1. Chỉ số khối cơ thể
và tiếp cận trong bảo hiểm
BS Bảo Ngọc
2. ĐỀ MỤC
• Béo phì người lớn
• Suy dinh dưỡng người lớn
• Nâng nặng ở trẻ em
• Định nghĩa
• Nguyên nhân
• Nguy cơ
• Điều trị
• Tiên lượng
• Thẩm định bảo hiểm
3. BÉO PHÌ NGƯỜI LỚN
• Định nghĩa:
• Tăng lượng mô mỡ/ cơ thể
• -> tăng nguy cơ tim mạch, ung thư, mất chức năng
• Đánh giá = BMI = cân nặng (kg)/ chiều cao (m)^2
• Chỉ số khác:
• Tỷ lệ chu vi vòng eo/chiều cao cơ thể (m)
• Tỷ lệ chu vi vòng eo/vòng đùi
• Chu vi vòng eo
4. BÉO PHÌ NGƯỜI LỚN
• Body Mass Index BMI:
BMI
Obesity class Current WHO Proposed Asian
Underweight < 18.5 < 18.5
Normal 18.5 - 24.9 18.5 - 22.9
Overweight 25.0 - 29.9 23.0 - 24.9
Obesity class:
I 30.0 - 34.9 25.0 - 29.9
II 35.0 - 39.9 > 30.0
III (Morbid obesity) > 40.0
5. BÉO PHÌ NGƯỜI LỚN
• Nguyên nhân:
• Năng lượng từ thức ăn >>> năng lượng tiêu hao
• Yếu tố thúc đẩy:
• Chế độ ăn uống không cân bằng
• Thói quen ít vận động
• Chế độ công việc
• Di truyền/gen
• Tâm lý
• Nội tiết:
• HC Cushing, nhược giáp…
• Bệnh vùng tuyến yên
• ….
6. BÉO PHÌ NGƯỜI LỚN
• Nguy cơ về sức khỏe:
• Bệnh lý tim mạch:
• Cao huyết áp
• Bệnh mạch vành: thiếu máu cơ tim, nhồi máu cơ tim
• Nhồi máu não, xuất huyết não
• Bệnh ung thư
• Tàn tật, mất chức năng, cơ xương khớp
• Hội chứng rối loạn chuyển hóa
• Rối loạn lipid + béo phì + cao huyết áp + tiểu đường
• Khác:
• Rối loạn giấc ngủ, suy tĩnh mạch chi dưới, sỏi túi mật,
giảm vận động thể lực
7. BÉO PHÌ NGƯỜI LỚN
• Điều trị:
• Giảm năng lượng từ thức ăn
• Thay đổi chế độ ăn
• Giảm lượng thức ăn, giảm số lần ăn
• Giảm cảm giác đói:
• Giảm hấp thu
• Thuốc: sorbitol
• Phẫu thuật: bắc cầu dạ dày ruột non, cắt dạ dày
• Tăng lượng thức ăn không năng lượng: chất xơ
• Tăng sử dụng năng lượng
• Tập thể dục, chơi thể thao
• Thay đổi thói quen vận động
• Điều trị nguyên nhân thực thể, bệnh phối hợp
8. BÉO PHÌ NGƯỜI LỚN
• Tiên lượng:
• Tử vong:
• Bệnh tim mạch: bệnh mạch vành, huyết áp, tai biến
• Ung thư
• Tai nạn
• Tàn tật
• Bệnh lý phối hợp:
• Cao huyết áp, thiếu máu cơ tim
• Đái tháo đường, rối loạn chuyển hóa lipid
• Yếu liệt và biến chứng liên quan do hậu quả tai biến mạch máu não
• Bệnh thoái hóa cơ xương khớp
• Tai nạn, chấn thương
9. BÉO PHÌ NGƯỜI LỚN
• Giám định bảo hiểm:
• Nếu có béo phì => đánh giá
• Chiều cao, cân nặng, tính BMI
• Tình trạng huyết áp
• Xét nghiệm nước tiểu
• Tất cả biến chứng liên quan
• Tình trạng hút thuốc lá
• Bất cứ bằng chứng về bệnh tim mạch
• Nếu có điều trị giảm cân bằng thuốc/phẫu thuật
• Loại phẫu thuật đã thực hiện
• Nếu dùng thuốc => đá nh giá tình trạng bệnh tim mạch
10. BÉO PHÌ NGƯỜI LỚN
DETAILS
DECISION/
REQUIREM
ENT
RISK
FACTORS
LIFE/TPD WOP/DSR H&S CI
Adult:-
. BMI < 29,
clean medical
history
. Otherwise
BMI ≥ 29
No ME,
Accept
Life, TPD,
CI, HSR.
ME
Refer to
current
CVR
calculator
Current
CVR
calculation
and debit
25%
Respective
rating
Consider if
Life
borderline
rate 25%,
API ≥
10M;
otherwise
decline
Respective
rating
BMI ≥ 40
Postpone at
least 1 year
Postpone Decline Decline
11. SUY DINH DƯỠNG NGƯỜI LỚN
• Định nghĩa
• Giảm 5-10% so với ngưỡng thấp cân
nặng bình quân
• Suy dinh dưỡng = giảm khối lượng
chất
• Phân biệt
• ≠ Giảm nhanh (>0.5kg/ngày) -> mất
nước
• Bệnh: tiêu chảy mất nước, đái tháo nhạt
• Điều trị: lợi tiểu, chọc hút dịch các khoang cơ
thể
• ≠ giao động trong ngày
• Chế độ ăn, uống, vệ sinh
12. SUY DINH DƯỠNG NGƯỜI LỚN
• Body Mass Index
BMI
Obesity class Current WHO Proposed Asian
Underweight < 18.5 < 18.5
Normal 18.5 - 24.9 18.5 - 22.9
Overweight 25.0 - 29.9 23.0 - 24.9
Obesity class:
I 30.0 - 34.9 25.0 - 29.9
II 35.0 - 39.9 > 30.0
III (Morbid obesity) > 40.0
13. SUY DINH DƯỠNG NGƯỜI LỚN
• Nguyên nhân
• Tuổi tác: thường >65 tuổi
• Trầm cảm: chứng chán ăn
• Bệnh thực thể
• Bệnh nội khoa:
• Viêm phổi, COPD, suy tim, viêm gan, lao
• Bệnh nội tiết: cường giáp, cường tủy thượng thận
• Bệnh ngoại khoa: viêm túi mật,
• Thuốc
• Ung thư
• HIV
14. SUY DINH DƯỠNG NGƯỜI LỚN
• Nguy cơ về sức khỏe
• Do suy dinh dưỡng
• Loãng xương và các biến chứng liên quan
• Suy giảm miễn dịch, bệnh nhiễm trùng
• Chấn thương, tai nạn
• Do bệnh lý thực thể phối hợp
• Bệnh nội khoa
• Bệnh ngoại khoa
• Bệnh ung thư ác tính
• …
15. SUY DINH DƯỠNG NGƯỜI LỚN
• Tiên lượng
• Tử vong
• Do bệnh lý thực thể phối hợp
• Suy dinh dưỡng người lớn không tăng tử vong
• Tàn tật
• 30% nguy cơ tàn tật/tăng 15% BMI
• Tăng nguy cơ nhiễm trùng
16. SUY DINH DƯỠNG NGƯỜI LỚN
• Thẩm định bảo hiểm
• <40% cân nặng bình quân
• =>Hoãn hồ sơ chờ khám y khoa và tìm nguyên nhân
• Giảm >5% cân nặng cấp (ngoại trừ bệnh/ăn kiêng)
• => thẩm định kỹ
• =>hoãn hồ sơ chờ khám khám y khoa đầy đủ
• Giảm cân không rõ nguyên nhân = thận trọng
• Nhẹ cân + ĐTĐ/thiếu máu cơ tim = tăng nguy cơ
17. SUY DINH DƯỠNG NGƯỜI LỚN
DETAILS
DECISION/
REQUIREM
ENT
RISK
FACTORS
LIFE/TPD WOP/DSR H&S CI
Adult:-
. Male: BMI
≥ 17 and age
< 50 years
old, clean
medical
history
. Female:
BMI ≥ 16.5
and age < 50
years old,
clean medical
history
. Otherwise
No ME,
Accept
Life, TPD,
CI, HSR.
No ME,
Accept
Life, TPD,
CI, HSR.
ME
BMI < 15 Postpone Postpone Decline Postpone
BMI 16-16.4,
clean medical
Consider
accept for
female age ≤
40 or male
age ≤ 30.
Otherwise
rating
+50%EM
Consider
accept or
Respective
rating
Refer to HSR
guide
Postpone
BMI ≥ 16.5,
clean medical
If CVR
calculator
+25%:
consider
accept for
age < 50
Consider
accept or
Respective
rating
Refer to HSR
guide, favor/
clean regions
Consider
accept or
Respective
rating
Loss of
weight 3 kg/
last 3 months
unclear
reason
Postpone Postpone Postpone Postpone
18. CÂN NẶNG Ở TRẺ EM
• Tổng quan
• Tuần đầu sau sanh: giảm cân
• Trẻ em:
• Tăng cân liên tục => giảm cân/đứng cân = bệnh
• Tốc độ giảm dần
• Đánh giá: cân nặng-chiều cao/tuổi
• BMI: chỉ số bổ sung (bình thường = 15)
• Sử dụng biểu đồ cân nặng/chiều cao
• So sánh = bách phân vị = SD (standard deviation)
• Theo dõi đường biểu diễn
19. CÂN NẶNG Ở TRẺ EM
• Nhẹ cân
• Nhẹ cân/không tăng cân => thăm khám bổ sung
• Nguyên nhân
• Nhẹ cân khi sanh => bệnh của mẹ, dị tật bẩm sinh, thai kỳ
• Nhẹ cân trẻ < 2 tuổi => dinh dưỡng, bệnh
• Bệnh lý nội – ngoại khoa
• Vấn đề nuôi dưỡng
• Quan tâm của ba mẹ
• Tâm lý trẻ em
20. CÂN NẶNG Ở TRẺ EM
• Nặng cân
• Cân nặng > bách phân vị 95%/tuổi
• Béo phì:
• Trẻ <10 tuổi: không là nguy cơ béo phì người lớn
• Vị thành niên: 20-50% béo phì người lớn
• Nguy cơ:
• Béo phì người lớn
• Rối loạn chuyển hóa
• Bệnh/rối loạn tâm lý
• Nguyên nhân
• Gia đình, bối cảnh xã hội, kinh tế gia đình
• Thói quen cá nhân, thể thao
21. CÂN NẶNG Ở TRẺ EM
Risk classification Life ADB TPD
Persistent or recent weight loss of unknown cause
P P P
Application form only:
Height, weight or BMI < 5th percentile or > 95th
percentile, or height/weight percentile difference of
more than 50% (see Build calculator)
Obtain specialist examination
Height, weight and BMI between 5th and 95th
percentile and height/weight percentile difference of
no more than 50%. Otherwise healthy, no adverse
features: Std Std Std
Specialist medical examination obtained, no
underlying cause identified and otherwise healthy:
Height, weight or BMI between 2.5 and 97.5
percentile
Std Std Std
Height, weight or BMI between 1 - 2.5 percentile, or
97.5 - 99 percentile (see Build calculator)
1 - 2 per
mille +100 +100
Height, weight or BMI < 1st percentile or > 99th
percentile,
P P P
Abnormal build, cause identified Rate for cause
22. CÂN NẶNG Ở TRẺ EM
Risk classification CI
Persistent weight loss of unknown cause D
Underweight:
Weight percentile falling over time, or actual weight loss within past year Postpone until
cause identified
Weight percentile constant or increasing, otherwise healthy and developing
normally, no adverse features Std
Transient loss of weight:
Months since weight returned to normal:
< 6 P
> 6 Std
Overweight:
Weight > 95th percentile and BMI for age > 97th percentile. Otherwise
healthy, no adverse features:
Age:
< 10 years Std
> 10 years +50
Weight > 95th percentile and BMI for age > 5kg/m2 > 97th percentile CMO
Abnormal build, cause identified Rate for cause