SlideShare a Scribd company logo
1 of 42
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15’ – 1 TIẾT 
PHẦN SỐ HỌC LỚP 6 
CHƯƠNG 3 – PHÂN SỐ 
Giáo viên biên soạn: Thầy Thích 
Tel: 0919.281.916 
Email: doanthich@gmail.com 
HIỆN TẠI, THẦY THÍCH CUNG CẤP MỘT SỐ TÀI LIỆU THAM KHẢO VỀ CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 6: 
 Cung cấp tài liệu Toán lớp 6 học cơ bản dành cho các em học sinh Trung Bình – Yếu 
 Cung cấp tài liệu: “Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6” qua 13 chuyên đề dành cho các em học sinh Khá – Giỏi 
 Cung cấp Tuyển tập 100 đề luyện thi HSG Toán lớp 6 có đáp án. 
 Cung cấp giáo án bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 theo chuyên đề dành cho giáo viên. 
MỌI THÔNG TIN CẦN HỖ TRỢ MUA TÀI LIỆU VUI LÒNG LIÊN HỆ: 
 Thầy Thích – 0919.281.916 
 Email: doanthich@gmail.com
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
ĐỀ 15 PHÚT 
ĐỀ SỐ 1 
Đề kiểm tra: 15 phút. Môn: Số học 6( chương 3 – Phân số) 
Câu 1: Thực hiện các phép tính: 
a, 
5 5 
9 12 
  
 b, 
5 15 
: 
12 4 
 
c, 
1 8 5 1 14 
. . 
13 13 13 13 13 
  
d, 
1 1 1 1 
1 . 1 . 1 ... 1 
2 3 4 2010 
        
            
        
Câu 2: Tìm x biết 
a, 
1 3 
5 7 
x 
 
  b, 
5 13 
5 6 30 
x  
  c, 
3 2 1 
4 3 2 
x 
    
    
  
ĐỀ SỐ 2 
Đề kiểm tra: 15 phút. Môn: Số học 6( chương 3) 
Câu 1: Thực hiện các phép tính: 
a, 
5 26 1 
. 
6 5 13 
 b, 
25 8 
: 
30 14 
  
c, 
1 7 8 1 16 
. . 
15 15 15 15 15 
  
d, 
1 1 1 1 
1 . 1 . 1 ... 1 
2 3 4 2011 
        
            
        
Câu 2: Tìm x biết
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
a, 
8 1 
9 3 
x  b, 
3 17 
6 5 30 
x  
  c, 
5 1 7 
9 3 18 
x 
 
   
ĐỀ SỐ 3 
Đề kiểm tra: 15 phút. Môn: Số học 6( chương 3) 
Câu 1: Thực hiện các phép tính: 
a, 
8 15 
18 27 
 
 b, 
3 9 
: 
2 4 
 
c, 
1 9 5 1 15 
. . 
14 14 14 14 14 
  
d, 
1 1 1 1 
1 . 1 . 1 ... 1 
2 3 4 2012 
        
            
        
Câu 2: Tìm x biết 
a, 
1 2 
4 13 
x   b, 
2 1 
3 3 7 
x  
  c, 
2 3 1 
3 4 6 
x 
 
   
ĐỀ SỐ 4 
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng 
Câu 1. 
3 
5 
của 13,21 bằng: 
A. 7,926 B. 7,962 C. 7,629 D. 7,692 
Câu 2. Tính 1 
3 
4 
+ 3 
5 
9 
= 
A. 5 
11 
36 
B. 4 
8 
13 
C. 4 
8 
36 
D. 5 
11 
63 
Câu 3. Cho 
4 
9 
.x = 
4 
11 
thì x =
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
A. 
9 
11 
B. 
11 
9 
C. 
4 
9 
D. 
4 
11 
Câu 4. 25% một mảnh vải dài 7,25m. Mảnh vải đó dài là: 
A. 28,25m B. 29m C. 28,75m D. 28,5m 
Câu 5. 
2 
3 
số tuổi của Tài trước đây 3 năm là 6 tuổi. Hiện nay tuổi của Tài là: 
A. 9 tuổi B. 12 tuổi C. 6 tuổi D. 7 tuổi 
Câu 6. Cho x - 
3 
4 
= 
1 
2 
. Giá trị của x là: 
A. 
5 
4 
B. 
4 
6 
C. 1 D. 
4 
5 
Câu 7. 
15 5 8 
23 13 23 
  
   
A. 
8 
13 
B. 
8 
13 
 
C. 
18 
13 
D. 
5 
13 
Câu 8. 
5 2 
13 13 
 
  
A. 
3 
13 
 
B. 
7 
13 
C. 
7 
13 
 
D. 
3 
26 
 
Câu 9. Tổng 
15 13 
n n 
 
 là một số nguyên khi n là: 
A. – 1; - 2 B. 1; - 1; 2; - 2 
C. 1; 2 D. 1; - 1; 2; - 2; 7; - 7; 4; - 4 
Câu 10. 
13.7 15 
. 
21.5 13 
= 
A. 1 B. 2 C. 
3 
5 
D. 
35 
39 
Biểu điểm và đáp án: 
Mỗi câu đúng được 1,0 điểm
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 
A A A B B A B A B A 
ĐỀ SỐ 5 
Phần 1/ Trắc nghiệm ( 5 điểm )Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng) . 
a) Trong các ví dụ sau ví dụ nào không phải là phân số : A. 
5 
3 
 
; B. 
3 
1,7 
; C. 
7 
0 
; D. 
4 
13 
b) Phân số không bằng phân số 
5 
3 
là : A. 
20 
12 
; B. 
15 
6 
; C. 
10 
6 
; D 
30 
18 
c) Cho biết 
4 
15  3 
 
x 
số x thích hợp là : A. 20 ; B. -20 ; C. 63 ; D. 57 
d) Phân số tối giản của phân số 
140 
20 
 
là : A. 
70 
10 
 
; B. 
28 
4 
 
; C. 
14 
2 
 
; D. 
7 
1 
 
e) Kết quả khi rút gọn 
16 
8.5  8.2 
là A. 
2 
11 
; B. 19 ; C. 40 ; D. 
2 
3 
Phần 2/ Tự luận ( 5 điểm ) 
Cho biểu thức : M= 
3 
5 
n  
với n nguyên . 
a) Tìm n để M là phân số 
b) Tìm n để M có giá trị là số nguyên . 
ĐỀ SỐ 6 
Câu 1. Điền tiếp vào phần còn để trống để được một khẳng định đúng . 
a) Muốn tìm giá trị phân số của một số cho trước ta lấy số đó ........ với phân số 
b) Muốn tìm một số biết 
n 
m 
của nó bằng a ta tính : ........................................... 
c) Thương trong phép chia số a cho số b ( b≠0)gọi là ....................................... 
d) Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta ............ với 100 rồi chia cho b và viết ký hiệu % 
vào kết quả .
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
e) Tỉ lệ xích T của một bản vẽ ( hoặc bản đồ) là ...............khoảng cách a giữa hai điểm trên bản 
vẽ( hoặc bản đồ) và khoảng cách b giữa hai điểm tương ứng trên thực tế . 
Câu 2. Điền dấu " x "vào ô trống mà em chọn. 
Khẳng định Kết quả là Đúng Sai 
12 
7 
giờ bằng 
33 phút 
4 
1 
1 của 76m bằng 
85m 
7 
2 
của a bằng 14 nên a bằng 
49 
Tỉ số phần trăm của hai số 5 và 
8 là 
6,125% 
Tỉ số của 10 và 2 là 
2 
1 
ĐỀ SỐ 7 
Câu 1. Điền số thích hợp vào ô trống 
a. 
12 3 
4 
 
 
b. 
6 1 
36 
 
 
 
c. 
3 
5 25 
 
 
d. 
2 
20 4 
 
 
Câu 2.Điền dấu "=" vào hoặc  vào ô trống và giải thích. 
a. 
1 2 
2 4 
vì ............................................... 
b. 
1 5 
5 25 
 
 
vì .............................................. 
c. 
2 4 
3 6 
 
 
vì ...............................................
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
Câu 3. Rút gọn phân số. 
a. 
45 
75 
 
= .......................................................................................................................... 
b. 
12.5 
30.4 
=........................................................................................................................... 
c. 
12.8 12.5 
24 
 
=................................................................................................................. 
Đáp án và biểu điểm 
Câu1.(3đ) 
a. 16 b. -1 c. 9 d. -10 
(0,75đ) (0,75đ) (0,75đ) (0,75đ) 
Câu 2. (3đ) 
a. = vì 1 . (-4) = 2 . (-2) (=-4) (1đ) 
b.  vì 1 . 4  5 . 3 (1đ) 
c. = vì (-2) . ( -6) = 3 . 4 (=12) (1đ) 
Câu 3.(4đ) 
a. 
28 28: 2 14 
6 6 : 2 3 
   
  (1.5đ) 
b. 
4.7 4.7 : 4 7 
9.32 9.32 : 4 72 
  (1.5đ)
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
c. 
12.5 12.2 12(5 2) 3 
24 12.2 2 
  
  (1đ) 
ĐỀ SỐ 8 
A/ Đề bài: 
Câu 1.Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) 
a) 
4 12 
5 5 
 
 ; b) 
2 5 5 
: 
3 6 12 
  
   
  
; c) 
7 1 7 10 
. . 
11 9 11 9 
  
 
Câu 2. Tìm x biết: 
a/ 
7 
5 
. x = 
7 
9 
b/ 
5 5 
: 
6 12 
x  
Câu 3: Tính giá trị của các biểu thức sau một cách hợp lí : 
a) A = 
7 1 3 1 5 
+ . + . 
8 8 8 8 8 
b) B = 
-5 5 13 
. . 
13 9 -5 
B.Đáp án: 
Câu 1: ( 4đ ).Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) 
a) 
4 12 
5 5 
 
 
= 
4 ( 12) 
5 
  
= 
8 
5 
 
( 1,0đ ) 
b) 
2 5 5 
: 
3 6 12 
  
   
  
4 5 5 
: 
6 6 12 
  
    
  
1 12 
. 
6 5 
 
 
2 
5 
 
 ( 1,5đ ) 
c) 
7 1 7 10 
. . 
11 9 11 9 
  
 = 
7 1 10 7 11 7 
.( ) . 
11 9 9 11 9 9 
    
   ( 1,5đ ) 
Câu 2.( 3đ ). Tìm x biết:
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
a/ 
7 
4 
. x = 
7 
9 
b/ 
5 5 
: 
6 2 
x  
x = 
7 
9 
: 
7 
4 
= 
7 7 49 
. 
9 4 36 
 ( 1.5đ) x = 
5 5 5 2 1 
: . 
6 2 6 5 3 
  ( 1.5đ ) 
Câu 3: ( 3đ ). Tính giá trị của các biểu thức sau một cách hợp lí : 
A = 
7 1 3 1 5 
+ . + . 
8 8 8 8 8 
= 1 B = 
-5 5 13 
. . 
13 9 -5 
= 
9 
5 
ĐỀ SỐ 9 
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng: 
Câu 1: Trong các cách viết sau cách viết nào không khẳng định được một phân số? 
A. 
5 
4 
 
B. 
7 
8 
 
 
C. 
4 
11 
D. 
1,5 
7 
Câu 2: Kết quả của phép tính     3 
2 . 3 .5bằng: 
A. 120 B. 120 C. 180 D. 180 
Câu 3: Hai phân số  ; ; ; , 0; 0 
a c 
a b c d b d 
b d 
     nếu: 
A. a.b  c.d B. a.c  b.d C. a b  c  d D. a.d  b.c 
Câu 4: Nếu 
9 
4 
x 
x 
 
 
 
thì giá trị của x là: 
A. 6 B. 6 C. 6 hoặc 6 D. Một kết 
quả khác. 
Câu 5: Kết quả của phép tính 
3 
5 .3 
4 
bằng: 
A. 
3 
15 
4 
B. 
2 
5 
4 
C. 
1 
17 
4 
D. 
3 
24 
4 
Câu 6: Cho 
3 
7 
x  
 
. Số đối của x là:
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
A. 
3 
7 
 
B. 
3 
7 
C. 
3 
7 
 D. 
7 
3 
Câu 7: Tỉ số phần trăm của 20 và 80 là: 
A. 250% B. 25% C. 2,5% D. 0;25% 
Câu 8: Giá trị 
3 
8 
của 240 là 
A. 640 B. 
1 
640 
C. 90 D. 
1 
90 
Câu 9: Số nghịch đảo của 
4 
7 
 
là: 
A. 
4 
7 
 B. 
4 
7 
C. 
7 
4 
D. 
7 
4 
 
Câu 10: Thực hiện tính (Không sử dụng máy tính cầm tay): 
3 1 
2 1,1 
5 2 
  
ĐỀ SỐ 10 
I.Trắc nghiệm khách quan:( 3 điểm ) 
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng. 
Cho biết 15 -3 Vậy số x là: 
x 4 
A. 20 B. -20 
C. 63 D. 57 
Câu 2: Phân số tối giản của 20 
-140 
A. 10 B. 4 
-70 -28 
C. 2 D. 1 
-14 -7 
Câu 3: Phân số nào sau đây = phân số 2 
7
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
A. 7 B. 4 C. 25 D. 4 
2 14 75 49 
II. Trắc nghiệm tự luận: ( 7 điểm ) 
Câu 1: Rút gọn: a, 5 . 6 b, 7 . 2 + 8 
9 . 35 2 . 14 . 5 
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT (1 TIẾT) 
ĐỀ SỐ 1 
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) 
Chọn đáp án đúng rồi ghi vào bài. 
1.Khẳng định nào sau đây là sai ? 
A. 
3 15 
2 10 
 . B. 
5 5 
7 7 
 
 
 
. C. 
4 74 
3 53 
 . D. 
3 21 
5 35 
 
 
 
. 
2.Cho biểu thức A = 
3 
n  2 
với n là số nguyên. Khi nào A không là phân số ? 
A. n = 2. B. n ≠ 2. C. n = - 2. D. n ≠ - 2. 
3.Rút gọn phân số 
3 15 
7 15 
 
 
ta được phân số: 
A. 
3 
7 
. B. 
18 
22 
. C. 
9 
11 
. D. kết quả khác. 
4.Trong đẳng thức 
5 18 
x 72 
  
 , x có giá trị là bao nhiêu ? 
A. – 20. B. 59. C. – 59. D. 20. 
5.Trong các số sau số nào là mẫu chung của các phân số 
4 8 10 
; ; 
7 9 21 
  
?
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
A. 21. B. 63. C. 42. D. 147. 
6.Khẳng định nào sau đây là đúng ? 
A. 
7 3 
10 4 
 . B. 
7 3 
10 4 
 . C. 
7 3 
10 4 
 . D. 
7 3 
10 4 
 . 
7.Khi nhân hai phân số ta làm như thế nào? 
A. Nhân tử với tử, giữ nguyên mẫu. B. Nhân mẫu với mẫu, giữ nguyên tử. 
C. Nhân tử với tử, mẫu với mẫu. D. Một cách khác. 
8.Khi đổi hỗn số 
3 
2 
7 
 thành phân số ta được kết quả: 
A. 
11 
7 
 . B. 
6 
7 
 . C. 
13 
7 
 D. 
17 
7 
 . 
II.PHẦN TỰ LUẬN(6.0 điểm) 
Bài 1.Tính 
a) 
4 7 
. 
7 16 
 
 
b) 
1 3 1 
1 . 
5 10 5 
    
    
    
 
  
Bài 2.Tìm x, biết 
1 7 13 
. 
3 26 6 
x 
 
  . 
Bài 3.Lúc 7h40ph bạn An đi từ A đến B với vận tốc 12km/h. Sau đó 15ph bạn Bình đi từ B 
về A với vận tốc 14km/h. Hai bạn gặp nhau lúc 8h25ph. Tính quãng đường AB. 
-------------------------hết ------------------------------ 
ĐỀ SỐ 2 
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
Chọn đáp án đúng rồi ghi vào bài. 
1.Khẳng định nào sau đây là sai ? 
A. 
3 3 
2 2 
 
 
 
. B. 
5 15 
7 21 
 . C. 
4 74 
3 53 
 . D. 
3 21 
5 35 
 
 
 
. 
2.Cho biểu thức A = 
3 
n  2 
với n là số nguyên. Khi nào A không là phân số ? 
A. n = 2. B. n ≠ 2. C. n = - 2. D. n ≠ - 2. 
3.Rút gọn phân số 
3 15 
7 15 
 
 
ta được phân số: 
A. 
3 
7 
. B. 
12 
8 
. C. 
3 
2 
. D. kết quả khác. 
4.Trong đẳng thức 
5 18 
x 72 
 
 , x có giá trị là bao nhiêu ? 
A. – 20. B. 59. C. – 59. D. 20. 
5.Trong các số sau số nào là mẫu chung của các phân số 
4 8 10 
; ; 
7 9 21 
  
? 
A. 42. B. 147. C. 21. D. 63. 
6.Khẳng định nào sau đây là đúng ? 
A. 
7 3 
10 4 
 . B. 
7 3 
10 4 
 . C. 
7 3 
10 4 
 . D. 
7 3 
10 4 
 . 
7.Khi nhân hai phân số ta làm như thế nào? 
A. Nhân tử với tử, giữ nguyên mẫu. B. Nhân mẫu với mẫu, giữ nguyên tử. 
C. Nhân tử với tử, mẫu với mẫu. D. Một cách khác. 
8.Khi đổi hỗn số 
3 
2 
7 
 thành phân số ta được kết quả: 
A. 
6 
7 
 . B. 
17 
7 
 . C. 
11 
7 
 . D. 
13 
7 
 . 
II.PHẦN TỰ LUẬN(6.0 điểm) 
Bài 1.Tính
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
a) 
16 5 
. 
5 4 
 
 
b) 
1 3 1 
1 . 
5 10 5 
    
     
    
 
 
Bài 2.Tìm x, biết 
1 7 13 
. 
3 26 6 
x 
 
  . 
Bài 3.Lúc 7h40ph bạn An đi từ A đến B với vận tốc 12km/h. Lúc 7h55ph bạn Bình đi từ B 
về A với vận tốc 14km/h. Hai bạn gặp nhau lúc 8h25ph. Tính quãng đường AB. 
ĐỀ SỐ 3 
I. Phần trắc nghiệm (4,0 điểm) 
Khoanh tròn vào đáp án đúng. 
Câu 1: Cho phân số 
a 
b 
và số nguyên m ≠ 0. Biểu thức nào thể hiện nội dung tính chất cơ bản 
của phân số ? 
A . 
a a m 
b b m 
 
 
 
B . 
a a.m 
b b.m 
 C . 
a a m 
b b m 
 
 
 
D . 
a a :m 
b b :m 
 
Câu 2: Cặp phân số nào sau đây không bằng nhau ? 
A . 
3 
4 
và 
21 
8 
B . 
1 
4 
và 
3 
12 
C . 
3 
5 
 
và 
9 
15 
D . 
2 
3 
và 
6 
8 
Câu 3: Đổi 45 phút ra thành giờ ta được
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
A . 
12 
9 
giờ B . 
1 
4 
giờ C . 
3 
4 
giờ D . 
7 
12 
giờ 
Câu 4: Phân số nào sau đây không là phân số rút gọn của phân số 
28 
42 
? 
A . 
14 
21 
B . 
6 
4 
C . 
2 
3 
D . 
4 
6 
Câu 5: Dùng ba chữ số 2; 3; -5 có thể lập được bao nhiêu phân số ? 
A . 5 B . 4 C . 6 D . 3 
Câu 6: Nếu 
y 27 
3 y 
 thì y bằng 
A . 81 B . - 9 C . 9 D . 9 hoặc 
– 9 
Câu 7: Để rút gọn phân số 
a 
b 
ta chia cả tử và mẫu cho cùng một số n. Khi đó n thoả mẫn điều 
kiện 
A . n là ước chung khác 1 và -1 của a và b B . n là số khác 0 C . n là 
ước chung của a và b D . n là số nguyên khác 0 
Câu 8: Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số 
A . 
3 
2 
B . 
5 
0,2 
C . 
5 
0 
D . 
1,2 
5 
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) 
Bài 1. Tính 
25 16 1 3 1 
a) . b) 2 . 
18 15 5 15 3 
      
      
    
Bài 2. Tìm x, biết
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
x 2 4 9 
. 
30 5 15 8 
 
  
Bài 3. Phúc đi từ nhà đến trường với vận tốc 10 km/h hết 
1 
5 
giờ. Khi về Phúc đi với vận tốc 12 
km/h. Tính thời gian Phúc đi từ trường về nhà.
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
Đáp án : 
1. B 2. D 3. C 4. B 5. C 6. D 
7. A 8. A 
ĐỀ SỐ 4 
A. Câu hỏi trắc nghiệm: (6 điểm) 
Câu 1. Em cho biết 15phút chiếm bao nhiêu phần của một giờ? 
A. 
1 
2 
B. 
3 
4 
C. 
1 
3 
D. 
1 
4 
Câu 2. Chỉ ra quy tắc đúng cho việc rút gọn phân số: 
A. Muốn rút gọn một phân số, ta nhân cả tử và mẫu của phân số đó cho một ước chung 
(khác 1 và -1) của chúng. 
B. Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số đó cho một ước chung (khác 
1 và -1) của chúng. 
C. Muốn rút gọn một phân số, ta trừ cả tử và mẫu của phân số đó cho một ước chung (khác 
1 và -1) của chúng. 
D. Muốn rút gọn một phân số, ta cộng cả tử và mẫu của phân số đó cho một ước chung 
(khác 1 và -1) của chúng. 
Câu 3. Chỉ ra định nghĩa đúng cho phân số tối giản. 
A. Phân số tối giản là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1 
B. Phân số tối giản là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là - 1 
C. Phân số tối giản là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 
D. Phân số tối giản là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung 
Câu 4. Chỉ ra quy tắc đúng cho phép nhân hai phân số: 
A. 
. 
. 
. 
a c a c 
b d b d 
 B. . 
a c a c 
b d b d 
 
 
 
C. . 
. 
a c a c 
b d b d 
 
 D. 
. 
. 
a c a c 
b d b d 
 
 
Câu 5. Chỉ ra định nghĩa đúng cho hai phân số bằng nhau.
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
A. Hai phân số 
a 
b 
và 
c 
d 
gọi là hai phân số bằng nhau nếu a.d = b.c 
B. Hai phân số 
a 
b 
và 
c 
d 
gọi là hai phân số bằng nhau nếu a.b = c.d 
C. Hai phân số 
a 
b 
và 
c 
d 
gọi là hai phân số bằng nhau nếu a = c 
D. Hai phân số 
a 
b 
và 
c 
d 
gọi là hai phân số bằng nhau nếu a.c = b.d 
Câu 6. Một phân số 
a 
b 
lớn hơn 0 khi nào? 
A. a, b khác dấu B. a < 0 và b > 0 C. a, b cùng dấu D. a > 0 và b < 0 
Câu 7. Bằng cách nào để có thể viết một phân số bất kì có mẫu âm thành một phân số có mẫu 
dương bằng chính nó? 
A. Nhân mẫu số của phân số với - 1 
B. Nhân tử số của phân số với - 1 
C. Nhân cả tử số và mẫu số của phân số với 1 
D. Nhân cả tử số và mẫu số của phân số với - 1 
Câu 8. Một phân số 
a 
b 
nhỏ hơn 0 khi nào? 
A. a, b khác dấu B. a, b cùng dấu C. a < 0 và b > 0 D. a > 0 và b < 0 
Câu 9. Kết quả của phép tính     3 4 
1 . 2 là: 
A. - 16 B. 16 C. 8 D. - 8 
Câu 10. Đâu là tính chất đúng của phân số? 
A. 
. 
. 
a a m 
b b m 
 B. 
. 
. 
a a m 
b b m 
 với m Z* 
C. 
a a.m 
b b 
 với m Z* D. 
. 
a a 
b b m 
 với m Z*
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
Câu 11. Chỉ ra quy tắc đúng cho việc cộng hai phân số cùng mẫu: 
A. 
a b a b 
m m m m 
 
  
 
B. 
a b a b 
m m m 
 
  
C. 
a b a b 
m m m 
 
  D. 
a b a.b 
m m m 
  
Câu 12. Thế nào phân số dương? 
A. Là phân số bằng 0 B. Là phân số khác 0 
C. Là phân số nhỏ hơn 0 D. Là phân số lớn hơn 0 
B. Tự luận: (4 điểm) 
1) Thực hiện phép tính sau: 
a) 
4 2 1  4 
. . 
11 5 3 11 
  
 b) 
5 1 8 
. 
3 4 7 
 
2) Tìm x, biết: 
a) 
2 7 
5 11 
x  b) 
2 1 3 
5 4 10 
x 
 
  
3) Một tấm vải nếu bớt đi 9m thì còn lại 
8 
11 
tấm vải. Hỏi tấm vải dài bao nhiêu mét?
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
ĐỀ SỐ 5 
Bài1(2,5điểm): Rút gọn các phân số sau về tối giản 
a) 
125 
 25 
b) 
( 45).3 
9.( 15) 
 
 
Bài2(2,5điểm): Tìm x, biết: 
a) 
2 
1 
: 
4 
3 
2 x  b) 
5 
1 
1 
4 
1 
. 
5 
2 
x   
Bài 3(3điểm): Tính giá trị các biểu thức: 
A = 
7 
5 
3 
7 
2  
  
 
 
 
 
 
B = 
12 
7 
: 
6 
1 
1 
5 
1 
3 . 
4 
1 
3 7   
 
 
 
 
Bài 4(2điểm): Lớp 6B có 50 học sinh, trong đó có 21nữ và 29nam. Số nữ chiếm bao nhiêu phần 
trăm trong tổng số cả lớp? 
ĐỀ SỐ 6 
Bài1(2,5điểm): Rút gọn các phân số sau về tối giản 
a) 
25 
15 
b) 
( 28).3 
9.( 14) 
 
 
Bài2(2,5điểm): Tìm x, biết: 
a) 
3 
1 
: 
3 
1 
2 x  b) 
5 
1 
1 
4 
1 
. 
5 
2 
x   
Bài 3(3điểm): Tính giá trị các biểu thức: 
A = 
9 
7 
4 
9 
2  
  
 
 
 
 

Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
B = 
12 
7 
: 
6 
1 
1 
5 
1 
3 . 
4 
1 
3 7   
 
 
 
 
Bài 4(2điểm): Lớp 6A có 50 học sinh, trong đó có 23nữ và 27nam. Số nam chiếm bao nhiêu 
phần trăm trong tổng số cả lớp? 
ĐỀ SỐ 7 
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 
Trong các câu từ câu 1 đến câu 8 mỗi câu có duy nhất một phương án trả lời đúng. 
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đó. 
Câu 1. (0,5 điểm). (a) . Trong các cách sau cách viết nào cho ta phân số: 
A. 
9,5 
11,5 
 B. 
3 
0 
 
C. 
7 
1 
D. 
5 
0 
Câu 2. (0,5 điểm). (a) . Nếu 
a c 
b d 
 thì: 
A. ac = bd B. ab = cd C. cb = ca D. ad = bc 
Câu 3. (0,5 điểm). (b). Nếu 
2 
5 10 
x 
 
 
thì x bằng: 
A. 1 B. -1 C. 2 D. -2 
Câu 4. (0,5 điểm). (a) . út gọn phân số 
9 
 6 
ta được: 
A. 
3 
2 
. B. 
3 
 2 
C. 
2 
1 
D. 
3 
1 
. 
Câu 5. (0,5 điểm). (a) . Số đối của phân số 
3 
5 
 
là 
A. 
3 
5 
B. 
5 
3 
C. 
15 
25 
D. 
3 
5 
Câu 6. (0,5 điểm). (a) . Các cặp số nào sau đây là số nghịch đảo của nhau ?
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
A. 0,8 và 
8 
1 
B. 
4 
 3 
và 
4 
3 
C. 
5 
1 
và 
5 
1 
D. -7 và 
7 
1 
Câu 7. (0,5 điểm). (a) . Phân số 
17 
5 
viết dưới dạng hỗn số là: 
A. 1 
5 
1 
B. 2 
5 
1 
C. 3 
5 
1 
D. 3 
2 
5 
Câu 8. (0,5 điểm). (c) Giá trị của x trong đẳng thức x + 1,25 – 50% = 1 là: 
A. 0,5 B. 0,25 C. 0,75 D. 
4 
1 
1 
II. TỰ LUẬN. (6 điểm) 
Câu 9. ( 3 điểm) Tính: 
1/. 
7.6 7.3 
18 
 
; 2/. 
7 8 
25 25 
 
 ; 3/. 
2 2 1 
3 7 14 
  
Câu 10. ( 2 điểm). Tìm x, biết: 
1/ 
3 2 
x 
7 3 
  ; 2/ 
4 
5 : x = 13 
7 
Câu 11. (1 điểm ) 
Tính giá trị của biểu thức: 
19 3 25 3 19 7 
A = . . 
25 7 19 7 25 3 
    
       
    
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
Câu Ý Nội dung Ðiểm 
1 Chọn đáp án C 0,5 
2 Chọn đáp án D 0,5 
3 Chọn đáp án B 0,5 
4 Chọn đáp án B 0,5
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
5 Chọn đáp án D 0,5 
6 Chọn đáp án C 0,5 
7 
Chọn đáp án D 
0,5 
8 
Chọn đáp án B 
0,5 
9 9.1 
7.6 7.3 7.(6 -3) 
= 
18 18 
7. 3 21 7 1 
= = = = 1 
18 18 6 6 
 
0,5 
0,5 
9. 2 
7 8 -7 + 8 1 
= = 
25 25 25 25 
 
 0,5 
0,5 
9.3 
2 2 1 28 12 3 
= + - 
3 7 14 42 42 42 
28 + 12 - 3 37 
= 
42 42 
  
 
0,5 
0,5 
10 10.1 3 2 
x 
7 3 
2 3 
x = : 
3 7 
2 7 14 
x = = 
3 3 9 
5 
x = 1 
9 
  
 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
110.2 
4 
5 : x = 13 
7 
39 
: x = 13 
7 
39 
x = : 13 
7 
39 39 3 
x = = = 
7. 13 91 7 
O,25 
O,25 
O,25 
O,25 
11 A = 
19 3 25 3 19 7 
. . 
25 7 19 7 25 3 
    
       
    
19 3 19 25 3 19 3 7 
. . . . 
25 7 25 19 7 25 7 3 
    
19 3 3 19 3 7 19 25 
. . . . 
25 7 7 25 7 3 25 19 
  
      
  
= 0 + 1 + 1 = 2 
0, 
5 
0, 
5 
Ghi chú: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. 
ĐỀ SỐ 8 
Câu 1: Điền dấu >, <, = vào ô trống: 
4 
 3 
4 
1 
; 
5 
 2 
15 
6 
 
; 
6 
7 
 
 
0 ; 
2 
1 
100 
1 
Câu 2: Khi đổi 
3 
1 
 5 ra phõn số ta được A) 
3 
14 
B) 
3 
16 
C) 
3 
 5 
(Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng) 
Câu 3: Rút gọn các phân số ; 
125 
 25 
15 
6 
 
; ; 
17.56 
7.34 
4.5.6 
12.3  2.6 
Câu 4: Tìm x biết a) 
12 
1 
1 
15 
1 
x : 3  ; b) 1 
5 
2 
4 
3 
x  x  ; c) x.  
 
4 
3 
5 
1 
;
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
Câu 5: Tính giá trị biểu thức 
 
 
 
  
    
7 
3 
5 
1 
7 
3 
A  
 
 
 
  
 
 
 
    
8 
1 
: 2 
12 
7 
0,75 
24 
5 
B 
Câu 6: Khi cô giáo trả bài kiểm tra toán số bài đạt điểm giỏi bằng 
3 
1 
tổng số bài của lớp. 
Số bài đạt điểm khá bằng 
7 
3 
tổng số bài. Tính phần trăm bài đạt điểm trung bình cần phải phấn 
đấu hơn trong các bài kiểm tra sau này? ( Kết quả làm tròn đến 2 chữ số thập phân sau dấu 
phẩy) 
ĐỀ SỐ 9 
Bài 1: ( 2 điểm ) Tính hợp lí (nếu có thể): 
a)  
 
 
 
  
13 
3 
2 
13 
3 
11 b) 
7 
5 
11 
9 
. 
7 
5 
11 
2 
. 
7 
5 
 
 
 
 
c)  
 
 
 
  
10 
1 
5 
2 
10 
7 
4 d) 
3 3 3 3 
.... 
10.12 12.14 14.16 48.50 
    
Bài 2 :( 2 điểm ) Tìm x, biết : 
a) 
7 
4 
. 
5 
4 
x  b) : 1 
4 
1 
4 
3 
 x  c) 
3 
11 
11 
8 
x :  d) x 1  2  0 
Bài 3 :( 3 điểm )
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
Một lớp học có 45 học sinh bao gồm ba loại : Giỏi, Khá và Trung bình. Số học sinh trung bình 
chiếm 7/15 số học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng 
5 
8 
số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi 
của lớp. 
Bài 4: (3 điểm) 
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho góc xOz= 400, góc xOy 
= 800 
a) Tia Oz có nằm ở giữa hai tia Ox và Oy không? Tại sao? 
b) So sánh góc xOz và góc yOz. 
c) Tia Oz có là tia phân giác của góc xOy không? Tại sao? 
d) Vẽ tia Oz’ là tia đối của tia Oz. Tính số đo của góc yOz’ 
ĐỀ SỐ 10 
I-Trắc nghiệm: 
Bài 1: (3 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống sau: 
a) 
1 
3 
2 
  
... 
... 
; b) 5,2= …. %; c) 
16 
5 
 
= 
... 
... 
5 
d) 7% = 0,…. ; e) Số đối của 
1 
5 
là … d) 
7 
9 
 
là nghịch đảo của … 
II - Tự luận: (7 Điểm) 
Bài 2:(4 điểm). Tính: a) 
3 7 5 
10 8 6 
  ; b) 
1 5 5 
3 . 
2 21 21 
  ; 
c) 
1 4 1 4 
6 :( 2 ) 6 : 
3 5 3 5 
  ; d) 
3 1 2 23 
: 4 . 
5 2 9 5 
  
Bài 3:(3,5 điểm) Tìm x: a) 
3 5 
: 1 
8 9 
x  ; b) 
2 3 1 
.8 
7 4 12 
x    ;
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
c) 
12 4 
( ).( 5 ) 0 
25 7 
 x   x  ; d) 
3 7 4 
: . 5 
10 2 5 
x  x   ; 
Bài 4:(0,5 điểm). So sánh: 
1 1 1 1 1 1 1 
4 20 21 22 74 75 76 
      và 
1007 
2013 
. 
ĐỀ SỐ 11 
I - Trắc nghiệm: 
Bài 1: (3 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống sau: 
a) 
3 
2 
5 
  
... 
... 
; b) 3,7= …. %; c) 
61 ... 
... 
7 7 
 
 
d) 9% = 0,…. ; e) Số đối của 
1 
7 
là … d) 
5 
12 
 
là nghịch đảo của … 
II - Tự luận: (7 Điểm) 
Bài 2:(4 điểm). Tính: a) 
5 3 7 
6 8 9 
  ; b) 
1 5 19 
5 . 
2 23 23 
  ; 
c) 
4 4 4 4 
4 :( 2 ) 4 : 
15 5 15 5 
  ; d) 
11 1 7 35 
: 3 . 
8 7 22 8 
  
Bài 3:(3,5 điểm) Tìm x: a) 
5 1 
: 3 
8 7 
x  ; b) 
3 1 1 
.5 
16 9 8 
x    ; 
c) 
95 4 
( ).( 5 ) 0 
27 9 
x x 
 
   ; d) 
2 7 4 
: . 5 
5 3 5 
x  x   ; 
Bài 4:(0,5 điểm). So sánh: 
1 1 1 1 1 1 1 
5 19 20 21 71 72 73 
      và 
670 
2013 
. 
ĐỀ SỐ 12 
I - Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) 
1. Cho các số sau, số nào không phải là phân số?
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
A. 
5 
17 
B. 
7 
15 
C. 
1,7 
1,3 
D. 
1 
5 
2. Các cặp phân số sau đây, cặp phân số nào là cặp phân số bằng nhau? 
A. 
7 
15 
và 
7 
15 
 
B. 
5 
7 
 
và 
10 
14 
C. 
2 
7 
 
và 
6 
21 
D. 
3 
4 
 
và 
7 
9 
3. Rút gọn phân số 
36 
84 
 
được phân số tối giản là: 
A. 
4 
5 
 
B. 
3 
7 
C. 
6 
14 
 
D. 
9 
21 
4. Cho 
1 
0 
2 
a 
b 
  thì phân số 
a 
b 
bằng: 
A. 
1 
2 
B. 
1 
2 
 C. 2 D. -2 
5. Biết . 1 
a c 
b d 
 (a, b, c, d  0) thì 
A. 
a c 
b d 
  B. 
a d 
b c 
  
C. 
a c 
b d 
 D. 
a 
b 
và 
c 
d 
là hai số nghịch đảo nhau 
6. Khi đổi hỗn số 
5 
3 
7 
 ra phân số được: 
A. 
21 
7 
 
B. 
16 
7 
 
C. 
26 
7 
 
D. 
26 
7 
7. Đổi số thập phân 0,08 ra phân số được: 
A. 
8 
10 
B. 
8 
100 
C. 
8 
1000 
D. 
0,8 
100 
8. Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là: 
A. 3% B. 30% C. 60% D. 6%
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
II - Tự luận: (6 điểm) 
Bài 1: Tính nhanh 
a) 
5 3 3 2 
9 5 9 5 
  
   b) 
1 10 1 3 4 1 
. . . 
2 17 2 17 17 2 
   
  
Bài 2: Tìm x biết x. 
1 
7 
= 
1 
3 
: 0,75 
Bài 3: Một lớp có 45 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi bằng 1/9 số học 
sinh cả lớp, số học sinh kh bằng 3/8 số học sinh cịn lại. Tính số học sinh mỗi loại 
ĐỀ SỐ 13 
Câu 1: Số nghịch đảo của 
4 
7 
là : 
A. 
4 
7 
B. 
4 
7 
 
C. 
7 
4 
D. 
7 
4 
 
Câu 2: Các cặp phân số sau đây, cặp phân số nào là cặp phân số bằng nhau? 
A. 
7 
15 
và 
7 
15 
 
B. 
5 
7 
 
và 
10 
14 
C. 
2 
7 
 
và 
6 
21 
D. 
3 
4 
 
và 
7 
9 
Câu 3: Phân số tối giản của phân số 
36 
90 
là : 
A. 
2 
5 
B. 
1 
5 
C. 
2 
3 
D. 
1 
3 
Câu 4: Cho 
1 4 
x 
2 5 
 
  . Hỏi giá trị của x là số nào trong các số sau : 
A. 
3 
10 
B. 
1 
4 
C. 
5 
4 
 
D. 
5 
4 
Câu 5: Khi đổi hỗn số 
5 
3 
7 
 ra phân số được phân số nào trong các phân số sau : 
A. 
21 
7 
 
B. 
26 
7 
 
C. 
26 
7 
D. 
21 
7 
Câu 6: Kết quả đúng nhất của phép tính 
5 14 
7 20 
 là :
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
A. 
2 
4 
B. 
1 
2 
C. 
2 
4 
 
D. 8 
Câu 7: Biết 
2 1 
.x 
3 5 
 thì x có giá trị là: 
A. 
2 
15 
B. 
3 
10 
C. 
10 
3 
D. 
15 
2 
Câu 8: Kết quả đúng nhất của phép tính 
5 
7 
: 
35 
21 
là . 
A. 
5 
7 
B. 
3 
7 
C. 
7 
3 
D. 
105 
245 
2. TỰ LUẬN(6đ) 
Bài 1(1,5đ): 
a. Rút gọn các phân số sau : 
3.21 
14.15 
; 
49 7.49 
49 
 
. 
b.Qui đồng mẫu các phân số sau: 
17 
32 
và 
9 
80 
 
Bài 2 (1,5đ): 
a.Có bao nhiêu phút trong: 
7 
12 
giờ ; 
4 
15 
giờ. b.Tìm tỉ số của hai số a và b biết a = 
3 
5 
m; b = 0,7m. 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: 
Trắc 
nghiệm 
1 2 3 4 5 6 7 8 
Đáp án C C A A B A B B 
Tự luận 
Bài1(1.5đ):
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
a.Rút gọn được 
1 
2 
(0,25đ); -6 (0,25đ) 
b.Qui đồng được 
170 
320 
(0,25đ)và 
36 
320 
 
(0,25đ) 
Bài 2(1.5đ): 
a.Tính đúng 35 phút (0,5đ);16phút (0,5đ). 
b.Tính đúng tỉ số 
6 
7 
(0,5đ) 
ĐỀ SỐ 14 
I-Trắc nghiệm (3 đ): Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng trong mỗi câu sau: 
1) Nếu x 2  5 thì x bằng: 
A) 3 B) 3 C) 7 D) 7 
2) Kết quả của phép tính 4 (2) là: 
A) 8 B) 8 C) 16 D) 16 
3) Biết 
3 5 
. 
7 2 
x  . Số x bằng: 
A) 
35 
6 
B) 
35 
2 
C) 
15 
14 
D) 
14 
15 
4) Một lớp 14 học sinh nam và 2 học sinh nữ. Số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học 
sinh cả lớp? 
A) 
6 
7 
B) 
7 
13 
C) 
6 
13 
D) 
4 
7 
II – Tự luận (7 đ): 
Bài 1(1 đ): Thực hiện các phép tính: 
a) 
7 5 3 
9 12 4 
  b) 
5 2 5 9 5 
. . 1 
7 11 7 11 7 
  
 
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
Bài 2 (1đ): Tìm x, biết: 
a) 2 2x 35  3 .5 b)   
2 
2,8. 32 : 90 
3 
x    
Bài 3 (2 đ): Một lớp có 45 học sinh gồm 3 loại học lực: Giỏi, khá, Trung bình. Số học sinh Giỏi 
chiếm 
2 
9 
số học sinh cả lớp, số học sinh trung bình chiếm 60% số học sinh còn lại. 
a)Tính số học sinh mỗi loại. 
b) Số học sinh Giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của cả lớp? 
HƯỚNG DẪN CHẤM 
Câu Hướng dẫn chấm 
I-TNKQ 1B, 2D, 3A, 4C 
II-Tự 
luận 
Bài 1 
Bài 2 
a- 
7 5 3 28 15 27 16 4 
9 12 4 36 36 36 36 9 
       
b- 
5 2 5 9 5 5 2 9 12 5 12 5 12 
. . 1 . .1 1 
7 11 7 11 7 7 11 11 7 7 7 7 7 
       
            
  
a- 2 2x 35  3 .52x 35  452x  80x  40 
b-   
2 
2,8. 32 : 90 
3 
x    
2,8.x 32  60 
2,8.x  28 
x  10 
a- Số học sinh Giỏi: 
2 
45. 10 
9 
 (HS) 
- Số học sinh Trung Bình:   0 
0 
3 
45 10 .60 35. 21 
5 
   (HS) 
- Số học sinh Khá: 45 – (10 + 21) = 14 (HS)
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
b) Số học sinh Giỏi chiếm: 
10.100 
45 
% = 22,2% 
ĐỀ SỐ 15 
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. 
Câu 1: Số nghịch đảo của -5 là: 
A. 
1 
5 
B. 
1 
5 
C. 
1 
5 
 
 
D.Kết quả khác. 
Câu 2: Cách viết nào dưới đây cho ta một phân số: 
A) 
2 
1,7 
D) 
0 
5 
C) 
7 
8 
 
D) 
0,3 
12 
Câu 3: Phân số nào dưới đây bằng phân số 
3 
2 
: 
A) 
4 
9 
B) 
9 
6 
 
 
C) 
2 
3 
D) 
12 
10 
Câu 4: Trong các phân số sau phân số nào là phân số tối giản: 
A) 
12 
6 
B) 
16 
 4 
C) 
4 
 3 
D) 
20 
15 
Câu 5: Đổi hỗn số 
4 
3 
5 ra phân số ta được: 
A) 
4 
15 
B) 
23 
3 
C) 
4 
19 
D) 
4 
23 
Câu 6: Dạng số thập phân của phân số 
100 
27 
là: 
A) 0,27 B) 2,7 C) 0,027 D) 2,07 
Câu 7: Số đối của 
4 
5 
là :
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
A. 
4 
5 
B. 
5 
4 
 
C. 
4 
5 
 
D. 
5 
4 
 
Câu 8: Tìm x  Z . Biết : 
4 
12 3 
x  
 ta được: 
A. x = 16 B. x = -16 C. x = -48 D. Két quả khác . 
Câu 9 : Tìm 
3 
4 
của 12 ta được : 
A. 9 B. -9 C. 16 D. Kết quả khác 
Câu 10: Hai phân số : 
a 
b 
và 
c 
d 
nếu a.d = b.c 
A.Đúng B.Sai 
II. Tự luận (7 điểm) 
Câu 1: ( 1 điểm ) Phát biểu quy tắc nhân hai phân số 
Câu 2:(2 điểm) Tính các giá trị của: 
1 4 
3 3 
A 
 
  
5 3 
6 2 
B   C= 
3 2 
. 
5 7 
  
5 2 5 9 5 
D= . . 1 
7 11 7 11 7 
  
  
Câu 3: (1,5 điểm) Tìm x, biết: a) 
7 
3 
7 
2  
x   b) 
2 7 
: 
3 2 
x 
 
 
Câu 4 ( 2 điểm) Lớp 6A có 32 học sinh gồm có ba loại :giỏi, khá;trung bình .Số học sinh giỏi 
chiếm 
1 
8 
số học sinh cả lớp .Số học sinh khá chiếm 
3 
4 
số học sinh còn lại. 
a)Tính số học sinh trung bình 
.b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với học sinh cả lớp. 
Câu 5: ( 0,5 điểm ) Tìm x biết : 
4 
9 
x 
x 
 
ĐỀ SỐ 16
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
Phần 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm ) 
Câu 1: Em hãy chọn đáp án đúng rồi ghi vào bài làm 
a. Số nghịch đảo của 
1 
5 
là: 
A. 
1 
5 
 
B. 1 C. 5 D. -5 
b. Khi đổi -5 
1 
3 
ra phân số ta được: 
A. 
14 
3 
 
B. 
16 
3 
 
C. 
5 
3 
 
D. 
1 
15 
 
Câu 2: Chỉ ra cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số sau: 
A. 
1 
4 
và 
3 
12 
B. 
2 
3 
và 
6 
8 
C. 
3 
5 
 
và 
6 
10 
D. 
4 
3 
và 
11 
9 
Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ ... để được quy tắc đúng. 
a) Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có 
.................rồi cộng ................và ...............mẫu chung. 
b) Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta ...... 
số bị chia với ...................... ... của số chia. 
Phần II: Tự luận ( 7 điểm ) 
Câu 4: Rút gọn các phân số: 
a) 
5 
10 
 
b) 
5.6 
3.35
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
c) 
8.5 8.2 
16 
 
Câu 5: Tìm x, biết: 
a) 
3 2 
. 
7 3 
x  
b) 
2 1 5 
3 2 12 
x  x  
Câu 6: Tính nhanh: 
M = 
2 2 2 2 
... 
3.5 5.7 7.9 97.99 
    
ĐỀ SỐ 17 
I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Chọn câu đúng nhất. 
Câu 1:Hai phân số bằng nhau trong các phân số 
6 4 8 3 
; ; ; 
10 5 10 5 
 
  
là: 
A. 
6 
10 
và 
3 
5 
B. 
6 
10 
và 
8 
10 
 
 
C. 
8 
10 
 
 
và 
4 
5 
D. 
6 
10 
và 
4 
5 
Câu 2: Phân số tối giản trong các phân số sau 
12 27 19 3 
; ; ; 
15 63 51 30 
  
 
là: 
A. 
12 
15 
B. 
27 
63 
 
C. 
3 
30 
D. 
19 
51 
 
Câu 3: Mẫu chung của các phân số 
3 6 2 
; ; 
12 20 5 
 
 
là: 
A. 50 B. 30 C. 20 D. 10 
Câu 4:Tổng của hai phân số 
3 
4 
và 
5 
2 
 
là: 
A. 
7 
4 
 
B. 
13 
4 
C. 
26 
8 
D. 
13 
4 

Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
Câu 5: Kết quả phép tính 
1 1 1 
5 4 20 
  là: 
A. 10 B. 0 C. 
1 
10 
 
D. 
1 
10 
Câu 6: Kết quả đổi 
15 
20 
ra phần trăm là: 
A. 15 % B .75% C. 150% D. 30% 
II. Tự luận: ( 7 điểm ) 
Bài 1: ( 3điểm ) Thực hiên phép tính. 
a) 
3 1 3 
6 5 1 
8 2 4 
  b)   
3 
1,5 25% .2 
4 
 
Bài 2: ( 3điểm ) Tìm x: 
a) 
20 1 3 
: 
3 2 4 
x   b) 
2 1 8 
1 : 
5 3 5 
x  
Bài 3: ( 1 điểm ) Tính nhanh và hợp lí: 
5 5 5 8 5 2 
. . . 
7 11 7 11 7 11 
  
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
I. Trắc nghiệm: ( Mỗi câu đúng cho 0.5đ ) 
Câu 1: C Câu 2: D Câu 3: C Câu 4:A Câu 5:B Câu 6:B 
II. Tự luận: 
Bài 1: Câu a:   
3 1 3 1 1 
6 5 1 10 10 
8 2 4 8 8 
  
           
  
(1.5đ) Câu b: 
3 1 11 5 11 55 
2 4 4 4 4 8 
  
      
  
(1.5đ) 
Bài 2: Câu a: 
20 1 3 20 4 16 
: 
3 2 4 3 5 3 
x 
  
       
  
(1.5đ) Câu b: 
4 5 2 5 2 37 
3 8 5 6 5 30 
x       (1.5đ) 
Bài 3: 
5 5 8 2 5 5 
1 
7 11 11 11 7 7 
  
        
  
(1đ) 
ĐỀ SỐ 18
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
I/ TRẮC NGHIỆM: (3Đ) 
Câu 1: 
Cho biết 
3 
5 15 
 
 thì số thích hợp trong ô vuông là : 
a/ 6 b/ -6 c/ 9 d/ -9 
Câu 2: 
Kết quả của 
3 2 
5 5 
 bằng : 
a/ 1 
5 
b/ 
- 
1 
5 
c/ 1 d/ 1 
10 
Câu 3: 
Kết quả của 
3 5 
7 7 
 bằng : 
a/ 2 
7 
b/ 8 
7 
c/ 2 
7 
 
d/ 8 
7 
 
Câu 4: 
Tích của 
3 5 
. 
2 7 
  
bằng : 
a/ 15 
14 
b/ 
- 
15 
14 
c/ 21 
10 
d/ 
- 
21 
10 
Câu 5: 
Kết quả của 
3 7 
: 
7 5 
 
bằng : 
a/ 3 
5 
b/ 
- 
15 
49 
c/ 
- 
3 
5 
d/ 
15 
49 
Câu 6: Một phân số viết dưới dạng : 
a/ a . b b/ a 
b 
( b  0) 
c/ a – b d/ a + b 
I/ TỰ LUẬN: (7đ) 
Bài 1: 
a/ 
Tính : 
13 8 
5 5 
 
 b/ 
1 5 
3 
4 4 
 c/ 
5 9 
. 
2 7 
 
d/ 
8 4 
: 
25 5 
 
Bài 2: 
a/ 
Tìm x biết : 
1 3 1 
x 
2 4 4 
   b/ 
1 7 1 
x 2 
5 6 6 
  c/ 
1 4 
.x 
15 5 

Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
ĐỀ SỐ 19 
Câu 1: Cho 
a c 
: 0 
b d 
 , thế thì ta phải có: 
A. a = 0, b, c, d  0 B. 
a 
b 
= 0, c, d tuỳ ý 
C. a = b = c = 0 D. a = 0, b = 0, c, d  0 
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng. Tập hợp M các số nguyên x thoả mãn: 
28 21 
4 7 
x 
  
  là: 
A M = {-7; - 6; - 5; - 4} B. M = {-7; - 6; - 5;} 
C. M = {- 6; - 5; - 4} D. M = {- 6; - 5} 
Câu 3: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số: 
A. 
9,5 
11,5 
 B. 
8 
0 
 
C. 
10 
1 
D. 
1,1 
5 
Câu 4. Lấy 
2 
3 
nhân với hai lần số nghịch đảo của nó thì ta được: 
A. 
4 
9 
 
B. 
4 
9 
C. - 2 D. 2 
B. T Ự LUẬN 
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức: 
A = 
5 7 1 
0,75 : 2 
24 12 8 
    
    
    
    
B = 
1 1 1 1 
... 
3.5 5.7 7.9 49.51 
    
Câu 2: Rút gọn các phân số sau: 
a/ 
25 
125 
 
b/ 
7.34 
17.56 
c/ 
12.3 2.6 
4.5.6 

Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
Câu 3: Tìm x biết: 
a/ 
1 1 
x :3 1 
15 12 
 b/ 
3 2 
x x 1 
4 5 
  
ĐỀ SỐ 20 
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: 
Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng từ câu 1 đến câu 6 
:Câu 1: Phân số 
a 
b 
là thương của phép chia a cho b, trong đó: 
A. a,bN B. a, b N; b  0. C. a,b Z D. a,b Z; b  0. 
Câu 2: Trong 4 phân số 
15 30 45 75 
; ; ; 
8 14 24 40 
  
  
, phân số nào không bằng các phân số còn lại? 
A. 
15 
8 
B. 
30 
14 
C. 
45 
24 
 
D. 
75 
40 
 
. 
Câu 3: Khi nào thì một phân số có thể viết thành số nguyên? 
A. Khi tử là số 
nguyên 
B. Khi mẫu bằng 1 C. Khi tử chia hết cho 
mẫu 
D.Khi tử và mẫu có 
ước chung. 
Câu 4: Rút gọn 
17.5 17 
3 20 
 
 
cho kết quả nào sau đây? 
A. -5 B. 5 C.-4 D. 4 
Câu 5: Một vòi nước chảy 3 h thì đầy bể. Hỏi khi chảy trong 1 phút thì lượng nước đã chảy 
chiếm bao nhiêu phần của bể? 
A. 
3 
18 
B. 
18 
3 
C. 
18 
180 
D. 
180 
18 
Câu 6: Phân số lớn nhất trong 4 phân số: 
6 5 4 0 
; ; ; 
17 17 17 17 
  
  
là: 
A. 
6 
17 
 
B. 
5 
17 
C. 
4 
17 
 
D. 
0 
17 
Câu 7: a. Điền số thích hợp vào ô vuông:
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 
1 1 
. 
4 18 36 3 
   
b. Điền dấu(<,>, =) thích hợp vào ô vuông: 
1 3 2 
6 4 15 
 
Câu 8: Hãy ghép mỗi dòng cột trái với một dòng cột phải để có một khẳng định đúng: 
A. Số đối của phân số 
a 
b 
là 
1. 
a 
b 
 
B. Số nghịch đảo của phân số 
a 
b 
là 
2. 
b 
a 
3. 
b 
a 
 
Phần II. Tự luận: 
Câu 9: Thực hiện phép tính: 
a. 
1 5 5 1 
. . 
2 7 4 2 
  
 b. 
5 3 5 
3 (1 1 ) 
7 5 7 
  
Câu 10: Lớp 6A có 
4 
5 
số học sinh thích học Toán, 
7 
10 
số học sinh thích học Ngữ văn và 
23 
25 
số 
học sinh thích học Ngoại ngữ. Hãy sắp xếp số học sinh thích học các môn đó theo thứ tự tăng 
dần. Môn học nào có nhiều học sinh thích học nhất? 
Câu 11: Tìm x biết: 
3 1 
( 1) : ( 4) 
7 7 
x  
   
Câu 12: Một học sinh đi bộ từ nhà đến trường với vận tốc 4km 
h 
. Đi từ trường về nhà với vận 
tốc 3km 
h 
. Thời gian cả đi và về mất 1 h 30 phút. Hỏi: 
a. Thời gian học sinh đó đi 1 km lúc đi? 
b. Thời gian học sinh đó đi 1km lúc về? 
c. Độ dài quãng đường từ nhà tới trường?
Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916

More Related Content

What's hot

Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Toán lớp 6 - Chuyên đề lũy thừa trong Số tự nhiên
Toán lớp 6 - Chuyên đề lũy thừa trong Số tự nhiênToán lớp 6 - Chuyên đề lũy thừa trong Số tự nhiên
Toán lớp 6 - Chuyên đề lũy thừa trong Số tự nhiênBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mới
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mớiTuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mới
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mớiBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Bồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy Thích
Bồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy ThíchBồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy Thích
Bồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy ThíchBồi dưỡng Toán lớp 6
 
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN 6 CÓ LỜI GIẢI 2015 - 2016
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN 6 CÓ LỜI GIẢI 2015 - 2016TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN 6 CÓ LỜI GIẢI 2015 - 2016
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN 6 CÓ LỜI GIẢI 2015 - 2016Hoàng Thái Việt
 
BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 5 QUA 15 CHUYÊN ĐỀ VÀ TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI TUYỂN SINH V...
BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 5 QUA 15 CHUYÊN ĐỀ VÀ TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI TUYỂN SINH V...BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 5 QUA 15 CHUYÊN ĐỀ VÀ TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI TUYỂN SINH V...
BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 5 QUA 15 CHUYÊN ĐỀ VÀ TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI TUYỂN SINH V...Bồi dưỡng Toán tiểu học
 
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn ToánĐề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn ToánBOIDUONGTOAN.COM
 
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ Jackson Linh
 
Toán lớp 5 - Tuyển tập 120 bài toán hình học lớp 5
Toán lớp 5 - Tuyển tập 120 bài toán hình học lớp 5Toán lớp 5 - Tuyển tập 120 bài toán hình học lớp 5
Toán lớp 5 - Tuyển tập 120 bài toán hình học lớp 5Bồi dưỡng Toán tiểu học
 
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7vukimhoanc2vinhhoa
 
BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 7 - CHUYÊN ĐỀ CÁC PHÉP TÍNH TRONG TẬP HỢP SỐ HỮU TỈ
BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 7 - CHUYÊN ĐỀ CÁC PHÉP TÍNH TRONG TẬP HỢP SỐ HỮU TỈBỒI DƯỠNG HSG TOÁN 7 - CHUYÊN ĐỀ CÁC PHÉP TÍNH TRONG TẬP HỢP SỐ HỮU TỈ
BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 7 - CHUYÊN ĐỀ CÁC PHÉP TÍNH TRONG TẬP HỢP SỐ HỮU TỈBOIDUONGTOAN.COM
 
Tuyển tập đề thi Học Sinh Giỏi toán lớp 3 - Tham khảo
Tuyển tập đề thi Học Sinh Giỏi toán lớp 3 - Tham khảoTuyển tập đề thi Học Sinh Giỏi toán lớp 3 - Tham khảo
Tuyển tập đề thi Học Sinh Giỏi toán lớp 3 - Tham khảoBồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
ÔN TẬP CÁC DẠNG TOÁN LỚP 2 QUA 180 BÀI TOÁN + 5 ĐỀ TL
ÔN TẬP CÁC DẠNG TOÁN LỚP 2 QUA 180 BÀI TOÁN + 5 ĐỀ TLÔN TẬP CÁC DẠNG TOÁN LỚP 2 QUA 180 BÀI TOÁN + 5 ĐỀ TL
ÔN TẬP CÁC DẠNG TOÁN LỚP 2 QUA 180 BÀI TOÁN + 5 ĐỀ TLBồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 

What's hot (20)

Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
 
ĐỀ THI HSG TOÁN + TV LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN
ĐỀ THI HSG TOÁN + TV LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁNĐỀ THI HSG TOÁN + TV LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN
ĐỀ THI HSG TOÁN + TV LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN
 
Toán lớp 6 - Chuyên đề lũy thừa trong Số tự nhiên
Toán lớp 6 - Chuyên đề lũy thừa trong Số tự nhiênToán lớp 6 - Chuyên đề lũy thừa trong Số tự nhiên
Toán lớp 6 - Chuyên đề lũy thừa trong Số tự nhiên
 
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mới
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mớiTuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mới
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mới
 
Bồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy Thích
Bồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy ThíchBồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy Thích
Bồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy Thích
 
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN 6 CÓ LỜI GIẢI 2015 - 2016
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN 6 CÓ LỜI GIẢI 2015 - 2016TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN 6 CÓ LỜI GIẢI 2015 - 2016
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN 6 CÓ LỜI GIẢI 2015 - 2016
 
Đề thi tuyển HSG môn Toán lớp 4 có đáp án
Đề thi tuyển HSG môn Toán lớp 4 có đáp ánĐề thi tuyển HSG môn Toán lớp 4 có đáp án
Đề thi tuyển HSG môn Toán lớp 4 có đáp án
 
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8
 
Toán lớp 5 - Chuyên đề về phân số
Toán lớp 5 - Chuyên đề về phân sốToán lớp 5 - Chuyên đề về phân số
Toán lớp 5 - Chuyên đề về phân số
 
BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 5 QUA 15 CHUYÊN ĐỀ VÀ TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI TUYỂN SINH V...
BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 5 QUA 15 CHUYÊN ĐỀ VÀ TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI TUYỂN SINH V...BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 5 QUA 15 CHUYÊN ĐỀ VÀ TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI TUYỂN SINH V...
BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 5 QUA 15 CHUYÊN ĐỀ VÀ TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI TUYỂN SINH V...
 
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn ToánĐề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán
 
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
 
Toán lớp 5 - Tuyển tập 120 bài toán hình học lớp 5
Toán lớp 5 - Tuyển tập 120 bài toán hình học lớp 5Toán lớp 5 - Tuyển tập 120 bài toán hình học lớp 5
Toán lớp 5 - Tuyển tập 120 bài toán hình học lớp 5
 
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
 
CHUYÊN ĐỀ - PHÉP CHIA - SỐ DƯ
CHUYÊN ĐỀ - PHÉP CHIA - SỐ DƯCHUYÊN ĐỀ - PHÉP CHIA - SỐ DƯ
CHUYÊN ĐỀ - PHÉP CHIA - SỐ DƯ
 
BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 7 - CHUYÊN ĐỀ CÁC PHÉP TÍNH TRONG TẬP HỢP SỐ HỮU TỈ
BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 7 - CHUYÊN ĐỀ CÁC PHÉP TÍNH TRONG TẬP HỢP SỐ HỮU TỈBỒI DƯỠNG HSG TOÁN 7 - CHUYÊN ĐỀ CÁC PHÉP TÍNH TRONG TẬP HỢP SỐ HỮU TỈ
BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 7 - CHUYÊN ĐỀ CÁC PHÉP TÍNH TRONG TẬP HỢP SỐ HỮU TỈ
 
Tuyển tập đề thi Học Sinh Giỏi toán lớp 3 - Tham khảo
Tuyển tập đề thi Học Sinh Giỏi toán lớp 3 - Tham khảoTuyển tập đề thi Học Sinh Giỏi toán lớp 3 - Tham khảo
Tuyển tập đề thi Học Sinh Giỏi toán lớp 3 - Tham khảo
 
ÔN TẬP CÁC DẠNG TOÁN LỚP 2 QUA 180 BÀI TOÁN + 5 ĐỀ TL
ÔN TẬP CÁC DẠNG TOÁN LỚP 2 QUA 180 BÀI TOÁN + 5 ĐỀ TLÔN TẬP CÁC DẠNG TOÁN LỚP 2 QUA 180 BÀI TOÁN + 5 ĐỀ TL
ÔN TẬP CÁC DẠNG TOÁN LỚP 2 QUA 180 BÀI TOÁN + 5 ĐỀ TL
 
TOÁN LỚP 5 NÂNG CAO - CHUYÊN ĐỀ VỀ DÃY SỐ
TOÁN LỚP 5 NÂNG CAO - CHUYÊN ĐỀ VỀ DÃY SỐTOÁN LỚP 5 NÂNG CAO - CHUYÊN ĐỀ VỀ DÃY SỐ
TOÁN LỚP 5 NÂNG CAO - CHUYÊN ĐỀ VỀ DÃY SỐ
 
50 ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HKII LỚP 2
50 ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HKII LỚP 250 ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HKII LỚP 2
50 ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HKII LỚP 2
 

Similar to TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15' - 1 TIẾT - TOÁN LỚP 6 - CHƯƠNG 3 - PHÂN SỐ

de-cuong-on-tap-hoc-ki-2-mon-toan-lop-4.
de-cuong-on-tap-hoc-ki-2-mon-toan-lop-4.de-cuong-on-tap-hoc-ki-2-mon-toan-lop-4.
de-cuong-on-tap-hoc-ki-2-mon-toan-lop-4.Blue.Sky Blue.Sky
 
tai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdf
tai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdftai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdf
tai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdfNhmnth
 
100 Bài tập ôn tập hệ thống kiến thức môn Toán lớp 6 hè 2015
100 Bài tập ôn tập hệ thống kiến thức môn Toán lớp 6 hè 2015100 Bài tập ôn tập hệ thống kiến thức môn Toán lớp 6 hè 2015
100 Bài tập ôn tập hệ thống kiến thức môn Toán lớp 6 hè 2015Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Toán lớp 5 nâng cao qua 16 đề bồi dưỡng và 83 bài toán tiểu học hay
Toán lớp 5 nâng cao qua 16 đề bồi dưỡng và 83 bài toán tiểu học hayToán lớp 5 nâng cao qua 16 đề bồi dưỡng và 83 bài toán tiểu học hay
Toán lớp 5 nâng cao qua 16 đề bồi dưỡng và 83 bài toán tiểu học hayBồi dưỡng Toán tiểu học
 
Đề Kiểm tra học kì 1 môn toán mã đề 002 trường thpt lý thường kiệt tỉnh bình ...
Đề Kiểm tra học kì 1 môn toán mã đề 002 trường thpt lý thường kiệt tỉnh bình ...Đề Kiểm tra học kì 1 môn toán mã đề 002 trường thpt lý thường kiệt tỉnh bình ...
Đề Kiểm tra học kì 1 môn toán mã đề 002 trường thpt lý thường kiệt tỉnh bình ...mcbooksjsc
 
Tuyển tập 50 đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 6
Tuyển tập 50 đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 6Tuyển tập 50 đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 6
Tuyển tập 50 đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 6Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN TOÁN LỚP 4
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN TOÁN LỚP 4ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN TOÁN LỚP 4
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN TOÁN LỚP 4Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
đề Thi violympic toán lớp 1 năm 2016 2017
đề Thi violympic toán lớp 1 năm 2016   2017đề Thi violympic toán lớp 1 năm 2016   2017
đề Thi violympic toán lớp 1 năm 2016 2017giasulop6
 
Đề Thi violympic toán lớp 1 năm 2016 - 2017
Đề Thi violympic toán lớp 1 năm 2016 - 2017Đề Thi violympic toán lớp 1 năm 2016 - 2017
Đề Thi violympic toán lớp 1 năm 2016 - 2017toantieuhociq
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 9 NĂM 2024 - CẢ NĂM (ĐHSPHN) - LÍ THUYẾT TRỌNG...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 9 NĂM 2024 - CẢ NĂM (ĐHSPHN) - LÍ THUYẾT TRỌNG...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 9 NĂM 2024 - CẢ NĂM (ĐHSPHN) - LÍ THUYẾT TRỌNG...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 9 NĂM 2024 - CẢ NĂM (ĐHSPHN) - LÍ THUYẾT TRỌNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giao an day he lop 5 len 6
Giao an day he lop 5 len 6Giao an day he lop 5 len 6
Giao an day he lop 5 len 6Ánh Vân Phan
 
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI ...
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI ...ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI ...
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁ...
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁ...ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁ...
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN 8 - BA BỘ SÁCH (CÁN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN 8 - BA BỘ SÁCH (CÁN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN 8 - BA BỘ SÁCH (CÁN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN 8 - BA BỘ SÁCH (CÁN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề kiểm tra Toán lớp 6 - Học kỳ 1 - Số 1
Đề kiểm tra Toán lớp 6 - Học kỳ 1 - Số  1Đề kiểm tra Toán lớp 6 - Học kỳ 1 - Số  1
Đề kiểm tra Toán lớp 6 - Học kỳ 1 - Số 1Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
đáp án toán hàm long
đáp án toán hàm longđáp án toán hàm long
đáp án toán hàm longHuyenHoang84
 

Similar to TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15' - 1 TIẾT - TOÁN LỚP 6 - CHƯƠNG 3 - PHÂN SỐ (20)

7 đề thi hkii lớp 4 môn toán tham khảo
7 đề thi hkii lớp 4 môn toán tham khảo7 đề thi hkii lớp 4 môn toán tham khảo
7 đề thi hkii lớp 4 môn toán tham khảo
 
de-cuong-on-tap-hoc-ki-2-mon-toan-lop-4.
de-cuong-on-tap-hoc-ki-2-mon-toan-lop-4.de-cuong-on-tap-hoc-ki-2-mon-toan-lop-4.
de-cuong-on-tap-hoc-ki-2-mon-toan-lop-4.
 
tai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdf
tai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdftai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdf
tai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdf
 
11 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 LỚP 1
11 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 LỚP 111 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 LỚP 1
11 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 LỚP 1
 
100 Bài tập ôn tập hệ thống kiến thức môn Toán lớp 6 hè 2015
100 Bài tập ôn tập hệ thống kiến thức môn Toán lớp 6 hè 2015100 Bài tập ôn tập hệ thống kiến thức môn Toán lớp 6 hè 2015
100 Bài tập ôn tập hệ thống kiến thức môn Toán lớp 6 hè 2015
 
Toán lớp 5 nâng cao qua 16 đề bồi dưỡng và 83 bài toán tiểu học hay
Toán lớp 5 nâng cao qua 16 đề bồi dưỡng và 83 bài toán tiểu học hayToán lớp 5 nâng cao qua 16 đề bồi dưỡng và 83 bài toán tiểu học hay
Toán lớp 5 nâng cao qua 16 đề bồi dưỡng và 83 bài toán tiểu học hay
 
Đề Kiểm tra học kì 1 môn toán mã đề 002 trường thpt lý thường kiệt tỉnh bình ...
Đề Kiểm tra học kì 1 môn toán mã đề 002 trường thpt lý thường kiệt tỉnh bình ...Đề Kiểm tra học kì 1 môn toán mã đề 002 trường thpt lý thường kiệt tỉnh bình ...
Đề Kiểm tra học kì 1 môn toán mã đề 002 trường thpt lý thường kiệt tỉnh bình ...
 
Tuyển tập 50 đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 6
Tuyển tập 50 đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 6Tuyển tập 50 đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 6
Tuyển tập 50 đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 6
 
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN TOÁN LỚP 4
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN TOÁN LỚP 4ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN TOÁN LỚP 4
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN TOÁN LỚP 4
 
đề Thi violympic toán lớp 1 năm 2016 2017
đề Thi violympic toán lớp 1 năm 2016   2017đề Thi violympic toán lớp 1 năm 2016   2017
đề Thi violympic toán lớp 1 năm 2016 2017
 
Đề Thi violympic toán lớp 1 năm 2016 - 2017
Đề Thi violympic toán lớp 1 năm 2016 - 2017Đề Thi violympic toán lớp 1 năm 2016 - 2017
Đề Thi violympic toán lớp 1 năm 2016 - 2017
 
TUYỂN TẬP 18 ĐỀ ÔN TẬP HK1 - TOÁN 1
TUYỂN TẬP 18 ĐỀ ÔN TẬP HK1 - TOÁN 1TUYỂN TẬP 18 ĐỀ ÔN TẬP HK1 - TOÁN 1
TUYỂN TẬP 18 ĐỀ ÔN TẬP HK1 - TOÁN 1
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 9 NĂM 2024 - CẢ NĂM (ĐHSPHN) - LÍ THUYẾT TRỌNG...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 9 NĂM 2024 - CẢ NĂM (ĐHSPHN) - LÍ THUYẾT TRỌNG...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 9 NĂM 2024 - CẢ NĂM (ĐHSPHN) - LÍ THUYẾT TRỌNG...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 9 NĂM 2024 - CẢ NĂM (ĐHSPHN) - LÍ THUYẾT TRỌNG...
 
Giao an day he lop 5 len 6
Giao an day he lop 5 len 6Giao an day he lop 5 len 6
Giao an day he lop 5 len 6
 
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI ...
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI ...ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI ...
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI ...
 
Đề Thi HK2 Toán 6 - THCS Nam Long
Đề Thi HK2 Toán 6 - THCS Nam LongĐề Thi HK2 Toán 6 - THCS Nam Long
Đề Thi HK2 Toán 6 - THCS Nam Long
 
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁ...
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁ...ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁ...
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁ...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN 8 - BA BỘ SÁCH (CÁN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN 8 - BA BỘ SÁCH (CÁN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN 8 - BA BỘ SÁCH (CÁN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN 8 - BA BỘ SÁCH (CÁN...
 
Đề kiểm tra Toán lớp 6 - Học kỳ 1 - Số 1
Đề kiểm tra Toán lớp 6 - Học kỳ 1 - Số  1Đề kiểm tra Toán lớp 6 - Học kỳ 1 - Số  1
Đề kiểm tra Toán lớp 6 - Học kỳ 1 - Số 1
 
đáp án toán hàm long
đáp án toán hàm longđáp án toán hàm long
đáp án toán hàm long
 

More from Bồi dưỡng Toán lớp 6

ĐẠI SỐ 9 - Phương trình bậc nhất, bậc hai, bậc ba và các bài toán thi vào lớp 10
ĐẠI SỐ 9 - Phương trình bậc nhất, bậc hai, bậc ba và các bài toán thi vào lớp 10ĐẠI SỐ 9 - Phương trình bậc nhất, bậc hai, bậc ba và các bài toán thi vào lớp 10
ĐẠI SỐ 9 - Phương trình bậc nhất, bậc hai, bậc ba và các bài toán thi vào lớp 10Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
ĐẠI SỐ 9 - Chủ đề về Rút gọn biểu thức và ôn thi vào lớp 10 (File word)
ĐẠI SỐ 9 - Chủ đề về Rút gọn biểu thức và ôn thi vào lớp 10 (File word)ĐẠI SỐ 9 - Chủ đề về Rút gọn biểu thức và ôn thi vào lớp 10 (File word)
ĐẠI SỐ 9 - Chủ đề về Rút gọn biểu thức và ôn thi vào lớp 10 (File word)Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Luyện thi Violympic Toán lớp 6 trên mạng qua 14 chuyên đề theo SGK mới
Luyện thi Violympic Toán lớp 6 trên mạng qua 14 chuyên đề theo SGK mớiLuyện thi Violympic Toán lớp 6 trên mạng qua 14 chuyên đề theo SGK mới
Luyện thi Violympic Toán lớp 6 trên mạng qua 14 chuyên đề theo SGK mớiBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Tuyển tập 15 chuyên đề bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 theo SGK mới
Tuyển tập 15 chuyên đề bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 theo SGK mớiTuyển tập 15 chuyên đề bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 theo SGK mới
Tuyển tập 15 chuyên đề bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 theo SGK mớiBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Kết nối tri thức
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Kết nối tri thứcToán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Kết nối tri thức
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Kết nối tri thứcBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Cánh Diều
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Cánh DiềuToán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Cánh Diều
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Cánh DiềuBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Chân Trời Sáng tạo
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Chân Trời Sáng tạoToán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Chân Trời Sáng tạo
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Chân Trời Sáng tạoBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mới
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mớiBồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mới
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mớiBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Kết nối tri thức với cuộc sống
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Kết nối tri thức với cuộc sốngToán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Kết nối tri thức với cuộc sống
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Kết nối tri thức với cuộc sốngBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh Diều
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh DiềuToán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh Diều
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh DiềuBồi dưỡng Toán lớp 6
 
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊNTUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊNBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 huyện Đan Phượng năm 2018 - 2019
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 huyện Đan Phượng năm 2018 - 2019Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 huyện Đan Phượng năm 2018 - 2019
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 huyện Đan Phượng năm 2018 - 2019Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Việt 1 theo sách Cánh Diều
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Việt 1 theo sách Cánh DiềuĐề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Việt 1 theo sách Cánh Diều
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Việt 1 theo sách Cánh DiềuBồi dưỡng Toán lớp 6
 
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 1 + 2 NĂM 2018
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 1 + 2 NĂM 2018ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 1 + 2 NĂM 2018
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 1 + 2 NĂM 2018Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 3 + 4 NĂM 2018
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 3 + 4 NĂM 2018ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 3 + 4 NĂM 2018
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 3 + 4 NĂM 2018Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
BỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀ
BỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀBỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀ
BỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Đề thi vào lớp 10 môn Toán của Hà Nội năm học 2019 - 2020 có đáp án
Đề thi vào lớp 10 môn Toán của Hà Nội năm học 2019 - 2020 có đáp ánĐề thi vào lớp 10 môn Toán của Hà Nội năm học 2019 - 2020 có đáp án
Đề thi vào lớp 10 môn Toán của Hà Nội năm học 2019 - 2020 có đáp ánBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Đề ôn tập Toán lớp 3 trong kì nghỉ Covid - 19
Đề ôn tập Toán lớp 3 trong kì nghỉ Covid - 19Đề ôn tập Toán lớp 3 trong kì nghỉ Covid - 19
Đề ôn tập Toán lớp 3 trong kì nghỉ Covid - 19Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Một số bài toán lớp 1 ôn tập dành cho HS khối 1
Một số bài toán lớp 1 ôn tập dành cho HS khối 1Một số bài toán lớp 1 ôn tập dành cho HS khối 1
Một số bài toán lớp 1 ôn tập dành cho HS khối 1Bồi dưỡng Toán lớp 6
 

More from Bồi dưỡng Toán lớp 6 (20)

ĐẠI SỐ 9 - Phương trình bậc nhất, bậc hai, bậc ba và các bài toán thi vào lớp 10
ĐẠI SỐ 9 - Phương trình bậc nhất, bậc hai, bậc ba và các bài toán thi vào lớp 10ĐẠI SỐ 9 - Phương trình bậc nhất, bậc hai, bậc ba và các bài toán thi vào lớp 10
ĐẠI SỐ 9 - Phương trình bậc nhất, bậc hai, bậc ba và các bài toán thi vào lớp 10
 
ĐẠI SỐ 9 - Chủ đề về Rút gọn biểu thức và ôn thi vào lớp 10 (File word)
ĐẠI SỐ 9 - Chủ đề về Rút gọn biểu thức và ôn thi vào lớp 10 (File word)ĐẠI SỐ 9 - Chủ đề về Rút gọn biểu thức và ôn thi vào lớp 10 (File word)
ĐẠI SỐ 9 - Chủ đề về Rút gọn biểu thức và ôn thi vào lớp 10 (File word)
 
Luyện thi Violympic Toán lớp 6 trên mạng qua 14 chuyên đề theo SGK mới
Luyện thi Violympic Toán lớp 6 trên mạng qua 14 chuyên đề theo SGK mớiLuyện thi Violympic Toán lớp 6 trên mạng qua 14 chuyên đề theo SGK mới
Luyện thi Violympic Toán lớp 6 trên mạng qua 14 chuyên đề theo SGK mới
 
Tuyển tập 15 chuyên đề bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 theo SGK mới
Tuyển tập 15 chuyên đề bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 theo SGK mớiTuyển tập 15 chuyên đề bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 theo SGK mới
Tuyển tập 15 chuyên đề bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 theo SGK mới
 
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Kết nối tri thức
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Kết nối tri thứcToán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Kết nối tri thức
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Kết nối tri thức
 
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Cánh Diều
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Cánh DiềuToán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Cánh Diều
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Cánh Diều
 
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Chân Trời Sáng tạo
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Chân Trời Sáng tạoToán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Chân Trời Sáng tạo
Toán lớp 7 cơ bản và làm quen với các bài toán nâng cao sách Chân Trời Sáng tạo
 
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mới
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mớiBồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mới
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mới
 
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Kết nối tri thức với cuộc sống
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Kết nối tri thức với cuộc sốngToán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Kết nối tri thức với cuộc sống
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Kết nối tri thức với cuộc sống
 
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh Diều
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh DiềuToán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh Diều
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh Diều
 
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊNTUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN
 
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 huyện Đan Phượng năm 2018 - 2019
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 huyện Đan Phượng năm 2018 - 2019Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 huyện Đan Phượng năm 2018 - 2019
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 huyện Đan Phượng năm 2018 - 2019
 
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021
 
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Việt 1 theo sách Cánh Diều
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Việt 1 theo sách Cánh DiềuĐề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Việt 1 theo sách Cánh Diều
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Việt 1 theo sách Cánh Diều
 
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 1 + 2 NĂM 2018
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 1 + 2 NĂM 2018ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 1 + 2 NĂM 2018
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 1 + 2 NĂM 2018
 
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 3 + 4 NĂM 2018
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 3 + 4 NĂM 2018ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 3 + 4 NĂM 2018
ĐỀ THI TOÁN KANGAROO IKMC LỚP 3 + 4 NĂM 2018
 
BỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀ
BỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀBỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀ
BỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀ
 
Đề thi vào lớp 10 môn Toán của Hà Nội năm học 2019 - 2020 có đáp án
Đề thi vào lớp 10 môn Toán của Hà Nội năm học 2019 - 2020 có đáp ánĐề thi vào lớp 10 môn Toán của Hà Nội năm học 2019 - 2020 có đáp án
Đề thi vào lớp 10 môn Toán của Hà Nội năm học 2019 - 2020 có đáp án
 
Đề ôn tập Toán lớp 3 trong kì nghỉ Covid - 19
Đề ôn tập Toán lớp 3 trong kì nghỉ Covid - 19Đề ôn tập Toán lớp 3 trong kì nghỉ Covid - 19
Đề ôn tập Toán lớp 3 trong kì nghỉ Covid - 19
 
Một số bài toán lớp 1 ôn tập dành cho HS khối 1
Một số bài toán lớp 1 ôn tập dành cho HS khối 1Một số bài toán lớp 1 ôn tập dành cho HS khối 1
Một số bài toán lớp 1 ôn tập dành cho HS khối 1
 

Recently uploaded

Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ haoBookoTime
 
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hardBookoTime
 
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"LaiHoang6
 
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfMạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfXem Số Mệnh
 
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Xem Số Mệnh
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11zedgaming208
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem Số Mệnh
 
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptxGame-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptxxaxanhuxaxoi
 
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfLinh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfXem Số Mệnh
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiNhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiTruongThiDiemQuynhQP
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdfdong92356
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
 
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
 
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
 
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfMạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
 
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
 
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptxGame-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
 
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfLinh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiNhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
 

TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15' - 1 TIẾT - TOÁN LỚP 6 - CHƯƠNG 3 - PHÂN SỐ

  • 1. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15’ – 1 TIẾT PHẦN SỐ HỌC LỚP 6 CHƯƠNG 3 – PHÂN SỐ Giáo viên biên soạn: Thầy Thích Tel: 0919.281.916 Email: doanthich@gmail.com HIỆN TẠI, THẦY THÍCH CUNG CẤP MỘT SỐ TÀI LIỆU THAM KHẢO VỀ CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 6:  Cung cấp tài liệu Toán lớp 6 học cơ bản dành cho các em học sinh Trung Bình – Yếu  Cung cấp tài liệu: “Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6” qua 13 chuyên đề dành cho các em học sinh Khá – Giỏi  Cung cấp Tuyển tập 100 đề luyện thi HSG Toán lớp 6 có đáp án.  Cung cấp giáo án bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 theo chuyên đề dành cho giáo viên. MỌI THÔNG TIN CẦN HỖ TRỢ MUA TÀI LIỆU VUI LÒNG LIÊN HỆ:  Thầy Thích – 0919.281.916  Email: doanthich@gmail.com
  • 2. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 ĐỀ 15 PHÚT ĐỀ SỐ 1 Đề kiểm tra: 15 phút. Môn: Số học 6( chương 3 – Phân số) Câu 1: Thực hiện các phép tính: a, 5 5 9 12    b, 5 15 : 12 4  c, 1 8 5 1 14 . . 13 13 13 13 13   d, 1 1 1 1 1 . 1 . 1 ... 1 2 3 4 2010                             Câu 2: Tìm x biết a, 1 3 5 7 x    b, 5 13 5 6 30 x    c, 3 2 1 4 3 2 x           ĐỀ SỐ 2 Đề kiểm tra: 15 phút. Môn: Số học 6( chương 3) Câu 1: Thực hiện các phép tính: a, 5 26 1 . 6 5 13  b, 25 8 : 30 14   c, 1 7 8 1 16 . . 15 15 15 15 15   d, 1 1 1 1 1 . 1 . 1 ... 1 2 3 4 2011                             Câu 2: Tìm x biết
  • 3. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 a, 8 1 9 3 x  b, 3 17 6 5 30 x    c, 5 1 7 9 3 18 x     ĐỀ SỐ 3 Đề kiểm tra: 15 phút. Môn: Số học 6( chương 3) Câu 1: Thực hiện các phép tính: a, 8 15 18 27   b, 3 9 : 2 4  c, 1 9 5 1 15 . . 14 14 14 14 14   d, 1 1 1 1 1 . 1 . 1 ... 1 2 3 4 2012                             Câu 2: Tìm x biết a, 1 2 4 13 x   b, 2 1 3 3 7 x    c, 2 3 1 3 4 6 x     ĐỀ SỐ 4 Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. 3 5 của 13,21 bằng: A. 7,926 B. 7,962 C. 7,629 D. 7,692 Câu 2. Tính 1 3 4 + 3 5 9 = A. 5 11 36 B. 4 8 13 C. 4 8 36 D. 5 11 63 Câu 3. Cho 4 9 .x = 4 11 thì x =
  • 4. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 A. 9 11 B. 11 9 C. 4 9 D. 4 11 Câu 4. 25% một mảnh vải dài 7,25m. Mảnh vải đó dài là: A. 28,25m B. 29m C. 28,75m D. 28,5m Câu 5. 2 3 số tuổi của Tài trước đây 3 năm là 6 tuổi. Hiện nay tuổi của Tài là: A. 9 tuổi B. 12 tuổi C. 6 tuổi D. 7 tuổi Câu 6. Cho x - 3 4 = 1 2 . Giá trị của x là: A. 5 4 B. 4 6 C. 1 D. 4 5 Câu 7. 15 5 8 23 13 23      A. 8 13 B. 8 13  C. 18 13 D. 5 13 Câu 8. 5 2 13 13    A. 3 13  B. 7 13 C. 7 13  D. 3 26  Câu 9. Tổng 15 13 n n   là một số nguyên khi n là: A. – 1; - 2 B. 1; - 1; 2; - 2 C. 1; 2 D. 1; - 1; 2; - 2; 7; - 7; 4; - 4 Câu 10. 13.7 15 . 21.5 13 = A. 1 B. 2 C. 3 5 D. 35 39 Biểu điểm và đáp án: Mỗi câu đúng được 1,0 điểm
  • 5. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A A A B B A B A B A ĐỀ SỐ 5 Phần 1/ Trắc nghiệm ( 5 điểm )Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng) . a) Trong các ví dụ sau ví dụ nào không phải là phân số : A. 5 3  ; B. 3 1,7 ; C. 7 0 ; D. 4 13 b) Phân số không bằng phân số 5 3 là : A. 20 12 ; B. 15 6 ; C. 10 6 ; D 30 18 c) Cho biết 4 15  3  x số x thích hợp là : A. 20 ; B. -20 ; C. 63 ; D. 57 d) Phân số tối giản của phân số 140 20  là : A. 70 10  ; B. 28 4  ; C. 14 2  ; D. 7 1  e) Kết quả khi rút gọn 16 8.5  8.2 là A. 2 11 ; B. 19 ; C. 40 ; D. 2 3 Phần 2/ Tự luận ( 5 điểm ) Cho biểu thức : M= 3 5 n  với n nguyên . a) Tìm n để M là phân số b) Tìm n để M có giá trị là số nguyên . ĐỀ SỐ 6 Câu 1. Điền tiếp vào phần còn để trống để được một khẳng định đúng . a) Muốn tìm giá trị phân số của một số cho trước ta lấy số đó ........ với phân số b) Muốn tìm một số biết n m của nó bằng a ta tính : ........................................... c) Thương trong phép chia số a cho số b ( b≠0)gọi là ....................................... d) Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta ............ với 100 rồi chia cho b và viết ký hiệu % vào kết quả .
  • 6. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 e) Tỉ lệ xích T của một bản vẽ ( hoặc bản đồ) là ...............khoảng cách a giữa hai điểm trên bản vẽ( hoặc bản đồ) và khoảng cách b giữa hai điểm tương ứng trên thực tế . Câu 2. Điền dấu " x "vào ô trống mà em chọn. Khẳng định Kết quả là Đúng Sai 12 7 giờ bằng 33 phút 4 1 1 của 76m bằng 85m 7 2 của a bằng 14 nên a bằng 49 Tỉ số phần trăm của hai số 5 và 8 là 6,125% Tỉ số của 10 và 2 là 2 1 ĐỀ SỐ 7 Câu 1. Điền số thích hợp vào ô trống a. 12 3 4   b. 6 1 36    c. 3 5 25   d. 2 20 4   Câu 2.Điền dấu "=" vào hoặc  vào ô trống và giải thích. a. 1 2 2 4 vì ............................................... b. 1 5 5 25   vì .............................................. c. 2 4 3 6   vì ...............................................
  • 7. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 Câu 3. Rút gọn phân số. a. 45 75  = .......................................................................................................................... b. 12.5 30.4 =........................................................................................................................... c. 12.8 12.5 24  =................................................................................................................. Đáp án và biểu điểm Câu1.(3đ) a. 16 b. -1 c. 9 d. -10 (0,75đ) (0,75đ) (0,75đ) (0,75đ) Câu 2. (3đ) a. = vì 1 . (-4) = 2 . (-2) (=-4) (1đ) b.  vì 1 . 4  5 . 3 (1đ) c. = vì (-2) . ( -6) = 3 . 4 (=12) (1đ) Câu 3.(4đ) a. 28 28: 2 14 6 6 : 2 3      (1.5đ) b. 4.7 4.7 : 4 7 9.32 9.32 : 4 72   (1.5đ)
  • 8. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 c. 12.5 12.2 12(5 2) 3 24 12.2 2     (1đ) ĐỀ SỐ 8 A/ Đề bài: Câu 1.Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) 4 12 5 5   ; b) 2 5 5 : 3 6 12        ; c) 7 1 7 10 . . 11 9 11 9    Câu 2. Tìm x biết: a/ 7 5 . x = 7 9 b/ 5 5 : 6 12 x  Câu 3: Tính giá trị của các biểu thức sau một cách hợp lí : a) A = 7 1 3 1 5 + . + . 8 8 8 8 8 b) B = -5 5 13 . . 13 9 -5 B.Đáp án: Câu 1: ( 4đ ).Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) 4 12 5 5   = 4 ( 12) 5   = 8 5  ( 1,0đ ) b) 2 5 5 : 3 6 12        4 5 5 : 6 6 12         1 12 . 6 5   2 5   ( 1,5đ ) c) 7 1 7 10 . . 11 9 11 9    = 7 1 10 7 11 7 .( ) . 11 9 9 11 9 9        ( 1,5đ ) Câu 2.( 3đ ). Tìm x biết:
  • 9. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 a/ 7 4 . x = 7 9 b/ 5 5 : 6 2 x  x = 7 9 : 7 4 = 7 7 49 . 9 4 36  ( 1.5đ) x = 5 5 5 2 1 : . 6 2 6 5 3   ( 1.5đ ) Câu 3: ( 3đ ). Tính giá trị của các biểu thức sau một cách hợp lí : A = 7 1 3 1 5 + . + . 8 8 8 8 8 = 1 B = -5 5 13 . . 13 9 -5 = 9 5 ĐỀ SỐ 9 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng: Câu 1: Trong các cách viết sau cách viết nào không khẳng định được một phân số? A. 5 4  B. 7 8   C. 4 11 D. 1,5 7 Câu 2: Kết quả của phép tính     3 2 . 3 .5bằng: A. 120 B. 120 C. 180 D. 180 Câu 3: Hai phân số  ; ; ; , 0; 0 a c a b c d b d b d      nếu: A. a.b  c.d B. a.c  b.d C. a b  c  d D. a.d  b.c Câu 4: Nếu 9 4 x x    thì giá trị của x là: A. 6 B. 6 C. 6 hoặc 6 D. Một kết quả khác. Câu 5: Kết quả của phép tính 3 5 .3 4 bằng: A. 3 15 4 B. 2 5 4 C. 1 17 4 D. 3 24 4 Câu 6: Cho 3 7 x   . Số đối của x là:
  • 10. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 A. 3 7  B. 3 7 C. 3 7  D. 7 3 Câu 7: Tỉ số phần trăm của 20 và 80 là: A. 250% B. 25% C. 2,5% D. 0;25% Câu 8: Giá trị 3 8 của 240 là A. 640 B. 1 640 C. 90 D. 1 90 Câu 9: Số nghịch đảo của 4 7  là: A. 4 7  B. 4 7 C. 7 4 D. 7 4  Câu 10: Thực hiện tính (Không sử dụng máy tính cầm tay): 3 1 2 1,1 5 2   ĐỀ SỐ 10 I.Trắc nghiệm khách quan:( 3 điểm ) Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng. Cho biết 15 -3 Vậy số x là: x 4 A. 20 B. -20 C. 63 D. 57 Câu 2: Phân số tối giản của 20 -140 A. 10 B. 4 -70 -28 C. 2 D. 1 -14 -7 Câu 3: Phân số nào sau đây = phân số 2 7
  • 11. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 A. 7 B. 4 C. 25 D. 4 2 14 75 49 II. Trắc nghiệm tự luận: ( 7 điểm ) Câu 1: Rút gọn: a, 5 . 6 b, 7 . 2 + 8 9 . 35 2 . 14 . 5 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT (1 TIẾT) ĐỀ SỐ 1 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Chọn đáp án đúng rồi ghi vào bài. 1.Khẳng định nào sau đây là sai ? A. 3 15 2 10  . B. 5 5 7 7    . C. 4 74 3 53  . D. 3 21 5 35    . 2.Cho biểu thức A = 3 n  2 với n là số nguyên. Khi nào A không là phân số ? A. n = 2. B. n ≠ 2. C. n = - 2. D. n ≠ - 2. 3.Rút gọn phân số 3 15 7 15   ta được phân số: A. 3 7 . B. 18 22 . C. 9 11 . D. kết quả khác. 4.Trong đẳng thức 5 18 x 72    , x có giá trị là bao nhiêu ? A. – 20. B. 59. C. – 59. D. 20. 5.Trong các số sau số nào là mẫu chung của các phân số 4 8 10 ; ; 7 9 21   ?
  • 12. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 A. 21. B. 63. C. 42. D. 147. 6.Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. 7 3 10 4  . B. 7 3 10 4  . C. 7 3 10 4  . D. 7 3 10 4  . 7.Khi nhân hai phân số ta làm như thế nào? A. Nhân tử với tử, giữ nguyên mẫu. B. Nhân mẫu với mẫu, giữ nguyên tử. C. Nhân tử với tử, mẫu với mẫu. D. Một cách khác. 8.Khi đổi hỗn số 3 2 7  thành phân số ta được kết quả: A. 11 7  . B. 6 7  . C. 13 7  D. 17 7  . II.PHẦN TỰ LUẬN(6.0 điểm) Bài 1.Tính a) 4 7 . 7 16   b) 1 3 1 1 . 5 10 5                Bài 2.Tìm x, biết 1 7 13 . 3 26 6 x    . Bài 3.Lúc 7h40ph bạn An đi từ A đến B với vận tốc 12km/h. Sau đó 15ph bạn Bình đi từ B về A với vận tốc 14km/h. Hai bạn gặp nhau lúc 8h25ph. Tính quãng đường AB. -------------------------hết ------------------------------ ĐỀ SỐ 2 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)
  • 13. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 Chọn đáp án đúng rồi ghi vào bài. 1.Khẳng định nào sau đây là sai ? A. 3 3 2 2    . B. 5 15 7 21  . C. 4 74 3 53  . D. 3 21 5 35    . 2.Cho biểu thức A = 3 n  2 với n là số nguyên. Khi nào A không là phân số ? A. n = 2. B. n ≠ 2. C. n = - 2. D. n ≠ - 2. 3.Rút gọn phân số 3 15 7 15   ta được phân số: A. 3 7 . B. 12 8 . C. 3 2 . D. kết quả khác. 4.Trong đẳng thức 5 18 x 72   , x có giá trị là bao nhiêu ? A. – 20. B. 59. C. – 59. D. 20. 5.Trong các số sau số nào là mẫu chung của các phân số 4 8 10 ; ; 7 9 21   ? A. 42. B. 147. C. 21. D. 63. 6.Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. 7 3 10 4  . B. 7 3 10 4  . C. 7 3 10 4  . D. 7 3 10 4  . 7.Khi nhân hai phân số ta làm như thế nào? A. Nhân tử với tử, giữ nguyên mẫu. B. Nhân mẫu với mẫu, giữ nguyên tử. C. Nhân tử với tử, mẫu với mẫu. D. Một cách khác. 8.Khi đổi hỗn số 3 2 7  thành phân số ta được kết quả: A. 6 7  . B. 17 7  . C. 11 7  . D. 13 7  . II.PHẦN TỰ LUẬN(6.0 điểm) Bài 1.Tính
  • 14. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 a) 16 5 . 5 4   b) 1 3 1 1 . 5 10 5                Bài 2.Tìm x, biết 1 7 13 . 3 26 6 x    . Bài 3.Lúc 7h40ph bạn An đi từ A đến B với vận tốc 12km/h. Lúc 7h55ph bạn Bình đi từ B về A với vận tốc 14km/h. Hai bạn gặp nhau lúc 8h25ph. Tính quãng đường AB. ĐỀ SỐ 3 I. Phần trắc nghiệm (4,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1: Cho phân số a b và số nguyên m ≠ 0. Biểu thức nào thể hiện nội dung tính chất cơ bản của phân số ? A . a a m b b m    B . a a.m b b.m  C . a a m b b m    D . a a :m b b :m  Câu 2: Cặp phân số nào sau đây không bằng nhau ? A . 3 4 và 21 8 B . 1 4 và 3 12 C . 3 5  và 9 15 D . 2 3 và 6 8 Câu 3: Đổi 45 phút ra thành giờ ta được
  • 15. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 A . 12 9 giờ B . 1 4 giờ C . 3 4 giờ D . 7 12 giờ Câu 4: Phân số nào sau đây không là phân số rút gọn của phân số 28 42 ? A . 14 21 B . 6 4 C . 2 3 D . 4 6 Câu 5: Dùng ba chữ số 2; 3; -5 có thể lập được bao nhiêu phân số ? A . 5 B . 4 C . 6 D . 3 Câu 6: Nếu y 27 3 y  thì y bằng A . 81 B . - 9 C . 9 D . 9 hoặc – 9 Câu 7: Để rút gọn phân số a b ta chia cả tử và mẫu cho cùng một số n. Khi đó n thoả mẫn điều kiện A . n là ước chung khác 1 và -1 của a và b B . n là số khác 0 C . n là ước chung của a và b D . n là số nguyên khác 0 Câu 8: Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số A . 3 2 B . 5 0,2 C . 5 0 D . 1,2 5 II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Bài 1. Tính 25 16 1 3 1 a) . b) 2 . 18 15 5 15 3                 Bài 2. Tìm x, biết
  • 16. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 x 2 4 9 . 30 5 15 8    Bài 3. Phúc đi từ nhà đến trường với vận tốc 10 km/h hết 1 5 giờ. Khi về Phúc đi với vận tốc 12 km/h. Tính thời gian Phúc đi từ trường về nhà.
  • 17. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 Đáp án : 1. B 2. D 3. C 4. B 5. C 6. D 7. A 8. A ĐỀ SỐ 4 A. Câu hỏi trắc nghiệm: (6 điểm) Câu 1. Em cho biết 15phút chiếm bao nhiêu phần của một giờ? A. 1 2 B. 3 4 C. 1 3 D. 1 4 Câu 2. Chỉ ra quy tắc đúng cho việc rút gọn phân số: A. Muốn rút gọn một phân số, ta nhân cả tử và mẫu của phân số đó cho một ước chung (khác 1 và -1) của chúng. B. Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số đó cho một ước chung (khác 1 và -1) của chúng. C. Muốn rút gọn một phân số, ta trừ cả tử và mẫu của phân số đó cho một ước chung (khác 1 và -1) của chúng. D. Muốn rút gọn một phân số, ta cộng cả tử và mẫu của phân số đó cho một ước chung (khác 1 và -1) của chúng. Câu 3. Chỉ ra định nghĩa đúng cho phân số tối giản. A. Phân số tối giản là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1 B. Phân số tối giản là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là - 1 C. Phân số tối giản là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 D. Phân số tối giản là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung Câu 4. Chỉ ra quy tắc đúng cho phép nhân hai phân số: A. . . . a c a c b d b d  B. . a c a c b d b d    C. . . a c a c b d b d   D. . . a c a c b d b d   Câu 5. Chỉ ra định nghĩa đúng cho hai phân số bằng nhau.
  • 18. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 A. Hai phân số a b và c d gọi là hai phân số bằng nhau nếu a.d = b.c B. Hai phân số a b và c d gọi là hai phân số bằng nhau nếu a.b = c.d C. Hai phân số a b và c d gọi là hai phân số bằng nhau nếu a = c D. Hai phân số a b và c d gọi là hai phân số bằng nhau nếu a.c = b.d Câu 6. Một phân số a b lớn hơn 0 khi nào? A. a, b khác dấu B. a < 0 và b > 0 C. a, b cùng dấu D. a > 0 và b < 0 Câu 7. Bằng cách nào để có thể viết một phân số bất kì có mẫu âm thành một phân số có mẫu dương bằng chính nó? A. Nhân mẫu số của phân số với - 1 B. Nhân tử số của phân số với - 1 C. Nhân cả tử số và mẫu số của phân số với 1 D. Nhân cả tử số và mẫu số của phân số với - 1 Câu 8. Một phân số a b nhỏ hơn 0 khi nào? A. a, b khác dấu B. a, b cùng dấu C. a < 0 và b > 0 D. a > 0 và b < 0 Câu 9. Kết quả của phép tính     3 4 1 . 2 là: A. - 16 B. 16 C. 8 D. - 8 Câu 10. Đâu là tính chất đúng của phân số? A. . . a a m b b m  B. . . a a m b b m  với m Z* C. a a.m b b  với m Z* D. . a a b b m  với m Z*
  • 19. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 Câu 11. Chỉ ra quy tắc đúng cho việc cộng hai phân số cùng mẫu: A. a b a b m m m m     B. a b a b m m m    C. a b a b m m m    D. a b a.b m m m   Câu 12. Thế nào phân số dương? A. Là phân số bằng 0 B. Là phân số khác 0 C. Là phân số nhỏ hơn 0 D. Là phân số lớn hơn 0 B. Tự luận: (4 điểm) 1) Thực hiện phép tính sau: a) 4 2 1  4 . . 11 5 3 11    b) 5 1 8 . 3 4 7  2) Tìm x, biết: a) 2 7 5 11 x  b) 2 1 3 5 4 10 x    3) Một tấm vải nếu bớt đi 9m thì còn lại 8 11 tấm vải. Hỏi tấm vải dài bao nhiêu mét?
  • 20. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 ĐỀ SỐ 5 Bài1(2,5điểm): Rút gọn các phân số sau về tối giản a) 125  25 b) ( 45).3 9.( 15)   Bài2(2,5điểm): Tìm x, biết: a) 2 1 : 4 3 2 x  b) 5 1 1 4 1 . 5 2 x   Bài 3(3điểm): Tính giá trị các biểu thức: A = 7 5 3 7 2         B = 12 7 : 6 1 1 5 1 3 . 4 1 3 7       Bài 4(2điểm): Lớp 6B có 50 học sinh, trong đó có 21nữ và 29nam. Số nữ chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng số cả lớp? ĐỀ SỐ 6 Bài1(2,5điểm): Rút gọn các phân số sau về tối giản a) 25 15 b) ( 28).3 9.( 14)   Bài2(2,5điểm): Tìm x, biết: a) 3 1 : 3 1 2 x  b) 5 1 1 4 1 . 5 2 x   Bài 3(3điểm): Tính giá trị các biểu thức: A = 9 7 4 9 2        
  • 21. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 B = 12 7 : 6 1 1 5 1 3 . 4 1 3 7       Bài 4(2điểm): Lớp 6A có 50 học sinh, trong đó có 23nữ và 27nam. Số nam chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng số cả lớp? ĐỀ SỐ 7 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Trong các câu từ câu 1 đến câu 8 mỗi câu có duy nhất một phương án trả lời đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đó. Câu 1. (0,5 điểm). (a) . Trong các cách sau cách viết nào cho ta phân số: A. 9,5 11,5  B. 3 0  C. 7 1 D. 5 0 Câu 2. (0,5 điểm). (a) . Nếu a c b d  thì: A. ac = bd B. ab = cd C. cb = ca D. ad = bc Câu 3. (0,5 điểm). (b). Nếu 2 5 10 x   thì x bằng: A. 1 B. -1 C. 2 D. -2 Câu 4. (0,5 điểm). (a) . út gọn phân số 9  6 ta được: A. 3 2 . B. 3  2 C. 2 1 D. 3 1 . Câu 5. (0,5 điểm). (a) . Số đối của phân số 3 5  là A. 3 5 B. 5 3 C. 15 25 D. 3 5 Câu 6. (0,5 điểm). (a) . Các cặp số nào sau đây là số nghịch đảo của nhau ?
  • 22. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 A. 0,8 và 8 1 B. 4  3 và 4 3 C. 5 1 và 5 1 D. -7 và 7 1 Câu 7. (0,5 điểm). (a) . Phân số 17 5 viết dưới dạng hỗn số là: A. 1 5 1 B. 2 5 1 C. 3 5 1 D. 3 2 5 Câu 8. (0,5 điểm). (c) Giá trị của x trong đẳng thức x + 1,25 – 50% = 1 là: A. 0,5 B. 0,25 C. 0,75 D. 4 1 1 II. TỰ LUẬN. (6 điểm) Câu 9. ( 3 điểm) Tính: 1/. 7.6 7.3 18  ; 2/. 7 8 25 25   ; 3/. 2 2 1 3 7 14   Câu 10. ( 2 điểm). Tìm x, biết: 1/ 3 2 x 7 3   ; 2/ 4 5 : x = 13 7 Câu 11. (1 điểm ) Tính giá trị của biểu thức: 19 3 25 3 19 7 A = . . 25 7 19 7 25 3                ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Ý Nội dung Ðiểm 1 Chọn đáp án C 0,5 2 Chọn đáp án D 0,5 3 Chọn đáp án B 0,5 4 Chọn đáp án B 0,5
  • 23. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 5 Chọn đáp án D 0,5 6 Chọn đáp án C 0,5 7 Chọn đáp án D 0,5 8 Chọn đáp án B 0,5 9 9.1 7.6 7.3 7.(6 -3) = 18 18 7. 3 21 7 1 = = = = 1 18 18 6 6  0,5 0,5 9. 2 7 8 -7 + 8 1 = = 25 25 25 25   0,5 0,5 9.3 2 2 1 28 12 3 = + - 3 7 14 42 42 42 28 + 12 - 3 37 = 42 42    0,5 0,5 10 10.1 3 2 x 7 3 2 3 x = : 3 7 2 7 14 x = = 3 3 9 5 x = 1 9    0,25 0,25 0,25 0,25
  • 24. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 110.2 4 5 : x = 13 7 39 : x = 13 7 39 x = : 13 7 39 39 3 x = = = 7. 13 91 7 O,25 O,25 O,25 O,25 11 A = 19 3 25 3 19 7 . . 25 7 19 7 25 3                19 3 19 25 3 19 3 7 . . . . 25 7 25 19 7 25 7 3     19 3 3 19 3 7 19 25 . . . . 25 7 7 25 7 3 25 19           = 0 + 1 + 1 = 2 0, 5 0, 5 Ghi chú: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. ĐỀ SỐ 8 Câu 1: Điền dấu >, <, = vào ô trống: 4  3 4 1 ; 5  2 15 6  ; 6 7   0 ; 2 1 100 1 Câu 2: Khi đổi 3 1  5 ra phõn số ta được A) 3 14 B) 3 16 C) 3  5 (Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng) Câu 3: Rút gọn các phân số ; 125  25 15 6  ; ; 17.56 7.34 4.5.6 12.3  2.6 Câu 4: Tìm x biết a) 12 1 1 15 1 x : 3  ; b) 1 5 2 4 3 x  x  ; c) x.   4 3 5 1 ;
  • 25. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 Câu 5: Tính giá trị biểu thức          7 3 5 1 7 3 A              8 1 : 2 12 7 0,75 24 5 B Câu 6: Khi cô giáo trả bài kiểm tra toán số bài đạt điểm giỏi bằng 3 1 tổng số bài của lớp. Số bài đạt điểm khá bằng 7 3 tổng số bài. Tính phần trăm bài đạt điểm trung bình cần phải phấn đấu hơn trong các bài kiểm tra sau này? ( Kết quả làm tròn đến 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy) ĐỀ SỐ 9 Bài 1: ( 2 điểm ) Tính hợp lí (nếu có thể): a)       13 3 2 13 3 11 b) 7 5 11 9 . 7 5 11 2 . 7 5     c)       10 1 5 2 10 7 4 d) 3 3 3 3 .... 10.12 12.14 14.16 48.50     Bài 2 :( 2 điểm ) Tìm x, biết : a) 7 4 . 5 4 x  b) : 1 4 1 4 3  x  c) 3 11 11 8 x :  d) x 1  2  0 Bài 3 :( 3 điểm )
  • 26. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 Một lớp học có 45 học sinh bao gồm ba loại : Giỏi, Khá và Trung bình. Số học sinh trung bình chiếm 7/15 số học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng 5 8 số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp. Bài 4: (3 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho góc xOz= 400, góc xOy = 800 a) Tia Oz có nằm ở giữa hai tia Ox và Oy không? Tại sao? b) So sánh góc xOz và góc yOz. c) Tia Oz có là tia phân giác của góc xOy không? Tại sao? d) Vẽ tia Oz’ là tia đối của tia Oz. Tính số đo của góc yOz’ ĐỀ SỐ 10 I-Trắc nghiệm: Bài 1: (3 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống sau: a) 1 3 2   ... ... ; b) 5,2= …. %; c) 16 5  = ... ... 5 d) 7% = 0,…. ; e) Số đối của 1 5 là … d) 7 9  là nghịch đảo của … II - Tự luận: (7 Điểm) Bài 2:(4 điểm). Tính: a) 3 7 5 10 8 6   ; b) 1 5 5 3 . 2 21 21   ; c) 1 4 1 4 6 :( 2 ) 6 : 3 5 3 5   ; d) 3 1 2 23 : 4 . 5 2 9 5   Bài 3:(3,5 điểm) Tìm x: a) 3 5 : 1 8 9 x  ; b) 2 3 1 .8 7 4 12 x    ;
  • 27. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 c) 12 4 ( ).( 5 ) 0 25 7  x   x  ; d) 3 7 4 : . 5 10 2 5 x  x   ; Bài 4:(0,5 điểm). So sánh: 1 1 1 1 1 1 1 4 20 21 22 74 75 76       và 1007 2013 . ĐỀ SỐ 11 I - Trắc nghiệm: Bài 1: (3 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống sau: a) 3 2 5   ... ... ; b) 3,7= …. %; c) 61 ... ... 7 7   d) 9% = 0,…. ; e) Số đối của 1 7 là … d) 5 12  là nghịch đảo của … II - Tự luận: (7 Điểm) Bài 2:(4 điểm). Tính: a) 5 3 7 6 8 9   ; b) 1 5 19 5 . 2 23 23   ; c) 4 4 4 4 4 :( 2 ) 4 : 15 5 15 5   ; d) 11 1 7 35 : 3 . 8 7 22 8   Bài 3:(3,5 điểm) Tìm x: a) 5 1 : 3 8 7 x  ; b) 3 1 1 .5 16 9 8 x    ; c) 95 4 ( ).( 5 ) 0 27 9 x x     ; d) 2 7 4 : . 5 5 3 5 x  x   ; Bài 4:(0,5 điểm). So sánh: 1 1 1 1 1 1 1 5 19 20 21 71 72 73       và 670 2013 . ĐỀ SỐ 12 I - Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) 1. Cho các số sau, số nào không phải là phân số?
  • 28. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 A. 5 17 B. 7 15 C. 1,7 1,3 D. 1 5 2. Các cặp phân số sau đây, cặp phân số nào là cặp phân số bằng nhau? A. 7 15 và 7 15  B. 5 7  và 10 14 C. 2 7  và 6 21 D. 3 4  và 7 9 3. Rút gọn phân số 36 84  được phân số tối giản là: A. 4 5  B. 3 7 C. 6 14  D. 9 21 4. Cho 1 0 2 a b   thì phân số a b bằng: A. 1 2 B. 1 2  C. 2 D. -2 5. Biết . 1 a c b d  (a, b, c, d  0) thì A. a c b d   B. a d b c   C. a c b d  D. a b và c d là hai số nghịch đảo nhau 6. Khi đổi hỗn số 5 3 7  ra phân số được: A. 21 7  B. 16 7  C. 26 7  D. 26 7 7. Đổi số thập phân 0,08 ra phân số được: A. 8 10 B. 8 100 C. 8 1000 D. 0,8 100 8. Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là: A. 3% B. 30% C. 60% D. 6%
  • 29. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 II - Tự luận: (6 điểm) Bài 1: Tính nhanh a) 5 3 3 2 9 5 9 5      b) 1 10 1 3 4 1 . . . 2 17 2 17 17 2      Bài 2: Tìm x biết x. 1 7 = 1 3 : 0,75 Bài 3: Một lớp có 45 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi bằng 1/9 số học sinh cả lớp, số học sinh kh bằng 3/8 số học sinh cịn lại. Tính số học sinh mỗi loại ĐỀ SỐ 13 Câu 1: Số nghịch đảo của 4 7 là : A. 4 7 B. 4 7  C. 7 4 D. 7 4  Câu 2: Các cặp phân số sau đây, cặp phân số nào là cặp phân số bằng nhau? A. 7 15 và 7 15  B. 5 7  và 10 14 C. 2 7  và 6 21 D. 3 4  và 7 9 Câu 3: Phân số tối giản của phân số 36 90 là : A. 2 5 B. 1 5 C. 2 3 D. 1 3 Câu 4: Cho 1 4 x 2 5    . Hỏi giá trị của x là số nào trong các số sau : A. 3 10 B. 1 4 C. 5 4  D. 5 4 Câu 5: Khi đổi hỗn số 5 3 7  ra phân số được phân số nào trong các phân số sau : A. 21 7  B. 26 7  C. 26 7 D. 21 7 Câu 6: Kết quả đúng nhất của phép tính 5 14 7 20  là :
  • 30. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 A. 2 4 B. 1 2 C. 2 4  D. 8 Câu 7: Biết 2 1 .x 3 5  thì x có giá trị là: A. 2 15 B. 3 10 C. 10 3 D. 15 2 Câu 8: Kết quả đúng nhất của phép tính 5 7 : 35 21 là . A. 5 7 B. 3 7 C. 7 3 D. 105 245 2. TỰ LUẬN(6đ) Bài 1(1,5đ): a. Rút gọn các phân số sau : 3.21 14.15 ; 49 7.49 49  . b.Qui đồng mẫu các phân số sau: 17 32 và 9 80  Bài 2 (1,5đ): a.Có bao nhiêu phút trong: 7 12 giờ ; 4 15 giờ. b.Tìm tỉ số của hai số a và b biết a = 3 5 m; b = 0,7m. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C A A B A B B Tự luận Bài1(1.5đ):
  • 31. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 a.Rút gọn được 1 2 (0,25đ); -6 (0,25đ) b.Qui đồng được 170 320 (0,25đ)và 36 320  (0,25đ) Bài 2(1.5đ): a.Tính đúng 35 phút (0,5đ);16phút (0,5đ). b.Tính đúng tỉ số 6 7 (0,5đ) ĐỀ SỐ 14 I-Trắc nghiệm (3 đ): Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng trong mỗi câu sau: 1) Nếu x 2  5 thì x bằng: A) 3 B) 3 C) 7 D) 7 2) Kết quả của phép tính 4 (2) là: A) 8 B) 8 C) 16 D) 16 3) Biết 3 5 . 7 2 x  . Số x bằng: A) 35 6 B) 35 2 C) 15 14 D) 14 15 4) Một lớp 14 học sinh nam và 2 học sinh nữ. Số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp? A) 6 7 B) 7 13 C) 6 13 D) 4 7 II – Tự luận (7 đ): Bài 1(1 đ): Thực hiện các phép tính: a) 7 5 3 9 12 4   b) 5 2 5 9 5 . . 1 7 11 7 11 7    
  • 32. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 Bài 2 (1đ): Tìm x, biết: a) 2 2x 35  3 .5 b)   2 2,8. 32 : 90 3 x    Bài 3 (2 đ): Một lớp có 45 học sinh gồm 3 loại học lực: Giỏi, khá, Trung bình. Số học sinh Giỏi chiếm 2 9 số học sinh cả lớp, số học sinh trung bình chiếm 60% số học sinh còn lại. a)Tính số học sinh mỗi loại. b) Số học sinh Giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của cả lớp? HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Hướng dẫn chấm I-TNKQ 1B, 2D, 3A, 4C II-Tự luận Bài 1 Bài 2 a- 7 5 3 28 15 27 16 4 9 12 4 36 36 36 36 9        b- 5 2 5 9 5 5 2 9 12 5 12 5 12 . . 1 . .1 1 7 11 7 11 7 7 11 11 7 7 7 7 7                      a- 2 2x 35  3 .52x 35  452x  80x  40 b-   2 2,8. 32 : 90 3 x    2,8.x 32  60 2,8.x  28 x  10 a- Số học sinh Giỏi: 2 45. 10 9  (HS) - Số học sinh Trung Bình:   0 0 3 45 10 .60 35. 21 5    (HS) - Số học sinh Khá: 45 – (10 + 21) = 14 (HS)
  • 33. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 b) Số học sinh Giỏi chiếm: 10.100 45 % = 22,2% ĐỀ SỐ 15 I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Số nghịch đảo của -5 là: A. 1 5 B. 1 5 C. 1 5   D.Kết quả khác. Câu 2: Cách viết nào dưới đây cho ta một phân số: A) 2 1,7 D) 0 5 C) 7 8  D) 0,3 12 Câu 3: Phân số nào dưới đây bằng phân số 3 2 : A) 4 9 B) 9 6   C) 2 3 D) 12 10 Câu 4: Trong các phân số sau phân số nào là phân số tối giản: A) 12 6 B) 16  4 C) 4  3 D) 20 15 Câu 5: Đổi hỗn số 4 3 5 ra phân số ta được: A) 4 15 B) 23 3 C) 4 19 D) 4 23 Câu 6: Dạng số thập phân của phân số 100 27 là: A) 0,27 B) 2,7 C) 0,027 D) 2,07 Câu 7: Số đối của 4 5 là :
  • 34. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 A. 4 5 B. 5 4  C. 4 5  D. 5 4  Câu 8: Tìm x  Z . Biết : 4 12 3 x   ta được: A. x = 16 B. x = -16 C. x = -48 D. Két quả khác . Câu 9 : Tìm 3 4 của 12 ta được : A. 9 B. -9 C. 16 D. Kết quả khác Câu 10: Hai phân số : a b và c d nếu a.d = b.c A.Đúng B.Sai II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: ( 1 điểm ) Phát biểu quy tắc nhân hai phân số Câu 2:(2 điểm) Tính các giá trị của: 1 4 3 3 A    5 3 6 2 B   C= 3 2 . 5 7   5 2 5 9 5 D= . . 1 7 11 7 11 7     Câu 3: (1,5 điểm) Tìm x, biết: a) 7 3 7 2  x   b) 2 7 : 3 2 x   Câu 4 ( 2 điểm) Lớp 6A có 32 học sinh gồm có ba loại :giỏi, khá;trung bình .Số học sinh giỏi chiếm 1 8 số học sinh cả lớp .Số học sinh khá chiếm 3 4 số học sinh còn lại. a)Tính số học sinh trung bình .b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với học sinh cả lớp. Câu 5: ( 0,5 điểm ) Tìm x biết : 4 9 x x  ĐỀ SỐ 16
  • 35. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 Phần 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm ) Câu 1: Em hãy chọn đáp án đúng rồi ghi vào bài làm a. Số nghịch đảo của 1 5 là: A. 1 5  B. 1 C. 5 D. -5 b. Khi đổi -5 1 3 ra phân số ta được: A. 14 3  B. 16 3  C. 5 3  D. 1 15  Câu 2: Chỉ ra cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số sau: A. 1 4 và 3 12 B. 2 3 và 6 8 C. 3 5  và 6 10 D. 4 3 và 11 9 Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ ... để được quy tắc đúng. a) Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có .................rồi cộng ................và ...............mẫu chung. b) Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta ...... số bị chia với ...................... ... của số chia. Phần II: Tự luận ( 7 điểm ) Câu 4: Rút gọn các phân số: a) 5 10  b) 5.6 3.35
  • 36. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 c) 8.5 8.2 16  Câu 5: Tìm x, biết: a) 3 2 . 7 3 x  b) 2 1 5 3 2 12 x  x  Câu 6: Tính nhanh: M = 2 2 2 2 ... 3.5 5.7 7.9 97.99     ĐỀ SỐ 17 I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Chọn câu đúng nhất. Câu 1:Hai phân số bằng nhau trong các phân số 6 4 8 3 ; ; ; 10 5 10 5    là: A. 6 10 và 3 5 B. 6 10 và 8 10   C. 8 10   và 4 5 D. 6 10 và 4 5 Câu 2: Phân số tối giản trong các phân số sau 12 27 19 3 ; ; ; 15 63 51 30    là: A. 12 15 B. 27 63  C. 3 30 D. 19 51  Câu 3: Mẫu chung của các phân số 3 6 2 ; ; 12 20 5   là: A. 50 B. 30 C. 20 D. 10 Câu 4:Tổng của hai phân số 3 4 và 5 2  là: A. 7 4  B. 13 4 C. 26 8 D. 13 4 
  • 37. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 Câu 5: Kết quả phép tính 1 1 1 5 4 20   là: A. 10 B. 0 C. 1 10  D. 1 10 Câu 6: Kết quả đổi 15 20 ra phần trăm là: A. 15 % B .75% C. 150% D. 30% II. Tự luận: ( 7 điểm ) Bài 1: ( 3điểm ) Thực hiên phép tính. a) 3 1 3 6 5 1 8 2 4   b)   3 1,5 25% .2 4  Bài 2: ( 3điểm ) Tìm x: a) 20 1 3 : 3 2 4 x   b) 2 1 8 1 : 5 3 5 x  Bài 3: ( 1 điểm ) Tính nhanh và hợp lí: 5 5 5 8 5 2 . . . 7 11 7 11 7 11   ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm: ( Mỗi câu đúng cho 0.5đ ) Câu 1: C Câu 2: D Câu 3: C Câu 4:A Câu 5:B Câu 6:B II. Tự luận: Bài 1: Câu a:   3 1 3 1 1 6 5 1 10 10 8 2 4 8 8                (1.5đ) Câu b: 3 1 11 5 11 55 2 4 4 4 4 8           (1.5đ) Bài 2: Câu a: 20 1 3 20 4 16 : 3 2 4 3 5 3 x            (1.5đ) Câu b: 4 5 2 5 2 37 3 8 5 6 5 30 x       (1.5đ) Bài 3: 5 5 8 2 5 5 1 7 11 11 11 7 7             (1đ) ĐỀ SỐ 18
  • 38. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 I/ TRẮC NGHIỆM: (3Đ) Câu 1: Cho biết 3 5 15   thì số thích hợp trong ô vuông là : a/ 6 b/ -6 c/ 9 d/ -9 Câu 2: Kết quả của 3 2 5 5  bằng : a/ 1 5 b/ - 1 5 c/ 1 d/ 1 10 Câu 3: Kết quả của 3 5 7 7  bằng : a/ 2 7 b/ 8 7 c/ 2 7  d/ 8 7  Câu 4: Tích của 3 5 . 2 7   bằng : a/ 15 14 b/ - 15 14 c/ 21 10 d/ - 21 10 Câu 5: Kết quả của 3 7 : 7 5  bằng : a/ 3 5 b/ - 15 49 c/ - 3 5 d/ 15 49 Câu 6: Một phân số viết dưới dạng : a/ a . b b/ a b ( b  0) c/ a – b d/ a + b I/ TỰ LUẬN: (7đ) Bài 1: a/ Tính : 13 8 5 5   b/ 1 5 3 4 4  c/ 5 9 . 2 7  d/ 8 4 : 25 5  Bài 2: a/ Tìm x biết : 1 3 1 x 2 4 4    b/ 1 7 1 x 2 5 6 6   c/ 1 4 .x 15 5 
  • 39. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 ĐỀ SỐ 19 Câu 1: Cho a c : 0 b d  , thế thì ta phải có: A. a = 0, b, c, d  0 B. a b = 0, c, d tuỳ ý C. a = b = c = 0 D. a = 0, b = 0, c, d  0 Câu 2: Chọn câu trả lời đúng. Tập hợp M các số nguyên x thoả mãn: 28 21 4 7 x     là: A M = {-7; - 6; - 5; - 4} B. M = {-7; - 6; - 5;} C. M = {- 6; - 5; - 4} D. M = {- 6; - 5} Câu 3: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số: A. 9,5 11,5  B. 8 0  C. 10 1 D. 1,1 5 Câu 4. Lấy 2 3 nhân với hai lần số nghịch đảo của nó thì ta được: A. 4 9  B. 4 9 C. - 2 D. 2 B. T Ự LUẬN Câu 1: Tính giá trị của biểu thức: A = 5 7 1 0,75 : 2 24 12 8                 B = 1 1 1 1 ... 3.5 5.7 7.9 49.51     Câu 2: Rút gọn các phân số sau: a/ 25 125  b/ 7.34 17.56 c/ 12.3 2.6 4.5.6 
  • 40. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 Câu 3: Tìm x biết: a/ 1 1 x :3 1 15 12  b/ 3 2 x x 1 4 5   ĐỀ SỐ 20 Phần I: Trắc nghiệm khách quan: Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng từ câu 1 đến câu 6 :Câu 1: Phân số a b là thương của phép chia a cho b, trong đó: A. a,bN B. a, b N; b  0. C. a,b Z D. a,b Z; b  0. Câu 2: Trong 4 phân số 15 30 45 75 ; ; ; 8 14 24 40     , phân số nào không bằng các phân số còn lại? A. 15 8 B. 30 14 C. 45 24  D. 75 40  . Câu 3: Khi nào thì một phân số có thể viết thành số nguyên? A. Khi tử là số nguyên B. Khi mẫu bằng 1 C. Khi tử chia hết cho mẫu D.Khi tử và mẫu có ước chung. Câu 4: Rút gọn 17.5 17 3 20   cho kết quả nào sau đây? A. -5 B. 5 C.-4 D. 4 Câu 5: Một vòi nước chảy 3 h thì đầy bể. Hỏi khi chảy trong 1 phút thì lượng nước đã chảy chiếm bao nhiêu phần của bể? A. 3 18 B. 18 3 C. 18 180 D. 180 18 Câu 6: Phân số lớn nhất trong 4 phân số: 6 5 4 0 ; ; ; 17 17 17 17     là: A. 6 17  B. 5 17 C. 4 17  D. 0 17 Câu 7: a. Điền số thích hợp vào ô vuông:
  • 41. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 1 1 . 4 18 36 3    b. Điền dấu(<,>, =) thích hợp vào ô vuông: 1 3 2 6 4 15  Câu 8: Hãy ghép mỗi dòng cột trái với một dòng cột phải để có một khẳng định đúng: A. Số đối của phân số a b là 1. a b  B. Số nghịch đảo của phân số a b là 2. b a 3. b a  Phần II. Tự luận: Câu 9: Thực hiện phép tính: a. 1 5 5 1 . . 2 7 4 2    b. 5 3 5 3 (1 1 ) 7 5 7   Câu 10: Lớp 6A có 4 5 số học sinh thích học Toán, 7 10 số học sinh thích học Ngữ văn và 23 25 số học sinh thích học Ngoại ngữ. Hãy sắp xếp số học sinh thích học các môn đó theo thứ tự tăng dần. Môn học nào có nhiều học sinh thích học nhất? Câu 11: Tìm x biết: 3 1 ( 1) : ( 4) 7 7 x     Câu 12: Một học sinh đi bộ từ nhà đến trường với vận tốc 4km h . Đi từ trường về nhà với vận tốc 3km h . Thời gian cả đi và về mất 1 h 30 phút. Hỏi: a. Thời gian học sinh đó đi 1 km lúc đi? b. Thời gian học sinh đó đi 1km lúc về? c. Độ dài quãng đường từ nhà tới trường?
  • 42. Nâng cao phát triển và Bồi dưỡng môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916