3. I. Trạng thái tự nhiên
• Hàm lượng niken ở vỏ Trái Đất
khoảng 0.01%
• Trong tự nhiên, niken tồn tại dưới
dạng hợp chất cùng với lưu huỳnh
(millerit), oxi, asen (niccolit).
5. II. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO
• Vị trí: Z=28 => [Ar]3d 4s .
Là kim loại chuyển tiếp thuộc chu kì
4, nhóm VIIIB.
• Cấu tạo: Ni: [Ar]3d84s2
–Ni2+ :[Ar]3d8
–Ni3+ :[Ar]3d7
=> Trong hợp chất, niken có số OXH
+2, phổ biến hơn số OXH +3
6. III. Lý tính
• Niken là kim loại màu trắng, rất
cứng, khối lượng riêng d=8.91g/cm3
, nóng chảy ở t0 = 1455 C.
• Niken thuộc nhóm sắt từ.
7. IV. Hóa tính
. Niken có tính khử yếu hơn sắt
1. Tác dụng với một số phi kim:
Ni + O2 2NiO
Ni + Cl2 NiCl2
2. Tác dụng với một số dung dịch axit:
Niken có thể tác dụng với một số
dung dịch axit, đặc biệt là tác dụng
với HNO đặc:
3Ni+ 8HNO 3Ni(NO ) + 2NO+ 4H O
8. • Lưu ý: niken bền với không khí,nước
và một số dung dịch axit ở nhiệt độ
thường do có một lớp màng oxit
bảo vệ