội tiết
Sơ lược về tuyến nội tiết
 
sinh lý vùng dưới đồi - tuyến yên
sinh lý vùng dưới đồi - tuyến yênsinh lý vùng dưới đồi - tuyến yên
sinh lý vùng dưới đồi - tuyến yên
 
SINH LÝ BỆNH NỘI TIẾT
SINH LÝ BỆNH NỘI TIẾTSINH LÝ BỆNH NỘI TIẾT
SINH LÝ BỆNH NỘI TIẾT
 
Sinh ly thuong than
Sinh ly thuong thanSinh ly thuong than
Sinh ly thuong than
 
Dieu hoa san xuat va tac dung cua hormone sinh duc nu
Dieu hoa san xuat va tac dung cua hormone sinh duc nuDieu hoa san xuat va tac dung cua hormone sinh duc nu
Dieu hoa san xuat va tac dung cua hormone sinh duc nu
 
Sinh lý tuyến giáp
Sinh lý tuyến giápSinh lý tuyến giáp
Sinh lý tuyến giáp
 
Sinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tietSinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tiet
 
Những nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiết
Những nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiếtNhững nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiết
Những nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiết
 
CÁC TUYẾN NỘI TIẾT
CÁC TUYẾN NỘI TIẾTCÁC TUYẾN NỘI TIẾT
CÁC TUYẾN NỘI TIẾT
 
Trac nghiem he noi tiet
Trac nghiem he noi tietTrac nghiem he noi tiet
Trac nghiem he noi tiet
 
Bai 13 he noi tiet
Bai 13 he noi tietBai 13 he noi tiet
Bai 13 he noi tiet
 
Sinh Lý Nôị Tiết || CLB Y Khoa Trẻ VMU
Sinh Lý Nôị Tiết || CLB Y Khoa Trẻ VMUSinh Lý Nôị Tiết || CLB Y Khoa Trẻ VMU
Sinh Lý Nôị Tiết || CLB Y Khoa Trẻ VMU
 
Đại cương về tuyến nội tiết
Đại cương về tuyến nội tiếtĐại cương về tuyến nội tiết
Đại cương về tuyến nội tiết
 
giaiphausinhly he noitiet
 giaiphausinhly he noitiet giaiphausinhly he noitiet
giaiphausinhly he noitiet
 
Sinh ly tuyen can giap
Sinh ly tuyen can giapSinh ly tuyen can giap
Sinh ly tuyen can giap
 
Sinh Lý Tuyến Yên Vmu
Sinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên Vmu
Sinh Lý Tuyến Yên Vmu
 
NỘI TIẾT SINH SẢN VÀ VÔ SINH NAM
NỘI TIẾT SINH SẢN VÀ VÔ SINH NAMNỘI TIẾT SINH SẢN VÀ VÔ SINH NAM
NỘI TIẾT SINH SẢN VÀ VÔ SINH NAM
 
BÀI GIẢNG HORMON VỎ THƯỢNG THẬN
BÀI GIẢNG HORMON VỎ THƯỢNG THẬN BÀI GIẢNG HORMON VỎ THƯỢNG THẬN
BÀI GIẢNG HORMON VỎ THƯỢNG THẬN
 

Similar to Henoitiet

Hormon tuyến yên, tuyến giáp - Elearning 2.pptx
Hormon tuyến yên, tuyến giáp - Elearning 2.pptxHormon tuyến yên, tuyến giáp - Elearning 2.pptx
Hormon tuyến yên, tuyến giáp - Elearning 2.pptxngNam49
 
Nội tiết - thầy Tuấn gửi.pdf
Nội tiết - thầy Tuấn gửi.pdfNội tiết - thầy Tuấn gửi.pdf
Nội tiết - thầy Tuấn gửi.pdfKhnhChiNguyn13
 
Sinh lý hệ nội tiết mình sưu tầm trên mạng YDS.pdf
Sinh lý hệ nội tiết mình sưu tầm trên mạng YDS.pdfSinh lý hệ nội tiết mình sưu tầm trên mạng YDS.pdf
Sinh lý hệ nội tiết mình sưu tầm trên mạng YDS.pdfHongBiThi1
 
Ts.Bs. Lê Quốc Tuấn_Bài giảng Sinh lý Nội tiết.pdf
Ts.Bs. Lê Quốc Tuấn_Bài giảng Sinh lý Nội tiết.pdfTs.Bs. Lê Quốc Tuấn_Bài giảng Sinh lý Nội tiết.pdf
Ts.Bs. Lê Quốc Tuấn_Bài giảng Sinh lý Nội tiết.pdfMaiXunNguyn4
 
2021 sinh lý nội tiết.pdf
2021 sinh lý nội tiết.pdf2021 sinh lý nội tiết.pdf
2021 sinh lý nội tiết.pdfPhmThanh84
 
CÁC TUYẾN NỘI TIẾT
CÁC TUYẾN NỘI TIẾTCÁC TUYẾN NỘI TIẾT
CÁC TUYẾN NỘI TIẾTSoM
 
[Duoc ly] hormon khang hormon - th s duong
[Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong[Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong
[Duoc ly] hormon khang hormon - th s duongk1351010236
 
Sinh ly tuyen giap
Sinh ly tuyen giapSinh ly tuyen giap
Sinh ly tuyen giapVũ Thanh
 
CÁC TUYẾN NỘI TIẾT
CÁC TUYẾN NỘI TIẾTCÁC TUYẾN NỘI TIẾT
CÁC TUYẾN NỘI TIẾTSoM
 
Tai lieu he noi tiet
Tai lieu he noi tietTai lieu he noi tiet
Tai lieu he noi tietDailybong88
 
Bài giảng SINH LÝ HỆ NỘI TIẾT
Bài giảng SINH LÝ HỆ NỘI TIẾT Bài giảng SINH LÝ HỆ NỘI TIẾT
Bài giảng SINH LÝ HỆ NỘI TIẾT nataliej4
 
Chuong 4. sinh lý nội tiết www.mientayvn.com
Chuong 4. sinh lý nội tiết www.mientayvn.comChuong 4. sinh lý nội tiết www.mientayvn.com
Chuong 4. sinh lý nội tiết www.mientayvn.comwww. mientayvn.com
 
Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Tran Huy Quang
 

Similar to Henoitiet (20)

Chuong 3 noi tiet
Chuong 3 noi tietChuong 3 noi tiet
Chuong 3 noi tiet
 
Chuong 3 noi tiet
Chuong 3 noi tietChuong 3 noi tiet
Chuong 3 noi tiet
 
Hormon tuyến yên, tuyến giáp - Elearning 2.pptx
Hormon tuyến yên, tuyến giáp - Elearning 2.pptxHormon tuyến yên, tuyến giáp - Elearning 2.pptx
Hormon tuyến yên, tuyến giáp - Elearning 2.pptx
 
Nội tiết - thầy Tuấn gửi.pdf
Nội tiết - thầy Tuấn gửi.pdfNội tiết - thầy Tuấn gửi.pdf
Nội tiết - thầy Tuấn gửi.pdf
 
Sinh lý hệ nội tiết mình sưu tầm trên mạng YDS.pdf
Sinh lý hệ nội tiết mình sưu tầm trên mạng YDS.pdfSinh lý hệ nội tiết mình sưu tầm trên mạng YDS.pdf
Sinh lý hệ nội tiết mình sưu tầm trên mạng YDS.pdf
 
Ts.Bs. Lê Quốc Tuấn_Bài giảng Sinh lý Nội tiết.pdf
Ts.Bs. Lê Quốc Tuấn_Bài giảng Sinh lý Nội tiết.pdfTs.Bs. Lê Quốc Tuấn_Bài giảng Sinh lý Nội tiết.pdf
Ts.Bs. Lê Quốc Tuấn_Bài giảng Sinh lý Nội tiết.pdf
 
2021 sinh lý nội tiết.pdf
2021 sinh lý nội tiết.pdf2021 sinh lý nội tiết.pdf
2021 sinh lý nội tiết.pdf
 
Hệ nội tiết
Hệ nội tiếtHệ nội tiết
Hệ nội tiết
 
Chuong 3 sl www.mientayvn.com
Chuong 3 sl www.mientayvn.comChuong 3 sl www.mientayvn.com
Chuong 3 sl www.mientayvn.com
 
CÁC TUYẾN NỘI TIẾT
CÁC TUYẾN NỘI TIẾTCÁC TUYẾN NỘI TIẾT
CÁC TUYẾN NỘI TIẾT
 
[Duoc ly] hormon khang hormon - th s duong
[Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong[Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong
[Duoc ly] hormon khang hormon - th s duong
 
Hormon dđ
Hormon dđHormon dđ
Hormon dđ
 
Sinh ly tuyen giap
Sinh ly tuyen giapSinh ly tuyen giap
Sinh ly tuyen giap
 
CÁC TUYẾN NỘI TIẾT
CÁC TUYẾN NỘI TIẾTCÁC TUYẾN NỘI TIẾT
CÁC TUYẾN NỘI TIẾT
 
Tai lieu he noi tiet
Tai lieu he noi tietTai lieu he noi tiet
Tai lieu he noi tiet
 
Bài giảng SINH LÝ HỆ NỘI TIẾT
Bài giảng SINH LÝ HỆ NỘI TIẾT Bài giảng SINH LÝ HỆ NỘI TIẾT
Bài giảng SINH LÝ HỆ NỘI TIẾT
 
Chuong 4. sinh lý nội tiết www.mientayvn.com
Chuong 4. sinh lý nội tiết www.mientayvn.comChuong 4. sinh lý nội tiết www.mientayvn.com
Chuong 4. sinh lý nội tiết www.mientayvn.com
 
Sinh ly mau
Sinh ly mauSinh ly mau
Sinh ly mau
 
Suy pho giap 2018
Suy pho giap 2018Suy pho giap 2018
Suy pho giap 2018
 
Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016
 

More from drnobita

đAu họng 1
đAu họng 1đAu họng 1
đAu họng 1drnobita
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoadrnobita
 
7.gp sl he hohap
7.gp sl he hohap7.gp sl he hohap
7.gp sl he hohapdrnobita
 
5.chi trên
5.chi trên5.chi trên
5.chi trêndrnobita
 
2.vùng đầu mặt cổ
2.vùng đầu mặt cổ2.vùng đầu mặt cổ
2.vùng đầu mặt cổdrnobita
 
Gp sl tietnieu
Gp sl tietnieuGp sl tietnieu
Gp sl tietnieudrnobita
 
9.hệ thần kinh
9.hệ thần kinh9.hệ thần kinh
9.hệ thần kinhdrnobita
 
Hệ sinh dục
Hệ sinh dụcHệ sinh dục
Hệ sinh dụcdrnobita
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoadrnobita
 
1.gerd trong tmh (2014)
1.gerd trong tmh (2014)1.gerd trong tmh (2014)
1.gerd trong tmh (2014)drnobita
 
Nhóm máu
Nhóm máuNhóm máu
Nhóm máudrnobita
 
9.hệ thần kinh
9.hệ thần kinh9.hệ thần kinh
9.hệ thần kinhdrnobita
 
Chuyển hóa
Chuyển hóaChuyển hóa
Chuyển hóadrnobita
 

More from drnobita (17)

đAu họng 1
đAu họng 1đAu họng 1
đAu họng 1
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa
 
7.gp sl he hohap
7.gp sl he hohap7.gp sl he hohap
7.gp sl he hohap
 
6.chiduoi
6.chiduoi6.chiduoi
6.chiduoi
 
5.chi trên
5.chi trên5.chi trên
5.chi trên
 
2.đmc tt
2.đmc tt2.đmc tt
2.đmc tt
 
2.vùng đầu mặt cổ
2.vùng đầu mặt cổ2.vùng đầu mặt cổ
2.vùng đầu mặt cổ
 
đAu hong
đAu hongđAu hong
đAu hong
 
Gp sl tietnieu
Gp sl tietnieuGp sl tietnieu
Gp sl tietnieu
 
9.hệ thần kinh
9.hệ thần kinh9.hệ thần kinh
9.hệ thần kinh
 
Hệ sinh dục
Hệ sinh dụcHệ sinh dục
Hệ sinh dục
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa
 
1.gerd trong tmh (2014)
1.gerd trong tmh (2014)1.gerd trong tmh (2014)
1.gerd trong tmh (2014)
 
Nhóm máu
Nhóm máuNhóm máu
Nhóm máu
 
9.hệ thần kinh
9.hệ thần kinh9.hệ thần kinh
9.hệ thần kinh
 
Sinhlymau
SinhlymauSinhlymau
Sinhlymau
 
Chuyển hóa
Chuyển hóaChuyển hóa
Chuyển hóa
 

Henoitiet

  • 1. NỘI TiẾT • ThS. BS. Nguyễn Xuân Trung Dũng
  • 2. §I.ĐẠI CƯƠNG VỀ NỘI TIẾT & HORMONE *Tuyến nội tiết (Endocrine gland): Tiết các chất hoạt tính sinh học, đổ trực tiếp vào máu, tác dụng kích thích, điều hòa các quá trình trong cơ thể. Tuyến nội tiết Tuyến ngoại tiết -Không ống dẫn (gland less duct) -Đổ trực tiếp vào máu -Đặc hiệu ?? -Có ống dẫn -Đổ vào xoang
  • 3.
  • 4. *Hormone (harman = kích thích) Chất truyền tin hóa học tuần hoàn theo máu, từ nơi sinh đến nới tiếp nhận (đích) phát huy tác dụng sinh học cao, được điều hòa = feed-back 1.Nguồn gốc -Tuyến nội tiết (Classical Hormone) -Hệ TK: (Neuro Hormone) : TB TK tiết +Hypothalamus, TK TV (Adrenalin, Noradrenalin, Axetylcholin) -TB, tính chất cục bộ (Local Hormone): điều tiết chức năng tế bào gần kề hoặc ngay trong cơ quan tiết hoặc nội tiết (không cần máu vận chuyển) +Somatostatin (tuyến tụy)  ức chế tiết insulin, glucagon +Hạ vị tiết Gastrin  tiết dịch vị +Tá tràng tiết Secretin  dịch tụy
  • 5.
  • 6. 2.Phân loại hormone: Theo cấu tạo (4 nhóm), tính tan (2 loại) 2.1.Dẫn xuất của a.a: dẫn xuất tyrosine (T/hợp đơn giản và nhanh hơn) -Chủ yếu dạng kết hợp, dạng từ do ít Î H.Tủy thượng thận (Adrenalin, Noradrenalin) Hòa tan trong nước H.Tuyến giáp (T4. Thyroxine, T3.Triiodothyronine) Hòa tan trong lipid 2.2.Peptide và Protein (3  400a.a) Hòa tan trong nước T/hợp ở lưới nội chất nguyên sinh dạng pro-hormone(peptid dài hơn)
  • 7. 2.3.Steroid (tan trong lipid) Nhân: Cyclopentan-perhydro phenantren -T/h từ cholesterol dưới xúc tác hệ enzyme nội bào (vỏ thượng thận, sinh dục, nhau thai) -Ngoài ra còn calcitriol (chất chuyển hóa VTM D3 được t/h ở thận) -Phần lớn h/đ trực tiếp (trừ testosteron  s.p h/đ dihydro-testosteron) -Trong máu ở dạng k/hợp protein v/c đặc hiệu -Khi t/d k/h receptor đặc hiệu nhân  t/d lên AND TB đích  Adrenalin t/d ngay (phút),steroid phải sau vài giờ.
  • 8. 2.4.Eicosanoid (hợp chất của axit béo): •Tạo thành từ arachidonic (axit béo không no 20 C, nhiều nối đôi) •Prostaglandin (phần lớn các mô), Leukotriene (bạch cầu), Thromboxane (bạch cầu và các mô khác) •T/d tại chỗ, các tế bào gần kề. Một số ví dụ về phân loại theo cấu tạo hóa học Nhóm hormone Hormone Nơi tiết Peptid TRH (Thyrotropin Releasing H) ACTH (Adreno Cortico Tropin H) Insulin, Glucagon Vazopressin (Anti Diure H) Hypothalamus Tiền yên Tuyến tụy Nhân trên thị, cạnh não thất Dẫn xuất amin Andrenalin, Noradrenalin Thyroxin Tủy thượng thận Tuyến giáp Steroid Cortisol, Aldosteron β-estradiol Testosteron Progesteron Vỏ thượng thận Buồng trứng Tinh hoàn Thể vàng Eicosanoid Prostaglandin Leucotrien, Tromboxan Phần lớn các mô Bạch cầu
  • 9. 3.Sự vận chuyển hormone -H.hòa tan trong nước (catecholamine, peptide): tự do (trừ GH, IGF1) -H.Hòa tan trong chất béo (steroid, thyroid): kết hợp protein v/c (đặc hiệu hoặc không đặc hiệu) Protein v/c đặc hiệu Protein v/c không đặc hiệu CBG (Cortisol – Binding Globulin SHBG (Sex Hormone Binding Globulin) DBG (VTMD - Binding Globulin) Albumin và prealbumin v/c steroid, thyroid Nhiều Hormone lưu thông trong máu bằng 1 protein v/c đặc hiệu
  • 10.
  • 11. 4.Đặc tính sinh học của hormone -Không đặc trưng loài: HTNC, HCG -Đặc hiệu với cơ quan (do receptor)  H.sinh dục ảnh hưởng cơ sinh dục (ảnh hưởng cơ quan khác nhưng không rõ) -Hoạt tính sinh học cao (μmol, nmol, pico mol): 1g insulin gây giảm đường huyết 125.000 thỏ -T/d qua lại, hiệp đồng hoặc đối kháng -Điều hòa nhờ TK – TD và feedback Hàm lượng rất thấp: μmol = 10-6mol, nmol=10-9mol, picomol=10-12mol  Khó tách chiết, định tính, định lượng chính xác  Miễn dịch phóng xạ RIA (Radio Immuno Assay) & 1 dạng của RIA: ELISA (Enzym Linked Immunosorbent Assay)
  • 12. 5.Cơ chế tác dụng của hormone H – màng, H-gen và H-Enzyme  Receptor bản chất protein: thiếu hoặc cấu trúc bất thường ???  Thiếu receptor GH (còi cọc), receptor VTM D (còi xương), receptor H. sinh dục đực (rối loạn phát triển giới tính)
  • 13.
  • 14.
  • 15. 5.1.Cơ chế H – Màng: (H.có trọng lượng phân tử lớn) •Hormone (The first messenger): mang tin TK đến TB  thay đổi tính thấm màng  xúc tác v/c tích cực vào hoạt hóa men xúc tác hình thành thông tin nội bào (The second messenger) • Có ít nhất 5 loại thông tin thứ 2: ATP  AMP vòng (Adenosine Mono Phosphate Cycle) GTP (Guanosin Triphosphate)  GMP vòng IP3 (Inositol Triphosphate) PI (phosphatidyl inositol)  Diacylglycerol (hay Diglyceride) Ion Ca2+
  • 16. Tác dụng của Adrenalin và glucagon Chất T.T1 ATP A D E N Y L C Y C L A Z A AMPvòng (chất T.T2) G.6.photphataza Hoạt hóa Màng TB H R Hoạt hóa KINAZA Photphorylaza b (vô hoạt) ↑Đường huyết Vào máu Photphorylaza a (hoạt động) Glucose-6P Glucose Glycoge n Glucose-1P
  • 17. Tác dụng hormone lên trao đổi lipit qua AMPc (lipocain, tiroxin liều cao…) H R Hoạt hóa Chất T.T1 Màng TB ATP AMPADENYLCYCLAZA vòng (chất T.T2) Hoạt hóa Triglyxerit-lipaza Lipit Glyxerin + Axit béo
  • 18. 5.2.Cơ chế H-gen: (steroid) Cơ chế chung
  • 19. Cơ chế tác động lên ADN T/h protein: ADN A R N - p o l y m e r a z a mở xoắn kép Î -Gen t/h protein trên ADN đóng mở gen O (Operator-vận hành, tiền khởi động) -Gen O được điều khiển bởi R-G (Regular Gene)= sinh chất ức chế R (2 đầu:R & R’) +Nếu H bám vào R’ → mở gen O → tổng hợp P +Nếu H bám vào R → đóng gen O→ không mở xoắn kép R -G P O ADN ADN Hormon Protein ARNm Ribosom R Chất ức chế R’
  • 20. 5.3.Cơ chế H-men -T/d Co-enzim: tăng hoặc ức chế enzyme VD: men NADF- transhydrogenaza xúc tiến sự v/c hydro từ NADFH2 đến NAD dưới ảnh hưởng của oestrogen ở mô sinh dục: Oestrol + NADFH Oestradiol + NADF Î 2 Oestradiol + NAD  Oestul + NADH2 NADH+ NAD Î Î  hormonNADF+NADH2 2 -Hiệu quả này xúc tác q/trình chuyển điện tử và hydro trong hô hấp, tăng chuyển hóa E, tăng hô hấp mô bào  giải thích hưng phấn mạnh khi động dục.
  • 21. 6.Sự điều hòa nội tiết vùng dưới đồi -Trung tâm TK, cầu nối TK – nội tiết, chức năng nội tiết - Tiết 2 nhóm hormone (điều hòa hoạt động nội tiết đặc biệt tuyến yên) Nhóm giải phóng RF: Releasing Factor Tăng cường h/đ các tuyến Nhóm ức chế IF: inhibiting Factor ức chế h/đ các tuyến [H] trong máu rất thấp  thay đổi  bệnh (ưu, nhược năng)  điều hòa (TK-TD, feed-back)
  • 22. Vùng hạ đồi – tuyến yên Vùng hạ đồi Tuyến yên Tuyến tùng
  • 23.
  • 24. Tham khảo Ngoại cảnh (t0, a/s, độ ẩm…) Kích thích từ bên trong Thùy giữa (Miền vỏ TT, Giáp trạng, SD, Gan) Feed-back vòng dài (TUYẾN ĐÍCH) Hormon (CƠ QUAN ĐÍCH) Feed-back vòng ngắn Hypothalamus Thùy trước Thùy sau RF + IF - ACTH FSH GH TSH LH
  • 25. B.SINH LÝ CÁC TUYẾN NỘI TIẾT §1-TUYẾN YẾN (Hypophyse) I.Cấu tạo (3 thùy) -Vị trí: hố yên của xương bướm •Đ/m vào 2 lần mao quản: -Hệ thống 1 nhận chất tiết hypothalamus vào hệ mao quản thứ cấp -Hệ mao quản thứ 2 phân bố cho các TB tiết Tham khảo Hypothalamus Thùy trước (thùy tuyến) Thùy giữa Thùy sau (thùy TK) RF + IF -
  • 26.
  • 27. Các hormone Hypothalamus có tác dụng điều hòa nội tiết (RF, IF) Hormone Hypothalamus Cấu trúc Tác dụng Hormon tuyến yên tương ứng Tên đầy đủ Tên tiếng việt H. hướng thùy trước tuyến yên Tirotropin Releasing Factor (TRF) Peptit (3 aa) Gây tăng tiết TSH tiền yên Thyroid Stimulating Hormone Kích giáp trạng tố Cortico Releasing Factor (CRF) Peptit (41aa) Gây tăng tiết ACTH tiền yên Adeno Cortico Tropin Hormone Kích vỏ thượng thận tố Gonadotropin Releasing Factor (GnRF) Peptit (10aa) Gây tiết FSH VÀ LH tiền yên GonadoStimulin Hormone (FSH-LH) Kích dục tố Somatotropin Releasing Factor (SRF) Peptit (44aa) Gây tiết STH tiền yên Somato Tropin Hormone Kích tố sinh trưởng Somatotropin Inhibiting (Growth H) Factor (SIF) Peptit (14aa) Ức chế tiết STH của tiền yên Prolactin Releasing Factor (PRF) Peptit Gây tiết Prolactin tiền yên Prolactin Inhibiting Prolactin Kích nhũ tố Factor (PIF) amin Ức chế tiết Prolactin của tiền yên H. hướng thùy sau Oxytoxin Peptit (9 aa) Gây co bóp cơ trơn tử cung, ống dẫn tuyến vú Từ nhân trên thị & nhân cạnh não thất theo sợi trục xuống thùy sau tuyến yên Oxytoxin Vazopressin Peptit (9aa) Chống bài niệu (ADH-AntidiureH.) H.Chống lợi niệu H. hướng thùy giữa Melanotropin Releasing Factor (TRF) Peptit (5aa) Gây tăng tiết MSH tuyến yên Melanocyte Stimulating Hormone Kích hắc tố Melanotropin Inhibiting Factor (PIF) Peptit (3aa) Ức chế tiết MSH tuyến yên
  • 28.
  • 29. Tuyến giáp – cận giáp • Vùng cổ, trước khí quản • Có 2 thùy trái-phải • Tạo ra 2 hormon chính – Hormon giáp = tyrosine, tùy theo số phân tử iode mà có T3, T4 (thyroxine) – Calcitonin liên quan đến chuyển hóa calci và phospho máu
  • 30. Tuyến giáp – cận giáp • Cấu trúc – Nang giáp – Tế bào tuyến giáp-> hormon giáp – Tế bào cận tuyến -> calcitonine
  • 31. Tuyến giáp – cận giáp • Tác dụng hormon giáp – Tăng tốc độ chuyển hóa – Tăng sử dụng oxygen và chuyển hóa dinh dưỡng thành năng lượng – Tác dụng trên toàn cơ thể • Chuyến hóa đạm • Phát triển xương • Trưởng thành thần kinh • Biệt hóa tế bào • Calcitonine – Tác dụng: giảm nồng độ calci máu – Tăng tổng hợp xương
  • 32. Tuyến giáp – cận giáp • Bệnh tuyến giáp – Chức năng tuyến giáp • Cường giáp • Nhược giáp – Kích thước tuyến giáp • Phình giáp • Nhược giáp – Hình thái tuyến giáp • Lan tỏa • Đơn nhân • Đa nhân
  • 33. Tuyến giáp – cận giáp • Bệnh cường giáp – Tăng hormon tuyến giáp nguyên phát – thứ phát Cơ năng Thực thể Tăng hoạt hệ TK, căng thẳng, cáu gắt Nhịp nhanh xoang, rung nhĩ Sợ nóng, tăng tiết mồ hôi Bướu giáp đa nhân hoặc lan tỏa Mệt mỏi, yếu cơ Run tay, tăng phản xạ Sụt cân dù thèm ăn Da ấm ẩm Hồi hộp Rụng tóc Biểu hiện ở mắt (đỏ mắt, cộm mắt) Ly giải móng (onycholysis) Khó thở Suy tim (cung lượng cao) ứ huyết Tăng số lần đi tiêu, tiêu chảy Âm thổi trên tuyến giáp Thiểu kinh, vô kinh, giảm libido Biểu hiện mắt đặc hiệu
  • 34. Tuyến giáp – cận giáp • Bệnh cường giáp ATLAS OF CLINICAL DIAGNOSIS. M. Afzal Mir, 2 edition, Sauders, 2003
  • 35. Tuyến giáp – cận giáp • Bệnh cường giáp – Basedow
  • 36. Tuyến giáp – cận giáp • Bệnh cường giáp – Điều trị thuốc: methimazole hoặc PTU – Iode phóng xạ – Phẫu trị – Điều trị triệu chứng
  • 37. Tuyến giáp – cận giáp • Bệnh nhược giáp – Giảm hormon tuyến giáp nguyên phát – thứ phát Cơ năng Thực thể Mệt mỏi, lờ đờ Da khô, tái Da khô Tay chân và mặt nề Rụng tóc Nhịp tim chậm Sợ lạnh THA tâm trương Tăng cân Giảm phản xạ gân xương Táo bón Tràn dịch màng tim hay màng phổi Khó tập trung Phù niêm Khàn giọng Hội chứng ống cổ tay Rối loạn kinh nguyệt
  • 38. Tuyến giáp – cận giáp • Bệnh nhược giáp ¨ Điều trị thuốc: Levothyrox ATLAS OF CLINICAL DIAGNOSIS. M. Afzal Mir, 2 edition, Sauders, 2003
  • 39. Tuyến giáp – cận giáp • Tuyến cận giáp – Tiết hormon cận giáp – Tác dụng tăng nồng độ calci máu • Kích tế hủy cốt bào -> lấy calci từ xương • Giảm đào thải calci tại thận • Kích thích vitamin D, tăng hấp thư calci từ đường tiêu hóa
  • 40.
  • 41.
  • 42. Tuyến thượng thận • Nằm phía trên thận – Vỏ tuyến thượng thận->aldosteron, hydrocortison – Tủy tuyến thượng thận->epinephrine, norepinephrine
  • 43. Tuyến thượng thận • Aldosteron – Tăng tiết khi mất thể tích máu (chảy máu, sốc…) – Tác động vào ống thận – Tăng hấp thu muối – Tăng hấp thu nước thụ động (theo muối) – Phục hồi thể tích tuần hoàn
  • 44. Tuyến thượng thận • Cortison (hydrocortison) – Quan trọng cho sự sống – Giúp giảm stress vật lý (chất thương, phẫu thuật..), stres tâm lý (lo lắng, trầm cảm…), stress sinh lý (tụt đường huyết, sốt, nhiễm trùng) – Hỗ trợ chức năng của các hệ cơ quan khác như tim mạdh, miễn dịch, chuyển hóa, tăng giữa muối.. – Tăng hủy đạm – Liều cao: ức chế miễn dịch -> dùng trong điều trị
  • 45. Tuyến thượng thận • Hội chứng Cushing = cường corticoid – Tăng tiết ACTH bất thường do bệnh u tuyến yên (thứ phát) – Do dùng thuốc corticoid kéo dài (thứ phát) – Do bệnh u tuyến thượng thận (nguyên phát)
  • 46. Tuyến thượng thận • Bệnh Addison – Giảm tiết hormon của vỏ thượng thận – Thường gặp giảm cả corticoid và aldosterone • Hạ thường máu, hạ natri máu • Mất nước • Mệt mỏi, biếng ăn • Sậm da
  • 47. Tuyến thượng thận • Epinephrine, norepinephrine – Bộ phận của hệ thần kinh tự chủ – Có tác dụng giao cảm – Giúp cơ thể nhanh chóng phản ứng với tác nhân ngoài – Phóng thích vào máu dưới tác dụng của thần kinh
  • 48.
  • 49. Tuyến tụy • Chức năng nội tiết + ngoại tiết • Ngoại tiết: dịch tụy tiêu đạm • Nội tiết: tiểu đảo tụy – Insulin – Glucagon
  • 50. Tuyến tụy • Insulin= hạ đường huyết • Glucagon = tăng đường huyết
  • 51. Tuyến tụy • Đái tháo đường: có 2 type – Lệ thuộc insulin (type 1) – Không lệ thuộc insulin (type 2) • Biểu hiện bằng tăng nồng độ đường máu • Chẩn đoán – Đường huyết lúc đói > 126mg/dl trong 2 lần liên tục – Đường huyết bất kỳ > 200mg/dl trong 2 lần liên tục – Đường huyết 2h > 200mg/dl sau khi uống 75g đường trong 2 lần liên tục
  • 52. Tuyến tụy • Đái tháo đường type 1 – Thiếu hụt insulin – Thường gặp ở người trẻ – Bệnh lý trên tuyến tụy -> giảm tiết insulin – Lệ thuộc hoàn toàn vào insulin từ ngoài đưa vào
  • 53. Tuyến tụy • Đái tháo đường type 2 – Thiếu tương đối insulin= giảm nhậy cảm với insulin – Thường gặp ở người lớn tuổi (xu hướng ngày càng trẻ) – Có tính chất di truyền. – Bệnh lý phức hợp: giảm chức năng tụy + giảm nhậy cảm thụ thể insulin – Điều trị bằng nhiều cơ chế • Giảm chuyển hóa đường • Tăng tiết insulin • Tăng hấp thu đường tại cơ • Chậm hấp thu chất dinh dưỡng tại ruột • Bổ sung insulin (bước cuối cùng)
  • 54.
  • 55. Tuyến hệ sinh dục • Bao gồm tinh hoàn – buồng trứng • Tinh hoàn – Tế bào mô kẻ tiết androgen – Testosterone là hormon androgen quan trọng nhất • Thể hiện tính nam của cơ thể • Kích thích tạo tinh trùng • Buồng trứng – Estrogen và progesteron là 2 hormon androgen – Estrogen kích thích phát triển trứng, niêm mạc tử cung
  • 56. Các chất nội tiết khác • Nằm rải rác trong các mô, tạng cơ thể • ANP: Atrial natriuretic peptide – Tiết từ tâm nhĩ của tim – Tiết ra khi có căng buồng nhĩ, nhiều thể tích máu – Kích thích thải nước và muối tại thận • Các hormon của đường tiêu hóa – Yếu tố nội tại – Vitamin B12 – Diffuse neuroendocrine system (DNES)
  • 57. Các chất nội tiết khác • Nhau thai tiết – Estrogens, progesterone – CRH – HCG • Thận – Yếu tố renin -> angiotensine – Erythropoietin: tăng tạo hồng cầu máu • Da – Tạo vitamin D, chuyển hóa tiền vitamin D