Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Dự án kinh doanh đồ ăn nhanh và nước uống (2)
1.
2.
3.
4. 1. Mục tiêu ngắn hạn 2. Mục tiêu trung hạn 3. Mục tiêu dài hạn I. MỤC TIÊU
5.
6.
7. II.PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG 1. Thị tr ường tiềm n ă ng 2. Dự báo thị tr ường
8.
9. II.PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG Thị tr ường có tiềm n ă ng lớn Ch ưa có sự cạnh tranh Nguồn cung dồi dào Lợi ích đ em lại sẽ rất lớn DỰ BÁO THỊ TR ƯỜN G 2. DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG
10. III. MÔ TẢ DỰ ÁN 1. Mô tả sản phẩm, dịch vụ 2. Mô tả hình thức kinh doanh 3. Mô tả địa điểm kinh doanh
11.
12.
13.
14.
15.
16. Phân công, bố trí nhân sự IV. KẾ HOẠCH KINH DOANH 3 Thu ngân Trông xe, trông coi cửa hàng 03 Bảo vệ 5 - Phục vụ khách hàng, bưng bê đồ ăn, vệ sinh cửa hàng - Giao hàng nếu có đơn đặt hàng 12 Phục vụ 4 Trực tiếp tính chi phí và thu tiền 03 Thiết kế ý tưởng ,tổ chức,lên kế hoạch rùi thực hiện kế hoạch Marketing của cửa hàng 02 Makerting 2 - Lập kế hoạch, định hướng, xây dựng chiến lược phát triển của cửa hàng - Quản lý, điều phối, giải quyết công việc hàng ngày - Theo dõi thu chi hàng ngày 01 Quản lý 1 Nhiệm vụ Số lượng (3 cửa hàng ) Bộ phận STT
17.
18. 2. Kế hoạch tài chính Quy mô vốn Phương án huy động: Sử dụng vốn nhà đầu tư IV. KẾ HOẠCH KINH DOANH Khoản mục Giá trị (VND) Vốn đầu tư ban đầu 153,000,000 Vốn hoạt động kinh doanh 300,000,000 Vốn dự phòng 100,000,000 Tổng 553,000,000
19. Chi phí đầu tư ban đầu (3 cửa hàng) IV. KẾ HOẠCH KINH DOANH 2. Kế hoạch tài chính 9 8 7 6 5 4 3 2 1 STT Khoản mục Giá trị (VNĐ ) Giấy phép đăng kí kinh doanh 5,000.000 Tiền thuế môn bài 5,000,000 Trang trí cửa hàng và biển hiệu 20,000,000 Dụng cụ đồ bếp: tủ lạnh, lò nướng, máy bán nước, dao,kéo, bát, đĩa, giấy ăn…. 60,000,000 Máy tính, điện thoại,quạt .. 30,000,000 Đầu tư bàn ghế nhỏ 10,000,000 Đồng phục nhân viên 3,000,000 Chi phí nghiên cứu và phát triển sp 15,000,000 Chi phí quảng cáo 15,000,000 Tổng 153,000,000
20. Chi phí thường xuyên hàng tháng IV. KẾ HOẠCH KINH DOANH 2. Kế hoạch tài chính 5 4 3 2 1 STT 100,500,000 Khoản mục Giá trị (VNĐ) Thuê mặt bằng 30,000,000 Tiền lương 43,500,000 Tiền điện nước, ga, điện thoại 10,000,000 Tiền thuế 15,000,000 Chi phí khác 10,000,000 Tổng
21. Chi phí nguyên vật liệu hàng tháng (Đơn vị : VNĐ) IV. KẾ HOẠCH KINH DOANH 2. Kế hoạch tài chính Tháng Chi phí nguyên vật liệu 1 250,000,000 2 200,000,000 3 306,000,000 4 400,000,000 5 400,000,000 6 306,000,000 7 280,000,000 8 306,500,000 9 350,000,000 10 400,000,000 11 450,000,000 12 400,000,000
22. Dự tính doanh thu 1 ngày / 1 cửa hàng IV. KẾ HOẠCH KINH DOANH Tên Số lượng/ngày/1 cửa hàng Giá nhập vào/chiếc Tổng nhập (VNĐ) Giá bán ra (VNĐ) Tổng bán (VNĐ) PapaRoti 200 7,000 1,400,000 15,000 3,000,000 Hambugar xúc xích 150 7,000 1,050,000 15,000 2,250,000 Nem chua rán 50 3,000 150,000 5,000 250,000 coca 30 4,000 120,000 6,000 180,000 C2 30 3,500 105,000 6,000 180,000 Sữa 30 4,000 120,000 6,000 180,000 Sữa chua 30 3,000 90,000 6,000 180,000 fanta 30 4,000 120,000 6,000 180,000 cafe 30 3,000 90,000 6,000 180,000 Kem tươi 30 5,000 150,000 8,000 240,000 Tổng 3,395,000 6,820,000 => tổng 3 cửa hàng 10,200,000 20,500,000
23. 2. Kế hoạch tài chính Ước tính doanh thu hàng tháng IV. KẾ HOẠCH KINH DOANH Tháng Doanh thu 1 500,000,000 2 550,000,000 3 615,000,000 4 700,000,000 5 700,500,000 6 600,000,000 7 550,000,000 8 580,000,000 9 650,500,000 10 720,000,000 11 700,500,000 12 650,000,000
24. Ước tính lợi nhuận hàng tháng 142,000,000 400,000,000 100,500,000 650,000,000 12 150,000,000 450,000,000 100,500,000 700,500,000 11 210,000,000 400,000,000 100,500,000 720,000,000 10 190,000,000 350,000,000 100,500,000 650,500,000 9 165,000,000 306,500,000 100,500,000 580,000,000 8 160,000,000 280,000,000 100,500,000 550,000,000 7 180,000,000 306,000,000 100,500,000 600,000,000 6 190,000,000 400,000,000 100,500,000 700,500,000 5 190,000,000 400,000,000 100,500,000 700,000,000 4 180,000,000 306,000,000 100,500,000 615,000,000 3 140,000,000 200,000,000 100,500,000 550,000,000 2 142,000,000 250,000,000 100,500,000 500,000,000 1 Nguyên vật liệu Thường xuyên hàng tháng Lợi nhuận Chi phí Doanh thu Chỉ tiêu Tháng
25.
26. 3. Kế hoạch Marketing MARKETING-MIX IV. KẾ HOẠCH KINH DOANH Plan Khai trương cửa hàng Phát triển khách hàng
27.
28.
29.
30. Qua việc phân tích, tìm hiểu nhu cầu của thị trường hiện nay, chúng em thấy tính khả thi của dự án rất cao. Khi dự án được đi vào triển khai sẽ cung cấp cho người tiêu dùng những sản phẩm giàu dinh dưỡng và đảm bảo an toàn thực phẩm. Đồng thời dự án có thể đem lại công việc và thu nhập ổn định .