Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...
Các cụm tính từ đi với
1. Các cụm tính từ đi với “of” trong tiếng anh
Tiếng anh với nhiều lợi thế về giao tiếp quốc tế. Nhưng khi để có kết quả cao trong học tập,
người học luôn phải bổ sung và thực hành thường xuyên các kiến thức để nâng cao trình độ tiếng
anh của mình.
Thấu hiểu những gì cần cho qua trinh hoc tieng anh cho nguoi moi bat dau, trung tâm tiếng
anh Aroma bên cạnh các khóa học tiếng anh trên lớp. Chúng tôi còn thường xuyên cập nhật các
kiến thức tiếng anh thường xuyên. Giúp hoc tieng anh cho nguoi moi bat dau có những nền
tảng vững chắc hơn.
Cũng như các bài viết trước, ở bài này, Aroma xin chia sẻ một số tính từ đi cùng với “of” trong
tiếng anh, cùng tham khảo nhé:
CÁC GIỚI TỪ ĐI VỚI OF TRONG TIẾNG ANH
Short of: thiếu thốn
Ví dụ: the poor are short of everything in your life. Người nghèo luôn thiếu thốn về mọi mặt
Suspicious of: nghi ngờ
Worthy of: xứng đáng
Ví dụ: he is worthy of this reward. Anh ta thật xứng đáng với phần thưởng này
Typical of: tiêu biểu
Quick of: mau, nhanh chóng về
Sick of:chán nản
Ví dụ: she is sick of watching TV and reading book. Cô ta cảm thấy chán nản với việc xem tivi
và đọc sách
Short of: thiếu thốn
Positive of: khẳng định điều j
Proud of: tự hào
2. Ví du: the teacher is always proud of students. Người giáo viên tự hào về những học trò của
mình
Tired of:mệt mỏi
Innocent of: vô tội
Irrespective of: bất chấp
Ví dụ: the man is irrespective of the risk to help the child. Người đàn ông bất chấp nguy hiểm để
giúp đứa bé
Jealous of: ghen tuông
Joyful of: vui mừng về
Guilty of: có tội
Hopeful of: hy vọng
Ví dụ: nobody is hopeful of surviving in this fire. Không một ai hi vọng sống sót trong vụ hỏa
hoạn này
Independent of: độc lập
Doubtful of: nghi ngờ
Envious of: ghen tị
Fond of : thích thú
Ví dụ: my sister is fond of discovering the new destination. Chị gái tôi rất thích thú với việc
khám phá những địa điểm mới
Full of: đầy đủ
Ví dụ: the box is full of books. Chiếc hộp đầy những quyển sách
Considerate of: quan tâm chu đáo
Confident of: tin tưởng
Capable of: có thể, có khả năng
3. Afraid of= Frightened of = Terrified of = Scare of: sợ hãi
Ahead of: đứng đầu
Ashamed of: xấu hổ
Ví dụ: Hoa is ashamed of bad marks in the exam. Hoa thấy xấu hổ vì bị điểm kém trong kì thi
Aware of = Conscious of: ý thức được điều gì
Ví dụ: everybody should be aware of protecting environment, to day. Ngày nay, mọi người nên ý
thức được việc bảo vệ môi trường
Để quá trình học tiếng anh của bạn hoàn thiện hơn, hãy bổ sung ngay những cụm từ hữu ích này nhé.
Ngoài ra, bạn là người đi làm, bạn mất gốc tiếng anh? Bạn muốn học tiếng anh phục vụ công việc? bạn
muốn tìm cho mình lớp học tiếng anh cho người mới bắt đầu? Bạn hãy lien hệ với Aroma để có thêm
thông tin chi tiết
Tham khảo them:
Hướng dẫn học tiếng anh