Đáp án đề thi môn Toán vào lớp 10 năm 2014 tại Đà Nẵng. Xem hoặc tra cứu điểm thi - điểm chuẩn thành phố Đà Nẵng nhanh và chính xác nhất tại http://www.diemthi60s.com/vao-lop-10-tinh-da-nang/
Statistics
1. http://www.diemthi60s.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TP.ĐÀ NẴNG Năm học: 2014 – 2015
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1: (1,5 điểm)
1) Tính giá trị của biểu thức 9 4A = −
Rút gọn biểu thức
2 2 2
22 2
x x
P
xx x
−
= +
−+
, với x > 0, 2x ≠
Bài 2: (1,0 điểm)
Giải hệ phương trình
3 4 5
6 7 8
x y
x y
+ =
+ =
Bài 3: (2,0 điểm)
Cho hàm số y = x2
có đồ thị (P) và hàm số y = 4x + m có đồ thị (dm)
1)Vẽ đồ thị (P)
2)Tìm tất cả các giá trị của m sao cho (dm) và (P) cắt nhau tại hai điểm phân
biệt, trong đó tung độ của một trong hai giao điểm đó bằng 1.
Bài 4: (2,0 điểm)
Cho phương trình x2
+ 2(m – 2)x – m2
= 0, với m là tham số.
1)Giải phương trình khi m = 0.
2)Trong trường hợp phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 và x2 với x1 <
x2, tìm tất cả các giá trị của m sao cho 1 2 6x x− =
Bài 5: (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH (H thuộc BC). Vẽ đường
tròn (C) có tâm C, bán kính CA. Đường thẳng AH cắt đường tròn (C) tại
điểm thứ hai là D.
1)Chứng minh BD là tiếp tuyến của đường tròn (C).
2)Trên cung nhỏ »AD của đường tròn (C) lấy điểm E sao cho HE song song
với AB. Đường thẳng BE cắt đường tròn (C) tại điểm thứ hai là F. Gọi K là
trung điểm của EF. Chứng minh rằng:
a) BA2
= BE.BF và · ·BHE BFC=
b) Ba đường thẳng AF, ED và HK song song với nhau từng đôi một.
BÀI GIẢI
Bài 1:
1)A = 3 – 2 = 1
2)Với điều kiện đã cho thì
( )
( )
( )( )
2 22 2
1
2 22 2 2 2
xx x
P
x xx x x x
−
= + = + =
+ ++ − +
2. http://www.diemthi60s.com
Bài 2:
3 4 5 6 8 10 2 1
6 7 8 6 7 8 6 7 8 2
x y x y y x
x y x y x y y
+ = + = = = −
⇔ ⇔ ⇔
+ = + = + = =
Bài 3:
1)
2) Phương trình hoành độ giao điểm của y = x2
và đường thẳng y = 4x + m là :
x2
= 4x + m ⇔ x2
– 4x – m = 0 (1)
(1) có 4 m′∆ = +
Để (dm) và (P) cắt nhau tại hai điểm phân biệt thì 0 4 0 4m m′∆ > ⇔ + > ⇔ > −
y = 4x + m = 1 => x =
1
4
m−
Yêu cầu của bài toán tương đương với
4 4 4
1 7 7
2 4 4 4
4 4 4
m m m
haym m m
m m m
> − > − > −
⇔ − − − − −
± + = + = − + =
⇔
4
7
7
4
4
m
m
m
m
> −
< −
− −
+ =
(loại) hay
4
7
4 4 7
m
m
m m
> −
> −
+ = +
( ) 2 2
4 4 4
5 hay 3
5 hay 316 4 14 49 2 15 0
m m m
m m
m mm m m m m
> − > − > −
⇔ ⇔ ⇔ ⇔ = = −
= = −+ = + + − − =
Bài 4:
1)Khi m = 0, phương trình thành : x2
– 4x = 0 ⇔ x = 0 hay x – 4 = 0 ⇔ x = 0
hay x = 4
3. http://www.diemthi60s.com
2) ( ) ( ) ( )
2 22 2 2
2 2 4 4 2 2 1 2 2 1 2 0m m m m m m m m′∆ = − + = − + = − + + = − + > ∀
Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
Ta có ( ) 2
1 2 1 22 2 , 0= + = − = = − ≤S x x m P x x m
Ta có ( )
22 2
1 2 1 1 2 2 1 2 1 2 1 26 2 36 2 2 36− = ⇒ − + = ⇔ + − + =x x x x x x x x x x x x
( ) ( )
2 2
4 2 36 2 9− = ⇔ − =m m 1hay 5⇔ = − =m m
Khi m = -1 ta có 1 2 1 2x 3 10,x 3 10 x x 6= − = + ⇒ − = − (loại)
Khi m = 5 ta có 1 2 1 2x 3 34,x 3 34 x x 6= − − = − + ⇒ − = (thỏa)
Vậy m = 5 thỏa yêu cầu bài toán.
Bài 5:
1)Ta có · 0
BAC 90= nên BA là tiếp tuyến với (C).
BC vuông góc với AD nên
H là trung điểm AD. Suy ra · · 0
BDC BAC 90= =
nên BD cũng là tiếp tuyến với (C)
2)
a)
Trong tam giác vuông ABC
ta có 2
AB BH.BC= (1)
Xét hai tam giác đồng dạng ABE và FBA
vì có góc B chung
và · ·BAE BFA= (cùng chắn cung AE)
suy ra
2AB BE
AB BE.FB
FB BA
= ⇒ = (2)
Từ (1) và (2) ta có BH.BC = BE.FB
Từ BE.BF= BH.BC
BE BH
BC BF
⇒ =
2 tam giác BEH và BCF đồng dạng vì có góc B chung và
BE BH
BC BF
=
· ·BHE BFC⇒ =
A
B C
E
H
N
4. http://www.diemthi60s.com
b) do kết quả trên ta có · ·BFA BAE=
· · ·HAC EHB BFC= = , do AB //EH. suy ra · · · · · ·DAF DAC FAC DFC CFA BFA= − = − =
· ·DAF BAE⇒ = , 2 góc này chắn các cung » »AE,DF nên hai cung này bằng nhau
Gọi giao điểm của AF và EH là N. Ta có 2 tam giác HED và HNA bằng nhau
(vì góc H đối đỉnh, HD = HA, · ·EDH HDN= (do AD // AF)
Suy ra HE = HN, nên H là trung điểm của EN. Suy ra HK là đường trung bình của
tam giác EAF.
Vậy HK // AF.
Vậy ED // HK // AF.
Ngô Thanh Sơn, Nguyễn Phú Vinh
(Trường THPT Vĩnh Viễn – TP. HCM)
Điểm thi vào lớp 10 tỉnh Đà Nẵng
Để nhận điểm thi vào lớp 10 THPT tỉnh Đà Nẵng nhanh nhất và chính xác nhất
ngay sau khi trường THPT chấm điểm xong. Soạn tin:
DIEM10 04 [SBD] gửi 8785.
Ví dụ: Để tra điểm thi vào lớp 10 năm 2014 của thí sinh Đà Nẵng có Số báo danh
là 11420866. Soạn tin: DIEM10 04 11420866 gửi đến 8785
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2014
Để đăng ký nhận điểm chuẩn vào lớp 10. Soạn tin:
DC10 04 [mã trường] gửi 8785.
Trong đó:[mã trường] bạn xem ở bên dưới.
Ví dụ: Bạn là thí sinh ở Đà Nẵng có mã tỉnh là 04, thi vào trường THPT chuyên
Lê Quý Đôn có mã trường là 005. Soạn tin: DC10 04 005 gửi đến 8785
Mã tỉnh Đà Nẵng: 04
STT
Mã
trường Tên trường STT
Mã
trường Tên trường
1 001 THPT Nguyễn Hiền 19 019 TT GDTX-HN Liên Chiểu
F
D
K
5. http://www.diemthi60s.com
2 002 THPT Phan Châu Trinh 20 020 THPT Hòa Vang
3 003 THPT Trần Phú 21 021 THPT Phan Thành Tài
4 004 THPT TT Diên Hồng 22 022 THPT Ông ích Khiêm
5 005 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 23 023 THPT Phạm Phú Thứ
6 006
TTGDTX -HN Hải Châu + BTBK+
CĐCN+ THPT TT Hồng Đức 24 024 TT GDTX-HN Cẩm Lệ
7 007 THPT Thái Phiên 25 025 TT GDTX-HN Hòa Vang
8 008 TT GDTX-HN Thanh Khê 26 026
THPT Nguyễn Thượng
Hiền
9 009 THPT TT Quang Trung 27 027 THPT Tôn Thất Tùng
10 010 THPT Hoàng Hoa Thám 28 028 THPT Thanh Khê
11 011 THPT Ngô Quyền 29 029 CĐ Đông Á
12 012 TT GDTX Thành Phố 30 030 CĐ Phương Đông
13 013 TT KTTH-HN Sơn Trà 31 031 TC CKN Việt Tiến
14 014 THPT Ngũ Hành Sơn 32 032 TC KTNV Thăng Long
15 015
TT GDTX -HN N.H. Sơn+ BTĐH
Kinh tế 33 033 TC KT-KT Miền Trung
16 016 Dân Lập Hermann Gmeiner 34 034 TC KT-NV Việt Á
17 017 THPT Nguyễn Trãi 35 035 TC KT-KT Đức Minh
18 018 THPT TT Khai Trí 36 Q05 Trường Quân sự/QK5
Chúc các bạn thi đỗ vào trường mình mong muốn!
Mọi thắc mắc về xem điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2014 liên hệ!
Công Ty Cổ Phần Liên Kết Giáo Dục Việt Nam
Địa chỉ: Tầng 7 – Tòa nhà HITC – 239 Xuân Thủy – Cầu Giấy – Hà Nội
Website: http://www.diemthi60s.com/
Email: cskh@diemthi60s.com
6. http://www.diemthi60s.com
2 002 THPT Phan Châu Trinh 20 020 THPT Hòa Vang
3 003 THPT Trần Phú 21 021 THPT Phan Thành Tài
4 004 THPT TT Diên Hồng 22 022 THPT Ông ích Khiêm
5 005 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 23 023 THPT Phạm Phú Thứ
6 006
TTGDTX -HN Hải Châu + BTBK+
CĐCN+ THPT TT Hồng Đức 24 024 TT GDTX-HN Cẩm Lệ
7 007 THPT Thái Phiên 25 025 TT GDTX-HN Hòa Vang
8 008 TT GDTX-HN Thanh Khê 26 026
THPT Nguyễn Thượng
Hiền
9 009 THPT TT Quang Trung 27 027 THPT Tôn Thất Tùng
10 010 THPT Hoàng Hoa Thám 28 028 THPT Thanh Khê
11 011 THPT Ngô Quyền 29 029 CĐ Đông Á
12 012 TT GDTX Thành Phố 30 030 CĐ Phương Đông
13 013 TT KTTH-HN Sơn Trà 31 031 TC CKN Việt Tiến
14 014 THPT Ngũ Hành Sơn 32 032 TC KTNV Thăng Long
15 015
TT GDTX -HN N.H. Sơn+ BTĐH
Kinh tế 33 033 TC KT-KT Miền Trung
16 016 Dân Lập Hermann Gmeiner 34 034 TC KT-NV Việt Á
17 017 THPT Nguyễn Trãi 35 035 TC KT-KT Đức Minh
18 018 THPT TT Khai Trí 36 Q05 Trường Quân sự/QK5
Chúc các bạn thi đỗ vào trường mình mong muốn!
Mọi thắc mắc về xem điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2014 liên hệ!
Công Ty Cổ Phần Liên Kết Giáo Dục Việt Nam
Địa chỉ: Tầng 7 – Tòa nhà HITC – 239 Xuân Thủy – Cầu Giấy – Hà Nội
Website: http://www.diemthi60s.com/
Email: cskh@diemthi60s.com