BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
Vocabulary ielts
1. TỪ VỰNG BAND 7.0+ CHỦ ĐỀ : “MONEY”
To spend money on Ving/sth: Tiêu tiền một cách hợp lý vào việc gì
To squander money on Ving/sth: Tiêu tiền một cách lãng phí vào việc gì
To throw money at : Tiêu một khoản tiền vượt ngoài ngân sách dự kiến để giải quyết
một vấn đề gì
To throw money around : Tiêu tiền một cách bất cẩn, không có mục đích, kế hoạch cụ
thể
To donate money to sb/V : Tài trợ tiền cho ai, để làm việc gì?
To allocate money to sb/for sth: Phân phối tiền vào việc gì, cho ai
To pay money down: Trả tiền mặt
Money on deposit: Khoản tiền gửi ngân hàng có lãi
To make refundment: Hoàn trả số tiền đã vay mượn
To default on repayments: Quỵt nợ
To be deep in debt : nợ ngập đầu ngập cổ
To be out of debt: Trả hết nợ
To write off debts: Chấp nhận những khoản nợ không thể lấy lại được và vì thế xóa
những người đó khỏi danh sách phải đòi nợ cho bằng được
A bad debt: Nợ xấu, món nợ mà người cho vay biết chắc là ko lấy lại được
Cost-cutting measures: Những biện pháp cắt giảm chi phí, ngân sách
To be cash-strapped: Bị kẹt tiền
To be in cash: Có tiền
To be out of cash: Hết sạch tiền
To be rolling in cash: Tiền nhiều như nước