2. Content Marketing là quá trình tạo ra và chia sẻ những nội dung (content)
Có giá trị - ý nghĩa (Meanings) để thu hút sự quan tâm tương tác của
khách hàng mục tiêu (Mới/ cũ) cho mục tiêu truyền tải thông điệp của các
giai đoạn truyền thông trong chiến lược truyền thông của Doanh nghiệp
3. Ba đặc điểm nội dung
• Nội dung Fresh content
• Nội dung Updated Content
• Nội dung Fixed content
4. Ba đặc điểm nội dung
• Nội dung giải trí
• Nội dung thông tin và giáo dục
• Nôi dung hữu ích, ý nghĩa
5. Ba đặc điểm nội dung
• Nội dung Editorial, Expert
• Nội dung Branded
• Nôi dung User generated
6. Có giá trị - ý nghĩa (Meanings)
Content Marketing là quá trình tạo ra và chia sẻ những nội dung (content)
Có giá trị - ý nghĩa (Meanings) để thu hút sự quan tâm tương tác của
khách hàng mục tiêu (Mới/ cũ) cho mục tiêu truyền tải thông điệp của các
giai đoạn truyền thông trong chiến lược truyền thông của Doanh nghiệp
LỢI ÍCH LÝ TÍNH
(Thông tin –
giải quyết vấn đề)
Ý NGHĨA CẢM XÚC
Tư duy – tinh thần
9. 12 bước sản xuất nội dung
• Bước 1 : Xác định Mục tiêu, KPIs
• Bước 2 : USP, Thông điệp, Target
• Bước 3 : Topic research
• Bước 4 : Nghiên cứu Customer
insights
• Bước 5 : Nghiên cứu nội dung đối thủ
10. B6. Ngòi và Ý tưởng
• Bước 6 : Xác định phương pháp sáng tạo
concept theo Lý tính (Lợi ích, Concept mẫu)
hay Cảm xúc (Ngòi), tạo headline/ tagline dẫn
dắt.
• Ra concept từ Kênh, Ngòi, Thủ pháp, USP,
Audients insights, context, format…
• Sử dụng NGÒI BÙNG PHÁT và Thủ pháp để
thực thi sáng tạo
13. • Bước 7 : Format định dạng
• Bước 8 : Khai thác Media hỗ trợ và
chuẩn bị nội dung cho loại hình
content (Design, production)
• Bước 9 : Xác định thủ pháp
• Bước 10 : Copywriting và xuất bản
• Bước 11 : Xác định kênh xuất bản
• Bước 12 : Đo lường và đánh giá
14. Các mục tiêu của CM trong Marketing
tầm brand Strategy
• Giai đoạn 1 : Tạo sự quan tâm chú ý – Điểm
bùng phát – Cần vô cùng hữu ích, Thú vị hay
emotional
• Giai đoạn 2 : Truyền tải thông điệp
• Giai đoạn 3 : Đáp ứng trải nghiệm, yêu thích
• Giai đoạn 4 : Khát khao lợi ích
• Giai đoạn 5 : Gắn kết, quan hệ lâu dài, gia
tăng tình yêu và thiện cảm
15. Nội dung trình bày
trong kịch bản cụ thể
•A : Attention – Gây chú ý
•I : Interest – Thích thú
•D : Desired – Ham muốn
•A : Action – Hành động
16. I. Mục tiêu Content Marketing
1. Traffics : Viếng thăm
2. Leads : Nuôi dưỡng cơ hội kinh doanh
3. Sales : Bán hàng
4. Brand : Thương hiệu (Xem 5 giai đoạn)
5. Search : Tra cứu
6. Members : Thành viên gia tăng
7. Shares : chia sẻ
8. Engagements : Tương tác
24. Những “NGÒI” tạo hấp dẫn cơ bản
1. Funny : Vui vẻ, hài, khiến mọi người cười
2. Sexy : Ham muốn
3. Shocking : Gây sốc vì tin hot, mới, hơn bình thường
4. Moving : Chuyển động, hành động liên tục, gay cấn
5. Unbelivable : Khó tin, bí mật tiết lộ
6. Iluminating : Hiệu ứng lung linh
7. Zeitgeist : Hợp thời đại
8. Cute : Dễ thương, đẹp
9. Uplifting : bay bổng, nâng, đại cảnh, viễn tưởng…
10. Disgusting : Làm ghê tởm
25. 1. Đáp ứng vấn đề thông tin mà khách hàng tìm
kiếm nhưng chưa có ai nói tốt nhất.
2. Gây lo sợ, đe dọa vì vấn đề gì đó hay ngược lại
3. Cuộc phiêu lưu được dẫn dắt
4. Sự chờ đợi những tình huống khó đoán
5. Liên quan đến Thần tượng, Celeb, influencer
6. Những kiến thức chân trời mới hay góc nhìn
mới về cuộc sống
7. Phá bỏ những gì đã tin là đúng bằng một bằng
chứng mới thuyết phục
8. Sự cảnh báo về một vấn đề gì đó
26. 9. Strange : lạ kỳ, ngớ ngẩn,
10.Bài học kinh nghiệm trải nghiệm đã trải qua
ở mức khó hình dung hay gây hồi hộp, dạy
cho chúng ta bài học…
11.Có số liệu hay dữ liệu hay và hiếm
12.Bất ngờ: Đột ngột về cảm nhận
13.Hiếm có , Hiếm thấy, vượt qua bình thường
14.Nói về những nhận định , sự dự báo, tiên
đoán.
15.Case study : Bài học được đúc kết
27. 15.Chơi ngôn ngữ sáng tạo : Vần điệu, vè, Thơ ca,
câu đối, điệp từ…
16.Logic các vấn đề vô lý nhưng tạo ra kết quả có lý
17.Sáng tạo các thứ quen thuộc thành 1 sự kỳ lạ, 1
sự có ích hoặc từ những thứ lạ không quen trở
thành quen thuộc hay hữu ích.
18.Sự liên tưởng , tạo trí tưởng tượng trong não
bộ ở mức thú vị
19. Viễn tưởng hóa sự việc (cụ thể phần bay bổng)
20.Sự du dương, relax, cảm giác hết stress, dạt dào
cảm xúc êm đềm
28. Cảm xúc trạng thái
1. Tác động vào trạng thái hiện tại khiến bạn :
2. Quên đi nỗi đau, buồn, khó chịu khiến bạn
vui hơn, Năng lượng hơn
3. Khuyến khích, động viên không từ bỏ,
4. Tin thêm vào con đường đang phấn đấu,
5. Tự hào về điều mình làm,
6. Hy vọng về điều gì đó
29. 7. Tin vào điều kỳ diệu
8. Khuyến khích đứng dậy hành động ngay
9. Cảm thấy bớt tội lỗi
10.Đáp ứng được cơn thèm đúng lúc
11. Khen - Nói rằng suy nghĩ và nhận định hay
cảm xúc chúng ta đang có là đúng đắn hay
sai lầm
30. Cảm xúc theo ngữ cảnh
1. Điều hữu ích đúng lúc
2. Hợp thời đại , Hợp thế hệ
3. Tâm lý đám đông, được truyền thông nhắc
nhiều, sự việc đang lên cao…ăn theo những hiện
tượng này.
4. Liên quan đến tin xấu đối với thương hiệu đang
hiển hiện đặc biệt là về sức khỏe, an toàn.
5. Bắt chước thật tốt những hiện tượng đang HOT
6. Khai thác dữ liệu bên lề sự kiện
31. Cảm xúc nhân khẩu
1. Nhắc nhở niềm tự hào địa phương
2. Tự hào về giới tính hay thế hệ, độ tuổi,
nhóm người cụ thể, nhóm lợi ích
3. Cuộc sống là ngắn ngủi
4. Thời thơ ấu, xưa và nay, hoài cảm
5. Cảm thấy hạnh phúc với câu chuyện và mối
liên quan đến quan hệ đôi lứa hay gia đình
32. Cảm xúc theo lối sống, triết lý sống
1. Sự thành công, Ý nghĩa cuộc sống, Triết lý sống, bản
ngã con người
2. Động vào Spirit hay tinh thần cao nhất như đức tin,
sự giác ngộ.
3. Tác động vào cảm xúc (Trái tim, Tấm Lòng, Sự vị tha,
Hạnh phúc, Tình máu mủ, Bạn bè)
4. Trách nhiệm bản thân với Cá nhân, Gia đình, Tổ chức,
Xã hội, Dân tộc… kêu gọi hành động
5. Gợi mở các ước mơ và con người có thể đều đạt
được bằng nỗ lực
6. Điều tốt điều xấu và ranh giới của nó
33. 7. Nói về cái Tôi nhưng đại diện cho của CHUNG
nhóm người để mọi người trong Nhóm đó soi
mình .
8. Gây ra tranh luận về các vấn đề hữu ích, giải
pháp hữu ích, khắc phục cố hữu, khó khăn của
xã hội, nhóm cộng đồng, lợi ích nhóm khác
nhau.
34. VII. Format – 16 thể loại
(Kiểu nội dung được thể hiện)
1. Ảnh
2. Video,
3. Sự kiện,
4. Bài báo,
5. Webinar
37. THỦ PHÁP SÁNG TẠO CHÍNH
• Thủ pháp Cường điệu bằng hình ảnh, lời văn,
cách nói, âm thanh, kết quả…
• Thủ pháp So sánh để nổi bật sự tương phản
• Thủ pháp ẩn dụ, hoán dụ và Liên tưởng đến
thông điệp hay USP của mình thông qua hình ảnh
• Thủ pháp sắp đặt ngẫu nhiên hay cố tình dựa
vào lợi thế địa điểm, hoàn cảnh tạo ra những
tình huống hay sự vật lạ gây chú ý.
• Thủ pháp Lấp chỗ trống khi đối thủ chưa thực
hiện những vị trí mà dễ gây bùng phát hay chú ý.
38. THỦ PHÁP SÁNG TẠO CHÍNH
• Thủ pháp Nhân hóa biến thành người hay
ngược lại…
• Thủ pháp điệp ngữ : biện pháp lặp từ sáng tạo
gieo vần như thờ văn ca vè đối
• Thủ pháp Chơi chữ
39. IX. Kiểu nội dung – Content Type
(Thủ pháp thực thi thường dùng)
1. Reviews – Đánh giá
2. How to (Làm thế nào)
3. Questions : Dạng đặt câu hỏi 5W+1H
4. Time saving : Tiết kiệm thời gian
5. Best Practice : Kinh nghiệm tốt nhất
6. Case study : Bài học thực tế
7. Stats : Thống kê, tổng hợp
40. 8. Debates : Công kích
9. Interviews : Phỏng vấn
10.Ask Experts : Hỏi chuyên gia
11.Rescues : Cấp cứu
12.Linkbait : Câu Liên kết
13.Hivemind based : Tìm sự giống khác giữa
hai hay nhiều nội dung, sự đồng suy nghĩ
14.Events based : Theo Sự kiện
15.Research : Nghiên cứu
41. 16.Trends : Xu thế, xu hướng (Google trends)
17.Competitions : Đấu tranh
18.Quizzes : Đố vui
19.Experiments : Thử nghiệm, trải nghiệm
20.Productivity : Năng suất, hiệu quả
21.Fun : Hài hước
22.Templates : Mẫu làm sẵn
23.Beginner Guides : Hướng dẫn người mới
42. 24.Inspiration : Gây cảm hứng, gia tăng năng
lượng
25.Opinions : Ý kiến
26.Checklists : Danh mục công việc
27.Definitions : Định nghĩa
28.Glossaries : Thành ngữ
29.Data : Dữ liệu
30.Product-based : Mô tả sản phẩm
31.Surveys : Khảo sát
43. 32.Analysis : Phân tích, báo cáo
33.Fictions : Viễn tưởng
34.Galleries : Thư viện
35.Mindmaps : Sơ đồ tư duy
36.FrameWorks : nền tảng
37.Testimonials : Ý kiến đánh giá
38.Demos : Xem trình diễn
39.NewsJacking : Khuấy động giới truyền thông
44. • 40. So sánh sự việc
• 41. Đưa giá, chi phí sự việc
• 42. Phân tích ý kiến Social media
• 43. Giả sử và giả thuyết
• 43. Nhận định tương lai, tiên đoán sự việc
• 44. Nhân cách hóa sự việc hay ngược lại
• 45. Giả vờ công kích , đả kích nhưng thông
điệp ngầm khen ngợi
50. XI. Kiểm định nội dung -Copywrite
1. Search Queries : Log search
2. SEO : Tối ưu SEO
3. Copy editing : Chỉnh sửa nội dung
4. Formatting : Định dạng
5. Headline Optimization : Giật TIT
6. Tone Of voice : âm giọng
51. 7. Brand guidelines : Đúng nhận diện TH
8. Plain English : dễ hiểu, đơn giản
9. Device Optimization : Tối ưu thiết bị
10.Fact Checking : Kiểm tra sự kiện
52. 11.Credit source : Nguồn trích
12.Calls to Action : Kêu gọi hành động
13.Invite feedback : Mời nhận xét góp ý