SlideShare a Scribd company logo
1 of 19
Các vấn đề của chương 2 
 Giới thiệu về các thiết bị mạng ở tầng 
vật lý. 
Chức năng, vai trò từng thiết bị đó. 
Cấu hình switch.
Tầng vật lý( Physical layer) 
Tầng vật lý: Là tầng thứ nhất trong mô hình 
mạng OSI( Open Systems Interconnection). 
Chức năng: Chịu trách nhiệm truyền từng bit 
dữ liệu từ node này đến node tiếp theo. 
Nói đến tầng này chúng ta thường đề cập tới: 
 Môi trường truyền( Interface & Medium). 
 Biểu diễn bit( Representation of bit). 
 Tốc độ dữ liệu( Data rate). 
 Đồng bộ hóa( Synchronization). 
 Cấu hình hàng( Line configuration). 
 Topo( Physical topology). 
 Kiểu truyền( Transmission).
Các thiết bị mạng trên tầng vật lý 
o Transceiver( Thiết bị thu phát ). 
o Cable( Dây cáp). 
o Connector 
o Wall Plate 
o Hup 
o Repeater.
Transceiver 
• Chịu trách nhiệm truyền, nhận, phát hiện 
ra xung đột. Nó kết nối với các trạm qua 
cáp truyền (Transceiver Cable), nó cung 
cấp đường dẫn cho việc nhận và gửi dữ 
liệu. Điều đó có nghĩa là xung đột chỉ có 
thể xảy ra trên cáp đồng trục.
Cable 
• Cáp đồng trục( Coaxial Cable). 
• Cáp sợi quang( Fiber Optic Cable). 
• Cáp xoắn đôi( Twisted Pair Cable).
Cáp đồng trục(Coaxial Cable) 
Cáp đồng trục là phương tiện truyền các tín hiệu có phổ rộng 
và tính hiệu cao. Băng thông của cáp đồng trục từ 2.5 Mbps 
đến 10Mbps. Thường được sử dụng để lắp đặt mạng hình Bus, 
các mạng hình sao. 
Đặc điểm: 
• Do ít bị ảnh hưởng từ môi trường, 
mạng cục bộ dùng cáp đồng trục trong 
phạm vi vài ngàn mét. 
• Nó được dùng trong các mạng dạng đường 
thẳng, giá thành thấp. 
• Hai loại cáp thường được dùng là cáp đồng 
trục mỏng(0,25 inch), cáp đồng trục dày 
(0,5 inch), chúng làm việc cùng tốc độ nhưng 
cáp đồng trục mỏng có độ suy hao tín hiệu lớn hơn.
Phân loại cáp đồng trục(Coaxial 
Cable) 
Thinnet( Mỏng) 
• Có đường kính khoảng 
6mm, chiều dài tối đa là 
185m/segment 
• Tốc độ truyền 10Mbps 
• Đầu nối BNC, cổ chữ T. 
 Sử dụng cho mạng LAN 
trong tòa nhà. 
Thicknet( Dày) 
• Có đường kính khoảng 
13mm, chiều dài tối đa là 
500m. 
• Tốc độ truyền 35Mbps . 
 Sử dụng cho Backbon và 
WAN .
Cáp đồng trục (Coaxial Cable) 
Ưu điểm: 
• Cách thiết bị mạng đơn giản, giá thành thấp. 
• Rẻ tiền, nhẹ, mềm, dễ kéo dây. 
Nhược điểm: 
• Cáp đồng trục có mức suy hao lớn. 
• Chi phí cho các thiết bị kèm theo cao. 
• Càng xa trung tâm chất lượng càng giảm. 
• Độ ổn định của mạng kém. 
• Có thể bị nghe trộm trên đường truyền. 
• Khó bảo trì làm ảnh hưởng đến chất 
lượng dịch vụ.
Cable 
• Cáp đồng trục( Coaxial Cable). 
• Cáp xoắn đôi( Twisted Pair Cable). 
• Cáp sợi quang( Fiber Optic Cable).
Cáp xoắn đôi 
Cáp xoắn : là loại cáp gồm nhiều sợi dây đồng xoắn lại 
với nhau nhằm chống phát xạ nhiễu từ điện từ bên ngoài, 
từ sự phát xạ của loại cáp UTP và sự xuyên âm giữa 
những cặp cáp liền kề. 
Cáp xoắn đôi được sử dụng trong các mạng LAN cục 
bộ, nó có giá thành rẻ, dễ cài đặt, có vỏ bọc tránh nhiệt 
độ, độ ẩm và có cả loại có khả năng chống nhiễu( STP). 
Phân loại: 
• Cáp xoắn đôi không vỏ bọc(UTP_ Unshielded Twisted- 
Pair). 
• Cáp xoắn đôi có vỏ bọc chống nhiễu(STP_Shielded 
Twisted- Pair).
Cáp xoắn đôi không vỏ bọc(UTP) 
Cáp xoắn đôi không vỏ bọc (UTP): Không có vỏ bọc 
chống nhiễu, bù lại nó có tinh linh động và độ bền cao, sử 
dụng chuẩn 10BaseT hoặc 100BaseT. Độ dài tối đa của mỗi 
đoạn cáp là 100m, đầu nối dùng RJ45, tốc độ 100Mbps. 
Phân loại UTP: 
• Cat1( Tốc độ <4Mbps): Truyền âm 
thanh 
• Cat2( Tốc độ 4Mbps). 
• Cat3(Tốc độ tới 16Mbps dùng trong 
mạng Ethernet 10BaseT). 
• Cat4(20Mbps, dùng trong mạng 
Token Ring). 
• Cat5(Tốc độ 100Mbps). 
• Cat6(Tốc độ 300Mbps).
Cáp xoắn đôi có vỏ bọc chống 
nhiễu(STP) Cáp xoắn đôi có vỏ bọc chống nhiễu(STP):Gồm nhiều cáp 
xoắn, lại được phủ bên ngoài một lớp vỏ được làm bằng dây 
đồng bện. Lớp vỏ này có tác dụng chống phát xạ nhiễu điện 
từ và được nối đất để thoát nhiễu. Về mặt lý thuyết thì 
tốc độ có thể đạt 500Mbps nhưng thực tế thì thấp hơn 
rất nhiều chỉ đạt 155Mbps trên độ dài 100m, đầu nối 
DIN(DB-9).
Cáp xoắn đôi 
Ưu điểm 
• Thi công lắp đặt lỗi dễ 
dàng. 
• Khắc phục lỗi tốt. 
• Chống được nhiễu xuyên 
âm giữa các cặp dây lân 
cận. 
• Chi phí lắp đặt bảo 
dưỡng thấp. 
• Ứng dụng rỗng rãi trong 
lắp đặt mạng LAN. 
• STP có khả năng chống 
nhiễu rất tốt kể cả nhiễu 
bên ngoài và nhiễu âm 
bên trong. 
Nhược điểm 
• Khoảng cách tối đa cho 
phép tín hiệu truyền 
thấp. 
• Băng thông hẹp.
Cable 
• Cáp đồng trục( Coaxial Cable). 
• Cáp xoắn đôi( Twisted Pair Cable). 
• Cáp sợi quang( Fiber Optic Cable).
Cáp sợi quang(Fiber Optic 
Cable) Cáp sợi quang: là cáp truyền tải các sóng điện từ dưới dạng 
ánh sáng, có cấu tạo tương tự như cáp đồng trục, với chất 
liệu là thủy tinh rất lý tưởng cho việc truyền dữ liệu, băng 
thông có thể đạt 2Gbps, tránh nhiễu tốt, tốc độ truyền 
100Mbps trên đoạn cáp vài km. 
Thực tế, sự xuất hiện của một sóng ánh sáng tương ứng với 
bit “1”,sự mất ánh sáng tương ứng với bit “0”. Sự truyền tín 
hiệu được thực hiện bởi sự phản xạ trên bề mặt.
Cáp sợi quang( Fiber optical 
cable) Cấu tạo cáp sợi quang: 
• Core( lõi): Trung tâm phản chiếu của sợi quang nơi 
ánh sáng đi qua. 
• Cladding( Vỏ): Vật chất quang bên ngoài bao bọc lõi 
mà phản xạ ánh sáng trở lại lõi. 
• Buffer coating: Lớp phủ dẻo bên ngoài bảo vệ sợi 
không bị hỏng vào ẩm ướt. 
• Jacket: Hàng trăm hay hàng ngàn sợi quang được 
đặt trong bó gọi là cáp quang, các bó này được bảo 
vệ bởi lớp phủ bên ngoài của cáp được gọi là jacket. 
Phân loại: 
• Cáp quang single mode( đơn mode). 
• Cáp quang Multimode (đa mode).
Cáp sợi quang 
Cáp sợi quang đơn mode( Single Mode): Đường kính 
Core( lõi) khá nhỏ khoảng 9.10-6m, sử dụng nguồn phát 
laser truyền tia sáng xuyên suốt, vì vậy tín hiệu ít bị suy 
hao và có tốc độ khá lớn. SM thường hoạt động ở hai 
bước sóng 1310nm và 1550nm. 
Sợi đơn mode chỉ truyền được một sóng do đường kính 
lõi rất nhỏ khoảng 10 micromet. Do chỉ truyền một mode 
sóng nên đơn mode không bị ảnh hưởng bởi hiện tượng 
tán sắc, và thực tế đơn mode thường được sử dụng hơn 
so với đa mode. 
Cáp quang đa mode( Multimode): Đường kính 
quang lớn hơn SM khoảng (50-62,5).10-6m. MM 
sử dụng nguồn sáng LED hoặc laser để truyền 
tia sáng, thường hoạt động ở hai bước sóng 
850nm và 1300nm. MM có khoảng cách kết nối 
và tốc độ truyền dẫn nhỏ hơn SM. Sợi đa mode có thể truyền
Cáp sợi quang (Fiber optical 
cable) Ưu điểm: 
• Tốc độ đường truyền lên tới Gbps, băng thông rộng. 
• Không bị ảnh hưởng bởi nhiễu điện, suy hao tín hiệu rất 
nhỏ. 
• Độ an toàn cao vì có tính cách điện và bảo mật. 
• Độ tin cậy cao, dễ bảo dưỡng. 
• Chi phí về nguyên vật liệu rẻ. 
Nhược điểm: 
• Chi phí về thiết bị đầu cuối cao. 
• Vấn đề về biến đổi điện- quang phức tạp. 
• Sửa chữa khi đứt cáp đòi hỏi kỹ thuật cao. 
• Đòi hỏi đường truyền thẳng cho tuyến cáp quang. 
• Đòi hỏi công nghệ sản xuất phức tạp.
Thiết bị trên tầng vật lý 
o Transceiver( Thiết bị thu phát ). 
o Cable( Dây cáp). 
o Connector 
o Wall Plate 
o Hup 
o Repeater.

More Related Content

What's hot

Thong tin quang 2
Thong tin quang 2Thong tin quang 2
Thong tin quang 2vanliemtb
 
Mang truyen tai quang
Mang truyen tai quangMang truyen tai quang
Mang truyen tai quangvanliemtb
 
Mang Thong Tin Quang
Mang Thong Tin QuangMang Thong Tin Quang
Mang Thong Tin QuangRiêng Trời
 
Kiến trúc chuyển mạch quang MEMS
Kiến trúc chuyển mạch quang MEMSKiến trúc chuyển mạch quang MEMS
Kiến trúc chuyển mạch quang MEMSHung Nghiem
 
Bài tập lớn xây dựng phương án thiết kế hệ thống thông tin quang wdm có sử dụ...
Bài tập lớn xây dựng phương án thiết kế hệ thống thông tin quang wdm có sử dụ...Bài tập lớn xây dựng phương án thiết kế hệ thống thông tin quang wdm có sử dụ...
Bài tập lớn xây dựng phương án thiết kế hệ thống thông tin quang wdm có sử dụ...nataliej4
 
Bài tập lớn tìm hiểu và thiết kế hệ thống thông tin quang wdm
Bài tập lớn tìm hiểu và thiết kế hệ thống thông tin quang wdmBài tập lớn tìm hiểu và thiết kế hệ thống thông tin quang wdm
Bài tập lớn tìm hiểu và thiết kế hệ thống thông tin quang wdmjackjohn45
 
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin Quang: Tìm hiểu về bộ lọc thông dải dịch pha ...
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin Quang: Tìm hiểu về bộ lọc thông dải dịch pha ...[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin Quang: Tìm hiểu về bộ lọc thông dải dịch pha ...
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin Quang: Tìm hiểu về bộ lọc thông dải dịch pha ...The Nguyen Manh
 
Bài tập lớn môn thông tin quang WDM_08293012092019
Bài tập lớn môn thông tin quang WDM_08293012092019Bài tập lớn môn thông tin quang WDM_08293012092019
Bài tập lớn môn thông tin quang WDM_08293012092019hanhha12
 
TÀI LIỆU VỀ HỆ THỐNG MẠNG INTERNET AON/ GPON
TÀI LIỆU VỀ HỆ THỐNG MẠNG INTERNET AON/ GPONTÀI LIỆU VỀ HỆ THỐNG MẠNG INTERNET AON/ GPON
TÀI LIỆU VỀ HỆ THỐNG MẠNG INTERNET AON/ GPONSPKT
 
9.2 lv-mv cable-tnhh kimxuan
9.2 lv-mv cable-tnhh kimxuan9.2 lv-mv cable-tnhh kimxuan
9.2 lv-mv cable-tnhh kimxuanNgan TNHH
 
đề tài ghép kênh theo bước sóng wdm
đề tài ghép kênh theo bước sóng wdmđề tài ghép kênh theo bước sóng wdm
đề tài ghép kênh theo bước sóng wdmnataliej4
 

What's hot (15)

Ttq1
Ttq1Ttq1
Ttq1
 
Thong tin quang 2
Thong tin quang 2Thong tin quang 2
Thong tin quang 2
 
Wdm
WdmWdm
Wdm
 
Bao cao quang
Bao cao quangBao cao quang
Bao cao quang
 
Mang truyen tai quang
Mang truyen tai quangMang truyen tai quang
Mang truyen tai quang
 
Mang Thong Tin Quang
Mang Thong Tin QuangMang Thong Tin Quang
Mang Thong Tin Quang
 
Kiến trúc chuyển mạch quang MEMS
Kiến trúc chuyển mạch quang MEMSKiến trúc chuyển mạch quang MEMS
Kiến trúc chuyển mạch quang MEMS
 
Bài tập lớn xây dựng phương án thiết kế hệ thống thông tin quang wdm có sử dụ...
Bài tập lớn xây dựng phương án thiết kế hệ thống thông tin quang wdm có sử dụ...Bài tập lớn xây dựng phương án thiết kế hệ thống thông tin quang wdm có sử dụ...
Bài tập lớn xây dựng phương án thiết kế hệ thống thông tin quang wdm có sử dụ...
 
Bài tập lớn tìm hiểu và thiết kế hệ thống thông tin quang wdm
Bài tập lớn tìm hiểu và thiết kế hệ thống thông tin quang wdmBài tập lớn tìm hiểu và thiết kế hệ thống thông tin quang wdm
Bài tập lớn tìm hiểu và thiết kế hệ thống thông tin quang wdm
 
Các loại cáp mạng
Các loại cáp mạngCác loại cáp mạng
Các loại cáp mạng
 
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin Quang: Tìm hiểu về bộ lọc thông dải dịch pha ...
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin Quang: Tìm hiểu về bộ lọc thông dải dịch pha ...[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin Quang: Tìm hiểu về bộ lọc thông dải dịch pha ...
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin Quang: Tìm hiểu về bộ lọc thông dải dịch pha ...
 
Bài tập lớn môn thông tin quang WDM_08293012092019
Bài tập lớn môn thông tin quang WDM_08293012092019Bài tập lớn môn thông tin quang WDM_08293012092019
Bài tập lớn môn thông tin quang WDM_08293012092019
 
TÀI LIỆU VỀ HỆ THỐNG MẠNG INTERNET AON/ GPON
TÀI LIỆU VỀ HỆ THỐNG MẠNG INTERNET AON/ GPONTÀI LIỆU VỀ HỆ THỐNG MẠNG INTERNET AON/ GPON
TÀI LIỆU VỀ HỆ THỐNG MẠNG INTERNET AON/ GPON
 
9.2 lv-mv cable-tnhh kimxuan
9.2 lv-mv cable-tnhh kimxuan9.2 lv-mv cable-tnhh kimxuan
9.2 lv-mv cable-tnhh kimxuan
 
đề tài ghép kênh theo bước sóng wdm
đề tài ghép kênh theo bước sóng wdmđề tài ghép kênh theo bước sóng wdm
đề tài ghép kênh theo bước sóng wdm
 

Similar to Slide cac thietbitangvatly

Chapter 2 optical communications20.01
Chapter 2   optical communications20.01Chapter 2   optical communications20.01
Chapter 2 optical communications20.01Thế Anh Nguyễn
 
Chương 1. Phương tiện truyền dẫn 1234.pdf
Chương 1. Phương tiện truyền dẫn 1234.pdfChương 1. Phương tiện truyền dẫn 1234.pdf
Chương 1. Phương tiện truyền dẫn 1234.pdfAnhViet84
 
He thong thong_tin
He thong thong_tinHe thong thong_tin
He thong thong_tinhuanvancong
 
He thong thong tin quang
He thong thong tin quangHe thong thong tin quang
He thong thong tin quangThanh Hoa
 
1-电线电缆 (1).pptx
1-电线电缆 (1).pptx1-电线电缆 (1).pptx
1-电线电缆 (1).pptxPTD QUYCOCTU
 
Nguyen tac thiet ke trien khai mang ftth moi tai lieu noi bo
Nguyen tac thiet ke trien khai mang ftth moi   tai lieu noi boNguyen tac thiet ke trien khai mang ftth moi   tai lieu noi bo
Nguyen tac thiet ke trien khai mang ftth moi tai lieu noi bobocap231286
 
Cap quang
Cap quangCap quang
Cap quangVNG
 
Các loại cáp quang và ứng dụng trong hệ thống mạng.docx
Các loại cáp quang và ứng dụng trong hệ thống mạng.docxCác loại cáp quang và ứng dụng trong hệ thống mạng.docx
Các loại cáp quang và ứng dụng trong hệ thống mạng.docxViễn Thông Hà Nội
 
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 2
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 2 Mcsa 2012 mạng căn bản phần 2
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 2 laonap166
 
Mang khong day va thiet bi khong day
Mang khong day va thiet bi khong dayMang khong day va thiet bi khong day
Mang khong day va thiet bi khong dayVu Nguyentuan
 
WIMAX-THUYET-TRINH.pptx
WIMAX-THUYET-TRINH.pptxWIMAX-THUYET-TRINH.pptx
WIMAX-THUYET-TRINH.pptxHuynh MVT
 
Kỹ-thuật-điều-chế-OFDM_1008691.docx
Kỹ-thuật-điều-chế-OFDM_1008691.docxKỹ-thuật-điều-chế-OFDM_1008691.docx
Kỹ-thuật-điều-chế-OFDM_1008691.docxDngHong549095
 
Bai giang mon mang may tinh
Bai giang mon mang may tinh Bai giang mon mang may tinh
Bai giang mon mang may tinh Nguyen Minh Chi
 
Ky thuat truyen dan hoang quan trung
Ky thuat truyen dan   hoang quan trungKy thuat truyen dan   hoang quan trung
Ky thuat truyen dan hoang quan trungBảo Bối
 
Bai Tap Lon WiMAX mon Mang Truy Nhap
Bai Tap Lon WiMAX mon Mang Truy NhapBai Tap Lon WiMAX mon Mang Truy Nhap
Bai Tap Lon WiMAX mon Mang Truy NhapHuynh MVT
 
Mobile communication 1
Mobile communication 1Mobile communication 1
Mobile communication 1Huynh MVT
 
4.1 Các phương thức truy nhập đường truyền 4.2 Ethernet và chuẩn IEEE 8028
4.1 Các phương thức truy nhập đường truyền 4.2 Ethernet và chuẩn IEEE 80284.1 Các phương thức truy nhập đường truyền 4.2 Ethernet và chuẩn IEEE 8028
4.1 Các phương thức truy nhập đường truyền 4.2 Ethernet và chuẩn IEEE 8028tuan8ats
 

Similar to Slide cac thietbitangvatly (20)

Chapter 2 optical communications20.01
Chapter 2   optical communications20.01Chapter 2   optical communications20.01
Chapter 2 optical communications20.01
 
2-mt_tb.ppt
2-mt_tb.ppt2-mt_tb.ppt
2-mt_tb.ppt
 
Chương 1. Phương tiện truyền dẫn 1234.pdf
Chương 1. Phương tiện truyền dẫn 1234.pdfChương 1. Phương tiện truyền dẫn 1234.pdf
Chương 1. Phương tiện truyền dẫn 1234.pdf
 
He thong thong_tin
He thong thong_tinHe thong thong_tin
He thong thong_tin
 
He thong thong tin quang
He thong thong tin quangHe thong thong tin quang
He thong thong tin quang
 
1-电线电缆 (1).pptx
1-电线电缆 (1).pptx1-电线电缆 (1).pptx
1-电线电缆 (1).pptx
 
Adsl
AdslAdsl
Adsl
 
Nguyen tac thiet ke trien khai mang ftth moi tai lieu noi bo
Nguyen tac thiet ke trien khai mang ftth moi   tai lieu noi boNguyen tac thiet ke trien khai mang ftth moi   tai lieu noi bo
Nguyen tac thiet ke trien khai mang ftth moi tai lieu noi bo
 
Cap quang
Cap quangCap quang
Cap quang
 
Các loại cáp quang và ứng dụng trong hệ thống mạng.docx
Các loại cáp quang và ứng dụng trong hệ thống mạng.docxCác loại cáp quang và ứng dụng trong hệ thống mạng.docx
Các loại cáp quang và ứng dụng trong hệ thống mạng.docx
 
Thông tin quang
Thông tin quangThông tin quang
Thông tin quang
 
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 2
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 2 Mcsa 2012 mạng căn bản phần 2
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 2
 
Mang khong day va thiet bi khong day
Mang khong day va thiet bi khong dayMang khong day va thiet bi khong day
Mang khong day va thiet bi khong day
 
WIMAX-THUYET-TRINH.pptx
WIMAX-THUYET-TRINH.pptxWIMAX-THUYET-TRINH.pptx
WIMAX-THUYET-TRINH.pptx
 
Kỹ-thuật-điều-chế-OFDM_1008691.docx
Kỹ-thuật-điều-chế-OFDM_1008691.docxKỹ-thuật-điều-chế-OFDM_1008691.docx
Kỹ-thuật-điều-chế-OFDM_1008691.docx
 
Bai giang mon mang may tinh
Bai giang mon mang may tinh Bai giang mon mang may tinh
Bai giang mon mang may tinh
 
Ky thuat truyen dan hoang quan trung
Ky thuat truyen dan   hoang quan trungKy thuat truyen dan   hoang quan trung
Ky thuat truyen dan hoang quan trung
 
Bai Tap Lon WiMAX mon Mang Truy Nhap
Bai Tap Lon WiMAX mon Mang Truy NhapBai Tap Lon WiMAX mon Mang Truy Nhap
Bai Tap Lon WiMAX mon Mang Truy Nhap
 
Mobile communication 1
Mobile communication 1Mobile communication 1
Mobile communication 1
 
4.1 Các phương thức truy nhập đường truyền 4.2 Ethernet và chuẩn IEEE 8028
4.1 Các phương thức truy nhập đường truyền 4.2 Ethernet và chuẩn IEEE 80284.1 Các phương thức truy nhập đường truyền 4.2 Ethernet và chuẩn IEEE 8028
4.1 Các phương thức truy nhập đường truyền 4.2 Ethernet và chuẩn IEEE 8028
 

Slide cac thietbitangvatly

  • 1. Các vấn đề của chương 2  Giới thiệu về các thiết bị mạng ở tầng vật lý. Chức năng, vai trò từng thiết bị đó. Cấu hình switch.
  • 2. Tầng vật lý( Physical layer) Tầng vật lý: Là tầng thứ nhất trong mô hình mạng OSI( Open Systems Interconnection). Chức năng: Chịu trách nhiệm truyền từng bit dữ liệu từ node này đến node tiếp theo. Nói đến tầng này chúng ta thường đề cập tới:  Môi trường truyền( Interface & Medium).  Biểu diễn bit( Representation of bit).  Tốc độ dữ liệu( Data rate).  Đồng bộ hóa( Synchronization).  Cấu hình hàng( Line configuration).  Topo( Physical topology).  Kiểu truyền( Transmission).
  • 3. Các thiết bị mạng trên tầng vật lý o Transceiver( Thiết bị thu phát ). o Cable( Dây cáp). o Connector o Wall Plate o Hup o Repeater.
  • 4. Transceiver • Chịu trách nhiệm truyền, nhận, phát hiện ra xung đột. Nó kết nối với các trạm qua cáp truyền (Transceiver Cable), nó cung cấp đường dẫn cho việc nhận và gửi dữ liệu. Điều đó có nghĩa là xung đột chỉ có thể xảy ra trên cáp đồng trục.
  • 5. Cable • Cáp đồng trục( Coaxial Cable). • Cáp sợi quang( Fiber Optic Cable). • Cáp xoắn đôi( Twisted Pair Cable).
  • 6. Cáp đồng trục(Coaxial Cable) Cáp đồng trục là phương tiện truyền các tín hiệu có phổ rộng và tính hiệu cao. Băng thông của cáp đồng trục từ 2.5 Mbps đến 10Mbps. Thường được sử dụng để lắp đặt mạng hình Bus, các mạng hình sao. Đặc điểm: • Do ít bị ảnh hưởng từ môi trường, mạng cục bộ dùng cáp đồng trục trong phạm vi vài ngàn mét. • Nó được dùng trong các mạng dạng đường thẳng, giá thành thấp. • Hai loại cáp thường được dùng là cáp đồng trục mỏng(0,25 inch), cáp đồng trục dày (0,5 inch), chúng làm việc cùng tốc độ nhưng cáp đồng trục mỏng có độ suy hao tín hiệu lớn hơn.
  • 7. Phân loại cáp đồng trục(Coaxial Cable) Thinnet( Mỏng) • Có đường kính khoảng 6mm, chiều dài tối đa là 185m/segment • Tốc độ truyền 10Mbps • Đầu nối BNC, cổ chữ T.  Sử dụng cho mạng LAN trong tòa nhà. Thicknet( Dày) • Có đường kính khoảng 13mm, chiều dài tối đa là 500m. • Tốc độ truyền 35Mbps .  Sử dụng cho Backbon và WAN .
  • 8. Cáp đồng trục (Coaxial Cable) Ưu điểm: • Cách thiết bị mạng đơn giản, giá thành thấp. • Rẻ tiền, nhẹ, mềm, dễ kéo dây. Nhược điểm: • Cáp đồng trục có mức suy hao lớn. • Chi phí cho các thiết bị kèm theo cao. • Càng xa trung tâm chất lượng càng giảm. • Độ ổn định của mạng kém. • Có thể bị nghe trộm trên đường truyền. • Khó bảo trì làm ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ.
  • 9. Cable • Cáp đồng trục( Coaxial Cable). • Cáp xoắn đôi( Twisted Pair Cable). • Cáp sợi quang( Fiber Optic Cable).
  • 10. Cáp xoắn đôi Cáp xoắn : là loại cáp gồm nhiều sợi dây đồng xoắn lại với nhau nhằm chống phát xạ nhiễu từ điện từ bên ngoài, từ sự phát xạ của loại cáp UTP và sự xuyên âm giữa những cặp cáp liền kề. Cáp xoắn đôi được sử dụng trong các mạng LAN cục bộ, nó có giá thành rẻ, dễ cài đặt, có vỏ bọc tránh nhiệt độ, độ ẩm và có cả loại có khả năng chống nhiễu( STP). Phân loại: • Cáp xoắn đôi không vỏ bọc(UTP_ Unshielded Twisted- Pair). • Cáp xoắn đôi có vỏ bọc chống nhiễu(STP_Shielded Twisted- Pair).
  • 11. Cáp xoắn đôi không vỏ bọc(UTP) Cáp xoắn đôi không vỏ bọc (UTP): Không có vỏ bọc chống nhiễu, bù lại nó có tinh linh động và độ bền cao, sử dụng chuẩn 10BaseT hoặc 100BaseT. Độ dài tối đa của mỗi đoạn cáp là 100m, đầu nối dùng RJ45, tốc độ 100Mbps. Phân loại UTP: • Cat1( Tốc độ <4Mbps): Truyền âm thanh • Cat2( Tốc độ 4Mbps). • Cat3(Tốc độ tới 16Mbps dùng trong mạng Ethernet 10BaseT). • Cat4(20Mbps, dùng trong mạng Token Ring). • Cat5(Tốc độ 100Mbps). • Cat6(Tốc độ 300Mbps).
  • 12. Cáp xoắn đôi có vỏ bọc chống nhiễu(STP) Cáp xoắn đôi có vỏ bọc chống nhiễu(STP):Gồm nhiều cáp xoắn, lại được phủ bên ngoài một lớp vỏ được làm bằng dây đồng bện. Lớp vỏ này có tác dụng chống phát xạ nhiễu điện từ và được nối đất để thoát nhiễu. Về mặt lý thuyết thì tốc độ có thể đạt 500Mbps nhưng thực tế thì thấp hơn rất nhiều chỉ đạt 155Mbps trên độ dài 100m, đầu nối DIN(DB-9).
  • 13. Cáp xoắn đôi Ưu điểm • Thi công lắp đặt lỗi dễ dàng. • Khắc phục lỗi tốt. • Chống được nhiễu xuyên âm giữa các cặp dây lân cận. • Chi phí lắp đặt bảo dưỡng thấp. • Ứng dụng rỗng rãi trong lắp đặt mạng LAN. • STP có khả năng chống nhiễu rất tốt kể cả nhiễu bên ngoài và nhiễu âm bên trong. Nhược điểm • Khoảng cách tối đa cho phép tín hiệu truyền thấp. • Băng thông hẹp.
  • 14. Cable • Cáp đồng trục( Coaxial Cable). • Cáp xoắn đôi( Twisted Pair Cable). • Cáp sợi quang( Fiber Optic Cable).
  • 15. Cáp sợi quang(Fiber Optic Cable) Cáp sợi quang: là cáp truyền tải các sóng điện từ dưới dạng ánh sáng, có cấu tạo tương tự như cáp đồng trục, với chất liệu là thủy tinh rất lý tưởng cho việc truyền dữ liệu, băng thông có thể đạt 2Gbps, tránh nhiễu tốt, tốc độ truyền 100Mbps trên đoạn cáp vài km. Thực tế, sự xuất hiện của một sóng ánh sáng tương ứng với bit “1”,sự mất ánh sáng tương ứng với bit “0”. Sự truyền tín hiệu được thực hiện bởi sự phản xạ trên bề mặt.
  • 16. Cáp sợi quang( Fiber optical cable) Cấu tạo cáp sợi quang: • Core( lõi): Trung tâm phản chiếu của sợi quang nơi ánh sáng đi qua. • Cladding( Vỏ): Vật chất quang bên ngoài bao bọc lõi mà phản xạ ánh sáng trở lại lõi. • Buffer coating: Lớp phủ dẻo bên ngoài bảo vệ sợi không bị hỏng vào ẩm ướt. • Jacket: Hàng trăm hay hàng ngàn sợi quang được đặt trong bó gọi là cáp quang, các bó này được bảo vệ bởi lớp phủ bên ngoài của cáp được gọi là jacket. Phân loại: • Cáp quang single mode( đơn mode). • Cáp quang Multimode (đa mode).
  • 17. Cáp sợi quang Cáp sợi quang đơn mode( Single Mode): Đường kính Core( lõi) khá nhỏ khoảng 9.10-6m, sử dụng nguồn phát laser truyền tia sáng xuyên suốt, vì vậy tín hiệu ít bị suy hao và có tốc độ khá lớn. SM thường hoạt động ở hai bước sóng 1310nm và 1550nm. Sợi đơn mode chỉ truyền được một sóng do đường kính lõi rất nhỏ khoảng 10 micromet. Do chỉ truyền một mode sóng nên đơn mode không bị ảnh hưởng bởi hiện tượng tán sắc, và thực tế đơn mode thường được sử dụng hơn so với đa mode. Cáp quang đa mode( Multimode): Đường kính quang lớn hơn SM khoảng (50-62,5).10-6m. MM sử dụng nguồn sáng LED hoặc laser để truyền tia sáng, thường hoạt động ở hai bước sóng 850nm và 1300nm. MM có khoảng cách kết nối và tốc độ truyền dẫn nhỏ hơn SM. Sợi đa mode có thể truyền
  • 18. Cáp sợi quang (Fiber optical cable) Ưu điểm: • Tốc độ đường truyền lên tới Gbps, băng thông rộng. • Không bị ảnh hưởng bởi nhiễu điện, suy hao tín hiệu rất nhỏ. • Độ an toàn cao vì có tính cách điện và bảo mật. • Độ tin cậy cao, dễ bảo dưỡng. • Chi phí về nguyên vật liệu rẻ. Nhược điểm: • Chi phí về thiết bị đầu cuối cao. • Vấn đề về biến đổi điện- quang phức tạp. • Sửa chữa khi đứt cáp đòi hỏi kỹ thuật cao. • Đòi hỏi đường truyền thẳng cho tuyến cáp quang. • Đòi hỏi công nghệ sản xuất phức tạp.
  • 19. Thiết bị trên tầng vật lý o Transceiver( Thiết bị thu phát ). o Cable( Dây cáp). o Connector o Wall Plate o Hup o Repeater.