O nhua quy cach_te_003
- 1. PHỤ KIỆN ỐNG NHỰA
TÊ GIẢM
QUI CÁCH PHỤ KIỆN ỐNG NHỰA THEO TIÊU CHUẨN
AS/NZS 1477:2006 / TCVN 6151-2:2002 * ISO 4422-2:1996
NHÀ MÁY NHỰA HOA SEN TIÊU CHUẨN TC-11.10
Dmin Zmin H min D1min Z1min H 1min
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
14
15
16
17
18
19
27 x 21D - Inch 20 x 16 33 11 46 27 14 44
34 x 27D - Inch 25 x 20 40 14 54 33 17 52
42 x 21D - Inch 32 x 16 49 11 55 27 21 51
42 x 27D - Inch 32 x 20 49 14 58 33 21 56
42 x 34D - Inch 32 x 25 49 17 61 40 21 61
49 x 21D - Inch 40 x 16 56 11 66 27 24 54
49 x 27D - Inch 40 x 20 56 14 69 33 24 59
49 x 34D - Inch 40 x 25 46 17 72 40 24 64
60 x 27D - Inch 50 x 20 69 14 77 33 30 65
60x 34D - Inch 50 x 25 69 17 80 40 30 70
168x 114 GC - Inch 160 x 110 180 57 217 124 90 214
168x 90 GC - Inch 160 x 90 180 45 225 100 90 190
220 x 168 GC - Inch 200 x 160 232 76 308 178 110 288
220 x 114 GC - Inch 220 x110 232 55 287 124 110 234
250 x 220 GC - Mét 250 x 200 264 110 374 230 125 355
250 x 200 GC - Mét 250 x 200 264 100 364 210 125 335
Tên sản phẩm
Kích thước
danh nghĩa
Các kích thước
STT
11
12
13
140 x 110 GC - Mét 140 x 110 148 55 203 118 70 188
160 x 140 GC - Mét 160 x 140 172 70 242 148 80 228
160 x 110 GC - Mét 160 x 110 170 55 215 120 85 185