SlideShare a Scribd company logo
1 of 5
Download to read offline
CHUYÊN ĐỀ 1: TỔ HỢP – XÁC SUẤT
    •    KIẾN THỨC CẦN PHẢI NHỚ:

    •    Trước tiên ta cần nhớ các công thức:

    1. Các công thức về hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.

   cần                 Hoán vị:                   Chỉnh hợp                                  Tổ hợp
   nhớ
Công           pn  n !     n 1                     n!                                     n!
                                         Ak n                 1 k  n        Ckn                       1 k  n
thức                                               nk!                               n  k  !k !
Ví dụ:         Có bao nhiêu cách        từ các số: 2,3,5,7 có bao  1 tổ có 10 bạn, lấy 4 bạn đi
               xếp 4 bạn vào 4          nhiêu số tự nhiên có 3 chữ quét nhà. Hỏi có bao nhiêu
               chiếc ghế theo           số khác nhau.              cách chọn.
               hàng ngang.
Đáp            Ta sắp xếp thứ tự        Ta lấy từ 4 số (2,3,5,7) ra            Ta lấy từ 10 người ra 4 người
án:            cho 4 bạn                3 số và sắp xếp thứ tự:                và không sắp xếp thứ tự:
                p4  4!                               4!                                    10!
                                         A34                   4!            C 410 
                                                   4  3 !                            10  4  !4!

        Tiếp theo ta phải phân biệt được khi nào thì dùng hoán vị, khi nào dùng chỉnh
         hợp, khi nào dùng tổ hợp và khi nào thì kết hợp hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp ( bài
         toán kết hợp).

           Câu hỏi phân loại                        Hoán vị:            Chỉnh hợp                       Tổ hợp

1. Có sắp xếp thứ tự hay                             Có                        Có                       Không
không?
2. Nếu sắp xếp thì sắp xếp bao              tất cả (n phần             chỉ k phần tử
nhiêu phần tử?                              tử)                       trong n phân tử

Với câu hỏi đầu ta nhận biết được tổ hợp, còn với câu hỏi 2 ta nhận biết được hoán vị và
chỉnh hợp.

    2. Các công thức về nhị thức newton
 a  b
           n
                Cn a n  Cn a n 1b  ...  Cnk a n  k b k  ...  Cnn b n
                  0        1


Trong đó ta lưu ý : số hạng thứ k+1 của vế phải trong khai triển trên có công thức tổng
quát là:
              k nk k
T k 1   C an               b
    3. Các công thức về xác suất:
                   n  A
P ( A) 
                   n  
Trong đó: A- là biến cố.
n(A)- là số phần tử của biến cố A.
n    - là số phần tử của không gian mẫu.
P ( A) - là xác suất của biến cố A.
    CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI:

          1. Các dạng toán về: hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp:
STT      Các dạng toán            Hoán vị                   Chỉnh hợp                       Tổ hợp
Dạng sắp xếp các số
 1     ( không có chữ số
               0)
                            Có bao nhiêu số tự  có bao nhiêu số tự                   có bao nhiêu tập
     VD: Từ các số:            nhiên có 6 chữ số         nhiên có 3 chữ số              hợp gồm 3 chữ số
     1,2,3,4,5,6               khác nhau                 khác nhau.                     khác nhau được tạo
                            P6  6!  ?                           6!                   thành từ những số
                                                       A6               ?
                                                           3

                                                                6  3 !               trên
                                                                                                  6!
                                                                                       C6 
                                                                                           3
                                                                                                          ?
                                                                                              6  3 !3!
Dạng Sắp xếp các số
 2   ( có chữ số 0 )

       VD: từ các số:           Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau
       0, 1,2, 3, 4, 5,6        Giải:
                               + các số tự nhiên có 6 chữ số mà chữ số đầu là 0 có dạng:
       Phương pháp:
                               0a1a2 a3 a4 a5
       ta tính các số có chữ
       số đầu tiên là 0        + có 1 cách chọn chữ số 0 đứng đầu.
       ( những số này thực     + 5 chữ số còn lại a1a2 a3 a4 a5 được chọn trong 6 chữ số 1,2,3,4,5,6. vậy có
       chất coi như không       5
                               A6 cách chọn: a1a2 a3 a4 a5
       tồn tại ).                                5     5
                                Vậy có: 1. A6 = A6 số có 6 chữ số 0a1a2 a3 a4 a5 (chữ số đầu là 0).
                                Mặt khác: từ 7 chữ số 0,1,2,3,4,5,6 thì số tự nhiên có 6 chữ số có thể lập
                                được ( kể cả trường hợp chữ số 0 đứng đầu) là:
                                          7!
                                A76               7!
                                       7  6 !
                               Vậy
                               số tự nhiên có 6 chữ số ( số 0 không đứng đầu ) = số tự nhiên có 6 chữ số
                               ( kể cả trường hợp số 0 đứng đầu ) - số tự nhiên có 6 chữ số mà số đầu tiên
                               là 0
                               Ta có:
                                                                                      6   5
                               số tự nhiên có 6 chữ số ( số 0 không đứng đầu ) = A7 - A6
Dạng Sắp xếp các số
 3   ( có điều kiện kèm
     theo)
     VD:                       a. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau.
     Từ các số: 1,2,3,4,5.     b. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau có số hàng đơn vị là 5.
                                Giải:
                               Gọi số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau có dạng: a1a2 a3
                               a. + Số chẵn thì tận cùng phải là 2 hoặc 4. Vậy a3 có 2 cách chọn ( hoặc
                                  2 hoặc 4).
                               + Sau khi đã chọn 1 số làm a3 thì a1a2 còn 4 số để mà chọn ( trừ số đã
                               chọn làm a3 ). vậy số cách chọn a1a2 trong 4 số đó sẽ là chỉnh hợp chập 2
4!       4!
                               của 4: A4               
                                       2

                                              4  2  ! 2!
                               Vậy: số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau là:   2. A4  ?
                                                                                     2

                               b. + chữ số hàng đơn vị là 5 nên a3 có 1 cách chọn.
                               + Vậy còn 4 số: 1,2,3,4 (trừ số 5) để chọn làm a1a2 . Vậy số cách chọn
                               a1a2 trong 4 số đó sẽ là chỉnh hợp chập 2 của 4: A42
                               Vậy: số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau mà tận cùng là 5 là:
                               1. A4  ?
                                   2

Dạng Bốc đồ vật
 4
     VD: Hai hộp chứa              a. 3 quả bất kỳ.
     các quả cầu:                  b. 3 quả đỏ.
     + hộp thứ nhất chứa           c. 3 quả xanh.
     3 quả đỏ và 2 quả             d. 3 quả trong đó có 2 quả đỏ, 1 quả xanh.
     xanh.                         e. 3 quả trong đó có ít nhất 1 quả đỏ.
     + hộp thứ hai chứa 4          f. 3 quả trong đó bắt buộc phải có 1 quả xanh.
     quả đỏ và 6 quả           Giải:
     xanh.                     a. Nếu lấy 3 quả bất kỳ thì có bao nhiêu quả để chọn? ( có 3+2+4+6 quả
     Hỏi có bao nhiêu              để chọn) và chọn 3 quả trong 15 quả nên số cách chọn là: C15  ?
                                                                                             3

     cách lấy 3 quả cầu        b. Nếu lấy 3 quả đỏ thì có bao nhiêu quả để chọn? ( có 3 + 4 quả đỏ ở cả
     sao cho:                      2 hộp để chọn )
                               số cách chọn 3 quả đỏ trong 2 hộp là: C7  ?
                                                                       3


       Chú ý: khi giải dạng    c. Tương tự với 3 qủa xanh?
       bài này phải luôn đặt   d. 3 quả trong đó 2 đỏ, 1 xanh:
                               + số cách chọn 2 quả đỏ ở 2 hộp là: C7  ?
                                                                     2
       câu hỏi:
       + có bao nhiêu quả      + số cách chọn 1 quả xanh ở 2 hộp là: C8  ?
                                                                      1

       để chọn?
       + chọn bao nhiêu        vậy số cách chọn 3 quả trong đó có 2 quả đỏ, 1 quả xanh là:   C7 . C8  ?
                                                                                              2    1

       quả?
                               e. ta chia thành 3 trường hợp:
                               + TH1: 1 đỏ, 2 xanh.
     Chú ý: với bài tính
                               + TH2: 2 đỏ, 1 xanh.
     xác suất làm tương
                               + TH3: 3 đỏ.
     tự để tính số phần tử
                               Sau đó làm tương tự các phần trên rồi cộng kết quả ở 3 trường hợp lại.
     của không gian mẫu
                               f. Làm tương tự phần e.( 3 quả trong đó có ít nhất 1 quả màu xanh )
     và của các biến cố.
Dạng sắp xếp vị trí theo
 5   hàng

       VD: có 10 học sinh       hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp vị trí theo hàng dọc?
                                Giải:
                               số cách sắp xếp vị trí theo hàng dọc là số hoán vị của 10 người.
                               KL: có P  10! cách sắp xếp.
                                         10
                               ( chú ý: sắp xếp theo hàng ngang làm tương tự và được kết quả giống như
                               với hàng dọc ).
Dạng sắp xếp vị trí theo
 6   vòng tròn

       VD: có 10 học sinh,    Giải:
       hỏi có bao nhiêu       Lấy cố định người đầu tiên. Như vậy còn 9 người để sắp xếp vào 9 vị trí
       cách sắp xếp vị trí
       theo vòng tròn.
                              vậy số cách sắp xếp theo vòng tròn cho 10 người là:             P9  9!

     Chú ý: theo tính         Chú ý:
     chất của vòng tròn,      VD2: làm nhanh, số cách sắp xếp vị trí cho 12 người theo vòng tròn.
     nên ta lấy cố định 1     giải: lấy cố định 1 vị trí, nên còn lại 11 người để sắp xếp vào 11 vị trí. vậy
     người đầu tiên và
     sắp xếp 9 người còn
                              số cách sắp xếp là: P11          11!
     lại vào 9 vị trí giống
     như với sắp xếp cho      VD3: sắp xếp theo vòng tròn 50 người ?
     hàng
Dạng viết khai triển nhị
 7   thức newton

       VD: viết dạng khai     Giải:

                               2  x
       triển nhị thức:                   12
                                               C12 212  C12 211.x  ...  C12 x12
                                                 0         1                 12

        2  x
                  12
                         Dùng máy tính (hoặc tính bằng tay) để tính các tổ hợp trong khai triển trên
     Phương pháp: đơn    và thay vào vế phải của khai triển trên ta được kết quả.
     thuần áp dụng công
     thức.
Dạng Các bài toán liên   Phương pháp giải:
 8   quan đến khai triển Tất cả đều dựa vào công thức tổng quát của số hạng thứ k+1
     nhị thức newton               k nk k
                              Tk 1  Cn a b
                              + Trong công thức trên có 2 ẩn là: k và n. tuỳ đầu bài cho ta tìm được k
                              hoặc tìm được n, từ đó dựa vào đầu bài tìm ra ẩn còn lại
                                                                 Giải:
       VD1: cho biết số       VD1:
       hạng thứ 10 trong      số hạng thứ 10 tức:          Tk 1  T10   từ đó suy ra: k+1=10 vậy: k=9.
       khai triển:
                   12         dễ thấy n=12.
        2                   Thay k=9, n=12 và a=2/x, b=x vào công thức: Tk 1               Cnk a n k b k
          x
                                                                                                                ta có:
          x                 số hạng thứ 10 trong khai triển có dạng:
                                                  12  9
                                         2
                              T10  C   9
                                         12               x 9  C12 23.x 6
                                                                  9

                                          x
       VD2: Cho biết hệ số    VD2:
       của số hạng thứ 8      Số hạng thứ 8 nên ta biết được: Tk 1            T8   suy ra k+1=8 vậy k=7.
       trong khai triển:
                              Dễ thấy n=22.
                   22
        2                   Thay k=7, n=22 và a=2/x, b=x vào công thức: Tk 1               Cnk a n k b k   ta có:
          x
          x                 số hạng thứ 8 trong khai triển có dạng:
                                                  22  7
                                        2
                              T8  C 7
                                      22                  x 7  C22 215.x 7 15  C22 215.x 8
                                                                  7                 7

                                         x
                              vậy hệ số của số hạng thứ 8 là: C22 2  ?
                                                               7   15
VD3: cho biết hệ số     VD3:
      của số hạng chứa        dễ thấy n=22. ta tìm k.
                              Số hạng thứ k+1 có dạng:
      x 2 trong khai triển:                     22 k
                22                     k  2
       2                    Tk 1  C22             x k  C22 222k x k  22 k  C22 222k x 2 k 22
                                                               k                       k

         x                               x
         x 
                              Do số hạng cần tìm chứa  x 2 nên ta có:
                              x 2 k  22  x 2  2k  22  2  k  12
                                                                  12 22 12 2.12  22
                              Vậy số hạng đó có dạng: T12 1  C22 2                   C22 210 x 2
                                                                                         12
                                                                           x
                                             12 10
                              Vậy hệ số là: C22 2
Dạng Tính xác suất của 1      Phương pháp: Hoàn toàn dựa vào 7 dạng bài tập đầu để tính số phần tử của
 9   biến cố                  biến cố và số phần tử của không gian mẫu. và áp dụng công thức:
                                            n  A
                              P ( A)              để làm.
                                            n  

More Related Content

What's hot

Chuyen de toan logic roi rac li thuyet to hop
Chuyen de toan logic  roi rac li thuyet to hopChuyen de toan logic  roi rac li thuyet to hop
Chuyen de toan logic roi rac li thuyet to hoplephucduc06011999
 
Cong thuc luong giac day du
Cong thuc luong giac  day duCong thuc luong giac  day du
Cong thuc luong giac day duLe Nguyen
 
Chuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụngChuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụnglovemathforever
 
Cac cong thuc luong giac day du chinh xac
Cac cong thuc luong giac day du chinh xacCac cong thuc luong giac day du chinh xac
Cac cong thuc luong giac day du chinh xacb00mx_xb00m
 
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thứcThế Giới Tinh Hoa
 
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Phương pháp giải phương trình lượng giác
Phương pháp giải phương trình lượng giácPhương pháp giải phương trình lượng giác
Phương pháp giải phương trình lượng giácDuy Anh Nguyễn
 
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơCơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơPham Trường
 
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78lovestem
 
Công thức lượng giác cần nhớ
Công thức lượng giác cần nhớCông thức lượng giác cần nhớ
Công thức lượng giác cần nhớDoan Hau
 
Chuyên đề số 1 lý thuyết este – lipit – chất giặt rửa
Chuyên đề số 1  lý thuyết este – lipit – chất giặt rửaChuyên đề số 1  lý thuyết este – lipit – chất giặt rửa
Chuyên đề số 1 lý thuyết este – lipit – chất giặt rửaNguyễn Đăng Nhật
 
Thuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my ai
Thuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my aiThuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my ai
Thuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my aiNguyen Thanh Tu Collection
 
Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61
Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61
Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61lovestem
 
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợpHoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợpNguyễn Hữu Học
 

What's hot (20)

Chuyen de toan logic roi rac li thuyet to hop
Chuyen de toan logic  roi rac li thuyet to hopChuyen de toan logic  roi rac li thuyet to hop
Chuyen de toan logic roi rac li thuyet to hop
 
Cong thuc luong giac day du
Cong thuc luong giac  day duCong thuc luong giac  day du
Cong thuc luong giac day du
 
Chuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụngChuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụng
 
Cac cong thuc luong giac day du chinh xac
Cac cong thuc luong giac day du chinh xacCac cong thuc luong giac day du chinh xac
Cac cong thuc luong giac day du chinh xac
 
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
 
Xác suất
Xác suấtXác suất
Xác suất
 
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6
 
Phương pháp giải phương trình lượng giác
Phương pháp giải phương trình lượng giácPhương pháp giải phương trình lượng giác
Phương pháp giải phương trình lượng giác
 
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
 
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơCơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
 
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78
 
bai tap co loi giai xac suat thong ke
bai tap co loi giai xac suat thong kebai tap co loi giai xac suat thong ke
bai tap co loi giai xac suat thong ke
 
Công thức lượng giác cần nhớ
Công thức lượng giác cần nhớCông thức lượng giác cần nhớ
Công thức lượng giác cần nhớ
 
Chuyên đề số 1 lý thuyết este – lipit – chất giặt rửa
Chuyên đề số 1  lý thuyết este – lipit – chất giặt rửaChuyên đề số 1  lý thuyết este – lipit – chất giặt rửa
Chuyên đề số 1 lý thuyết este – lipit – chất giặt rửa
 
Thuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my ai
Thuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my aiThuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my ai
Thuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my ai
 
Bìa tập đại số tổ hợp
Bìa tập đại số tổ hợpBìa tập đại số tổ hợp
Bìa tập đại số tổ hợp
 
Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61
Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61
Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61
 
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợpHoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
 
Chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7Chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
 
bậc phản ứng
bậc phản ứngbậc phản ứng
bậc phản ứng
 

Viewers also liked

Chuyên đề nhị thức newton và ứng dụng
Chuyên đề nhị thức newton và ứng dụngChuyên đề nhị thức newton và ứng dụng
Chuyên đề nhị thức newton và ứng dụngThế Giới Tinh Hoa
 
Chuyên đề hoán vị tổ hợp chỉnh hợp và các phép đếm
Chuyên đề hoán vị  tổ hợp  chỉnh hợp và các phép đếmChuyên đề hoán vị  tổ hợp  chỉnh hợp và các phép đếm
Chuyên đề hoán vị tổ hợp chỉnh hợp và các phép đếmThế Giới Tinh Hoa
 
Baigiang11 các bài toán về tổ hợp, chỉnh hợp và phép đếm
Baigiang11  các bài toán về tổ hợp, chỉnh hợp và phép đếmBaigiang11  các bài toán về tổ hợp, chỉnh hợp và phép đếm
Baigiang11 các bài toán về tổ hợp, chỉnh hợp và phép đếmThế Giới Tinh Hoa
 
Bài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêBài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêHọc Huỳnh Bá
 
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newton
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newtonNhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newton
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newtonLinh Nguyễn
 

Viewers also liked (7)

Chuyên đề nhị thức newton và ứng dụng
Chuyên đề nhị thức newton và ứng dụngChuyên đề nhị thức newton và ứng dụng
Chuyên đề nhị thức newton và ứng dụng
 
Bài tập giải tích tổ hợp
Bài tập giải tích tổ hợpBài tập giải tích tổ hợp
Bài tập giải tích tổ hợp
 
70 bài tập về phép đếm
70 bài tập về phép đếm70 bài tập về phép đếm
70 bài tập về phép đếm
 
Chuyên đề hoán vị tổ hợp chỉnh hợp và các phép đếm
Chuyên đề hoán vị  tổ hợp  chỉnh hợp và các phép đếmChuyên đề hoán vị  tổ hợp  chỉnh hợp và các phép đếm
Chuyên đề hoán vị tổ hợp chỉnh hợp và các phép đếm
 
Baigiang11 các bài toán về tổ hợp, chỉnh hợp và phép đếm
Baigiang11  các bài toán về tổ hợp, chỉnh hợp và phép đếmBaigiang11  các bài toán về tổ hợp, chỉnh hợp và phép đếm
Baigiang11 các bài toán về tổ hợp, chỉnh hợp và phép đếm
 
Bài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêBài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kê
 
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newton
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newtonNhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newton
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newton
 

Similar to Chuyên đề, các dạng toán tổ hợp xác suất

To hop
To hopTo hop
To hopAi Tui
 
ĐẠI SỐ TỔ HỢP
ĐẠI SỐ TỔ HỢPĐẠI SỐ TỔ HỢP
ĐẠI SỐ TỔ HỢPDANAMATH
 
bổ túc giải tích tổ hợp cho xstk dhbk hcm
bổ túc giải tích tổ hợp cho xstk dhbk hcmbổ túc giải tích tổ hợp cho xstk dhbk hcm
bổ túc giải tích tổ hợp cho xstk dhbk hcmhhieu3981
 
Tổng hợp kiến thức toán lớp 4 b
Tổng hợp kiến thức toán lớp 4 bTổng hợp kiến thức toán lớp 4 b
Tổng hợp kiến thức toán lớp 4 bjobinterview247
 
201 Bài Toán tư duy lớp 5
201 Bài Toán tư duy lớp 5201 Bài Toán tư duy lớp 5
201 Bài Toán tư duy lớp 5anhtuyethcmup1
 
Tổng hợp kiến thức toán lớp 4
Tổng hợp kiến thức toán lớp 4Tổng hợp kiến thức toán lớp 4
Tổng hợp kiến thức toán lớp 4jobinterview247
 
Chủ đề - Phép nhân, phép chia 6
Chủ đề - Phép nhân, phép chia 6Chủ đề - Phép nhân, phép chia 6
Chủ đề - Phép nhân, phép chia 6Tùng Trịnh Thanh
 
3. chủ đề bảng nhân, chia 6
3. chủ đề   bảng nhân, chia 63. chủ đề   bảng nhân, chia 6
3. chủ đề bảng nhân, chia 6Pitago-Support
 
Daiso11 chuong-2a (3)
Daiso11 chuong-2a (3)Daiso11 chuong-2a (3)
Daiso11 chuong-2a (3)truongducvu
 
250 bai toan chon loc lop 4
250 bai toan chon loc lop 4250 bai toan chon loc lop 4
250 bai toan chon loc lop 4Le Thuy
 
[Vnmath.com] bai tap to hop sac xuat
[Vnmath.com] bai tap to hop  sac xuat[Vnmath.com] bai tap to hop  sac xuat
[Vnmath.com] bai tap to hop sac xuathotuli
 
Toan11 d so_th_bai_tap
Toan11 d so_th_bai_tapToan11 d so_th_bai_tap
Toan11 d so_th_bai_tapquantcn
 
200 Bài Toán tư duy lớp 4
200 Bài Toán tư duy lớp 4200 Bài Toán tư duy lớp 4
200 Bài Toán tư duy lớp 4anhtuyethcmup1
 
250-bai-toan-chon-loc-lop-4.pdf
250-bai-toan-chon-loc-lop-4.pdf250-bai-toan-chon-loc-lop-4.pdf
250-bai-toan-chon-loc-lop-4.pdfdaothuybk
 
EBOOK IQ5 FROM CLASS 1 TO CLASS 5
EBOOK IQ5 FROM CLASS 1 TO CLASS 5EBOOK IQ5 FROM CLASS 1 TO CLASS 5
EBOOK IQ5 FROM CLASS 1 TO CLASS 5HocKids247
 
EBOOK IQ5 FOR STUDENT FROM CLASS 1 TO CLASS 5
EBOOK IQ5 FOR STUDENT FROM CLASS 1 TO CLASS 5EBOOK IQ5 FOR STUDENT FROM CLASS 1 TO CLASS 5
EBOOK IQ5 FOR STUDENT FROM CLASS 1 TO CLASS 5kids.hoc 247.com
 

Similar to Chuyên đề, các dạng toán tổ hợp xác suất (20)

To hop
To hopTo hop
To hop
 
ĐẠI SỐ TỔ HỢP
ĐẠI SỐ TỔ HỢPĐẠI SỐ TỔ HỢP
ĐẠI SỐ TỔ HỢP
 
bổ túc giải tích tổ hợp cho xstk dhbk hcm
bổ túc giải tích tổ hợp cho xstk dhbk hcmbổ túc giải tích tổ hợp cho xstk dhbk hcm
bổ túc giải tích tổ hợp cho xstk dhbk hcm
 
Ltdh chuyên đề gt tổ hợp
Ltdh chuyên đề gt tổ hợpLtdh chuyên đề gt tổ hợp
Ltdh chuyên đề gt tổ hợp
 
Tổng hợp kiến thức toán lớp 4 b
Tổng hợp kiến thức toán lớp 4 bTổng hợp kiến thức toán lớp 4 b
Tổng hợp kiến thức toán lớp 4 b
 
201 Bài Toán tư duy lớp 5
201 Bài Toán tư duy lớp 5201 Bài Toán tư duy lớp 5
201 Bài Toán tư duy lớp 5
 
D3 dai so to hop 1
D3 dai so to hop 1D3 dai so to hop 1
D3 dai so to hop 1
 
Tổng hợp kiến thức toán lớp 4
Tổng hợp kiến thức toán lớp 4Tổng hợp kiến thức toán lớp 4
Tổng hợp kiến thức toán lớp 4
 
Chủ đề - Phép nhân, phép chia 6
Chủ đề - Phép nhân, phép chia 6Chủ đề - Phép nhân, phép chia 6
Chủ đề - Phép nhân, phép chia 6
 
3. chủ đề bảng nhân, chia 6
3. chủ đề   bảng nhân, chia 63. chủ đề   bảng nhân, chia 6
3. chủ đề bảng nhân, chia 6
 
Daiso11 chuong-2a (3)
Daiso11 chuong-2a (3)Daiso11 chuong-2a (3)
Daiso11 chuong-2a (3)
 
250 bai toan chon loc lop 4
250 bai toan chon loc lop 4250 bai toan chon loc lop 4
250 bai toan chon loc lop 4
 
[Vnmath.com] bai tap to hop sac xuat
[Vnmath.com] bai tap to hop  sac xuat[Vnmath.com] bai tap to hop  sac xuat
[Vnmath.com] bai tap to hop sac xuat
 
Tổ Hợp Xác Suất
Tổ Hợp Xác SuấtTổ Hợp Xác Suất
Tổ Hợp Xác Suất
 
Toan11 d so_th_bai_tap
Toan11 d so_th_bai_tapToan11 d so_th_bai_tap
Toan11 d so_th_bai_tap
 
200 Bài Toán tư duy lớp 4
200 Bài Toán tư duy lớp 4200 Bài Toán tư duy lớp 4
200 Bài Toán tư duy lớp 4
 
Toan 6
Toan 6Toan 6
Toan 6
 
250-bai-toan-chon-loc-lop-4.pdf
250-bai-toan-chon-loc-lop-4.pdf250-bai-toan-chon-loc-lop-4.pdf
250-bai-toan-chon-loc-lop-4.pdf
 
EBOOK IQ5 FROM CLASS 1 TO CLASS 5
EBOOK IQ5 FROM CLASS 1 TO CLASS 5EBOOK IQ5 FROM CLASS 1 TO CLASS 5
EBOOK IQ5 FROM CLASS 1 TO CLASS 5
 
EBOOK IQ5 FOR STUDENT FROM CLASS 1 TO CLASS 5
EBOOK IQ5 FOR STUDENT FROM CLASS 1 TO CLASS 5EBOOK IQ5 FOR STUDENT FROM CLASS 1 TO CLASS 5
EBOOK IQ5 FOR STUDENT FROM CLASS 1 TO CLASS 5
 

More from Thế Giới Tinh Hoa

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Thế Giới Tinh Hoa
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngThế Giới Tinh Hoa
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngThế Giới Tinh Hoa
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngThế Giới Tinh Hoa
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6 Thế Giới Tinh Hoa
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 

More from Thế Giới Tinh Hoa (20)

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
 
Lỗi web bachawater
Lỗi web bachawaterLỗi web bachawater
Lỗi web bachawater
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
 
thong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchamethong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchame
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đông
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6
 
Nang luc truyen thong
Nang luc truyen thongNang luc truyen thong
Nang luc truyen thong
 
Huongdansudung izishop
Huongdansudung izishopHuongdansudung izishop
Huongdansudung izishop
 
Ho so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong tyHo so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong ty
 
seo contract
seo contractseo contract
seo contract
 
di google cong
di google congdi google cong
di google cong
 
E1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binhE1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binh
 
E2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binhE2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binh
 
E3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binhE3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binh
 
E2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binhE2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binh
 
E1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binhE1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binh
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
 

Chuyên đề, các dạng toán tổ hợp xác suất

  • 1. CHUYÊN ĐỀ 1: TỔ HỢP – XÁC SUẤT • KIẾN THỨC CẦN PHẢI NHỚ: • Trước tiên ta cần nhớ các công thức: 1. Các công thức về hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. cần Hoán vị: Chỉnh hợp Tổ hợp nhớ Công pn  n ! n 1 n! n! Ak n  1 k  n Ckn  1 k  n thức  nk!  n  k  !k ! Ví dụ: Có bao nhiêu cách từ các số: 2,3,5,7 có bao 1 tổ có 10 bạn, lấy 4 bạn đi xếp 4 bạn vào 4 nhiêu số tự nhiên có 3 chữ quét nhà. Hỏi có bao nhiêu chiếc ghế theo số khác nhau. cách chọn. hàng ngang. Đáp Ta sắp xếp thứ tự Ta lấy từ 4 số (2,3,5,7) ra Ta lấy từ 10 người ra 4 người án: cho 4 bạn 3 số và sắp xếp thứ tự: và không sắp xếp thứ tự: p4  4! 4! 10! A34   4! C 410   4  3 !  10  4  !4!  Tiếp theo ta phải phân biệt được khi nào thì dùng hoán vị, khi nào dùng chỉnh hợp, khi nào dùng tổ hợp và khi nào thì kết hợp hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp ( bài toán kết hợp). Câu hỏi phân loại Hoán vị: Chỉnh hợp Tổ hợp 1. Có sắp xếp thứ tự hay Có Có Không không? 2. Nếu sắp xếp thì sắp xếp bao tất cả (n phần chỉ k phần tử nhiêu phần tử? tử) trong n phân tử Với câu hỏi đầu ta nhận biết được tổ hợp, còn với câu hỏi 2 ta nhận biết được hoán vị và chỉnh hợp. 2. Các công thức về nhị thức newton  a  b n  Cn a n  Cn a n 1b  ...  Cnk a n  k b k  ...  Cnn b n 0 1 Trong đó ta lưu ý : số hạng thứ k+1 của vế phải trong khai triển trên có công thức tổng quát là: k nk k T k 1 C an b 3. Các công thức về xác suất: n  A P ( A)  n   Trong đó: A- là biến cố. n(A)- là số phần tử của biến cố A. n    - là số phần tử của không gian mẫu. P ( A) - là xác suất của biến cố A.
  • 2. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI: 1. Các dạng toán về: hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp: STT Các dạng toán Hoán vị Chỉnh hợp Tổ hợp Dạng sắp xếp các số 1 ( không có chữ số 0)  Có bao nhiêu số tự  có bao nhiêu số tự  có bao nhiêu tập VD: Từ các số: nhiên có 6 chữ số nhiên có 3 chữ số hợp gồm 3 chữ số 1,2,3,4,5,6 khác nhau khác nhau. khác nhau được tạo  P6  6!  ? 6! thành từ những số  A6  ? 3  6  3 ! trên 6!  C6  3 ?  6  3 !3! Dạng Sắp xếp các số 2 ( có chữ số 0 ) VD: từ các số:  Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau 0, 1,2, 3, 4, 5,6  Giải: + các số tự nhiên có 6 chữ số mà chữ số đầu là 0 có dạng: Phương pháp: 0a1a2 a3 a4 a5 ta tính các số có chữ số đầu tiên là 0 + có 1 cách chọn chữ số 0 đứng đầu. ( những số này thực + 5 chữ số còn lại a1a2 a3 a4 a5 được chọn trong 6 chữ số 1,2,3,4,5,6. vậy có chất coi như không 5 A6 cách chọn: a1a2 a3 a4 a5 tồn tại ). 5 5 Vậy có: 1. A6 = A6 số có 6 chữ số 0a1a2 a3 a4 a5 (chữ số đầu là 0). Mặt khác: từ 7 chữ số 0,1,2,3,4,5,6 thì số tự nhiên có 6 chữ số có thể lập được ( kể cả trường hợp chữ số 0 đứng đầu) là: 7! A76   7!  7  6 ! Vậy số tự nhiên có 6 chữ số ( số 0 không đứng đầu ) = số tự nhiên có 6 chữ số ( kể cả trường hợp số 0 đứng đầu ) - số tự nhiên có 6 chữ số mà số đầu tiên là 0 Ta có: 6 5 số tự nhiên có 6 chữ số ( số 0 không đứng đầu ) = A7 - A6 Dạng Sắp xếp các số 3 ( có điều kiện kèm theo) VD: a. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau. Từ các số: 1,2,3,4,5. b. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau có số hàng đơn vị là 5.  Giải: Gọi số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau có dạng: a1a2 a3 a. + Số chẵn thì tận cùng phải là 2 hoặc 4. Vậy a3 có 2 cách chọn ( hoặc 2 hoặc 4). + Sau khi đã chọn 1 số làm a3 thì a1a2 còn 4 số để mà chọn ( trừ số đã chọn làm a3 ). vậy số cách chọn a1a2 trong 4 số đó sẽ là chỉnh hợp chập 2
  • 3. 4! 4! của 4: A4   2  4  2  ! 2! Vậy: số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau là: 2. A4  ? 2 b. + chữ số hàng đơn vị là 5 nên a3 có 1 cách chọn. + Vậy còn 4 số: 1,2,3,4 (trừ số 5) để chọn làm a1a2 . Vậy số cách chọn a1a2 trong 4 số đó sẽ là chỉnh hợp chập 2 của 4: A42 Vậy: số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau mà tận cùng là 5 là: 1. A4  ? 2 Dạng Bốc đồ vật 4 VD: Hai hộp chứa a. 3 quả bất kỳ. các quả cầu: b. 3 quả đỏ. + hộp thứ nhất chứa c. 3 quả xanh. 3 quả đỏ và 2 quả d. 3 quả trong đó có 2 quả đỏ, 1 quả xanh. xanh. e. 3 quả trong đó có ít nhất 1 quả đỏ. + hộp thứ hai chứa 4 f. 3 quả trong đó bắt buộc phải có 1 quả xanh. quả đỏ và 6 quả Giải: xanh. a. Nếu lấy 3 quả bất kỳ thì có bao nhiêu quả để chọn? ( có 3+2+4+6 quả Hỏi có bao nhiêu để chọn) và chọn 3 quả trong 15 quả nên số cách chọn là: C15  ? 3 cách lấy 3 quả cầu b. Nếu lấy 3 quả đỏ thì có bao nhiêu quả để chọn? ( có 3 + 4 quả đỏ ở cả sao cho: 2 hộp để chọn ) số cách chọn 3 quả đỏ trong 2 hộp là: C7  ? 3 Chú ý: khi giải dạng c. Tương tự với 3 qủa xanh? bài này phải luôn đặt d. 3 quả trong đó 2 đỏ, 1 xanh: + số cách chọn 2 quả đỏ ở 2 hộp là: C7  ? 2 câu hỏi: + có bao nhiêu quả + số cách chọn 1 quả xanh ở 2 hộp là: C8  ? 1 để chọn? + chọn bao nhiêu vậy số cách chọn 3 quả trong đó có 2 quả đỏ, 1 quả xanh là: C7 . C8  ? 2 1 quả? e. ta chia thành 3 trường hợp: + TH1: 1 đỏ, 2 xanh. Chú ý: với bài tính + TH2: 2 đỏ, 1 xanh. xác suất làm tương + TH3: 3 đỏ. tự để tính số phần tử Sau đó làm tương tự các phần trên rồi cộng kết quả ở 3 trường hợp lại. của không gian mẫu f. Làm tương tự phần e.( 3 quả trong đó có ít nhất 1 quả màu xanh ) và của các biến cố. Dạng sắp xếp vị trí theo 5 hàng VD: có 10 học sinh  hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp vị trí theo hàng dọc?  Giải: số cách sắp xếp vị trí theo hàng dọc là số hoán vị của 10 người. KL: có P  10! cách sắp xếp. 10 ( chú ý: sắp xếp theo hàng ngang làm tương tự và được kết quả giống như với hàng dọc ).
  • 4. Dạng sắp xếp vị trí theo 6 vòng tròn VD: có 10 học sinh, Giải: hỏi có bao nhiêu Lấy cố định người đầu tiên. Như vậy còn 9 người để sắp xếp vào 9 vị trí cách sắp xếp vị trí theo vòng tròn. vậy số cách sắp xếp theo vòng tròn cho 10 người là: P9  9! Chú ý: theo tính Chú ý: chất của vòng tròn, VD2: làm nhanh, số cách sắp xếp vị trí cho 12 người theo vòng tròn. nên ta lấy cố định 1 giải: lấy cố định 1 vị trí, nên còn lại 11 người để sắp xếp vào 11 vị trí. vậy người đầu tiên và sắp xếp 9 người còn số cách sắp xếp là: P11  11! lại vào 9 vị trí giống như với sắp xếp cho VD3: sắp xếp theo vòng tròn 50 người ? hàng Dạng viết khai triển nhị 7 thức newton VD: viết dạng khai Giải:  2  x triển nhị thức: 12  C12 212  C12 211.x  ...  C12 x12 0 1 12  2  x 12 Dùng máy tính (hoặc tính bằng tay) để tính các tổ hợp trong khai triển trên Phương pháp: đơn và thay vào vế phải của khai triển trên ta được kết quả. thuần áp dụng công thức. Dạng Các bài toán liên Phương pháp giải: 8 quan đến khai triển Tất cả đều dựa vào công thức tổng quát của số hạng thứ k+1 nhị thức newton k nk k Tk 1  Cn a b + Trong công thức trên có 2 ẩn là: k và n. tuỳ đầu bài cho ta tìm được k hoặc tìm được n, từ đó dựa vào đầu bài tìm ra ẩn còn lại Giải: VD1: cho biết số VD1: hạng thứ 10 trong số hạng thứ 10 tức: Tk 1  T10 từ đó suy ra: k+1=10 vậy: k=9. khai triển: 12 dễ thấy n=12.  2  Thay k=9, n=12 và a=2/x, b=x vào công thức: Tk 1  Cnk a n k b k   x ta có:  x  số hạng thứ 10 trong khai triển có dạng: 12  9  2 T10  C  9 12  x 9  C12 23.x 6 9  x VD2: Cho biết hệ số VD2: của số hạng thứ 8 Số hạng thứ 8 nên ta biết được: Tk 1  T8 suy ra k+1=8 vậy k=7. trong khai triển: Dễ thấy n=22. 22  2  Thay k=7, n=22 và a=2/x, b=x vào công thức: Tk 1  Cnk a n k b k ta có:   x  x  số hạng thứ 8 trong khai triển có dạng: 22  7  2 T8  C 7 22  x 7  C22 215.x 7 15  C22 215.x 8 7 7  x vậy hệ số của số hạng thứ 8 là: C22 2  ? 7 15
  • 5. VD3: cho biết hệ số VD3: của số hạng chứa dễ thấy n=22. ta tìm k. Số hạng thứ k+1 có dạng: x 2 trong khai triển: 22 k 22 k  2  2  Tk 1  C22   x k  C22 222k x k  22 k  C22 222k x 2 k 22 k k   x  x  x  Do số hạng cần tìm chứa x 2 nên ta có: x 2 k  22  x 2  2k  22  2  k  12 12 22 12 2.12  22 Vậy số hạng đó có dạng: T12 1  C22 2  C22 210 x 2 12 x 12 10 Vậy hệ số là: C22 2 Dạng Tính xác suất của 1 Phương pháp: Hoàn toàn dựa vào 7 dạng bài tập đầu để tính số phần tử của 9 biến cố biến cố và số phần tử của không gian mẫu. và áp dụng công thức: n  A P ( A)  để làm. n  