2. §I.ĐẠI CƯƠNG VỀ NỘI TIẾT & HORMONE
*Tuyến nội tiết (Endocrine gland):
Tiết các chất hoạt tính sinh học, đổ trực tiếp vào máu, tác
dụng kích thích, điều hòa các quá trình trong cơ thể.
Tuyến nội tiết Tuyến ngoại tiết
-Không ống dẫn (gland less duct)
-Đổ trực tiếp vào máu
-Đặc hiệu ??
-Có ống dẫn
-Đổ vào xoang
3.
4. *Hormone (harman = kích thích)
Chất truyền tin hóa học tuần hoàn theo máu, từ nơi sinh đến nới tiếp
nhận (đích) phát huy tác dụng sinh học cao, được điều hòa = feed-back
1.Nguồn gốc
-Tuyến nội tiết (Classical Hormone)
-Hệ TK: (Neuro Hormone) : TB TK tiết
+Hypothalamus, TK TV (Adrenalin, Noradrenalin, Axetylcholin)
-TB, tính chất cục bộ (Local Hormone): điều tiết chức năng tế
bào gần kề hoặc ngay trong cơ quan tiết hoặc nội tiết (không
cần máu vận chuyển)
+Somatostatin (tuyến tụy) ức chế tiết insulin, glucagon
+Hạ vị tiết Gastrin tiết dịch vị
+Tá tràng tiết Secretin dịch tụy
5.
6. 2.Phân loại hormone:
Theo cấu tạo (4 nhóm), tính tan (2 loại)
2.1.Dẫn xuất của a.a: dẫn xuất tyrosine (T/hợp đơn giản và nhanh hơn)
-Chủ yếu dạng kết hợp, dạng từ do ít
Î
H.Tủy thượng thận
(Adrenalin, Noradrenalin)
Hòa tan trong nước
H.Tuyến giáp
(T4. Thyroxine, T3.Triiodothyronine)
Hòa tan trong lipid
2.2.Peptide và Protein (3 400a.a) Hòa tan trong nước
T/hợp ở lưới nội chất nguyên sinh dạng pro-hormone(peptid dài hơn)
7. 2.3.Steroid (tan trong lipid)
Nhân: Cyclopentan-perhydro phenantren
-T/h từ cholesterol dưới xúc tác hệ enzyme nội bào (vỏ thượng thận,
sinh dục, nhau thai)
-Ngoài ra còn calcitriol (chất chuyển hóa VTM D3 được t/h ở thận)
-Phần lớn h/đ trực tiếp (trừ testosteron s.p h/đ dihydro-testosteron)
-Trong máu ở dạng k/hợp protein v/c đặc hiệu
-Khi t/d k/h receptor đặc hiệu nhân t/d lên AND TB đích
Adrenalin t/d ngay (phút),steroid phải sau vài giờ.
8. 2.4.Eicosanoid (hợp chất của axit béo):
•Tạo thành từ arachidonic (axit béo không no 20 C, nhiều nối đôi)
•Prostaglandin (phần lớn các mô), Leukotriene (bạch cầu), Thromboxane
(bạch cầu và các mô khác)
•T/d tại chỗ, các tế bào gần kề.
Một số ví dụ về phân loại theo cấu tạo hóa học
Nhóm hormone Hormone Nơi tiết
Peptid TRH (Thyrotropin Releasing H)
ACTH (Adreno Cortico Tropin H)
Insulin, Glucagon
Vazopressin (Anti Diure H)
Hypothalamus
Tiền yên
Tuyến tụy
Nhân trên thị, cạnh não thất
Dẫn xuất amin Andrenalin, Noradrenalin
Thyroxin
Tủy thượng thận
Tuyến giáp
Steroid Cortisol, Aldosteron
β-estradiol
Testosteron
Progesteron
Vỏ thượng thận
Buồng trứng
Tinh hoàn
Thể vàng
Eicosanoid Prostaglandin
Leucotrien, Tromboxan
Phần lớn các mô
Bạch cầu
9. 3.Sự vận chuyển hormone
-H.hòa tan trong nước (catecholamine, peptide): tự do (trừ GH, IGF1)
-H.Hòa tan trong chất béo (steroid, thyroid): kết hợp protein v/c (đặc
hiệu hoặc không đặc hiệu)
Protein v/c đặc hiệu Protein v/c không đặc hiệu
CBG (Cortisol – Binding Globulin
SHBG (Sex Hormone Binding Globulin)
DBG (VTMD - Binding Globulin)
Albumin và prealbumin
v/c steroid, thyroid
Nhiều Hormone lưu thông trong máu bằng 1 protein v/c
đặc hiệu
10.
11. 4.Đặc tính sinh học của hormone
-Không đặc trưng loài: HTNC, HCG
-Đặc hiệu với cơ quan (do receptor) H.sinh dục ảnh hưởng cơ
sinh dục (ảnh hưởng cơ quan khác nhưng không rõ)
-Hoạt tính sinh học cao (μmol, nmol, pico mol): 1g insulin gây giảm
đường huyết 125.000 thỏ
-T/d qua lại, hiệp đồng hoặc đối kháng
-Điều hòa nhờ TK – TD và feedback
Hàm lượng rất thấp: μmol = 10-6mol, nmol=10-9mol, picomol=10-12mol
Khó tách chiết, định tính, định lượng chính xác
Miễn dịch phóng xạ RIA (Radio Immuno Assay) & 1 dạng của RIA: ELISA
(Enzym Linked Immunosorbent Assay)
12. 5.Cơ chế tác dụng của hormone
H – màng, H-gen và H-Enzyme
Receptor bản chất protein: thiếu hoặc cấu trúc bất thường ???
Thiếu receptor GH (còi cọc), receptor VTM D (còi xương),
receptor H. sinh dục đực (rối loạn phát triển giới tính)
13.
14.
15. 5.1.Cơ chế H – Màng: (H.có trọng lượng phân tử lớn)
•Hormone (The first messenger): mang tin TK đến TB thay
đổi tính thấm màng xúc tác v/c tích cực vào hoạt hóa men xúc
tác hình thành thông tin nội bào (The second messenger)
• Có ít nhất 5 loại thông tin thứ 2:
ATP AMP vòng (Adenosine Mono Phosphate Cycle)
GTP (Guanosin Triphosphate) GMP vòng
IP3 (Inositol Triphosphate)
PI (phosphatidyl inositol) Diacylglycerol (hay Diglyceride)
Ion Ca2+
16. Tác dụng của Adrenalin và glucagon
Chất T.T1
ATP A D E N Y L C Y C L A Z A AMPvòng (chất T.T2)
G.6.photphataza
Hoạt hóa
Màng TB
H
R
Hoạt hóa
KINAZA
Photphorylaza b
(vô hoạt)
↑Đường huyết
Vào máu
Photphorylaza a
(hoạt động)
Glucose-6P Glucose
Glycoge
n
Glucose-1P
17. Tác dụng hormone lên trao đổi lipit qua AMPc
(lipocain, tiroxin liều cao…)
H
R
Hoạt hóa
Chất T.T1
Màng TB
ATP AMPADENYLCYCLAZA vòng (chất T.T2)
Hoạt hóa
Triglyxerit-lipaza
Lipit Glyxerin + Axit béo
19. Cơ chế tác động lên ADN
T/h protein: ADN A R N - p o l y m e r a z a mở xoắn kép
Î
-Gen t/h protein trên ADN đóng mở gen O (Operator-vận
hành, tiền khởi động)
-Gen O được điều khiển bởi R-G (Regular Gene)= sinh chất ức chế
R (2 đầu:R & R’)
+Nếu H bám vào R’ → mở gen O → tổng hợp P
+Nếu H bám vào R → đóng gen O→ không mở xoắn kép
R -G P O
ADN ADN
Hormon Protein
ARNm
Ribosom
R Chất ức chế R’
20. 5.3.Cơ chế H-men
-T/d Co-enzim: tăng hoặc ức chế enzyme
VD: men NADF- transhydrogenaza xúc tiến sự v/c hydro từ
NADFH2 đến NAD dưới ảnh hưởng của oestrogen ở mô sinh dục:
Oestrol + NADFH Oestradiol + NADF
Î
2 Oestradiol + NAD Oestul + NADH2
NADH+ NAD Î
Î hormonNADF+NADH2 2
-Hiệu quả này xúc tác q/trình chuyển điện tử và hydro trong hô
hấp, tăng chuyển hóa E, tăng hô hấp mô bào giải thích hưng
phấn mạnh khi động dục.
21. 6.Sự điều hòa nội tiết vùng dưới đồi
-Trung tâm TK, cầu nối TK – nội tiết, chức năng nội tiết
- Tiết 2 nhóm hormone (điều hòa hoạt động nội tiết đặc biệt tuyến yên)
Nhóm giải phóng
RF: Releasing Factor
Tăng cường h/đ các tuyến
Nhóm ức chế
IF: inhibiting Factor
ức chế h/đ các tuyến
[H] trong máu rất thấp thay đổi bệnh (ưu, nhược năng)
điều hòa (TK-TD, feed-back)
22. Vùng hạ đồi – tuyến yên
Vùng hạ đồi
Tuyến yên
Tuyến tùng
23.
24. Tham khảo
Ngoại cảnh
(t0, a/s, độ ẩm…)
Kích thích từ
bên trong
Thùy giữa
(Miền vỏ TT, Giáp trạng, SD, Gan)
Feed-back vòng
dài
(TUYẾN ĐÍCH)
Hormon
(CƠ QUAN ĐÍCH)
Feed-back vòng ngắn
Hypothalamus
Thùy trước
Thùy sau
RF
+
IF
-
ACTH
FSH
GH
TSH
LH
25. B.SINH LÝ CÁC TUYẾN NỘI TIẾT
§1-TUYẾN YẾN (Hypophyse)
I.Cấu tạo (3 thùy)
-Vị trí: hố yên của xương bướm
•Đ/m vào 2 lần mao quản:
-Hệ thống 1 nhận chất
tiết hypothalamus vào
hệ mao quản thứ cấp
-Hệ mao quản thứ 2
phân bố cho các TB
tiết
Tham khảo
Hypothalamus
Thùy trước
(thùy tuyến)
Thùy giữa
Thùy sau
(thùy TK)
RF
+
IF
-
26.
27. Các hormone Hypothalamus có tác dụng điều hòa nội tiết (RF, IF)
Hormone
Hypothalamus
Cấu
trúc
Tác dụng Hormon tuyến yên tương ứng
Tên đầy đủ Tên tiếng việt
H.
hướng
thùy
trước
tuyến
yên
Tirotropin Releasing
Factor (TRF)
Peptit
(3 aa)
Gây tăng tiết TSH
tiền yên
Thyroid Stimulating
Hormone
Kích giáp trạng
tố
Cortico Releasing
Factor (CRF)
Peptit
(41aa)
Gây tăng tiết ACTH
tiền yên
Adeno Cortico Tropin
Hormone
Kích vỏ thượng
thận tố
Gonadotropin Releasing
Factor (GnRF)
Peptit
(10aa)
Gây tiết FSH VÀ LH
tiền yên
GonadoStimulin
Hormone (FSH-LH) Kích dục tố
Somatotropin Releasing
Factor (SRF)
Peptit
(44aa)
Gây tiết STH tiền
yên
Somato Tropin
Hormone
Kích tố sinh
trưởng
Somatotropin Inhibiting (Growth H)
Factor (SIF)
Peptit
(14aa)
Ức chế tiết STH của
tiền yên
Prolactin Releasing
Factor (PRF)
Peptit Gây tiết Prolactin
tiền yên
Prolactin Inhibiting Prolactin Kích nhũ tố
Factor (PIF)
amin Ức chế tiết Prolactin
của tiền yên
H.
hướng
thùy
sau
Oxytoxin
Peptit
(9 aa)
Gây co bóp cơ trơn
tử cung, ống dẫn
tuyến vú
Từ nhân trên thị &
nhân cạnh não thất
theo sợi trục xuống
thùy sau tuyến yên
Oxytoxin
Vazopressin
Peptit
(9aa)
Chống bài niệu
(ADH-AntidiureH.) H.Chống lợi niệu
H.
hướng
thùy
giữa
Melanotropin Releasing
Factor (TRF)
Peptit
(5aa)
Gây tăng tiết MSH
tuyến yên Melanocyte
Stimulating Hormone Kích hắc tố Melanotropin Inhibiting
Factor (PIF)
Peptit
(3aa)
Ức chế tiết MSH
tuyến yên
28.
29. Tuyến giáp – cận giáp
• Vùng cổ, trước khí quản
• Có 2 thùy trái-phải
• Tạo ra 2 hormon chính
– Hormon giáp = tyrosine,
tùy theo số phân tử iode
mà có T3, T4 (thyroxine)
– Calcitonin liên quan đến
chuyển hóa calci và
phospho máu
30. Tuyến giáp – cận giáp
• Cấu trúc
– Nang giáp
– Tế bào tuyến giáp-> hormon giáp
– Tế bào cận tuyến -> calcitonine
31. Tuyến giáp – cận giáp
• Tác dụng hormon giáp
– Tăng tốc độ chuyển hóa
– Tăng sử dụng oxygen và chuyển hóa dinh dưỡng
thành năng lượng
– Tác dụng trên toàn cơ thể
• Chuyến hóa đạm
• Phát triển xương
• Trưởng thành thần kinh
• Biệt hóa tế bào
• Calcitonine
– Tác dụng: giảm nồng độ calci máu
– Tăng tổng hợp xương
32. Tuyến giáp – cận giáp
• Bệnh tuyến giáp
– Chức năng tuyến giáp
• Cường giáp
• Nhược giáp
– Kích thước tuyến giáp
• Phình giáp
• Nhược giáp
– Hình thái tuyến giáp
• Lan tỏa
• Đơn nhân
• Đa nhân
33. Tuyến giáp – cận giáp
• Bệnh cường giáp
– Tăng hormon tuyến giáp nguyên phát – thứ phát
Cơ năng Thực thể
Tăng hoạt hệ TK, căng thẳng, cáu
gắt
Nhịp nhanh xoang, rung nhĩ
Sợ nóng, tăng tiết mồ hôi Bướu giáp đa nhân hoặc lan tỏa
Mệt mỏi, yếu cơ Run tay, tăng phản xạ
Sụt cân dù thèm ăn Da ấm ẩm
Hồi hộp Rụng tóc
Biểu hiện ở mắt (đỏ mắt, cộm mắt) Ly giải móng (onycholysis)
Khó thở Suy tim (cung lượng cao) ứ huyết
Tăng số lần đi tiêu, tiêu chảy Âm thổi trên tuyến giáp
Thiểu kinh, vô kinh, giảm libido Biểu hiện mắt đặc hiệu
36. Tuyến giáp – cận giáp
• Bệnh cường giáp
– Điều trị thuốc: methimazole hoặc PTU
– Iode phóng xạ
– Phẫu trị
– Điều trị triệu chứng
37. Tuyến giáp – cận giáp
• Bệnh nhược giáp
– Giảm hormon tuyến giáp nguyên phát – thứ
phát Cơ năng Thực thể
Mệt mỏi, lờ đờ Da khô, tái
Da khô Tay chân và mặt nề
Rụng tóc Nhịp tim chậm
Sợ lạnh THA tâm trương
Tăng cân Giảm phản xạ gân xương
Táo bón Tràn dịch màng tim hay màng phổi
Khó tập trung Phù niêm
Khàn giọng Hội chứng ống cổ tay
Rối loạn kinh nguyệt
38. Tuyến giáp – cận giáp
• Bệnh nhược giáp
¨ Điều trị thuốc: Levothyrox
ATLAS OF CLINICAL DIAGNOSIS. M.
Afzal Mir, 2 edition, Sauders, 2003
39. Tuyến giáp – cận giáp
• Tuyến cận giáp
– Tiết hormon cận giáp
– Tác dụng tăng nồng độ calci
máu
• Kích tế hủy cốt bào -> lấy calci
từ xương
• Giảm đào thải calci tại thận
• Kích thích vitamin D, tăng hấp
thư calci từ đường tiêu hóa
40.
41.
42. Tuyến thượng thận
• Nằm phía trên thận
– Vỏ tuyến thượng thận->aldosteron, hydrocortison
– Tủy tuyến thượng thận->epinephrine,
norepinephrine
43. Tuyến thượng thận
• Aldosteron
– Tăng tiết khi mất thể tích máu (chảy máu, sốc…)
– Tác động vào ống thận
– Tăng hấp thu muối
– Tăng hấp thu nước thụ động (theo muối)
– Phục hồi thể tích tuần hoàn
44. Tuyến thượng thận
• Cortison (hydrocortison)
– Quan trọng cho sự sống
– Giúp giảm stress vật lý (chất thương, phẫu
thuật..), stres tâm lý (lo lắng, trầm cảm…), stress
sinh lý (tụt đường huyết, sốt, nhiễm trùng)
– Hỗ trợ chức năng của các hệ cơ quan khác như
tim mạdh, miễn dịch, chuyển hóa, tăng giữa
muối..
– Tăng hủy đạm
– Liều cao: ức chế miễn dịch -> dùng trong điều trị
45. Tuyến thượng thận
• Hội chứng Cushing = cường corticoid
– Tăng tiết ACTH bất thường do bệnh u tuyến yên
(thứ phát)
– Do dùng thuốc corticoid kéo dài (thứ phát)
– Do bệnh u tuyến thượng thận (nguyên phát)
46. Tuyến thượng thận
• Bệnh Addison
– Giảm tiết hormon của vỏ thượng thận
– Thường gặp giảm cả corticoid và aldosterone
• Hạ thường máu, hạ natri máu
• Mất nước
• Mệt mỏi, biếng ăn
• Sậm da
47. Tuyến thượng thận
• Epinephrine,
norepinephrine
– Bộ phận của hệ thần
kinh tự chủ
– Có tác dụng giao cảm
– Giúp cơ thể nhanh
chóng phản ứng với tác
nhân ngoài
– Phóng thích vào máu
dưới tác dụng của thần
kinh
48.
49. Tuyến tụy
• Chức năng nội tiết + ngoại tiết
• Ngoại tiết: dịch tụy tiêu đạm
• Nội tiết: tiểu đảo tụy
– Insulin
– Glucagon
50. Tuyến tụy
• Insulin= hạ đường
huyết
• Glucagon = tăng
đường huyết
51. Tuyến tụy
• Đái tháo đường: có 2 type
– Lệ thuộc insulin (type 1)
– Không lệ thuộc insulin (type 2)
• Biểu hiện bằng tăng nồng độ đường máu
• Chẩn đoán
– Đường huyết lúc đói > 126mg/dl trong 2 lần liên
tục
– Đường huyết bất kỳ > 200mg/dl trong 2 lần liên
tục
– Đường huyết 2h > 200mg/dl sau khi uống 75g
đường trong 2 lần liên tục
52. Tuyến tụy
• Đái tháo đường type 1
– Thiếu hụt insulin
– Thường gặp ở người trẻ
– Bệnh lý trên tuyến tụy -> giảm tiết insulin
– Lệ thuộc hoàn toàn vào insulin từ ngoài đưa vào
53. Tuyến tụy • Đái tháo đường type 2
– Thiếu tương đối insulin= giảm nhậy cảm với insulin
– Thường gặp ở người lớn tuổi (xu hướng ngày càng trẻ)
– Có tính chất di truyền.
– Bệnh lý phức hợp: giảm chức năng tụy + giảm nhậy cảm thụ
thể insulin
– Điều trị bằng nhiều cơ chế
• Giảm chuyển hóa đường
• Tăng tiết insulin
• Tăng hấp thu đường tại cơ
• Chậm hấp thu chất dinh dưỡng tại ruột
• Bổ sung insulin (bước cuối cùng)
54.
55. Tuyến hệ sinh dục
• Bao gồm tinh hoàn – buồng trứng
• Tinh hoàn
– Tế bào mô kẻ tiết androgen
– Testosterone là hormon androgen quan trọng
nhất
• Thể hiện tính nam của cơ thể
• Kích thích tạo tinh trùng
• Buồng trứng
– Estrogen và progesteron là 2 hormon androgen
– Estrogen kích thích phát triển trứng, niêm mạc
tử cung
56. Các chất nội tiết khác
• Nằm rải rác trong các mô, tạng cơ thể
• ANP: Atrial natriuretic peptide
– Tiết từ tâm nhĩ của tim
– Tiết ra khi có căng buồng nhĩ, nhiều thể tích máu
– Kích thích thải nước và muối tại thận
• Các hormon của đường tiêu hóa
– Yếu tố nội tại
– Vitamin B12
– Diffuse neuroendocrine system (DNES)
57. Các chất nội tiết khác
• Nhau thai tiết
– Estrogens, progesterone
– CRH
– HCG
• Thận
– Yếu tố renin -> angiotensine
– Erythropoietin: tăng tạo hồng cầu máu
• Da
– Tạo vitamin D, chuyển hóa tiền vitamin D