SlideShare a Scribd company logo
1 of 5
Download to read offline
SỞ GD­ĐT HÀ TĨNH         ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 2 NĂM 2012 
TRƯỜNG THPT NG.TRUNG THIÊN        Môn: TOÁN – Khối: D 
             ***                     Thời gian làm bài: 180 phút 
                                                                                                   ĐỀ CHÍNH THỨC 
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) 
Câu I (2điểm) Cho hàm số  y = x 3 - 5x 2  + 3x + 9  (1) 
   1.  Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (1). 
   2.  Gọi D  là đường thẳng đi qua A ( - 1;0 )  và có hệ số góc  k . Tìm  k  để D  cắt đồ thị hàm số 
(1) tại ba điểm phân biệt  A, B, C  sao cho tam giác  OBC  có trọng tâm G ( 2; 2 )  ( O  là gốc tạo độ). 
Câu II (2 điểm) 
                                     1     1         2 
   1.  Giải phương trình                -       =
                                   sin x sin 3 x 2cos 4 x - 1 
   2.  Giải bất phương trình             x 2 - 4 x + 3 - 2 x 2  - 3x + 1 ³ x - 1 
                                            p
                                            2 
                                                 1 + cos 2 x 
Câu III (1 điểm) Tính tích phân             ò 1 + sin 2 x dx 
                                            p
                                            4 

Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy là hình vuông cạnh  a ,  SA  vuông góc với mặt 
phẳng đáy và  SA = a 3 . Gọi  E  và  F  lần lượt là hình chiếu của  A  trên  SB  và  SD . Mặt phẳng
( AEF )  cắt  SC  tại  I  . Tính thể tích khối chóp  S . AEIF . 
Câu V (1 điểm) Cho  a, b, c  là các số thực thỏa mãn  a 2 + b2 + c 2  = 3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu 
                 a     b     c 
thức  P =           +     +      . 
               4 - a 4 - b 4 - c
PHẦN RIÊNG (3 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) 
A. Theo chương trình chuẩn 
Câu VI.a (2 điểm) 
 1.  Trong  mặt  phẳng  tọa  độ  Oxy  cho  tam  giác  ABC  với A (1; - 3 )  và  đường  thẳng  BC  có 
     phương trình  x - 2 y - 2 = 0 . Tìm tọa độ  B, C  biết tam giác  ABC  vuông cân tại B. 
 2.  Trong  không  gian  với  hệ  trục  tọa  độ  Oxyz  cho  điểm M (1; - 1;1  và  hai  đường  thẳng 
                                                                               ) 
              x - 2 y + 1 z - 2           ì3 x + y + 3 = 0 
     D1  :         =     =      ,  D 2  : í                    . Viết phương trình  đường thẳng D  đi qua  M 
                2    1     - 1            î  x + y - z + 5 = 0 
                                            4
     và cắt cả hai đường thẳng  D1 , D 2  . 
Câu VII.a (1 điểm) Tìm số phức  z thỏa mãn  z 2  + 2iz + i - 2 = 0 . 
B. Theo chương trình nâng cao 
Câu VI.b (2 điểm) 
   1.  Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , viết phương trình chính tắc của elip ( E )  biết rằng ( E )  có 
       tâm sai bằng         3    và hình chữ nhật cơ sở của ( E )  có diện tích bằng 8. 
                           2 
                                                                                                     2    2 
   2.  Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz  cho mặt cầu ( S ) : x 2  + ( y - 1) + ( z - 2 )  = 4 . Viết 
       phương  trình  mặt phẳng  ( P )  chứa  trục  Ox và  cắt  ( S )  theo  một  đường  tròn  có  bán  kính 
       bằng 1. 
                                                            ì                            1 
Câu VII.b (1 điểm) Giải hệ phương trình                     ï lo g 1 ( y - x ) - lo g 2  y  = 2 
                                                            í      2 
                                                            ï x 2 + y 2  = 2 5 
                                                            î 
                                        ­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­ 
                  Cảm ơn bạn từ  thiensu.td@gmail.com gửi đến www.laisac.page.tl
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 
                                       Trường THPT Nguyễn Trung Thiên – Khối D 
                                                  NỘI DUNG BÀI GIẢI                                                              ĐIỂM 

Câu I. 1. Tự giải.                                                                                                               1,00đ 
  2, Đường thẳng D  đi qua A ( -  )  và có hệ số góc  k  có PT y = k ( x + 1  . PT hoành độ giao điểm:
                                1;0                                         ) 
                                                           2                                           2 
  x 3 - 5 x 2  + 3 x + 9 = k ( x + 1  Û ( x + 1)( x - 3) = k ( x + 1  Û x = -  hoặc ( x - 3  = k .
                                    )                               )        1             )                                     0,25 
                                                                                 2 
D  cắt  đồ  thị  hàm  số  (1)  tại  ba  điểm  phân  biệt Û ( x - 3  = k có  hai  nghiệm  phân  biệt  khác  - 
                                                                  )                                         1
                             2 
Û k > 0  và k ¹ ( -1 - 3 )  = 16 .                                                                                               0,25 
                                            (
Khi đó các điểm  B, C  có tọa độ là 3 + k ; k 4 +  k       (            ) )           (        (
                                                                               và 3 - k ; k 4 -  k   ) ) . Do đó tọa độ trọng    0,25 
             ì x  = 2 
                G 
             ï                                3 
tâm  D 
      OBC :  í       8 k      , suy ra  k =  (thỏa mãn). 
             ï yG  = 3  = 2                   4                                                                                  0,25 
             î 
Câu II. 1. ĐK:  sin 3 x ¹ 0;2cos 4 x - 1 ¹ 0 . 
              1         1       2cos 2 x sin x 2cos 2      x                                                                     0,25 
Chú ý rằng         -         =                   = 
            sin x sin 3 x        sin x sin 3 x           x
                                                    sin 3 
nên PT đã cho tương đương với
                                                                                                                                 0,25 
                    sin 3 x = cos 2 x ( 2cos 4 x - 1) Û sin 3 x = cos 2 x ( cos 4 x - 2sin 2  2 x ) 
                          Û sin 3 x = cos 4 x cos 2 x - sin 4 x sin 2 x Û sin 3 x = cos 6 x                                      0,25 
                                                            é       p         p
                                                                             2 
                                            æp         ö    ê x = 18 + k  9 
                            Û cos 6 x = cos ç - 3 x ÷ Û ê                         , ( k Î ¢ )                                    0,25 
                                            è 2        ø    ê x = -p + k 2      p
                                                            ê
                                                            ë        6         3 
Đối chiếu điều kiện ta thấy các nghiệm đều thỏa mãn. 
                        2                  2                                         æ      1ù
2. ĐK: của bpt  x - 4 x + 3 - 2 x - 3 x + 1 ³ x -  (1) là: x Î ç -¥; ú U {1} U [3; +¥ ) . Khi đó 
                                                                  1 
                                                                                     è      2 û                                  0,25 
ta xét ba trường hợp sau: 
               æ     1ù                                           2                       2 
       a,  x Î ç -¥;  ú Thì 1 ­ x > 0 Cho nên (1) Û  - x - 4 x + 3 + 2 x - 3 x + 1 £ 1  x       - 
               è     2 û 
Chia 2 vế cho  1 - x ta được  3 - x +  1 - x ³  1 - 2x Bình phương 2 vế được                                                     0,25 
                                                                        1
2.  (3 - x)(1 - x) ³ - 3  Hiển nhiên đúng. Do đó  x Î æ -¥;  ù là nghiệm 
                                                                 ç
                                                                 è      2 ú
                                                                          û 
      b,  x = 1 Thỏa mãn 
                                                                                                                                 0,25 
      c, x Î [ 3; +¥ )  Thì x – 1 > 0 Cho nên (1) Û  x - 3  ³  2 x - 1  +  x - 1 
Bình phg vô tư ta có:  -2 x - 1 ³ 2. 2 x 2  - 3 x + 1  (VN) Vì khi x Î [ 3; +¥ )  thì ­2x­1 < 0 
                                                                1
Tóm lại nghiệm của bpt đã cho là  x Î æ -¥;  ú U {1 
                                              ù                                                                                  0,25 
                                      ç            } 
                                            2          è            û
               p                   p                            p                         p
                2                  2                            2                   2 
                 1 + cos 2 x            1 + cos 2 x                    dx              cos 2 x - sin 2  x 
Câu III. I = ò               dx = ò                   2
                                                        dx = ò                   2
                                                                                   +ò                    2 
                                                                                                            dx                   0,25 
                          x 
               p 1 + sin 2        p ( sin x + cos x )        p ( sin x + cos x )    p ( sin x + cos x ) 
                4                  4                            4                         4 
  p                     p                          p                                  p
   2                   2
           dx            cos x - sin x          1 2 æ æ       p ö ö 2 
=ò                   +ò                 dx = - ò d ç cot ç x + ÷ ÷ + ò d ( ln ( sin x + cos x ) )                                0,50 
  p 2sin  æ x +
        2       p ö p sin x + cos x             2p è è        4 ø ø p
           ç       ÷ 4
  4
           è     4 ø                              4                  4 


    1    æ      p öp /2                          p / 2  1 
= - cot ç x + ÷           + ln ( sin x + cos x )       = - ln 2 
    2    è      4 ø p / 4                        p / 4  2                                                                        0,25
NỘI DUNG BÀI GIẢI                                           ĐIỂM 


Câu IV. 
                                                   S 


                                                             I    F 
                                             E               H 

                                                  A                       D 
                                                                                                              0,25 
                                                             O 
                                         B                         C 
Do  BC ^  SA và  BC ^  AB nên BC ^ ( SAB )  Þ BC ^  AE .  Mà  AE ^  SB nên AE ^ ( SBC ) 
Þ AE ^  SC .  Tương  tự  AF ^  SC .  Do đó SC ^ ( AEF ) .  Vậy  SI  chính  là  đường  cao  của  hình  chóp 
   AEIF . Gọi  H  là giao điểm của  AI  và  SO . Do tính đối xứng, dễ thấy  EF  song song với  BD  nên
S . 
EF ^ ( SAC ) , và 
                                                    2               1 
                                   VS . AEIF = 2VS . AEI =
                                                      SI .S DAEI  =  SI .EH . 
                                                                             AI
                                                    3                3 
         1        1      1        1      1          6  2 
                                                     a                             9  2 
                                                                                    a                         0,25 
Ta có  2 =          2
                      +    2
                             = 2 + 2  Þ AI 2  =            Þ SI 2 = SA2 - AI 2  =        . 
       AI        AS     AC      3a     2a            5                              5 
EH SE                       SE .SB           SA2 a 2      3a 2        3a  2 
     =       Þ EH = BO.          2
                                     = BO  2 =
                                           .         .  2       2 
                                                                   =
 BO SB                       SB              SB    2 3a + a             8                                     0,25 
                                             3 
                 1 3a 3a 2          6 3a  3 
Vậy  VS . AEIF  = . .         . a     =         . 
                 3 5  8             5       20 
                                                                  2 
                                                                                                              0,25 
                                                       x       2 x  + 1 
Câu V. Nhận xét rằng, với mọi  x < 2  ta có                  £           (1). 
                                                     4 - x        9 
                                                          2 
Thật vậy, (1) Û 9 x £ ( 4 - x ) ( 2 x 2  + 1) Û 2 ( x - 1) ( x - 2 ) £ 0 , luôn đúng với mọi  x < 2 .         0,25 

Với giả thiết  a 2 + b 2 + c 2  = 3 , suy ra  a, b, c < 2 . Sử dụng nhận xét trên ta được
                          2a 2 + 1 2b 2 + 1 2c  + 1  2 ( a + b + c  ) + 3                                     0,25 
                                                 2        2   2   2 
      a     b      c
P =      +     +       £          +        +         =                     = 1 
    4 - a 4 - b 4 - c        9        9          9            9 
                                                                                                              0,25 
Vậy GTLN của P  là 1, đạt được khi  a = b = c = 1 . 
                                                                                                              0,25 
Câu VI.a. 
1. Đường thẳng  AB  đi qua  A  và vuông góc với  BC  có PT  2 x + y + 1 = 0 . Do đó tọa độ  B  là nghiệm 
       ì x - 2 y - 2 = 0 
của hệ í                 Þ B ( 0; -1  . 
                                    ) 
       î  x + y + 1 = 0 
         2
                                                                   2                                          0,25 
Đường tròn ( B )  tâm  B  bán kính  AB  có PT x 2 + ( y + 1)  = AB 2 = 12 + 22  = 5 . 
Tọa độ C là giao điểm của ( B )  với  BC , hay là nghiệm của hệ                                               0,25 
ì x - 2 y - 2 = 0 
ï                      ì x = 2 ( y + 1 
                       ï              ) é x = 2; y = 0 
í 2            2    Ûí             2 
                                         Ûê
ï x + ( y + 1) = 5  ï5 ( y + 1)  = 5  ë x = -2; y  = -2 
î                      î 
                                                                                                              0,25 
Vậy B ( 0; -  )  còn C ( 2;0 )  hoặc C ( -2; -  ) . 
             1                                2 
                                                                                                              0,25
NỘI DUNG BÀI GIẢI                                                        ĐIỂM 
2. + Viết pt mặt phẳng  (P) chứa M và  D  1

   + Viết pt mặt phẳng (Q) Chứa M và  D 2                                                                                           0,25 
   + Viết viết pt giao tuyến của (P) và (Q)                                                                                         0,25 
           ì x = 1 + 13 t 
           ï
Có PT là  í y = -1 + 6  . 
                         t 
           ï z = 1 - 5 
                      t                                                                                                             0,50 
           î 
Câu VII.a.  Giả sử  z = a + bi , thế vào  z 2  + 2iz + i - 2 = 0  , ta được:
             2                                                                                                                      0,25 
( a + bi )        + 2i ( a + bi ) + i - 2 = 0  Û ( a 2 - b 2  - 2b - 2 ) + ( 2 a + 2 ab + 1) i = 0 

                                                                                                  ì 2  1 + 2 
                           ì a 2  - ( b + 1) 2  = 1  ì 4a 4 - 4 a 2  - 1 = 0                      ïa  =
 ìa 2 - b 2  - 2b - 2 = 0  ï                         ï                                            ï         2 
Ûí                        Ûí                   1  Û íb + 1 = - 1             Û                    í
 î2a + 2ab + 1 = 0         ï a ( b + 1  = -
                                        )            ï                                            ïb + 1 = - 1 
                           î                   2     î            2  a                            ï
                                                                                                  î          2 a                    0,50 

                                                                                                      2 +1 æ       2 - 1 ö
Từ     đó            nhận       được       số      phức      z    cần       tìm      là      z=           - ç1 +         ÷i   và 
                                                                                                       2    ç       2  ÷
                                                                                                            è            ø 
                  2 +1 æ            2 - 1 ö
z=-                   - ç 1 -             ÷ i .                                                                                     0,25 
                   2    ç            2  ÷
                        è                 ø 
                                                    x 2 y 2 
Câu VI.b. 1. Gọi PT chính tắc của elip ( E )  là  2 + 2  = 1  với  a > b > 0 . 
                                                    a      b                                                                        0,25 
                    ì c      3         ì         3 
                    ï =                ïc = a          ì a = 2 
                    ï a  2 
                    ï                  ï
                                       ï
                                               2 
                                                       ï
Từ giả thiết ta có  í 2a.2b = 8 Û í ab = 2 Û íb = 1 
                    ïc 2 = a 2 - b 2   ï      1        ï
                    ï                  ïb 2 = a 2      îc  = 3                                                                      0,50 
                    ï
                    î                  ï
                                       î      4 
             2 
           x 
Vậy ( E ) : + y 2  = 1 . 
           4                                                                                                                        0,25 
2. Mặt cầu có tâm I ( 0;1; 2 ) , bán kính  R = 2 . Mặt phẳng ( P )  chứa trục  Ox  nên có PT: 
by + cz = 0 . Do  ( P  cắt  ( S )  theo một đường tròn có bán kính bằng  r = 1  nên
                     ) 
                                                                          é                                                         0,25 
                                                                               2 + 6 
                                                      | b + 2c |          êb =        c 
                                                                                  2 
             d ( I , ( P ) ) = R - r = 2 - 1 =  3  Û
                                2   2    2   2 
                                                                   = 3  Û ê
                                                        b 2 + c 2         ê    2 - 6 
                                                                          êb =        c
                                                                                                                                    0,50 
                                                                          ë       2 
Vậy có hai mặt phẳng ( P )  thỏa mãn yêu cầu bài toán
( P) : ( 2 +          ) 
                    6 y + 2 z = 0  và      ( P) : ( 2 -     ) 
                                                           6 y + 2 z = 0 
                                                                                                                                    0,25 
Câu VII.b. ĐK:  y > x > 0 . Ta có
 ì                         1                                          ì         x       ì x                                         0,25 
 ïlog 1 ( y - x ) - log 2  x  = 2  ì- log 2 ( y - x ) + log 2  x = 2  ïlog 2 
                                   ï                                                =2 ï         = 4 
 í 2                              Ûí 2                               Ûí       y-x     Û í y - x 
                                            2 
 ï x2 + y 2  = 25                  ï x + y  = 25 
                                   î                                  ï x2 + y 2 = 25   ï x2 + y  = 25 
                                                                                                 2 
 î                                                                    î                 î                                           0,50 
 ì     5     ì                       20 
 ï y = 4 x 
 ï           ï x = 41 
             ï                                                                               æ 20 25  ö
Ûí          Þí          . Vậy hệ có nghiệm duy nhất                                ( x, y ) = ç  ,    ÷ . 
   41  2 
 ï x  = 25  ï y =  25                                                                        è 41 41 ø                              0,25
 ï16 
 î           ï
             î      41 
Thi thử toán nguyễn trung thiên ht 2012 lần 2 k d

More Related Content

More from Thế Giới Tinh Hoa

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Thế Giới Tinh Hoa
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngThế Giới Tinh Hoa
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngThế Giới Tinh Hoa
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngThế Giới Tinh Hoa
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6 Thế Giới Tinh Hoa
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 

More from Thế Giới Tinh Hoa (20)

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
 
Lỗi web bachawater
Lỗi web bachawaterLỗi web bachawater
Lỗi web bachawater
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
 
thong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchamethong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchame
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đông
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6
 
Nang luc truyen thong
Nang luc truyen thongNang luc truyen thong
Nang luc truyen thong
 
Huongdansudung izishop
Huongdansudung izishopHuongdansudung izishop
Huongdansudung izishop
 
Ho so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong tyHo so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong ty
 
seo contract
seo contractseo contract
seo contract
 
di google cong
di google congdi google cong
di google cong
 
E1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binhE1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binh
 
E2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binhE2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binh
 
E3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binhE3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binh
 
E2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binhE2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binh
 
E1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binhE1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binh
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
 

Thi thử toán nguyễn trung thiên ht 2012 lần 2 k d

  • 1. SỞ GD­ĐT HÀ TĨNH  ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 2 NĂM 2012  TRƯỜNG THPT NG.TRUNG THIÊN  Môn: TOÁN – Khối: D  ***  Thời gian làm bài: 180 phút  ĐỀ CHÍNH THỨC  PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)  Câu I (2điểm) Cho hàm số  y = x 3 - 5x 2  + 3x + 9  (1)  1.  Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (1).  2.  Gọi D  là đường thẳng đi qua A ( - 1;0 )  và có hệ số góc  k . Tìm  k  để D  cắt đồ thị hàm số  (1) tại ba điểm phân biệt  A, B, C  sao cho tam giác  OBC  có trọng tâm G ( 2; 2 )  ( O  là gốc tạo độ).  Câu II (2 điểm)  1 1 2  1.  Giải phương trình  - = sin x sin 3 x 2cos 4 x - 1  2.  Giải bất phương trình  x 2 - 4 x + 3 - 2 x 2  - 3x + 1 ³ x - 1  p 2  1 + cos 2 x  Câu III (1 điểm) Tính tích phân  ò 1 + sin 2 x dx  p 4  Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy là hình vuông cạnh  a ,  SA  vuông góc với mặt  phẳng đáy và  SA = a 3 . Gọi  E  và  F  lần lượt là hình chiếu của  A  trên  SB  và  SD . Mặt phẳng ( AEF )  cắt  SC  tại  I  . Tính thể tích khối chóp  S . AEIF .  Câu V (1 điểm) Cho  a, b, c  là các số thực thỏa mãn  a 2 + b2 + c 2  = 3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu  a b c  thức  P = + + .  4 - a 4 - b 4 - c PHẦN RIÊNG (3 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)  A. Theo chương trình chuẩn  Câu VI.a (2 điểm)  1.  Trong  mặt  phẳng  tọa  độ  Oxy  cho  tam  giác  ABC  với A (1; - 3 )  và  đường  thẳng  BC  có  phương trình  x - 2 y - 2 = 0 . Tìm tọa độ  B, C  biết tam giác  ABC  vuông cân tại B.  2.  Trong  không  gian  với  hệ  trục  tọa  độ  Oxyz  cho  điểm M (1; - 1;1  và  hai  đường  thẳng  )  x - 2 y + 1 z - 2  ì3 x + y + 3 = 0  D1  :  = = ,  D 2  : í . Viết phương trình  đường thẳng D  đi qua  M  2 1 - 1  î  x + y - z + 5 = 0  4 và cắt cả hai đường thẳng  D1 , D 2  .  Câu VII.a (1 điểm) Tìm số phức  z thỏa mãn  z 2  + 2iz + i - 2 = 0 .  B. Theo chương trình nâng cao  Câu VI.b (2 điểm)  1.  Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , viết phương trình chính tắc của elip ( E )  biết rằng ( E )  có  tâm sai bằng  3  và hình chữ nhật cơ sở của ( E )  có diện tích bằng 8.  2  2 2  2.  Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz  cho mặt cầu ( S ) : x 2  + ( y - 1) + ( z - 2 )  = 4 . Viết  phương  trình  mặt phẳng  ( P )  chứa  trục  Ox và  cắt  ( S )  theo  một  đường  tròn  có  bán  kính  bằng 1.  ì 1  Câu VII.b (1 điểm) Giải hệ phương trình ï lo g 1 ( y - x ) - lo g 2  y  = 2  í 2  ï x 2 + y 2  = 2 5  î  ­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­  Cảm ơn bạn từ  thiensu.td@gmail.com gửi đến www.laisac.page.tl
  • 2. ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2  Trường THPT Nguyễn Trung Thiên – Khối D  NỘI DUNG BÀI GIẢI  ĐIỂM  Câu I. 1. Tự giải.  1,00đ  2, Đường thẳng D  đi qua A ( -  )  và có hệ số góc  k  có PT y = k ( x + 1  . PT hoành độ giao điểm: 1;0  )  2  2  x 3 - 5 x 2  + 3 x + 9 = k ( x + 1  Û ( x + 1)( x - 3) = k ( x + 1  Û x = -  hoặc ( x - 3  = k . )  )  1  )  0,25  2  D  cắt  đồ  thị  hàm  số  (1)  tại  ba  điểm  phân  biệt Û ( x - 3  = k có  hai  nghiệm  phân  biệt  khác  -  )  1 2  Û k > 0  và k ¹ ( -1 - 3 )  = 16 .  0,25  ( Khi đó các điểm  B, C  có tọa độ là 3 + k ; k 4 +  k ( ) )  ( ( và 3 - k ; k 4 -  k ) ) . Do đó tọa độ trọng  0,25  ì x  = 2  G  ï 3  tâm  D  OBC :  í 8 k  , suy ra  k =  (thỏa mãn).  ï yG  = 3  = 2  4  0,25  î  Câu II. 1. ĐK:  sin 3 x ¹ 0;2cos 4 x - 1 ¹ 0 .  1 1 2cos 2 x sin x 2cos 2  x  0,25  Chú ý rằng  - = =  sin x sin 3 x sin x sin 3 x x sin 3  nên PT đã cho tương đương với 0,25  sin 3 x = cos 2 x ( 2cos 4 x - 1) Û sin 3 x = cos 2 x ( cos 4 x - 2sin 2  2 x )  Û sin 3 x = cos 4 x cos 2 x - sin 4 x sin 2 x Û sin 3 x = cos 6 x 0,25  é p p 2  æp ö ê x = 18 + k  9  Û cos 6 x = cos ç - 3 x ÷ Û ê , ( k Î ¢ )  0,25  è 2  ø ê x = -p + k 2  p ê ë 6 3  Đối chiếu điều kiện ta thấy các nghiệm đều thỏa mãn.  2 2  æ 1ù 2. ĐK: của bpt  x - 4 x + 3 - 2 x - 3 x + 1 ³ x -  (1) là: x Î ç -¥; ú U {1} U [3; +¥ ) . Khi đó  1  è 2 û 0,25  ta xét ba trường hợp sau:  æ 1ù 2 2  a,  x Î ç -¥;  ú Thì 1 ­ x > 0 Cho nên (1) Û  - x - 4 x + 3 + 2 x - 3 x + 1 £ 1  x -  è 2 û  Chia 2 vế cho  1 - x ta được  3 - x +  1 - x ³  1 - 2x Bình phương 2 vế được  0,25  1 2.  (3 - x)(1 - x) ³ - 3  Hiển nhiên đúng. Do đó  x Î æ -¥;  ù là nghiệm  ç è 2 ú û  b,  x = 1 Thỏa mãn  0,25  c, x Î [ 3; +¥ )  Thì x – 1 > 0 Cho nên (1) Û  x - 3  ³  2 x - 1  +  x - 1  Bình phg vô tư ta có:  -2 x - 1 ³ 2. 2 x 2  - 3 x + 1  (VN) Vì khi x Î [ 3; +¥ )  thì ­2x­1 < 0  1 Tóm lại nghiệm của bpt đã cho là  x Î æ -¥;  ú U {1  ù 0,25  ç }  2  è û p p p p 2 2 2 2  1 + cos 2 x 1 + cos 2 x dx cos 2 x - sin 2  x  Câu III. I = ò dx = ò 2 dx = ò 2 +ò 2  dx  0,25  x  p 1 + sin 2  p ( sin x + cos x ) p ( sin x + cos x ) p ( sin x + cos x )  4 4 4 4  p p p p 2 2 dx cos x - sin x  1 2 æ æ p ö ö 2  =ò +ò dx = - ò d ç cot ç x + ÷ ÷ + ò d ( ln ( sin x + cos x ) )  0,50  p 2sin  æ x + 2  p ö p sin x + cos x  2p è è 4 ø ø p ç ÷ 4 4 è 4 ø 4 4  1 æ p öp /2 p / 2  1  = - cot ç x + ÷ + ln ( sin x + cos x )  = - ln 2  2 è 4 ø p / 4 p / 4  2  0,25
  • 3. NỘI DUNG BÀI GIẢI  ĐIỂM  Câu IV.  S  I  F  E  H  A  D  0,25  O  B  C  Do  BC ^  SA và  BC ^  AB nên BC ^ ( SAB )  Þ BC ^  AE .  Mà  AE ^  SB nên AE ^ ( SBC )  Þ AE ^  SC .  Tương  tự  AF ^  SC .  Do đó SC ^ ( AEF ) .  Vậy  SI  chính  là  đường  cao  của  hình  chóp  AEIF . Gọi  H  là giao điểm của  AI  và  SO . Do tính đối xứng, dễ thấy  EF  song song với  BD  nên S .  EF ^ ( SAC ) , và  2 1  VS . AEIF = 2VS . AEI = SI .S DAEI  =  SI .EH .  AI 3 3  1 1 1 1 1 6  2  a  9  2  a  0,25  Ta có  2 = 2 + 2 = 2 + 2  Þ AI 2  =  Þ SI 2 = SA2 - AI 2  =  .  AI AS AC 3a 2a 5  5  EH SE SE .SB SA2 a 2 3a 2  3a  2  = Þ EH = BO. 2 = BO  2 = . .  2 2  = BO SB SB SB 2 3a + a 8  0,25  3  1 3a 3a 2 6 3a  3  Vậy  VS . AEIF  = . . . a =  .  3 5  8 5 20  2  0,25  x 2 x  + 1  Câu V. Nhận xét rằng, với mọi  x < 2  ta có  £ (1).  4 - x 9  2  Thật vậy, (1) Û 9 x £ ( 4 - x ) ( 2 x 2  + 1) Û 2 ( x - 1) ( x - 2 ) £ 0 , luôn đúng với mọi  x < 2 .  0,25  Với giả thiết  a 2 + b 2 + c 2  = 3 , suy ra  a, b, c < 2 . Sử dụng nhận xét trên ta được 2a 2 + 1 2b 2 + 1 2c  + 1  2 ( a + b + c  ) + 3  0,25  2  2 2 2  a b c P = + + £ + + = = 1  4 - a 4 - b 4 - c 9 9 9 9  0,25  Vậy GTLN của P  là 1, đạt được khi  a = b = c = 1 .  0,25  Câu VI.a.  1. Đường thẳng  AB  đi qua  A  và vuông góc với  BC  có PT  2 x + y + 1 = 0 . Do đó tọa độ  B  là nghiệm  ì x - 2 y - 2 = 0  của hệ í Þ B ( 0; -1  .  )  î  x + y + 1 = 0  2 2  0,25  Đường tròn ( B )  tâm  B  bán kính  AB  có PT x 2 + ( y + 1)  = AB 2 = 12 + 22  = 5 .  Tọa độ C là giao điểm của ( B )  với  BC , hay là nghiệm của hệ 0,25  ì x - 2 y - 2 = 0  ï ì x = 2 ( y + 1  ï ) é x = 2; y = 0  í 2  2  Ûí 2  Ûê ï x + ( y + 1) = 5  ï5 ( y + 1)  = 5  ë x = -2; y  = -2  î î  0,25  Vậy B ( 0; -  )  còn C ( 2;0 )  hoặc C ( -2; -  ) .  1  2  0,25
  • 4. NỘI DUNG BÀI GIẢI  ĐIỂM  2. + Viết pt mặt phẳng  (P) chứa M và  D  1 + Viết pt mặt phẳng (Q) Chứa M và  D 2 0,25  + Viết viết pt giao tuyến của (P) và (Q)  0,25  ì x = 1 + 13 t  ï Có PT là  í y = -1 + 6  .  t  ï z = 1 - 5  t 0,50  î  Câu VII.a.  Giả sử  z = a + bi , thế vào  z 2  + 2iz + i - 2 = 0  , ta được: 2  0,25  ( a + bi ) + 2i ( a + bi ) + i - 2 = 0  Û ( a 2 - b 2  - 2b - 2 ) + ( 2 a + 2 ab + 1) i = 0  ì 2  1 + 2  ì a 2  - ( b + 1) 2  = 1  ì 4a 4 - 4 a 2  - 1 = 0  ïa  = ìa 2 - b 2  - 2b - 2 = 0  ï ï ï 2  Ûí Ûí 1  Û íb + 1 = - 1  Û í î2a + 2ab + 1 = 0  ï a ( b + 1  = - )  ï ïb + 1 = - 1  î 2  î 2  a  ï î  2 a 0,50  2 +1 æ 2 - 1 ö Từ  đó  nhận  được  số  phức  z  cần  tìm  là  z= - ç1 + ÷i và  2 ç 2  ÷ è ø  2 +1 æ 2 - 1 ö z=- - ç 1 - ÷ i .  0,25  2 ç 2  ÷ è ø  x 2 y 2  Câu VI.b. 1. Gọi PT chính tắc của elip ( E )  là  2 + 2  = 1  với  a > b > 0 .  a b 0,25  ì c  3  ì 3  ï = ïc = a  ì a = 2  ï a  2  ï ï ï 2  ï Từ giả thiết ta có  í 2a.2b = 8 Û í ab = 2 Û íb = 1  ïc 2 = a 2 - b 2  ï 1  ï ï ïb 2 = a 2  îc  = 3  0,50  ï î  ï î 4  2  x  Vậy ( E ) : + y 2  = 1 .  4  0,25  2. Mặt cầu có tâm I ( 0;1; 2 ) , bán kính  R = 2 . Mặt phẳng ( P )  chứa trục  Ox  nên có PT:  by + cz = 0 . Do  ( P  cắt  ( S )  theo một đường tròn có bán kính bằng  r = 1  nên )  é 0,25  2 + 6  | b + 2c |  êb = c  2  d ( I , ( P ) ) = R - r = 2 - 1 =  3  Û 2 2 2 2  = 3  Û ê b 2 + c 2  ê 2 - 6  êb = c 0,50  ë  2  Vậy có hai mặt phẳng ( P )  thỏa mãn yêu cầu bài toán ( P) : ( 2 + )  6 y + 2 z = 0  và ( P) : ( 2 - )  6 y + 2 z = 0  0,25  Câu VII.b. ĐK:  y > x > 0 . Ta có ì 1  ì x ì x  0,25  ïlog 1 ( y - x ) - log 2  x  = 2  ì- log 2 ( y - x ) + log 2  x = 2  ïlog 2  ï =2 ï = 4  í 2  Ûí 2 Ûí y-x Û í y - x  2  ï x2 + y 2  = 25  ï x + y  = 25  î ï x2 + y 2 = 25 ï x2 + y  = 25  2  î  î î 0,50  ì 5  ì 20  ï y = 4 x  ï ï x = 41  ï æ 20 25  ö Ûí Þí . Vậy hệ có nghiệm duy nhất ( x, y ) = ç ,  ÷ .  41  2  ï x  = 25  ï y = 25  è 41 41 ø  0,25 ï16  î ï î  41