SlideShare a Scribd company logo
1 of 6
Unit 3 : The doctor interviews a new patient who may have many
cavity
Pham Minh Thao RHMK1
Page 1
stroke japanese vietnamese
1 Dr: what is your problem?
Pt: I haven’t been to a dentist
since I came to Vietnam, so I
would like to have a check up.
- Vấn đề của chị là gì vậy?
- Tôi chưa từng gặp nha sĩ từ khi
tôi đến VN, vì thế tôi muốn tới
để kiểm tra.
2 Dr: Certainly, when did you come
to Vietnam?
Pt: A year ago. It has been a year
since my last check up
- Chắc rồi, chị tới VN khi nào
vậy?
- 1 năm trước. 1 năm kể từ lần
kiểm tra cuối cùng của tôi
3 Dr: Did you do to the dentist
regularly before you came to
Vietnam?
Pt: yes I did.
- Trước khi tới VN chị có tới gặp
nha sĩ định kì ko?
- Tôi có.
4 Dr: I see. Are you having any
problems with your teeth?
Pt: Nothings in particular. But I
am concerned about whether I
have a cavity, because a little
back, and another one feels rough
when I touch it with my tongue.
- Tôi hiểu rồi. Chị có đang có
vấn đề gì với sk răng miệng
ko?
- Ko có gì đặc biệt cả, Nhưng tôi
e rằng có thể tôi bị sâu răng, 1
chút ở phía sau, và 1 chỗ khác
tôi cảm thấy ko đc nhẵn khi tôi
lia lưỡi vào.
5 Dr: I see. Could you tell me which
tooth that is?
Pt: My lower back tooth. It seems
to be getting black.
Also my lower front tooth feels
rough.
- Tôi kiểu rồi. chị có thể chỉ rõ là
răng nào ko?
- Răng hàm hàm dưới. Có vẻ
như no chuyển màu đen. Cả
răng trước hàm dưới nữa, tôi
cảm giác nó thô, ko đc nhẵn.
6 Dr: lower back and front teeth.
Do you have Vietnamese health
insurance?
Pt: yes.
- Răng hàm và răng trước hàm
dưới.
Chị có bảo hiểm y tế ở VN ko?
- Tôi có.
7 Dr: That’s good. First of all, I will
check to see if you have a cavity.
After that I will give you a regular
check up and examine all your
teeth.
Are there any other things you
- Vậy tốt rồi.Đầu tiên, tôi sẽ
kiểm tra xem chị có sâu răng
hay ko. Sau đó tôi sẽ khám và
kiểm tra toàn bộ răng của chị
Chị có vấn đề gì nữa muốn tôi
làm ko?
Unit 3 : The doctor interviews a new patient who may have many
cavity
Pham Minh Thao RHMK1
Page 2
would like me to do?
Pt: No
- Pt: ko.
8 Dr: ok, I will examine your teeth
now.
- Đc rồi, tôi sẽ kiểm tra răng của
chị bây giờ.
Newwords:
- check up: kiểm tra
check in – check out: ghi tên khi đến, đi
- concerned (adv) : /kən'sə:nd/ lo lắng
- examine (v) :/ig'zæmin/: kiểm tra khảo sát
Grammar:
1- Trật tự tính từ trong tiếng anh: í kiến cá nhân-kích cỡ-tuổi-màu sắc-nguồn
gốc-chất liệu-mục đích
Opinion - tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. Ví dụ: beautiful, wonderful,
terrible…
Size - tính từ chỉ kích cỡ. Ví dụ: big, small, long, short, tall…
Age - tính từ chỉ độ tuổi. Ví dụ : old, young, old, new…
Color - tính từ chỉ màu sắc. Ví dụ: orange, yellow, light blue, dark brown ….
Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. Ví dụ: Japanese,American,
British,Vietnamese…
Unit 3 : The doctor interviews a new patient who may have many
cavity
Pham Minh Thao RHMK1
Page 3
Material – tính từ chỉ chất liệu . Ví dụ: stone, plastic, leather, steel, silk…
Purpose – tính từ chỉ mục đích, tác dụng.
Ví dụ : Japanese/ a/ car/ new/ red / big/ luxurious/
Bạn sẽ sắp xếp trật tự các tính từ này như thế nào?
- tính từ đỏ (red) chỉ màu sắc (Color)
- tính từ mới (new) chỉ độ tuổi (Age)
- tính từ sang trọng (luxurious) chỉ quan điểm, đánh giá (Opinion)
- tính từ Nhật Bản (Japanese) chỉ nguồn gốc, xuất xứ (Origin).
- tính từ to (big) chỉ kích cỡ (Size) của xe ô tô.
 A luxurious big new red Japanese car.
Exercise: Write these words in the correct order.
1. grey / long / beard / a
2. flowers / red / small
3. car / black / big / a
4. blonde / hair / long
5. house / a / modern / big / brick
- In the Dialogue above, we can see “lower front tooth” or “upper back
tooth”:
Tips: những tính từ chỉ vị trí bao hàm hơn sẽ đứng trước.
Lower: hàm dưới
Front: phía trước
Unit 3 : The doctor interviews a new patient who may have many
cavity
Pham Minh Thao RHMK1
Page 4
Lower front tooth: răng trước hàm dưới.
Bảng tên:
Vietnamese Từ chuyên ngành Tên thường
Hàm trên Maxilla Upper jaw / upper
Hàm dưới Mandible Lower jaw / lower
Mặt môi Labial surface
/'leibjəl/ /'sə:fis/
Lip side (out side)
Mặt má Buccal surface Cheek side (out side)
/tʃi:k/
Mặt lưỡi Lingual surface
/'liɳgwəl/
Tougue side (in side)
/tʌɳ /
Mặt khẩu cái Palatal surface
/'pælətl/
Inner surface (in side)
Mặt chức năng Occusal surface
/oc·clu·sal/ (ŏ-kloo´z'l)
Chewing surface (biting,
top)
Kẽ răng Proximal surface
/proximal/
Between the teeth
Mặt gần Mesial surface
Mặt xa Distal surface
Cổ răng Cervical area
Đường viền lợi Gingival margin Gum line
Răng cửa Incisor Front tooth
Răng hàm Molar Back tooth
Lỗ sâu răng Dental caries Cavity, tooth decay
Tủy răng Dental pulp Nerve of the tooth
Unit 3 : The doctor interviews a new patient who may have many
cavity
Pham Minh Thao RHMK1
Page 5
2- Thì quá khứ đơn ( the past simple tense)
when did you come to Vietnam?
- To be: Was/were
- Modal verbs: could, might, would + V
Chỉ khả năng trong quá khứ sự lựa chọn
Ex: I could walk when I was 10 months old.
- Ordinary verbs:
(+): Ved-d: I came to VN last year.
(-): did not +V : I didn’t come to VN
(?): Did +S+V? Did you come to VN last year?
Đt kết thúc bởi –e thì thêm –d
ĐT 1 âm tiết: gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm –ed
Đt kết thúc bởi –y mà đứng trc là 1 phụ âm thì chuyển thành -ied
Phần lớn Đt đc thêm –ed
Ngoài ra còn có các đt bất quy tắc cần học thuộc
USAGE:
- Diễn tả hành động trong quá khứ, đã kết thúc có thời điểm rõ rang
Ex: I had a roor canal treatment last year.
- Diễn tả hành động kéo dài ở 1 khoảng thời gian trong quá khứ
Ex: I treated that tooth in 3 weeks
- Diễn tả thói quen trong quá khứ
Ex: I went to see the dentist every 3 months when I was a child.
“Used to + V” : diễn tả tình huống, trạng thái, thói quen trong qk giờ ko còn
nữa
Unit 3 : The doctor interviews a new patient who may have many
cavity
Pham Minh Thao RHMK1
Page 6
Ex: when I was small, I used to eat candy before going to the bed, so I had a
lost of cavities.
- Diễn tả chuỗi hành động xảy ra lien tiếp nhau trong qk
Ex: He got up, brushed his teeth, quickly dressed and went to school.
- Một số trạng từ chỉ thời gian đi kèm:
Yesterday: hôm qua
Last night/day/week/month/year
Three years/two days …ago
3- Mẫu câu giới thiệu cậu hỏi với “if” “whether” trong câu gián tiếp.
Ex: I will check to see if you have a cavity: tôi sẽ kiểm tra xem liệu chị có
lỗ sâu hay ko.
Usage:
- Sau động từ discus thường sử dụng whether hơn if :
We discussed whether he should be hired. (Chúng tôi đã thảo luận xem
lieuej có nên thuê anh ấy hay không?)
- Sau giới từ thì chúng ta chỉ dùng whether:
I looked into whether he should stay. (Tôi đang xem xét liệu anh ta có nên ở
lại hay không?)
- Với động từ nguyên thể (To infinitive) thì chúng ta chỉ dùng whether mà
không dùng if
She can’t decided whether to make a implant or a bridge. (Cô ấy không thể
quyết định được nên cắm implant hay làm cầu răng nữa)

More Related Content

Viewers also liked

Tiếng anh trong y khoa yhocthuchanh2015
Tiếng anh trong y khoa yhocthuchanh2015Tiếng anh trong y khoa yhocthuchanh2015
Tiếng anh trong y khoa yhocthuchanh2015Khai Le Phuoc
 
Hướng tháo lắp hàm khung
Hướng tháo lắp hàm khungHướng tháo lắp hàm khung
Hướng tháo lắp hàm khungBi Hiểm
 
Cẩm nang người dịch - Tiếng anh Y khoa
Cẩm nang người dịch - Tiếng anh Y khoa Cẩm nang người dịch - Tiếng anh Y khoa
Cẩm nang người dịch - Tiếng anh Y khoa Yhoccongdong.com
 
Prosthodontics presentation of Students
Prosthodontics presentation of StudentsProsthodontics presentation of Students
Prosthodontics presentation of StudentsDuc Ho
 
Tieng anh trong y khoa
Tieng anh trong y khoaTieng anh trong y khoa
Tieng anh trong y khoaCao Vinh
 
Gioi thieu nvivo 10
Gioi thieu nvivo 10Gioi thieu nvivo 10
Gioi thieu nvivo 10Phap Tran
 
đIều trị các bệnh cấp tính ở lợi
đIều trị các bệnh cấp tính ở lợiđIều trị các bệnh cấp tính ở lợi
đIều trị các bệnh cấp tính ở lợiBi Hiểm
 
Contouring Guidelines for Gynecological Malignancy
Contouring Guidelines for Gynecological MalignancyContouring Guidelines for Gynecological Malignancy
Contouring Guidelines for Gynecological MalignancyJyotirup Goswami
 
Giới thiệu phần mềm endnote
Giới thiệu phần mềm endnoteGiới thiệu phần mềm endnote
Giới thiệu phần mềm endnotePhap Tran
 
Để học lâm sàng hiệu quả (Bác sĩ nội trú. Trần Tiến Anh)
Để học lâm sàng hiệu quả (Bác sĩ nội trú. Trần Tiến Anh)Để học lâm sàng hiệu quả (Bác sĩ nội trú. Trần Tiến Anh)
Để học lâm sàng hiệu quả (Bác sĩ nội trú. Trần Tiến Anh)Friendship and Science for Health
 
Phân tích dữ liệu thống kê
Phân tích dữ liệu thống kêPhân tích dữ liệu thống kê
Phân tích dữ liệu thống kêHọc Huỳnh Bá
 
Các loại hình nghiên cứu khoa học (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)
Các loại hình nghiên cứu khoa học (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)Các loại hình nghiên cứu khoa học (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)
Các loại hình nghiên cứu khoa học (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)Friendship and Science for Health
 
Tài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa học
Tài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa họcTài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa học
Tài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa họcDương Nphs
 

Viewers also liked (17)

Tiếng anh trong y khoa yhocthuchanh2015
Tiếng anh trong y khoa yhocthuchanh2015Tiếng anh trong y khoa yhocthuchanh2015
Tiếng anh trong y khoa yhocthuchanh2015
 
Hướng tháo lắp hàm khung
Hướng tháo lắp hàm khungHướng tháo lắp hàm khung
Hướng tháo lắp hàm khung
 
Cẩm nang người dịch - Tiếng anh Y khoa
Cẩm nang người dịch - Tiếng anh Y khoa Cẩm nang người dịch - Tiếng anh Y khoa
Cẩm nang người dịch - Tiếng anh Y khoa
 
Prosthodontics presentation of Students
Prosthodontics presentation of StudentsProsthodontics presentation of Students
Prosthodontics presentation of Students
 
Tieng anh trong y khoa
Tieng anh trong y khoaTieng anh trong y khoa
Tieng anh trong y khoa
 
Gioi thieu nvivo 10
Gioi thieu nvivo 10Gioi thieu nvivo 10
Gioi thieu nvivo 10
 
Tai lieu thiet yeu
Tai lieu thiet yeuTai lieu thiet yeu
Tai lieu thiet yeu
 
Tại sao cần EBM? (Bác sĩ Vũ Quốc Đạt)
Tại sao cần EBM? (Bác sĩ Vũ Quốc Đạt)Tại sao cần EBM? (Bác sĩ Vũ Quốc Đạt)
Tại sao cần EBM? (Bác sĩ Vũ Quốc Đạt)
 
đIều trị các bệnh cấp tính ở lợi
đIều trị các bệnh cấp tính ở lợiđIều trị các bệnh cấp tính ở lợi
đIều trị các bệnh cấp tính ở lợi
 
Contouring Guidelines for Gynecological Malignancy
Contouring Guidelines for Gynecological MalignancyContouring Guidelines for Gynecological Malignancy
Contouring Guidelines for Gynecological Malignancy
 
Giới thiệu phần mềm endnote
Giới thiệu phần mềm endnoteGiới thiệu phần mềm endnote
Giới thiệu phần mềm endnote
 
Từ điển y khoa
Từ điển y khoaTừ điển y khoa
Từ điển y khoa
 
Để học lâm sàng hiệu quả (Bác sĩ nội trú. Trần Tiến Anh)
Để học lâm sàng hiệu quả (Bác sĩ nội trú. Trần Tiến Anh)Để học lâm sàng hiệu quả (Bác sĩ nội trú. Trần Tiến Anh)
Để học lâm sàng hiệu quả (Bác sĩ nội trú. Trần Tiến Anh)
 
Phân tích dữ liệu thống kê
Phân tích dữ liệu thống kêPhân tích dữ liệu thống kê
Phân tích dữ liệu thống kê
 
Các loại hình nghiên cứu khoa học (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)
Các loại hình nghiên cứu khoa học (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)Các loại hình nghiên cứu khoa học (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)
Các loại hình nghiên cứu khoa học (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)
 
Tài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa học
Tài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa họcTài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa học
Tài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa học
 
Tips for Managing Chemobrain
Tips for Managing ChemobrainTips for Managing Chemobrain
Tips for Managing Chemobrain
 

Similar to Chuyên ngành 3

Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng AnhRèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anhmcbooksjsc
 
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anhDoc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anhmcbooksjsc
 
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeic
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeicNgữ pháp tiếng anh ôn thi toeic
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeicVai Savta
 
Các khối phồng giữa lưng lưỡi ở trẻ em
Các khối phồng giữa lưng lưỡi ở trẻ emCác khối phồng giữa lưng lưỡi ở trẻ em
Các khối phồng giữa lưng lưỡi ở trẻ emDr Sơn (BS Lê Trung Sơn)
 
CÁCH KHÁM VÀ GHI SƠ ĐỒ RĂNG TRONG CHUYÊN KHOA RĂNG HÀM MẶT
CÁCH KHÁM VÀ GHI SƠ ĐỒ RĂNG TRONG CHUYÊN KHOA RĂNG HÀM MẶTCÁCH KHÁM VÀ GHI SƠ ĐỒ RĂNG TRONG CHUYÊN KHOA RĂNG HÀM MẶT
CÁCH KHÁM VÀ GHI SƠ ĐỒ RĂNG TRONG CHUYÊN KHOA RĂNG HÀM MẶTSoM
 
Các phương pháp làm răng giả hiện nay
Các phương pháp làm răng giả hiện nayCác phương pháp làm răng giả hiện nay
Các phương pháp làm răng giả hiện nayThẩm Mỹ Răng
 
Subjectivity and objectivity
Subjectivity and objectivitySubjectivity and objectivity
Subjectivity and objectivityMery Kul
 
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi ToeicNgữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeicngoaingu24h
 
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.comNgữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.comThùy Linh
 
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEIC
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEICNgữ pháp cho kỳ thi TOEIC
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEICTOEIC BOOK STORE
 
Danh gia chuc nang phat am cua benh nhan khe ho moi vom mieng sau phau thuat ...
Danh gia chuc nang phat am cua benh nhan khe ho moi vom mieng sau phau thuat ...Danh gia chuc nang phat am cua benh nhan khe ho moi vom mieng sau phau thuat ...
Danh gia chuc nang phat am cua benh nhan khe ho moi vom mieng sau phau thuat ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Ngu phap tieng anh on thi toeic
Ngu phap tieng anh on thi toeicNgu phap tieng anh on thi toeic
Ngu phap tieng anh on thi toeicTien Pham Huu
 
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic  - TiếngAnhShop.Com Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic  - TiếngAnhShop.Com
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com tienganhshop
 
Tong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeicTong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeicBảo Bối
 
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units]  toeic book storeNgữ pháp toeic [27 units]  toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book storeHải Finiks Huỳnh
 
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02Thanh Danh
 

Similar to Chuyên ngành 3 (19)

Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng AnhRèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
 
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anhDoc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
 
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeic
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeicNgữ pháp tiếng anh ôn thi toeic
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeic
 
Cach kham rhm
Cach kham rhmCach kham rhm
Cach kham rhm
 
Các khối phồng giữa lưng lưỡi ở trẻ em
Các khối phồng giữa lưng lưỡi ở trẻ emCác khối phồng giữa lưng lưỡi ở trẻ em
Các khối phồng giữa lưng lưỡi ở trẻ em
 
CÁCH KHÁM VÀ GHI SƠ ĐỒ RĂNG TRONG CHUYÊN KHOA RĂNG HÀM MẶT
CÁCH KHÁM VÀ GHI SƠ ĐỒ RĂNG TRONG CHUYÊN KHOA RĂNG HÀM MẶTCÁCH KHÁM VÀ GHI SƠ ĐỒ RĂNG TRONG CHUYÊN KHOA RĂNG HÀM MẶT
CÁCH KHÁM VÀ GHI SƠ ĐỒ RĂNG TRONG CHUYÊN KHOA RĂNG HÀM MẶT
 
Các phương pháp làm răng giả hiện nay
Các phương pháp làm răng giả hiện nayCác phương pháp làm răng giả hiện nay
Các phương pháp làm răng giả hiện nay
 
Tieng anh phong_van_xin_viec_0130_5844
Tieng anh phong_van_xin_viec_0130_5844Tieng anh phong_van_xin_viec_0130_5844
Tieng anh phong_van_xin_viec_0130_5844
 
Phuc hinh
Phuc hinhPhuc hinh
Phuc hinh
 
Subjectivity and objectivity
Subjectivity and objectivitySubjectivity and objectivity
Subjectivity and objectivity
 
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi ToeicNgữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
 
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.comNgữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
 
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEIC
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEICNgữ pháp cho kỳ thi TOEIC
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEIC
 
Danh gia chuc nang phat am cua benh nhan khe ho moi vom mieng sau phau thuat ...
Danh gia chuc nang phat am cua benh nhan khe ho moi vom mieng sau phau thuat ...Danh gia chuc nang phat am cua benh nhan khe ho moi vom mieng sau phau thuat ...
Danh gia chuc nang phat am cua benh nhan khe ho moi vom mieng sau phau thuat ...
 
Ngu phap tieng anh on thi toeic
Ngu phap tieng anh on thi toeicNgu phap tieng anh on thi toeic
Ngu phap tieng anh on thi toeic
 
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic  - TiếngAnhShop.Com Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic  - TiếngAnhShop.Com
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com
 
Tong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeicTong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeic
 
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units]  toeic book storeNgữ pháp toeic [27 units]  toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book store
 
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
 

Chuyên ngành 3

  • 1. Unit 3 : The doctor interviews a new patient who may have many cavity Pham Minh Thao RHMK1 Page 1 stroke japanese vietnamese 1 Dr: what is your problem? Pt: I haven’t been to a dentist since I came to Vietnam, so I would like to have a check up. - Vấn đề của chị là gì vậy? - Tôi chưa từng gặp nha sĩ từ khi tôi đến VN, vì thế tôi muốn tới để kiểm tra. 2 Dr: Certainly, when did you come to Vietnam? Pt: A year ago. It has been a year since my last check up - Chắc rồi, chị tới VN khi nào vậy? - 1 năm trước. 1 năm kể từ lần kiểm tra cuối cùng của tôi 3 Dr: Did you do to the dentist regularly before you came to Vietnam? Pt: yes I did. - Trước khi tới VN chị có tới gặp nha sĩ định kì ko? - Tôi có. 4 Dr: I see. Are you having any problems with your teeth? Pt: Nothings in particular. But I am concerned about whether I have a cavity, because a little back, and another one feels rough when I touch it with my tongue. - Tôi hiểu rồi. Chị có đang có vấn đề gì với sk răng miệng ko? - Ko có gì đặc biệt cả, Nhưng tôi e rằng có thể tôi bị sâu răng, 1 chút ở phía sau, và 1 chỗ khác tôi cảm thấy ko đc nhẵn khi tôi lia lưỡi vào. 5 Dr: I see. Could you tell me which tooth that is? Pt: My lower back tooth. It seems to be getting black. Also my lower front tooth feels rough. - Tôi kiểu rồi. chị có thể chỉ rõ là răng nào ko? - Răng hàm hàm dưới. Có vẻ như no chuyển màu đen. Cả răng trước hàm dưới nữa, tôi cảm giác nó thô, ko đc nhẵn. 6 Dr: lower back and front teeth. Do you have Vietnamese health insurance? Pt: yes. - Răng hàm và răng trước hàm dưới. Chị có bảo hiểm y tế ở VN ko? - Tôi có. 7 Dr: That’s good. First of all, I will check to see if you have a cavity. After that I will give you a regular check up and examine all your teeth. Are there any other things you - Vậy tốt rồi.Đầu tiên, tôi sẽ kiểm tra xem chị có sâu răng hay ko. Sau đó tôi sẽ khám và kiểm tra toàn bộ răng của chị Chị có vấn đề gì nữa muốn tôi làm ko?
  • 2. Unit 3 : The doctor interviews a new patient who may have many cavity Pham Minh Thao RHMK1 Page 2 would like me to do? Pt: No - Pt: ko. 8 Dr: ok, I will examine your teeth now. - Đc rồi, tôi sẽ kiểm tra răng của chị bây giờ. Newwords: - check up: kiểm tra check in – check out: ghi tên khi đến, đi - concerned (adv) : /kən'sə:nd/ lo lắng - examine (v) :/ig'zæmin/: kiểm tra khảo sát Grammar: 1- Trật tự tính từ trong tiếng anh: í kiến cá nhân-kích cỡ-tuổi-màu sắc-nguồn gốc-chất liệu-mục đích Opinion - tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. Ví dụ: beautiful, wonderful, terrible… Size - tính từ chỉ kích cỡ. Ví dụ: big, small, long, short, tall… Age - tính từ chỉ độ tuổi. Ví dụ : old, young, old, new… Color - tính từ chỉ màu sắc. Ví dụ: orange, yellow, light blue, dark brown …. Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. Ví dụ: Japanese,American, British,Vietnamese…
  • 3. Unit 3 : The doctor interviews a new patient who may have many cavity Pham Minh Thao RHMK1 Page 3 Material – tính từ chỉ chất liệu . Ví dụ: stone, plastic, leather, steel, silk… Purpose – tính từ chỉ mục đích, tác dụng. Ví dụ : Japanese/ a/ car/ new/ red / big/ luxurious/ Bạn sẽ sắp xếp trật tự các tính từ này như thế nào? - tính từ đỏ (red) chỉ màu sắc (Color) - tính từ mới (new) chỉ độ tuổi (Age) - tính từ sang trọng (luxurious) chỉ quan điểm, đánh giá (Opinion) - tính từ Nhật Bản (Japanese) chỉ nguồn gốc, xuất xứ (Origin). - tính từ to (big) chỉ kích cỡ (Size) của xe ô tô.  A luxurious big new red Japanese car. Exercise: Write these words in the correct order. 1. grey / long / beard / a 2. flowers / red / small 3. car / black / big / a 4. blonde / hair / long 5. house / a / modern / big / brick - In the Dialogue above, we can see “lower front tooth” or “upper back tooth”: Tips: những tính từ chỉ vị trí bao hàm hơn sẽ đứng trước. Lower: hàm dưới Front: phía trước
  • 4. Unit 3 : The doctor interviews a new patient who may have many cavity Pham Minh Thao RHMK1 Page 4 Lower front tooth: răng trước hàm dưới. Bảng tên: Vietnamese Từ chuyên ngành Tên thường Hàm trên Maxilla Upper jaw / upper Hàm dưới Mandible Lower jaw / lower Mặt môi Labial surface /'leibjəl/ /'sə:fis/ Lip side (out side) Mặt má Buccal surface Cheek side (out side) /tʃi:k/ Mặt lưỡi Lingual surface /'liɳgwəl/ Tougue side (in side) /tʌɳ / Mặt khẩu cái Palatal surface /'pælətl/ Inner surface (in side) Mặt chức năng Occusal surface /oc·clu·sal/ (ŏ-kloo´z'l) Chewing surface (biting, top) Kẽ răng Proximal surface /proximal/ Between the teeth Mặt gần Mesial surface Mặt xa Distal surface Cổ răng Cervical area Đường viền lợi Gingival margin Gum line Răng cửa Incisor Front tooth Răng hàm Molar Back tooth Lỗ sâu răng Dental caries Cavity, tooth decay Tủy răng Dental pulp Nerve of the tooth
  • 5. Unit 3 : The doctor interviews a new patient who may have many cavity Pham Minh Thao RHMK1 Page 5 2- Thì quá khứ đơn ( the past simple tense) when did you come to Vietnam? - To be: Was/were - Modal verbs: could, might, would + V Chỉ khả năng trong quá khứ sự lựa chọn Ex: I could walk when I was 10 months old. - Ordinary verbs: (+): Ved-d: I came to VN last year. (-): did not +V : I didn’t come to VN (?): Did +S+V? Did you come to VN last year? Đt kết thúc bởi –e thì thêm –d ĐT 1 âm tiết: gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm –ed Đt kết thúc bởi –y mà đứng trc là 1 phụ âm thì chuyển thành -ied Phần lớn Đt đc thêm –ed Ngoài ra còn có các đt bất quy tắc cần học thuộc USAGE: - Diễn tả hành động trong quá khứ, đã kết thúc có thời điểm rõ rang Ex: I had a roor canal treatment last year. - Diễn tả hành động kéo dài ở 1 khoảng thời gian trong quá khứ Ex: I treated that tooth in 3 weeks - Diễn tả thói quen trong quá khứ Ex: I went to see the dentist every 3 months when I was a child. “Used to + V” : diễn tả tình huống, trạng thái, thói quen trong qk giờ ko còn nữa
  • 6. Unit 3 : The doctor interviews a new patient who may have many cavity Pham Minh Thao RHMK1 Page 6 Ex: when I was small, I used to eat candy before going to the bed, so I had a lost of cavities. - Diễn tả chuỗi hành động xảy ra lien tiếp nhau trong qk Ex: He got up, brushed his teeth, quickly dressed and went to school. - Một số trạng từ chỉ thời gian đi kèm: Yesterday: hôm qua Last night/day/week/month/year Three years/two days …ago 3- Mẫu câu giới thiệu cậu hỏi với “if” “whether” trong câu gián tiếp. Ex: I will check to see if you have a cavity: tôi sẽ kiểm tra xem liệu chị có lỗ sâu hay ko. Usage: - Sau động từ discus thường sử dụng whether hơn if : We discussed whether he should be hired. (Chúng tôi đã thảo luận xem lieuej có nên thuê anh ấy hay không?) - Sau giới từ thì chúng ta chỉ dùng whether: I looked into whether he should stay. (Tôi đang xem xét liệu anh ta có nên ở lại hay không?) - Với động từ nguyên thể (To infinitive) thì chúng ta chỉ dùng whether mà không dùng if She can’t decided whether to make a implant or a bridge. (Cô ấy không thể quyết định được nên cắm implant hay làm cầu răng nữa)