SlideShare a Scribd company logo
1 of 23
Chỉ số khối cơ thể
và tiếp cận trong bảo hiểm
BS Bảo Ngọc
ĐỀ MỤC
• Béo phì người lớn
• Suy dinh dưỡng người lớn
• Nâng nặng ở trẻ em
• Định nghĩa
• Nguyên nhân
• Nguy cơ
• Điều trị
• Tiên lượng
• Thẩm định bảo hiểm
BÉO PHÌ NGƯỜI LỚN
• Định nghĩa:
• Tăng lượng mô mỡ/ cơ thể
• -> tăng nguy cơ tim mạch, ung thư, mất chức năng
• Đánh giá = BMI = cân nặng (kg)/ chiều cao (m)^2
• Chỉ số khác:
• Tỷ lệ chu vi vòng eo/chiều cao cơ thể (m)
• Tỷ lệ chu vi vòng eo/vòng đùi
• Chu vi vòng eo
BÉO PHÌ NGƯỜI LỚN
• Body Mass Index BMI:
BMI
Obesity class Current WHO Proposed Asian
Underweight < 18.5 < 18.5
Normal 18.5 - 24.9 18.5 - 22.9
Overweight 25.0 - 29.9 23.0 - 24.9
Obesity class:
I 30.0 - 34.9 25.0 - 29.9
II 35.0 - 39.9 > 30.0
III (Morbid obesity) > 40.0
BÉO PHÌ NGƯỜI LỚN
• Nguyên nhân:
• Năng lượng từ thức ăn >>> năng lượng tiêu hao
• Yếu tố thúc đẩy:
• Chế độ ăn uống không cân bằng
• Thói quen ít vận động
• Chế độ công việc
• Di truyền/gen
• Tâm lý
• Nội tiết:
• HC Cushing, nhược giáp…
• Bệnh vùng tuyến yên
• ….
BÉO PHÌ NGƯỜI LỚN
• Nguy cơ về sức khỏe:
• Bệnh lý tim mạch:
• Cao huyết áp
• Bệnh mạch vành: thiếu máu cơ tim, nhồi máu cơ tim
• Nhồi máu não, xuất huyết não
• Bệnh ung thư
• Tàn tật, mất chức năng, cơ xương khớp
• Hội chứng rối loạn chuyển hóa
• Rối loạn lipid + béo phì + cao huyết áp + tiểu đường
• Khác:
• Rối loạn giấc ngủ, suy tĩnh mạch chi dưới, sỏi túi mật,
giảm vận động thể lực
BÉO PHÌ NGƯỜI LỚN
• Điều trị:
• Giảm năng lượng từ thức ăn
• Thay đổi chế độ ăn
• Giảm lượng thức ăn, giảm số lần ăn
• Giảm cảm giác đói:
• Giảm hấp thu
• Thuốc: sorbitol
• Phẫu thuật: bắc cầu dạ dày ruột non, cắt dạ dày
• Tăng lượng thức ăn không năng lượng: chất xơ
• Tăng sử dụng năng lượng
• Tập thể dục, chơi thể thao
• Thay đổi thói quen vận động
• Điều trị nguyên nhân thực thể, bệnh phối hợp
BÉO PHÌ NGƯỜI LỚN
• Tiên lượng:
• Tử vong:
• Bệnh tim mạch: bệnh mạch vành, huyết áp, tai biến
• Ung thư
• Tai nạn
• Tàn tật
• Bệnh lý phối hợp:
• Cao huyết áp, thiếu máu cơ tim
• Đái tháo đường, rối loạn chuyển hóa lipid
• Yếu liệt và biến chứng liên quan do hậu quả tai biến mạch máu não
• Bệnh thoái hóa cơ xương khớp
• Tai nạn, chấn thương
BÉO PHÌ NGƯỜI LỚN
• Giám định bảo hiểm:
• Nếu có béo phì => đánh giá
• Chiều cao, cân nặng, tính BMI
• Tình trạng huyết áp
• Xét nghiệm nước tiểu
• Tất cả biến chứng liên quan
• Tình trạng hút thuốc lá
• Bất cứ bằng chứng về bệnh tim mạch
• Nếu có điều trị giảm cân bằng thuốc/phẫu thuật
• Loại phẫu thuật đã thực hiện
• Nếu dùng thuốc => đá nh giá tình trạng bệnh tim mạch
BÉO PHÌ NGƯỜI LỚN
DETAILS
DECISION/
REQUIREM
ENT
RISK
FACTORS
LIFE/TPD WOP/DSR H&S CI
Adult:-
. BMI < 29,
clean medical
history
. Otherwise
BMI ≥ 29
No ME,
Accept
Life, TPD,
CI, HSR.
ME
Refer to
current
CVR
calculator
Current
CVR
calculation
and debit
25%
Respective
rating
Consider if
Life
borderline
rate 25%,
API ≥
10M;
otherwise
decline
Respective
rating
BMI ≥ 40
Postpone at
least 1 year
Postpone Decline Decline
SUY DINH DƯỠNG NGƯỜI LỚN
• Định nghĩa
• Giảm 5-10% so với ngưỡng thấp cân
nặng bình quân
• Suy dinh dưỡng = giảm khối lượng
chất
• Phân biệt
• ≠ Giảm nhanh (>0.5kg/ngày) -> mất
nước
• Bệnh: tiêu chảy mất nước, đái tháo nhạt
• Điều trị: lợi tiểu, chọc hút dịch các khoang cơ
thể
• ≠ giao động trong ngày
• Chế độ ăn, uống, vệ sinh
SUY DINH DƯỠNG NGƯỜI LỚN
• Body Mass Index
BMI
Obesity class Current WHO Proposed Asian
Underweight < 18.5 < 18.5
Normal 18.5 - 24.9 18.5 - 22.9
Overweight 25.0 - 29.9 23.0 - 24.9
Obesity class:
I 30.0 - 34.9 25.0 - 29.9
II 35.0 - 39.9 > 30.0
III (Morbid obesity) > 40.0
SUY DINH DƯỠNG NGƯỜI LỚN
• Nguyên nhân
• Tuổi tác: thường >65 tuổi
• Trầm cảm: chứng chán ăn
• Bệnh thực thể
• Bệnh nội khoa:
• Viêm phổi, COPD, suy tim, viêm gan, lao
• Bệnh nội tiết: cường giáp, cường tủy thượng thận
• Bệnh ngoại khoa: viêm túi mật,
• Thuốc
• Ung thư
• HIV
SUY DINH DƯỠNG NGƯỜI LỚN
• Nguy cơ về sức khỏe
• Do suy dinh dưỡng
• Loãng xương và các biến chứng liên quan
• Suy giảm miễn dịch, bệnh nhiễm trùng
• Chấn thương, tai nạn
• Do bệnh lý thực thể phối hợp
• Bệnh nội khoa
• Bệnh ngoại khoa
• Bệnh ung thư ác tính
• …
SUY DINH DƯỠNG NGƯỜI LỚN
• Tiên lượng
• Tử vong
• Do bệnh lý thực thể phối hợp
• Suy dinh dưỡng người lớn không tăng tử vong
• Tàn tật
• 30% nguy cơ tàn tật/tăng 15% BMI
• Tăng nguy cơ nhiễm trùng
SUY DINH DƯỠNG NGƯỜI LỚN
• Thẩm định bảo hiểm
• <40% cân nặng bình quân
• =>Hoãn hồ sơ chờ khám y khoa và tìm nguyên nhân
• Giảm >5% cân nặng cấp (ngoại trừ bệnh/ăn kiêng)
• => thẩm định kỹ
• =>hoãn hồ sơ chờ khám khám y khoa đầy đủ
• Giảm cân không rõ nguyên nhân = thận trọng
• Nhẹ cân + ĐTĐ/thiếu máu cơ tim = tăng nguy cơ
SUY DINH DƯỠNG NGƯỜI LỚN
DETAILS
DECISION/
REQUIREM
ENT
RISK
FACTORS
LIFE/TPD WOP/DSR H&S CI
Adult:-
. Male: BMI
≥ 17 and age
< 50 years
old, clean
medical
history
. Female:
BMI ≥ 16.5
and age < 50
years old,
clean medical
history
. Otherwise
No ME,
Accept
Life, TPD,
CI, HSR.
No ME,
Accept
Life, TPD,
CI, HSR.
ME
BMI < 15 Postpone Postpone Decline Postpone
BMI 16-16.4,
clean medical
Consider
accept for
female age ≤
40 or male
age ≤ 30.
Otherwise
rating
+50%EM
Consider
accept or
Respective
rating
Refer to HSR
guide
Postpone
BMI ≥ 16.5,
clean medical
If CVR
calculator
+25%:
consider
accept for
age < 50
Consider
accept or
Respective
rating
Refer to HSR
guide, favor/
clean regions
Consider
accept or
Respective
rating
Loss of
weight 3 kg/
last 3 months
unclear
reason
Postpone Postpone Postpone Postpone
CÂN NẶNG Ở TRẺ EM
• Tổng quan
• Tuần đầu sau sanh: giảm cân
• Trẻ em:
• Tăng cân liên tục => giảm cân/đứng cân = bệnh
• Tốc độ giảm dần
• Đánh giá: cân nặng-chiều cao/tuổi
• BMI: chỉ số bổ sung (bình thường = 15)
• Sử dụng biểu đồ cân nặng/chiều cao
• So sánh = bách phân vị = SD (standard deviation)
• Theo dõi đường biểu diễn
CÂN NẶNG Ở TRẺ EM
• Nhẹ cân
• Nhẹ cân/không tăng cân => thăm khám bổ sung
• Nguyên nhân
• Nhẹ cân khi sanh => bệnh của mẹ, dị tật bẩm sinh, thai kỳ
• Nhẹ cân trẻ < 2 tuổi => dinh dưỡng, bệnh
• Bệnh lý nội – ngoại khoa
• Vấn đề nuôi dưỡng
• Quan tâm của ba mẹ
• Tâm lý trẻ em
CÂN NẶNG Ở TRẺ EM
• Nặng cân
• Cân nặng > bách phân vị 95%/tuổi
• Béo phì:
• Trẻ <10 tuổi: không là nguy cơ béo phì người lớn
• Vị thành niên: 20-50% béo phì người lớn
• Nguy cơ:
• Béo phì người lớn
• Rối loạn chuyển hóa
• Bệnh/rối loạn tâm lý
• Nguyên nhân
• Gia đình, bối cảnh xã hội, kinh tế gia đình
• Thói quen cá nhân, thể thao
CÂN NẶNG Ở TRẺ EM
Risk classification Life ADB TPD
Persistent or recent weight loss of unknown cause
P P P
Application form only:
Height, weight or BMI < 5th percentile or > 95th
percentile, or height/weight percentile difference of
more than 50% (see Build calculator)
Obtain specialist examination
Height, weight and BMI between 5th and 95th
percentile and height/weight percentile difference of
no more than 50%. Otherwise healthy, no adverse
features: Std Std Std
Specialist medical examination obtained, no
underlying cause identified and otherwise healthy:
Height, weight or BMI between 2.5 and 97.5
percentile
Std Std Std
Height, weight or BMI between 1 - 2.5 percentile, or
97.5 - 99 percentile (see Build calculator)
1 - 2 per
mille +100 +100
Height, weight or BMI < 1st percentile or > 99th
percentile,
P P P
Abnormal build, cause identified Rate for cause
CÂN NẶNG Ở TRẺ EM
Risk classification CI
Persistent weight loss of unknown cause D
Underweight:
Weight percentile falling over time, or actual weight loss within past year Postpone until
cause identified
Weight percentile constant or increasing, otherwise healthy and developing
normally, no adverse features Std
Transient loss of weight:
Months since weight returned to normal:
< 6 P
> 6 Std
Overweight:
Weight > 95th percentile and BMI for age > 97th percentile. Otherwise
healthy, no adverse features:
Age:
< 10 years Std
> 10 years +50
Weight > 95th percentile and BMI for age > 5kg/m2 > 97th percentile CMO
Abnormal build, cause identified Rate for cause
CÂN NẶNG Ở TRẺ EM
STANDARD BUILD
CHILDREN
Age (month) Weight (kg) Height (cm)
0-6 2.4-10 45-72
7-12 6-12 61-81
13-24 7-15 69-94
Age (year) Weight (kg) Height (cm)
2 9-18 80-104
3 11-22 87-112
4 12-25 94-119
5 14-27 100-126
6 15-30 105-132
7 16-36 110-138
8 18-42 114-145
9 21-49 120-152
10 22-56 125-157
11 24-63 130-165
12 27-69 135-173
13 30-75 140-180
14 34-82 146-185
15 37-88 148-188
16 40-88 150-188
ADULT 17-26

More Related Content

What's hot

Điều trị kháng sinh cho trẻ béo phì
Điều trị kháng sinh cho trẻ béo phìĐiều trị kháng sinh cho trẻ béo phì
Điều trị kháng sinh cho trẻ béo phìBs. Nhữ Thu Hà
 
liệu pháp oxy
liệu pháp oxyliệu pháp oxy
liệu pháp oxySoM
 
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNGVIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNGSoM
 
HỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLP
HỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLPHỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLP
HỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLPSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢIĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢISoM
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPSoM
 
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTSoM
 
HỘI CHỨNG TRUNG THẤT
HỘI CHỨNG TRUNG THẤTHỘI CHỨNG TRUNG THẤT
HỘI CHỨNG TRUNG THẤTSoM
 
XUẤT HUYẾT TỬ CUNG BẤT THƯỜNG TRONG ĐỘ TUỔI SINH SẢN
XUẤT HUYẾT TỬ CUNG BẤT THƯỜNG TRONG ĐỘ TUỔI SINH SẢNXUẤT HUYẾT TỬ CUNG BẤT THƯỜNG TRONG ĐỘ TUỔI SINH SẢN
XUẤT HUYẾT TỬ CUNG BẤT THƯỜNG TRONG ĐỘ TUỔI SINH SẢNSoM
 
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EMTIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EMSoM
 
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GANSoM
 
Improvement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcr
Improvement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcrImprovement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcr
Improvement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcrkhacleson
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHÚC MẠC NHIỄM KHUẨN NGUYÊN PHÁT
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHÚC MẠC NHIỄM KHUẨN NGUYÊN PHÁTĐIỀU TRỊ VIÊM PHÚC MẠC NHIỄM KHUẨN NGUYÊN PHÁT
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHÚC MẠC NHIỄM KHUẨN NGUYÊN PHÁTSoM
 
ĐỊNH NGHĨA VÀ CHẨN ĐOÁN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ
ĐỊNH NGHĨA VÀ CHẨN ĐOÁN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲĐỊNH NGHĨA VÀ CHẨN ĐOÁN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ
ĐỊNH NGHĨA VÀ CHẨN ĐOÁN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲSoM
 
Dong mau noi quan rai rac dic
Dong mau noi quan rai rac dic Dong mau noi quan rai rac dic
Dong mau noi quan rai rac dic Cap NT
 

What's hot (20)

Điều trị kháng sinh cho trẻ béo phì
Điều trị kháng sinh cho trẻ béo phìĐiều trị kháng sinh cho trẻ béo phì
Điều trị kháng sinh cho trẻ béo phì
 
liệu pháp oxy
liệu pháp oxyliệu pháp oxy
liệu pháp oxy
 
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNGVIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
 
HỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLP
HỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLPHỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLP
HỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLP
 
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢIĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
Tăng huyết áp y4
Tăng huyết áp y4Tăng huyết áp y4
Tăng huyết áp y4
 
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
 
HỘI CHỨNG TRUNG THẤT
HỘI CHỨNG TRUNG THẤTHỘI CHỨNG TRUNG THẤT
HỘI CHỨNG TRUNG THẤT
 
XUẤT HUYẾT TỬ CUNG BẤT THƯỜNG TRONG ĐỘ TUỔI SINH SẢN
XUẤT HUYẾT TỬ CUNG BẤT THƯỜNG TRONG ĐỘ TUỔI SINH SẢNXUẤT HUYẾT TỬ CUNG BẤT THƯỜNG TRONG ĐỘ TUỔI SINH SẢN
XUẤT HUYẾT TỬ CUNG BẤT THƯỜNG TRONG ĐỘ TUỔI SINH SẢN
 
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EMTIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
 
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GAN
 
Tuyến tụy
Tuyến tụyTuyến tụy
Tuyến tụy
 
Improvement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcr
Improvement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcrImprovement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcr
Improvement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcr
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHÚC MẠC NHIỄM KHUẨN NGUYÊN PHÁT
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHÚC MẠC NHIỄM KHUẨN NGUYÊN PHÁTĐIỀU TRỊ VIÊM PHÚC MẠC NHIỄM KHUẨN NGUYÊN PHÁT
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHÚC MẠC NHIỄM KHUẨN NGUYÊN PHÁT
 
ĐỊNH NGHĨA VÀ CHẨN ĐOÁN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ
ĐỊNH NGHĨA VÀ CHẨN ĐOÁN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲĐỊNH NGHĨA VÀ CHẨN ĐOÁN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ
ĐỊNH NGHĨA VÀ CHẨN ĐOÁN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ
 
Dong mau noi quan rai rac dic
Dong mau noi quan rai rac dic Dong mau noi quan rai rac dic
Dong mau noi quan rai rac dic
 

Viewers also liked

Bai 10 tiep can lam sang huong van de suc khoe
Bai 10 tiep can lam sang huong van de suc khoeBai 10 tiep can lam sang huong van de suc khoe
Bai 10 tiep can lam sang huong van de suc khoeThanh Liem Vo
 
Bai 7 .bệnh suy dinh dưỡng
Bai 7 .bệnh suy dinh dưỡngBai 7 .bệnh suy dinh dưỡng
Bai 7 .bệnh suy dinh dưỡngLe Khac Thien Luan
 
Dinh duong cho thai ky-LE DE
Dinh duong cho thai ky-LE DEDinh duong cho thai ky-LE DE
Dinh duong cho thai ky-LE DEPhong Lê
 
7 tpcn và bệnh xương khớp
7 tpcn và bệnh xương khớp7 tpcn và bệnh xương khớp
7 tpcn và bệnh xương khớphhtpcn
 
NU - Tai sao bo sung dinh duong
NU - Tai sao bo sung dinh duongNU - Tai sao bo sung dinh duong
NU - Tai sao bo sung dinh duongThiAW
 
Dinh duong trong xuat huyet tieu hoa cao
Dinh duong trong xuat huyet tieu hoa caoDinh duong trong xuat huyet tieu hoa cao
Dinh duong trong xuat huyet tieu hoa caoNguyễn Cảnh
 

Viewers also liked (8)

Bai 10 tiep can lam sang huong van de suc khoe
Bai 10 tiep can lam sang huong van de suc khoeBai 10 tiep can lam sang huong van de suc khoe
Bai 10 tiep can lam sang huong van de suc khoe
 
Bai 7 .bệnh suy dinh dưỡng
Bai 7 .bệnh suy dinh dưỡngBai 7 .bệnh suy dinh dưỡng
Bai 7 .bệnh suy dinh dưỡng
 
Dinh duong cho thai ky-LE DE
Dinh duong cho thai ky-LE DEDinh duong cho thai ky-LE DE
Dinh duong cho thai ky-LE DE
 
7 tpcn và bệnh xương khớp
7 tpcn và bệnh xương khớp7 tpcn và bệnh xương khớp
7 tpcn và bệnh xương khớp
 
NU - Tai sao bo sung dinh duong
NU - Tai sao bo sung dinh duongNU - Tai sao bo sung dinh duong
NU - Tai sao bo sung dinh duong
 
Ho online
Ho  onlineHo  online
Ho online
 
Gay xuong ban tay
Gay xuong ban tayGay xuong ban tay
Gay xuong ban tay
 
Dinh duong trong xuat huyet tieu hoa cao
Dinh duong trong xuat huyet tieu hoa caoDinh duong trong xuat huyet tieu hoa cao
Dinh duong trong xuat huyet tieu hoa cao
 

Similar to beo phi va suy dinh duong

Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmngocgiang8296496
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmgidget361
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmthinhdanh6905842
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmcynthia344
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmsara889
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmlynna720
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmtracey151
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmwerner229
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmletisha664
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmdale446
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmalva148
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmlala778
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmshela721
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmlenore502
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmwillow188
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmjess847
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmphamnghia9197222
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmmonhe325
 
Thừa cân, béo bụng là nguyên nhân của các bệnh tim mạch, tiểu đường
Thừa cân, béo bụng là nguyên nhân của các bệnh tim mạch, tiểu đườngThừa cân, béo bụng là nguyên nhân của các bệnh tim mạch, tiểu đường
Thừa cân, béo bụng là nguyên nhân của các bệnh tim mạch, tiểu đườngalena772
 
Thừa cân, béo bụng là nguyên nhân của các bệnh tim mạch, tiểu đường
Thừa cân, béo bụng là nguyên nhân của các bệnh tim mạch, tiểu đườngThừa cân, béo bụng là nguyên nhân của các bệnh tim mạch, tiểu đường
Thừa cân, béo bụng là nguyên nhân của các bệnh tim mạch, tiểu đườngmaithao6166899
 

Similar to beo phi va suy dinh duong (20)

Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
 
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểmBị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
Bị béo phì tiềm ẩn, béo bụng gây các bệnh mạn tính nguy hiểm
 
Thừa cân, béo bụng là nguyên nhân của các bệnh tim mạch, tiểu đường
Thừa cân, béo bụng là nguyên nhân của các bệnh tim mạch, tiểu đườngThừa cân, béo bụng là nguyên nhân của các bệnh tim mạch, tiểu đường
Thừa cân, béo bụng là nguyên nhân của các bệnh tim mạch, tiểu đường
 
Thừa cân, béo bụng là nguyên nhân của các bệnh tim mạch, tiểu đường
Thừa cân, béo bụng là nguyên nhân của các bệnh tim mạch, tiểu đườngThừa cân, béo bụng là nguyên nhân của các bệnh tim mạch, tiểu đường
Thừa cân, béo bụng là nguyên nhân của các bệnh tim mạch, tiểu đường
 

More from Thanh Liem Vo

Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thốngSai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thốngThanh Liem Vo
 
nghien cuu thuc nghiem
nghien cuu thuc nghiemnghien cuu thuc nghiem
nghien cuu thuc nghiemThanh Liem Vo
 
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồRối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồThanh Liem Vo
 
Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch Thanh Liem Vo
 
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I Thanh Liem Vo
 
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)Thanh Liem Vo
 
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứaTiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứaThanh Liem Vo
 
Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018Thanh Liem Vo
 
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngànhTổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngànhThanh Liem Vo
 
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năngChẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năngThanh Liem Vo
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnThanh Liem Vo
 
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ emHệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ emThanh Liem Vo
 
Phân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thườngPhân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thườngThanh Liem Vo
 
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻPhân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻThanh Liem Vo
 
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânTiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânThanh Liem Vo
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngThanh Liem Vo
 
Tiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêmTiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêmThanh Liem Vo
 
Tiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bútTiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bútThanh Liem Vo
 
Thiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyếtThiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyếtThanh Liem Vo
 

More from Thanh Liem Vo (20)

Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thốngSai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
 
nghien cuu thuc nghiem
nghien cuu thuc nghiemnghien cuu thuc nghiem
nghien cuu thuc nghiem
 
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồRối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
 
Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch
 
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
 
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
 
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứaTiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
 
Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018
 
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngànhTổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
 
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năngChẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
 
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ emHệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
 
Phân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thườngPhân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thường
 
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻPhân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
 
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânTiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
 
Tiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêmTiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêm
 
Tiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bútTiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bút
 
Thiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyếtThiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyết
 
Hội chứng viêm
Hội chứng viêmHội chứng viêm
Hội chứng viêm
 

Recently uploaded

SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfSGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfHongBiThi1
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfHongBiThi1
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfHongBiThi1
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfHongBiThi1
 
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhTiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhHoangPhung15
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfHongBiThi1
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLE HAI TRIEU
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfHongBiThi1
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfHongBiThi1
 
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHTIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHHoangPhung15
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 

Recently uploaded (13)

SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
 
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfSGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
 
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhTiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
 
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHTIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 

beo phi va suy dinh duong

  • 1. Chỉ số khối cơ thể và tiếp cận trong bảo hiểm BS Bảo Ngọc
  • 2. ĐỀ MỤC • Béo phì người lớn • Suy dinh dưỡng người lớn • Nâng nặng ở trẻ em • Định nghĩa • Nguyên nhân • Nguy cơ • Điều trị • Tiên lượng • Thẩm định bảo hiểm
  • 3. BÉO PHÌ NGƯỜI LỚN • Định nghĩa: • Tăng lượng mô mỡ/ cơ thể • -> tăng nguy cơ tim mạch, ung thư, mất chức năng • Đánh giá = BMI = cân nặng (kg)/ chiều cao (m)^2 • Chỉ số khác: • Tỷ lệ chu vi vòng eo/chiều cao cơ thể (m) • Tỷ lệ chu vi vòng eo/vòng đùi • Chu vi vòng eo
  • 4. BÉO PHÌ NGƯỜI LỚN • Body Mass Index BMI: BMI Obesity class Current WHO Proposed Asian Underweight < 18.5 < 18.5 Normal 18.5 - 24.9 18.5 - 22.9 Overweight 25.0 - 29.9 23.0 - 24.9 Obesity class: I 30.0 - 34.9 25.0 - 29.9 II 35.0 - 39.9 > 30.0 III (Morbid obesity) > 40.0
  • 5. BÉO PHÌ NGƯỜI LỚN • Nguyên nhân: • Năng lượng từ thức ăn >>> năng lượng tiêu hao • Yếu tố thúc đẩy: • Chế độ ăn uống không cân bằng • Thói quen ít vận động • Chế độ công việc • Di truyền/gen • Tâm lý • Nội tiết: • HC Cushing, nhược giáp… • Bệnh vùng tuyến yên • ….
  • 6. BÉO PHÌ NGƯỜI LỚN • Nguy cơ về sức khỏe: • Bệnh lý tim mạch: • Cao huyết áp • Bệnh mạch vành: thiếu máu cơ tim, nhồi máu cơ tim • Nhồi máu não, xuất huyết não • Bệnh ung thư • Tàn tật, mất chức năng, cơ xương khớp • Hội chứng rối loạn chuyển hóa • Rối loạn lipid + béo phì + cao huyết áp + tiểu đường • Khác: • Rối loạn giấc ngủ, suy tĩnh mạch chi dưới, sỏi túi mật, giảm vận động thể lực
  • 7. BÉO PHÌ NGƯỜI LỚN • Điều trị: • Giảm năng lượng từ thức ăn • Thay đổi chế độ ăn • Giảm lượng thức ăn, giảm số lần ăn • Giảm cảm giác đói: • Giảm hấp thu • Thuốc: sorbitol • Phẫu thuật: bắc cầu dạ dày ruột non, cắt dạ dày • Tăng lượng thức ăn không năng lượng: chất xơ • Tăng sử dụng năng lượng • Tập thể dục, chơi thể thao • Thay đổi thói quen vận động • Điều trị nguyên nhân thực thể, bệnh phối hợp
  • 8. BÉO PHÌ NGƯỜI LỚN • Tiên lượng: • Tử vong: • Bệnh tim mạch: bệnh mạch vành, huyết áp, tai biến • Ung thư • Tai nạn • Tàn tật • Bệnh lý phối hợp: • Cao huyết áp, thiếu máu cơ tim • Đái tháo đường, rối loạn chuyển hóa lipid • Yếu liệt và biến chứng liên quan do hậu quả tai biến mạch máu não • Bệnh thoái hóa cơ xương khớp • Tai nạn, chấn thương
  • 9. BÉO PHÌ NGƯỜI LỚN • Giám định bảo hiểm: • Nếu có béo phì => đánh giá • Chiều cao, cân nặng, tính BMI • Tình trạng huyết áp • Xét nghiệm nước tiểu • Tất cả biến chứng liên quan • Tình trạng hút thuốc lá • Bất cứ bằng chứng về bệnh tim mạch • Nếu có điều trị giảm cân bằng thuốc/phẫu thuật • Loại phẫu thuật đã thực hiện • Nếu dùng thuốc => đá nh giá tình trạng bệnh tim mạch
  • 10. BÉO PHÌ NGƯỜI LỚN DETAILS DECISION/ REQUIREM ENT RISK FACTORS LIFE/TPD WOP/DSR H&S CI Adult:- . BMI < 29, clean medical history . Otherwise BMI ≥ 29 No ME, Accept Life, TPD, CI, HSR. ME Refer to current CVR calculator Current CVR calculation and debit 25% Respective rating Consider if Life borderline rate 25%, API ≥ 10M; otherwise decline Respective rating BMI ≥ 40 Postpone at least 1 year Postpone Decline Decline
  • 11. SUY DINH DƯỠNG NGƯỜI LỚN • Định nghĩa • Giảm 5-10% so với ngưỡng thấp cân nặng bình quân • Suy dinh dưỡng = giảm khối lượng chất • Phân biệt • ≠ Giảm nhanh (>0.5kg/ngày) -> mất nước • Bệnh: tiêu chảy mất nước, đái tháo nhạt • Điều trị: lợi tiểu, chọc hút dịch các khoang cơ thể • ≠ giao động trong ngày • Chế độ ăn, uống, vệ sinh
  • 12. SUY DINH DƯỠNG NGƯỜI LỚN • Body Mass Index BMI Obesity class Current WHO Proposed Asian Underweight < 18.5 < 18.5 Normal 18.5 - 24.9 18.5 - 22.9 Overweight 25.0 - 29.9 23.0 - 24.9 Obesity class: I 30.0 - 34.9 25.0 - 29.9 II 35.0 - 39.9 > 30.0 III (Morbid obesity) > 40.0
  • 13. SUY DINH DƯỠNG NGƯỜI LỚN • Nguyên nhân • Tuổi tác: thường >65 tuổi • Trầm cảm: chứng chán ăn • Bệnh thực thể • Bệnh nội khoa: • Viêm phổi, COPD, suy tim, viêm gan, lao • Bệnh nội tiết: cường giáp, cường tủy thượng thận • Bệnh ngoại khoa: viêm túi mật, • Thuốc • Ung thư • HIV
  • 14. SUY DINH DƯỠNG NGƯỜI LỚN • Nguy cơ về sức khỏe • Do suy dinh dưỡng • Loãng xương và các biến chứng liên quan • Suy giảm miễn dịch, bệnh nhiễm trùng • Chấn thương, tai nạn • Do bệnh lý thực thể phối hợp • Bệnh nội khoa • Bệnh ngoại khoa • Bệnh ung thư ác tính • …
  • 15. SUY DINH DƯỠNG NGƯỜI LỚN • Tiên lượng • Tử vong • Do bệnh lý thực thể phối hợp • Suy dinh dưỡng người lớn không tăng tử vong • Tàn tật • 30% nguy cơ tàn tật/tăng 15% BMI • Tăng nguy cơ nhiễm trùng
  • 16. SUY DINH DƯỠNG NGƯỜI LỚN • Thẩm định bảo hiểm • <40% cân nặng bình quân • =>Hoãn hồ sơ chờ khám y khoa và tìm nguyên nhân • Giảm >5% cân nặng cấp (ngoại trừ bệnh/ăn kiêng) • => thẩm định kỹ • =>hoãn hồ sơ chờ khám khám y khoa đầy đủ • Giảm cân không rõ nguyên nhân = thận trọng • Nhẹ cân + ĐTĐ/thiếu máu cơ tim = tăng nguy cơ
  • 17. SUY DINH DƯỠNG NGƯỜI LỚN DETAILS DECISION/ REQUIREM ENT RISK FACTORS LIFE/TPD WOP/DSR H&S CI Adult:- . Male: BMI ≥ 17 and age < 50 years old, clean medical history . Female: BMI ≥ 16.5 and age < 50 years old, clean medical history . Otherwise No ME, Accept Life, TPD, CI, HSR. No ME, Accept Life, TPD, CI, HSR. ME BMI < 15 Postpone Postpone Decline Postpone BMI 16-16.4, clean medical Consider accept for female age ≤ 40 or male age ≤ 30. Otherwise rating +50%EM Consider accept or Respective rating Refer to HSR guide Postpone BMI ≥ 16.5, clean medical If CVR calculator +25%: consider accept for age < 50 Consider accept or Respective rating Refer to HSR guide, favor/ clean regions Consider accept or Respective rating Loss of weight 3 kg/ last 3 months unclear reason Postpone Postpone Postpone Postpone
  • 18. CÂN NẶNG Ở TRẺ EM • Tổng quan • Tuần đầu sau sanh: giảm cân • Trẻ em: • Tăng cân liên tục => giảm cân/đứng cân = bệnh • Tốc độ giảm dần • Đánh giá: cân nặng-chiều cao/tuổi • BMI: chỉ số bổ sung (bình thường = 15) • Sử dụng biểu đồ cân nặng/chiều cao • So sánh = bách phân vị = SD (standard deviation) • Theo dõi đường biểu diễn
  • 19. CÂN NẶNG Ở TRẺ EM • Nhẹ cân • Nhẹ cân/không tăng cân => thăm khám bổ sung • Nguyên nhân • Nhẹ cân khi sanh => bệnh của mẹ, dị tật bẩm sinh, thai kỳ • Nhẹ cân trẻ < 2 tuổi => dinh dưỡng, bệnh • Bệnh lý nội – ngoại khoa • Vấn đề nuôi dưỡng • Quan tâm của ba mẹ • Tâm lý trẻ em
  • 20. CÂN NẶNG Ở TRẺ EM • Nặng cân • Cân nặng > bách phân vị 95%/tuổi • Béo phì: • Trẻ <10 tuổi: không là nguy cơ béo phì người lớn • Vị thành niên: 20-50% béo phì người lớn • Nguy cơ: • Béo phì người lớn • Rối loạn chuyển hóa • Bệnh/rối loạn tâm lý • Nguyên nhân • Gia đình, bối cảnh xã hội, kinh tế gia đình • Thói quen cá nhân, thể thao
  • 21. CÂN NẶNG Ở TRẺ EM Risk classification Life ADB TPD Persistent or recent weight loss of unknown cause P P P Application form only: Height, weight or BMI < 5th percentile or > 95th percentile, or height/weight percentile difference of more than 50% (see Build calculator) Obtain specialist examination Height, weight and BMI between 5th and 95th percentile and height/weight percentile difference of no more than 50%. Otherwise healthy, no adverse features: Std Std Std Specialist medical examination obtained, no underlying cause identified and otherwise healthy: Height, weight or BMI between 2.5 and 97.5 percentile Std Std Std Height, weight or BMI between 1 - 2.5 percentile, or 97.5 - 99 percentile (see Build calculator) 1 - 2 per mille +100 +100 Height, weight or BMI < 1st percentile or > 99th percentile, P P P Abnormal build, cause identified Rate for cause
  • 22. CÂN NẶNG Ở TRẺ EM Risk classification CI Persistent weight loss of unknown cause D Underweight: Weight percentile falling over time, or actual weight loss within past year Postpone until cause identified Weight percentile constant or increasing, otherwise healthy and developing normally, no adverse features Std Transient loss of weight: Months since weight returned to normal: < 6 P > 6 Std Overweight: Weight > 95th percentile and BMI for age > 97th percentile. Otherwise healthy, no adverse features: Age: < 10 years Std > 10 years +50 Weight > 95th percentile and BMI for age > 5kg/m2 > 97th percentile CMO Abnormal build, cause identified Rate for cause
  • 23. CÂN NẶNG Ở TRẺ EM STANDARD BUILD CHILDREN Age (month) Weight (kg) Height (cm) 0-6 2.4-10 45-72 7-12 6-12 61-81 13-24 7-15 69-94 Age (year) Weight (kg) Height (cm) 2 9-18 80-104 3 11-22 87-112 4 12-25 94-119 5 14-27 100-126 6 15-30 105-132 7 16-36 110-138 8 18-42 114-145 9 21-49 120-152 10 22-56 125-157 11 24-63 130-165 12 27-69 135-173 13 30-75 140-180 14 34-82 146-185 15 37-88 148-188 16 40-88 150-188 ADULT 17-26