2. Động mạch chậu trong:
Vùng mông
Khu đùi trong
Một phần khu đùi sau
Động mạch chậu ngoài:
Cấp máu chủ yếu cho chi
dưới
3. Động mạch chậu trong:
ĐM mông trên
ĐM mông dưới
ĐM thẹn trong
ĐM bịt
4. Động mạch chậu trong:
ĐM mông trên (ĐM mông)
- Chui qua khuyết mẻ hông lớn
ở bờ trên cơ tháp => vùng
mông
Chia 2 nhánh tận:
- Nhánh nông: cấp máu cho
cơ mông to
- Nhánh sâu: cấp máu cho cơ
mông nhỡ & cơ mông bé
5. Động mạch chậu trong:
ĐM mông dưới (ĐM ngồi)
- Chui qua khuyết mẻ hông lớn
ở bờ dưới cơ tháp => vùng
mông
Chia các nhánh :
- Cấp máu cho cơ mông to
- Cấp máu cho các cơ chậu
hông mấu chuyển
- Cấp máu cho TK Ngồi
6. Động mạch chậu trong:
ĐM bịt
- Đi dọc thành bên chậu hông
bé. Chui qua Lỗ bịt ở dưới rãnh
bịt dưới mu => vùng đùi trong
Cấp máu cho :
- Các cơ khu đùi trong
- Trong chậu hông cho các
nhánh bên cấp máu cho cơ
chậu, bàng quang, xương
mu
7. Động mạch chậu trong:
ĐM thẹn trong
- Chậu hông -> chui qua
khuyết mẻ hông lớn ở bờ dưới
cơ tháp -> vùng mông -> vòng
qua gai hông chui qua khuyết
hông bé -> Chậu hông
Cấp máu cho : Đáy chậu, hậu
môn, cơ quan sinh dục ngoài
Không cấp máu cho chi
dưới
8. Động mạch chậu ngoài:
ĐM đùi
ĐM khoeo
ĐM chày sauĐM chày trước
ĐM gan chân trong
ĐM gan chân ngoài
ĐM mu chân
9. Động mạch chậu ngoài:
ĐM Đùi
Nguyên ủy:
Tiếp tục ĐM chậu ngoài từ
điểm giữa DC bẹn
Đường đi:
- Đoạn trên: ĐM chạy theo đường
phân giác của tam giác Scarpa
- Đoạn dưới: từ đỉnh của tam giác
Scarpa chạy trong ống cơ khép
(Hunter)
Tận cùng:
Chui qua cung cơ khép => ĐM
khoeo
10. Động mạch chậu ngoài:
ĐM Đùi
Tam giác Scarpar
Các thành:
- Thành ngoài: Cơ may, cơ thắt
lưng chậu
- Thành trong: cơ lược, cơ
khép nhỡ
- Thành trước: cân đùi (cân
sàng)
Đỉnh:
Giao điểm của Cơ may và cơ
Khép nhỡ
Đáy:
“vòng đùi của nhà giải phẫu”
12. Động mạch chậu ngoài:
ĐM Đùi
Cơ rộng trong
Cân Hunter
Cơ khép lớn
13. Động mạch chậu ngoài:
ĐM Đùi
Nguyên ủy:
Tiếp tục ĐM chậu ngoài từ
điểm giữa DC bẹn
Đường đi:
- Đoạn trên: ĐM chạy theo đường
phân giác của tam giác Scarpa
- Đoạn dưới: từ đỉnh của tam giác
Scarpa chạy trong ống cơ khép
(Hunter)
Tận cùng:
Chui qua cung cơ khép => ĐM
khoeo
14. Động mạch chậu ngoài:
ĐM Đùi
Cơ tùy hành của ĐM: Cơ May
Đường chuẩn đích:
Từ điểm giữa nếp lằn bẹn =>
Bờ sau lồi cầu trong xương
đùi
15. Động mạch chậu ngoài:
ĐM Đùi : Liên quan
Đoạn trong tam giác đùi:
ĐM ở giữa
TK đùi, TK hiển trong ở ngoài
TM đùi ở trong
16. Động mạch chậu ngoài:
Đoạn trong tam giác đùi:
ĐM ở giữa
TK đùi, TK hiển trong ở ngoài
TM đùi ở trong
Đoạn ống mạch đùi:
ĐM bắt chéo phía trước TM =>
vào trong TM đùi
TK hiển trong bắt chéo trước
ĐM => trong ĐM
ĐM Đùi : Liên quan
17. Động mạch chậu ngoài:
ĐM Đùi: Phân Nhánh
Đoạn trong tam giác đùi: 5 Nhánh
- ĐM mũ chậu nông
- ĐM dưới da bụng
- ĐM Thẹn ngoài trên
- ĐM Thẹn ngoài dưới
- ĐM đùi sâu
Đoạn ống mạch đùi: 1 Nhánh
ĐM gối xuống
18. Động mạch chậu ngoài:
ĐM Đùi: Phân Nhánh
Đoạn trong tam giác đùi: 5 Nhánh
- ĐM mũ chậu nông
- ĐM dưới da bụng
- ĐM Thẹn ngoài trên
- ĐM Thẹn ngoài dưới
- ĐM đùi sâu
Đoạn ống mạch đùi: 1 Nhánh
ĐM gối xuống
19. Động mạch chậu ngoài:
ĐM Đùi: Phân Nhánh
Đoạn trong tam giác đùi: 5 Nhánh
- ĐM mũ chậu nông
- ĐM dưới da bụng
- ĐM Thẹn ngoài trên
- ĐM Thẹn ngoài dưới
- ĐM đùi sâu
Đoạn ống mạch đùi: 1 Nhánh
ĐM gối xuống
20. Động mạch chậu ngoài:
ĐM Đùi: Phân Nhánh
ĐM đùi sâu:
ĐM rất lớn, nuôi dưỡng chủ yếu
cho vùng đùi
Phân Nhánh:
- ĐM mũ đùi trước, mũ đùi sau
- ĐM nuôi cơ tứ đầu đùi
- Các nhánh xiên => nuôi các cơ
vùng đùi sau
22. Động mạch chậu ngoài:
ĐM Khoeo
Nguyên Ủy:
Tiếp tục ĐM Đùi từ cung cơ
khép lớn
Đường đi:
- ĐM chạy chếch ra ngoài, xuống
dưới -> Trám khoeo
- Chạy theo trục của trám khoeo
-> Cung cơ dép
- Dưới cung cơ dép -> 2 nhánh
tận: ĐM chày trước & ĐM chày
sau
23. Động mạch chậu ngoài:
ĐM Khoeo
Lên quan:
- 1/3 trên và 1/3 dưới: Bị che phủ
bởi các cơ
- 1/3 giữa chạy trong Trám khoeo
25. Động mạch chậu ngoài:
ĐM Khoeo
Bậc thang Hirfield:
ĐM Khoeo ở trong
nhất, sâu nhất
TK Chày ở ngoài nhất,
nông nhất
TM Khoeo ở giữa
26. Động mạch chậu ngoài:
ĐM Khoeo
Nhánh bên: 7 Nhánh
Khớp gối trên trong
Khớp gối trên ngoài
Nhánh cho cơ sinh
đôi trong
Nhánh cho cơ sinh
đôi ngoài
Khớp gối giữa
Khớp gối
dưới trong
Khớp gối dưới
ngoài
27. Động mạch chậu ngoài:
Vòng nối quanh xương bánh chè
Từ ĐM Đùi:
- ĐM gối xuống
- Nhánh xuống ĐM mũ đùi ngoài (ĐM
đùi sâu)
- Nhánh xiên cuối (ĐM đùi sâu)
Từ ĐM Khoeo:
- ĐM khớp gối trên trong, ngoài
- ĐM khớp gối dưới trong, ngoài
Từ ĐM Chày trước:
- ĐM quặt ngược chày trước, mác trước
- ĐM quặt ngược chày sau, mác sau
Từ ĐM Chày sau:
- ĐM quặt ngược chày trong
28. Động mạch chậu ngoài:
ĐM Khoeo
Vùng nguy hiểm:
ĐM Khoeo KHÔNG thắt được
29. Động mạch chậu ngoài:
ĐM chày trước
Nguyên ủy:
Là 1 trong 2 nhánh tận của ĐM
Kheo
Đường đi:
- Từ cung cơ dép chui qua bờ trên
màng gian cốt -> khu cẳng chân
trước
- Chạy giữa các cơ khu cẳng chân
trước -> cổ chân
- Chui qua DC vòng cổ chân ->
ĐM mu chân
30. Động mạch chậu ngoài:
ĐM chày trước
Liên quan:
- 1/3 trên cẳng chân: ĐM chạy giữa
cơ Chày trước và cơ duỗi dài các
ngón
- 2/3 dưới cẳng chân: ĐM chạy
giữa cơ Chày trước và cơ duỗi riêng
ngón cái
- Cổ chân: ĐM nằm sát xương, gân
cơ duỗi riêng ngón cái bắt chéo phía
trước ĐM
- TK mác sâu đi cùng ĐM, lúc đầu ở
ngoài, sau bắt chéo phía trước ->
vào trong ĐM
31. Động mạch chậu ngoài:
ĐM chày trước
Liên quan:
- 1/3 trên cẳng chân: ĐM chạy giữa
cơ Chày trước và cơ gấp chung các
ngón
- 2/3 dưới cẳng chân: ĐM chạy
giữa cơ Chày trước và cơ gấp riêng
ngón cái
- Cổ chân: ĐM nằm sát xương, gân
cơ duỗi riêng ngón cái bắt chéo phía
trước ĐM
- TK mác sâu đi cùng ĐM, lúc đầu ở
ngoài, sau bắt chéo phía trước ->
vào trong ĐM
32. Động mạch chậu ngoài:
ĐM chày trước
Cơ tùy hành:
Cơ Chày trước
Đường chuẩn đích:
Hõm trước chỏm xương
mác -> điểm giữa hai mắt
cá ngoài ở nếp gấp cổ chân
33. Động mạch chậu ngoài:
ĐM chày trước
Các nhánh quặt ngược:
- Quặt ngược chày sau, mác
sau (khu cẳng chân sau)
- Quặt ngước chày trước, mác
trước
=> Tham gia vào vòng nối quanh
khớp gối
Các nhánh nuôi cơ, xương
Các nhánh mắt cá:
Nhánh mắt cá trong
Nhánh mắt cá ngoài
=> Tham gia vào vòng nối quanh
mắt cá trong & mắt cá ngoài
34. Động mạch chậu ngoài:
ĐM chày trước
Nhánh tận: ĐM mu chân
Đường đi, liên quan:
- Tiếp nối ĐM chày trước từ sau DC
vòng cổ chân
- ĐM chạy sát xương, giữa gân cơ duỗi
riêng ngón cái và gân duỗi ngón II
Nhánh bên:
- ĐM mu cổ chân -> vòng nối quanh
mắt cá
- ĐM mu bàn chân -> các nhánh Mu
bàn chân; các nhánh xiên
- ĐM Khoang liên cốt I (ĐM mu bàn I)
35. Động mạch chậu ngoài:
ĐM chày trước
Nhánh tận: ĐM mu chân
Đường đi, liên quan:
- Tiếp nối ĐM chày trước từ sau DC
vòng cổ chân
- ĐM chạy sát xương, giữa gân cơ duỗi
riêng ngón cái và gân duỗi ngón II
Nhánh bên:
- ĐM mu cổ chân -> vòng nối quanh
mắt cá
- ĐM mu bàn chân -> các nhánh Mu
bàn chân; các nhánh xiên
- ĐM Khoang liên cốt I (ĐM mu bàn I)
36. Động mạch chậu ngoài:
ĐM chày trước
Vùng nguy hiểm:
ĐM Chày trước có thể thắt được
Vòng nối:
- Vòng nối quanh xương bánh
chè: ĐM Đùi, ĐM Khoeo
- Vòng nối quanh mắt cá: ĐM
Chày sau, ĐM mác
37. Động mạch chậu ngoài:
ĐM chày sau
Nguyên ủy:
Là 1 trong 2 nhánh tận của ĐM
Kheo
Đường đi:
- 1/3 trên : chạy theo đường từ giữa
nếp gấp khoeo đến điểm giữa 2 mắt cá
- 2/3 dưới: chạy chếch vào trong ->
sau mắt cá trong -> 2 nhánh tận: ĐM
Gan chân trong & ĐM Gan chân
ngoài
38. Động mạch chậu ngoài:
ĐM chày sau
Liên quan:
- ĐM chạy giữa hai lớp cơ ở khu
cẳng chân sau: Chạy trước cơ dép
và sau các cơ duỗi
- Đi cùng ĐM có 2 TM
- TK chầy đi bên ngoài ĐM
- ĐM mác đi ngoài cùng
39. Động mạch chậu ngoài:
ĐM chày sau
Liên quan:
- ĐM chạy giữa hai lớp cơ ở khu
cẳng chân sau: Chạy trước cơ dép
và sau các cơ duỗi
- Đi cùng ĐM có 2 TM
- TK chầy đi bên ngoài ĐM
- ĐM mác đi ngoài cùng
40. Động mạch chậu ngoài:
ĐM chày sau
Nhánh bên:
- ĐM Quặt ngược chày trong ->
vòng nối quanh xương bánh chè
- ĐM Mác – nhánh bên lớn nhất
- Các nhánh nuôi cơ, xương
- ĐM mắt cá trong -> vòng nối
quanh mắt cá trong
- Nhánh gót
41. Động mạch chậu ngoài:
ĐM chày sau
Nhánh bên: ĐM Mác
- Tách ra dưới cung cơ dép 3 -4cm
- Chạy chếch xuống dưới, ra ngoài
- 1/3 dưới cẳng chân -> 2 nhánh
tận ĐM Mác trước & ĐM Mác sau
-> vòng nối quanh mắt cá
- Nuôi dưỡng cho xương Mác, cơ
Mác bên dài, Mác bên ngắn
42. Động mạch chậu ngoài:
ĐM chày sau
Nhánh tận:
- ĐM gan chân trong -> tầng trên
ống gót
- ĐM gan chân ngoài -> tầng
dưới ống gót
=> Gan chân
45. Động mạch chậu ngoài:
ĐM chày sau: Nhánh tận
ĐM Gan chân trong:
- Đi cùng TM, TK gan chân trong
cùng các gân gấp ở tầng trên ống
gót
- Chạy dọc bờ ngoài cơ Dạng ngón
cái -> Ô gan chân trong (ô mô cái)
-> Bờ trong xương đốt bàn I
- Chia các nhánh nuôi dưỡng các
cơ ô gan chân trong; nuôi dưỡng
ngón I; nhánh nối với ĐM gan chân
ngoài
46. Động mạch chậu ngoài:
ĐM chày sau: Nhánh tận
ĐM Gan chân ngoài:
- Là nguồn cấp máu chủ yếu cho bàn
chân
- Cùng TM, TK gan chân ngoài đi ở
tầng dưới ống gót
- Đoạn chéo: chạy chếch ra ngoài
ĐM, TK chạy giữa cơ Thịt vuông và
cơ gấp ngắn gan chân -> nền xương
đốt bàn V
- Đoạn ngang: vắt ngang vào trong
-> khoang liên cốt I -> tiếp nối với
ĐM gan chân trong.
- Cho các nhánh nuôi cơ, nhánh cho
các ngón chân, các nhánh xiên tiếp
nối với ĐM mu chân
47. Mỗi ĐM đều có hai TM đi kèm trừ
ĐM Đùi và ĐM Khoeo
HỆ TĨNH MẠCH SÂU
Hình thành từ các TM gan chân trong
& ngoài, TM mu chân -> TM chầy
trước, TM chầy sau -> TM khoeo ->
TM đùi -> TM chậu ngoài -> TM chủ
dưới
48. Bắt đầu từ cung TM mu chân -> 2 TM
nông:
- TM Hiển ngoài (Hiển bé)
- TM Hiển trong (Hiển lớn)
HỆ TĨNH MẠCH NÔNG
53. ĐÁM RỐI THẦN KINH THẮT LƯNG – CÙNG
Được tạo bởi nhánh trước các dây
thần kinh sống L1 – L5 và S1- S3 và có
sự tham gia của một phần nhánh
trước DTK sống ngực XII
Đám rối Thắt lưng: nằm dọc hai bên
cột sống thắt lưng, trước mỏm ngang
các đốt sống, trước cơ vuông thắt
lưng
Đám rối Cùng: Nằm sát thành sau
bên chậu hông bé, trước cơ tháp
54. ĐÁM RỐI THẦN KINH THẮT LƯNG – CÙNG
L1
L2
S2
S3
S4
L5
S1
L3
L4
TK Bụng - sinh dục
TK Đùi bì ngoài
TK Sinh dục - đùi
TK Đùi
TK Bịt
TK Hông to
TK Mông trên
TK Mông dưới
TK Thẹn trong
T12
56. TK Bụng sinh dục lớn (TK chậu
hạ vị):
- Chạy chếch ra ngoài, trước cơ
vuông thắt lưng -> chui qua phần
sau cơ ngang bụng -> chạy giữa cơ
ngang bụng và cơ chéo bé
=> Chi phối vận động cho các cơ
Thành bụng trước bên và cảm
giác da vùng sau ngoài của mông.
Nguyên ủy: tách ra từ thân hợp
bởi nhánh trước T12 và phần sau
nhánh trước L1
TK Bụng sinh dục lớn & bé:
57. TK Bụng sinh dục bé (TK chậu
đùi):
- Chạy dưới TK bụng sinh dục lớn
-> chui vào ống bẹn -> qua lỗ bẹn
nông -> vùng đùi
=> Chi phối cảm giác da phần trên
mặt trong đùi và cơ quan sinh dục
Nguyên ủy: tách ra từ thân hợp
bởi nhánh trước T12 và phần sau
nhánh trước L1
TK Bụng sinh dục lớn & bé:
59. Nguyên ủy: Nhánh sau ngành
trước L1 & L2
Chạy phía trước cơ Chậu -> chui ra
nông ở dưới cung đùi -> mặt ngoài
đùi
=> Chi phối cảm giác cho da mặt
ngoài đùi, khớp gối
TK Đùi bì ngoài
61. Nguyên ủy: Nhánh trước ngành
trước L1 & L2
Xiên ra phía trước cơ Thắt lưng –
chạy trước cơ Thắt lưng -> chui
qua DC bẹn -> tam giác đùi
=> Chia 2 nhánh tận chi phối cảm
giác da vùng tam giác đùi và cảm
giác cho da bìu (môi lớn ở nữ)
TK Sinh dục đùi
63. TK chạy giữa hai bó cơ Thắt lưng
chậu, chạy trong cân của cơ này
-> chui qua DC bẹn -> tam giác đùi
Dưới DC bẹn TK chạy giữa cơ Thắt
lưng chậu và ĐM đùi
Xuống Tam giác đùi ĐM chia làm 4
nhánh tận
Nguyên ủy: Nhánh sau ngành
trước L2, L3 & L4
TK Đùi
64. Nhánh cơ bì trong:
- Nhánh cơ: vận động cho cơ lược
và một phần cơ khép nhỡ
- Nhánh bì: chi phối cảm giác phần
bên trong của đùi
TK Đùi
Nhánh cơ bì ngoài:
- Nhánh cơ: vận động cho cơ may
- Nhánh bì: xuyên qua cơ may, cảm
giác cho da mặt trước ngoài của đùi
65. Nhánh cho cơ tứ đầu đùi:
Chia các nhánh vận động cho các
đầu của cơ tứ đầu đùi
TK Đùi
Nhánh TK hiển trong:
Là nhánh dài nhất, chui vào ống
mạch đùi (ống Hunter) đi cùng ĐM
và TM đùi.
Xuống 1/3 dưới đùi -> xuyên qua
cân Hunter (cùng ĐM gối xuống)
=> Chi phối cảm giác da mặt trong
khớp gối và mặt trong cẳng chân
66. Tổn thương TK đùi:
- Không duỗi được cẳng chân
- Rối loạn cảm giác da vùng mặt
trước đùi, mặt trong đùi, mặt trong
cẳng chân
TK Đùi
68. TK Bịt
Nguyên ủy: Nhánh trước ngành
trước L2, L3 & L4
Thoát ra ở bờ trong cơ thắt lưng,
chạy sát thành bên chậu hông bé
TK cùng ĐM và TM đi trong rãnh
bịt dưới mu -> chui qua lỗ bịt ->
vùng đùi trong -> chia 2 nhánh
trước và sau
69. TK Bịt
Nhánh trước:
Chui qua khe giữa xương mu và cơ
bịt trong -> chi phối cảm giác da vùi
bẹn, vùng đùi trong
Nhánh sau:
Chạy giữa cơ Khép bé và cơ khép
lớn -> phân nhánh vận động cho
các cơ khu đùi trong, cảm giác cho
khớp háng
70. TK Bịt
Tổn thương TK Bịt:
- Khó khép đùi
- Lối loạn cảm giác da mặt trong
đùi
72. TK Mông trên (TK Mông)
Nguyên ủy: Thân Thắt lưng cùng
và ngành trước S1
Thần kinh đi qua khuyết hông lớn
ở tầng trên cơ tháp –> vùng
mông chia làm 2 nhánh chi phối
vận động cho cơ Mông bé và cơ
Mông nhỡ
74. TK Mông dưới (TK Hông bé)
Nguyên ủy: Thân Thắt lưng cùng
và ngành trước S1, S2
Thần kinh đi qua khuyết hông lớn
ở tầng dưới cơ tháp –> vùng
mông chia làm 2 nhánh
- Nhánh vận động cho cơ Mông
lớn
- Nhánh đùi bì sau: chi phối cảm
giác cho da vùng đáy chậu, mặt sau
đùi đến khoeo
76. TK Thẹn
Thần kinh đi qua khuyết hông lớn
ở tầng dưới cơ tháp –> vòng qua
gai hông -> vào chậu hông
=> Chia các nhánh vận động cho cơ
vùng đáy chậu, cơ thắt vân hậu
môn; cảm giác cho da bìu (môi lớn)
Nguyên ủy:
Ngành trước S2, S3 và S4
77. Thần kinh đi qua khuyết hông lớn
ở tầng dưới cơ tháp –> vòng qua
gai hông -> vào chậu hông
=> Chia các nhánh vận động cho cơ
vùng đáy chậu, cơ thắt vân hậu
môn; cảm giác cho da bìu (môi lớn)
Nguyên ủy:
Ngành trước S2, S3 và S4
TK Thẹn
79. Vùng mông:
Thần kinh chạy trong rãnh ngồi –
mấu chuyển
TK chạy giữa giữa cơ mông lớn và
các cơ chậu hông mấu chuyển và
phía ngoài bó mạch thần kinh mông
dưới
TK Hông to
Thần kinh đi qua điểm giữa đường
nối giữa ụ ngồi và mấu chuyển lớn
(điểm Valleix) -> khu đùi sau
81. Khu đùi sau:
Thần kinh chạy theo đường kẻ từ
điểm Valleix xuống đỉnh trám
khoeo,
Tới đỉnh trám khoeo cho 2 nhánh
tận: TK Chày và TK Mác chung
TK chạy giữa khe tạo bởi cơ nhị
đầu và cơ bán gân, bán mạc
Cơ nhị đầu là cơ tùy hành của TK
TK Hông to
TK cho các nhánh bên:
- Các nhánh vận động các cơ khu
đùi sau
- Nhánh cho khớp gối
- Nhánh vận động một phần cơ
khép lớn
82. TK Mác chung
TK Hông to
Nguyên ủy:
TK là nhánh tận phía ngoài của TK
Hông to
TK chạy dọc bờ trong cơ nhị đầu
-> chỏm xương mác -> đi vào trong
rãnh chữ T của cơ mác bên dài ->
chia 2 nhánh tận: TK mác nông & TK
mác sâu
83. TK Mác chung
TK Hông to
Nguyên ủy:
TK là nhánh tận phía ngoài của TK
Hông to
TK chạy dọc bờ trong cơ nhị đầu
-> chỏm xương mác -> đi vào trong
rãnh chữ T của cơ mác bên dài ->
chia 2 nhánh tận: TK mác nông & TK
mác sâu
84. TK Mác chung
TK Hông to
Nguyên ủy:
TK là nhánh tận phía ngoài của TK
Hông to
TK chạy dọc bờ trong cơ nhị đầu
-> chỏm xương mác -> đi vào trong
rãnh chữ T của cơ mác bên dài ->
chia 2 nhánh tận: TK mác nông & TK
mác sâu
85. TK Mác chung
TK Hông to
Nhánh bên: TK Hiển mác (bì bắp
chân ngoài)
Cùng với TK Hiển chày là nhánh bên
của TK chày tạo thành TK hiển
ngoài
86. TK Mác chung
TK Hông to
Nhánh tận: TK Mác nông
- TK chạy xuống dưới, ban đầu nằm
sát xương, sau chạy giữa cơ mác bên
dài và cơ mác bên ngắn
1/3 dưới -> đi ra nông
- TK chi phối vận động cho cơ khu
cẳng chân ngoài.
- Chi phối cảm giác cho da mặt
ngoài chẳng chân, mu chân, mặt mu
các ngón chân trừ nửa ngoài mặt
mu ngón út và kẽ giữa ngón 2 và
ngón cái
87. TK Mác chung
TK Hông to
Nhánh tận: TK Mác sâu
- TK chạy giữa các cơ khu cẳng chân
trước. TK chạy bắt chéo trước ĐM
chày trước từ ngoài vào trong.
-> chui qua DC vòng cổ chân -> mu
chân
- Cho các nhánh bên vận động cho
các cơ cẳng chân trước
- Nhánh tận:
Nhánh ngoài : vận động cho cơ
mu chân
Nhánh trong: cảm giác cho mặt
mu nửa ngoài ngón cái và nửa trong
ngón 2
88. TK Chày
TK Hông to
Nguyên ủy, đường đi:
Nhánh tận phía trong của TK Hông
to
TK chạy tiếp theo trục của trám
khoeo -> chui dưới cung cơ dép ->
khu cẳng chân sau
TK chạy dọc khu cẳng chân sau ->
sau mắt cá ngoài chia thành 2 nhánh
tận: TK gan chân trong & TK gan
chân ngoài
89. TK Chày
TK Hông to
Đoạn khoeo:
- TK chạy cùng ĐM – TM Khoeo,
TK nằm nông nhất, ngoài nhất
- TK cho một nhánh bên: TK Hiển
chày (TK đùi bì trong)
90. TK Chày
TK Hông to
Khu cẳng chân sau:
- TK chạy giữa hai lớp nông và lớp
sâu khu cẳng chân sau
- Thần kinh chạy ở ngoài ĐM chày
sau
- 1/3 dưới cẳng chân, TK chạy chếc
vào trong -> sau mắt cá trong -> chia
thành 2 nhánh tận: TK gan chân
trong & TK gan chân ngoài
- TK cho các nhánh bên vận động
cho các cơ khu cẳng chân sau.
91. TK Chày
TK Hông to
TK gan chân trong:
- TK chạy cùng ĐM gan chân trong
ở tầng trên ống gót -> ô gan chân
trong
- TK cho các nhánh vận động cho
các cơ ô mô cái, cơ gấp ngắn gan
chân, các có giun 1
- Các nhánh cảm giác cho 3,5 ngón
từ ngón 1
92. TK Chày
TK Hông to
TK gan chân ngoài:
- TK chạy cùng ĐM gan chân ngoài
ở tầng dưới ống gót -> gan chân
- TK cho các nhánh vận động cho
các cơ còn lại của bàn chân
- Các nhánh cảm giác cho 1,5 ngón
từ ngón 5
- Là TK vận động chủ yếu của bàn
chân