SlideShare a Scribd company logo
1 of 93
HHÌÌNNHH ẢẢNNHH CCLLVVTT BBỆỆNNHH LLÝÝ 
GGAANN LLAANN TTỎỎAA 
BSNT. TRẦN VĂN LƯỢNG 
BSNT. NGUYỄN TỐ NGÂN
PHÂN LOẠI 
1. Nhóm bệnh lý liên quan đến chuyển hóa. 
2. Nhóm bệnh lý liên quan mạch máu. 
3. Nhóm bệnh lý nhiễm trùng gan. 
4. Xơ gan ( cirrhosis ).
PHÂN LOẠI 
1. Nhóm bệnh lý liên quan đến chuyển hóa: 
- Gan nhiễm mỡ. 
- Bệnh Wilson. 
- Một số bệnh lý khác: 
+ Gan nhiễm sắt. 
+ Thoái hóa dạng tinh bột ở gan. 
+ Bệnh dự trữ glycogen ở gan.
PHÂN LOẠI 
2. Bệnh lý liên quan đến mạch máu: 
- Bệnh lý TM gan: 
+ Huyết khối TMC. 
+ Cavernoma TMC. 
- HC Budd-Chiari. 
- Bệnh lý gan do suy tim. 
- Bệnh lý ĐM gan: 
+ Tắc ĐM gan. 
+ Nhồi máu gan. 
+ Phình ĐM gan. 
Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
PHÂN LOẠI 
3. Bệnh lý nhiễm trùng: 
- Viêm gan virus. 
- U hạt ở gan. 
- Nấm gan. 
4. Xơ gan: 
Là hậu quả của nhiều quá trình bệnh lý khác nhau.
BỆNH LÝ LIÊN QUAN ĐẾN 
CHUYỂN HÓA 
(Storage Diseases)
GAN NHIỄM MỠ
Đặc điểm chung 
- Lắng đọng triglycerid và cholesterol trong tế bào gan. 
- Rải rác, khu trú hoặc lan tỏa. 
- Yếu tố nguy cơ: 
+ Uống rượu. 
+ Béo phì. 
+ ĐTĐ type II. 
+ RL lipid máu.
Sinh lý bệnh học 
- Gan nhiễm mỡ không có TCLS, chủ yếu phát hiện tình cờ. 
- Gan nhiễm mỡ nặng còn gọi là gan nhiễm mỡ bệnh lý, có 4gđ: 
+ Gan nhiễm mỡ không viêm. 
+ Gan nhiễm mỡ có viêm. 
+ Xơ hóa. 
+ Xơ gan.
Vùng đốm trắng là vùng gan nhiễm mỡ và vi thể các tế bào gan
Hình ảnh trên CLVT 
- Trước tiêm, tỷ trọng gan < tỷ trọng lách 10 HU. 
- Các mạch máu trong gan hiện rõ. 
- Sau tiêm, tỷ trọng gan < tỷ trọng lách 25HU or < tỷ trọng cơ. 
- Gan nhiễm mỡ khu trú: 
+ Thường ở HPT IV, cạnh dây chằng liềm. 
+ Vùng nhiễm mỡ lan đến ngoại vi sát bao gan. 
+ Không làm biến đổi bờ gan, 
+ Không biến đổi cấu trúc mạch máu đi qua.
Fatty infiltration of the liver parenchyma in a 46-year-old woman with ovarian cancer who was 
undergoing chemotherapy. 
Boll D T , Merkle E M Radiographics ©2009 by Radiological Society of North America 2009;29:1591-1614
Fatty infiltration of the liver parenchyma in a 46-year-old woman with ovarian cancer who was 
undergoing chemotherapy. 
Boll D T , Merkle E M Radiographics ©2009 by Radiological Society of North America 2009;29:1591-1614
Gan nhiễm mỡ khu trú
Gan nhiễm mỡ khu trú
BỆNH LÝ CHUYẾN HÓA KHÁC
Histologically proved Wilson disease in a 41-year-old man. 
Boll D T , Merkle E M Radiographics ©2009 by Radiological Society of North America 2009;29:1591-1614
Thoái hóa dạng tinh bột ở gan và lách
BỆNH LÝ MẠCH MÁU GAN 
(Hepatic Vascular Diseases)
TĂNG ÁP LỰC TĨNH MẠCH CỬA
Đặc điểm chung 
- Khí áp lực TMC >15mmHg và chênh áp cửa – chủ > 5mmHg. 
- Hình thành hệ thống vòng nối cửa – chủ. 
+ Vòng nối qua TM lách. 
+ Vòng nối qua TM vành vị. 
+ Vòng nối qua TM thực quản. 
+ Vòng nối qua TM trực tràng dưới. 
+ Vòng nối qua TM rốn.
Nguyên nhân 
Có 3 nhóm nguyên nhân 
- Trước gan: HK TMC hoặc chèn ép TM cửa. 
+ HCC, ung thư BM tuyến của tụy, sau PT cắt lách. 
+ Có thể gặp trong chấn thương, NT huyết, can thiệp… 
- Tại gan: 
+ Xơ gan. 
+ Sarcoidose, amylosis, bệnh máu ác tĩnh ở gan. 
- Sau gan: 
+ HC Budd-Chiari.
Hình ảnh trên CLVT
Cavernous transformation of the portal vein in a 57-year-old man with a history of recurrent 
acute pancreatitis and benign portal vein thrombosis. 
Lee W et al. Radiographics ©2011 by Radiological Society of North America 2011;31:905-926
Tăng áp lực TMC
Dấu hiệu tăng ALTMC
Dấu hiệu tăng ALTMC
Tăng áp lực TMC
Dấu hiệu tăng ALTMC
Dấu hiệu tăng ALTMC– giả hạch mạc treo
HỘI CHỨNG BUDD-CHIARI
Đặc điểm chung 
- Bệnh lý này được đặc trưng bởi tăng áp lực TMC và lách to 
do tắc nghẽn các tĩnh mạch dẫn lưu của gan. 
- Nguyên nhân: 
+ Xơ gan. 
+ HCC. 
+ Bệnh lý Hodgkin. 
+ Viêm màng ngoài tim.
Phân loại 
- Có 3 type trong HC Budd-Chiari: 
+ Type I (HK gây tắc TMCD). 
+ Type II (HK gây tắc các TM trên gan). 
+ Type III (HK gây tắc các TM trung tâm tiểu thùy).
Mô bệnh học
Vai trò của chẩn đoán hình ảnh 
- Chẩn đoán xác định. 
- Chẩn đoán nguyên nhân. 
- Chẩn đoán phân loại. 
- Đánh giá tình trạng tuần hoàn bàng hệ. 
- Đưa ra chiến lược điều trị.
Hình ảnh trên CLVT 
- Teo gan ở ngoại vi. 
- Phì đại thùy gan trung tâm - phân thùy đuôi. 
- Tuần hoàn bàng hệ qua hệ cửa. 
- Huyết khối TM cửa – TM dẫn lưu. 
- Các shunt mạch máu trong gan.
Figure 2a. Large regenerative nodules in a 34-year-old woman with subacute (25 days) Budd-Chiari 
syndrome due to factor V Leiden deficiency. 
Brancatelli G et al. Radiographics ©2002 by Radiological Society of North America 2002;22:847-862
Figure 3a. Large regenerative nodules in a 31-year-old woman with Budd-Chiari syndrome of 
unknown origin. 
Brancatelli G et al. Radiographics ©2002 by Radiological Society of North America 2002;22:847-862
Figure 3a. Large regenerative nodules in a 31-year-old woman with Budd-Chiari syndrome of 
unknown origin. 
Brancatelli G et al. Radiographics ©2002 by Radiological Society of North America 2002;22:847-862
Figure 4a. Large regenerative nodules in a 27-year-old woman with chronic (2 years) Budd-Chiari 
syndrome. 
Brancatelli G et al. Radiographics ©2002 by Radiological Society of North America 2002;22:847-862
BỆNH LÝ NHIỄM TRÙNG GAN
VIÊM GAN VIRUS
Đặc điểm chung 
- Chủ yếu là viêm gan do virus, gồm 6 type (A,B,C,D,F,G). 
- Về mặt mô bệnh học, gồm các quá trình 
+ Hoại tử tế bào gan vùng quanh cửa nhiều mức độ. 
+ Chuyển dạng tế bào Kuppffer. 
+ Viêm cửa của tương bào. 
- Phân loại 
+ Cấp tính (<6 tháng). 
+ Mạn tính (>6 tháng).
Hình ảnh trên CLVT 
- Gan to, phù nền ở ngoại vi và bao gan. 
- Trước tiêm, tỷ trọng nhu mô gan không đồng nhất, bằng 
hoặc thấp hơn tỷ trọng lách. 
- Sau tiêm, có vùng ngấm thuốc không đồng nhất. 
- Phù nề quanh các nhánh TMC. 
- Viêm gan mạn thường gây hậu quả xơ gan – bụng ascite và 
lách to.
Acute viral hepatitis in a 39-year-old man. 
Boll D T , Merkle E M Radiographics ©2009 by Radiological Society of North America 2009;29:1591-1614
U HẠT Ở GAN
Đặc điểm chung 
- Cơ chế bệnh sinh chưa được biết rõ nhưng thường có liên 
quan đến viêm xơ đường mật nguyên phát. 
- Tổn thương nhiều cơ quan khác trong ổ bụng.
Hình ảnh trên CLVT 
- Trước tiêm, nhiều ổ giảm tỷ trọng trong nhu mô gan và lách. 
- Gan – lách to. 
- Hạch ổ bụng. 
- Sau tiêm, các ổ tổn thương đồng tỷ trọng với nhu mô gan.
Figure 20a. Hepatic involvement in a 49-year-old woman with pulmonary sarcoidosis. 
Koyama T et al. Radiographics ©2004 by Radiological Society of North America 2004;24:87-104
NẤM GAN
Đặc điểm chung 
- Chủ yếu là do Candida Albicans. 
- Trên cơ địa suy giảm miễn dịch. 
- Thường gây viêm đường mật tạo thành nhiều microabcess.
Hình ảnh trên CLVT 
- Nhiều ổ giảm tỷ trọng trong nhu mô gan. 
- Tròn hoặc bầu dục. 
- Ranh giới rõ. 
- Không ngấm thuốc sau tiêm. 
- Có thể có vôi hóa rải rác (giai đoạn phục hồi).
XƠ GAN – CIRRHOSIS
Định nghĩa 
Xơ gan là hậu quả của nhiều quá trình bệnh lý, được đặc trưng 
bởi quá trình xơ hóa lan tỏa toàn bộ nhu mô gan: 
+ Đảo lộn cấu trúc của gan. 
+ Hình thành các nốt tân tạo.
Nguyên nhân 
- Thường gặp: 
+ Rượu. 
+ Virus (B, C, D). 
+ Xơ gan mật. 
- Hiếm gặp: 
+ Viêm gan tự miễn. 
+ Bệnh gan tim. 
+ HC Budd-chiari. 
+ Một sộ bệnh di truyền (Wilson – Rendu Osler..)
Mô bệnh học
Sinh lý bệnh học 
- Tăng áp lực tĩnh mạch cửa: 
+ Lách to. 
+ Tuần hoàn bàng hệ. 
+ XHTH. 
- Suy tế bào gan: 
+ Vàng da. 
+ BL não gan. 
+ Nhiễm trùng. 
- Ung thư biểu mô tế bào gan.
Hình ảnh trên CLVT 
- Giai đoạn sớm: 
+ Gan to. 
+ Tăng tỷ trọng do xơ hóa. 
- Giai đoạn muộn: 
+ Gan biến đổi hình thái và đường bờ. 
+ Dấu hiệu tăng ALTMC. 
+ Dấu hiệu khác: 
Dịch ascite – Lách to – Dày thành TM. 
Nốt tân tạo. 
Biến chứng (HCC).
Figure 1. Transverse contrast material-enhanced gradient-echo MR image (120/2.3, 90° flip angle) 
shows method of obtaining the C/RL. 
Awaya H ©2002 by Radiological Society of North America et al. Radiology 2002;224:769-774
HPT I / Gan trái < 0,35
HPT I / Gan phải > 0,65
1. Gan biến đổi hình thái và đường bờ
1. Gan biến đổi hình thái và đường bờ
1. Gan biến đổi hình thái và đường bờ (thể nốt lớn)
1. Gan biến đổi hình thái và đường bờ (thể nốt nhỏ)
2. Dấu hiệu tăng ALTMC
2. Dấu hiệu tăng ALTMC
2. Dấu hiệu tăng ALTMC
2. Dấu hiệu tăng ALTMC
2. Dấu hiệu tăng ALTMC
2. Dấu hiệu tăng ALTMC
2. Dấu hiệu tăng ALTMC
Vấn đề trong chẩn đoán xơ gan 
1. Bệnh lý giả xơ gan (Micmic cirrhosis). 
2. Xơ hóa trong gan xơ (Fibriosis). 
3. Nốt tân tạo (Regeneration nodule). 
4. Ung thư biểu mô tế bào gan (HCC). 
5. U máu trong xơ gan (Hemangioma).
1. Bệnh lý giả xơ gan
1. Bệnh lý giả xơ gan
2. Xơ hóa (Fibrosis)
3. Nốt tân tạo
—Small hepatocellular carcinoma on dynamic contrast-enhanced CT in 49-year-old man. 
4. HCC/Xơ gan 
Jeong Y Y et al. AJR ©2005 by American Roentgen Ray Society 2005;185:1024-1032
Multifocal hepatocellular carcinoma on dual-phase CT in 74-year-old man. 
Jeong Y Y et al. AJR 2005;185:1024-1032 
©2005 by American Roentgen Ray Society 
4. HCC/Xơ gan
—Hepatocellular carcinoma with portal vein thrombosis in 69-year-old man. 
4. HCC/Xơ gan 
Jeong Y Y et al. AJR ©2005 by American Roentgen Ray Society 2005;185:1024-1032
U máu trên gan xơ – T2W.
Chiến lược chẩn đoán 
Việc phát hiện tổn thương HCC/Xơ gan sẽ làm thay đổi hoàn toàn 
tiên lượng và góp phần quan trọng trong xác định chiến lược điều trị. 
- Theo dõi siêu âm 6-12 tháng / 1 lần hoặc ít hơn. 
- Nếu có tổn thương: 
+ <2cm (Biopsy(-) thì theo dõi tiếp). 
+ >2cm (Washout trên CLVT hoặc CHT) 
- Nếu biến chứng HCC: RF – Hóa chất – Phẫu thuật. 
“ EASL – Europe Association for the Study of the Liver ”
Tài liệu tham khảo 
1. “Diffuse Liver Disease: Strategies for Hepatic CT and MR 
Imaging”. Daniel T. Boll, MD and Elmar M.Merkle, MD. 
2. “Diffuse disease of the liver: Radiologic-pathological correlation”. 
Patricia J.Mergo, MD. Pablo R.Ros, MD. Peter C.Buetow, MD. 
James L. Buck, MD. 
3. “Cirrhosis: CT and MR evaluation”. Giuseppe Brancatelli, Michael 
P.Federle and etc.
Nhóm BSNT - Khoa CĐHA BV. Việt Đức 01/2013

More Related Content

What's hot

Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp Tran Vo Duc Tuan
 
Sieu am lach
Sieu am lachSieu am lach
Sieu am lachDien Dr
 
ct bụng
ct bụngct bụng
ct bụngSoM
 
Cach doc-phim-chup-cat-lop-vi-tinh
Cach doc-phim-chup-cat-lop-vi-tinhCach doc-phim-chup-cat-lop-vi-tinh
Cach doc-phim-chup-cat-lop-vi-tinhbanbientap
 
Radiologyhanoi.com CLVT mạch máu: Động mạch phổi
Radiologyhanoi.com CLVT mạch máu: Động mạch phổiRadiologyhanoi.com CLVT mạch máu: Động mạch phổi
Radiologyhanoi.com CLVT mạch máu: Động mạch phổiNguyen Thai Binh
 
CDHA benh ly gan lan toa
CDHA benh ly gan lan toaCDHA benh ly gan lan toa
CDHA benh ly gan lan toaseadawn02
 
Mri khớp vai
Mri khớp vaiMri khớp vai
Mri khớp vaiNgoan Pham
 
Bs.tuong mri trong dong kinh
Bs.tuong mri trong dong kinhBs.tuong mri trong dong kinh
Bs.tuong mri trong dong kinhNgoan Pham
 
CT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoCT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoNgân Lượng
 
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột nonRadiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột nonNguyen Thai Binh
 
Siêu âm qua thóp trước
Siêu âm qua thóp trướcSiêu âm qua thóp trước
Siêu âm qua thóp trướcMinh Tran
 
CLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng trực tràng hay gặp
CLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng  trực tràng hay gặpCLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng  trực tràng hay gặp
CLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng trực tràng hay gặpNguyen Thai Binh
 
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtChẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtTran Vo Duc Tuan
 
X QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.pptX QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.pptSoM
 
Hình ảnh thoát vị nội trên MSCT
Hình ảnh thoát vị nội trên MSCTHình ảnh thoát vị nội trên MSCT
Hình ảnh thoát vị nội trên MSCTLương Hướng
 

What's hot (20)

Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
 
Sieu am lach
Sieu am lachSieu am lach
Sieu am lach
 
ct bụng
ct bụngct bụng
ct bụng
 
Cach doc-phim-chup-cat-lop-vi-tinh
Cach doc-phim-chup-cat-lop-vi-tinhCach doc-phim-chup-cat-lop-vi-tinh
Cach doc-phim-chup-cat-lop-vi-tinh
 
Radiologyhanoi.com CLVT mạch máu: Động mạch phổi
Radiologyhanoi.com CLVT mạch máu: Động mạch phổiRadiologyhanoi.com CLVT mạch máu: Động mạch phổi
Radiologyhanoi.com CLVT mạch máu: Động mạch phổi
 
CT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ nãoCT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ não
 
CDHA benh ly gan lan toa
CDHA benh ly gan lan toaCDHA benh ly gan lan toa
CDHA benh ly gan lan toa
 
Mri khớp vai
Mri khớp vaiMri khớp vai
Mri khớp vai
 
Unao
UnaoUnao
Unao
 
Bs.tuong mri trong dong kinh
Bs.tuong mri trong dong kinhBs.tuong mri trong dong kinh
Bs.tuong mri trong dong kinh
 
CT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoCT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu não
 
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột nonRadiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
 
Ct scan ngực
Ct scan ngựcCt scan ngực
Ct scan ngực
 
Siêu âm qua thóp trước
Siêu âm qua thóp trướcSiêu âm qua thóp trước
Siêu âm qua thóp trước
 
CLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng trực tràng hay gặp
CLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng  trực tràng hay gặpCLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng  trực tràng hay gặp
CLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng trực tràng hay gặp
 
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtChẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
 
BENH LY TUY
BENH LY TUYBENH LY TUY
BENH LY TUY
 
Siêu âm tuyến vú
Siêu âm tuyến vúSiêu âm tuyến vú
Siêu âm tuyến vú
 
X QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.pptX QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.ppt
 
Hình ảnh thoát vị nội trên MSCT
Hình ảnh thoát vị nội trên MSCTHình ảnh thoát vị nội trên MSCT
Hình ảnh thoát vị nội trên MSCT
 

Viewers also liked

Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng ganClvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng ganNgân Lượng
 
CLVT chẩn đoán bệnh lý đường mật
CLVT chẩn đoán bệnh lý đường mậtCLVT chẩn đoán bệnh lý đường mật
CLVT chẩn đoán bệnh lý đường mậtNgân Lượng
 
Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụy
Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụyKỹ thuật chụp clvt gan mật-tụy
Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụyNgân Lượng
 
Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡ
Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡChẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡ
Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡNgãidr Trancong
 
ĐÁNH GIÁ XƠ HOÁ GAN BẰNG TỐC ĐỘ TRUYỀN ÂM
ĐÁNH GIÁ XƠ HOÁ GAN BẰNG TỐC ĐỘ TRUYỀN ÂMĐÁNH GIÁ XƠ HOÁ GAN BẰNG TỐC ĐỘ TRUYỀN ÂM
ĐÁNH GIÁ XƠ HOÁ GAN BẰNG TỐC ĐỘ TRUYỀN ÂMhungnguyenthien
 
Siêu âm benh ly gan lantoa
Siêu âm benh ly gan lantoaSiêu âm benh ly gan lantoa
Siêu âm benh ly gan lantoaMinh Tran
 
Nghiên cứu hình thái , cấu trúc gan
Nghiên cứu hình thái , cấu trúc ganNghiên cứu hình thái , cấu trúc gan
Nghiên cứu hình thái , cấu trúc ganNgãidr Trancong
 
Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1Ngân Lượng
 
Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2Ngân Lượng
 
Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2Ngân Lượng
 
Hinh anhtonthuongxoanghang
Hinh anhtonthuongxoanghangHinh anhtonthuongxoanghang
Hinh anhtonthuongxoanghangLan Đặng
 
Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1Ngân Lượng
 
Hình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từ
Hình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từHình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từ
Hình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từNgân Lượng
 
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNgân Lượng
 
Cách nhận biết một khối u buồng trứng
Cách nhận biết một khối u buồng trứngCách nhận biết một khối u buồng trứng
Cách nhận biết một khối u buồng trứngNgân Lượng
 
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvtGiải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvtNgân Lượng
 
Phuong phap nan trat khop vai
Phuong phap nan trat khop vaiPhuong phap nan trat khop vai
Phuong phap nan trat khop vaiNgoc Quang
 
Bài giảng chẩn đoán hình ảnh
Bài giảng chẩn đoán hình ảnhBài giảng chẩn đoán hình ảnh
Bài giảng chẩn đoán hình ảnhTiến Cường Trần
 

Viewers also liked (20)

Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng ganClvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
 
CLVT chẩn đoán bệnh lý đường mật
CLVT chẩn đoán bệnh lý đường mậtCLVT chẩn đoán bệnh lý đường mật
CLVT chẩn đoán bệnh lý đường mật
 
Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụy
Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụyKỹ thuật chụp clvt gan mật-tụy
Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụy
 
Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡ
Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡChẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡ
Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡ
 
ĐÁNH GIÁ XƠ HOÁ GAN BẰNG TỐC ĐỘ TRUYỀN ÂM
ĐÁNH GIÁ XƠ HOÁ GAN BẰNG TỐC ĐỘ TRUYỀN ÂMĐÁNH GIÁ XƠ HOÁ GAN BẰNG TỐC ĐỘ TRUYỀN ÂM
ĐÁNH GIÁ XƠ HOÁ GAN BẰNG TỐC ĐỘ TRUYỀN ÂM
 
Siêu âm benh ly gan lantoa
Siêu âm benh ly gan lantoaSiêu âm benh ly gan lantoa
Siêu âm benh ly gan lantoa
 
Nghiên cứu hình thái , cấu trúc gan
Nghiên cứu hình thái , cấu trúc ganNghiên cứu hình thái , cấu trúc gan
Nghiên cứu hình thái , cấu trúc gan
 
Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1
 
Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2
 
Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2
 
Hinh anhtonthuongxoanghang
Hinh anhtonthuongxoanghangHinh anhtonthuongxoanghang
Hinh anhtonthuongxoanghang
 
Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1
 
Hình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từ
Hình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từHình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từ
Hình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từ
 
Ct khoang quanh gan
Ct khoang quanh ganCt khoang quanh gan
Ct khoang quanh gan
 
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
 
Sa he van dong
Sa he van dongSa he van dong
Sa he van dong
 
Cách nhận biết một khối u buồng trứng
Cách nhận biết một khối u buồng trứngCách nhận biết một khối u buồng trứng
Cách nhận biết một khối u buồng trứng
 
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvtGiải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
 
Phuong phap nan trat khop vai
Phuong phap nan trat khop vaiPhuong phap nan trat khop vai
Phuong phap nan trat khop vai
 
Bài giảng chẩn đoán hình ảnh
Bài giảng chẩn đoán hình ảnhBài giảng chẩn đoán hình ảnh
Bài giảng chẩn đoán hình ảnh
 

Similar to Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa

14 ung-thu-gan-nguyen-phat-2007
14 ung-thu-gan-nguyen-phat-200714 ung-thu-gan-nguyen-phat-2007
14 ung-thu-gan-nguyen-phat-2007nhat08
 
Chẩn đoán và điều trị ung thư gan
Chẩn đoán và điều trị ung thư ganChẩn đoán và điều trị ung thư gan
Chẩn đoán và điều trị ung thư gannguyen ngoc tuan anh
 
Xơ gan. hải
Xơ gan. hảiXơ gan. hải
Xơ gan. hảiHai Phung
 
Ung thư gan
Ung thư ganUng thư gan
Ung thư ganHùng Lê
 
14 k gan 2007
14 k gan 200714 k gan 2007
14 k gan 2007Hùng Lê
 
Bệnh lý gan mail- canh
Bệnh lý gan  mail- canhBệnh lý gan  mail- canh
Bệnh lý gan mail- canhNguyen Binh
 
UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GAN
UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GANUNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GAN
UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GANSoM
 
bai-giang benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang benh-hoc-xo-gan.pdfbai-giang benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang benh-hoc-xo-gan.pdfChinSiro
 
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdfbai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdfChinSiro
 
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdfbai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdfChinSiro
 
UNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁT
UNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁTUNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁT
UNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁTSoM
 
Viem tuy cap bs huynh quang dai
Viem tuy cap   bs huynh quang daiViem tuy cap   bs huynh quang dai
Viem tuy cap bs huynh quang daiĐịnh Ngô
 
Cdha hc budd chiari gan. dr duong.21.12.2020.update
Cdha hc budd chiari gan. dr duong.21.12.2020.updateCdha hc budd chiari gan. dr duong.21.12.2020.update
Cdha hc budd chiari gan. dr duong.21.12.2020.updatedrduongmri
 
Atypical hepatocellular carcinoma
Atypical hepatocellular carcinomaAtypical hepatocellular carcinoma
Atypical hepatocellular carcinomaTrần Trọng Tài
 
Atypical hepatocellular carcinoma
Atypical hepatocellular carcinomaAtypical hepatocellular carcinoma
Atypical hepatocellular carcinomaTrần Trọng Tài
 

Similar to Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa (20)

14 ung-thu-gan-nguyen-phat-2007
14 ung-thu-gan-nguyen-phat-200714 ung-thu-gan-nguyen-phat-2007
14 ung-thu-gan-nguyen-phat-2007
 
Chẩn đoán và điều trị ung thư gan
Chẩn đoán và điều trị ung thư ganChẩn đoán và điều trị ung thư gan
Chẩn đoán và điều trị ung thư gan
 
Ct gan thach
Ct gan   thachCt gan   thach
Ct gan thach
 
Bg 14 xogan k gan
Bg 14 xogan k ganBg 14 xogan k gan
Bg 14 xogan k gan
 
Xơ gan. hải
Xơ gan. hảiXơ gan. hải
Xơ gan. hải
 
Ung thư gan
Ung thư ganUng thư gan
Ung thư gan
 
14 k gan 2007
14 k gan 200714 k gan 2007
14 k gan 2007
 
14 k gan 2007
14 k gan 200714 k gan 2007
14 k gan 2007
 
Bệnh học gan
Bệnh học ganBệnh học gan
Bệnh học gan
 
Bệnh lý gan mail- canh
Bệnh lý gan  mail- canhBệnh lý gan  mail- canh
Bệnh lý gan mail- canh
 
UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GAN
UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GANUNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GAN
UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GAN
 
bai-giang benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang benh-hoc-xo-gan.pdfbai-giang benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang benh-hoc-xo-gan.pdf
 
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdfbai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdf
 
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdfbai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdf
 
UNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁT
UNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁTUNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁT
UNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁT
 
Nhung bao cao wilm tumor
Nhung bao cao wilm tumorNhung bao cao wilm tumor
Nhung bao cao wilm tumor
 
Viem tuy cap bs huynh quang dai
Viem tuy cap   bs huynh quang daiViem tuy cap   bs huynh quang dai
Viem tuy cap bs huynh quang dai
 
Cdha hc budd chiari gan. dr duong.21.12.2020.update
Cdha hc budd chiari gan. dr duong.21.12.2020.updateCdha hc budd chiari gan. dr duong.21.12.2020.update
Cdha hc budd chiari gan. dr duong.21.12.2020.update
 
Atypical hepatocellular carcinoma
Atypical hepatocellular carcinomaAtypical hepatocellular carcinoma
Atypical hepatocellular carcinoma
 
Atypical hepatocellular carcinoma
Atypical hepatocellular carcinomaAtypical hepatocellular carcinoma
Atypical hepatocellular carcinoma
 

More from Ngân Lượng

Vascular anomalies of aorta
Vascular anomalies of aortaVascular anomalies of aorta
Vascular anomalies of aortaNgân Lượng
 
Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)
Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)
Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)Ngân Lượng
 
Tiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u nãoTiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u nãoNgân Lượng
 
Hình ảnh xq u xương lành tính
Hình ảnh xq u xương lành tínhHình ảnh xq u xương lành tính
Hình ảnh xq u xương lành tínhNgân Lượng
 
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvtGiải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvtNgân Lượng
 
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mật
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mậtClvt chẩn đoán bệnh lý đường mật
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mậtNgân Lượng
 
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng ganClvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng ganNgân Lượng
 
Cách nhận biết một khối u buồng trứng
Cách nhận biết một khối u buồng trứngCách nhận biết một khối u buồng trứng
Cách nhận biết một khối u buồng trứngNgân Lượng
 

More from Ngân Lượng (9)

Vascular anomalies of aorta
Vascular anomalies of aortaVascular anomalies of aorta
Vascular anomalies of aorta
 
Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)
Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)
Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)
 
Tiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u nãoTiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u não
 
Hình ảnh xq u xương lành tính
Hình ảnh xq u xương lành tínhHình ảnh xq u xương lành tính
Hình ảnh xq u xương lành tính
 
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvtGiải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
 
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mật
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mậtClvt chẩn đoán bệnh lý đường mật
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mật
 
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng ganClvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
 
Cách nhận biết một khối u buồng trứng
Cách nhận biết một khối u buồng trứngCách nhận biết một khối u buồng trứng
Cách nhận biết một khối u buồng trứng
 
Ct khoang quanh gan
Ct khoang quanh ganCt khoang quanh gan
Ct khoang quanh gan
 

Recently uploaded

SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx27NguynTnQuc11A1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (19)

SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 

Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa

  • 1. HHÌÌNNHH ẢẢNNHH CCLLVVTT BBỆỆNNHH LLÝÝ GGAANN LLAANN TTỎỎAA BSNT. TRẦN VĂN LƯỢNG BSNT. NGUYỄN TỐ NGÂN
  • 2. PHÂN LOẠI 1. Nhóm bệnh lý liên quan đến chuyển hóa. 2. Nhóm bệnh lý liên quan mạch máu. 3. Nhóm bệnh lý nhiễm trùng gan. 4. Xơ gan ( cirrhosis ).
  • 3. PHÂN LOẠI 1. Nhóm bệnh lý liên quan đến chuyển hóa: - Gan nhiễm mỡ. - Bệnh Wilson. - Một số bệnh lý khác: + Gan nhiễm sắt. + Thoái hóa dạng tinh bột ở gan. + Bệnh dự trữ glycogen ở gan.
  • 4. PHÂN LOẠI 2. Bệnh lý liên quan đến mạch máu: - Bệnh lý TM gan: + Huyết khối TMC. + Cavernoma TMC. - HC Budd-Chiari. - Bệnh lý gan do suy tim. - Bệnh lý ĐM gan: + Tắc ĐM gan. + Nhồi máu gan. + Phình ĐM gan. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
  • 5. PHÂN LOẠI 3. Bệnh lý nhiễm trùng: - Viêm gan virus. - U hạt ở gan. - Nấm gan. 4. Xơ gan: Là hậu quả của nhiều quá trình bệnh lý khác nhau.
  • 6. BỆNH LÝ LIÊN QUAN ĐẾN CHUYỂN HÓA (Storage Diseases)
  • 8. Đặc điểm chung - Lắng đọng triglycerid và cholesterol trong tế bào gan. - Rải rác, khu trú hoặc lan tỏa. - Yếu tố nguy cơ: + Uống rượu. + Béo phì. + ĐTĐ type II. + RL lipid máu.
  • 9. Sinh lý bệnh học - Gan nhiễm mỡ không có TCLS, chủ yếu phát hiện tình cờ. - Gan nhiễm mỡ nặng còn gọi là gan nhiễm mỡ bệnh lý, có 4gđ: + Gan nhiễm mỡ không viêm. + Gan nhiễm mỡ có viêm. + Xơ hóa. + Xơ gan.
  • 10. Vùng đốm trắng là vùng gan nhiễm mỡ và vi thể các tế bào gan
  • 11. Hình ảnh trên CLVT - Trước tiêm, tỷ trọng gan < tỷ trọng lách 10 HU. - Các mạch máu trong gan hiện rõ. - Sau tiêm, tỷ trọng gan < tỷ trọng lách 25HU or < tỷ trọng cơ. - Gan nhiễm mỡ khu trú: + Thường ở HPT IV, cạnh dây chằng liềm. + Vùng nhiễm mỡ lan đến ngoại vi sát bao gan. + Không làm biến đổi bờ gan, + Không biến đổi cấu trúc mạch máu đi qua.
  • 12.
  • 13. Fatty infiltration of the liver parenchyma in a 46-year-old woman with ovarian cancer who was undergoing chemotherapy. Boll D T , Merkle E M Radiographics ©2009 by Radiological Society of North America 2009;29:1591-1614
  • 14. Fatty infiltration of the liver parenchyma in a 46-year-old woman with ovarian cancer who was undergoing chemotherapy. Boll D T , Merkle E M Radiographics ©2009 by Radiological Society of North America 2009;29:1591-1614
  • 15.
  • 16. Gan nhiễm mỡ khu trú
  • 17. Gan nhiễm mỡ khu trú
  • 18. BỆNH LÝ CHUYẾN HÓA KHÁC
  • 19. Histologically proved Wilson disease in a 41-year-old man. Boll D T , Merkle E M Radiographics ©2009 by Radiological Society of North America 2009;29:1591-1614
  • 20. Thoái hóa dạng tinh bột ở gan và lách
  • 21. BỆNH LÝ MẠCH MÁU GAN (Hepatic Vascular Diseases)
  • 22. TĂNG ÁP LỰC TĨNH MẠCH CỬA
  • 23. Đặc điểm chung - Khí áp lực TMC >15mmHg và chênh áp cửa – chủ > 5mmHg. - Hình thành hệ thống vòng nối cửa – chủ. + Vòng nối qua TM lách. + Vòng nối qua TM vành vị. + Vòng nối qua TM thực quản. + Vòng nối qua TM trực tràng dưới. + Vòng nối qua TM rốn.
  • 24. Nguyên nhân Có 3 nhóm nguyên nhân - Trước gan: HK TMC hoặc chèn ép TM cửa. + HCC, ung thư BM tuyến của tụy, sau PT cắt lách. + Có thể gặp trong chấn thương, NT huyết, can thiệp… - Tại gan: + Xơ gan. + Sarcoidose, amylosis, bệnh máu ác tĩnh ở gan. - Sau gan: + HC Budd-Chiari.
  • 26.
  • 27.
  • 28. Cavernous transformation of the portal vein in a 57-year-old man with a history of recurrent acute pancreatitis and benign portal vein thrombosis. Lee W et al. Radiographics ©2011 by Radiological Society of North America 2011;31:905-926
  • 34. Dấu hiệu tăng ALTMC– giả hạch mạc treo
  • 36. Đặc điểm chung - Bệnh lý này được đặc trưng bởi tăng áp lực TMC và lách to do tắc nghẽn các tĩnh mạch dẫn lưu của gan. - Nguyên nhân: + Xơ gan. + HCC. + Bệnh lý Hodgkin. + Viêm màng ngoài tim.
  • 37. Phân loại - Có 3 type trong HC Budd-Chiari: + Type I (HK gây tắc TMCD). + Type II (HK gây tắc các TM trên gan). + Type III (HK gây tắc các TM trung tâm tiểu thùy).
  • 39. Vai trò của chẩn đoán hình ảnh - Chẩn đoán xác định. - Chẩn đoán nguyên nhân. - Chẩn đoán phân loại. - Đánh giá tình trạng tuần hoàn bàng hệ. - Đưa ra chiến lược điều trị.
  • 40. Hình ảnh trên CLVT - Teo gan ở ngoại vi. - Phì đại thùy gan trung tâm - phân thùy đuôi. - Tuần hoàn bàng hệ qua hệ cửa. - Huyết khối TM cửa – TM dẫn lưu. - Các shunt mạch máu trong gan.
  • 41. Figure 2a. Large regenerative nodules in a 34-year-old woman with subacute (25 days) Budd-Chiari syndrome due to factor V Leiden deficiency. Brancatelli G et al. Radiographics ©2002 by Radiological Society of North America 2002;22:847-862
  • 42. Figure 3a. Large regenerative nodules in a 31-year-old woman with Budd-Chiari syndrome of unknown origin. Brancatelli G et al. Radiographics ©2002 by Radiological Society of North America 2002;22:847-862
  • 43. Figure 3a. Large regenerative nodules in a 31-year-old woman with Budd-Chiari syndrome of unknown origin. Brancatelli G et al. Radiographics ©2002 by Radiological Society of North America 2002;22:847-862
  • 44. Figure 4a. Large regenerative nodules in a 27-year-old woman with chronic (2 years) Budd-Chiari syndrome. Brancatelli G et al. Radiographics ©2002 by Radiological Society of North America 2002;22:847-862
  • 45. BỆNH LÝ NHIỄM TRÙNG GAN
  • 47. Đặc điểm chung - Chủ yếu là viêm gan do virus, gồm 6 type (A,B,C,D,F,G). - Về mặt mô bệnh học, gồm các quá trình + Hoại tử tế bào gan vùng quanh cửa nhiều mức độ. + Chuyển dạng tế bào Kuppffer. + Viêm cửa của tương bào. - Phân loại + Cấp tính (<6 tháng). + Mạn tính (>6 tháng).
  • 48. Hình ảnh trên CLVT - Gan to, phù nền ở ngoại vi và bao gan. - Trước tiêm, tỷ trọng nhu mô gan không đồng nhất, bằng hoặc thấp hơn tỷ trọng lách. - Sau tiêm, có vùng ngấm thuốc không đồng nhất. - Phù nề quanh các nhánh TMC. - Viêm gan mạn thường gây hậu quả xơ gan – bụng ascite và lách to.
  • 49. Acute viral hepatitis in a 39-year-old man. Boll D T , Merkle E M Radiographics ©2009 by Radiological Society of North America 2009;29:1591-1614
  • 50. U HẠT Ở GAN
  • 51. Đặc điểm chung - Cơ chế bệnh sinh chưa được biết rõ nhưng thường có liên quan đến viêm xơ đường mật nguyên phát. - Tổn thương nhiều cơ quan khác trong ổ bụng.
  • 52. Hình ảnh trên CLVT - Trước tiêm, nhiều ổ giảm tỷ trọng trong nhu mô gan và lách. - Gan – lách to. - Hạch ổ bụng. - Sau tiêm, các ổ tổn thương đồng tỷ trọng với nhu mô gan.
  • 53.
  • 54. Figure 20a. Hepatic involvement in a 49-year-old woman with pulmonary sarcoidosis. Koyama T et al. Radiographics ©2004 by Radiological Society of North America 2004;24:87-104
  • 56. Đặc điểm chung - Chủ yếu là do Candida Albicans. - Trên cơ địa suy giảm miễn dịch. - Thường gây viêm đường mật tạo thành nhiều microabcess.
  • 57. Hình ảnh trên CLVT - Nhiều ổ giảm tỷ trọng trong nhu mô gan. - Tròn hoặc bầu dục. - Ranh giới rõ. - Không ngấm thuốc sau tiêm. - Có thể có vôi hóa rải rác (giai đoạn phục hồi).
  • 58.
  • 59. XƠ GAN – CIRRHOSIS
  • 60. Định nghĩa Xơ gan là hậu quả của nhiều quá trình bệnh lý, được đặc trưng bởi quá trình xơ hóa lan tỏa toàn bộ nhu mô gan: + Đảo lộn cấu trúc của gan. + Hình thành các nốt tân tạo.
  • 61. Nguyên nhân - Thường gặp: + Rượu. + Virus (B, C, D). + Xơ gan mật. - Hiếm gặp: + Viêm gan tự miễn. + Bệnh gan tim. + HC Budd-chiari. + Một sộ bệnh di truyền (Wilson – Rendu Osler..)
  • 63. Sinh lý bệnh học - Tăng áp lực tĩnh mạch cửa: + Lách to. + Tuần hoàn bàng hệ. + XHTH. - Suy tế bào gan: + Vàng da. + BL não gan. + Nhiễm trùng. - Ung thư biểu mô tế bào gan.
  • 64. Hình ảnh trên CLVT - Giai đoạn sớm: + Gan to. + Tăng tỷ trọng do xơ hóa. - Giai đoạn muộn: + Gan biến đổi hình thái và đường bờ. + Dấu hiệu tăng ALTMC. + Dấu hiệu khác: Dịch ascite – Lách to – Dày thành TM. Nốt tân tạo. Biến chứng (HCC).
  • 65.
  • 66. Figure 1. Transverse contrast material-enhanced gradient-echo MR image (120/2.3, 90° flip angle) shows method of obtaining the C/RL. Awaya H ©2002 by Radiological Society of North America et al. Radiology 2002;224:769-774
  • 67. HPT I / Gan trái < 0,35
  • 68. HPT I / Gan phải > 0,65
  • 69. 1. Gan biến đổi hình thái và đường bờ
  • 70. 1. Gan biến đổi hình thái và đường bờ
  • 71. 1. Gan biến đổi hình thái và đường bờ (thể nốt lớn)
  • 72. 1. Gan biến đổi hình thái và đường bờ (thể nốt nhỏ)
  • 73. 2. Dấu hiệu tăng ALTMC
  • 74. 2. Dấu hiệu tăng ALTMC
  • 75. 2. Dấu hiệu tăng ALTMC
  • 76. 2. Dấu hiệu tăng ALTMC
  • 77. 2. Dấu hiệu tăng ALTMC
  • 78. 2. Dấu hiệu tăng ALTMC
  • 79. 2. Dấu hiệu tăng ALTMC
  • 80.
  • 81.
  • 82. Vấn đề trong chẩn đoán xơ gan 1. Bệnh lý giả xơ gan (Micmic cirrhosis). 2. Xơ hóa trong gan xơ (Fibriosis). 3. Nốt tân tạo (Regeneration nodule). 4. Ung thư biểu mô tế bào gan (HCC). 5. U máu trong xơ gan (Hemangioma).
  • 83. 1. Bệnh lý giả xơ gan
  • 84. 1. Bệnh lý giả xơ gan
  • 85. 2. Xơ hóa (Fibrosis)
  • 86. 3. Nốt tân tạo
  • 87. —Small hepatocellular carcinoma on dynamic contrast-enhanced CT in 49-year-old man. 4. HCC/Xơ gan Jeong Y Y et al. AJR ©2005 by American Roentgen Ray Society 2005;185:1024-1032
  • 88. Multifocal hepatocellular carcinoma on dual-phase CT in 74-year-old man. Jeong Y Y et al. AJR 2005;185:1024-1032 ©2005 by American Roentgen Ray Society 4. HCC/Xơ gan
  • 89. —Hepatocellular carcinoma with portal vein thrombosis in 69-year-old man. 4. HCC/Xơ gan Jeong Y Y et al. AJR ©2005 by American Roentgen Ray Society 2005;185:1024-1032
  • 90. U máu trên gan xơ – T2W.
  • 91. Chiến lược chẩn đoán Việc phát hiện tổn thương HCC/Xơ gan sẽ làm thay đổi hoàn toàn tiên lượng và góp phần quan trọng trong xác định chiến lược điều trị. - Theo dõi siêu âm 6-12 tháng / 1 lần hoặc ít hơn. - Nếu có tổn thương: + <2cm (Biopsy(-) thì theo dõi tiếp). + >2cm (Washout trên CLVT hoặc CHT) - Nếu biến chứng HCC: RF – Hóa chất – Phẫu thuật. “ EASL – Europe Association for the Study of the Liver ”
  • 92. Tài liệu tham khảo 1. “Diffuse Liver Disease: Strategies for Hepatic CT and MR Imaging”. Daniel T. Boll, MD and Elmar M.Merkle, MD. 2. “Diffuse disease of the liver: Radiologic-pathological correlation”. Patricia J.Mergo, MD. Pablo R.Ros, MD. Peter C.Buetow, MD. James L. Buck, MD. 3. “Cirrhosis: CT and MR evaluation”. Giuseppe Brancatelli, Michael P.Federle and etc.
  • 93. Nhóm BSNT - Khoa CĐHA BV. Việt Đức 01/2013

Editor's Notes

  1. Bình thường tỷ trọng của nhu mô gan lớn hơn tỷ trọng của nhu mô lách thì trước tiêm là 8 HU.
  2. Fatty infiltration of the liver parenchyma in a 46-year-old woman with ovarian cancer who was undergoing chemotherapy. Sequential nonenhanced (a–c) and portal venous perfusion phase contrast material–enhanced (d–f) images from multidetector CT, obtained at 3-month intervals, show a progressive decrease in hepatic attenuation. Circle = region of interest, number = attenuation in Hounsfield units.
  3. Fatty infiltration of the liver parenchyma in a 46-year-old woman with ovarian cancer who was undergoing chemotherapy. Sequential nonenhanced (a–c) and portal venous perfusion phase contrast material–enhanced (d–f) images from multidetector CT, obtained at 3-month intervals, show a progressive decrease in hepatic attenuation. Circle = region of interest, number = attenuation in Hounsfield units.
  4. Ranh giơi giữa vùng gan nhiễm mỡ và vùng gan bình thường Không làm thay đổi cấu trúc mạch máu đi trong Không gây hiệu ứng khối, không làm biếnđổi bờ gan.
  5. Histologically proved Wilson disease in a 41-year-old man. Nonenhanced image from multidetector CT shows increased attenuation of the hepatic parenchyma. Circle = region of interest, number = attenuation in Hounsfield units.
  6. Thoái hóa dạng tinh bột là bệnh lý toàn thân do sự lắng đọng protein muco-polysaccarid trong cơ thể Chủ yếu ở gan và não. Ở gan, lắng đọng protein vào khoảng Disse làm đảo lộn cấu trúc của gan nhưng không làm thay đổi chức năng. Trên hình ảnh - Gan to – Lách to. - giảm tỷ trọng toàn bộ nhu mô gan. - Có thể có tổn thương khu trú, vùng giảm tỷ trọng ngoại vi sát bao gan và quanh mạch máu.
  7. Cavernous transformation of the portal vein in a 57-year-old man with a history of recurrent acute pancreatitis and benign portal vein thrombosis. Axial contrast-enhanced CT image obtained during the venous phase shows multiple serpentine enhancing collateral vessels (arrows) at the hepatic hilum and an obliterated main portal vein, findings indicative of cavernous transformation of the portal vein in the setting of long-standing thrombosis.
  8. Figure 2a.  Large regenerative nodules in a 34-year-old woman with subacute (25 days) Budd-Chiari syndrome due to factor V Leiden deficiency. (a) Nonenhanced CT scan shows an enlarged liver, and lesions are difficult to identify. (b) Arterial phase CT scan shows multiple hyperattenuating lesions (arrows) with homogeneous marked enhancement. (c) Portal venous phase CT scan shows that the lesions (white arrows) are still hyperattenuating relative to the surrounding parenchyma; the liver demonstrates heterogeneous, patchy enhancement. Note the ascites (A) and the compressed inferior vena cava (black arrow).
  9. Figure 3a.  Large regenerative nodules in a 31-year-old woman with Budd-Chiari syndrome of unknown origin. (a) Nonenhanced CT scan shows a heterogeneous liver with a hypertrophic caudate lobe (c). Note the ascites (a). (b) Arterial phase CT scan shows multiple small, hyperattenuating lesions (arrows) with homogeneous marked enhancement. (c) Portal venous phase CT scan shows that the lesions fade toward isoattenuation, whereas the liver demonstrates mottled, patchy enhancement. (d) Axial arterial phase T1-weighted magnetic resonance (MR) image obtained after intravenous bolus injection of gadopentetate dimeglumine shows several nodules with homogeneous marked enhancement (arrows). (e) Axial T2-weighted MR image shows that the nodules are hypointense (arrow).
  10. Figure 3a.  Large regenerative nodules in a 31-year-old woman with Budd-Chiari syndrome of unknown origin. (a) Nonenhanced CT scan shows a heterogeneous liver with a hypertrophic caudate lobe (c). Note the ascites (a). (b) Arterial phase CT scan shows multiple small, hyperattenuating lesions (arrows) with homogeneous marked enhancement. (c) Portal venous phase CT scan shows that the lesions fade toward isoattenuation, whereas the liver demonstrates mottled, patchy enhancement. (d) Axial arterial phase T1-weighted magnetic resonance (MR) image obtained after intravenous bolus injection of gadopentetate dimeglumine shows several nodules with homogeneous marked enhancement (arrows). (e) Axial T2-weighted MR image shows that the nodules are hypointense (arrow).
  11. Figure 4a.  Large regenerative nodules in a 27-year-old woman with chronic (2 years) Budd-Chiari syndrome. (a) Arterial phase CT scan shows multiple hyperattenuating lesions (straight arrows) with homogeneous marked enhancement. Note the mesocaval shunt (curved arrow). (b) Nonenhanced CT scan obtained 2 years later shows that one lesion has a hypoattenuating central area (arrow), which is probably due to necrosis or poor perfusion. Splenomegaly (S) and hypertrophy of the lateral segment (LS) are also noted. (c) Late arterial phase CT scan (obtained at 55 seconds) shows many more hyperattenuating lesions with homogeneous marked enhancement. One lesion (arrow) has the same attenuation as the aorta. (d) Late arterial phase CT scan obtained at a different level also shows innumerable lesions.
  12. Acute viral hepatitis in a 39-year-old man. Arterial phase image from contrast-enhanced multidetector CT shows heterogeneous enhancement (arrows) of the edematous enlarged liver.
  13. Figure 20a.  Hepatic involvement in a 49-year-old woman with pulmonary sarcoidosis. (a) Contrast-enhanced abdominal CT scan shows multiple, irregularly shaped nodules of variable size in the liver. (b) T2-weighted MR image obtained after the administration of ferumoxides (Feridex; Advanced Magnetics, Cambridge, Mass) demonstrates multiple small, high-signal-intensity nodules throughout the liver.
  14. Figure 20a.  Hepatic involvement in a 49-year-old woman with pulmonary sarcoidosis. (a) Contrast-enhanced abdominal CT scan shows multiple, irregularly shaped nodules of variable size in the liver. (b) T2-weighted MR image obtained after the administration of ferumoxides (Feridex; Advanced Magnetics, Cambridge, Mass) demonstrates multiple small, high-signal-intensity nodules throughout the liver.
  15. Xơ gan nốt nhỏ do rượu (đường kính nốt tân tạo &amp;lt;3mm) Xơ gan nốt lớn do virus (ĐK nốt &amp;gt;3mm) Xơ gan thể hỗn hợp
  16. Figure 1. Transverse contrast material-enhanced gradient-echo MR image (120/2.3, 90° flip angle) shows method of obtaining the C/RL. Line 1 is drawn through the right lateral wall of the bifurcation of the main portal vein and parallel to the midsagittal plane of the body. Line 2 is drawn through the most medial margin of the caudate lobe and parallel to line 1. Line 3 is drawn perpendicular to lines 1 and 2 and midway between the main portal vein and inferior vena cava. Line 1′ is drawn through the right lateral wall of the bifurcation of the right portal vein rather than the bifurcation of the main portal vein. Distance C is the width of the caudate lobe measured by using the main portal vein. Distance R is the width of the right lobe measured by using the main portal vein. The ratio of C to R is the C/RL-m. Distance C′ is the width of the caudate lobe measured by using the right portal vein. Distance R′ is the width of right lobe measured by using the right portal vein. The ratio of C′ to R′ is the C/RL-r.
  17. Dấu hiệu Hobnail sign (đầu đinh) Interposition Rộng dây chằng liềm
  18. Bệnh lý giả xơ gan do - Congenital hepatic fibrosis (phì đại HPT I và thùy bên gan trái, teo gan phải, HPT IV bình thường) - Di căn từ ung thư tuyến vú (phì đại HPT I, bờ gan không đều) - U hạt ở gan (thường phải sinh thiêt). - HC Budd-Chiari (phì đại HPT I, dấu hiệu TALTMC, ).
  19. Bệnh lý giả xơ gan do - Congenital hepatic fibrosis (phì đại HPT I và thùy bên gan trái, teo gan phải, HPT IV bình thường) - Di căn từ ung thư tuyến vú (phì đại HPT I, bờ gan không đều) - U hạt ở gan (thường phải sinh thiêt). - HC Budd-Chiari (phì đại HPT I, dấu hiệu TALTMC, ).
  20. Cấu trúc xơ hóa bao quanh các nốt tân tạo Thường ở HPT IV, V, VIII Tổn thương dạng khối nhưng phân biệt với HCC là ngấm thuốc muộn.
  21. —Small hepatocellular carcinoma on dynamic contrast-enhanced CT in 49-year-old man. Arterial phase CT scan shows small enhancing nodule (arrow) in lateral segment of left hepatic lobe.
  22. —Multifocal hepatocellular carcinoma on dual-phase CT in 74-year-old man. Arterial phase CT scan shows heterogeneous enhancement of three hepatocellular carcinomas (arrows).
  23. —Hepatocellular carcinoma with portal vein thrombosis in 69-year-old man. Arterial phase CT scan shows low-attenuating mass (white arrows) in lateral segment of left hepatic lobe. There is heterogeneous enhancing lesion (black arrows) within left portal vein. Cirrhosis and ascites are seen.